|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2457/BGDĐT-KHCNMT 2020 xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện Khung gen cấp Bộ
Số hiệu:
|
2457/BGDĐT-KHCNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Tạ Ngọc Đôn
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Đại học Thái Nguyên (Trường Đại học
Sư phạm, Trường Đại học Nông lâm);
- Đại học Huế (Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Nông lâm);
- Trường Đại học Bách khoa Hà Nội;
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
- Trường Đại học Vinh;
- Trường Đại học Nha Trang;
- Trường Đại học Quy Nhơn;
- Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh;
- Trường Đại học Cần Thơ.
|
Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo đã ký phê duyệt Đề án Khung quỹ gen cấp
Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2021-2025 (được
phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-BGDĐT ngày 29/6/2020 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và được gửi kèm theo văn
bản này).
Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các
đơn vị chủ trì hướng dẫn các chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên cứu Đề án Khung quỹ gen
cấp Bộ, xây dựng thuyết minh tổng thể của nhiệm vụ giai đoạn 2021-2025, trong
đó có nêu rõ nội dung thực hiện hàng năm kèm theo thuyết minh chi tiết nhiệm vụ
thực hiện trong năm 2021 để đưa ra xét chọn, cụ thể như sau:
a) Công văn đề nghị của Thủ trưởng cơ
quan, tổ chức tham gia tuyển chọn chủ trì thực hiện nhiệm vụ quỹ gen;
b) Thuyết minh tổng thể nhiệm vụ giai
đoạn 2021-2025, trong đó có nêu rõ nội dung thực hiện hàng năm kèm theo thuyết
minh chi tiết nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 (mẫu gửi kèm theo) kèm dự toán
kinh phí chi tiết;
c) Tóm tắt hoạt động khoa học và công
nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ quỹ gen (mẫu gửi kèm theo);
d) Mẫu Lý lịch khoa học của cá nhân
đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ quỹ gen (mẫu gửi kèm theo);
d) Bản xác nhận phối hợp tham gia của
các tổ chức, cá nhân (mẫu gửi kèm theo);
Thuyết minh nhiệm vụ được Thủ trưởng
đơn vị ký tên, đóng dấu, đóng kèm theo các văn bản được quy định tại điểm a, b,
c, d, đ trên đây và được đóng quyền có Bìa thuyết minh, lập thành 10 bản, trong
đó có 01 bản gốc và 9 bản photo.
Hồ sơ nhiệm vụ quỹ gen được niêm
phong và ghi rõ bên ngoài: tên nhiệm vụ; tên, địa chỉ của tổ chức chủ trì nhiệm
vụ; họ và tên của chủ nhiệm và thành viên nhiệm vụ, danh mục tài liệu có trong
hồ sơ, 01 bản gốc và 01 file điện tử của Bộ hồ sơ gốc theo định dạng MS hoặc
Open-Office và 9 bản photo. Hồ sơ nhiệm vụ đã nộp có thể thay thế bằng hồ sơ mới
hoặc sửa đổi, bổ sung trong thời hạn quy định. Văn bản bổ sung là bộ phận cấu
thành của hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đủ các giấy tờ và số lượng như yêu cầu
ở trên, được nộp trong thời hạn quy định của Thông báo này.
Hồ sơ gửi về địa chỉ Bộ Giáo dục và
Đào tạo (qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường), số 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội.
Đối với những hồ sơ gửi qua đường bưu điện, thời hạn nộp hồ sơ căn cứ dấu nhận
gửi của cơ quan bưu chính. Bản mềm (file điện tử các tài liệu của bộ hồ sơ gốc
theo định dạng MS hoặc Open-Office) được gửi theo email:
chuongtrinhkhcn@moet.gov.vn, nkdung@moet.gov.vn.
Thời hạn nộp hồ sơ tham gia xét chọn:
trước 17 giờ 00 ngày 22/7/2020.
