|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1373/QĐ-UBND 2020 Giải quyết thủ tục hành chính về cấp Giấy chứng nhận Đồng Nai
Số hiệu:
|
1373/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1373/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 05 tháng 5
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG TÁC TIẾP
NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC NỘP
TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng
05 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật
đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo Tờ trình số 391/TTr-STNMT
ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia
đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 với nội dung như sau:
1. Khối lượng thực hiện:
a) Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân:
Cấp lần đầu; Cấp đổi, cấp lại; Cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất là: 116.732 Hồ sơ (Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ sơ; Cấp biến động:
103.239 Hồ sơ), trong đó:
- Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ/3.467 thửa/3.429
giấy;
- Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ
sơ/11.542 thửa/11.115 giấy;
- Cấp biến động: 103.239 Hồ
sơ/113.122 thửa/118.027 giấy.
b) Hồ sơ tổ chức:
Cấp lần đầu, cấp
đổi, cấp lại, cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất 1.820 Hồ sơ (Cấp lần đầu
173 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại 142 Hồ sơ; Cấp biến động 1.505 Hồ sơ)
- Cấp lần đầu Giấy chứng nhận: 173 Hồ
sơ/1.923 thửa/1.923 giấy;
- Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận:
142 Hồ sơ/284 thửa/284 giấy;
- Cấp biến động Giấy chứng nhận:
1.505 Hồ sơ/3.185 thửa/3.185 giấy.
2. Sản phẩm giao nộp:
- Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được chuyển về
Văn phòng Đăng ký đất đai Chi nhánh các huyện, thành phố Long
Khánh và Biên Hòa để bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Long Khánh và Biên Hòa phát trả cho người nộp Hồ
sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân).
- Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh phát trả cho người nộp
Hồ sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân và các Hồ sơ tổ chức).
- Cơ sở dữ liệu địa chính vận hành
trên phần mềm Phân hệ Quản lý đất đai.
3. Dự toán kinh phí: 49.093.104.797 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi chín tỷ không trăm chín mươi ba triệu
một trăm lẻ bốn ngàn bảy
trăm chín mươi bảy đồng),
trong đó:
- Kinh phí thực hiện công tác cấp giấy
cho tổ chức: 3.393.870.757 đồng;
- Kinh phí thực hiện công tác cấp giấy
cho hộ gia đình, cá nhân: 45.699.234.040 đồng.
(Có
bảng dự toán kinh phí chi tiết kèm theo).
Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp quản lý đất đai của Sở Tài nguyên và Môi
trường được UBND tỉnh giao hàng năm.
Khối lượng trên tạm tính, khi thanh
toán sẽ căn cứ vào khối lượng thực tế và đơn giá hiện hành
để thực hiện.
4. Thời gian thực hiện: từ ngày 20/02/2020 đến 20/8/2020
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
triển khai thực hiện, tổ chức nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện, thanh
quyết toán theo quy định hiện hành;
- Giám đốc Sở Tài chính theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện và quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai; Các tổ chức và cá nhân liên quan có
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTN, KTNS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
BIỂU
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
Số TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Chi phí thực hiện
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
A
|
CẤP LẦN ĐẦU
|
|
|
|
250.271.121
|
|
I
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ
rà soát, giao đất, thuê đất)
|
|
|
|
239.234.402
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
237.657.728
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
165
|
973.683
|
160.657.728
|
|
b)
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
1.750
|
2.000
|
3.500.000
|
|
c)
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
1.750
|
42.000
|
73.500.000
|
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
|
|
|
1.576.674
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
1
|
1.532.674
|
1.532.674
|
|
b)
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
1
|
2.000
|
2.000
|
|
c)
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
1
|
42.000
|
42.000
|
|
III
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
(dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm)
|
|
|
|
11.036.719
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
7
|
1.532.674
|
10.728/719
|
|
2
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
7
|
2.000
|
14.000
|
|
3
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
7
|
42.000
|
294.000
|
|
B
|
CẤP ĐỔI,
CẤP LẠI
|
|
|
|
126.537.428
|
|
I
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
|
|
|
126.537.428
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
22.142.564
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
30
|
694.085
|
20.822.564
|
|
b)
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
30
|
2.000
|
60.000
|
|
c)
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
30
|
42.000
|
1.260.000
|
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng
đối với tài sản
|
|
|
|
1.404.859
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
2
|
658.430
|
1.316.859
|
|
b)
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
2
|
2.000
|
4.000
|
|
c)
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
2
|
42.000
|
84.000
|
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
102.990.004
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
110
|
892.273
|
98.150.004
|
|
b)
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
110
|
2.000
|
220.000
|
|
c)
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
110
|
42.000
|
4.620.000
|
|
C
|
CẤP BIẾN
ĐỘNG
|
|
|
|
3.017.062.208
|
|
IV
|
Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
|
|
|
64.905.334
|
|
1
|
In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
53.391.838
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
53.391.838
|
|
-
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
55
|
926.761
|
50.971.838
|
|
-
|
Số Thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
55
|
2.000
|
110.000
|
|
-
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
55
|
42.000
|
2.310.000
|
|
2
|
Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
11.513.496
