Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4131/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của ở Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
4131/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TH ÁI NGUY ÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4131/QĐ-UBND
Thái
Nguy ên, ngày 28 tháng
12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
C ăn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguy ên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguy ên;
Xét đề nghị của Sở Tài Nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 882/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề
nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 là 283,44 ha, trong đó:
- Đ ất nông nghiệp: Diện tích là 17 ,95 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất bằng trồng cây hàng năm khác:
0,07 ha.
+ Đất trồng cây lâu năm: 12,12 ha.
+ Đất nuôi trồng thủy sản: 1,11 ha
+ Đất nông nghiệp khác: 4,65 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 265,50 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại đô
thị: 27,58 ha;
+ Đất ở tại nông thôn: 76,11 ha;
+ Đất trụ sở cơ quan: 0,76 ha;
+ Đất quốc phòng: 2,91 ha
+ Đất xây dựng công tr ình sự nghiệp là 2,51 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
107,39 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 47,73
ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,5 ha.
(Chi
t iết tại phụ lục 0 1 kèm
theo)
2. Kế hoạch thu h ồi đất trong năm 2019:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2019 là 187,03 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 170,06 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 83,36 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
28,06 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 37,65 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 15,97 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 5,02 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 16,44 ha; bao gồm các loại đất sau :
+ Đất ở tại nông thôn: 6,14 ha;
+ Đất ở đô thị: 0,94 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan: 0,22
ha;
+ Đất có mục đích công cộng: 7,35 ha;
+ Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 0,03 ha
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,96 ha
+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối: 0,8 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,48 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2019:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2019 là 232,09 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 215,9 ha, bao gồm
các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 194,93 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
41,42 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 41,61 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 21,59 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 6,35 ha;
- Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 16,19 ha.
(Chi
t iết tại phụ lục 03 kèm
theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2019:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2019 là 2,48 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở nông
thôn là 0,5 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị
là 0,01 ha;
- Sử dụng vào mục đích công cộng là
0,02 ha;
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp là 1,95 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5 . Danh
mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019 là 65 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 283,44 ha.
Trong đó:
- Có 46 công trình, dự án chuyển từ
năm 2018 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 212,52 ha.
Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 164,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 45,87
ha; nhóm đất chưa sử dụng l à 2,48 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 19 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 70,92 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông
nghiệp là 69,74 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,18 ha. Trong đó, có 25,05 ha
đất chuyển mục đích sử dụng sang đất ở, 12,12 ha chuyển mục
đích sang đất cây lâu năm, 0,07 ha chuyển mục đích sang đất cây hàng năm khác
và 1,11 ha chuyển mục đích sang đất nuôi tr ồng thủy sản của
các hộ gia đình, cá nhân.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận :
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đ BQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hương Sơn
Lương Phú
Kha Sơn
Dương Thành
Thanh N i nh
Tân Hòa
Tân Đức
Tân Thành
T â n Kim
Tân Khánh
B ả o Lý
Bàn Đạt
Đào Xá
Xuân Phương
Thượng Đình
Đ iềm Thụy
Nhã Lộng
Úc K ỳ
Hà Châu
Nga My
1
Đất nông
nghiệp
NNP
17,95
0,63
0,38
0,64
-
-
0,86
0,53
4,05
5,6 1
0,53
0,71
0,70
0,68
0,31
0,13
0,72
0,19
0,56
0,56
0,16
1,1
Đất trồng
lúa
LUA
1,2
Đ ấ t tr ồ ng c â y hàng
n ă m khác
HNK
0,07
0,07
1,3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN
12,12
0,63
0,33
0,54
0,00
0,00
0,46
0,53
0,00
5,38
0,26
0,64
0,46
0,35
0,31
0,13
0,63
0,19
0,56
0,56
0,16
1,4
Đất rừng
phòng hộ
R PH
-
1,5
Đ ất rừng đ ặc dụng
R DD
-
1,6
Đấ t r ừ ng sản xuất
RSX
-
1,7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
1,11
0,05
0,02
0,23
0,27
0,24
0,21
0,09
1,8
Đất nông
nghiệp khác
NK H
4,65
0,08
0,40
4,05
0,12
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
265,50
29,91
0,97
7,41
0,76
1,29
0,70
2,92
13,52
1,31
2,02
15,39
2,29
1,56
14,49
9,31
97,41
16,63
3,53
22,03
22,05
2,1
Đất ở nông
thôn
ONT
76,11
0,93
6,32
0,72
1,24
0,64
2,90
0,45
0,74
0,83
1,97
0,74
0,62
13,99
0,89
34,48
1,37
0,69
2,63
3,96
2,2
Đất ở đô thị
O D T
27,59
27,59
2 , 3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,76
0,76
2 , 4
Đất an ninh
CAN
-
2,5
Đ ất quốc phòng
CQP
2,91
0,30
1,15
1,46
2 , 6
Đất xây dựng
c ô ng trình sự nghiệp
DSN
2,51
0 , 3 1
0,22
0 , 04
0,33
0,51
0,36
0,74
2 , 7
Đ ấ t sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
107,39
0,83
1,05
13,35
0,46
8,07
59,71
14,72
6,70
2,50
2,8
Đất có mục
đích công cộng
CCC
47,73
1,18
0,04
0,04
0,04
0,05
0,06
0,02
12,57
0,05
0,04
0,03
0,09
0,18
0,04
0,02
3,22
0,03
2,84
12,34
14 , 85
2,9
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
-
2,10
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
-
2,11
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
0,50
0,50
2,12
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2 , 13
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
2,14
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa
s ử dụng
CSD
-
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hương Sơn
Lương Phú
Kha Sơn
Dương Thành
Thanh N i nh
Tân Hòa
Tân Đức
Tân Thành
T â n Kim
Tân Khánh
B ả o Lý
Bàn Đạt
Đào Xá
Xuân Phương
Thượng Đình
Đ iềm Thụy
Nhã Lộng
Úc K ỳ
Hà Châu
Nga My
1
Đất nông
nghiệp
NNP
170,06
24,86
0,04
5,01
0,03
0,05
0,06
0,02
12,53
0,57
1,19
0,12
1,48
0,89
10,98
0,35
80,23
0,53
2,55
12,56
16,01
1,1
Đất trồng
lúa
LUA
83,36
20,82
0,03
4,47
0,01
0,02
0,01
1,47
0,10
0,77
0,04
1,16
0,69
9,27
0,01
38,39
0,12
0,02
2,39
3,57
1,2
Đ ấ t tr ồ ng c â y hàng
n ă m khác
HNK
28,06
2,46
0,01
0,52
0,01
0,02
0,02
1,23
0,06
0,40
0,07
0,31
0,08
0,73
0,01
17,13
0,40
2,29
1,59
0,72
1,3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN
37,65
0,96
0,01
0,01
0,01
0,02
0,01
0,99
0,10
0,0 1
0,01
0,12
0,55
15,70
0,06
8,27
10,82
1,4
Đất rừng
phòng hộ
R PH
1,5
Đ ất rừng đ ặc dụng
R DD
1,6
Đấ t r ừ ng sản xuất
RSX
15,97
0,02
8,83
0,31
0,01
0,01
0,05
6,74
1,7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
5,02
0,62
0,01
0,01
0,38
0,33
2,27
0,01
0,18
0,31
0,90
1,8
Đất nông
nghiệp khác
NK H
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
16,44
2,51
-
0,03
0,01
-
-
-
0,04
-
-
-
-
0,05
1,03
-
9,16
0,01
0,27
1,54
1,79
2,1
Đất ở nông
thôn
ONT
6,14
0, 03
0,01
0,04
0,21
4,82
0,01
0,26
0,46
0,30
2,2
Đất ở đô thị
O D T
0,94
0,94
2 , 3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,22
0,22
2 , 4
Đất an ninh
CAN
-
2,5
Đ ất quốc phòng
CQP
-
2 , 6
Đất xây dựng
c ô ng trình sự nghiệp
DSN
-
2 , 7
Đ ấ t sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
-
2,8
Đất có mục
đích công cộng
CCC
7,35
1,48
0,05
0,60
3,41
0,01
0,34
1,46
2,9
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
0,03
0,03
2,10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
2,11
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
0,96
0,93
0,03
2,12
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,80
0,06
0,74
2 , 13
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
2,14
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa
s ử dụng
CSD
2,48
0,01
1,00
0,40
0,10
0,95
0,02
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hương Sơn
Lương Phú
Kha Sơn
Dương Thành
Thanh N i nh
Tân Hòa
Tân Đức
Tân Thành
T â n Kim
Tân Khánh
B ả o Lý
Bàn Đạt
Đào Xá
Xuân Phương
Thượng Đình
Đ iềm Thụy
Nhã Lộng
Úc K ỳ
Hà Châu
Nga My
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
215,90
27,28
0,97
7,38
0,75
1,29
0,70
2,92
13,48
1,31
2,02
4,10
2,22
1,51
13,06
2,31
88,15
6,46
3,24
17,49
19,26
1,1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
104,93
22,42
0,83
6,58
0,58
1,02
0,29
1,95
1,55
0,55
1,04
2,10
1,61
0,90
10,66
0,98
40,93
2,88
0,51
3,03
4,52
1 , 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
41,42
2,81
0,09
0,73
0,12
0,05
0,22
0,23
1,34
0,25
0,76
0,35
0,39
0,25
1,04
0,79
18,01
3,18
2,44
5,66
2,71
1 , 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
41,61
1,150
0,02
0,05
0,02
0,19
0,13
0,32
1,25
0,18
0,08
0,76
0,08
0,35
0,85
0,21
16,12
0,39
0,11
8 , 31
11,04
1 , 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1 , 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1 , 6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
21,59
0,05
9,33
0,33
0,09
0,84
0,13
0,05
10,74
0,03
1 , 7
Đất nuôi t rồng thủy
sản
NTS/PNN
6,35
0,90
0,03
0,02
0,03
0,03
0,01
0,42
0,01
0,05
0,05
0,01
0,01
0,46
0,33
2,35
0,01
0,18
0,49
0,96
1 , 8
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
16,19
0,45
0,38
0,52
-
-
0,4 5
0,53
4,05
5,42
0,37
0 , 61
0,70
0,52
0,27
0,13
0,69
0,19
0,56
0,28
0,07
Trong
đó:
2 , 1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
5,81
0,45
0,33
0,50
0,21
0,53
0,97
0,10
0,13
0,18
0,31
0,27
0,13
0,60
0,19
0,56
0,28
0,07
2 , 2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất tr ồng rừng
L U A/LNP
-
2,3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng th ủy s ả n
LUA/NTS
0,75
0,05
0,02
0,23
0,24
0,21
2 , 4
Đất trồng
lúa chuyến sang đất làm muối
LUA/LM U
-
2 , 5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng th ủy s ả n
HNK/NTS
0,36
0,27
0,09
2,6
Đất tr ồ ng c â y hàng
năm khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2 , 7
Đất rừng ph ò ng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không ph ả i là r ừng
RPH/NK R ( a )
-
2 , 8
Đất rừng đ ặc dụng
chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừn g
RDD/NK R (a)
-
2 , 9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đ ất nông nghiệp không ph ả i là rừn g
RSX/NKR(a)
9,27
0,24
4,05
4,22
0,48
0,28
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Hương S ơn
Xã
Điềm Thụy
Xã
Xuân Phương
Xã B ảo Lý
Xã
Nhã Lộng
Xã
Úc Kỳ
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,48
0,01
0,10
0,40
1,00
0,95
0,02
2.1
Đất ở nông
thôn
ONT
0,50
0,10
0,40
2.2
Đất ở đô thị
ODT
0,01
0,01
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.4
Đất an ninh
CAN
-
2.5
Đất quốc phòng
CQP
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nôn g nghi ệp
CSK
1,95
1,00
0,95
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
0,02
0,02
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nh à
tang lễ , nhà hỏa táng
NTD
-
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất có mặt nước chuyên d ùng
MNC
-
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
T ên công tr ình, dự án sử dụng đất
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử
dụng từ nh óm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
T ổng
Trong
đó
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
HUYỆN PHÚ BÌNH
212,52
164,17
77,04
-
-
45,87
2,48
1
Dự án xây dựng
Khu d ân cư số 05
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
6,60
5 ,66
5,01
0,94
0,00
2
Dự án xây dựng Khu dân cư s ố 06
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
3,50
3,43
3,04
0,07
0,00
3
Dự án khu dân cư Hồ Dinh
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
0,76
0,73
0,60
0,03
0,00
4
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hươn g Sơn
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú B ình
7,10
6,73
6,60
0,36
0,01
5
Khu d ân cư và
tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Vi ệt Á )
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
7,58
6,55
5,55
1,03
0,00
6
Khu tái định cư Khu c ông nghiệp Điềm Th ụy 170 ha
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
1,90
1,84
0,87
0,06
0,00
7
Dự án xây dựng nhà ở cho người có
thu nhập th ấp
Xã Điềm Thụ y,
huyện Phú Bình
5,00
4,20
3,10
0,70
0,10
8
Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy
(Công ty TNHH tập đoàn N guyễn Minh Phúc)
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
10,00
9,02
4,80
0,98
0,00
9
Khu d ân cư,
khu tái định cư xóm Trung, xã Điềm Th ụy
X ã Điềm Thụ y, huyện Phú B ình
7,00
6,85
5,00
0,15
0,00
10
Dự án xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương
Xã Xuân Phương, huyện Phú B ình
2,70
2,70
2,70
-
0,00
11
Dự án xây dựng Khu d ân cư Hồ Gốc Đa Cầu Mây
Xã Xuân Phương v à xã Bảo L ý, hu yện Phú Bình
0,26
0 ,26
0,11
-
0,00
12
D ự án xây dựng
hạ t ầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chinh, xã Xu ân Phương (Công t y TNHH Ngọc Xuân )
X ã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
9,00
7,79
6,50
0,81
0,40
13
Dự án Khu tái định cư Quán Chè (tái
định cư Dự án Vành đai V)
Xã Nga M y, huyện
Phú Bình
2,21
2,12
1,70
0,09
0,00
14
Dự án xây dựng Khu tái định cư Hà
Châu (tái định cư Dự án Vành đai V )
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
1,40
1,36
1,35
0,04
0,00
15
Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Đào
Xá
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
0,76
0,72
0,65
0,04
0,00
16
Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
0,30
0,30
-
-
0,00
17
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung
tâm xã Nhã L ộng
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
0,51
0,50
0,11
0,01
0,00
18
Dự án xây dựng Trạm y t ế xã Nga My
Xã Nga My, huyện Phú Bình
0,14
0,14
0,09
-
0,00
19
Công trình xây dựng Trường Mầm non
xã Thượng Đình
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
0,33
0,33
-
-
0,00
20
C ông trình xây
dựng Trường Mầm non
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
0,36
0,36
0,03
-
0,00
21
Công trình xây dựng Sân thể thao
trung tâm xã Tân Kim
Xã T ân Kim,
huyện Phú Bình
0,22
0 ,22
0 ,09
-
0 ,00
22
Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170
ha
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
44,39
41,00
15,99
3,39
0,00
23
Dự án xây dựng Nh à máy chế biến nông s ản, thực phẩm xuất khẩu, khu
b ảo qu ản rau, c ủ, qu ả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp
Điềm Thụy 52 ha
Xã Điềm Thụ y,
huyện Phú Bình
10,40
9,80
2,78
0,60
0,00
24
Khu sơ chế nông s ản tại xóm Tân Sơn 9
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
0,46
0,24
-
0,22
0 ,00
25
Công trình bãi đỗ xe đón, tr ả công nhân
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
0,47
0,47
0,47
-
0,00
26
Dự án tổ hợp dịch vụ t ổng hợp Phú Bình, thị trấn Hư ơng Sơn
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
0,35
0 ,24
0 ,20
0,11
0,00
27
Chuyển mục đích sang đất thương mại
dịch vụ của hộ gia đình (N gu yễn Văn
Qu ân)
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
0,46
0,46
0,46
-
0,00
28
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản
xuất kinh doanh (Nguyễn V ăn Khánh )
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
4,00
4,00
-
-
0,00
29
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản
xuất kinh doanh (Lê Xuân Tráng)
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
0,59
0,59
0,59
-
0,00
30
D ự án khai
thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩ y, xã Nhã Lộng và khu vực
Soi Ấp, xã Hà Châu (Công ty CP Quốc Cường Mê L inh)
Xã Nh ã Lộng,
huyện Phú Bình
2,50
2,50
-
-
0,00
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
1,50
1,50
-
-
0,00
31
Dự án Khai thác m ỏ cát, s ỏi tại Khu vực x óm Bồng
Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã B ảo Lý, huyện Phú
Bình và công trình phụ trợ
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
8,07
1,07
0,53
7,00
0,00
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
1,14
-
-
1,14
0,00
32
Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực
xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã B ảo Lý
Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý, huyện Phú
Bình
24,43
4,12
3,36
18,36
1,95
33
Dự án khai thác m ỏ cát, s ỏi tại khu vực xóm Nga My, xã Nga My, xóm
Đồng Ngọc, xã Hà Châu, (Công ty CPĐT CN XD Hà Nội)
Xã Nga My và xã Hà Châu, huyện Phú
Bình
7,70
3,70
-
4,00
0,00
34
Dự án Và nh đai
V vùng thủ đô Hà Nội
Xã N ga My huyện
Phú Bình
14,80
13,10
1,20
1,70
0,00
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
10,50
9,75
1,00
0,75
0,00
35
Đường giao thông vào trụ sở UBND xã
Đào Xá mới
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
0,16
0,15
0,04
0,01
0,00
36
B ến xe khách
Phú Bình
Thị trấn Hươn g Sơn, huyện Phú Bình
1,14
1 ,14
1,11
-
0,00
37
Công trình xây dựng đường giao
thông cụm di tích Đình Đền Ch ùa Cầu Muối
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
0,95
0,95
0,15
-
0,00
38
Dự án C ải tạo,
nâng cấp đường t ỉnh 261, đoạn t ừ Km
46 +200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại l ý
trình Km45+136
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
3,15
0,90
0,25
2 ,25
0,00
39
Dự án đầu tư xây dựng c ông trình Kè chống sạt l ở bờ
sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1 ,
x óm Múc, xã Úc Kỳ
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
2,81
2,52
-
0,27
0,02
40
Dự án đầu tư xây dựng công trình
Tuyến đ ê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 -Km3+700 v à đoạn từ Km4+950 - KM5 +350)
Xã Hà Ch âu,
huyện Phú Bình
1,82
1,07
-
0,75
0,00
41
Mở rộng sân lễ hội đình đền chùa Cầu
Muối
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
2,18
2,18
0,83
-
0,00
42
Dự án xây dựng công trình c ải tạo chống quá t ải (đường dây 971, 972, 974
trung gian Phú Bình l ên 22W, 35 k V)
Các xã trong huyện Phú Bình
0,31
0,31
0,09
-
0,00
43
Dự án c ải tạo lưới
điện trung, hạ áp tỉnh Th ái Nguy ên
Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú
Bình
0,02
0,02
0,02
-
0,00
44
Dự án đầu tư xây dựn g c ông tr ình xuất tuy ến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2
Xã Đi ềm Thụy, huyện Phú Bình
0,04
0 ,04
0,04
-
0,00
45
Dự án c ải tạo,
nâng cấp ch ống qu á t ải đường dâ y 1 0kV sau trạm
trung gian Phú Bình 2 lên 22 kV
Các xã trong huyện Phú Bình
0,05
0,04
0,03
0,01
0,00
46
Dự án xây dựng nghĩa T rang liệt sỹ xã Tân Thành
Xã T ân Th ành, huyện Phú Bình
0,50
0,50
-
-
0,00
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 10 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
T ên công trình, dự án s ử dụng đất
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi n ông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
Trong
đó:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc d ụng
HUYỆN PHÚ BÌNH
70,92
69,74
34,96
-
-
1,18
-
1
CMĐ sang đất nông nghiệp khác
Xã Tân Hòa, Xã Kha S ơn, Đào Xá, huyện Phú Bình
0,60
0,60
0,44
-
0,00
2
Trang trại chăn nuôi t ổng hợp xóm Đồng Bầu N goài
Xã Tân Thành, huyện Ph ú B ình
4,05
4,05
-
-
0,00
3
Chuyển mục đích sang đất trồng c ây hàng năm khác
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
Phú Bình
0,07
0,07
0,07
0,00
4
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
Phú Bình
12,12
12,12
5,81
0,00
5
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
th ủy s ản
Các xã, thị trấn trên địa b àn huyện Phú Bình
1,11
1,11
0 ,75
0,00
6
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
1,69
1,69
0,92
0,00
7
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình
23,36
23,36
14,09
0,00
8
Dự án xây dựng Khu dân cư tổ d ân phố số 04 thị trấn Hương Sơn
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
4,30
3,70
2 ,80
0 ,60
0,00
9
Dự án x ây dựng
Khu dân cư số 7 thị trấn Hươn g Sơn
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
3,63
3,12
1 ,60
0,51
0,00
10
Dự án Khu dân cư mới Phú Lâm
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
5,00
4,97
4,45
0,03
11
Giao đất có thu tiền thông qua đấu
giá quyền sử dụng đất Khu dân cư xóm Qu yên Hóa
X ã B ảo L ý, huyện Phú Bình
0,70
0,70
-
-
0,00
12
Công trình m ở rộng
Trường bắn. Thao trường huấn lu yện Trường Quân sự/Quân
khu I
X ã Bàn Đạt v à Xã T ân Khánh, huyện Phú Bình
2,61
2,61
1,91
-
0,00
13
Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
0,04
0,04
-
-
0,00
14
C ông trình mở
rộng Trường Mầm non
Thị Trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
0,31
0,31
0,04
-
0,00
15
Dự án: xây dựng khu thể thao xã Nga
My
Xã Nga My, huyện Phú Bình
0,60
0,60
0,56
-
0,00
16
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất
kinh doanh (Nguyễn Văn Cư )
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
0,45
0,45
0,45
-
0,00
17
Dự án Trung tâm thương mại và dịch
vụ hỗn hợp Phú Bình tại TDP Đông, Hương Sơn
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
0,48
0,48
0,48
-
0,00
18
Hiến đất đ ể mở
rộng đườn g giao thông và làm đường giao thông vào vị trí
chuyển mục đích
Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình
0,33
0,33
0,10
-
0,00
19
Nhà máy x ử lý
môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
9,47
9,43
0,49
0,04
0,00
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ
v à tên ch ủ sử dụng đất
Địa
đi ểm (Xã, phường, thị trấn, huyện,..)