Thông tin liên lạc: TS Nguyễn Kim
Dung, chuyên viên chính Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, email:
nkdung@moetgov.vn, điện thoại: 0979729197.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr Nguyễn Văn Phúc (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Lưu: VT, KHCNMT.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Tạ Ngọc Đôn
|
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ BẢO TỒN NGUỒN GEN
I. THÔNG TIN CHUNG
1
|
Tên nhiệm vụ:
|
2
|
Mã số:
|
|
|
3
|
Thời gian thực hiện: 5 năm
|
4
|
Cấp quản lý
|
(Từ tháng /20... đến tháng /20...
|
Nhà nước □
Bộ/Tỉnh □
|
5
|
Kinh phí………………………………………triệu đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Tổng số
|
- Từ Ngân sách SNKH
|
|
- Từ nguồn khác
|
|
6
|
Loại hình nhiệm vụ: Nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen
Thuộc đề án: …………………………………… (ghi
tên đề án khung),
Do……………………………… (Bộ ngành/UBND cấp tỉnh)
trực tiếp quản lý.
hoặc
Thuộc nhiệm vụ quỹ gen cấp nhà nước,
Do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp
quản lý.
|
7
|
Lĩnh vực:
|
|
□ Nông nghiệp
□ Công nghiệp
□ Y tế
|
□ Khoa học
□ Môi trường
□ An ninh, quốc phòng
|
8
|
Chủ nhiệm:
|
|
Họ và tên: ................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………
Nam/ Nữ:.................................
Học hàm, học vị: ......................................................................................................
Chức danh khoa học: …………………………………
Chức vụ........................................
Điện thoại:
Tổ chức:………………… Nhà riêng:…………………… Mobile:......................................
Fax:………………………………… E-mail:....................................................................
Tên tổ chức
đang công tác:.......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:
........................................................................................................
Địa chỉ nhà
riêng:.......................................................................................................
|
9
|
Thư ký
|
|
Họ và tên:
................................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:…………………………………… Nam/ Nữ:.................................
Học hàm, học vị:
......................................................................................................
Chức danh khoa học: …………………………………
Chức vụ........................................
Điện thoại:……………………………………………………
Tổ chức:………………… Nhà riêng:……………………
Mobile:......................................
Fax:………………………………… E-mail:....................................................................
Tên tổ chức đang công tác:.......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:
........................................................................................................
Địa chỉ nhà
riêng:.......................................................................................................
|
10
|
Tổ chức chủ trì:
|
|
Tên tổ chức chủ trì: ...................................................................................................
Điện thoại:
..............................................
Fax:..........................................................
E-mail:
.....................................................................................................................
Website:
..................................................................................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
...................................................................................
Số tài khoản:.............................................................................................................
Ngân hàng: ..............................................................................................................
Tên cơ quan chủ quản:..............................................................................................
|
11
|
Các tổ chức phối hợp chính thực
hiện (nếu có)
|
|
1. Tổ chức 1: ...........................................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..............................................................................................
Điện thoại:……………………………………
Fax:............................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
...................................................................................
Số tài khoản:
............................................................................................................
Ngân hàng:
..............................................................................................................
2. Tổ chức 2:............................................................................................................
Tên cơ quan chủ quản
..............................................................................................
Điện thoại:…………………………………….
Fax:...........................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
...................................................................................
Số tài khoản: ............................................................................................................
Ngân
hàng:...............................................................................................................
|
12
|
Các cán bộ thực hiện
|
(Ghi những người thực hiện những
nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện
nhiệm vụ, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
|
|
Họ
và tên, học hàm học vị
|
Đơn
vị công tác
|
Nội
dung tham gia
|
Thời
gian tham gia thực hiện
(Số tháng quy đổi1)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
13
|
Mục tiêu (Bám sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng - nếu có)
|
Mục tiêu lâu dài.................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Mục tiêu cụ thể..................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
|
14
|
Tình trạng nhiệm vụ
|
□ Mới
□ Kế tiếp nhiệm vụ bảo tồn nguồn
gen của chính tổ chức chủ trì
□ Kế tiếp nhiệm vụ bảo tồn nguồn
gen của tổ chức khác
|
15
|
Tổng quan tình hình bảo tồn
nguồn gen, luận giải về mục tiêu và những nội dung chủ yếu của nhiệm vụ:
|
15.1 Đối tượng nguồn gen:
□ Thuộc đối tượng nguồn gen quý, hiếm,
đặc hữu của Việt Nam đang bị suy giảm hoặc có nguy cơ mất đi;
□ Thuộc đối tượng nguồn gen có giá
trị kinh tế-xã hội, y học, an ninh, quốc phòng, khoa học và môi trường đã được
đánh giá các chỉ tiêu sinh học;
□ Thuộc đối tượng nguồn gen cần cho
công tác tạo giống, lai tạo giống, nghiên cứu khoa học và đào tạo;
□ Thuộc đối tượng nguồn gen có nguồn
gốc từ nước ngoài đã thích nghi và phát triển ổn định ở điều kiện Việt Nam và
có ý nghĩa quan trọng trong sản xuất.