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
11.513.496
|
|
-
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
15
|
767.566
|
11.513.496
|
|
-
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
15
|
2.000
|
|
|
-
|
Số Giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
15
|
36.000
|
|
|
V
|
Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành
chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi
thông tin về giấy tờ pháp lý, nhân thân hoặc địa
chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa
chính và trên giấy chứng nhận
|
|
|
|
49.952.334
|
|
1
|
In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
9.610.650
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
9.610.650
|
|
-
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
22
|
392.848
|
8.642.650
|
|
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
22
|
2.000
|
44.000
|
|
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
22
|
42.000
|
924.000
|
|
2
|
Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
40.341.685
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
40.341.685
|
|
-
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
115
|
312.797
|
35.971.685
|
|
|
Số Thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
115
|
2.000
|
230.000
|
|
-
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
115
|
36.000
|
4.140
000
|
|
VI
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
7.550.393
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
7.550.393
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
12
|
591.199
|
7.094.393
|
|
b)
|
Số Thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
12
|
2.000
|
24.000
|
|
c)
|
Số Giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
12
|
36.000
|
432.000
|
|
VII
|
Đăng ký biến động chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết
tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo theo quyết định giải
quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa
án, quyết định của cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất;
Trường hợp chuyển đổi công ty; Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán
căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
|
|
|
2.833.400.012
|
|
1
|
In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
146.315.854
|
|
-
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
150
|
924.106
|
138.615.854
|
|
-
|
Số Thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
175
|
2.000
|
350.000
|
|
-
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
175
|
42.000
|
7.350.000
|
|
2
|
Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
846.922.768
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
846.922.768
|
|
-
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
1.050
|
763.165
|
801.322.768
|
|
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
1.200
|
2.000
|
2.400.000
|
|
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
1.200
|
36.000
|
43.200.000
|
|
VIII
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
8.901.343
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
8.901.343
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
14
|
597.810
|
8.369.343
|
|
b)
|
Số Thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
14
|
2.000
|
28.000
|
|
c)
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
14
|
36.000
|
504.000
|
|
XII
|
Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
|
|
|
49.623.796
|
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh
lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
49.623.796
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
62
|
762.384
|
47.267.796
|
|
|
Số Thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
62
|
2.000
|
124.000
|
|
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
62
|
36.000
|
2.232.000
|
|
XV
|
Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất
|
|
|
|
2.728.995
|
|
2
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
2.728.995
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
10
|
234.900
|
2.348.995
|
|
b)
|
Số Thửa tăng thêm
|
Thửa
|
10
|
2.000
|
20.000
|
|
c)
|
Số Giấy tăng thêm
|
Giấy
|
10
|
36.000
|
360.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.393.870.757
|
|
BIỂU
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định
số 1373/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Chi
phí thực hiện
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
A
|
CẤP LẦN ĐẦU
|
|
|
|
2.144.522.375
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
I
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
1.854.151.010
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
2.833
|
634.711
|
1.798.136.263
|
|
b)
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
97
|
2.000
|
194.000
|
|
c)
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
59
|
40.000
|
2.360.000
|
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về
tài sản
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
3
|
733.397
|
2.200.191
|
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối
với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
57
|
899.308
|
51.260.556
|
|
II
|
Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
290.371.365
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
457
|
633.548
|
289.531.365
|
|
b)
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
20
|
2.000
|
40.000
|
|
c)
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
20
|
40.000
|
800.000
|
|
B
|
CẤP ĐỔI,
CẤP LẠI
|
|
|
|
5.376.653.084
|
|
I
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
|
|
2.859.205.436
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
5.709
|
450.172
|
2.570.034.374
|
|
b)
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
1.054
|
2.000
|
2.108.000
|
|
c)
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
495
|
40.000
|
19.800.000
|
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về
tài sản
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
414
|
434.468
|
179.869.588
|
|
b)
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
c)
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
40.000
|
-
|
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
146
|
598.298
|
87.351.474
|
|
b)
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
1
|
2.000
|
2.000
|
|
c)
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
1
|
40.000
|
40.000
|
|
III
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất có thay đổi về mục đích sử dụng,
ranh giới thửa đất
|
|
|
|
2.517.447.648