Thửa
đất số
Tờ
bản đồ số
Loại
đất
Diện
t ích, loại đất x in
chuyển mục đích (ha)
Tổng
diện t ích
Trong
đó:
Sang
đất ở
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
Sang
đất tr ồng cây hàng n ăm
khác (HNK)
Sang
đất nuôi tr ồng th ủy sản
(NTS)
HUY ỆN
PHÚ BÌNH
-
38,35
25,05
12,12
0 ,07
1,11
I
Xã Điềm Thụy
-
3,72
3,000
0,630
0,090
1
Nguyễn Văn Khánh
Xã Điềm Thụy
2132
2
BHK
0 ,04
0,040
2
Hà Văn Doanh
Xã Điềm Thụy
208,
1105
4
BHK
0,03
0,030
3
Nguyễn Kim Sơn
X ã Điềm Thụy
1058
4
BHK
0,0 1
0,010
4
Hà V ăn Phì
Xã Điềm Thụy
1200
4
L UC
0,04
0,040
5
Hà Văn Khương
Xã Điềm Thụy
786
4
LUC
0,09
0,030
0,060
6
Dương Thị Hoa
Xã Điềm Thụy
1208
4
LUC
0,02
0,020
7
Hà V ăn Lưu
Xã Điềm Thụy
1206
4
LUC
0,02
0,020
8
Nguyễn Thị Hà
Xã Điềm Thụy
1024 ,
1025,
1026
4
LUK
0,03
0,030
9
Hà V ăn Lượng
Xã Điềm Thụy
1171,
1172,
1173,
1174,
1175,
1176,
1177,
1178
4
LUC
0,13
0,13
10
Dương V ăn Đặt
Xã Điềm Thụy
82
7
LUC
0,04
0 ,04
81
7
LUK
0,03
0,03
73
7
BHK
0,02
0,02
8 1a, 82, 73
7
LUC
0,04
0,04
11
Dương V ăn
Thành
Xã Điềm Thụy
1184,
1182
8
BHK
0,03
0,03
2265,
1183,
1176
8
LUK
0,09
0,09
12
Đỗ Th ị Xuân
Xã Điềm Thụy
1 16a
5
CLN
0,01
0 ,010
13
Dương Văn Ân
X ã Điềm Thụy
1419
5
BHK
0,03
0 ,030
14
Nguyễn M ạnh Hợp
Xã Điềm Thụy
1430
6
BHK
0,01
0,010
15
Dương Văn Tường
Xã Điềm Thụy
1429
6
LUK
0,02
0,020
16
La Thị Hồng Quý
X ã Điềm Thụy
1494
6
NTS
0,01
0,010
1647
6
CLN
0,02
0 ,020
17
Dương Văn T ân
Xã Điềm Thụy
1696
6
BHK
0,02
0 ,020
18
Dươ ng Văn Th ắm
Xã Điềm Thụy
1695
6
BHK
0 ,02
0,020
19
Dương Đình Mơ
Xã Điềm Thụy
741
7
CLN
0 ,01
0,010
20
Lưu Quan g Yên
Xã Điềm Thụy
718
7
LUK
0,01
0,010
21
Lưu Văn Mãi
Xã Điềm Thụy
80
8
LUK
0,02
0,020
2196
8
BHK
0 ,02
0 ,020
22
Dươn g Văn
Quang
Xã Điềm Thụy
566 , 567
8
BHK
0 ,04
0,040
23
Nguyễn Văn Hải
Xã Điềm Thụy
443,
433 ,
447
8
LUC
0,10
0,020
0,080
24
Vũ Minh Thức
Xã Điềm Thụy
2198,
2066
8
LUC
0,09
0,090
25
Hà Văn Doanh
Xã Điềm Thụy
208
8
BHK
0,01
0,010
26
Lưu Văn Đúc
Xã Điềm Thụy
513,
510
8
L UC
0,07
0,070
27
Nguyễn Thị Hà
Xã Điềm Thụy
125
8
LUK
0,02
0,020
28
Ngô Đại Xuân
Xã Điềm Thụy
2129
9
BHK
0,01
0 ,010
29
Nguyễn Thị Th ảo
X ã Điềm Thụy
2128
9
BHK
0,02
0,020
30
Dương V ăn Đường
Xã Điềm Thụy
278
9
LUC
0,04
0,040
31
Dương Thị Tuyến
Xã Điềm Thụy
54
9
BHK
0 ,01
0,010
32
Dương Văn Tiệp
Xã Điềm Thụy
202
9
CLN
0,08
0,080
33
Dương Văn Toàn
Xã Điềm Thụy
360
9
BHK
0,02
0,020
34
Dương V ăn Đô
Xã Điềm Thụy
640
10
LUC
0,17
0,030
0,140
35
Dương Minh H ọc
Xã Điềm Thụy
248,
261
10
LUC
0,05
0,050
36
Dương Thị Bắc
Xã Điềm Thụy
456
10
LUK
0,02
0,020
37
Dương Văn Hi ệp
Xã Điềm Thụy
547
10
LUK
0,02
0,020
38
Dương Th ị Phú
Xã Điềm Thụy
259
10
LUC
0,03
0,030
Dương Th ị Phú
Xã Điềm Thụy
284
10
LUK
0,01
0,010
39
Dương Văn Thông
Xã Điềm Thụy
467
10
LUC
0,03
0,030
40
Dương Văn Kho ái
Xã Điềm Thụy
2019
10
LUC
0,02
0,020
41
Nguyễn Th ị Kim
Xã Điềm Thụy
312
10
LUC
0,02
0,020
42
Dương Văn Tuyên
Xã Điềm Thụy
2138
10
BHK
0,02
0,020
43
Dương Quang Đông
Xã Điềm Thụy
377
10
L UC
0,03
0,030
44
Dương Lương Quyền
Xã Điềm Thụy
400,
403,
10
BHK
0,05
0,050
45
Dương Văn H ậu
Xã Điềm Thụy
1176
10
CLN
0,02
0,020
46
Nguy ễn Quốc
Công
Xã Điềm Thụy
1910
10
BHK
0 ,02
0 ,020
47
Nguyễn Đình Khoát
Xã Điềm Thụy
634
10
LUK
0,03
0,030
48
Dương Văn Phè
Xã Điềm Thụy
1171,
1172,
1078
10
NTS
0,10
0,070
0 ,030
49
Đinh Văn H ọc
Xã Điềm Thụy
465,
466
10
LUC
0,04
0,040
50
Nguyễn Đình Khoát
Xã Điềm Thụy
1307 ,
1308
10
LUC
0,02
0,020
51
Nguyễn Th ị Hoa
Xã Điềm Th ụy
1463
13
CLN
0,04
0,040
52
Vũ Văn Tu ấn
Xã Điềm Thụy
802
13
LUC
0,06
0,040
0,020
53
Trịnh Đăng Cường
Xã Điềm Thụy
808
13
LU C
0,01
0,010
809
13
LUC
0,01
0,010
1455
13
BHK
0,01
0,010
54
Lưu Văn Đặt
Xã Điềm Thụy
1432,
1433,
1434
14
LUK
0,07
0,070
55
Dương Văn Hồng
Xã Điềm Thụy
1974
15
LUK
0,03
0,030
56
Dương Văn Lương
Xã Điềm Thụy
420
15
LUK
0,02
0,020
57
Dương Văn H ậu
Xã Điềm Thụy
1973
15
LUK
0,03
0,030
58
L ê Thanh Sơn
Xã Điềm Thụy
2054
15
BHK
0 ,04
0,040
59
Dương Văn Hiệp
Xã Điềm Thụy
2108
15
CLN
0,04
0,040
60
Nguyễn V ăn Hảo
Xã Điềm Thụy
2067
15
LUK
0,03
0,030
2063
15
BHK
0,04
0,040
61
Trịnh Văn Hùng
Xã Điềm Thụy
714,
1128
15
BHK
0,02
0,020
62
Dương Văn Lợi
Xã Điềm Thụy
2052,
2053
15
CLN
0,02
0,020
63
N gu yễn Văn Hà
Xã Điềm Thụy
434
15
LUK
0,03
0,030
64
Trịnh Thị Thu H ằng
Xã Đi ềm Th ụy
1958
15
BHK
0 ,01
0,010
65
Mai Văn Xuyên
Xã Điềm Thụy
2065
15
LUK
0,02
0,020
66
Nguyễn Văn Bắc
Xã Điềm Thụy
390
15
LUK
0,02
0 ,020
67
Trần Văn Dũng
Xã Điềm Thụy
562
15
LUK
0,07
0,070
68
Nguyễn Hữu Sử
Xã Điềm Thụy
1165
15
CLN
0,03
0,030
69
Nguyễn Thị Hồng
Xã Điềm Thụy
1176
15
CLN
0,01
0,010
70
Dương Th ị Huế
Xã Điềm Thụy
1176
15
CLN
0,01
0 ,010
71
Ph ạm Văn Hạ
Xã Điềm Thụy
1238
15
CLN
0,03
0,030
72
Phạm Văn Sửu
Xã Điềm Thụy
666,
667
15
BHK
0,05
0,050
73
Phạm Văn V ịnh
Xã Điềm Thụy
668
15
BHK
0,01
0,010
74
Nguyễn Văn Toàn
Xã Điềm Thụy
656,
657
15
LUK
0,01
0,010
75
Đinh Văn Tuyến
Xã Điềm Thụy
794
15
BHK
0,02
0,020
76
Nguyễn Thị Minh
Xã Điềm Thụy
1955
16
LUK
0 ,02
0,020
77
Nguyễn Văn Mỹ
Xã Điềm Thụy
326
16
LUK
0,02
0,020
78
Nguyễn Thị Được
Xã Điềm Thụy
308
16
BHK
0,02
0,020
79
Dương Thị Minh
Xã Đi ềm Th ụy
1955
16
L UK
0,02
0,020
80
Nguyễn Văn Thìn
Xã Điềm Thụy
1586
16
BHK
0,03
0,030
81
Phạm Quốc Việt
Xã Điềm Thụy
1953
16
BHK
0,01
0 ,010
82
Dương Văn Đường
Xã Điềm Thụy
278
16
LUK
0,04
0,040
83
Nguyễn Đình Thạnh
Xã Điềm Thụy
2009
20
LUC
0 ,02
0,020
84
Nguyễn Đình Thắng
Xã Điềm Thụy
627
20
LUC
0,05
0,050
85
Nguyễn Đình Việt
Xã Điềm Thụy
2010
20
LUC
0,02
0,020
86
Nguyễn Tiến Ích
Xã Điềm Thụy
926,
925,
928
20
BHK
0,05
0,050
87
Dương Văn Nam
Xã Điềm Thụy
10
20
CLN
0,03
0,030
88
Tạ Quang Hải
Xã Điềm Thụy
1657
20
CLN
0,02
0,020
89
Nguyễn Đ ình Qu ảng
Xã Điềm Thụy
430
20
BHK
0,03
0,030
90
Dương Đình Khôi
Xã Điềm Thụy
41 ,
40
20
BHK
0,06
0,060
91
Nguy ễn Thị
Thanh Ngọ
Xã Điềm Thụy
1253,
1257
20
LUC
0,05
0,050
92
Nguyễn Thị In
Xã Điềm Thụy
793
20
CLN
0,03
0,030
93
Nguyễn Văn Hoàng
Xã Điềm Thụy
1640
20
CLN
0,01
0,010
94
Nguyễn Đình Tường
Xã Điềm Thụy
2011
20
BHK
0,09
0 ,090
95
Nguyễn Đ ình Được
Xã Điềm Thụy
1150,
1151
20
BHK
0,03
0,030
96
Nguyễn Văn Tin
Xã Điềm Thụy
3
20
LUC
0,02
0,020
97
Nguyễn Đình Tường
Xã Điềm Thụy
2011
20
BHK
0,04
0,040
98
Nguyễn Thị Cúc
Xã Điềm Thụy
2013
20
LUC
0,02
0,020
99
Nguyễn Đình Việt
Xã Điềm Thụy
2010
20
LUC
0,02
0,020
100
Nguyễn Văn Tin
Xã Điềm Thụy
3
20
LUC
0,02
0 ,020
101
Dương Đ ình
Doanh
Xã Điềm Thụy
1256
10
LUC
0,01
0 ,010
102
Dương Đ ình Triệu
Xã Điềm Thụy
2109
10
LUC
0,01
0 ,010
103
Phạm Trọng Quý
Xã Điềm Thụy
1119
15
LUC
0,01
0 ,010
104
Dương Xuân Hùng
Xã Điềm Thụy
2109
12
CLN
0,01
0,010
105
Nguyễn Văn Toàn
Xã Điềm Thụy
657
15
LUK
0,01
0,010
106
Nguyễn Văn Ánh
Xã Điềm Thụy
434
15
LUK
0,03
0,030
107
Dương Thị Diện
Xã Điềm Thụy
1289
5
LUC
0,01
0 ,010
2
Xã Thượng Đình
-
1,02
0,890
0,130
1
Dương Đình Qu ảng
Xã Thượng Đ ình
455
5
L UK
0,01
0,010
2
D ương Đ ình Hòa
Xã Thượng Đình
1103
9
L UC
0,01
0,010
3
Dương Thị Nhung
Xã Thượng Đình
1644,
1643,
1 159
5
LUC
0,12
0,12
4
V ũ Đình Vụ
Xã Thượng Đình
466
5
BHK
0,01
0,010
5
Bạch Thị Hoạt
Xã Thượng Đình
581
5
LUC
0,02
0,020
6
Hoàng Thị Đoạt
Xã Thượng Đình
377,
459
5
LUK
0,03
0,030
7
Phạm Thị Thùy
Xã Thượng Đình
32
9
CLN
0,04
0,040
8
Lê Anh T ú
Xã Thượng Đình
1866
9
LUK
0,06
0,010
0,050
9
Hoàng Đình Hòa
Xã Thượng Đình
1184,
1186
5
LUK
0,04
0,040
10
Nguyễn Thị Đủ
Xã Thượng Đình
181
22
LUK
0,01
0,010
11
Nguyễn Thị Nhạc
Xã Thượng Đình
614
21
BHK
0,01
0,010
12
Nguyễn Thanh Xuân
Xã Thượng Đình
566
21
CLN
0,02
0 ,020
13
Dương Mạnh Cường
Xã Thượng Đình
814,
341,
677
21
BHK
0,03
0,030
14
Nguyễn Đình Thủy
Xã Thượng Đình
550
21
LUC
0,02
0,020
15
Đ ào Đức Thuận
Xã Thượng Đình
1035c
10
BHK
0,01
0,010
16
L ê Thị Lập
Xã Thượng Đình
823
10
BHK
0,01
0,010
17
Dương Đình Sắc
Xã Thượng Đình
849
10
BHK
0,02
0,020
18
Dương Minh Đa
Xã Thượng Đình
190
21
BHK
0,02
0,020
19
Dương Đình Thế
Xã Thượng Đình
459b
10
CLN
0,01
0,010
20
Nguyễn Đình Sơn
Xã Thượng Đình
824
10
BHK
0,02
0,020
21
Lưu Văn Th ạch
Xã Th ượng Đ ình
494
22
LUC
0,02
0,020
22
Hà Xuân Hòa
Xã Thượng Đình
549
21
LUC
0,02
0,020
23
N guyễn Th ị Khánh
Xã Thượng Đình
914
20
LUC
0,01
0,010
24
Nguyễn Đình Cờ
Xã Thượng Đình
867
20
LUC
0,02
0,020
25
Nguyễn Bá Tiến
Xã Thượng Đình
1930
5
CLN
0,01
0,010
26
Dương Th ị Thu
Hà
Xã Thượng Đình
1653
20
CLN
0,02
0,020
27
Dương Đ ình
Trung
Xã Thượng Đình
30
21
LUC
0,02
0,020
28
Dương Th ị Tám
Xã Thượng Đình
1469
6
BHK
0,01
0,010
29
Dương Th ị Ng ọc
Xã Thượng Đình
163
22
BHK
0,02
0,020
30
Đào Đình Hu ấn
Xã Thượng Đình
168
22
LUK
0 ,02
0,020
31
La Đình Nhung
Xã Thượng Đình
348
22
BHK
0,01
0,010
32
Dương Đ ình Long
Xã Thượng Đình
1629
8
CLN
0 ,01
0,010
33
Dương Văn Hi ệp
Xã Thượng Đình
3162
21
CLN
0,05
0,050
34
Trần Tr ọng Tu yến
Xã Thượng Đình
3163
21
CLN
0,04
0,040
35
Ngu yễn Văn
Trang
Xã Thư ợn g Đ ình
1915
5
BHK
0,02
0,020
36
Phùng Minh Hương
Xã Thượng Đình
1061
9
L UK
0,03
0 ,030
37
Dương B á Nghiêm
(Nguyễn Th ị Hu ệ)
Xã Thượng Đình
961
5
LUK
0,02
0,020
38
Nguyễn Văn Thăng
Xã Thượng Đình
1277
3
BHK
0,03
0,030
39
Nguyễn Văn Phú
Xã Thượng Đình
1130
5
LUC
0,01
0,010
40
Dương Quang Vĩ
Xã Thượng Đình
1183
2
BHK
0,01
0,010
41
Hà Tr ọng Qu ý
Xã Thượng Đình
141
22
BHK
0,01
0,010
42
Dương Ng ọc
Hưng
Xã Thượng Đình
409,
1893,
1821
5
LUC
0,08
0,080
43
Hà M ậu Chiến
Xã Thượng Đình
750
22
LUC
0,01
0,010
3
Xã Tân Đức
-
3,43
2,900
0,530
1
Tr ần Mạnh Thường
Xã Tân Đức
705
1
CLN
0,03
0,030
2
Trần Th ị Thu
Xã Tân Đức
604
2
LUK
0,03
0,030
3
T ạ Xuân Th ắng
Xã Tân Đức
1073
6
LUK
0,02
0,020
4
Ng ô Thị Hài
Xã Tân Đức
1014,
1015,
1016
6
L UK
0,04
0,040
5
Dương Thị Huệ
Xã Tân Đức
1003
6
BHK
0,02
0,020
6
Nguyễn Xuân Thái
Xã Tân Đức
1033,
1034
6
L UK
0,02
0,020
7
Dương Thị Nhiên
Xã Tân Đức
1034
6
LUK
0,01
0,010
8
Nguyễn Th ị Vụ
Xã Tân Đức
583
7
LUK
0,04
0,040
9
Nguyễn Xuân Quỳnh
Xã Tân Đức
898
7
LUK
0,04
0,040
10
Hoàng Văn Phượng
Xã Tân Đức
1985
9
TSN
0,01
0,010
11
Hoàng Nghĩa Ngà
Xã Tân Đức
580
7
LUC
0,02
0,020
12
Nghiêm thị Châm
Xã Tân Đức
578
7
LUC
0,02
0,020
13
Dương Quang Ba
Xã Tân Đức
1539,
1763
8
BHK
0,03
0,030
14
Dương Văn Quý
Xã Tân Đức
945
8
BHK
0,02
0,020
15
Trịnh Thế Cường
Xã Tân Đức
1540
8
LUK
0,02
0,020
16
Dương Quang Đông
Xã Tân Đức
2102
8
CLN
0,03
0,030
17
D ương Văn Th i
Xã Tân Đức
1617
8
LUC
0,03
0,030
18
Nguyễn Văn Tâm
Xã Tân Đức
1641
8
LUC
0,02
0,020
19
Dương Văn Lực
Xã Tân Đức
1038
8
LUK
0,02
0,020
20
Dương V ăn Th ành
Xã Tân Đức
1077
8
LUK
0,02
0,020
21
Dương Thị Thơ
Xã Tân Đức
1036
8
LUK
0,03
0,030
22
Dương Văn Quy
Xã Tân Đức
1076
8
LUK
0 ,03
0,030
Dương V ăn Quy
Xã Tân Đức
1750
8
BHK
0,02
0,020
23
L ê Sỹ Phượng
Xã Tân Đức
1751
8
BHK
0,02
0,020
24
Dương Văn Liên
Xã Tân Đức
1309
8
LUK
0,02
0,020
25
Bùi Xuân Thư
Xã Tân Đức
702
8
LUK
0,02
0,020
26
Dương V ăn Cường
Xã Tân Đức
2161,
2162
8
LUK
0,03
0,030
27
Trịnh Văn Thiệp
Xã Tân Đức
2078
9
LUK
0,02
0,020
28
Nguyễn Thị Hường
Xã Tân Đức
1568,
1569
9
BHK
0,02
0,020
29
Dương Văn Th uận
Xã Tân Đức
777
9
LUK
0,02
0,020
30
Dương Văn Hiền
Xã Tân Đức
1572
9
LUK
0,01
0,010
31
Nguyễn Thị Ái
Xã Tân Đức
288
9
LUC
0 ,01
0,010
32
Hoàng Minh Túc
Xã Tân Đức
1273
9
LUK
0,02
0,020
33
Hoàng Văn Thịnh
Xã Tân Đức
1337,
1336
9
LUK
0,04
0,040
34
Vũ Văn Tâm
Xã Tân Đức
2110
9
LUK
0,03
0,030
35
Đào Văn Sáng
Xã Tân Đức
1366
9
LUK
0,03
0,030
36
Lâm Tiến Á i
Xã Tân Đức
280
9
LUK
0,04
0,040
37
Lâm Thị Xoa
Xã Tân Đức
294
9
LUK
0,04
0,040
38
Dương Văn Vinh
Xã Tân Đức
1204
9
LUC
0,02
0,020
39
Đỗ Văn Khánh
Xã Tân Đức
1284
9
LUK
0,02
0,020
40
Nguyễn Đức Thiện
Xã Tân Đức
1737
9
CLN
0,01
0,010
41
Hoàng Văn Việt
Xã Tân Đức
1990
9
CLN
0,01
0,010
42
Mai Viết Phượng
Xã Tân Đức
1741
9
CLN
0,01
0,010
43
Dương Thị Lập
Xã Tân Đức
1705
9
LUK
0,02
0,020
44
Dương Văn Thịnh
Xã Tân Đức
1396
9
LUK
0,02
0,020
45
Nguyễn Hữu Cương
Xã Tân Đức
1523,
1524
9
LUC
0,03
0,030
46
Nguyễn Văn Hòa
Xã Tân Đức
75
9
LUK
0,03
0,030
47
Nguyễn Văn Điều
Xã Tân Đức
75
9
LUK
0,02
0,020
48
Hoàng Văn Định
Xã Tân Đức
1310
9
LUK
0,02
0,020
49
Dương Văn Tiến
Xã Tân Đức
1283
9
LUK
0,01
0,010
50
Dương Văn Đức
Xã Tân Đức
1597
9
LUK
0,02
0 ,020
51