15.2 Hiện trạng bảo tồn nguồn
gen liên quan đến nhiệm vụ:
1: Danh sách các nguồn gen
TT
|
Đối
tượng
|
Nguồn
gốc
|
Số
lượng
|
Phương
pháp bảo tồn
|
Thời
gian bắt đầu bảo tồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2: Tình trạng đánh giá nguồn
gen
TT
|
Đối
tượng
|
Tình
trạng đánh giá nguồn gen
|
Đánh
giá ban đầu
|
Đánh
giá chi tiết
|
Đánh
giá các đặc điểm di truyền
|
Phân
loại cấp độ đe dọa
(Theo tiêu chuẩn IUCN/FAO)
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: Tổ chức và địa điểm lưu
giữ kết quả bảo tồn nguồn gen
TT
|
Đối
tượng, kết quả
|
Tổ
chức lưu giữ
|
Địa
điểm lưu giữ
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Tình hình kinh phí thực
hiện
TT
|
Tên
nhiệm vụ
|
Tổ
chức chủ trì
|
Năm
thực hiện
|
Kinh
phí thực hiện
|
NSNN
|
Tự
có
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 Đánh giá tổng quan tình
hình bảo tồn nguồn gen
Ngoài nước (Phân tích đánh giá tổng quan những công trình và những kết quả mới
nhất trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ có liên quan đến các nguồn
gen của nhiệm vụ)
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình bảo tồn các nguồn gen của nhiệm vụ,
đặc biệt phải nêu được những kết quả KH&CN liên quan đến các đối tượng
nguồn gen mà các nhiệm vụ trước kia đã thực hiện. Nếu cùng một đối tượng nguồn
gen đang được tiến hành bảo tồn ở cấp khác, nơi khác thì cần cung cấp đủ các
thông tin, nội dung, kỹ thuật liên quan đến nhiệm vụ này)
15.4 Luận giải về việc đặt ra mục
tiêu và những nội dung cần thực hiện
(Trên cơ sở hiện trạng, phân
tích đánh giá tổng quan tình hình trong và ngoài nước, luận giải về nhu cầu,
tính cấp thiết, khả thi của việc bảo tồn các nguồn gen của nhiệm vụ, từ đó cụ
thể hoá mục tiêu và những nội dung cần thực hiện nhằm đạt được các mục tiêu đặt
ra)
|
16
|
Liệt kê danh mục các công trình
nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đối tượng nguồn gen đã trích dẫn khi
đánh giá tổng quan
|
(Tên công trình, tác giả, nơi và
năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần
thiết để thực hiện nhiệm vụ)
1..................................................................................................................................
2..................................................................................................................................
3..................................................................................................................................
|
17
|
Nội dung* và phương án thực hiện (Liệt kê các công việc chính cần thực hiện và phương án thực hiện)
|
Nội dung 1 ..................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nội dung 2
..................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nội dung 3
..................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nội dung 4
..................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nội dung
5...................................................................................................................
...................................................................................................................................
_______________
*) Các nội dung chính quy định
a) Lưu giữ, bảo quản các nguồn gen
quý, hiếm hiện có;
b) Điều tra, khảo sát và thu thập bổ
sung nguồn gen;
c) Nghiên cứu, ứng dụng các tiến bộ
kỹ thuật để phục tráng các nguồn gen cây trồng, thuần chủng các nguồn gen vật
nuôi, chuẩn hoá các chủng vi sinh, nấm, tảo;
d) Nghiên cứu xây dựng, phát triển
các khu vực nuôi trồng chuyên canh các loài cây, con quý, hiếm, có nguy cơ
tuyệt chủng hoặc quan trọng phục vụ kinh tế-xã hội, y tế, an ninh, quốc
phòng, khoa học và môi trường.
