Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 102/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND Quảng Bình

Số hiệu: 102/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Trần Hải Châu
Ngày ban hành: 10/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2018/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/NQ-QH ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội vviệc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đu tư về việc hướng dn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công b quy hoạch tng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;

Xét Tờ trình số 2084/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; sau khi nghe Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 vơi các nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng diện tích đưa ra khỏi quy hoạch 3 loại rừng so với Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.020,33ha, trong đó:

- Diện tích rừng và đất lâm nghiệp đã có quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng của cấp có thẩm quyền: 731,64 ha (Trong đó: đất quy hoạch rừng phòng hộ 42,10 ha, đất quy hoạch rừng sản xuất 689,54 ha).

- Rà soát, điều chỉnh lần này để đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 288,69 ha (Trong đó: đất quy hoạch rừng phòng hộ 110,68 ha, đất quy hoạch rừng sản xuất 178,01 ha).

2. Diện tích đã chuyển loại rừng so với Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 99,92 ha, từ rừng trồng sản xuất sang rừng trng phòng hộ.

3. Tổng diện tích sau rà soát, điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030: 614.509,82 ha.

Trong đó, cơ cấu diện tích 3 loại rừng cụ thể như sau:

- Đất quy hoạch rừng đặc dụng: 144.310,83 ha

- Đất quy hoạch rừng phòng hộ: 151.836,02 ha

- Đất quy hoạch rừng sản xuất: 318.362,97 ha

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2: Ngoài các nội dung điều chỉnh nêu trên, Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND,
UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

PHỤ LỤC 01

RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: Ha

TT

Loại rừng

Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Quy hoạch 3 loại rừng sau rà soát, điều chỉnh

Tăng(+), giảm(-) diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tng

615.530,15

100

614.509,82

100

- 1.020,33

1

Đất rừng đặc dụng

144.310,83

23,44

144.310,83

23,48

0,0

2

Đất rừng phòng hộ

151.888,88

24,68

151.836,02

24,71

- 52,86

3

Đất rừng sản xuất

319.330,44

51,88

318.362,97

51,81

- 967,47

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH SAU RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: Ha

Huyện/ thành ph/ thị xã

Cộng

Đất quy hoạch rừng đặc dụng

Đất quy hoạch rừng phòng hộ

Đất quy hoạch rừng sản xuất

Thành phố Đồng Hới

5.691,32

-

4.060,73

1.630,59

Huyện Quảng Ninh

97.644,09

125,53

45.194,47

52.324,09

Huyện Lệ Thủy

98.244,26

22.350,49

3.418,27

72.475,50

Huyện Bố Trạch

164.887,00

90.639,91

20.612,68

53.634,41

Huyện Quảng Trạch

24.197,83

-

11.773,74

12.424,09

Thị xã Ba Đồn

5.715,36

-

1.293,07

4.422,29

Huyện Tuyên Hóa

94.266,32

509,42

30.747,40

63.009,50

Huyện Minh Hóa

123.863,64

30.685,48

34.735,66

58.442,50

Tổng cộng

614.509,82

144.310,83

151.836,02

318.362,97

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


859

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.82.144
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!