Vũ Văn H ùng
Xã Tân Đức
1401,
1403
9
L UK
0,02
0,020
52
Dương Văn Hậu
Xã Tân Đức
787,
1606
9
LUK
0,04
0,040
53
Đặng Ngọc Đức
Xã Tân Đức
2112
9
CLN
0,02
0,020
54
Đào Văn Lân
Xã Tân Đức
1844
10
NTS
0,02
0,020
55
Hoàng Văn Nhiên
Xã Tân Đức
1697
10
NTS
0,03
0,030
56
Đào V ăn S ơn
Xã Tân Đức
1689,
1645
10
LUK
0,02
0,020
57
Vũ Đ ình Tá
Xã Tân Đức
1446
10
LUK
0,03
0,030
58
Đào Thị Mau
Xã Tân Đức
1850a,
1454
10
LUC
0,06
0,060
59
Lê Th ị Thái
Xã Tân Đức
1851
10
LUC
0,02
0,020
60
Đào Văn Luyến
Xã Tân Đức
1442,
1401
10
LUK
0,04
0,040
61
Phương Th ế Trường
Xã Tân Đức
1855
10
L UC
0,03
0,030
62
Đào Th ị Tứ
Xã Tân Đức
1853
10
LUC
0,03
0,030
63
Đồng Văn Hòa
Xã Tân Đức
1271
11
LUK
0,03
0,030
64
Nghiêm Xuân Hiền
Xã Tân Đức
1652
11
LUK
0,03
0,030
65
Ngu yễn Văn
Châu
Xã Tân Đức
1351
11
LUK
0,02
0,020
66
Nguyễn Khánh Duy
Xã Tân Đức
1780
12
NTS
0,01
0,010
67
Thân Văn Phú
Xã Tân Đức
1661
12
BHK
0,02
0,020
1712
12
CLN
0,02
0,020
68
Thân Văn Toàn
Xã Tân Đức
1660
12
LUC
0,02
0,020
1594
12
CLN
0,15
0,150
69
Dương Văn Đường
X ã Tân Đức
2814
12
NTS
0,01
0,010
70
Nguyễn Th ị H ọc
Xã Tân Đức
58
12
LUK
0,01
0,010
71
Dương V ăn
Lương
Xã Tân Đức
401
12
BHK
0,01
0,010
72
Dương Văn Hảo
Xã Tân Đức
1769
12
NTS
0,01
0,010
73
Dương Thị Thành
Xã Tân Đức
2822,
2823,
2824,
2825
13
NTS
0,04
0,040
74
Đào Th ị Oanh
Xã Tân Đức
2743
13
NTS
0,01
0,010
75
Đào Văn Nội
Xã Tân Đức
213
13
NTS
0 ,02
0 ,020
76
Dương Xuân Hào
Xã Tân Đức
2699,
2821
13
NTS
0,02
0,020
77
Dương Th ị Bằng
Xã Tân Đức
2734
13
NTS
0,01
0,010
78
Vũ M ạnh Chiến
Xã Tân Đức
2729
13
NTS
0 ,01
0,010
79
Dương Văn Trường
Xã Tân Đức
2719
13
NTS
0,01
0,010
80
Dương Văn Trọng
Xã Tân Đức
2722
13
NTS
0,01
0,010
81
Nguyễn Văn Thành
Xã T ân Đ ức
3160,
2708
13
NTS
0,02
0,020
82
Đào Th ị Công
Xã Tân Đức
327
13
LUC
0,02
0,020
83
Đào Quang Gia
Xã Tân Đức
141
13
BHK
0,01
0,010
84
Đào Văn H ải
Xã Tân Đức
2727
13
NTS
0,01
0,010
85
Nguyễn Văn Đông
Xã Tân Đức
2849,
2450,
2848
13
NTS
0,03
0,030
86
Nghiêm Thị Dự
Xã Tân Đức
1210
13
LUK
0,03
0,030
87
Trần Th ị Bẩy
Xã Tân Đức
184
13
CLN
0,02
0,020
Trần Thị Bẩy
Xã Tân Đức
185
13
LUK
0,02
0,020
88
Nguyễn Văn Tiến
Xã Tân Đức
2720
13
NTS
0,01
0,010
89
Tống Văn Bình
Xã Tân Đức
1310b
13
LUC
0,01
0,010
90
Đào Văn An
Xã Tân Đức
1310b
13
LUK
0,02
0,020
91
Vũ Ti ến Son
Xã Tân Đức
2067
13
LUC
0,02
0,020
92
Đào Văn Ninh
Xã Tân Đức
1646
13
LUC
0 ,02
0,020
93
Dương Văn Hậu
Xã Tân Đức
2716,
2726,
2741
13
NTS
0,03
0,030
94
Dương Văn Tĩnh
Xã Tân Đức
2728
13
NTS
0,01
0,010
95
Dương Thị Luyến
Xã Tân Đức
2707
13
NTS
0,01
0,010
96
Dương Văn Phong
Xã Tân Đức
2712
13
NTS
0,01
0,010
97
Dương Văn Tuyến
Xã Tân Đức
2738
13
NTS
0,01
0,010
98
Đào Xuân Ngọc
Xã Tân Đức
614
13
CLN
0,01
0,010
99
Đào Văn Phúc
Xã Tân Đức
2063
13
LUC
0,02
0,020
100
Trần Thị Bẩy
Xã Tân Đức
185
13
LUK
0,03
0,030
101
Cao Thế Anh
Xã Tân Đức
970,
1114,
1115,
1116,
1119,
1120,
582,
583,
584,
957,
959,
968a,
577,
579,
580,
581,
1113,
…
13
LUC
0,50
0,500
102
Đào Văn Toàn
Xã Tân Đức
2844
13
NTS
0,01
0,010
103
Nguyễn Văn Lợi
Xã Tân Đức
111
14
LUC
0,02
0,020
104
Đào Văn Bình
Xã Tân Đức
1862
14
LUK
0,03
0,030
105
Phùng Văn Hoàn
Xã Tân Đức
12
15
NTS
0,02
0,020
106
Tô Văn Vân
Xã Tân Đức
12
15
NTS
0,03
0,030
107
Vương Ngọc Tải
Xã Tân Đức
504,
465
16
LUC
0,04
0,040
108
Dương Thị Thu
Xã Tân Đức
939
16
LUK
0,01
0,010
109
Thân T hị Vân
Xã Tân Đức
943
16
LUK
0,01
0,010
110
Đ ỗ Trọng B ằng
Xã Tân Đức
942
16
LUK
0,03
0,030
111
Đào Văn Thái
Xã Tân Đức
493
16
L UK
0,03
0,030
112
Đào Văn Huyên
Xã Tân Đức
400
16
LUK
0,02
0,020
113
Thân Th ị Vân
Xã Tân Đức
505
16
LUK
0,02
0,020
114
Đào Văn Tuấn
Xã Tân Đức
618
16
LUC
0,03
0 ,030
115
Nguyễn Văn Mạnh
Xã Tân Đức
620,
637
16
LUC
0,04
0,040
485
16
LUC
0,02
0,020
116
Đào Đức Lưu
Xã Tân Đức
706,
707
16
LUC
0,04
0,040
117
Bùi Thị Hòa
Xã Tân Đức
608
16
LUK
0,02
0,020
118
Đào V ăn Duyệt
Xã Tân Đức
356
16
LUK
0,02
0,020
119
Dương Văn Dũng
Xã Tân Đức
2116
16
BHK
0,02
0,020
120
Dương Văn Đức
Xã Tân Đức
1597
9
LUK
0,02
0,020
121
Vũ Văn Hùng
Xã Tân Đức
1401,
1403
9
LUK
0,02
0,020
122
Hoàng Văn Định
Xã Tân Đức
1310
9
LUK
0,01
0,010
123
Nguyễn Văn Ngân
Xã Tân Đức
1391
10
BHK
0,04
0,040
4
Xã Bàn Đạt
-
1,44
0,740
0,460
0,240
1
Hoàng V ăn Minh
Xã Bàn Đạt
2281
9
CLN
0,01
0,010
2
Đoàn Thị Tiệp
Xã Bàn Đạt
661
23
BHK
0,02
0,020
3
Nguyễn Văn Chiến
Xã Bàn Đạt
680
23
BHK
0,01
0,010
4
Đ ỗ Xuân Đàn
Xã Bàn Đạt
1469
24
CLN
0,03
0,030
5
Nguyễn Thanh Tân
Xã Bàn Đạt
932,
933
16
LUC
0,02
0,020
6
Nguyễn Thị Trang
Xã Bàn Đạt
365
23
LUC
0,01
0,010
7
Trần Văn Thắng
Xã Bàn Đạt
1619
16
BHK
0,01
0,010
8
Trần Văn Th u
Xã Bàn Đạt
934
16
LUC
0,03
0,030
9
Nguyễn Văn Kiên
Xã Bàn Đạt
806
16
LUC
0,03
0,030
10
Nguyễn Thị Thêm
Xã Bàn Đạt
767,
768
16
LUC
0,03
0,030
11
Hoàng Ngọc Thanh
Xã Bàn Đạt
767,
768
16
LUC
0,03
0,030
12
Nguyễn Thị Phượng
Xã Bàn Đạt
455,
430 ,
431,
17
LUC
0,24
0,240
13
Trần Văn Long
Xã Bàn Đạt
9 13
27
CLN
0,02
0,020
14
Nguyễn Thị Xèng
Xã Bàn Đạt
748
15
LUK
0,02
0,020
15
V ũ Khắc Lư ợc
Xã Bàn Đạt
720,
721
15
LUK
0,02
0,020
16
Vũ L ệnh Th ủy
Xã Bàn Đạt
773
15
BHK
0,01
0,010
17
Di ệp Văn Vinh
Xã Bàn Đạt
582
18
LUC
0,02
0,020
18
L ục Th ị Năm
Xã Bàn Đạt
68
18
BHK
0,01
0,010
19
L ục Văn Cường
Xã Bàn Đạt
685
12
BHK
0,02
0,020
20
Nguyễn V ăn Hai
Xã Bàn Đạt
1046
19
RSX
0,10
0,030
0,070
21
Nguyễn Văn Ba
Xã Bàn Đạt
1048
19
RSX
0 ,10
0,030
0,070
22
Nguyễn Văn Năm
Xã Bàn Đạt
1049
19
RSX
0,10
0,030
0,070
23
Nguyễn Văn Tư
Xã Bàn Đ ạt
1047
19
RSX
0,10
0,030
0,070
24
Lưu Văn Hai
Xã Bàn Đạt
803
20
CLN
0,02
0,020
25
Nguyễn Như Tịnh
Xã Bàn Đạt
309,
310,
311,
308a,
5
LUK
0,18
0,180
26
Nguyễn Trường Sinh
Xã Bàn Đạt
1618
16
LUC
0,08
0,080
2021
16
LUC
0,04
0,040
27
Nguyễn Tuấn Trinh
Xã Bàn Đạt
799
16
LUC
0,04
0,040
28
Nguyễn Th ị
Thêm
Xã Bàn Đạt
767+768
16
LUC
0,03
0,030
29
Phan Th ị Yến
Xã Bàn Đạt
1630
23
L UC
0,05
0,050
30
Vũ Th ị Nga
Xã Bàn Đạt
1623
23
NTS
0 ,01
0,010
5
Xã Bảo Lý
-
1,93
1,220
0,640
0,070
1
Ng ọ Quang Hùng
X ã B ảo Lý
763
2
LUK
0,02
0,020
2
Bùi Văn Tư
Xã Bảo Lý
358,
352,
356,
340,
341,
16
LUC
0,13
0,08
0,05
3
Nguyễn Th ị Hu ệ
Xã Bảo Lý
763
2
LUK
0,02
0,020
4
Nguyễn Văn Lâm
X ã B ảo Lý
549a
3
RSX
0,03
0,030
5
Dương Văn Đại
X ã B ảo Lý
219
3
CLN
0,01
0,010
202
3
BHK
0,01
0,010
6
Dương Văn Lu ận
Xã Bảo Lý
131
3
CLN
0,01
0,010
7
Hoàng Văn Đi ệp
X ã B ảo Lý
343
3
CLN
0,01
0,010
8
Ngọ Quang Hảo
Xã Bảo Lý
312
3
BHK
0,03
0,030
9
Ngọ Quang Sen
X ã B ảo Lý
549
3
CLN
0,01
0,010
10
Ngọ Quang Tu ân
X ã B ảo Lý
348a
3
CLN
0,01
0,010
11
Ng ọ Quang Tuấn
Xã Bảo Lý
348a
3
CLN
0,01
0 ,010
12
Nguyễn Văn Sự
X ã B ảo Lý
498
3
CLN
0,02
0,020
13
Ph ạm Thị Hu ệ
X ã B ảo Lý
819
3
BHK
0,01
0,010
14
Vũ Tuấn Huy
X ã B ảo Lý
385
3
CLN
0,01
0,010
15
N gọ Th ị Kim
X ã B ảo Lý
392,
393
3
BHK
0,02
0,020
16
Dương V ăn Đ ộ
X ã B ảo Lý
919
3
CLN
0,03
0,030
17
Ngọ Quang Kiếm
Xã Bảo Lý
1184,
1185
4
LUK
0,08
0,080
18
N gọ Quang Tâm
Xã Bảo Lý
1389
4
CLN
0,03
0,030
19
Đ ồng Văn Xuyên
Xã Bảo Lý
1165
5
CLN
0,01
0,010
20
Trương Thị Hoàn, Ngô Văn Năm
Xã Bảo Lý
1346
6
RSX
0,03
0,030
1346
6
RSX
0,13
0,130
21
Vũ Văn Nam
Xã Bảo Lý
507
6
LUK
0,01
0,010
22
Vũ Thị Minh
Xã Bảo Lý
85,83
6
CLN
0,06
0,060
23
Nguyễn Lệ Khuyên
X ã B ảo Lý
6
CLN
0,02
0,020
1334
6
NTS
0,01
0 ,010
24
Dương Thị L ê
X ã B ảo Lý
506
6
BHK
0 ,01
0 ,010
25
Cao Xuân Oanh
Xã Bảo Lý
285
7
BHK
0,02
0,020
26
Ngọ Quang Cường
X ã B ảo Lý
308
7
RSX
0,02
0,020
27
Ngọ Quang Đạ i
Xã Bảo Lý
995
7
RSX
0,02
0,020
28
Dương Thị Loan
X ã B ảo Lý
332
9
LUC
0,02
0,020
29
Dương Thị Lợi
Xã Bảo Lý
333
9
L UC
0,02
0,020
30
Nguyễn Thị Năm
Xã Bảo Lý
1376
11
BHK
0,01
0,010
31
Cao Thị Nguyệt
Xã Bảo Lý
1302
11
CLN
0,01
0,010
32
Lường Công Thanh
X ã B ảo Lý
257
11
LUK
0,01
0,010
33
Lường Thị Lý
X ã B ảo Lý
255
11
LUK
0,02
0,020
34
Nguyễn Đình Thi
X ã B ảo Lý
115
11
BHK
0,01
0,010
322
11
LUK
0,01
0,010
35
Nguyễn Văn Hưng
X ã B ảo Lý
796
11
BHK
0,01
0,010
36
Nguyễn Văn Tới
Xã Bảo Lý
645
11
BHK
0,01
0,010
37
Dương Tiến Dũng
Xã Bảo Lý
168
11
LUC
0,02
0,020
38
Dương Thị Tính
X ã B ảo Lý
1010
12
NTS
0,02
0,020
39
Nguyễn Văn Sơn
Xã Bảo Lý
1605
12
NTS
0,02
0,020
40
Dương Thị Khánh
Xã Bảo Lý
1599
12
RSX
0,02
0,020
41
Nguyễn Văn Ích
Xã Bảo Lý
1423
12
BHK
0,02
0,020
42
Nguyễn Văn Lợi
Xã Bảo Lý
1426
12
LUC
0,0 1
0,010
43
Nguyễn Văn Thống
X ã B ảo Lý
1167
12
RSX
0,28
0,280
44
Đồng Thị Phương
X ã B ảo Lý
1564
12
RSX
0,02
0,020
1564
12
RSX
0,07
0,070
45
Nguyễn Thị Tâm
X ã B ảo Lý
1363
12
CLN
0,02
0,020
46
Dương Thị Y ến
Xã Bảo Lý
312
13
BHK
0,02
0,020
47
Ngô Văn Khang
Xã Bảo Lý
1471
16
CLN
0,01
0,010
48
Nguyễn Đức Th ắng
X ã B ảo Lý
630d
16
LUC
0,01
0,010
49
Dương Thị Th ắm
X ã B ảo Lý
341
16
BHK
0,02
0,020
50
Ngô Văn Viện
X ã B ảo Lý
340
16
BHK
0,02
0,020
51
Dương B á Ngân
X ã B ảo Lý
1485
16
LUC
0,01
0,010
52
Dương Văn Thơm
Xã Bảo Lý
1489
16
CLN
0,01
0,010
53
Bùi Văn Cường
Xã Bảo Lý
1466
17
L UK
0,01
0,010
54
Dương Văn Dần
Xã Bảo Lý
1506
17
BHK
0,02
0,020
55
Hồ Thị Trang
Xã Bảo Lý
712
17
CLN
0,01
0,010
56
Ngô Văn Năm
X ã B ảo Lý
1976
17
CLN
0,02
0,020
57
Dương Thị Liên
X ã B ảo Lý
335
17
BHK
0,02
0,020
58
Văn T ất Sử
X ã B ảo Lý
1933
17
CLN
0,02
0,020
59
Nguyễn Hữu Dự
X ã B ảo Lý
1429b
17
CLN
0,03
0,030
60
Dương Ngọc Tâm
X ã B ảo Lý
898
24
L UC
0,02
0 ,020
6 1
Bùi Đức Vinh
Xã Bảo Lý
1048
24
LUC
0,02
0,020
62
Nguyễn Thị Hải
Xã Bảo Lý
33 ,36
24
BHK
0,01
0,010
63
Đỗ Văn Hậu
Xã Bảo Lý
1050
24
LUK
0,02
0,020
64
Dương Văn Hồng
Xã Bảo Lý
727
24
LUK
0,07
0,070
65
Ngọ Quang Dục
Xã Bảo Lý
778
24
BHK
0,01
0,010
66
Ngọ Th ị Oanh
Xã Bảo Lý
1301
24
BHK
0,01
0,010
67
Bùi Đức Vinh
Xã Bảo Lý
1048
24
LUC
0,02
0,020
68
Dương Ngọc Tâm
Xã Bảo Lý
898
24
LUC
0,03
0,030
69
Nguyễn Đức Th ắng
Xã Bảo Lý
371
10
BHK
0,02
0,020
6
Xã Thanh Ninh
-
1,24
1,240
1
L ê Viết Cương
Xã Thanh Ninh
2089
1
LUK
0,02
0,020
2
Kiều Xuân Cường
Xã Thanh Ninh
1732
1
CLN
0,01
0 ,010
3
M ẫn Văn Thọ
Xã Thanh Ninh
2041
1
LUK
0,02
0,020
4
Vũ Đinh Mỳ
Xã Thanh Ninh
1471
2
LUC
0,02
0,015
5
Vũ Đình Tường
Xã Thanh Ninh
1474
2
LUC
0,02
0,015
6
Trần Thế C ửu
Xã Thanh Ninh
1473
2
LUC
0,03
0,030
7
Vũ Ng ọc Ninh
Xã Thanh Ninh
1639
2
CLN
0,02
0,020
8
Nguyễn Văn T ạc
Xã Thanh Ninh
1218
2
NTS
0,01
0,010
9
Trần Văn Bình
Xã Thanh Ninh
2125
2
LUK
0,01
0,010
10
Nguyễn Văn Phương
Xã Thanh Ninh
2124
2
LUK
0,01
0,010
11
Đào Th ị Mai
Xã Thanh Ninh
1937
2
CLN
0,01
0,010
12
Vũ Đ ình Hợp
Xã Thanh Ninh
2096
3
LUK
0,03
0,030
13
Đào Duy Th ận
Xã Thanh Ninh
2089
3
LUK
0,01
0,010
14
Bùi Thế Nghị
Xã Thanh Ninh
1835
3
LUK
0,03
0,030
15
Trần Thế Thuận
Xã Thanh Ninh
1383
3
LUK
0,01
0,010
16
Đào Duy M ạnh
Xã Thanh Ninh
1408
3
LUC
0,03
0,030
17
Đào Duy B ằng
Xã Thanh Ninh
2091
3
LUC
0,01
0,010
18
Bùi Th ị H ảo
Xã Thanh Ninh
1427
3
LUC
0,02
0,020
19
Vũ Đ ình Mão
Xã Thanh Ninh
1431,
1432
3
LUC
0,02
0,020
20
Bùi Th ị Phúc
Xã Thanh Ninh
1625
3
LUC
0,01
0,010
21
Vũ Đình Tĩnh
Xã Thanh Ninh
1630
3
LUC
0,02
0,020
22
Trần Thế Tiếp
Xã Thanh Ninh
1752
3
LUC
0,02
0,020
23
Kiều Xuân Chung
Xã Thanh Ninh
497
4
LUC
0,01
0,010
24
Vũ Hồng Trường
Xã Thanh Ninh
950
4
LUC
0,02
0 ,020
25
Nguyễn Tr ọng
Vinh
Xã Thanh Ninh
949
4
LUC
0,01
0,010
26
Nguyễn Hồng Thắm
Xã Thanh Ninh
116
4
LUC
0,02
0,020
27
Nguyễn Th ị
Phúc
Xã Thanh Ninh
955
4
LUC
0,01
0,010
28
Nguyễn Quốc Khánh
Xã Thanh Ninh
584
4
LUC
0,01
0,010
29
Đỗ Văn Liễu
Xã Thanh Ninh
646
4
NTS
0,01
0,010
30
Nguyễn Thị Chinh
Xã Thanh Ninh
584b
4
LUK
0,01
0,010
1503
5
LUC
0,02
0,020
31
Dương Th ị Hồng
Sen
Xã Thanh Ninh
164 1
5
LUC
0,01
0,010
32
Nguyễn Văn Thạnh
Xã Thanh Ninh
1509
5
LUC
0,02
0,020
33
M ẫn Văn Th ọ
Xã Thanh Ninh
1514
5
LUC
0,01
0,010
34
Đỗ Văn Lập
Xã Thanh Ninh
1521+15
22
5
LUC
0,02
0,020
35
Nguyễn Thị Hoa
Xã Thanh Ninh
1703
5
L UC
0,02
0,020
36
Đàm Thế H ậu
Xã Thanh Ninh
1704
5
LUC
0,02
0,020
37
Nguyễn Thị Hoa
Xã Thanh Ninh
1539,
1027
5
LUC
0,06
0,060
38
Hoàng Văn Ti ến
Xã Thanh Ninh
1052a
5
LUK
0,01
0,010
39
Nguyễn Mạnh Nhân
Xã Thanh Ninh
1096,
1094,
1095
5
LUK
0,01
0,010
40
Nguyễn Khắc Giới
Xã Thanh Ninh
1656
6
LUC
0,01
0,010
41
Nguyễn Xuân Sen
Xã Thanh Ninh
1602
6
LUK
0,02
0,020
42
Nguyễn Văn Nh i
Xã Thanh Ninh
886
+ 887