đ) Đánh giá sơ bộ, đánh giá chi tiết
nguồn gen theo các chỉ tiêu sinh học phù hợp với từng đối tượng;
e) Tư liệu hóa nguồn gen dưới các
hình thức: phiếu điều tra, phiếu mô tả, phiếu đánh giá, tiêu bản, hình vẽ, bản
đồ phân bố, ảnh, ấn phẩm thông tin, cơ sở dữ liệu (dưới dạng văn bản hoặc số
hóa);
g) Bảo tồn an toàn nguồn gen theo đặc
điểm sinh học của từng đối tượng (bảo tồn tại chỗ, bảo tồn chuyển chỗ) và
đánh giá kết quả bảo tồn;
h) Giới thiệu, cung cấp, trao đổi
nguồn gen và các thông tin liên quan cho tổ chức, cá nhân trong nước và đối
tác nước ngoài theo quy định của pháp luật.
|
18
|
Các phương pháp, kỹ thuật sử dụng
|
(Liệt kê các phương pháp, kỹ thuật
sẽ sử dụng để hảo tồn các đối tượng nguồn gen của nhiệm vụ)
TT
|
Đối
tượng
|
Số
lượng
|
Phương
pháp, kỹ thuật sử dụng
|
Hình
thức lưu giữ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phương án phối hợp với các tổ chức
bảo tồn và cơ sở sản xuất trong nước
|
(Trình bày rõ phương án phối hợp:
tên các tổ chức phối hợp chỉnh tham gia thực hiện và nội dung công việc tham
gia, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng nguồn gen; khả năng
đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có, hợp đồng về mức đóng
góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao tiêu sản phẩm, phân
chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro...)
|
20
|
Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
|
(Trình bày rõ phương án phối hợp:
tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ
trước; nội dung cần hợp tác; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác)
|
21
|
Tiến độ thực hiện
|
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian
(bắt đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân, tổ chức thực hiện
|
Dự
kiến kinh phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Nội dung 1:
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc 1
|
|
|
|
|
1.2
|
Công việc 2
|
|
|
|
|
1.3
|
…………
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2:
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc 1
|
|
|
|
|
2.2
|
Công việc 2
|
|
|
|
|
2.3
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. SẢN PHẨM
22
|
Sản phẩm chính và yêu cầu chất
lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm)
|
Dạng I:
Vật liệu di truyền; Giống (cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật, nấm, tảo); Sản
phẩm (có thể thương mại hóa).
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Mức
chất lượng
|
Dự
kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra
|
Cần
đạt
|
Mẫu
tương tự
(theo các tiêu chuẩn mới nhất)
|
Tiêu
chuẩn trong nước
|
Tiêu
chuẩn nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dạng II: Bộ tư liệu về nguồn gen; Phương pháp bảo tồn, lưu giữ; Tiêu chuẩn;
Quy trình kỹ thuật (phục tráng, thuần chủng, chuẩn hóa); Báo cáo phân tích;
Báo cáo kết quả đánh giá chi tiết nguồn gen và các sản phẩm khác.
|
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo; Các sản phẩm khác.
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Dự
kiến nơi công bố
(Tạp chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 Mức chất lượng các sản phẩm
Dạng I (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác
định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm tạo ra)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
22.2 Trình độ khoa học của sản
phẩm Dạng II và Dạng III (Làm rõ cơ sở khoa học
và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm tạo
ra)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
22.3 Kết quả tham gia đào tạo
sau đại học
|
Số
TT
|
Cấp
đào tạo
|
Số
lượng
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Ghi
chú
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
22.4 Sản phẩm dự kiến đăng ký
văn bằng bảo hộ
(quyền sở hữu công nghiệp, quyền
đối với giống,…)
1) ................................................................................................................................
2)
................................................................................................................................
3).................................................................................................................................
|
23
|
Khả năng ứng dụng và phương thức
chuyển giao kết quả
|
23.1 Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách
hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
23.2 Khả năng khai thác và phát
triển nguồn gen (Nêu rõ phương án nhân rộng, chuyển
giao cho sản xuất; khả năng tạo ra các sản phẩm thương mại, khả năng cạnh
tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
23.3 Khả năng liên doanh liên kết
với các doanh nghiệp trong quá trình thực hiện
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
24
|
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của nhiệm
vụ
|
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
25
|
Tác động và lợi ích mang lại của
kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
25.1 Đối với lĩnh vực KH&CN
có liên quan
(Nêu những dự kiến đóng góp vào
các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
25.2 Đối với tổ chức chủ trì và
các cơ sở ứng dụng kết quả
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
25.3 Đối với kinh tế - xã hội và
môi trường
(Nêu những tác động dự kiến của
kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế-xã hội, khả năng tạo thêm việc
làm, ngành nghề mới, đảm bảo an ninh, quốc phòng..,)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHU CẦU KINH
PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xin xem phụ lục
kèm theo)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
26
|
Kinh phí thực hiện phân theo các
khoản chi
|
|
Nguồn
kinh phí
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Trả
công lao động
(khoa học, phổ thông)
|
Nguyên,
vật liệu, năng lượng
|
Thiết
bị, máy móc
|
Xây
dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNKH:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất*:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai*:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba*:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ tư*:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ năm*:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
(tự có, vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi Nhiệm vụ đã
được phê duyệt
Ngày…… tháng…… năm 20…
Chủ nhiệm
(Họ tên và chữ ký)
|
Ngày…… tháng…… năm 20…
Tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày……
tháng…… năm 20…
Chủ tài khoản1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày……
tháng…… năm 20…
Cơ quan quản lý2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
_______________
1,2 Chỉ ký tên, đóng dấu khi nhiệm vụ được phê duyệt.
