TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
TTHC
được công bố tại quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Một
cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn (Ngày làm việc)
|
I.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Đối với thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh:
+ 30 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 20 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C.
|
|
30-20
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ 20 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 15 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C.
|
|
20-15
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế một bước)
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh
|
Đối với công trình cấp II và cấp
III: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
Đối với các công trình còn lại: 20
ngày làm việc.
|
|
20
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây
gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
20 ngày làm việc tính từ ngày Sở
Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
20 ngày làm việc tính từ ngày Sở
Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày
làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
x
|
|
- Các công trình còn lại là: 30
ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày
làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
- Các công trình còn lại là: 30
ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 10 ngày tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
x
|
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
11
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
25
|
x
|
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,
c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
05
|
x
|
|
18
|
Đăng tải thông tin năng lực của tổ
chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
x
|
|
II.
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
19
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng thẩm định đồ án 20 ngày
làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; UBND tỉnh phê
duyệt đồ án 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
20
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
Sở Xây dựng thẩm định đồ án 25 ngày
làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; UBND tỉnh phê
duyệt đồ án 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
|
20
|
x
|
|
|
III.
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
IV.
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
22
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động
sản
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
x
|
|
24
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
V.
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
25
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
15 ngày, tính từ ngày Sở Xây dựng
nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
26
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
27
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
28
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
29
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
45 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
45
|
x
|
|
30
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
31
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
32
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2
Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
33
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
32
|
x
|
|
34
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
32
|
x
|
|
35
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
VI.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
|
36
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng
|
11 ngày làm việc
|
|
11
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
37
|
Đăng ký công bố thông tin cá
nhân/tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
|
22 ngày làm việc
|
|
22
|
x
|
|
38
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân/tổ chức giám định tư pháp xây dựng
|
06 ngày làm việc
|
|
06
|
x
|
|
VII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
|
39
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục/công trình
xây dựng
|
54 ngày làm việc
|
|
54
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|