6
BHK
0,02
0,020
43
Nguyễn Văn Toàn
Xã Thanh Ninh
228
6
BHK
0,01
0,010
44
Nguyễn Văn Thuỳ
Xã Thanh Ninh
227
6
NTS
0,01
0,010
45
Ngô Văn Tiệp
Xã Thanh Ninh
1622
6
LUC
0,03
0,030
46
Nguyễn V ăn
Tính
Xã Thanh Ninh
1569+
1568
6
LUC
0,02
0,020
47
Nguyễn Văn Hạt
Xã Thanh Ninh
251b
6
LUC
0,02
0,020
48
Nguyễn Thị Sến
Xã Thanh Ninh
158
+ 259 + 262
6
LUK
0,01
0,010
49
Nguyễn V ăn Mai
Xã Thanh Ninh
806
6
LUC
0,01
0,010
50
Nguyễn Văn Tiến
Xã Thanh Ninh
805
6
LUC
0,02
0,020
51
Nguyễn Thị Nghị
Xã Thanh Ninh
1436a
6
CLN
0,01
0,010
52
Nguyễn Văn Máng
Xã Thanh Ninh
886
+ 826
7
CLN
0,01
0,010
53
Nguyễn Văn Tuyến
Xã Thanh Ninh
1768
8
CLN
0,01
0,010
54
Nguyễn Văn Hùng
Xã Thanh Ninh
714
8
CLN
0,01
0,010
55
Nguyễn Văn Huyên
Xã Thanh Ninh
310,
296
9
CLN
0,03
0,030
56
Nguyễn Văn Đoàn
Xã Thanh Ninh
1156
9
CLN
0,01
0,010
57
Bùi Văn Bốn
Xã Thanh Ninh
76b
9
CLN
0,01
0,010
58
Lê Thị Cúc
Xã Thanh Ninh
77a
9
CLN
0,01
0,010
59
Nguyễn Văn Toáng
Xã Thanh Ninh
680
9
LUK
0,01
0,010
60
Nguyễn Văn Hưng
Xã Thanh Ninh
36
9
CLN
0,02
0,020
61
Nguyễn Văn Thắng
Xã Thanh Ninh
36a
9
CLN
0,02
0,020
62
Vũ Đình Hào
Xã Thanh Ninh
1405
3
LUC
0,02
0,020
63
Vũ Hồng Trường
Xã Thanh Ninh
950
4
LUC
0,02
0,020
64
Nguyễn Trọng Vinh
Xã Thanh N inh
952
4
LUC
0,01
0,010
65
Vũ Đình Hợp
Xã Thanh Ninh
1407,
1406
3
LUK
0,03
0,030
66
Đào Duy Bằng
Xã Thanh Ninh
2091
3
LUC
0,02
0,020
67
Đào Duy Th ận
Xã Thanh N inh
2089
3
LUC
0,02
0,020
68
Nguyễn Xuân Sen
Xã Thanh Ninh
1602
6
LUK
0,02
0,020
69
Nguyễn Văn Th ạnh
Xã Thanh Ninh
1509
5
LUC
0,02
0,020
70
Nguyễn Quốc Khánh
Xã Thanh Ninh
584
4
LUK
0,02
0,020
71
Nguyễn Văn Tuyến
Xã Thanh Ninh
1520
5
LUC
0,02
0,020
1722
5
LUC
0,03
0,030
7
Xã Hà Châu
-
1,79
1,230
0,560
1
Vũ Khắc Ho ằng
Xã Hà Châu
408
3
LUK
0,02
0,020
2
Nguyễn Viết Sỹ
Xã Hà Châu
476
3
LUK
0,02
0,020
3
Tạ Thị Thực
Xã Hà Châu
369
4
LUC
0,01
0,010
4
Trần Th ị Bường
Xã Hà Châu
448
4
LUC
0,02
0,020
5
Hoàng Văn Luyện
Xã Hà Châu
1557
7
CLN
0,02
0,020
6
Nguyễn Văn Đ ông
Xã Hà Châu
1604
7
LUK
0,02
0,020
7
Nguyễn Văn Liệu
Xã Hà Châu
1700
7
BHK
0,01
0,010
8
Nguyễn Văn Dũng
Xã Hà Châu
89+72
7
BHK
0,02
0,020
2228(78 )
8
NTS
0,02
0,020
9
Nguyễn Trọng Bắc
Xã Hà Châu
1611
+ 1609
7
BHK
0,02
0,020
10
Nguyễn Văn Dược
Xã Hà Châu
2700
8
LUK
0,02
0,020
11
Nguyễn Văn Chiến
Xã Hà Châu
2697
8
LUK
0,01
0,010
12
Nguyễn Văn Lượng
Xã Hà Châu
1839
8
BHK
0 ,02
0,020
13
Nguyễn Viết Lập
Xã Hà Châu
2714
8
NTS
0,02
0,010
0,010
14
Hoàng Văn Phúc
Xã Hà Châu
2089
8
LUK
0,02
0,020
1935
8
LUC
0,02
0 ,020
15
Nguyễn V ăn Khởi
Xã Hà Châu
2093
8
LUC
0,01
0,010
16
Hoàng V ăn Tâm
Xã Hà Châu
2129
8
LUC
0,01
0,010
17
Nguyễn Văn Thịnh
Xã Hà Châu
681(2697)
8
LUC
0,01
0,010
18
Nguyễn Văn Xếp
Xã Hà Châu
623
8
LUC
0,01
0,010
19
Nguyễn Thị H ằng
Xã Hà Châu
679
8
LUK
0,02
0,020
20
Nguyễn Văn Hải
Xã Hà Châu
21 1a
9
BHK
0,01
0 ,010
21
Nguyễn Viết Th ủ
Xã Hà Châu
565
9
NTS
0,03
0,010
0,020
22
Trần Văn Cát
Xã Hà Châu
474
9
NTS
0,04
0 ,020
0,020
23
Phạm Bá Lộ
Xã Hà Châu
186
9
BHK
0,01
0,010
24
Trần Văn H ùng
Xã Hà Châu
302
9
BHK
0,01
0,010
25
Tạ Dinh Chinh
Xã Hà Châu
181
9
BHK
0,01
0 ,010
26
T ạ Đ ình Nhang
Xã Hà Châu
224
9
LUC
0,01
0,010
27
Nguyễn Vi ết
Dương
Xã Hà Châu
126
10
LUK
0,02
0,020
28
Tr ần Văn Đ ịnh
Xã Hà Châu
83
10
LUK
0,02
0,020
29
Nguyễn Văn V ải
Xã Hà Châu
34a
(687)
10
LUC
0,02
0,020
30
Trương Văn Tuất
Xã Hà Châu
750
11
LUC
0,02
0,020
31
Ph ạm Bá Khanh
Xã Hà Châu
132
11
LUK
0,01
0,010
32
Nguyễn Văn Thân
Xã Hà Châu
384
11
LUK
0,01
0,010
33
Ph ạm Văn Thư
Xã Hà Châu
442
11
LUK
0,02
0,020
34
Ph ạm Văn
Chương
Xã Hà Ch âu
345
11
LUK
0,01
0,010
35
Nguyễn Viết Khoái
Xã Hà Châu
419
- 474
11
LUK
0,01
0,010
36
T ạ Th ị Vang
Xã Hà Châu
481
11
BHK
0,02
0,020
37
T ạ Đình Trường
Xã Hà Châu
382
11
LUC
0,0 1
0,010
38
Nguyễn Tuấn Vi
Xã Hà Châu
30,
31
11
LUC
0,01
0,000
0,010
39
T ạ Quang Lim
Xã Hà Châu
356
11
LUC
0,06
0,010
0,050
40
Nguyễn Viết Nùng
Xã Hà Châu
408
11
LUC
0,01
0,010
41
Nguyễn Văn Th ạch
Xã Hà Châu
685
12
CLN
0,01
0,010
42
N guyễn Th ị
Hợp
Xã Hà Châu
387
12
NTS
0,02
0,010
0,010
43
Nguyễn Trọng Bắc
Xã Hà Châu
40
15
BHK
0,02
0,020
44
Nguyễn Trọng Vân
Xã Hà Châu
17
15
BHK
0,01
0,010
45
Ngô Văn Được
Xã Hà Châu
1145
15
BHK
0,01
0,010
46
Nguyễn Văn
Phòng
Xã Hà Châu
336
15
BHK
0,02
0,020
1439
16
NTS
0,04
0,020
0,020
47
Nguyễn Văn Tấn
Xã Hà Châu
276
15
BHK
0,01
0,010
48
Nguyễn Văn Dũng
Xã H à Châu
89 +
72
15
BHK
0,03
0,030
49
Ngõ Văn Phi
Xã Hà Châu
87
15
CLN
0,01
0 ,010
50
Nguyễn Th ị Duẩn
Xã Hà Ch âu
1882
16
LUC
0,01
0,010
51
Ho àng Văn Ngân
Xã Hà Châu
47
16
LUC
0,0 1
0,010
52
Ngô V ăn Cương
Xã Hà Châu
1215
16
LUK
0,03
0,030
53
Ngu yễn Văn L ạc
Xã Hà Châu
529
16
LUK
0,02
0,020
54
Nguyễn Thanh C ảnh
Xã Hà Châu
1191
16
LUC
0,03
0,030
55
Nguyễn Văn Thành
Xã Hà Châu
1559
16
LUC
0,01
0,010
56
Nguyễn Văn Lực
Xã Hà Châu
557
16
BHK
0,01
0,010
557
16
BHK
0,01
0,010
57
Nguyễn Văn Tòng
Xã Hà Châu
502
16
BHK
0,02
0,020
502
16
BHK
0 ,02
0,020
58
Nguyễn Văn Dũng
Xã Hà Châu
528
16
LUK
0,01
0,010
59
Nguy ễn Văn
Hùng
Xã Hà Châu
1352
16
LUC
0,02
0 ,020
60
Tạ Văn Đô
Xã Hà Châu
925
16
LUC
0,01
0,010
61
Tạ Quang Dân
Xã Hà Châu
1036a
16
LUC
0,02
0,020
62
Nguyễn Văn Hiền
Xã Hà Châu
795
16
NTS
0,01
0,010
63
Nguyễn Văn T ịnh
Xã Hà Châu
2809
16
NTS
0,01
0,010
64
Nguyễn Ích Mạnh
Xã Hà Châu
1103
16
NTS
0,06
0,060
176,
218
10
LUC
0,16
0,160
65
Nguyễn Văn Khả
Xã Hà Châu
322
16
BHK
0,01
0,010
66
Nguyễn Văn Qu ảng
Xã Hà Châu
2120
16
BHK
0,0 1
0,010
67
Hoàng Văn Xê
Xã Hà Châu
345
16
BHK
0,01
0,010
68
Nguyễn Văn Sâm
Xã Hà Châu
373
17
LUK
0,02
0,020
69
Ngô Văn Thanh
Xã Hà Châu
283
17
LUC
0,01
0,010
70
T ạ Văn Chuyên
Xã Hà Châu
503
+ 502
17
BHK
0,01
0,010
71
T ạ Quang Lim
Xã Hà Châu
356
17
BHK
0,04
0,010
0,030
72
Ngô Văn Thanh
Xã Hà Châu
305
17
LUC
0,06
0 ,060
73
Tạ Văn Th uật
Xã Hà Châu
733(68)
18
NTS
0,06
0,020
0,040
74
T ạ Văn H ải
Xã Hà Châu
734(68)
18
NTS
0,06
0,020
0,040
75
Nguyễn Viết C át
Xã Hà Châu
27
18
LUC
0,01
0,010
76
Trần Thị Xoan
Xã Hà Châu
428a
18
NTS
0,05
0,020
0,030
77
Nguyễn Viết Thanh
Xã Hà Châu
256
18
BHK
0,02
0,020
78
Hoàng Công Thê
Xã Hà Châu
109
18
LUC
0,01
0,010
79
H à Thị Lựu
Xã Hà Châu
28
19
NTS
0,01
0,010
80
Tạ Văn Xoạn
Xã Hà Châu
58
19
LUC
0,02
0,020
81
Tạ Văn Soạn
Xã Hà Châu
415
19
BHK
0,01
0,010
8
Xã Kha Sơn
-
1,88
1,320
0,540
0,020
1
Phạm Văn Kiên
Xã Kha Sơn
486,
487
14
LUC
0,02
0,020
2
Đỗ Thị B ắc
Xã Kha Sơn
668
17
LUC
0,02
0,020
3
Nguyễn Thị Sợi
Xã Kha Sơn
222
10
LUC
0,01
0,010
4
Nguyễn Văn
Hùng
Xã Kha Sơn
328
10
LUK
0,01
0,010
5
Hoàng Thanh Tâm
Xã Kha Sơn
805,
806, 889, 889a
15
LUC
0,03
0,030
6
Nguyễn Thị Thanh Lâm
Xã Kha Sơn
1685
10
LUC
0,01
0,010
7
Nguyễn Thị Tam
Xã Kha Sơn
259,
265, 256a ,
17
LUC
0,16
0,160
8
Nguyễn Thị Y ến
Xã Kha Sơn
788
16
LUC
0,02
0,020
9
Lương Văn Chỉnh
Xã Kha Sơn
441442
6
LUK
0,01
0,010
10
Nguyễn Quốc
Văn
Xã Kha Sơn
689,
690
16
BHK
0,01
0,010
11
Nguyễn Văn Thịnh
Xã Kha Sơn
212 ,
216
17
LUC
0,02
0,020
12
Nguyễn Đức Ngôn
Xã Kha Sơn
1405
14
LUC
0,02
0,020
13
Lương Văn Viết
Xã Kha Sơn
1331,
1332, 1333
5
LUC
0,23
0,230
14
Nguyễn Trung Kiên
Xã Kha Sơn
1390,
1397
14
LUC
0,11
0,110
15
Nguyễn Văn Lân
Xã Kha Sơn
211
17
LUC
0,02
0,020
16
Đỗ S ơn Hồng
Xã Kha Sơn
825
16
BHK
0,01
0,010
17
Nguyễn Th ị
Nhung
Xã Kha Sơn
881,
882
14
LUC
0,02
0 ,020
18
L ương Văn Dụng
Xã Kha Sơn
218,
220
10
BHK
0,01
0,010
19
Nguyễn Văn Bẩy
Xã Kha Sơn
20
18
LUC
0,01
0,010
20
Lương Văn Sức
Xã Kha Sơn
1317
5
LUC
0,01
0,010
21
Nguyễn Văn Công
Xã Kha Sơn
981
15
NTS
0,01
0,010
22
Nghi êm Xuân C ửu
Xã Kha Sơn
1137
15
LUC
0,01
0,010
23
Nguyễn Văn Tám
Xã Kha Sơn
1152
16
LUC
0,01
0,010
24
Đào Văn Tinh
Xã Kha Sơn
428
18
BHK
0,01
0,010
25
Nguyễn Thị Hi ền
Xã Kha Sơn
378
14
BHK
0,01
0,010
26
Nguyễn Văn Cần
Xã Kha Sơn
1430
10
BHK
0,01
0,010
27
Đỗ Đ ình Vụ
Xã Kha Sơn
1207
16
LUC
0,02
0,020
28
Nguyễn Thị Loan
Xã Kha Sơn
2096
17
LUC
0,02
0,020
29
Lượng Quang Thảo
Xã Kha Sơn
1860
10
BHK
0,01
0,010
30
Nguyễn Văn M ạnh
Xã Kha Sơn
1586
17
BHK
0,01
0,010
31
Nguyễn Thị Lợi
Xã Kha Sơn
2094
17
LUC
0,01
0,010
32
Nghiêm Xuân Đức
Xã Kha Sơn
1016
15
LUC
0,01
0,010
33
Nguyễn Ti ến Việt
Xã Kha Sơn
1099
15
LUC
0,01
0,010
34
Nguyễn Văn Tiếp
Xã Kha Sơn
938
15
LUC
0,01
0,010
35
Nguyễn Văn Ánh
Xã Kha Sơn
1048
13
LUC
0,01
0,010
36
Nguyễn Văn Dũng
Xã Kha Sơn
1552
17
LUC
0,01
0,010
37
Nguyễn Văn Lâm
Xã Kha Sơn
491
18
BHK
0,01
0,010
Nguyễn Văn Lâm
Xã Kha Sơn
1093
15
LUK
0,01
0,010
38
Vũ Anh Sơn
Xã Kha Sơn
22
18
LUC
0,01
0,010
39
Ngô Văn Th ắng
Xã Kha Sơn
325
10
BHK
0,01
0,010
471
10
BHK
0,01
0,010
40
Nguyễn Văn Đoàn
Xã Kha Sơn
863
17
LUC
0,01
0,010
4 1
Nguyễn Văn Sáng
Xã Kha Sơn
1396
14
LUC
0,01
0,010
42
Nguyễn Th ị
Bích
Xã Kha Sơn
54
14
LUC
0,01
0,010
43
Ngô Đức Hùng
Xã Kha Sơn
477
10
BHK
0,01
0,010
44
Đào Văn Sơn
Xã Kha Sơn
171
17
LUC
0,01
0,010
45
Ngu yễn Xuân Lại
Xã Kha Sơn
587,
586
14
LUC
0,02
0 ,020
46
Trần Th ị Trầm
Xã Kha Sơn
37
17
LUC
0,01
0,010
47
Nguyễn Văn Sinh
Xã Kha Sơn
964,
966
14
LUC
0,02
0,020
48
Ngô Xuân Luận
Xã Kha Sơn
1160
10
L UK
0,01
0,010
49
Lương V ăn Bình
Xã Kha Sơn
432
6
LUK
0,01
0,010
50
Nguyễn Văn Tài
Xã Kha Sơn
733
15
BHK
0,01
0,010
5 1
Nguyễn Văn Lý (thêm )
Xã Kha Sơn
272
15
CLN
0,01
0,010
52
Nguyễn Văn T ỵ
Xã Kha Sơn
997
15
LUK
0,01
0,010
53
Ngô Thanh Bình
Xã Kha Sơn
276
10
LUC
0,01
0,010
54
Nguyễn Th ị Lý
Xã Kha Sơn
736
14
BHK
0,01
0,010
55
Nguyễn Văn Trường
Xã Kha Sơn
837
15
LUC
0,01
0,010
56
Nguyễn Văn Thanh
Xã Kha Sơn
179,
480,
481
10
LUC
0,01
0,010
57
Hồ Văn An
Xã Kha Sơn
1825
14
LUC
0,01
0,010
58
T ạ Th ị Hiên
Xã Kha Sơn
591
14
LUC
0,02
0,020
59
Nguyễn Th ị
Nguy ên
X ã Kha Sơn
782
16
LUC
0,01
0,010
60
Nguyễn Văn Duân
Xã Kha Sơn
761
16
LUC
0,01
0,010
61
Lương Văn Thành
Xã Kha Sơn
241
10
LUC
0,01
0,010
62
V ũ Văn Tiến
Xã Kha Sơn
506
18
LUC
0,02
0,020
63
Nguyễn Văn Luân
Xã Kha Sơn
798
14
BHK
0,01
0,010
64
Nguyễn Văn Lâm
Xã Kha Sơn
314
15
BHK
0,01
0,010
65
Nguy ễn Hữu Văn
Xã Kha Sơn
163
15
CLN
0,01
0,010
66
Ph ạm Huy Hùng
Xã Kha Sơn
2039
17
LUC
0,01
0,010
67
Nguyễn Th ị
Thông
Xã Kha Sơn
630
16
LUC
0,01
0,010
68
Lương Văn Th ảo
Xã Kha Sơn
314
10
BHK
0 ,01
0,010
69
Đào Văn Sinh
Xã Kha Sơn
1960
17
LUC
0,02
0,020
70
N gu yễn Văn Công
Xã Kha Sơn
277
14
BHK
0,01
0,010
71
Nguyễn Châu Khanh
Xã Kha Sơn
34
9
LUC
0,01
0,010
72
Nguyễn Văn Phước
Xã Kha Sơn
785,
787
16
LUC
0,02
0,020
73
Nguyễn Hữu Quýnh
Xã Kha Sơn
1082,
1083,
1084
17
LUC
0,02
0,020
74
Nguy ễn Thị
Loan
Xã Kha Sơn
2096
17
LUC
0,01
0,010
7 5
Nguyễn Th ị Lợi
Xã Kha Sơn
2094
17
LUC
0,01
0,010
76
Nguyễn Th ị Biển
Xã Kha Sơn
632
21
LUC
0,01
0,010
77
Nguyễn V ăn Hi ệp
Xã Kha Sơn
1722
17
BHK
0,01
0,010
78
Vũ Th ị Thanh
Xã Kha Sơn
1730
5
CLN
0,02
0,020
79
Dương Th ị Mai
Xã Kha Sơn
2052
14
LUC
0,01
0,010
80
Nông Thị Tuy ến
Xã Kha Sơn
2040
14
LUK
0,02
0,020
81
Nguyễn Văn Pháo
Xã Kha Sơn
748
16
B HK
0,01
0,010
82
Ph ạm Văn Sơn
Xã Kha Sơn
931
6
LUK
0,01
0,010
83
Nguyễn Văn Công
Xã Kha Sơn
277
14
BHK
0,01
0,010
84
Đào Văn Khánh
Xã Kha Sơn
1848+18
48a
17
LUC
0,01
0,010
85
Nguyễn Thu Hà
Xã Kha Sơn
1702
10
L UK
0,01
0,010
86
Đào Quang Tuyển
Xã Kha Sơn
231
18
LUC
0,01
0,010
87
Lương Thị Nên
Xã Kha Sơn
2074
17
LUC
0,02
0,020
88
Lương Văn Thành
Xã Kha Sơn
1330
5
LUC
0,02
0,020
89
Nguyễn Văn Hiền
Xã Kha Sơn
856
10
LUC
0,02
0,020
Nguyễn Văn Hi ền
Xã Kha Sơn
828
10
BHK
0,04
0,040
90
Ngu yễn Văn Tám
Xã Kha Sơn
749a
16
LUK
0,02
0,020
91
Nguyễn Thị Y ến
Xã Kha Sơn
788
16
LUC
0,02
0,020
92
Phạm Văn Sơn
Xã Kha Sơn
931
6
LUK
0,01
0,010
93
Đào Văn Khánh
Xã Kha Sơn
1848
+
1848a
17
LUC
0,01
0,010
94
Dương Thị Mai
Xã Kha Sơn
1189,
1190, 1181
14
LUC
0,02
0,020
95
Nguyễn Văn Minh
Xã Kha Sơn
751-748
16
L UK
0,03
0,030
96
Nguyễn Tiến Tuấn
Xã Kha Sơn
1103
15
LUC
0,02
0,020
97
Nguyễn Thu Hà
Xã Kha Sơn
1702
10
LUK
0,01
0,010
98
Lương Văn Thành
Xã Kha Sơn
1330
5
LUC
0,02
0,020
99
Đào Quang Tuy ển
Xã Kha Sơn
231
18
LUC
0,01
0,010
100
Lương Thị Nên
Xã Kha Sơn
2074
17
LUC
0,02
0,020
101
Phạm Hủy Hùng
Xã Kha Sơn
2039
17
LUK
0,01
0,010
102
Nguyễn Quang Du
Xã Kha Sơn
1928
10
LUK
0,01
0,010
103
Nguyễn Văn Tám
Xã Kha Sơn
1179b
14
LUK
0,02
0,020
9
Xã Tân Khánh
-