2 Cơ quan quản lý là Bộ KH&CN đối với nhiệm vụ cấp nhà nước, Bộ
ngành/UBND cấp tỉnh đối với nhiệm vụ cấp bộ/cấp tỉnh.
PHỤ
LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM VỤ BẢO TỒN NGUỒN
GEN
Đơn vị:
triệu đồng
TT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Tổng
kinh phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách SNKH
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ nhất*
|
Trong
đó, khoán chi*
|
Năm
thứ hai*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ ba*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ tư*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ năm*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Trả công lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên,vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi nhiệm vụ được
phê duyệt, chế độ khoản chi theo quy định hiện hành đối với nhiệm vụ KH&CN.
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Công
lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị:
triệu đồng
TT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Tổng
kinh phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách SNKH
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ nhất*
|
Trong
đó, khoán chi*
|
Năm
thứ hai*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ ba*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ tư*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ năm*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
I
|
Trả công lao động khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trả công lao động phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi nhiệm vụ được
phê duyệt, chế độ khoán chi theo quy định hiện hành đối với nhiệm vụ KH&CN
Khoản 2. Nguyên
vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách SNKH
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất*
|
Năm
thứ hai*
|
Năm
thứ ba*
|
Năm
thứ tư*
|
Năm
thứ năm*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau
hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện
|
kWh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi nhiệm vụ được
phê duyệt, chế độ khoán chi theo quy định hiện hành đối với nhiệm vụ KH&CN.
Khoản 3. Thiết bị,
máy móc
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách SNKH
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất *
|
Năm
thứ hai*
|
Năm
thứ ba*
|
Năm
thứ tư*
|
Năm
thứ năm*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có tham gia thực
hiện (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại,
không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mua thiết bị, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị (chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuê thiết bị
(ghi tên thiết bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi nhiệm vụ được
phê duyệt, chế độ khoán chi theo quy định hiện hành đối với nhiệm vụ KH&CN.
Khoản 4. Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Đơn vị:
triệu đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách SNKH
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất *
|
Năm
thứ hai*
|
Năm
thứ ba*
|
Năm
thứ tư*
|
Năm
thứ năm*
|
1
|
Chi phí xây dựng ……m2 nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa ……m2 nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi nhiệm vụ được
phê duyệt, chế độ khoán chi theo quy định hiện hành đối với nhiệm vụ KH&CN.
Khoản 5. Chi
khác
Đơn vị:
triệu đồng
TT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Tổng
kinh phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách SNKH
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ nhất *
|
Trong
đó, khoán chi*
|
Năm
thứ hai*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ ba*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
Năm
thứ tư*
|
Trong
đỗ, khoán chi *
|
Năm
thứ năm*
|
Trong
đó, khoán chi *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, so lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số
ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số
lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của tổ chức chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ,
nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp chủ nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi nhiệm vụ được
phê duyệt, chế độ khoán chi theo quy định hiện hành đối với nhiệm vụ KH&CN.
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC1 ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ QUỸ GEN
1. Tên tổ chức
Năm thành lập
Địa chỉ
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
2. Chức
năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động khoa học và công nghệ hoặc sản xuất
kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ quỹ gen.
|
3. Tổng
số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Tổng
số
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
3
|
Đại
học
|
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ
chức trực tiếp tham gia nhiệm vụ quỹ gen
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Số trực
tiếp tham gia thực hiện
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
3
|
Đại
học
|
|
5. Kinh
nghiệm và thành tựu khoa học và công nghệ trong 5 năm gần nhất liên quan đến
nhiệm vụ quỹ gen của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở
mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh
nghiệm, tên các đề tài /dự án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã
áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất
kinh doanh khác,...)
|
6. Cơ
sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ quỹ gen:
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
7. Khả
năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài Ngân sách SNKH) cho việc thực hiện
nhiệm vụ quỹ gen đã đăng ký
• Vốn tự có: …………triệu đồng (văn bản
chứng minh kèm theo).