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
3.848
|
643.019
|
2.474.337.631
|
|
b)
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
344
|
2.000
|
688.000
|
|
c)
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
476
|
40.000
|
19.040.000
|
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối
với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
26
|
899.308
|
23.382.017
|
|
b)
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
c)
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
40.000
|
-
|
|
C
|
CẤP BIẾN
ĐỘNG
|
|
|
|
38.178.058.581
|
|
I
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
|
0
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đăng ký biến động trường hợp đo
đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
|
|
|
1.351.145.374
|
|
1
|
Chỉnh lý trên GCN cũ
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
75
|
322.411
|
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
17
|
2.000
|
34.000
|
|
+
|
Số giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
17
|
34.000
|
578.000
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng
đối với tài sản
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
11
|
363.539
|
3.998.924
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
2
|
2.000
|
4.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
2
|
34.000
|
68.000
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
21
|
453.510
|
9.523.705
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
5
|
2.000
|
10.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
5
|
34.000
|
170.000
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
_
|
266.872
|
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
_
|
2.000
|
|
|
+
|
Số giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
|
34.000
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng
đối với tài sản
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
_
|
307.999
|
_
|
|
+
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
_
|
2.000
|
.
|
|
+
|
Số giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
_
|
34.000
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
.
|
381.979
|
_
|
|
+
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
|
|
+
|
Số giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
_
|
34.000
|
.
|
|
2
|
ln giấy chứng nhận mới - Không
kiểm tra thực địa
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/Giấy
|
2.915
|
429.616
|
1.252.331.889
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
40.000
|
-
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
15
|
588.808
|
8.832.120
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
+
|
Số giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
-
|
40.000
|
-
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
139
|
369.884
|
51.413.877
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
40.000
|
-
|
|
V
|
Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất đổi tên, nhân thân, hoặc địa chỉ;
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận
|
|
|
|
1.051.075.877
|
|
1
|
Chỉnh lý trên GCN cũ - Không kiểm
tra thực địa
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
2.894
|
152.557
|
441.500.557
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
789
|
2.000
|
1.578.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
669
|
34.000
|
22.746.000
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng
đối với tài sản
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
828
|
179.635
|
148.737.938
|
|
+
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
224
|
2.000
|
448.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
190
|
34.000
|
6.460.000
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
827
|
219.469
|
181.500.713
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
226
|
2.000
|
452.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
191
|
34.000
|
6.494.000
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
383
|
127.737
|
48.923.398
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
85
|
2.000
|
170.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
85
|
34.000
|
2.890.000
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng
đối với tài sản
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
55
|
154.815
|
8.514.842
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
79
|
2.000
|
158.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
79
|
34.000
|
2.686.000
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
109
|
187.789
|
20.469.001
|
|
+
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
25
|
2.000
|
50.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
25
|
34.000
|
850.000
|
|
2
|
In giấy chứng nhận mới - Không
kiểm tra thực địa
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
683
|
208.526
|
142.423.019
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
20
|
2.000
|
40.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
20
|
40.000
|
800.000
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
_
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực liếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
40
|
179.610
|
7.184.409
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
150
|
40.000
|
6.000.000
|
|
9
|
Đăng ký biển động chuyển nhượng
quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thừa kế
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ
thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải
quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền cả thửa đất, tài sản gắn liền
với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết
định của cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất thành tổ chức kinh
tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tải sản gắn liền với đất
|
|
|
|
30.776.043.469
|
|
a)
|
Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
750
|
392.582
|
294.436.758
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
|
Số giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
-
|
34.000
|
-
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
105
|
334.801
|
35.154.075
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
_
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
34.000
|
_
|
|
b)
|
Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
27.347
|
320.307
|
8.759.433.193
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
1.803
|
2'000
|
3.606.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
1.553
|
34.000
|
52.802.000
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng
đối với tài sản
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
78
|
360.605
|
28.127.157
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
_
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
34.000
|
_
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
476
|
448.125
|
213.307.320
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
_
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
34.000
|
_
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
3.738
|
264.983
|
990.508.168
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
120
|
2.000
|
|
|
|
Số giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
120
|
34.000
|
4.080.000
|
|
c)
|
Có kiểm
tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
3.888
|
499.787
|
1.943.173.094
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
253
|
2.000
|
506.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
455
|
40.000
|
18.200.000
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
29
|
713.519
|
20.692.041
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
40.000
|
*
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
676
|
440.055
|
297.477.112
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
50
|
2.000
|
100.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
63
|
40.000
|
2.520.000
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
15
|
637.206
|
9.558.087
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
40.000
|
-
|
|
d)
|
Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
33.540
|
427.512
|
14.338.748.737
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
2.065
|
2.000
|
4.130.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
6.775
|
40.000
|
271.000.000
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
2.789
|
583.423
|
1.627.166.391
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
1.250
|
2.000
|
2.500.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
1.250
|
40.000
|
50.000.000
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
4.775
|
367.779
|
1.756.146.966
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
242
|
2.000
|
484.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
444
|
40.000
|
17.760.000
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
67
|
507.110
|
33.976.370
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
25
|
2.000
|
50.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
10
|
40.000
|
400.000
|
|
13
|
Đăng ký biến động chuyển mục
đích sử dụng toàn bộ thửa đất; Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân)
|
|
|
|
4.324.027.579
|
|
a)
|
Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý
trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
b)
|
Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh
lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về
quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
9.621
|
325.156
|
3.128.326.431
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
1.491
|
2.000
|
2.982.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
1.418
|
34.000
|
48.212.000
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
3.022
|
269.598
|
814.723.767
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
720
|
2,000
|
1.440.000
|
|
+
|
Số giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
720
|
34.000
|
24.480.000
|
|
d)
|
Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về
quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
629
|
435.125
|
273.693.351
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
5
|
34.000
|
170.000
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
- Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
80
|
375.000
|
30.000.030
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
34.000
|
-
|
|
16
|
Đăng ký biến động thu hồi quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
97.541.487
|
|
b)
|
Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
351
|
271.259
|
95.211.865
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
69
|
2.000
|
138.000
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
39
|
34.000
|
1.326.000
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
4
|
216.406
|
865.622
|
|
+
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
_
|
|
+
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
-
|
34.000
|
_
|
|
17
|
Đăng ký biến động ghi nợ và xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - - Không kiểm tra thực địa
|
|
|
|
578.224.795
|
|
a)
|
Đăng ký biến động ghi nợ nghĩa vụ
tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
1.131
|
323.698
|
366.102.354
|
|
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
137
|
2.000
|
274.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
143
|
34.000
|
4.862.000
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
130
|
451.644
|
58.713.686
|
|
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
25
|
2.000
|
50.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
22
|
34.000
|
748.000
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
73
|
268.139
|
19.574.177
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
_
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
84
|
34.000
|
2.856.000
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
8
|
380.130
|
3.041.042
|
|
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
*
|
2.000
|
_
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
15
|
34.000
|
510.000
|
|
b)
|
Đăng ký biến động xóa ghi nợ
nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
740
|
116.338
|
86.090.395
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
136
|
2.000
|
272.000
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
118
|
34.000
|
4.012.000
|
|
+
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
130
|
165.920
|
21.569.649
|
|
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
25
|
2.000
|
50.000
|
|
|
Số giấy tăng
thêm
|
Giấy
|
21
|
34.000
|
714.000
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
44
|
96.759
|
4.257.402
|
|
|
Số thửa tăng
thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
85
|
34.000
|
2.890.000
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
8
|
141.011
|
1.128.090
|
|
|
Số thửa tăng thêm
|
Thửa
|
-
|
2.000
|
-
|
|
|
Số giấy tăng thêm
|
Giấy
|
15
|
34.000
|
510.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
45.699.234.040
|
|
Quyết định 1373/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1373/QĐ-UBND ngày 05/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|