1,36
0,830
0,260
0,270
1
Nguyễn Văn Mỳ
Xã Tân Khánh
1177
21
LUC
0,02
0,020
2
Nguyễn Thị Dân
Xã Tân Khánh
1144
22
LUK
0,01
0,010
3
Nguyễn Văn Đạt
Xã Tân Khánh
1002
21
LUK
0,01
0,010
1178
21
LUC
0,01
0,010
4
Dương Văn Minh
Xã Tân Khánh
1564
15
CLN
0,01
0 ,010
5
Dương Văn Chung
Xã Tân Khánh
634
15
BHK
0,01
0,010
6
Dương Văn Cần
Xã Tân Khánh
1562
15
CLN
0,01
0,010
7
Nguyễn Văn Kỳ
Xã Tân Khánh
121
15
RSX
0,01
0,010
8
Dương Văn Hợi
Xã Tân Khánh
167
8
BHK
0,01
0,010
9
Dương Văn Tuyên
Xã Tân Khánh
241
9
LUK
0,01
0,010
10
Lê Th ị Nhung
Xã Tân Khánh
1461
9
CLN
0,01
0,010
11
Hà Văn Th uần
Xã Tân Khánh
272
9
NTS
0,01
0,010
12
L ê Duy Cần
Xã Tân Khánh
612
8
BHK
0,01
0,010
13
Vũ Văn Hiệp
Xã Tân Khánh
616
8
B HK
0,01
0,010
14
Nguyễn Văn Quyết
Xã Tân Khánh
874
13
RSX
0,01
0 ,010
15
Nguyễn Văn Chí
Xã Tân Khánh
874
13
RSX
0,02
0,020
16
Nguyễn Văn Kiên
Xã Tân Khánh
874
13
RSX
0,01
0,010
17
Phạm Văn Đại
Xã Tân Khánh
496
14
BHK
0,01
0,010
18
Phạm Văn Côi
Xã Tân Khánh
7
115
BHK
0,01
0,010
19
Trần Văn Tuân
Xã Tân Khánh
796
14
BHK
0,01
0,010
20
Nguyễn Văn Sinh
Xã Tân Khánh
1115
16
RSX
0,01
0 ,010
21
Nguyễn Văn Hiệp
Xã Tân Khánh
359
16
LUK
0,01
0,010
22
Chu Văn Kính
Xã Tân Khánh
1161
b
9
CLN
0,01
0,010
23
Trần Minh Hòa
Xã Tân Khánh
1151
27
LUK
0,01
0,010
1152
27
LUK
0,01
0,010
24
Hà Ng ọc Niên
Xã Tân Khánh
1045
32
LUC
0,01
0,010
25
Nguyễn Thị Huệ
Xã Tân Khánh
1150
27
LUK
0,01
0,010
26
Dương Văn Phúc
Xã Tân Khánh
1357
27
LUK
0,01
0,010
27
Nguyễn Thị Phương
Xã Tân Khánh
971
972
27
LUK
0,01
0,010
28
Hà Minh Tâm
Xã Tân Khánh
995
32
BHK
0,01
0,010
29
Hà Văn Khao
Xã Tân Khánh
1050
27
LUC
0,01
0,010
30
Ngọ Văn Đằng
Xã Tân Khánh
980
25
BHK
0,01
0 ,010
31
Nguyễn V ăn Quyết
Xã Tân Khánh
525
24
RSX
0,01
0,010
32
Ngô Th ị Th ùy
Xã Tân Khánh
1049
25
CLN
0,01
0,010
33
Hoàng Văn Hợp
Xã Tân Khánh
1426
21
LUK
0,01
0,010
34
L ê Duy Lu yện
Xã Tân Khánh
2064
20
BHK
0,02
0,020
35
Hà Ngọc B ảo
Xã Tân Khánh
1443
21
LUK
0,01
0,010
36
Lê Duy Huấn
Xã Tân Khánh
2066
20
BHK
0,01
0,010
37
Lê Duy Sang
Xã Tân Khánh
453
21
NTS
0,01
0,010
38
Lê Duy Tám
Xã Tân Khánh
456
21
NTS
0,01
0,010
39
Nguyễn Xuân Hường
Xã Tân Khánh
742745
19
BHK
0,01
0,010
745
19
BHK
0,01
0,010
40
Nguyễn Văn Thông
Xã Tân Khánh
564
20
RSX
0,01
0,010
4 1
Lê Duy Tr ị
Xã Tân Khánh
84
9
BHK
0,01
0,010
42
T ạ Th ị Thà
Xã Tân Khánh
882
31
BHK
0,01
0,010
43
Lê Duy Nên
Xã Tân Khánh
1529
14
BHK
0,01
0,010
44
Hoàng Anh Tuấn
Xã Tân Khánh
293
25
BHK
0 ,01
0,010
45
Trần Xuân Thọ
Xã Tân Khánh
974
32
CLN
0,01
0,010
46
Nguyễn V ăn Sỹ
Xã Tân Khánh
1606
21
RSX
-
0,01
47
Ph ạm Văn Đại
Xã Tân Khánh
469
14
BHK
0,01
0,010
48
Nguyễn Đức Thuận
Xã Tân Khánh
774
27
BHK
0,01
0,010
49
L ê Th ị Núi
Xã Tân Khánh
2065
20
BHK
0,01
0,010
50
Nguyễn Thị Huệ
Xã Tân Khánh
2004
18
BHK
0,01
0,010
51
Nguyễn Thị H ảo
Xã Tân Khánh
2005
18
BHK
0,01
0,010
52
Nguyễn Văn Huỳnh
Xã Tân Khánh
2003
18
BHK
0,01
0,010
53
Nguyễn T Kim Ka
Xã Tân Khánh
1797
27
CLN
0,01
0,010
54
Nguyễn Đ ình Lợi
Xã Tân Khánh
464
19
BHK
0,01
0,010
55
Hà Văn Bẩy
Xã Tân Khánh
747
27
LUK
0,01
0,010
56
Dương Văn Cường
Xã Tân Khánh
775
27
LUK
0,01
0,010
57
Nguyễn Thị D điệp
Xã Tân Khánh
634
27
LUK
0,01
0,010
58
Dương Văn Tộ
Xã Tân Khánh
609610
18
LUC
0,07
0,020
0,050
59
Dương Minh Sửu
Xã Tân Khánh
810
18
LUK
0,04
0,010
0,030
60
Nguyễn Văn Long
Xã Tân Khánh
679
18
BHK
0,04
0,020
0,020
6 1
Dương Văn Thanh
Xã Tân Khánh
608
18
LUK
0,03
0,010
0,020
62
Nguyễn Văn Biên
Xã Tân Khánh
682
18
BHK
0,12
0,020
0,100
63
Nguyễn Văn Tư
Xã Tân Khánh
818
18
BHK
0,06
0,020
0,040
64
Lê Duy Lượng
Xã Tân Khánh
1069
21
L UK
0,01
0,0 10
65
Nguyễn Đ ình Bé
Xã Tân Khánh
465466
19
LUK
0 ,01
0,010
66
Nguyễn Văn Tình
Xã Tân Khánh
1137
32
CLN
-
0,01
67
Trần Văn Hữu
Xã Tân Khánh
972,
970
27
LUK
0,02
0,020
968,
967
27
BHK
0,02
0,020
68
Tạ Văn Quang
Xã Tân Khánh
1583,
1601,
1062,
1589,
1590,
1591,
1587,
1585,
1588,
1574,
1 577
14
BHK
0,27
0,270
69
Phạm Văn Côi
Xã Tân Khánh
115
7
BHK
-
0,01
70
Nguyễn Đức Thuận
Xã Tân Khánh
503
7
NTS
0,02
0,020
71
Nguyễn Thị Mai
Xã Tân Khánh
459
7
LUC
-
0,03
72
Triệu Văn S áng
Xã Tân Khánh
451,
452,
453
7
BHK
0,03
0,030
10
Xã Nga My
-
1,91
1,750
0,160
1
Dương V ăn
Duyên
Xã Nga My
18-3
2
BHK
0,01
0,010
2
Nguyễn V ăn
Phương
Xã Nga My
484
3
LUC
0,02
0,020
3
Nguyễn Văn Hồng
Xã Nga My
555
3
BHK
0,01
0,010
4
Nguyễn Hữu Lung
Xã Nga My
522
3
BHK
0,01
0,010
5
Dương Thị Lợi
Xã Nga My
299
5
L UC
0,02
0,020
6
Dương Văn Đức
Xã Nga My
247
5
L UK
0 ,02
0,020
7
Dương Văn Thủy
Xã Nga My
1436
6
BHK
0,01
0,010
8
Nguyễn Quốc Tiến
Xã Nga My
1485-1
6
CLN
0,01
0,010
9
Nguyễn Văn Mầu
Xã Nga My
1971
6
LUC
0,01
0,010
10
Dương Thị Bắc
Xã Nga My
1217
6
LUC
0,01
0,010
11
Nguyễn Thị Lư
Xã Nga My
1291
6
LUC
0,02
0,020
12
T ạ Văn H ưng
Xã Nga My
1145
7
BHK
0,02
0,020
448
7
RSX
0,02
0,020
13
Tạ Văn Lành
Xã Nga My
1144
7
BHK
0,02
0,020
14
Tạ Văn Thìn
Xã Nga My
1146
7
BHK
0,02
0,020
15
Nguyễn Văn Tràng
Xã Nga My
486a
7
CLN
0,01
0,010
16
Nguyễn Thị Vân
Xã Nga My
1134
7
CLN
0,02
0,020
17
Dương Ngọc Xuân
Xã Nga My
1430
8
CLN
0,02
0,020
18
Nguyễn Thị Ngọc
Xã Nga My
1477
8
BHK
0,02
0,020
19
Tạ Văn Hà
Xã Nga My
468
8
CLN
0,02
0,020
20
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Nga My
1426
8
CLN
0,01
0,010
21
Nguyễn Thị Hà
Xã Nga My
1272-3
8
BHK
0,01
0 ,010
22
Nguyễn Văn Phong
Xã Nga My
1498
8
CLN
0,04
0,040
23
Đặng Văn Sỹ
Xã Nga My
519
8
BHK
0,01
0,010
1050
9
LUC
0,01
0,010
24
Tạ Văn Hưng
Xã Nga My
621
8
LUK
0,02
0,020
25
Tạ Thị Quyết
Xã Nga My
994
8
BHK
0,01
0,010
26
T ạ Văn Thư
Xã Nga My
1131
8
BHK
0,03
0 ,030
27
Đ ặng Văn Dũng
Xã Nga My
869
9
LUK
0,01
0,010
28
Trần Văn Cường
Xã Nga My
1430
9
RSX
0,0 1
0,010
29
Đ ặng Văn H à
Xã Nga My
791
9
LUC
0,01
0,010
30
Dương Văn Đào
Xã Nga My
1480
9
BHK
0,02
0,020
31
Nguyễn V ăn Dục
Xã Nga My
1709
10
BHK
0,01
0,010
32
Đặng Văn Ti ếp
Xã Nga My
1889-1
10
BHK
0,01
0,010
33
Nguyễn Thị Doanh
Xã Nga My
1710
10
LUK
0,01
0,010
34
Nguyễn V ăn Thắng
Xã Nga My
1892
10
LUK
0,01
0,010
35
Đặng Xuân Thạch
Xã Nga My
1684
10
LUK
0,01
0,010
36
Trần Văn Th ành
Xã Nga My
1421
10
LUC
0,01
0,010
37
Dương V ăn Châu
Xã Nga My
1003
11
BHK
0,01
0,010
38
Dương Văn Đạo
Xã Nga My
844
11
LUK
0,01
0,010
39
Ngô Quý Đ ảng
Xã Nga My
789
11
BHK
0,02
0,020
40
Ngô V ăn Cường
Xã Nga My
955
11
LUC
0,02
0,020
41
Ngô V ăn Nam
Xã Nga My
1227
11
LUC
0,02
0,020
42
Nguyễn Văn Thinh
Xã Nga My
882
11
LUK
0,01
0,010
43
Nguyễn Văn Phếch
Xã Nga My
962
11
LUC
0,01
0,010
44
Giáp Thị Thu
Xã Nga My
752
11
LUC
0,01
0,010
45
Đặng Thị Th ẻ
Xã Nga My
232
11
LUK
0,02
0,020
46
Ngô Văn Đồng
Xã Nga My
691
11
LUK
0,01
0,010
47
Nguyễn Thị Lan
Xã Nga My
224
11
BHK
0,02
0,020
48
Lưu Văn Lợi
Xã Nga My
502
12
LUC
0,01
0,010
49
Lưu Văn Song
Xã Nga My
220
12
LUC
0,01
0,010
50
Dương Văn Đồng
Xã Nga My
284-1
12
BHK
0,03
0,030
280-1
12
BHK
0,01
0,010
282
12
BHK
0,02
0,020
281
12
BHK
0,03
0,030
51
Đăng Mai Xoa
Xã Nga M y
473
12
L UC
0,01
0,010
52
Bùi Thị An Thanh
Xã Nga My
298
12
LUC
0,05
0,050
333
12
LUC
0,06
0,060
332
12
LUC
0,03
0,030
53
T ạ Văn Th uyên
Xã Nga My
632
13
BHK
0,01
0,010
54
Nguyễn Văn Cò
Xã Nga My
634
13
LUK
0,01
0,010
55
Dương V ăn L ộc
Xã Nga My
300
13
LUK
0,01
0,010
56
Nguyễn Văn H ải
Xã Nga My
246
13
BHK
0,01
0,010
57
Đ ặng Văn Th ịnh
Xã Nga My
151
16
BHK
0,01
0,010
58
Trương Văn B ẩy
Xã Nga My
153-1
16
BHK
0,01
0,010
59
T ạ Văn Hà
Xã Nga My
386
18
BHK
0,01
0,010
60
Nguyễn Văn Hoành
Xã Nga My
1630
18
BHK
0,01
0,010
448
18
BHK
0,01
0,010
61
Trần Văn Hiền
Xã Nga My
1581
18
NTS
0,01
0,010
62
Hoàng Văn Nam
Xã Nga My
465
18
BHK
0,02
0,020
63
Tạ Văn C ông
Xã Nga My
1596
19
LUC
0,01
0,010
1596
19
LUK
0,02
0,020
64
Nguyễn Văn H ạnh
Xã Nga My
1601
19
LUK
0,01
0,010
65
Ngô Th ị Sấu
Xã Nga My
1622
19
LUK
0,01
0,010
66
Hoàng V ăn Đại
Xã Nga My
1764
19
L UK
0,02
0,020
67
T ạ Văn Bính
Xã Nga My
1535
19
LUK
0,01
0,010
68
T ạ Văn Lưu
Xã Nga My
1252-1
20
BHK
0,01
0,010
69
Nguyễn Thị Xoan
Xã Nga My
748
20
CLN
0,01
0,010
70
Nguyễn Văn Hợi
Xã Nga My
332
20
BHK
0,01
0,010
71
Trần Văn Nhất
Xã Nga My
46
20
LUK
0,01
0,010
72
Nguyễn Văn Công
Xã Nga My
1537
20
NTS
0,01
0,010
73
Nguyễn Văn Hoàn
Xã Nga My
1526a
20
CLN
0,01
0,010
74
Đặng Th ị Lợi
Xã Nga My
375
20
LUK
0,01
0,010
75
Dương Văn Bình
Xã Nga My
372
20
LUK
0,01
0,010
76
Nguyễn Văn Quang
Xã Nga My
520
20
BHK
0,02
0,020
77
Tạ V ăn Ngọ
Xã Nga My
906
20
LUC
0,01
0,010
78
Nguyễn H ải Đạo
Xã Nga My
355
20
BHK
0,02
0,020
79
Ngô Th ị Thủy
Xã Nga My
335
20
BHK
0,01
0,010
80
T ạ V ăn Luy ện
Xã Nga My
1714
20
NTS
0,02
0,020
81
T ạ Văn Sang
Xã Nga My
1272
20
BHK
0,01
0,010
82
Nguyễn Văn Túc
Xã Nga My
126
20
BHK
0,01
0,0 10
83
Đ ặng Văn Ng ọ
Xã Nga My
50
20
L UK
0,01
0,010
84
Đ ặng Xuân Cửu
Xã Nga My
48
20
LUC
0,01
0,010
85
Ngô Quý Kiểm
Xã Nga My
381
20
LUC
0,02
0,020
86
L ê Văn Toàn
Xã Nga My
361
20
LUK
0,01
0,010
87
Dương Văn Thi
Xã Nga My
504
20
LUC
0,01
0 ,010
88
T ạ V ăn Vi ệt
Xã Nga My
908
20
LUC
0,01
0,010
89
Dương Văn Sửu
Xã Nga My
443
21
LUC
0,02
0,020
90
Lưu Xuân Đăng
Xã Nga My
121
21
L UC
0,02
0,020
91
Trần Văn Viên
Xã Nga My
283
21
LUK
0,01
0,010
282
21
L UK
0,01
0,0 10
92
Dương Thị Nghìn
Xã Nga My
101-2
21
LUK
0,01
0,010
93
Nguyễn Văn Dũng
Xã Nga My
20
21
LUC
0,03
0,030
94
Trần Văn Nh ật
Xã Nga My
316
21
LUK
0,02
0,020
95
Dương Văn Nhị
Xã Nga My
296
21
LUC
0,01
0,010
96
Nguyễn Văn Khải
Xã Nga My
318
23
LUC
0,01
0,010
97
Nguyễn Văn Sự
Xã Nga My
787
27
CLN
0,03
0,030
98
Tạ Thị Hạnh
Xã Nga My
596
28
LUK
0,01
0,010
99
Trần Văn Vị
Xã Nga My
689
28
BHK
0,01
0,010
100
Nguyễn Văn Hoàn
Xã Nga My
1434
28
LUC
0,01
0,010
101
Trần Văn Ca
Xã Nga My
917
28
CLN
0,01
0,010
102
Tạ Văn Chất
Xã Nga My
1453
28
CLN
0,02
0,020
103
Tạ Văn Tâm
Xã Nga My
680
28
L UK
0 ,01
0,010
104
Dương Văn Bình
Xã Nga My
750
28
NTS
0,02
0,020
105
Dương Văn Đam
Xã Nga My
611- 1a
28
CLN
0,01
0,010
106
Tạ Thị Loan
Xã Nga My
692
28
LUK
0,01
0,010
107
Tạ Văn Quán
Xã Nga My
207-2
28
BHK
0,01
0,010
108
Trần Văn Binh
Xã Nga My
44-2
29
LUC
0,03
0,030
160
29
LUC
0,04
0 ,040
109
Nguyễn Văn Thanh
Xã Nga My
190-2
29
LUC
0,01
0,010
110
Nguyễn Văn Thật
Xã Nga My
128
29
LUC
0,01
0,010
111
Trần Thị Thực
Xã Nga My
7
29
LUC
0,01
0,010
112
Tạ Văn Ngọ
Xã Nga My
287
29
LUC
0,01
0,010
113
Nguyễn Văn Hồng
Xã Nga My
302
29
LUC
0,01
0,010
114
Nguyễn V ăn
Phương
Xã Nga My
484
3
BHK
0,02
0 ,020
115
Lưu Văn Phòng
Xã Nga My
150
13
LUK
0,02
0,020
116
Nguyễn Th ị Sáu
Xã Nga My
801
20
LUC
0,02
0,020
11
Xã Đào Xá
1,18
0,620
0,350
0,210
1
Nguyễn Quang Thái
Xã Đào X á
3
1
CLN
0,02
0,020
2
Nguyễn V ăn Tuấn
Xã Đào X á
194
5
BHK
0,02
0,020
5
Nguyễn Thị Liên
Xã Đào X á
289
5
NTS
0,01
0,010
4
Đào Văn Tám
Xã Đào Xá
1510
5
BHK
0,03
0,030
5
Đào Văn Công
Xã Đào Xá
781,
785
5
BHK
0,03
0,030
6
Đào Văn Tiền
Xã Đào Xá
890,
892
5
BHK
0,02
0,020
7
Nguyễn Thị Trình
Xã Đào Xá
29
5
NTS
0,04
0,040
71,
72, 73, 74
5
LUC
0,17
0,170
8
Đào Thành Ngọ
Xã Đào X á
103
6
CLN
0,02
0,020
9
Đào V ăn Vững
Xã Đào Xá
73,
385 , 359
6
LUK
0,21
0,210
10
Nguy ễn Thị
Duyên
Xã Đào X á
279,
282
7
BHK
0,02
0,020
11
Nguyễn Th ị Hằng
Xã Đào Xá
84,
99
7
LUK
0,02
0,020
12
Trần Thị Quỳnh
Xã Đào Xá
820
8
CLN
0,01
0,010
13
Kim Thị Hoan
Xã Đào Xá
352
8
LUC
0,04
0,040
14
Nguyễn Ngọc Anh
Xã Đào Xá
1189
9
CLN
0,01
0,010
15
H ồ Đình Kiên
Xã Đào Xá
651
9
LUK
0,02
0,020
16
Hồ Đình Vang
Xã Đào Xá
1147
9
CLN
0,02
0,020
17
Hồ Đình Dương
Xã Đào Xá
854
9
LUK
0,01
0,0 10
857
9
BHK
0 ,01
0,010
18
Dương Thị Huệ
Xã Đào Xá
211,
212
12
L UC
0,02
0,020
19
Phạm Văn Nguy ên
Xã Đào Xá
551
13
BHK
0,01
0,010
20
Nguyễn Văn Hưng
Xã Đ ào Xá
550
14
LUK
0,01
0,010
21
Nguyễn Trận
Xã Đào Xá
7
15
LUK
0,01
0 ,010
22
Nguyễn Văn Toàn
Xã Đào Xá
971
15
CLN
0,02
0,020
23
Dương Văn Tiếp
Xã Đào Xá
62
17
CLN
0,01
0,010
24
Nguyễn Thị Hằng
Xã Đào Xá
84,
99
7
LUK
0,01
0,010
25
Nguyễn Văn Tâm
Xã Đào Xá
31
20
BHK
0,01
0,010
26
T ô Bá Khơi
Xã Đào Xá
1504
5
CLN
0,12
0 ,120
27
Nguyễn Thị Dung
Xã Đào Xá
731
9
BHK
0,01
0,010
732
9
LUK
0,01
0,010
28
Nguyễn Thị Bình
Xã Đ ào Xá
463
13
BHK
0,01
0,010
29
Dương Quang Lập
Xã Đào Xá
18
18
LUK
0 ,01
0,010
30
Nguyễn Văn Hùng
Xã Đào Xá
853
2