• Nguồn vốn khác: …………triệu đồng
(văn bản chứng minh kèm theo).
|
|
…………,
ngày…… tháng…… năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức,
đóng dấu)
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ QUỸ GEN1
Đăng ký chủ nhiệm: □
Đăng ký tham gia thực hiện2: □
1. Họ và tên:
|
2. Năm sinh:
3. Nam/Nữ:
|
4. Học
hàm:
Năm được phong học hàm:
Học vị:
Năm đạt học vị:
|
5. Chức danh nghiên cứu
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
|
7. Điện thoại: CQ:
; NR:
; Mobile:
8. Fax:
E-mail:
|
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá
nhân đăng ký chủ nhiệm:
Tên tổ chức:
Tên người Lãnh đạo:
Điện thoại người Lãnh đạo:
Địa chỉ tổ chức:
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc
đào tạo
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
11. Quá trình công tác
|
Thời
gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí
công tác
|
Tổ
chức công tác
|
Địa
chỉ Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các công trình công bố chủ yếu
(liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố
liên quan đến nhiệm vụ trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên
công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là
tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Nơi
công bố (tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm
công bố
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp, bản quyền về giống đã được cấp
(liên quan đến nhiệm vụ quỹ gen - nếu có)
|
TT
|
Tên
và nội dung văn bằng
|
Năm
cấp văn bằng
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Số công trình được áp dụng
trong thực tiễn
(liên quan đến nhiệm vụ quỹ gen - nếu có)
|
TT
|
Tên
công trình
|
Hình
thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời
gian (bắt đầu - kết thúc)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ
khác đã chủ trì hoặc tham gia
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của
nhiệm vụ quỹ gen - nếu có)
|
Tên
đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời
gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc
Chương trình (nếu có)
|
Tình
trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
Tên
đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời
gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc
Chương trình (nếu có)
|
Tình
trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng
(về KH &CN, về chất lượng sản phẩm,... liên
quan đến nhiệm vụ xét chọn- nếu có)
|
TT
|
Hình
thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH &CN
và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến nhiệm vụ xét chọn - nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)1
(Xác nhận và đóng dấu)
|
…………, ngày…… tháng…… năm 20...
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)
(Họ tên và chữ ký)
|
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian
cần thiết để Ông, Bà ... chủ trì (tham gia) thực hiện nhiệm vụ.
|
|
________________
1 Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH &CN nào thì không cần làm thủ
tục xác nhận này.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY
XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN1 NHIỆM VỤ QUỸ GEN
Kính gửi:
1. Tên nhiệm vụ:
.........................................................................................................................................
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ
trì:
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì:
.........................................................................................................................................
- Tên cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm..................................................................................
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện
.........................................................................................................................................
Địa chỉ...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Điện thoại .........................................................................................................................
Nội dung công việc tham gia của tổ chức
phối hợp thực hiện (và kinh phí tương ứng) đã được thể hiện trong bản Thuyết minh nhiệm vụ quỹ gen của Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét
chọn.
CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ tên và chữ ký)
|
…………, ngày tháng
năm 20...
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
THỦ
TRƯỞNG TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
________________
1 Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên
khổ giấy A4.
1
Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi
ngày làm việc gồm 8 tiếng
1
Mẫu tóm tắt hoạt động KH&CN của Tổ chức được trình bày
và in ra trên khổ giấy A4.
1
Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ trì hoặc
tham gia thực hiện chính nhiệm vụ quỹ gen. Lý lịch được trình bày và in ra trên
khổ giấy A4.
2
Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ tự theo Thuyết minh nhiệm
vụ quỹ gen.
Công văn 2457/BGDĐT-KHCNMT năm 2020 thông báo xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ Khung gen cấp Bộ giai đoạn 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2457/BGDĐT-KHCNMT ngày 06/07/2020 thông báo xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ Khung gen cấp Bộ giai đoạn 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
2.139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|