LUK
0,01
0,010
31
Nguyễn Như Sáu
Xã Đ ào Xá
1159
9
LUK
0 ,02
0,020
32
Nguyễn Th ị Hòa
Xã Đào Xá
862
9
LUK
0 ,01
0,010
33
Dư ơng Quang
Quân
Xã Đào X á
48
18
LUK
0 ,15
0,010
0,140
12
Xã Úc Kỳ
-
1,25
0,690
0,560
1
Dương Văn Bẩy
Xã Úc Kỳ
102
2
LUC
0,01
0,010
2
Dương Anh Hào
Xã Úc Kỳ
182
2
LUC
0,01
0,010
3
Dương Văn Kê
Xã Úc Kỳ
183
2
LUC
0 ,01
0,010
4
Dương Th ị Cầm
Xã Úc Kỳ
113
2
LUC
0,01
0,010
5
Dương Th ị Đỗ
Xã Úc Kỳ
65,
180,
2
LUC
0,02
0,020
6
Dương Văn H ọc
Xã Úc Kỳ
112
2
LUC
0,01
0,010
7
Dương Anh V ăn
Xã Úc Kỳ
211,
103
2
LUC
0,03
0,030
8
Dương Th ị Bích
Xã Úc Kỳ
184
2
BHK
0,03
0,030
9
Dương Văn Ư
Xã Úc Kỳ
69
2
LUC
0,01
0,010
10
Dương Th ị Suốt
Xã Úc Kỳ
200,
202
2
LUC
0,03
0,030
11
Nguyễn Văn Tuyến
Xã Úc Kỳ
206
2
LUC
0,02
0,020
12
Dương Ngọc Hà
Xã Úc Kỳ
194
0
LUC
0,01
0,010
13
Dương Văn Phòng
Xã Úc Kỳ
191
2
LUC
0 ,01
0,010
14
Dương Th ị Hiến
Xã Úc Kỳ
448,
214
6
LUC
0,02
0,020
15
Dương Văn Lê
Xã Úc Kỳ
207
6
BHK
0 ,02
0,020
16
Dương Th ị Hằng
Xã Úc Kỳ
450
6
BHK
0,02
0,020
17
Dương Thị Nh ẫn
Xã Úc Kỳ
449
6
LUC
0,02
0,020
18
Dươn g Văn Mùi
Xã Úc Kỳ
37
7
LUC
0,01
0,010
19
Dương Văn Mạnh
Xã Úc Kỳ
1880
8
LUC
0,01
0,010
20
Dương Th ị Ngừ
Xã Úc Kỳ
953,
954
9
BHK
0,04
0,040
21
Dương Th ị H ai
Xã Úc Kỳ
241
10
LUC
0,02
0,020
22
Dương Văn Trường
Xã Úc Kỳ
2210
9
LUC
0 ,01
0,010
89
10
LUC
0,01
0,010
185
10
LUC
0,01
0,010
23
Dương Th ị Hòa
Xã Úc Kỳ
134
10
LUC
0,02
0,020
24
Dương Văn Giang
Xã Úc Kỳ
202
10
LUC
0,01
0,010
25
Dương Văn Binh
Xã Úc Kỳ
131
10
LUC
0,01
0,010
26
Dương Văn Sơn
Xã Úc Kỳ
132
10
LUC
0 ,02
0,020
27
Dương Th ị Ngọ
Xã Úc Kỳ
1062
14
LUC
0,01
0,010
27
Dương Th ị Ng ọ
Xã Úc Kỳ
2615
15
LUC
0,02
0,020
28
Dương Thị Liên
Xã Úc Kỳ
1581
15
L UK
0,02
0,020
29
Phạm Thị Xuyên
Xã Úc Kỳ
1527,
1310,
1306,
1546,
1308,
1305,
1400,
1401,
1544,
1304,
1399,
1309
15
LUC
0,56
0,560
30
Dương Văn Điều
Xã Úc Kỳ
1182
16
BHK
0,02
0,020
31
Trương Văn Thường
Xã Úc Kỳ
18
19
CLN
0,02
0,020
32
Nguyễn Tiến Thành
Xã Úc Kỳ
370
21
BHK
0,02
0,020
33
Dương Thị Mạo
Xã Úc Kỳ
110
21
LUC
0,02
0,020
34
Nguyễn Văn Dũng
Xã Úc Kỳ
1318
21
LUC
0,05
0,050
35
Dương Thị Bích
Xã Úc Kỳ
184
2
LUK
0,02
0,020
36
Nguyễn Thị Thủy
Xã Úc Kỳ
2016
9
CLN
0,03
0,030
13
Xã Tân Kim
-
6,35
0,740
5,380
0,230
1
Nguyễn Thị Thanh
Xã Tân Kim
587
31
LUK
0,01
0,010
2
Nguyễn Văn Th ịnh
Xã Tân Kim
343
31
LUK
0,01
0,010
3
Ph ạm Văn Vượng
Xã Tân Kim
204
31
LUK
0,05
0,050
4
Dương Thị D ưa
Xã Tân Kim
1109
26
RSX
0,02
0,020
5
Hà Huy Hoạt
Xã Tân Kim
970
17
BHK
0,01
0,010
6
Vũ Duy Thiều
Xã Tân Kim
153
31
BHK
0,01
0,010
152
31
L UK
0,01
0,010
7
Nguyễn Văn Chung
Xã Tân Kim
148
24
LUK
0,01
0,010
8
Trần Th ế Cộng
Xã Tân Kim
817
21
LUK
0,01
0,010
9
Dương Văn Kết
Xã Tân Kim
862
20
LUK
0,01
0,010
10
Nguyễn Hữu Th ủy
Xã Tân Kim
720
24
BHK
0,01
0,010
11
Nguyễn Thị Luyến
Xã Tân Kim
142
29
BHK
0,01
0,010
12
Nguyễn Văn Tần
Xã Tân Kim
142
29
BHK
0,01
0,010
13
Dương Quang Độ
Xã Tân Kim
181
29
LUK
0,01
0,010
14
Vũ Văn Thắng
Xã Tân Kim
1078
29
CLN
0,01
0,010
15
Hoàng Duy Thạo
Xã Tân Kim
1273
30
LUK
0,01
0,010
1275
30
LUK
0,01
0,010
16
Dương Thị Huyền
Xã Tân Kim
1375
18
CLN
0,01
0,010
17
Đào Quang Tuấn
Xã Tân Kim
259
34
LUC
0,01
0,010
260
34
LUC
0,01
0,010
18
Phạm Văn Sỹ
Xã Tân Kim
630
34
LUK
0,01
0,010
638
34
LUK
0,01
0,010
19
Đoàn Văn Việt
Xã Tân Kim
1209
7
BHK
0,02
0,020
20
Đoàn Văn B ắc
Xã Tân Kim
425
7
L UK
0,01
0,010
2 1
Đoàn Văn Nam
Xã Tân Kim
503
7
BHK
0,01
0,010
22
Nguyễn Xuân Bình
Xã Tân Kim
1381
18
BHK
0,01
0,010
23
Nguyễn Đ ình S ỹ
Xã Tân Kim
497
21
L UK
0,01
0,010
24
Vũ Thạch Tấn
Xã Tân Kim
1179
21
CLN
0,02
0,020
25
Phạm Văn Đ ức
Xã Tân Kim
485
38
CLN
0,02
0,020
26
Kiều Xuân Toàn
Xã Tân Kim
350
38
BHK
0,02
0,020
27
Kiều Thị Trang
Xã Tân Kim
481
38
CLN
0,02
0,020
28
Kiều Quang Luyến
Xã Tân Kim
164
38
LUK
0,01
0,010
29
Kiều Văn Phúc
Xã Tân Kim
474
38
LUK
0,02
0,020
1409
34
LUK
0,01
0,010
30
Kiều Ngọc Hiển
Xã Tân Kim
1304
34
LUK
0,0 1
0,010
3 1
Nguyễn Văn Phong
Xã Tân Kim
1283
34
LUK
0,01
0,010
32
Nguyễn Văn Chiêm
Xã Tân Kim
1430
12
BHK
0,01
0,010
530
17
BHK
0,01
0,010
33
Vũ Thị Hiển
Xã Tân Kim
616
30
LUK
0,01
0,010
34
Nông Thị Mẩy
Xã Tân Kim
1292
13
BHK
0,02
0,020
35
Nguyễn Văn Thiệp
Xã Tân Kim
807
34
BHK
0,01
0 ,010
36
Tạ Thị Thái
Xã Tân Kim
1163
20
LUK
0,01
0,010
37
Lê Văn Bảo
Xã Tân Kim
251
21
BHK
0,02
0,020
38
Nguyễn Danh Nhất
Xã Tân Kim
419
29
LUK
0,03
0,030
39
Đoàn Văn Đức
Xã Tân Kim
511
7
BHK
0,01
0,010
40
Liu Văn Dục
Xã Tân Kim
400
30
LUK
0,01
0,010
41
Nguyễn Đ ắc Quỳnh
Xã Tân Kim
366
21
NTS
0,04
0,040
367
21
NTS
0,05
0,050
364
21
NTS
0,02
0,020
42
Vũ Văn Mạnh
Xã Tân Kim
1166
21
RSX
0,19
0,190
43
Vũ Thị Hiền
Xã Tân Kim
1167
21
RSX
0,37
0,370
44
Lưu Văn Huỳnh
Xã Tân Kim
1165
21
RSX
0,40
0,400
45
Vũ Văn Xuân
Xã Tân Kim
1164
21
RSX
0,1 1
0,110
46
Phạm Xuân Thủy
Xã Tân Kim
391
21
LUK
0,02
0,020
393
21
LUK
0,01
0,010
47
Phạm Trung Đức
Xã Tân Kim
392
21
LUK
0,02
0,020
48
Vũ Hữu Tú
Xã Tân Kim
390
21
LUK
0,03
0,030
49
Nguyễn Như Tốp
Xã Tân Kim
1161
21
LUK
0,05
0 ,050
50
Vũ Lệnh Phích
Xã Tân Kim
94
21
LUK
0,08
0,080
51
Vũ L ệnh Nhớn
Xã Tân Kim
97
21
L UK
0,06
0,060
52
Vũ Đ ình Luy ện
Xã Tân Kim
99
21
LUK
0,06
0,060
53
Phạm Ngọc Lan
Xã Tân Kim
1270
17
RSX
1,15
1,150
1168
21
RSX
1,18
1,180
54
Nguyễn Đ ình
Hòa
Xã Tân Kim
1073
12
LUK
0,03
0 ,030
1075
12
LUK
0,03
0,030
55
Nguyễn Thị Đạc
Xã Tân Kim
35
29
LUK
0,05
0,050
29
29
LUK
0,03
0,030
56
Kiều Xuân Đ ông
Xã Tân Kim
25
29
LUK
0,05
0,050
57
Dương V ăn
Thông
Xã Tân Kim
484
38
RSX
0,82
0,820
58
Hoàng Văn Giới
Xã Tân Kim
1394
34
BHK
0,02
0,020
59
Phạm Xuân Chính
Xã Tân Kim
1132
34
BHK
0,03
0,030
60
Vũ Đ ình Hanh
Xã Tân Kim
515,
516, 510, 51 1
35
L UC
0,23
0,230
61
Hoàng Duy Thạo
Xã Tân Kim
43
36
BHK
0,03
0,030
71,
76, 67, 90, 79, 91, 74
36
LUK
0,41
0,410
62
Dương Văn Vinh
Xã Tân Kim
9
29
L UK
0,01
0,010
63
Phạm Thị Huyền
Xã Tân Kim
906
26
LUC
0,02
0,020
64
T ạ Th ị Thái
Xã Tân Kim
100 1
21
LUK
0,01
0,010
65
Vũ Duy Công
Xã Tân Kim
697
20
LUC
0,02
0 ,020
66
Lê Văn Th uật
Xã Tân Kim
532
20
LUK
0,01
0,010
67
Kiều Thị H ạnh
Xã Tân Kim
1103
29
LUC
0,04
0,040
68
Đặng Thị Cúc
Xã Tân Kim
1049,
865
29
LUK
0,06
0,060
14
Xã L ương Phú
-
1,31
0,930
0,330
0,050
1
Nguyễn Văn Thư
Xã Lương Phú
260
3
LUC
0,01
0,010
2
Nguyễn Văn Đ ảng
Xã Lương Phú
634
3
CLN
0,01
0,010
3
Vũ Xuân D ự
Xã Lương Phú
623
3
LUC
0,01
0,010
4
Nguyễn Thị Thành
Xã Lương Phú
57
3
LUK
0,02
0,020
5
Hoàng Quốc Hùng
Xã Lương Phú
30
3
LUK
0,02
0,020
6
Nguyễn Thế Tân
Xã Lương Phú
93
3
BHK
0,02
0,020
7
Nguyễn Xuân Thìn
Xã Lương Phú
2241
6
LUC
0,02
0,020
8
Ngô Thanh Nhàn
Xã Lương Phú
2242
6
LUC
0,02
0,020
9
Nguyễn Thị Tường
Xã Lương Phú
1492
6
NTS
0,02
0,020
10
Dương Hữu Nhung
Xã Lương Phú
1537
6
LUK
0,02
0,020
11
Ngô Văn Quang
Xã Lương Phú
2344
6
LUK
0,02
0,020
12
Dương Xuân Th ắng
Xã Lương Phú
2343
6
BHK
0,03
0,030
13
Phạm Văn Cơ
Xã Lương Phú
1575
6
LUC
0,01
0,010
14
Nguyễn Hồng Qu ảng
Xã Lương Phú
96
6
LUC
0,01
0,010
15
Ngô Thị Huệ
Xã Lương Ph ú
707
6
LUC
0,02
0,020
16
Nguyễn Văn Vũ
Xã Lương Phú
1426
6
LUC
0,04
0,040
17
Nguyễn Kh ắc
Hương
Xã Lương Phú
1423
6
LUC
0,08
0 ,080
18
Nguyễn Thị Gái
Xã Lương Phú
1128
6
LUC
0,03
0,030
19
Ngô Văn Huy
Xã Lương Phú
1340
6
L UK
0 ,02
0,020
20
Hoàng Thị Thọ
Xã Lương Phú
672
7
LUK
0,02
0,020
21
Dương Đức Quế
Xã Lương Phú
1695
7
LUC
0,02
0,020
1698
7
LUC
0,02
0,020
22
Dương Ngọc Đại
Xã Lương Phú
2566
7
LUC
0,02
0,020
23
Nguyễn Văn Dũng
Xã Lương Phú
2578
7
LUK
0,02
0,020
24
Dương Thị Tâm
Xã Lương Phú
1265
7
LUC
0,02
0,020
25
Nguyễn Văn Ngư
Xã Lương Phú
249
7
LUC
0,02
0,020
26
Trần Thị M ỵ
Xã Lương Phú
2601
7
LUC
0,01
0,010
27
Lương Quang Hường
Xã Lương Phú
2596
7
LUC
0 ,02
0,020
28
Nguyễn Tạ Soạn
Xã Lương Phú
233
7
LUK
0,02
0,020
29
Phạm Thị Ngọc
Xã Lương Phú
580
7
LUK
0 ,02
0,020
30
Nguyễn Văn Thư
Xã Lương Phú
574
7
LUK
0,02
0,020
31
Lương Văn Hào
Xã Lương Phú
1870
9
LUC
0,03
0 ,030
32
Ngô Thị Minh
Xã Lương Phú
94
9
LUC
0,01
0,010
33
Hồ Đức Ân
Xã Lương Phú
95
9
LUC
0,03
0,030
34
Nguyễn Đắc Vinh
Xã Lương Phú
70
9
L UK
0,01
0,010
35
Nguyễn Thị Lan
Xã Lương Phú
1557
10
LUC
0,03
0,030
36
Nguyễn Đăng
Giang
Xã Lương Phú
990
10
BHK
0,03
0,030
37
Nguyễn Văn Giáp
Xã Lương Phú
281
10
LUC
0,03
0,030
38
Phạm Như Êm
Xã Lương Phú
255
11
LUK
0 ,03
0,030
39
Trần H ải Đoàn
Xã Lương Phú
504
11
LUK
0,03
0,030
40
M ẫn Thị Thao
Xã Lương Phú
469
11
LUK
0 ,01
0,010
41
Phạm Như Sơn
Xã Lương Phú
251
11
LUK
0,01
0,010
42
Lê Bá Hiến
Xã Lương Phú
275
11
LUK
0,01
0,010
43
Nguyễn Văn Tạc
Xã Lương Phú
810
11
LUC
0,05
0,050
44
Nguyễn Đức Qu ảng
Xã Lương Phú
680,
681,
682,
11
LUK
0,21
0,210
45
Bùi Thị Nha
Xã Lương Phú
454
11
CLN
0,01
0,010
455
11
LUK
0 ,03
0,030
46
Bùi Văn Giang
Xã Lương Phú
165
11
NTS
0,01
0,010
47
Nguyễn Thị Linh
Xã Lương Phú
408
15
LUC
0,01
0,010
48
Ngô Văn Huy
Xã Lương Phú
1340
6
LUK
0,01
0,010
49
Nguyễn Thị Gái
Xã Lương Phú
1128
6
LUC
0,02
0,020
50
Phí Đức Kiên
Xã Lương Phú
1404
11
LUK
0,01
0,010
51
Nguyễn Ngọc Hoàng
Xã Lương Phú
2341
3
LUC
0,03
0,030
15
TT Hương S ơn
-
2 ,32
1,690
0,630
1
Dương Văn Bình
Thị trấn Hương Sơn
2542
9
LUK
0,02
0,020
2
Dương Văn Cư
Thị trấn Hương Sơn
2838
9
BHK
-
0,000
3
Dương Văn Dũng
Thị trấn Hương Sơn
2872
9
BHK
0,04
0,020
0,020
2871
9
BHK
0,02
0,010
0,010
4
Nguyễn Văn Năm
Thị trấn Hương Sơn
2890
9
NTS
0,01
0,010
2891
9
NTS
0,02
0,020
2449
9
LUC
0,02
0,020
5
Dương Nghĩa Hùng
Thị trấn Hương Sơn
2561
9
BHK
0,01
0,010
6
Dương Minh Quyết
Thị trấn Hương Sơn
2503
9
LUK
0,02
0,020
7
Nguyễn Đức Thao
Thị trấn Hương Sơn
578
15
BHK
0,01
0,010
8
L ê Văn Tuấn
Thị trấn Hương Sơn
2559
9
LUK
0,01
0,010
9
Dương Thị Nhung
Thị trấn Hương Sơn
1057
23
NTS
0 ,03
0,030
10
Đào Quang
Trung
Thị trấn Hương Sơn
1004
23
NTS
0,03
0,010
0,020
11
L ê Đương Mười
Thị trấn Hương Sơn
1607
23
NTS
0,03
0,010
0,020
12
Nguyễn Văn Tài
Thị trấn Hương Sơn
1687
24
LUC
0,06
0,020
0,040
13
Dương Văn Ngọ
Thị trấn Hương Sơn
1664
24
LUC
0,01
0,010
14
Nguyễn Hữu Tuấn
Thị trấn Hương Sơn
2220
20
LUC
0,02
0,020
2816
20
NTS
0,01
0,010
15
Dương Quốc Khanh
Thị trấn Hương Sơn
2801
24
LUK
0,01
0,010
1824
24
LUK
0,02
0,020
16
Dương Văn Chúc
Thị trấn Hương Sơn
2798
24
LUK
0,02
0,020
17
Dương Thị Khuê
Thị trấn Hương Sơn
1780
24
LUK
0,02
0,020
2800
24
CLN
0,01
0,010
1701
24
NTS
0,02
0,020
18
Nguyễn M ạnh
Sơn
Thị trấn Hương Sơn
1654
24
LUC
0,01
0,010
19
Dương Văn H ưng
Thị trấn Hương Sơn
1575
24
LUK
0,01
0 ,010
1576
24
LUK
0,01
0,010
1577
24
LUK
0,01
0,010
20
Hoàng Văn Thanh
Thị trấn Hương Sơn
2630
24
BHK
0,02
0,020
21
Nguyễn Văn Hùng
Thị trấn Hương
Sơn
2230
24
LUK
0,01
0,010
22
Dương Văn M ạnh
Thị trấn Hương Sơn
1653
20
LUC
0,03
0,030
23
Dương Văn Mỹ
Thị trấn Hương Sơn
1695
24
NTS
0,03
0,020
0,010
24
Nguyễn Thị Phượng
Thị trấn Hương Sơn
1782
17
LUK
0,04
0,020
0,020
25
Dương Thanh Tuất
Thị trấn Hương Sơn
1696
17
BHK
0,01
0,010
26
Dương Thị Ngần
Thị trấn Hương Sơn
1788
17
BHK
0 ,02
0,020
1789
17
BHK
0,02
0,020
27
Dương Đình Khoát
Th ị trấn Hương
Sơn
671
16
LUK
0,02
0,020
28
Dương Đ ình Tuấn
Thị trấn Hương Sơn
2152
17
BHK
0,02
0,020
29
Dương Thế Mạnh
Thị trấn Hương Sơn
334
14
BHK
0,01
0,010
30
Dương Văn Phan
Thị trấn Hương Sơn
1458
20
LUK
0,01
0,010
31
Nguyễn Thị Hoàn
Thị trấn Hương Sơn
649
20
NTS
0,04
0,010
0,030
32
Trần Thị Hiếu
Thị trấn Hương Sơn
727
20
CLN
0,01
0,010
33
Dương Văn H ạnh
Thị trấn Hương Sơn
1035
20
LUK
0,05
0,010
0,040
34
Vũ Văn Nhiêu
Thị trấn Hương Sơn
1936
20
BHK
0 ,01
0,010
35
Nguyễn Thị Chiến
Thị trấn Hương Sơn
2820
20
NTS
0,01
0,010
36
Ngô Văn Dân
Thị trấn Hương Sơn
1050
20
LUK
0,01
0,010
37
Phạm Thị Vui
Thị trấn Hương Sơn
1898
20
LUK
0,01
0,010
38
Nguyễn Văn Thăng
Thị trấn Hương Sơn
1911
20
CLN
0,01
0,010
39
Vũ Văn Tiến
Thị trấn Hương Sơn
1988
24
LUC
0,01
0,010
40
Đào Th ị L ệ
Thị trấn Hương Sơn
1254
20
BHK
0,02
0,020
41
Ph ạm Văn Hải
Thị trấn Hương Sơn
1691
20
LUC
0,01
0,010
42
Dương Thị Nhẫn
Thị trấn Hương Sơn
2111
20
L UK
0,01
0,010
2111
20
L UC
0,01
0,010
43
Dương Thị Nhẫn
Thị trấn Hương Sơn
2136,17
20
LUC
0,06
0 ,060
44
Nguyễn Văn Thọ
Thị trấn Hương Sơn
1802
24
LUC
0,01
0,010
45
Dương Văn Dục
Thị trấn Hương Sơn
1692
20
LUC
0,02
0,020
46
Nguyễn Thị Hảo
Thị trấn Hương Sơn
2527
24
LUC
0,01
0,010
47
Dương Thể Thức
Thị trấn Hương Sơn
1006
9
BHK
0,02
0,020
48
Nguyễn Văn Xoe
Thị trấn Hương Sơn
334
10
LUK
0,03
0,030
49
Phạm Văn Lượng
Thị trấn Hương Sơn
571
15
BHK
0,02
0,020
50
Dương Minh B ền
Thị trấn Hương Sơn
715
15
LUK
0,01
0,010
51
Ngô Văn Bắc
Thị trấn Hương Sơn
664
15
LUK
0,02
0,020
52
Nguyễn Văn Thắng
Thị trấn Hương Sơn
469
20
NTS
0,03
0,030
53
Nguyễn Viết Hậu
Thị trấn Hương Sơn
475
12
CLN
0,02
0,020
54
Cao Thị An
Thị trấn Hương Sơn
780
15
LUK
0,01
0,010
55
Dương Đình Khoát
Thị trấn Hương Sơn
237
7
NTS
0,02
0 ,020
238
7
CLN
0,02
0,020
56
Dương Thị Luận
Thị trấn Hương Sơn
624
16
BHK
0,01
0,010
625
16
BHK
0,01
0,010
57
Ngô Văn Khoát
Thị trấn Hương Sơn
235b
4
NTS
0,01
0,010
58
Dương Văn Long
Thị trấn Hương Sơn
598
6
NTS
0,01
0,010
59
Hoàng Kim Tú
Thị trấn Hương Sơn
1430
9
LUK
0,01
0,010
1140
9
LUK
0,02
0,020
60
Nguyễn Văn Khuê
Thị trấn Hương Sơn
173
10
CLN
0,02
0,020
61
Dương Viết Bình
Thị trấn Hương Sơn
321
17
NTS
0,01
0,010
324
17
BHK
0,02
0,020
62
Dương Nghĩa Thăng
Thị trấn Hương Sơn
2873
9
LUK
0,02
0,020
63
Đỗ Th ị Đào
Thị trấn Hương Sơn
1302
18
BHK
0,01
0,010
64
Vũ Văn Son
Thị trấn Hương Sơn
128
14
BHK
0,01
0,010
65
Đoàn Thị Đào
Thị trấn Hương Sơn
2071
9
BHK
0,08
0,030
0,050
66
Dương Thị H ải
Thị trấn Hương Sơn
558
13
LUC
0,03
0,030
67
Dương Th ế
Thành
Thị trấn Hương Sơn
535
13
NTS
0 ,01
0,010
813
10
CLN
0,02
0,020
68
Dương Viết Nhu
Thị trấn Hương Sơn
1354
9
LUC
0,05
0,020
0,030
69
Trần Văn Tương
Thị trấn Hương Sơn
1282
9
LUK
0,02
0,020
70
Dương Viết Dũng
Thị trấn Hương Sơn
529
13
CLN
0,02
0,020
71
Dương Thế Phức
Thị trấn Hương Sơn
769
9
LUK
0,07
0,040
0,030
72
Dương Viết Ninh
Thị trấn Hương Sơn
289
5
NTS
0,01
0,010
73
Dương Thị H ải
Thị trấn Hương Sơn
1422
9
CLN
0,02
0,020
74
Dương Thị Khôi
Thị trấn Hương Sơn
398
5
LUC
0,01
0,010
641
5
LUC
0,01
0,010
75
Dương Thế Tiếp
Thị trấn Hương Sơn
99
13
NTS
0,01
0,010
100
13
LUK
0,01
0,010
76
Bùi Văn Chi ến
Thị trấn Hương Sơn
1957
17
BHK
0,01
0,010
77
Tạ Quang Nghị
Thị trấn Hương Sơn
793
21
LUK
0,01
0,010
78
Tạ Văn Ngũ
Thị trấn Hương Sơn
191,
192,
193,
21
LUC
0,15
0,150
79
Tạ Mạnh Hùng
Thị trấn Hương Sơn
1654
24
LUC
0,01
0,010
80
Ngọ Du y Tuấn
Thị trấn Hương Sơn
244
8
BHK
0 ,02
0,020
81
N gu yễn Thị Đào
Thị trấn Hương Sơn
320
4
LUC
0,01
0,010
82
Dương Thị Lý
Thị trấn Hương Sơn
1175
9
LUC
0,01
0,010
83
Dương Thị Mận
Thị trấn Hương Sơn
1172
9
LUC
0,01
0,010
84
Nguyễn Danh Thụy
Thị trấn Hương Sơn
795
21
LUC
0,02
0,020
85
Đào Quang Toàn
Thị trấn Hương Sơn
950
20
LUK
0,02
0,020
86
Vũ Văn Son
Thị trấn Hương Sơn
890
17
LUK
0,03
0,030
87
Nguyễn Văn Hưng
Thị trấn Hương Sơn
1482
9
CLN
0,01
0,0 10
88
Dương Minh Trung
Thị trấn Hương Sơn
593
6
NTS
0,01
0,010
89
Dương Thị Hạnh
Thị trấn Hương Sơn
522
8
LUC
0,0 2
0,020
90
Dương Văn Đại
Thị trấn Hương Sơn
135
7
LUC
0,05
0,050
91
Nguyễn Danh Thụy
Thị trấn Hương Sơn
795
21
LUC
0,01
0,010
92
Phạm Văn Phượng
Thị trấn Hương Sơn
1112
9
LUC
0,02
0,020
93
Dương Văn Đại
Thị trấn Hương Sơn
135
7
LUC
0,01
0,010
94
Dương Thị Tròn
Thị trấn Hương Sơn
239
7
LUC
0,02
0,020
95
Nguyễn Danh Thụy
Thị trấn Hương Sơn
795
21
LUC
0,01
0,010
96
Phạm Văn Phượng
Thị trấn Hương Sơn
1112
9
LUC
0,02
0,020
97
Dương V ăn Đại
Thị trấn Hương Sơn
135
7
LUC
0,01
0,010
98
Dương Thị Tròn
Thị trấn Hương Sơn
239
7
LUC
0,02
0,020
99
Ho àng Kim Chiến
Thị trấn Hương Sơn
306
12
CLN
0,02
0,020
16
X ã
Tân Thành
-
0,45
0,450
1
Hoàng Mạnh Trường
Xã Tân Thành
15
35
BHK
0,02
0,020
2
Hoàng Thị Đường
Xã Tân Thành
411
40
CLN
0,01
0,010
3
Ho àng Văn Huy
Xã Tân Thành
95
29
BHK
0,02
0,020
4
Nguyễn Th ị
Chuyên
Xã Tân Thành
1129
9
CLN
0,02
0,020
5
Hoàng Thanh Nhân
Xã Tân Thành
802,
804
35
BHK
0,02
0,020
6
Vi Văn Minh
Xã Tân Thành
812
36
CLN
0,02
0,020
10
36
BHK
0,01
0,010
7
Vũ Văn Long
Xã Tân Thành
997
37
CLN
0,02
0,020
8
Nông Văn Hợp
Xã Tân Thành
765
31
LUC
0 ,02
0 ,020
9
Nguyễn Văn Cường
Xã Tân Thành
1169
36
CLN
0,02
0,020
10
Trần Văn Hùng
Xã Tân Thành
1127
9
CLN
0,02
0,020
11
Nguyễn Văn Năm
Xã Tân Thành
5
25
LUK
0 ,01
0,010
12
L ê Văn B ình
Xã Tân Thành
1056
8
CLN
0,02
0,020
13
Nguyễn Thị Vy
Xã Tân Thành
414+691
41
BHK
0,02
0,020
14
Đỗ Văn Toan
Xã Tân Thành
1035
29
BHK
0,02
0,020
15
Nguyễn Thị Hiển
Xã Tân Thành
336
29
LUK
0,01
0,010
373
29
CLN
0,02
0,020
16
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Tân Thành
670
4
LUC
0,02
0,020
17
Hoàng Văn H ải
Xã Tân Thành
668
4
LUC
0,02
0,020
18
Đ ỗ Văn Chọn
Xã Tân Thành
150
35
CLN
0,02
0,020
19
Hoàng Khánh Hòa
Xã Tân Thành
1192
29
CLN
0,02
0,020
20
Chu Thanh Hương
Xã Tân Thành
993
37
CLN
0,02
0,020
21
Chu Thị Thu Hà
Xã Tân Thành
994
37
CLN
0,02
0,020
22
Đàm Hoài Vũ
Xã Tân Thành
2
36
CLN
0,02
0,020
23
Phạm Thị H ải
Xã Tân Thành
264
29
CLN
0,01
0,010
17
X ã
Xu ân Phương
-
2,39
2,080
0,310
1
Dương Đình Th ắng
X ã Xu ân Phương
970
2
BHK
0,02
0,020
567,
577
2
BHK
0,01
0,010
2
Quách Đình Thành
Xã Xuân Phương
166
2
CLN
0,03
0,030
3
Dương Quang Binh
Xã Xuân Phương
291
2
CLN
0,02
0,020
4
Nguyễn Văn Xuân
Xã Xuân Phương
534
2
L UC
0,01
0,010
5
Dương Thị Lan
Xã Xuân Phương
890
2
BHK
0,02
0,020
6
Dương Văn Nam
Xã Xuân Phương
964
2
LUC
0,01
0,010
7
Thân Văn Hồng
Xã Xuân Phương
943
2
CLN
0,02
0,020
8
Nguyễn Văn Cường
Xã Xuân Phương
909
2
LUC
0 ,01
0,010
9
Dương Thị Tuấn
Xã Xuân Phương
881
2
LUC
0 ,01
0,010
10
Hoàng Thị Thanh
Xã Xuân Phương
299,
300
2
BHK
0 ,02
0,020
11
Dương Hữu Long
Xã Xuân Phương
762
3
CLN
0,01
0,010
12
Ngọ Thị Lý
Xã Xuân Phương
237,
238a,
386
8
TSN
0,03
0,030
233,
260
8
LUC
0,02
0,020
13
Đ ồng Thị Thảo
Nguy ên
Xã Xuân Phương
77
4
LUC
0,02
0,020
14
Đồng Văn Quyết
Xã Xuân Phương
161
4
LUC
0,03
0,030
15
Tống Thị Bình
Xã Xuân Phương
148
4
LUC
0,01
0,010
147
4
LUC
0,01
0,010
16
Nguyễn Thị Thái
Xã Xuân Phương
39
4
LUC
0,02
0,020
17
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Xuân Phương
495
4
LUC
0,02
0,020
18
Nguyễn Thanh Tùng
Xã Xuân Phương
78
4
LUC
0,01
0,010
19
Đồng Thị Ngọ
Xã Xuân Phương
144
4
LUC
0,02
0,020
20
Dương Đ ình Th ắng
Xã Xuân Phương
149
4
LUC
0,01
0,010
152
4
LUC
0,01
0,010
21
Nguyễn Kh ắc Bắc
Xã Xuân Phương
137
4
LUC
0,07
0,070
22
Nguyễn Văn K ỳ
Xã Xuân Phương
132
4
LUC
0,08
0,080
23
Nguyễn Thị Dậu
Xã Xuân Phương
111
4
LUC
0,01
0,010
24
Dương Th ị Tiện
Xã Xuân Phương
37
4
LUC
0,02
0,020
25
Hoàng Thị Hằng
Xã Xuân Phương
1476
4
CLN
0,01
0,010
26
Tr ần Bình Quyền
Xã Xuân Phương
234
4
L UC
0,01
0,010
27
Dương Văn Tuấn
Xã Xuân Phương
603
4
LUC
0,01
0,010
28
Dương Minh Toàn
Xã Xuân Phương
216
6
CLN
0,03
0,030
29
Dương Th ị Th ắm
Xã Xuân Phương
340
7
CLN
0,05
0,050
30
Hoàng Th ị Hằng
Xã Xuân Phương
1476
7
CLN
0,01
0,010
31
Diêm Đ ăng Long
Xã Xuân Phương
1727
7
LUC
0,01
0 ,010
32
Nguyễn Thị Thơ
Xã Xuân Phương
801
7
LUC
0,02
0,020
33
D ương Nghĩa
Long
Xã Xuân Phương
1760
7
LUC
0,02
0,020
34
Đồng Văn Linh
Xã Xuân Phương
1728
7
LUC
0,01
0,010
35
Hoàng Đức Cường
Xã Xuân Phương
359
7
LUC
0,01
0,010
36
Hoàng Thị Hương
Xã Xuân Phương
764
7
LUC
0,02
0,020
37
Nguyễn Khắc Bình
Xã Xuân Phương
556,
557 , 558
7
LUK
0,05
0,050
38
Dương Đình Bang
Xã Xuân Phương
523
7
NTS
0,01
0,010
39
Nguyễn Khắc Tâm
Xã Xuân Phương
779
7
LUC
0,01
0,010
40
Vũ Thạch Thức
Xã Xuân Phương
1603
7
CLN
0,01
0,010
41
Dương Đình Toàn
Xã Xuân Phương
1037
7
LUC
0,02
0,020
42
Nguyễn Kh ắc Phúc
Xã Xuân Phương
1039
7
LUC
0,02
0,020
43
Dương Đ ình
Toàn
Xã Xuân Phương
1034
7
LUC
0,02
0,020
44
Nguyễn Mạnh Tường
Xã Xuân Phương
876
7
LUC
0,03
0,030
45
Vũ Công Tuy
Xã Xuân Phương
1466
7
CLN
0,02
0,020
46
Diêm Đăng Tâm
Xã Xuân Phương
1239
7
LUC
0,02
0,020
47
Dương Th ị Cường
Xã Xuân Phương
246
8
LUC
0,01
0,010
48
Dương Văn Xuyên
Xã Xuân Phương
252
8
LUC
0,02
0,020
49
Ng ọ Thị Lý
Xã Xuân Phương
417
8
LUC
0,01
0,010
50
Hoàng Đức Trường
Xã Xuân Phương
699
10
CLN
0,01
0,010
51
Hoàng Th ị Nga
Xã Xuân Phương
606
10
LU C
0,02
0,020
52
Hoàng Đức Hoà
Xã Xuân Phương
465,
464 , 444
10
LUC
0,01
0,010
53
Hoàng Đức Lộc
Xã Xuân Phương
672
10
BHK
0,01
0,010
54
Trần Văn Đức
Xã Xuân Phương
1030
13
LUC
0,03
0,030
55
Dương Minh Toàn
Xã Xuân Phương
651
13
LUC
0,02
0,020
56
Dương Thị Xuân
Xã Xuân Phương
3014
13
LUC
0,01
0,010
57
Nguyễn Văn Ti ến
Xã Xuân Phương
3042
13
BHK
0,01
0,010
58
Đồng Văn Ninh
Xã Xuân Phương
2284
13
LUC
0,02
0,020
59
Dương Thị Huệ
Xã Xuân Phương
808
13
CLN
0,01
0,010
60
Dương Văn Cường
Xã Xuân Phương
3015
13
LUC
0,01
0,010
1119
13
LUC
0,02
0,020
1087
13
LUC
0,02
0,020
61
D ương Văn Lại
Xã Xuân Phương
2438,
3027
13
LUC
0,02
0,020
62
Dương Hữu Đường
Xã Xuân Phương
1720
13
LUC
0,01
0,010
63
Trần Danh Trung
Xã Xuân Phương
2046,
1892
13
LUC
0,01
0,010
64
Đ ồng Thị Oanh
Xã Xuân Phương
1451
13
LUC
0,01
0,010
65
Dương Đ ình
Hoan
Xã Xuân Phương
1089
13
LUC
0,01
0,010
988
13
LUC
0,02
0,020
66
Hoàng Đức Th ìn
Xã Xuân Phương
238,
2610
13
LUC
0,02
0,020
67
Đinh Đình Sửu
Xã Xuân Phương
1495
13
LUC
0,02
0,020
68
Dương Thị Liên
Xã Xuân Phương
1025
13
LUC
0,01
0,010
69
Nguyễn Thị Lý
Xã Xuân Phương
2314,
2286
13
LUC
0,02
0,020
70
Dương Nghĩa Truyền
Xã Xuân Phương
1026
13
LUC
0,02
0,020
71
Dương Văn H ải
Xã Xuân Phương
1718
13
LUC
0,01
0,010
72
Dương Xuân Khánh
Xã Xuân Phương
860
13
NTS
0,04
0,040
73
L ê Th ị Th ủy
Xã Xuân Phương
243
13
LUC
0,02
0,020
74
Trương Văn Mạnh
Xã Xuân Phương
3041
13
BHK
0,02
0,020
75
Hoàng Thành Tâm
Xã Xuân Phương
1637
13
BHK
0,02
0,020
76
Dương Văn Thạo
Xã Xuân Phương
1973
13
LUC
0,02
0,020
77
Nguyễn Kh ắc Học
Xã Xuân Phương
2286
13
LUC
0,01
0,010
78
Nguyễn Khắc Từ
Xã Xuân Phương
2918
13
CLN
0,01
0,010
79
Nguyễn Khắc Đính
Xã Xuân Phương
861
13
CLN
0,01
0,010
80
Nguyễn Tiến Công
Xã Xuân Phương
226
13
LUC
0,02
0,020
81
D ương Đ ình Sơn
Xã Xuân Phương
1711
13
LUC
0,03
0,030
82
Hồ Đ ình Huy
Xã Xuân Phương
1973
13
LUC
0,02
0,020
83
Ngô Quang Tĩnh
Xã Xuân Phương
985
13
LUC
0,02
0,020
84
Dương Văn Thường
Xã Xuân Phương
1676
13
LUC
0,01
0,010
85
Dương Thị Hợp
Xã Xuân Phương
64
13
LUC
0,01
0,010
86
Phạm Minh Nghĩa
Xã Xuân Phương
2750
13
LUC
0,03
0,030
87
Dương Đinh Bình
Xã Xuân Phương
1491
13
LUC
0,03
0,030
88
Dương Đinh Khương
Xã Xuân Phương
2286,
2341
13
CLN
0,02
0,020
89
Đồng Văn Ninh
Xã Xuân Phương
3007,
2284
13
BHK
0,02
0,020
90
Nguyễn Thị Lựu
Xã Xuân Phương
303
14
LUC
0,11
0,110
91
L ê Văn Thìn
Xã Xuân Phương
415,
416 ,
417
16
BHK
0,02
0,020
92
Ngô Thị Ch ắt
Xã Xuân Phương
499
16
BHK
0,01
0,010
93
Dương Văn Viện
Xã Xuân Phương
697,
512
16
BHK
0 ,02
0,020
94
Dương Thị Tuy ến
Xã Xuân Phương
410
16
BHK
0,01
0,010
95
Lê Văn Nam
Xã Xuân Phương
647,
648
16
BHK
0,02
0,020
96
Nguyễn Thông H ải
Xã Xuân Phương
629
16
BHK
0 ,01
0,010
97
Dương Th ị
Hương
Xã Xuân Phương
843
19
LUC
0,02
0,020
98
Dương Thị Liên
Xã Xuân Phương
366,
365 , 364
19
NTS
0,01
0,010
99
Dương Đình Công
Xã Xuân Phương
194
19
LUC
0,02
0,020
100
Dương Hữu Khoa
Xã Xuân Phương
422
19
LUC
0,02
0,020
101
Dương Hữu Nải
Xã Xuân Phương
757
19
LUC
0,01
0,010
102
Dương Hữu Nhà
Xã Xuân Phương
97
20
BHK
0,02
0,020
103
Nguyễn Khắc Hà
Xã Xuân Phương
7
21
LUC
0,01
0,010
104
Dương Đ ình
Biên
Xã Xuân Phương
610
21
NTS
0,01
0,010
105
Dương Văn Hồi
Xã Xuân Phương
2084
22
CLN
0,01
0,010
106
Dương Thành Đông
Xã Xuân Phương
1976
22
NTS
0,01
0,010
107
Dương Văn Thìn
Xã Xuân Phương
45
22
LUC
0,01
0,0 10
108
Dương Văn Công
Xã Xuân Phương
1583
22
BHK
0,02
0,020
109
Nguyễn Thông H ải
Xã Xuân Phương
629
22
LUC
0,01
0,010
110
Dương Thành Vy
Xã Xuân Phương
1399
22
BHK
0,01
0,010
111
Nguyễn Ti ến
Tình
Xã Xuân Phương
1728
23
LUC
0,02
0,020
112
Dương Thị Lam
Xã Xuân Phương
1342,
1341
23
BHK
0,01
0,010
113
Dương Nghĩa Kha
Xã Xuân Phương
1486
23
NTS
0,01
0,010
114
Dương Th ị Xạ
Xã Xuân Phương
1819
23
CLN
0,02
0,020
115
Đồng Văn Khôi
Xã Xuân Phương
285
25
LUC
0,01
0,010
116
Dương Đ ình Tuất
Xã Xuân Phương
468
25
LUK
0,01
0,010
117
Đồng Văn Hạt
Xã Xuân Phương
477
25
LUK
0,01
0,010
118
Dương Văn Phương
Xã Xuân Phương
411
8
LUC
0,02
0,020
119
Dương Đình Lớp
Xã Xuân Phương
410
8
LUC
0,01
0,010
120
Bùi Hữu Tập (Dương Thị Tư)
Xã Xuân Phương
293
8
BHK
0,01
0,010
121
Nguyễn Thị Dậu
Xã Xuân Phương
111
4
LUC
0,01
0,010
122
Trần Văn Đức
Xã Xuân Phương
1030
13
LUC
0,03
0,030
123
Đồng Thị Th ảo
Nguy ên
Xã Xuân Phương
77
4
L UC
0,02
0,020
124
Dương Đình Lớp
Xã Xuân Phương
410
8
LUC
0,01
0,010
125
Dương Đình Phương
Xã Xuân Phương
411
8
LUC
0,01
0,010
126
Nguyễn Thị Dậu
Xã Xuân Phương
111
4
LUC
0,01
0,010
18
Xã Dương Thành
-
0,72
0,720
1
Trần Văn Khương
Xã Dương Thành
1503
3
LUC
0,0 1
0,010
2
Trần Văn Tuấn
Xã Dương Thành
182
3
LUK
0,01
0,010
183
3
LUK
0,01
0,010
3
Dương Văn Tùng
Xã Dương Thành
405
3
LUC
0,03
0,030
4
Nguyễn Văn Đức
Xã Dương Thành
954
3
LUC
0,01
0,010
5
Nguyễn Văn Quỳnh
Xã Dương Thành
2349
3
LUC
0,01
0,010
6
Bùi Thị Xây
Xã Dương Thành
427
3
LUC
0,01
0,010
7
Nguyễn Văn Quyết
Xã Dương Thành
1108
3
LUC
0,01
0,010
8
Nguyễn Thị Điệp
Xã Dương Thành
1739
3
LUK
0,01
0,010
9
Đào Văn Hệ
Xã Dương Thành
74a
4
BHK
0,01
0,010
10
Nguyễn Văn Có
Xã Dương Thành
166
4
LUK
0,01
0,010
11
Nguyễn Thanh Hùng
Xã Dương Thành
938
4
LUC
0,0 1
0,010
12
Nguyễn Thanh Nhàn
Xã Dươ ng Thành
844
4
LUC
0,01
0,010
13
Nguyễn Văn Ngọ
Xã Dương Thành
2785
4
LUC
0,01
0,010
14
Nguyễn Văn Thành
Xã Dương Thành
123
4
LUK
0,01
0,010
15
Nguyễn Đức Nghĩa
Xã Dương Th ành
676
4
NTS
0,01
0,010
16
Đặng Thị Thường
Xã Dương Thành
772
4
LUC
0,01
0,010
17
Nguyễn Thị Hằng
Xã Dương Thành
1165
4
LUC
0,01
0,010
18
Dương V ăn
Thanh
Xã Dương Thành
4 66b
4
LUC
0,02
0,020
19
Nguyễn Văn Tâm
Xã Dương Thành
533
4
BHK
0,01
0,010
20
Dương Văn Tuấn
Xã Dương Thành
534
4
BHK
0,01
0 ,010
21
Hoàng Văn Long
Xã Dương Thành
1736
5
LUK
0,0 1
0,010
22
Trần Thế Dương
Xã Dương Thành
2334
5
LUC
0,01
0,010
23
Nguyễn Ti ên
Phong
Xã Dương Thành
3100
6
BHK
0,01
0,010
24
Dương Hồng Nhật
Xã Dương Thành
1348
7
LUC
0,01
0,010
25
Nguyễn Văn Hưng
Xã Dương Thành
655
7
LUC
0,01
0,010
26
Đào Văn Hiếu
Xã Dương Thành
2349
7
LUC
0,01
0,010
27
Nguyễn Văn Khoa
Xã Dương Thành
2304
7
LUC
0,01
0,010
28
Dương Văn Tấn
Xã Dương Thành
1975
7
LUK
0,03
0 ,030
29
Dương Văn Tuệ
Xã Dương Thành
1967
7
LUC
0,01
0,010
30
Dương Văn Hoàn
Xã Dương Thành
2142
7
BHK
0,01
0,010
3 1
Dương Quang Chuyên
Xã Dương Thành
2314
7
LUC
0,01
0,010
32
Đào V ăn Xiêm
Xã Dương Thành
2137
7
BHK
0,01
0,010
33
Dương Anh Thìn
Xã Dương Thành
1617
7
LUK
0 ,01
0,010
34
Dương Văn T ư
Xã Dương Thành
1698
7
LUK
0 ,01
0,010
35
Dương Văn Lập
Xã Dương Thành
2319
7
LUC
0,01
0,010
36
Dương Quang Tiệp
Xã Dương Thành
266
8
BHK
0,01
0,010
37
Nguyễn Văn Điện
Xã Dương Thành
2337
8
BHK
0,01
0,010
38
Dương Quang T ỉnh
Xã Dương Thành
1604
8
BHK
0,01
0,010
39
Vũ Văn Huệ
Xã Dương Thành
934
11
LUC
0,01
0,010
937
11
LUC
0,01
0,010
40
Nguyễn Th ị
Tăng
Xã Dương Thành
651
11
NTS
0 ,01
0,010
4 1
Lê Hồng Bắc
Xã Dương Thành
1720
11
B HK
0,01
0,010
1721
11
BHK
0,01
0,010
42
Dương Văn Ch ế
Xã Dương Thành
51
12
LUC
0,01
0,010
43
Dương Văn Khuông
Xã Dương Thành
53
12
LUC
0,01
0,010
44
Nguyễn Văn Huê
Xã Dương Thành
617
12
LUC
0,01
0 ,010
618
12
LUC
0,01
0,010
45
Đào Văn Minh
Xã Dương Thành
2044
12
NTS
0 ,01
0,010
46
Dương Văn L ập
Xã Dương Thành
148
12
LUC
0,01
0,010
47
Dương M ạnh Thọ
Xã Dương Thành
281
12
LUC
0,01
0,010
48
Hoàng Đ ăng
Chinh
Xã Dương Thành
1965
12
LUC
0,01
0,010
49
Hoàng Văn Hoan
Xã Dương Thành
1714
12
LUC
0,01
0,010
50
Nguyễn Văn Duyên
Xã Dương Th ành
1681
12
LUC
0,01
0,010
51
Đồng Thị Tám
Xã Dương Thành
1727
12
LUC
0,01
0,010
52
Dương Văn Hưởng
Xã Dương Thành
283
12
LUC
0,02
0,020
53
Nguyễn Văn Hiệp
Xã Dương Thành
1976
12
LUC
0 ,01
0 ,010
54
Đ ồng Văn Liên
Xã Dương Thành
914
15
CLN
0,01
0,010
55
Nguyễn Văn Bình
Xã Dương Thành
1157
4
LUK
0,02
0,020
56
Nguyễn Ng ọc
Quang
Xã Dương Thành
221
7
LUK
0 ,02
0,020
57
Nguyễn Văn B ình
Xã Dương Thành
1157
4
LUK
0,02
0,020
58
Nguyễn Văn Long
Xã Dương Thành
1695
5
LUC
0,01
0,010
59
Dương Văn Long
Xã Dương Thành
222
7
BHK
0,01
0,010
19
Xã Nhã Lộng
-
1,56
1 ,370
0,190
1
Dương Văn Quý
Xã Nhã Lộng
280
18
LUC
0,02
0,020
2
Nghiêm Thị Hoài
Xã Nhã Lộng
240
11
LUC
0,01
0,010
3
Trần Văn Hiệp
Xã Nhã Lộng
483
14
LUC
0,01
0,010
4
Dương Văn Sáu
Xã Nhã Lộng
484
14
LUC
0,01
0,010
5
Dương Văn Ninh
Xã Nhã Lộng
347b
14
LUC
0,01
0 ,010
6
Trần Trung Sơn
Xã Nhã Lộng
347
14
LUC
0,01
0 ,010
7
Nguyễn Văn Thu
Xã Nhã Lộng
499,5
15
LUC
0,01
0 ,010
8
Hà Mậu Mạnh
Xã Nhã Lộng
420
15
LUC
0,01
0 ,010
9
Dương Thị Nghĩa
Xã Nhã Lộng
887
15
LUC
0,05
0 ,050
10
Trịnh Đăng Trọng
Xã Nhã Lộng
242,
243
11
LUC
0,02
0,020
11
Dương Ngọc Quý
Xã Nhã Lộng
789
14
BHK
0,01
0 ,010
12
Lê Thị Phương
Xã Nhã Lộng
231
3
LUC
0,01
0,010
13
Trần Văn Ch inh
Xã Nhã Lộng
313,
314
18
LUC
0,01
0,010
14
Nguyễn Văn Hay
Xã Nhã Lộng
790
14
LUC
0,01
0,010
15
Nguyễn Văn Nam
Xã Nhã Lộng
261
18
LUC
0,01
0,010
16
Phạm Văn Cương
Xã Nhã Lộng
1633
20
LUK
0,01
0,010
17
Nguyễn Thị Linh
Xã Nhã Lộng
408
15
LUC
0,02
0,020
18
Nguyễn Văn Phúc
Xã Nhã Lộng
251
16
BHK
0,01
0,010
19
Nguyễn Ngọc H à
Xã Nhã Lộng
133
6
LUC
0,01
0,010
20
Dương Văn Đản
Xã Nhã Lộng
1800
2
CLN
0,01
0,010
21
Nguyễn Văn Thuấn
Xã Nhã Lộng
856
14
LUC
0,01
0,010
22
Nguyễn V ăn
Đông
Xã Nhã Lộng
374
18
LUC
0,02
0,020
23
Dương Văn Giang
Xã Nhã Lộng
352,
344
18
BHK
0,03
0,030
24
Nguyễn Văn Thạo
Xã Nhã Lộng
676
18
L UC
0,02
0,020
25
Nguyễn Văn Hiệp
Xã Nhã Lộng
795,
465
15
LUC
0,02
0,020
26
Nguyễn Văn Tính
Xã Nhã Lộng
373
18
LUC
0,01
0,010
27
Nguyễn Thị Thinh
Xã Nhã Lộng
473
15
BHK
0,01
0,010
28
Phạm Ti ến Bộ
Xã Nhã L ộng
253b
11
LUC
0,01
0,010
29
Nguyễn Văn Ưa
Xã Nhã Lộng
92
18
BHK
0,01
0,010
30
Nguyễn Văn Đình
Xã Nhã Lộng
679
14
BHK
0,01
0,010
31
Nguyễn Văn Huynh
Xã Nhã Lộng
1631
20
LUK
0,01
0,010
32
Dương Ngọc Cư
Xã Nhã Lộng
336
14
BHK
0,01
0,010
33
Nguyễn Thế Việt
Xã Nhã Lộng
410
16
BHK
0,01
0,010
34
Nguyễn Thị Chinh
Xã Nhã Lộng
442
18
LUC
0,01
0,010
35
Nguyễn Văn Chinh
Xã Nhã Lộng
897,
1112
20
LUC
0,03
0,030
36
Dương Văn Thành
Xã Nhã Lộng
1867
3
LUC
0,01
0,010
37
Nguyễn Văn Kinh
Xã Nhã Lộng
267
11
LUC
0,0 1
0,010
38
Nguyễn Thị Thọ
Xã Nhã Lộng
243
14
LUK
0,02
0,020
39
Dương Thị Hiền
Xã Nhã Lộng
582
3
BHK
0,03
0,030
40
Dương Thị Nhàn
Xã Nhã Lộng
709
4
BHK
0,02
0,020
41
Trần Văn Cường
Xã Nhã Lộng
460
18
LUC
0,03
0,030
42
Nguyễn Văn Ty
Xã Nhã Lộng
497
15
LUC
0,02
0,020
43
Dương Thị Đậu
Xã Nhã Lộng
301
14
LUC
0,01
0,010
44
Lê Thị Oanh
Xã Nhã Lộng
387a
14
BHK
0,01
0,010
45
Lê Xuân Thiết
Xã Nhã Lộng
347
15
LUC
0,02
0,020
46
Nguyễn Văn Lệ
Xã Nhã Lộng
274 ,
275
18
LUC
0,02
0,020
47
Nguyễn Thị Toán
Xã Nhã Lộng
238
14
LUC
0,02
0,020
48
Lê Xuân Nghĩa
Xã Nhã Lộng
471
15
BHK
0,01
0,010
49
Dương Văn Thành
Xã Nhã Lộng
895
14
LUC
0,01
0,010
50
Trần Văn Tuấn
Xã Nhã Lộng
896
14
LUC
0,01
0 ,010
51
Nguyễn Hữu Hà
Xã Nhã Lộng
475a
15
BHK
0,01
0,010
52
Dương Ngọc
Phiên
Xã Nhã Lộng
341
14
LUK
0,01
0,010
53
Dương Văn Hòa
Xã Nhã Lộng
102
16
BHK
0,01
0,010
479
15
BHK
0,01
0,010
54
Nguyễn Văn Hà
Xã Nhã Lộng
253
16
BHK
0,01
0,010
55
Nguyễn Văn Thuấn
Xã Nhã Lộng
138
6
LUC
0,02
0,020
56
Dương Văn Th ắng
Xã Nhã Lộng
811
3
LUK
0,01
0 ,010
57
Nghiêm Th ị Thủy
Xã Nhã Lộng
342
16
BHK
0,01
0,010
58
Nguyễn Th ị Thắm
Xã Nhã Lộng
1621
20
BHK
0,01
0 ,010
59
Dương Văn Tiến
Xã Nhã Lộng
410
15
LUC
0,01
0,010
60
Ngu yễn Th ị Kim
Xã Nhã Lộng
345
16
L UC
0 ,01
0,010
61
Nguyễn Hữu T âm
Xã Nhã Lộng
786
15
BHK
0,01
0,010
62
Dương Văn Thưởng
Xã Nhã Lộng
869
15
LUC
0,02
0,020
63
Nguyễn Thị Nhị
Xã Nhã Lộng
258
18
LUC
0,02
0,020
64
Nguyễn Văn Luyện
Xã Nhã Lộng
603
16
LUC
0,01
0,010
65
Nguyễn Văn Lưu
Xã Nhã Lộng
418
16
LUC
0,02
0,020
66
Nguyễn Văn Đoàn
Xã Nhã Lộng
264
18
LUC
0,01
0,010
67
Nguyễn Văn Toàn
Xã Nhã Lộng
263,
265,
266
18
LUC
0,01
0,010
68
Dương Văn Quế
Xã Nhã Lộng
305
18
LUC
0,01
0,010
69
Nguyễn Văn Trư ờng
Xã Nhã Lộng
470
14
LUC
0 ,01
0,010
70
Nguyễn Văn Lưu
Xã Nhã Lộng
276
18
LUC
0,01
0,010
71
Nguyễn V ăn
Minh
Xã Nhã Lộng
262
18
LUC
0,01
0,010
72
Nguyễn Văn Cường
Xã Nhã Lộng
609
18
LUC
0,0 1
0,010
73
Dương Thị Nhị
Xã Nhã Lộng
280
18
LUC
0,01
0,010
74
Nguyễn Văn Lệ
Xã Nhã Lộng
347a
15
LUC
0,01
0,010
75
Dương Thị Mỹ
Xã Nhã Lộng
483a
14
LUC
0,01
0,010
76
Cao Xuân Nhang
Xã Nhã Lộng
495
14
LUC
0,01
0,010
77
Dương Thị Luân
Xã Nhã Lộng
493
14
LUC
0,01
0,010
78
Nguyễn Minh Chức
Xã Nhã Lộng
507
14
LUC
0,01
0,010
79
Nguyễn Văn Giáp
Xã Nhã Lộng
412
14
L UC
0,01
0,010
80
Nguyễn Th ị
Châm
Xã Nhã Lộng
418a
14
BHK
0,01
0,010
81
Nguyễn Văn Thơm
Xã Nhã Lộng
393
21
BHK
0,01
0,010
82
Dương Ng ọc
Hưng
Xã Nhã Lộng
412
15
LUC
0,01
0,010
83
Nguyễn Hữu Thông
Xã Nhã Lộng
263
16
BHK
0,01
0,010
84
Nguyễn Th ị
Trang
Xã Nhã Lộng
805
15
LUC
0,01
0,010
85
Dương Văn Ngọc
Xã Nhã Lộng
1765,
1775,
1774
2
LUC
0,11
0,110
86
Dương Thị Hồng
Xã Nhã Lộng
877
15
LUC
0,02
0,020
1825
2
LUC
0,01
0,010
87
Dương Văn Binh
Xã Nhã Lộng
1825
2
LUC
0,01
0,010
88
Dương Ngọc Thường
Xã Nhã Lộng
681
10
LUC
0,02
0,020
89
Dương Văn Hào
Xã Nhã Lộng
680
10
LUC
0,02
0 ,020
90
Nguyễn Th ị Yến
Xã Nhã Lộng
1633
20
L UK
0,01
0,010
91
Dương Ng ọc
Hưng
Xã Nhã Lộng
412
27
LUC
0,01
0,010
92
Dương Th ị Gió
Xã Nhã Lộng
364
15
LUC
0,01
0,010
93
Nguyễn Văn Tiến
Xã Nhã Lộng
1598
20
BHK
0,01
0,010
94
Nguyễn Th ị Vĩnh
Xã Nhã Lộng
321
14
LUC
0,01
0,010
95
Dương Văn H ảo
Xã Nhã Lộng
1834
3
LUC
0,02
0,020
96
Dương Văn Ngọc
Xã Nhã Lộng
1765,
1774
2
LUC
0,08
0,080
97
Dương Ngọc Hưng
Xã Nhã Lộng
412
15
LUC
0,01
0,010
98
Dương Văn Hiệp
Xã Nhã Lộng
715
18
LUK
0,02
0,020
99
Nguyễn Văn Sổ
Xã Nhã Lộng
369
10
LUC
0,03
0,030
100
N guyễn Thị
Trang
Xã Nhã Lộng
805
15
LUC
0,01
0,010
101
Dương Th ị Huyền
Xã Nhã Lộng
1835
3
LUC
0,02
0,020
20
Xã Tân Hòa
-
1,10
0,640
0,460
1
Lý Xuân Hương
Xã Tân Hòa
761
5
LUK
0,01
0,010
2
Vũ Đức Hanh
Xã Tân Hòa
1957
1 1
CLN
0,02
0,020
3
Dương Thị Ngọc Hu yền
Xã Tân Hòa
1957
11
CLN
0,02
0,020
4
Trần Văn Cát
Xã Tân Hòa
1958
11
RSX
0,03
0,030
5
Nguyễn Đ ức Tú
Xã Tân Hòa
1406
12
CLN
0,01
0,010
6
Nguyễn Văn Hùng
Xã Tân Hòa
763
13
LUK
0,02
0,020
105b
13
RSX
0,24
0,240
7
L ê Thị Nhị
Xã Tân Hòa
928
13
BHK
0,03
0,030
8
Lý Văn Tu yên
Xã Tân Hòa
1070
15
LUK
0,01
0,010
9
Nguyễn Thị Lan Anh
Xã Tân Hòa
546
15
LUK
0,01
0,010
10
Nguyễn Văn Cúc
Xã Tân Hòa
488
15
LUK
0,01
0,010
11
Nguyễn Văn Thiện
Xã Tân Hòa
1037
18
LUC
0,01
0,010
1038
18
LUC
0,01
0,010
12
Đoàn V ăn Triệu
Xã Tân Hòa
99
19
BHK
0,01
0,010
100
19
BHK
0 ,01
0,010
13
Nguyễn Tất Toán
Xã Tân Hòa
77
19
BHK
0,01
0,010
14
Nguyễn Ngọc Bàn
Xã Tân Hòa
1515
19
BHK
0,01
0,010
15
Dương Minh Kiểm
Xã Tân Hòa
1551
19
LUK
0,01
0,010
16
Hoàng Thị Thư
Xã Tân Hòa
1444
19
BHK
0,01
0,010
1106
19
LUK
0,01
0,010
1107
19
BHK
0,01
0,010
1220
19
LUC
0,08
0,080
17
Tống Văn Quyết
Xã Tân Hòa
1466
19
CLN
0,01
0,010
18
Nguyễn Đức M ẫu
Xã Tân Hòa
1070
20
BHK
0,02
0,020
19
Phạm Công B ằng
Xã Tân Hòa
824
20
L UK
0,01
0,010
20
Nguyễn Huy Tùng
Xã Tân Hòa
2055
24
BHK
0,01
0,010
21
Hứa Bích Phương
Xã Tân Hòa
2199
24
LUC
0,01
0,010
22
Nguyễn Thị Hường
Xã Tân Hòa
2151
24
BHK
0,01
0,010
23
Nguyễn Th ị Luật
Xã Tân Hòa
914
26
NTS
0,01
0,010
24
Tr ần Thị Ngọc Anh
Xã Tân Hòa
845
26
LUK
0,01
0,010
25
Nguyễn Văn Độ
Xã Tân Hòa
373
26
LUK
0,01
0,010
26
Lăng Văn Huy
Xã Tân Hòa
1255
26
LUK
0,03
0,030
27
Phạm Văn Tuấn
Xã Tân Hòa
783
26
LUK
0,04
0,040
785
26
LUK
0,01
0,010
781
26
LUK
0,02
0,020
780
26
LUK
0,02
0,020
779
26
LUK
0,02
0,020
28
Nguyễn Thị Khuyên
Xã Tân Hòa
1268
26
LUK
0 ,05
0,050
29
Nguyễn Thị Hoan
Xã Tân Hòa
1269
26
LUK
0,01
0,010
30
Nguyễn Thị Đạo
Xã Tân Hòa
1281
26
BHK
0,03
0,030
31
Nguyễn Văn Thao
Xã Tân Hòa
506
27
LUC
0,01
0,010
32
Phạm Thị Lợi
Xã Tân Hòa
1440
27
LUC
0,01
0,010
33
Vũ Thị L ộc
Xã Tân Hòa
1206
27
BHK
0,02
0,020
34
Nguyễn Văn Thuấn
Xã Tân Hòa
35
27
LUC
0,01
0,010
35
Đào Thị Lộc
Xã Tân Hòa
329
27
LUK
0,01
0,010
36
Trương Tr ọng
Th ủy
Xã Tân Hòa
428a
30
CLN
0,02
0,020
37
Trần Thị Phi
Xã Tân Hòa
1578
30
CLN
0,02
0,020
890
30
CLN
0,01
0,010
38
Trần Long Vương
Xã Tân Hòa
10
30
LUK
0,01
0,010
39
Đặng Thị Sâm
Xã Tân Hòa
516
30
L UK
0,01
0,010
40
Nguyễn Thị Dự
Xã Tân Hòa
1794
30
LUK
0,02
0,020
41
Đào Đình Sáng
Xã Tân Hòa
744,
745,
14
BHK
0,03
0,030
Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4131/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
1.962
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng