Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3838/QĐ-UBND 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
3838/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành:
13/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3838/QĐ-UBND
Thái
Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
C ă n cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu
tư công số năm 2014;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định
số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước n ă m 2019;
Căn cứ Quyết định
số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Kết luận
số 345-KL/T U ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội n ă m 2018 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2019; Kết luận số 347-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp
hành Đảng bộ tỉnh về kết qu ả phân bổ vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch phân bổ
vốn đầu tư công năm 2019; Kết luận số 351-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của
Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn
vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các Nghị
quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII , kỳ họp thứ 8: số 10/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2018 về kết qu ả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018,
nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; s ố 16/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên
năm 2019; s ố 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kế hoạch vốn đầu tư
công tỉnh Thái Nguyên n ă m 2019;
Xét đề nghị của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3313/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2018 về việc đề
nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu
tư công năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng
đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên,
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ l ục đ í nh kèm)
Căn cứ nội dung của
Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn th ể thuộc tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ
thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ
sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2019.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn,
kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch,
phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành,
Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- V ă n phòng Chính ph ủ ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh;
- Chủ tịch và các
PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc Tỉnh
ủy;
- Các Ban thuộc HĐND
tỉnh;
- Thường tr ự c các: huyện ủy, thành ủy, thị ủy,
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông
tin t ỉ nh;
- Lưu: VT, KT, QTTV(05b) ,
TH ( 1 5b) .
LVC uo ng/th12/835
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND t ỉ nh Th á i Nguyên)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
1
Tốc độ tăng
trưởng kinh tế (GRDP)
%
9,0
2
GRDP bình
quân đầu người/năm
Tr.đồng
83
3
Sản xuất
công nghiệp
-
T ố c độ tăng gi á trị sản xuất
công nghiệp
%
11
4
Giá trị xuất
khẩu trên địa bàn
-
Tốc độ tăng giá
trị xuất khẩu
%
10
5
Thu ngân
sách trên địa bàn
Tỷ đồng
15.000
6
Sản xuất
ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản
-
Tốc độ tăng giá
trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản
%
4
-
Sản lượng lương
thực có hạt
1.000 t ấ n
436,8
-
Giá trị sản phẩm/1
ha đất trồng trọt (giá thực tế)
Tr.đồng
98,0
-
Diện tích trồng
r ừ ng
mới trên địa bàn
Ha
2.550
+
Trong đó : địa phương
trồng rừng tập trung
Ha
2.550
-
Diện tích trồng
chè mới và trồng lại
Ha
750
+
Trong đó: diện
tích chè trồng lại
Ha
293
-
Tỷ lệ độ che ph ủ rừng
%
>50
-
Tỷ lệ số d â n ở nông thôn sử
dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
%
93,0
7
Nhóm chỉ
tiêu xã hội
-
Giảm tỷ suất s i nh thô bình qu â n trong năm
‰
0,1
-
Tạo việc làm
tăng thêm
Người
15.000
+
Trong đ ó : Xuất khẩu lao
động
“
1.000
-
Giảm tỷ lệ trẻ
em suy dinh dưỡng trong năm xuống dưới
%
11,5
-
Giảm t ỷ lệ hộ nghèo
trong năm
%
1,8
-
Tỷ lệ lao động
qua đ à o tạo
%
68
-
Tỷ lệ dân số
tham gia bảo hiểm y tế
%
98,2
-
Tỷ lệ gia đình
đạt t i êu chuẩn gia đình văn hóa
%
89,0
-
T ỷ lệ xóm, làng,
t ổ dân
phố đạt chuẩn văn hóa
%
70,0
-
Tỷ lệ cơ quan đạt
chuẩn văn hóa
%
90,0
PHỤ LỤC SỐ 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP-
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết đị nh số 3838/QĐ-UBND ngày 1 3 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Th á i Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
I
SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
1
GTSX công
nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)
Tỷ đồng
743.800,0
Trong đ ó :
-
Công nghiệp-
TTCN địa phương
Tỷ đồng
28.392,0
-
CN Trung ương
(bao gồm cả khối DN Quốc phòng)
Tỷ đồng
18.062,0
-
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
Tỷ đồng
697.346,0
2
Một số sản
phẩm chủ yếu
-
Xi măng
1000 tấn
2.364,0
-
Gạch xây dựng
Triệu viên
280,0
-
Thép cán
1000 tấn
1.593,0
-
Than sạch
1000 tấn
1.608,0
-
Sản phẩm may mặc
Triệu SP
71,9
-
Điện thương phẩm
Triệu Kwh
5.139,0
-
Nước sạch
1000 m3
35.000,0
-
Vonfram
1000 tấn
19,8
-
Điện thoại
thông minh
Triệu cái
97,0
-
Máy tính bảng
Triệu cái
25,7
-
Mạch điện tử
tích hợp
Triệu cái
90,4
-
Camera truyền
hình
Triệu cái
66,8
-
Tai nghe
Triệu cái
102,8
II
THƯƠNG MẠI-
DỊCH VỤ
1
T ổ ng mức
bán l ẻ h à ng h óa và doanh thu dịch vụ
Tỷ đồng
35.800
2
Giá trị xuất
khẩu
Triệu USD
27.570
-
Xuất khẩu địa
phương
Triệu USD
600
3
Mặt hàng xuất
khẩu chủ yếu
-
Chè các loại
Tấn
5.000
-
Sản ph ẩ m may mặc
1000 SP
54.000
-
Giấy đế
Tấn
5.200
-
Kim loại màu v à tinh quặng kim
loại màu
Triệu USD
180
-
Sản phẩm từ sắt
thép
Triệu USD
52
-
Điện thoại
thông minh, máy tính bảng
Triệu USD
21.300
-
Sản phẩm điện tử
khác
Triệu USD
3.170
III
NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1
Tổng giá trị
s ả n xuất (Theo
giá so sánh năm 2010)
Tỷ đồng
13.545,0
a)
Nông nghiệp:
Tỷ đồng
12.615,0
- Trồng trọt
T ỷ đồng
5.420
- Chăn nuôi
T ỷ đồng
5.995
- Dịch vụ
T ỷ đồng
1.200
b)
Lâm nghiệp:
Tỷ đồng
491
c)
Thủy sản:
Tỷ đồng
440
2
Sản lượng một
số cây trồng chủ y ế u
a)
Sản lượng lương
thực có hạt
Tấn
436.800
Trong đó: -
S ả n lượng thóc
Tấn
363.700
- Sản lượng
ngô
T ấ n
73.100
b)
Sản lượng Rau,
đậu các loại
T ấ n
232.260
c)
S ả n lượng chè búp
tươi
Tấn
234.000
3
Chăn nuôi
-
Tổng đàn trâu
cuối kỳ
Con
56.500
-
Tổng đàn bò cuối
kỳ
Con
46.000
-
Tổng đàn lợn cuối
kỳ
Con
690.000
Tổng đàn gia cầm
cuối kỳ
1000 con
12.000
Thịt hơi các loạ i
Tấn
155.600
4
Lâm nghiệp
- Trồng rừng tập
trung (địa phương trồng)
Ha
2.550
+ Rừng sản xuất
Ha
2.500
+ Trồng rừng
thay thế
Ha
50
- Trồng cây
phân tán
1000 cây
500
- Khoán bảo vệ
rừng
Ha
24.046
- Khoanh nuôi rừng
tái sinh
Ha
723
- Chăm sóc rừng
trồng
Ha
1.094
- Tỷ lệ che phủ
rừng
%
>50
5
Thủy sản
- Diện tích
nuôi trồng thủy sản
Ha
6.200
- Sản lượng thủy
sản.
Tấn
13.200
PHỤ LỤC SỐ 3
CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI
TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Tổng số
Chia ra
TX Ph ổ
Yên
Phú Bình
Đại Từ
Định H óa
Phú Lương
Đồng Hỷ
Võ Nhai
TP Sông Công
TP Thái Nguyên
A
CHỈ TIÊU KINH TẾ
I
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
1
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Gi á so sánh năm 2010)
Tỷ đồng
13.545
1.936
2.200
2.285
1.029
1.166
1.288
848
718
2.075
2
Giá trị s ả n phẩm/1 ha đất trồng trọt (theo
g i á thực tế)
Tr.đ/ha
98
102
92
115
83
88
97
65
100
128
3
Diện tích, s ả n
lượng một số cây trồng vật nuôi ch ủ yếu
a
Trồng trọt
-
Sản
lượng lương thực c ó hạt
Tấn
436.800
55.250
74.560
70.000
51.340
36.310
38.800
49.580
22.900
38.060
Trong đ ó : + Thóc
Tấn
363.700
49.600
65.000
67.500
47.090
31.510
29.600
24.580
18.100
30.720
+
Ngô
Tấn
73.100
5.650
9.560
2.500
4.250
4.800
9.200
25.000
4.800
7.340
-
Sản
lượng rau các loại
Tấn
232.260
38.210
30.400
67.400
14.200
10.730
8.210
11.710
13.520
37.880
-
Sản
lượng chè b ú p tươi
Tấn
234.000
18.000
2.400
68.000
25.000
42.400
38.000
11.200
7.000
22.000
b
Chè trồng mới và trồng lại
Ha
750
40
260
160
100
100
30
20
40
c
Chăn nuô i
-
Tổng
đ à n lợn
1000 Con
690
162,5
140,0
82,0
44,5
53,0
55,5
34,5
36,0
82,0
-
Tổng
đàn gia cầm
1.000 con
12.000
1.900
2.540
1.450
690
900
1.350
570
850
1.750
-
Thịt
hơi các loại
Tấn
155.600
32.500
32.450
17.800
8.100
10.800
13.000
6.650
9.400
24.900
d
Thủy sản
-
Diện
tích nuôi trồng th ủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)
Ha
6.200
275
685
3.100
650
670
245
240
80
255
Sản
lượng thủy sản
Tấn
13.200
1.450
3.400
3.790
1.100
1.120
500
400
450
990
II
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
1
Giá trị sản xuất CN- TTCN (Theo gi á so sánh năm 2010)
Tỷ đồng
28.392
5.480
1.220
8.500
195
410
630
185
4.100
7.672,0
B
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
I
Học sinh học tại các trường PTDTNT THCS - Cấp huyện quản lý
1
S ố l ớ p
Lớp
47
0
0
9
10
9
9
10
0
0
2
S ố học s i nh
HS
1.525
0
0
295
330
295
285
320
0
0
Trong
đó: Tuyển mới
″
525
0
0
105
105
105
105
105
0
0
II
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước
%
1,80
1,11
1,90
2,10
4,00
1,65
3,40
5,40
0,70
0,25
I II
Tham gia bảo hiểm xã hội
1
Số người tham gia bảo hiểm xã hội
-
S ố người tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
Người
243.730
101.560
22.050
7.530
3.720
4.950
5.380
3.030
21.680
73.830
-
Số
người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
″
4.510
490
185
565
415
590
290
115
310
1.550
-
S ố người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
″
224.740
95.980
20.370
6.210
2.590
4.050
4.550
2.350
20.570
68.070
2
Tỷ lệ tham gia bảo hi ể m
xã hội (theo NQ 102/2018/NQ-CP)
-
Tỷ
lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
%
91,69
93,41
90,37
89,69
89,77
90,26
92,33
90,58
91,28
90,33
-
Tỷ
lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
%
0,88
0,69
0,32
0,84
1,15
1,50
0,80
0,42
1,13
1,05
-
Tỷ
lệ s ố gia bảo hi ể m
thất nghiệp
%
91,26
93,25
90,54
90,78
91,78
91,55
91,44
92,96
94,53
87,85
C
Đ Ầ U TƯ
2.095.707
215.673
88.872
189.672
155.295
64.478
104.160
91.894
102.295
1.083.368
1
Ngân sách tỉnh hỗ trợ
Tr.đ
406.818
35.841
40.650
88.795
85.581
35.368
36.912
45.236
16.687
21.748
-
Phân
bổ theo phân cấp
Tr.đ
177.851
21.030
17.834
23.154
22.199
16.657
19.227
20.262
16.206
21.282
-
Hỗ
trợ đầu tư các xã ATK
Tr.đ
124.000
2.000
2.000
48.000
48.000
8.000
2.000
14.000
-
Đối
ứng chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
Tr.đ
92.197
12.466
20.466
16.466
12.467
8.466
12.467
8.467
466
466
-
Đối
ứng chương trình mục tiêu giảm nghèo
Tr.đ
6.770
345
350
1.175
2.265
545
818
1.257
15
-
H ỗ trợ thực hiện đ ề án
2037
Tr.đ
6.000
650
1.700
2.400
1.250
2
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử d ụng đất
Tr. đồng
1.425.300
162.000
22.500
47.000
3.600
6.800
39.000
6.400
83.000
1.055.000
3
Chương trình mục tiêu quốc gia
Tr.đ
263.589
17.832
25.722
53.877
66.114
22.310
28.248
40.258
2.608
6.620
-
Chương
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
Tr.đ
189.888
13.241
21.065
38.218
44.538
15.047
20.463
28.288
2.408
6.620
-
Chương
trình mục tiêu giảm nghèo
Tr.đ
73.701
4.591
4.657
15.659
21.576
7.263
7.785
11.970
200
PHỤ LỤC SỐ 4
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM
2019
ĐƠN VỊ:
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 3838 /QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
I
LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ:
1
Thực hiện dự án
tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh
lý, cấp GCN và xây dựng cơ sở dữ liệu (Năm 2018 dự kiến sẽ hoàn thành H.Đồng
Hỷ, Phú Lương, TPTN, Vnhai, Đại Từ; Năm 2019 dở dang TP. S ô ng Công
và triển khai tiếp huyện Phú Bình)
Xã
30
Huyện
2
- TKKT-DT tại
TP. Thái Nguyên (QT,PH,QT,CG,CN,TT,TĐ,TL,PX, TC,PT
9/28
- TKKT-DT tại
H. Đồng Hỷ
18/18
- TKKT- DT tại
H. Phú Lương
15/16
- TKKT - DT tại
H. Đại Từ (TTQC; VT,CN,VY,QC,KP,LB, PX,MY , HN,MT)
11/30
- TKKT-DT tại
H. Võ Nhai (VC,TS,TN,SM,NT)
5/16
2
Lập hồ sơ ranh
giới sử dụng đất; Đo đạc, lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đối với diện tích đất giữ lại và trả ra của công ty nông,
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
TKKT-DT
1
3
Lập hồ sơ địa
chính đối với phương án dồn điền đổi thửa, quy hoạch cánh đồng mẫu lớn thuộc
huyện Phú Bình - T. Thái Nguyên
Phương án
1
4
DA điều tra,
đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai tỉnh Thái Nguyên
Dự án
5
Kiểm kê đất đai
và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên
Dự án
1
6
Đề án nâng cao
năng lực quản lý nhà nước về đất đai
Đề án
1
7
Định giá đất cụ
thể
Khu vực
20
8
Xây dựng bảng
giá đất giai đoạn 2020-2025
Dự án
1
9
Đăng ký biến động
đất đai
Tổ chức
110
Hộ gia đình
38500
10
Cấp giấy CNQSD
đất (cấp lần đầu, cấp đổi)
Tổ chức
220
Hộ gia đình
16500
11
Thống kê đất
đai
Bộ
1
12
Quản lý, lưu trữ
và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK
Nhiệm vụ
1
II
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC KTVV&BĐKH:
1
Tính tiền cấp
quyền khai thác nước
Giấy phép
40
2
DA điều tra,
đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất phục vụ công tác quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh T hái Nguyên
Dự án
1
3
DA Xây dựng, lắp
đặt hệ thống thu, truyền nhận, lưu trữ dữ liệu quan trắc, giám sát tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Dự án
1
4
Vận hành mạng
lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý, vận
hành trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc; Quản lý, vận hành trạm quốc
gia quan trắc nước tự động, cố định trên Sông C ầu thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Nhiệm vụ
3
III
LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN:
Đề án tăng cường
công tác qu ả n lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2016-2020;
Đề án
1
IV
LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG
1
Dự án mạng lưới
quan trắc tỉnh giai đoạn 2016-2020
Dự án
1
2
Dự án mạng lưới
quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Dự án
1
1
DA Quản lý tổng
hợp chất thải bỏ từ hóa chất BVTV
Dự án
1
3
Lập báo cáo hiện
trạng môi trường chuyên đề
Nhiệm vụ
2
4
Hoạt động truyền
thông môi trường; Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập
nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường
Nhiệm vụ
4
5
Điều tra, xây dựng
kế hoạch các nhiệm vụ: bảo vệ môi trường tại các làng nghề; ứng phó với sự c ố môi trường
hàng năm
Nhiệm vụ
3
V
LĨNH VỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TNMT, C Ả I CÁCH THỦ TỤC HC
1
Bảo trì, nâng cấp
trang WEB, hoàn thiện, vận hành và quản trị mạng kết nối giữa Sở TNMT với các
đơn vị trực thuộc; Thuê bao đường truyền CSDL địa chính đến cấp huyện
Nhiệm vụ
1
2
Xây dựng cơ sở
dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Dự án
1
3
Thu thập, cập
nhật, quản lý dữ liệu TNMT hàng năm
Nhiệm vụ
1
4
Truyền thông
nâng cao nhận thức về tài nguyên và môi trường
Nhiệm vụ
1
5
Lập và thực hiện
dự án: Đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin TNMT, Tích hợp CSDL tài
nguyên và môi trường giai đoạn 2020-2025
Dự án
1
6
Lập và thực hiện
dự án Công khai minh bạch thông tin TNMT, cập nhật, mở rộng hệ thống thông
tin TNMT, xây dựng thư viện điện tử TNMT
Dự án
1
PHỤ LỤC SỐ 5
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Ch ỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
1
Nuôi dưỡng
xã hội
Ngườ i
120
-
Đối tượng xã hội
Người
120
2
Điều trị bệnh
-
Chỉnh hình, phục
hồi chức năng
Giường
100
-
Tâm thần
Người
240
Trong đó : Con của người có công
Người
20
-
Cai nghiện ma t úy
Người
1.000
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở tư vấn và Điều trị
cai nghiện ma túy tỉnh
Người
200
3
Đào tạo nghề
Học viên
5.000
-
Đào tạo dài hạn
(tuyển mới)
“
1.000
-
Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn
“
4.000
4
Tạo việc làm
tăng thêm
Người
15.000
Trong đó: Xuất khẩu lao động
“
1.000
5
T ỷ lệ hộ
nghèo
%
5,20
-
Giảm tỷ lệ hộ
nghèo so với năm trước
%
1,80
+
Thành phố Thái
Nguyên
%
0,25
+
Thành phố Sông
Công
%
0,70
+
Thị xã Phổ Yên
%
1 ,1 1
+
Huyện Phú Bình
%
1,90
+
Huyện Phú Lương
%
1,65
+
Huyện Đại Từ
%
2,10
+
Huyện Đồng Hỷ
%
3,40
+
Huyện Định Hóa
%
4,00
+
Huyện Võ Nhai
%
5,40
6
Tham gia Bảo
hiểm xã hội
6.1
S ố người
tham gia Bảo hiểm xã hội
-
Số người tham
gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc
Người
243.730
-
Số người tham
gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện
Người
4.510
-
Số người tham
gia Bảo hiểm thất nghiệp
Người
224.740
6.2
Tỷ lệ
tham gia Bảo hiểm xã hội (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP ngày 03/8/2018)
-
Tỷ lệ tham gia
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
%
91,70
-
Tỷ lệ tham gia
Bảo hiểm xã hội tự nguyện
%
35,50
-
Tỷ lệ tham gia
Bảo hiểm thất nghiệp
%
91,30
PHỤ LỤC SỐ 6
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ
Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3838 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
1
DÂN SỐ TRUNG
BÌNH
1.000 người
1.280,9
2
GIẢM TỶ SUẤT
SINH TH Ô
‰
0,10
3
CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
-
Triệt sản
Người
50
-
Dụng cụ tử cung
Người
11.500
-
Thuốc tiêm
tránh thai
Người
2.950
-
Thuốc cấy tránh
thai
Người
70
-
Thuốc uống
tránh thai
Người
31.600
-
Bao cao su
Người
30.700
4
CHỈ TIÊU GIƯỜNG
BỆNH
4.1
Tuyến tỉnh
1
Số cơ sở (gồm cả
hệ dự phòng ở mục 3)
Cơ sở
14
2
Số giường bệnh
Giường
2.880
Trong đó:
-
Bệnh viện A
Giường
750
Tăng 10 giường
-
Bệnh viện C
Giường
700
Tăng 40 giường
-
Bệnh viện Gang
Thép
Giường
500
Tăng 50 giường
-
Bệnh viện Y học
cổ truyền
Giường
220
-
Bệnh viện Lao
và Bệnh phổi
Giường
270
-
Bệnh viện Tâm
Thần
Giường
150
-
Bệnh viện Chỉnh
hình và phục hồi chức năng
Giường
190
Tăng 100 giường do sáp nhập
-
Bệnh viện Mắt
Giường
100
3
Trung tâm hệ dự
phòng tuyến tỉnh; kiểm soát bệnh tật; kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm; Giám định
y khoa, Giám định pháp y; Chi cục dân số; Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm.
Cơ sở
6
4.2
Tuyến huyện
1
Số cơ sở
Cơ sở
14
2
Số giường bệnh
Giường
1.655
-
Giường bệnh
Giường
1.655
-
Giường phòng
khám
Giường
0
4.3
Y TẾ CƠ SỞ
(XÃ, PHƯỜNG)
1
Số cơ sở
Cơ sở
180
2
Số giường tạm
lưu
Giường
905
PHỤ LỤC SỐ 7
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ
VÀ BỆNH VỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
Tổng số
Tr.đó : PK ĐK khu vực
1
Tổng số cơ sở
Cơ sở
14
1
2
Tổng số giường
bệnh
Giường
1.655
Tăng 95 giường
Trong đó:
-
Trung tâm y tế
Thành phố
Giường
115
-
Bệnh viện ĐK
huyện Phú Bình
“
245
+
Khu điều trị
Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình)
30
Đưa về bệnh viện huyện Phú Bình
Giường trại
viên Phong (không tính vào kế hoạch giường bệnh)
80
-
Trung tâm y tế
thị xã Phổ Yên
“
160
-
Trung tâm y tế
huyện Võ Nhai
“
165
-
Trung tâm y tế
huyện Đồng Hỷ
“
220
-
Bệnh viện Đa
khoa huyện Đại Từ
“
250
-
Trung tâm y tế
huyện Phú Lương
“
160
-
Bệnh viện Đa
khoa huyện Định H óa
“
200
-
Trung tâm y tế
TP Sông Công
“
110
3
Trung tâm y
tế huyện (dự phòng)
Cơ sở
3
PHỤ LỤC SỐ 8
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ:
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
( Kèm
theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
SỰ NGHIỆP
GIÁO DỤC
I
Mầm non:
-
Tổng số nhóm trẻ
Nhóm
620
+
Trong đó : Công lập
Nhóm
510
-
T ổ ng số lớp mẫu
giáo
Lớp
2.350
+
Trong đó : Công lập
Lớp
2.200
-
Số cháu đi nhà
trẻ
Cháu
15.000
+
Trong đó : Công lập
Cháu
12.500
-
Học sinh mẫu
giáo
Học sinh
74.000
+
Trong đó : Công lập
Học sinh
70.500
-
Học sinh mẫu
giáo 5 tuổi
Học sinh
25.500
+
Trong đó : Công lập
Học sinh
24.500
-
T ỷ lệ trẻ em
trong độ tuổi đi học mẫu giáo
%
95%
II
PHỔ THÔNG
1
Số lớp
-
Tiểu học
Lớp
3.775
+
Trong đó : Công lập
Lớp
3.750
-
Trung học cơ sở
Lớp
1.910
+
Trong đó : Công lập
Lớp
1.910
-
Trung học phổ
thông
Lớp
870
+
Trong đó : Công lập
Lớp
850
*
Lớp dân tộc nội
trú huyện
Lớp
47
+
Lớp THCS
Lớp
47
*
Lớp dân tộc nội
trú tỉnh
Lớp
14
-
Lớp THPT (công
lập)
Lớp
14
*
Lớp chuyên cấp
tỉnh (THPT)
Lớp
36
2
Học sinh tuy ể n mới
-
Lớp 1
Học sinh
25.500
Trong đó : Công lập
Học sinh
25.300
-
Lớp 6
19.500
Trong đó : Công lập
Học sinh
19.300
-
Lớp 10
Học sinh
12.500
Trong đó : Công lập
Học sinh
12.300
*
Trung học phổ thông
chuyên
Học sinh
360
Trong đó : Công lập
Học sinh
360
3
Tổng số học
sinh
-
Học sinh tiểu học
Học sinh
116.500
Trong đó : Công lập
Học sinh
116.200
Tỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tuổi
%
100,0
-
Học sinh trung
học cơ sở
Học sinh
73.250
Trong đó : Công lập
Học sinh
73.250
T ỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tu ổ i
%
100,0
-
Học sinh trung
học phổ thông
Học sinh
36.500
Trong đó : Công lập
Học sinh
36.100
Trong đó: Học
sinh trường chuyên (THPT)
Học sinh
1.080
T ỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tuổi
%
90
-
Học sinh trường
DTNT huyện (thuộc tỉnh)
Học sinh
1.525
Trong đó:
Công lập (THCS)
Học sinh
1.525
-
Học sinh trường
DTNT tỉnh
Học sinh
470
Trong đó: Tuyển
mới
Học sinh
210
-
Học sinh khuyết
tật
250
+ Hệ chuyên biệt
tiểu học
Người
200
+ Hệ chuyên biệt
THCS
Người
50
III
BỔ TÚC VĂN
HÓA
-
Học viên
+
Số học viên bổ
túc văn hóa (tập trung)
Người
3.000
+
Số học viên các
trung tâm giáo dục thường xuyên
Người
4.500
+
Số người huy động
ra các lớp xóa mù chữ
Người
1.500
+
Số Trung tâm học
tập cộng đồng
Trung tâm
180
IV
TRUNG TÂM
GIÁO DỤC THƯỜNG XUY Ê N
-
Các lớp bồi dưỡng
(có ngân sách)
Người
2.000
PHỤ LỤC SỐ 9
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM
2019
ĐƠN VỊ: CÁC
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 3838 / QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
A
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới
người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên - hệ có ngân sách)
Sinh viên
500
Đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại
Thái Nguyên mới được ngân sách tỉnh hỗ trợ
1
Hệ cao đẳng
“
200
2
Bồi dưỡng quy đổi
“
300
B
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN
Sinh viên
921
I
Hệ cao đẳng
Sinh viên
50
1
Cao đẳng Kinh tế
- Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thư ờ ng trú tại tỉnh
Thái Nguyên - hệ có ngân sách)
“
25
2
Cao đẳng Bưu
chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách)
“
25
II
Hệ trung cấp
tài chính + Viễn thông
Sinh viên
765
1
Hệ trung cấp
Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại
tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách)
“
410
2
Trung cấp Bưu
chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách)
“
355
III
Đào tạo sinh
viên Lào, Campuchia
Sinh viên
106
C
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
Y TẾ THÁI NGUYÊN
Sinh viên
845
I
Đào tạo mới (đối
tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có
ngân sách)
Sinh viên
700
Cao đẳng
Sinh viên
700
II
Đào tạo liên
tục (quy đổi)
Học viên
145
PHỤ LỤC
SỐ 10
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3838 /QĐ-UBND ngày
13 tháng 12 n ă m 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
I
Phát sóng
phát thanh, truyền hình
1
Phát thanh
1.1
Phát sóng phát
thanh.
Giờ
6.205
1.2
Phát vệ tinh
Vinasat 1
Giờ
6.205
2
Truyền hình
2.1
Phát chương
trình TN1:
- Phát vệ tinh
Vinasat 1 HD
Giờ
8.760
- Phát trên
truyền hình cáp VTVcab HD (cả nước)
Giờ
8.760
- Truyền hình
trực tuyến
Giờ
8.760
- Phát trên số
mặt đất SD (RTB)
Giờ
8.760
2.2
Phát chương
trình TN2:
- Phát trên
truyền hình số VTC SD
Giờ
6.750
- Phát trên
truyền hình cáp VTVcab (Thái Nguyên)
Giờ
6.750
3
Báo điện tử
trực tuyến
Ngày
365
4
Tạp chí
PT-TH
S ố
4
II
Chương trình
phát sóng tự sản xuất
1
Chương trình
phát thanh
1 .1
Tiếng phổ thông
Giờ
5.018
1 .2
Tiếng dân tộc
Dao
Giờ
365
1 .3
Tiếng Tày, Nùng
Giờ
365
1 .4
Tiếng Mông
Giờ
183
2
Thời lượng
truyền hình
2.1
Tiếng phổ thông
Giờ
1.263
2.2
Tiếng dân tộc
Dao
Giờ
220
2.3
Tiếng dân tộc
Mông
Giờ
200
2.4
Tiếng Anh
Giờ
200
2.4
Tiếng Trung
Giờ
200
I II
Mục tiêu phủ
sóng toàn tỉnh
1
Diện phủ sóng
phát thanh (Đài Tỉnh)
%
100
2
Diện phủ sóng
truyền hình (Đài Tỉnh)
%
100
PHỤ LỤC
SỐ 11
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2019
( Kèm
theo Quyết định số 3838 / QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2019
Trong đó
Khối tỉnh
Khối huyện
1
2
3=4+5
4
5
Thu NSNN
trên địa bàn
15.000.000
11.673.300
3.326.700
I
Thu nội địa
11.650.000
8.323.300
3.326.700
1
Doanh nghiệp
nhà nước Trung ương quản lý
920.000
909.200
10.800
2
Doanh nghiệp
nhà nước địa phương quản lý
50.000
46.900
3.100
3
Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
4.190.000
4.190.000
4
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
1.850.000
1.021.200
828.800
5
Thuế thu nhập
cá nhân
1.180.000
1.021.200
158.800
6
Thu tiền sử dụng
đất
1.548.000
1.548.000
7
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
15.000
15.000
8
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
380.000
166.350
213.650
9
Lệ phí trước bạ
370.000
370.000
10
Phí, lệ phí
200.000
144.970
55.030
13
Thuế bảo vệ môi
trường
575.000
575.000
14
Thu khác ngân
sách
206.000
96.300
109.700
15
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
150.000
140.180
9.820
16
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
12.000
12.000
17
Thu khác ngân
sách xã
4.000
4.000
II
Thu hoạt động
xuất, nhập khẩu
3.350.000
3.350.000
PHỤ LỤC
11.1
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
( Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2019
Khối Tỉnh
Khối Huyện
Trong đó
Thành phố Thái
Thị xã Phổ Yên
Thị xã Sông
Huyện Phú B ì nh
Huyện Phú
Huyện Đại Từ
Huyện Định Hoá
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Võ Nhai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Thu NSNN trên địa bàn
15.000.000
11.673.300
3.326.700
2.060.000
512.000
246.200
94.100
75.050
141.400
49.650
106.800
41.500
I
Thu nội địa
11.650.000
8.323.300
3.326.700
2.060.000
512.000
246.200
94.100
75.050
141.400
49.650
106.800
41.500
1
DNNN
trung ương
920.000
909.200
10.800
5.000
5.000
100
700
2
DNNN
địa phương
50.000
46.900
3.100
2.000
250
200
420
230
3
DN
có vốn ĐTNN
4.190.000
4.190.000
4
Thu
khu vực dịch vụ NQD
1.850.000
1.021 . 200
828.800
444.100
155.000
90.000
18.000
30.000
29.000
22.700
25.500
14.500
5
Thuế
thu nhập cá nhân
1.180.000
1.021.200
158.800
88.000
26.000
15.700
5.800
5.200
8.500
3.200
3.650
2.750
6
Th u tiền sử dụng đất
1.548.000
1.548.000
1.158.000
167.000
90.000
25.000
7.000
50.000
4.000
40.000
7.000
7
Thuế
sử dụng đất phi NN
15.000
15.000
10.500
2.300
1.370
380
200
30
100
120
8
Thu
tiền cho thuê đất
380.000
166.350
213.650
84.000
81.400
14.000
1.300
4.500
16.300
150
9.500
2.500
9
Lệ
phí trước bạ
370.000
370.000
188.000
53.000
26.000
29.000
15.000
26.700
11.500
14.000
6.800
10
Phí
và lệ phí
200.000
144.970
55.030
20.000
6.600
4.330
4.300
5.000
4.200
2.200
5.600
2.800
11
Thuế
bảo vệ môi trường
575.000
575.000
12
Thu
khác ngân sách
206.000
96.300
109.700
58.000
13.200
4.800
6.700
7.600
6.000
5.800
4.000
3.600
13
Thu
cấp quyền khai thác k hác
150.000
140.180
9.820
500
1.000
3.200
140
80
3.700
1.200
14
Thu
từ hoạt động x ổ số KT
12.000
12.000
15
Thu
khác ngân sách xã
4.000
4.000
1.900
1.500
170
310
70
50
II
Thu hoạt động XNK
3.350.000
3.350.000
PHỤ
LỤC SỐ 11.2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO
SẮC THUẾ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
T ổ ng số
Khu vực DNNN
Khu vực ĐTNN
Khu vực KTNQD
Các khoản thu khác
A
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
15.000.000
970.000
4.190.000
1.850.000
7.990.000
I
Các khoản
thu từ thuế
12.130.000
970.000
4.190.000
1.850.000
5.120.000
1
Thuế giá trị
gia tăng
4.521.500
506.000
85.500
930.000
3.000.000
a
Thuế GTGT
hàng sản xuất trong nước
1.521.500
506.000
85.500
930.000
b
Thuế GTGT
hàng nhập khẩu
3.000.000
3.000.000
2
Thuế TTĐB hàng
sản xuất trong nước
13.700
13.700
3
Thuế xuất khẩu
216.000
216.000
4
Thuế nhập khẩu
130.000
130.000
5
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
4.609.400
178.400
4.104.000
327.000
6
Thuế tài nguyên
865.400
285.600
500
579.300
7
Thuế thu nhập
cá nhân
1.180.000
1.180.000
8
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
15.000
15.000
9
Thuế bảo vệ môi
trường
579.000
579.000
II
Các khoản
phí, lệ phí
570.000
570.000
10
Lệ phí trước bạ
370.000
370.000
11
Các khoản phí,
lệ phí
200.000
200.000
III
Các khoản
thu khác còn lại
2.300.000
2.300.000
12
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
380.000
380.000
13
Tiền sử dụng đất
1.548.000
1.548.000
14
Thu tại xã
4.000
4.000
15
Thu khác ngân
sách
206.000
206.000
16
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
12.000
12.000
17
Thu tiền cấp
quyền KTKS
150.000
150.000
B
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
11.142.184
970.000
4.190.000
1.850.000
4.132.184
PHỤ LỤC
SỐ 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ- UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Nội dung chi
Dự toán
Trong đó
Khối tỉnh
Khố i huyện
1
2
3=4+5
4
5
T ổ ng chi
ngân sách địa phương
14.875.774
8.160.098
6.715.676
A
Chi cân đ ố i ngân
sách đ ị a p hương
13.635.395
6.919.719
6.715.676
I
Ch i đầu tư
phát triển
3 . 217 . 344
1.667.644
1.549.700
1
Chi xây dựng cơ
bản
1.242.444
1.242.444
Trong đó: -
Chi trả nợ vốn vay NHPT
54.000
54.000
- Chi trả
Công ty CP ĐT phát triển Yên Bình (1)
200.000
200.000
- Ch i hỗ trợ
các địa phương mua xi măng
139.000
139.000
- Hỗ trợ các
huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy
20.000
20.000
2
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
1.548.000
122.700
1.425.300
Tr. đó : -
Trích quỹ phát triển đất 10%
122.700
122.700
3
Ch i đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
12.000
12.000
4
Chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
290.500
290.500
5
Chi đầu tư khác
(ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư)
124.400
124.400
II
Chi thường
xuyên
8.294.4 1 8
3.312.324
4.982.094
1
Chi sự nghiệp
giáo dục đào tạo và dạy nghề
3.624.032
1.011.344
2.612.688
2
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
856.515
806.363
50.152
3
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
40.180
40.180
4
Chi sự nghiệp v ă n h óa thông tin, thể
dục thể thao
183.928
124.112
59.816
5
Ch i sự nghiệp phát
thanh truyền hình
89.803
55.532
34.271
6
Chi đảm bảo xã
hội
365.747
73.071
292.676
7
Sự nghiệp kinh
tế
882.880
513.315
369.565
8
Chi quản lý
hành chính
1.587.946
558.976
1.028.970
9
Chi sự nghiệp b ả o vệ môi trường
375.186
14.520
360.666
10
Chi quốc phòng
an ninh địa phương
202.221
61.180
141.041
11
Chi khác của
ngân sách
85.980
53.731
32.249
III
Dự phòng
ngân sách
341.160
232.755
108.405
IV
Ch i bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
V
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
2.210
2 . 210
VI
Ch i tạo nguồn
thực hiện cải cách tiền lương
1.779.263
1.705.996
73.267
B
Chi CTMTQG,
CT, DA, nhiệm vụ khác
1.240.379
1.240.379
1
Ch i chương trình mục
tiêu quốc gia
366.354
366.354
2
Chi hỗ trợ c ó mục tiêu
874.025
874.025
Ghi chú: (1) Thực hiện chi trả sau khi có Nghị quyết của
Chính phủ (về việc tỉnh Thái Nguyên hoàn trả các chi phí về đất đai Công ty
Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình tại KCN Yên Bình do Tập đoàn Samsung thuê)
và sự chấp thuận của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh.
PHỤ
LỤC SỐ 12.1
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM
2019 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 3838 /QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 c ủ a UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Đơn vị
TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN
TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN
TRỪ 35% VIỆN PHÍ, 40% HỌC PH Í
S Ố ĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH
Trong đó
Quản lý nhà nước
Sự nghiệp
Chi khác
Tổng số
Tự chủ
Không tự chủ
Tổng số
Thường xuyên
Không Thường xuyên
Không thường xuyên
A
B
1=2+3+4
2
3
4=5+8+11
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
11
T ổ ng số
3.361.470
17.985
31.161
3.312.324
558.976
230.285
328.690
2.699.617
632.505
2.067.112
53.731
I
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
1.792.154
12.534
24.748
1.754.872
297.242
178.491
118.750
1.454.630
490.693
963.937
3.000
1
Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội
2.000
2.000
2.000
2.000
2
VP Hội đồng nh â n
dân tỉnh
33.832
128
33.704
27.704
5.719
21.985
6.000
6.000
3
Văn phòng UBND tỉnh
49.513
232
49.281
49.281
9.581
39.700
4
Sở Ngoại vụ
6.260
86
6.174
4.809
2.716
2.093
1.365
485
880
V ă n phòng Sở
4.882
73
4.809
4.809
2.716
2.093
Trung
tâm xúc tiến đối ngoại
1.378
13
1.365
1.365
485
880
5
Sở Nông nghiệp và PTNT
131.197
1.605
247
129.345
50.570
48.648
1.922
78.775
27.394
51.381
Văn
phòng sở
7.391
117
162
7.112
6.242
5.045
1.197
870
870
Chi
cục Kiểm lâm
41.605
603
41.002
28.071
27.971
100
12.931
3.087
9.844
Chi
cục thủy lợi và phòng chống LB
7.795
83
7.712
1.872
1.872
5.840
1.707
4.133
Chi
cục Quản lý chất lượng NLTS
2.825
68
2.757
2.208
2.103
105
549
459
90
5
Chi
cục bảo vệ thực vật
6.229
117
21
6.091
2.295
2.295
3.796
2.957
839
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
8.209
138
64
8.007
2.887
2.817
70
5.120
3.820
1.300
Chi
cục Phát triển nông thôn
10.739
63
10.676
2.976
2.526
450
7.700
7.700
Chi
cục Thủy sản
2.849
44
2.805
957
957
1.848
898
950
Ban
QL khu bảo tồn Th ầ n sa &PH
14.455
86
14.369
2.174
2.174
12.195
2.336
9.859
10
Trung
tâm Khuyến nông
4.914
55
4.859
4.859
2.622
2.237
Trung
tâm Giống vật nuôi
5.148
30
5.118
5.118
1.668
3.450
Trung
tâm Giống cây trồng
6.021
24
5.997
5.997
1.227
4.770
Trung
tâm Kiểm đị nh CLG và VTHH
1.659
21
1.638
1.638
1.008
630
15
Trung
tâm nước sạch
4.026
55
3.971
3.971
2.511
1.460
Văn
phòng Điều phối nông thôn mới
2.747
39
2.708
888
888
1.820
733
1.087
Ban
Qu ả n lý đề án chè
2.810
49
2.761
2.761
2.361
400
Quỹ
phát triển bảo vệ rừng
1.775
13
1.762
1.762
1.762
6
Sở Kế hoạch và đầu tư
13.245
164
33
13.048
8.758
5.613
3.145
4.290
1.006
3.284
1
Văn
phòng sở
10.416
140
18
10.258
8.758
5.613
3.145
1.500
1.500
2
Trung
tâm Xúc tiến đầu tư
2.829
24
15
2.790
2.790
1.006
1.784
7
Sở Tư pháp
9.145
147
158
8.840
5.885
4.073
1.812
2.955
2.309
646
1
Văn
phòng sở
6.041
90
66
5.885
5.885
4.073
1.812
2
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
1.714
25
1.689
1.689
1.043
646
3
Trung
tâm Bán đấu giá
868
20
70
778
778
778
4
Phòng
Công chứng số II
522
12
22
488
488
488
8
Sở Công Thương
25.827
228
110
25.489
8.562
6.900
1.662
16.927
3.039
13.888
1
Văn
phòng Sở
13.811
164
85
13.562
8.562
6.900
1.662
5.000
5.000
2
Trung
tâm Khuyến Công
6.599
38
10
6.551
6.551
1.751
4.800
3
Trung
tâm Xúc Tiến TM
5.417
26
15
5.376
5.376
1.288
4.088
9
Sở Khoa học và Công nghệ
44.371
171
172
44.028
5.218
5.218
38.810
1.810
37.000
1
Văn
phòng sở
11.380
99
36
11.245
3.985
3.985
7.260
7.260
Tr. đó: KP TC tiềm lực KHCN
2.500
2.500
2.500
2.500
2
Quỹ
Phát triển KH&CN
27.500
27.500
27.500
27.500
3
Chi
cục TCĐL chất lượng
1.805
32
1.773
1.233
1.233
540
540
4
Trung
tâm Phát triển KH và CN
3.686
40
136
3.510
3.510
1.810
1.700
10
Sở Tài chính
11.995
193
100
11.702
10.502
8.002
2.500
1.200
1 . 200
11
Sở Xây dựng
9.195
145
670
8.380
7.922
5.854
2.068
458
458
12
Sở Giao thông vận tải
104.996
147
300
104.549
4.871
4.671
200
99.678
2.199
97.479
1
Văn
ph ò ng sở
102.107
107
300
101.700
4.871
4.671
200
96.829
96.829
2
Trường
trung cấp nghề GTVT
2.239
40
2.199
2.199
2.199
3
Trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới
650
650
650
650
13
Thanh tra sở Giao thông vận tải
6.779
114
6.665
4.894
3.747
1.147
1.771
671
1.100
14
Sở Giáo dục và đào tạo
458.725
3.343
5.326
450.056
11.689
8.326
3.363
438.367
280.253
158.114
A
Văn
phòng sở (QLNN)
21.765
166
21.599
11.689
8.326
3.363
9.910
9.910
Sự
nghiệp giáo dục và ĐT
436.960
3.177
5.326
428.457
428.457
280.253
148.204
1
Sở
Giáo dục
68.878
68.878
68.878
68.878
2
Trường
THPT Chu Văn An
9.022
86
260
8.676
8.676
7.638
1.038
3
Trường
THPT Dương Tự Minh
7.868
74
160
7.634
7.634
6.613
1.021
4
Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
24.282
152
464
23.666
23.666
13.512
10.154
5
Trường
THPT Ng ô Quyền
11.563
111
320
11.132
11.132
9.939
1.193
6
Trường
THPT Gang Thép
11.577
109
324
11.144
11.144
9.591
1.553
7
Trường
THPT Sông Công
11.688
104
308
11.276
11.276
9.118
2.158
8
Trường
THPT Lê Hồng Phong
15.972
157
428
15.387
15.387
12.938
2.449
9
Trường
THPT Ph ổ Yên
8.893
92
152
8.649
8.649
7.562
1.087
10
Trư ờ ng THPT Bắc Sơn
9.225
84
284
8.857
8.857
6.876
1.981
11
Trường
THPT Phú B ì nh
11.476
128
220
11.128
11.128
10.440
688
12
Trường
THPT Lương Phú
10.413
97
168
10.148
10.148
7.915
2.233
13
Trư ờ ng THPT Điềm Th ụy
9.227
106
184
8.937
8.937
8.713
224
14
Trường
THPT Đồng Hỷ
16.413
156
400
15.857
15.857
13.502
2.355
15
Trường
THPT Trại Cau
6.659
67
44
6.548
6.548
5.703
845
16
Trư ờ ng THPT Trần Quốc Tuấn
5.892
60
40
5.792
5.792
5.143
649
17
Trường
THPT Trần Phú
8.691
51
10
8.630
8.630
5.407
3.223
18
Trường
THPT Võ Nhai
8.149
91
51
8.007
8.007
7.628
379
19
Trư ờ ng THPT Hoàng Quốc Việt
9.566
72
32
9.462
9.462
5.718
3.744
20
Trường
THPT Khánh H òa
11.293
101
152
11.040
11.040
8.983
2.057
21
Trường
THPT Phú Lương
17.465
147
268
17.050
17.050
12.662
4 . 388
22
Trường
THPT Yên Ninh
6.482
51
20
6.411
6.411
4.172
2 . 239
23
T rườn g THPT Đại Từ
13.309
148
288
12.873
12.873
12.611
262
24
Trường
THPT Nguyễn Hu ệ
20.560
135
100
20.325
20.325
16.556
3.769
25
Trư ờ ng THPT Lưu Nh â n Ch ú
10.017
87
72
9.858
9.858
7.537
2 . 321
26
Trường
THPT Đ ịnh Hóa
17.222
143
172
16.907
16.907
11 . 846
5.061
27
Trung
tâm GD thường xuyên tỉnh
10.075
79
5
9 . 991
9.991
7.091
2.900
28
Trường
THPT Chuyên
22.696
200
260
22.236
22.236
19.452
2.784
29
Trường
Phổ thông DTNT TN
16.983
80
16.903
16.903
7.240
9.663
30
Trường
THPT B ì nh Yên
10.371
87
32
10.252
10.252
7.480
2.772
31
Trường
GD và HTT E bị TT
10.409
73
10.336
10.336
6.881
3.455
34
Trường
THPT Lý Nam Đế
4.624
49
108
4.467
4.467
3.786
681
15
S ở Y tế
447.970
3.049
13.934
430.987
13.246
8.076
5.170
417.741
91 . 469
326.272
I
Qu ả n lý nhà nước
13.792
196
180
13.416
13.246
8.076
5.170
170
170
1
Văn
phòng Sở
8.583
117
160
8.306
8.136
4.916
3.220
170
170
2
Chi
cục An toàn vệ sinh th ự c phẩm
1.586
35
20
1.531
1.531
1.331
200
3
Ch i cục Dân s ố
và kế hoạch hóa gia
đình
3.623
44
3.579
3.579
1.829
1.750
II
Sự nghiệp y t ế
428.131
2.727
13.754
411.650
411.650
85.748
325.902
II.1
Sở
y tế
78.004
78.004
78.004
78 . 004
II. 2
Đ ơ n vị s ự ngh iệ p NN đặt hàng
19.681
187
350
19.144
19.144
13.944
5 . 200
1
Bệnh
viện Phú B ì nh (Khu Đ. t rị BN phong)
5.442
39
5.403
5.403
2.403
3.000
2
Bệnh
viện Tâm Thần
14.239
148
350
13.741
13.741
11.541
2.200
II. 3
Kh á m chữa b ệ nh
79.734
3.346
76.388
76.388
12.738
63.650
1
Bệnh
viện A
2.500
2.500
2.500
2.500
2
Bệnh
viện C
6.000
6.000
6.000
6.000
3
Bệnh
viện Gang Thép
6.100
6.100
6.100
6.100
4
Bệnh
viện Lao và phổi
11.611
46
11.565
11.565
3.765
7.800
5
Bệnh
viện Y học cổ truyền
2.000
2.000
2.000
2.000
6
Bệnh
viện M ắ t
3.185
323
2.862
2.862
712
2.150
7
Bệnh
viện Đi ề u dưỡng và Phục hồi chức n ă ng
3.885
362
3.523
3.523
823
2.700
8
Trung
tâm y tế Sông Công
3.114
370
2.744
2.744
644
2.100
9
Trung
tâm y tế Th à nh ph ố Thái Nguyên
1.702
350
1.352
1.352
1.152
200
10
Bệnh
viện đa khoa huyện Phú Bình
3.500
3.500
3.500
3.500
11
Trung
tâm y tế thị xã Phổ Yên
4.868
420
4.448
4.448
1.248
3.200
12
Bệnh
viện đa khoa huyện Đại Từ
3.000
3.000
3.000
3.000
13
Trung
tâm y tế huyện Đồng Hỷ
7.407
715
6.692
6.692
1.692
5.000
14
Bệnh
viện đa khoa huyện Định H óa
4.000
4.000
4.000
4.000
15
Trung
tâm y tế huyện Ph ú Lương
4.718
740
3.978
3.978
978
3.000
16
Trung
tâm y tế huyện V õ Nhai
12 . 144
20
12.124
12.124
1 . 724
10.400
II. 4
Phòng
b ệ nh
97 . 711
963
806
95.942
95.942
59 . 066
36.876
1
Trung
tâm kiểm soát bệnh tật
40 . 142
284
630
39 . 228
39.228
19 . 889
19.339
2
Chi
cục an toàn vệ sinh thực phẩm
1.168
15
1.153
1.153
653
500
3
Trung
tâm Ph á p y
1 . 901
39
1.862
1.862
1.862
4
Trung
tâm Giám định y khoa
2 . 335
39
80
2.216
2.216
2.216
5
Trung
tâm Ki ể m nghiệm dược
4.312
41
20
4.251
4.251
2.551
1.700
6
Trung
t â m y tế huyện Phú B ì nh
5.519
60
12
5.447
5.447
3.441
2.006
7
Trung
tâm y tế huyện Ph ổ Yên
4.606
57
36
4.513
4.513
3 . 297
1.216
8
Trung
tâm y tế huyện Đại Từ
6.833
66
28
6.739
6.739
4 . 445
2.294
9
Trung
tâm y t ế huyện Đồng H ỷ
5.026
60
4.966
4.966
3.627
1.339
10
Trung
tâm y t ế huyện Định H óa
5.511
60
5 . 451
5.451
3.585
1.866
11
Trung
tâm y tế huyện Phú Lương
3.793
46
3 . 747
3.747
2.787
960
12
Trung
tâm y tế huyện Võ Nhai
4.322
46
4.276
4.276
2.966
1 . 310
13
Trung
tâm y tế Th à nh phố Sông Công
3.078
42
3 . 036
3.036
1.916
1 . 120
14
Trung
tâm y t ế Th à nh
phố Nguyên
6.674
66
6.608
6.608
3 . 832
2 . 776
15
Bệnh
viện Lao và ph ổi
1 . 848
31
1.817
1.817
1.517
300
16
B ệ nh viện Mắt
643
11
632
632
482
150
II .5
Khối
y tế xã
153.001
1.577
9.252
142 . 172
142.172
142.172
1
Trung
tâm y tế huyện Đại Từ
24.697
283
1.656
22.758
22.758
22.758
Trung
tâm y t ế huyện Định H óa
20.360
205
1.064
19.091
19.091
19.091
Trung
tâm y tế huyện Đồng Hỷ
13.926
129
900
12.897
12.897
12.897
Trung
tâm y tế huyện Phổ Yên
15.740
153
2.400
13.187
13.187
13.187
5
Trung
tâm y tế huyện Phú Bình
18.123
173
300
17.650
17.650
17.650
Trung
tâm y t ế huyện Phú Lương
13.996
138
1.520
12.338
12.338
12.338
Trung
tâm y tế huyện Võ Nhai
13.188
131
484
12.573
12.573
12.573
Trung
tâm y t ế Thành phố Th á i Nguyên
23.681
273
560
22.848
22.848
22.848
9
Trung
tâm y tế Thành phố Sông Công
9.290
92
368
8.830
8.830
8.830
III
Sự nghiệp D â n s ố - KKHGĐ
6.047
126
5.921
5.921
5.721
200
1
Văn
phòng chi cục
464
11
453
453
453
2
Trung
tâm DS TP Th á i Nguyên
679
13
666
666
666
3
Trung
tâm DS TP Sông C ông
457
11
446
446
446
4
Trung
tâm DS huyện Định H óa
637
13
624
624
624
5
Trung
t â m DS huyện Ph ú Lương
650
13
637
637
537
100
6
Trung
tâm DS huyện Võ Nhai
625
13
612
612
612
7
Trung
t âm DS huyện Đại Từ
587
13
574
574
574
8
Trung
t â m DS huyện Đồng H ỷ
636
13
623
623
623
9
Trung
tâm DS huyện Ph ú B ì nh
688
13
675
675
575
100
10
Trung
tâm DS thị xã Phổ Yên
624
13
611
611
611
16
Sở Lao động -TB v à xã
hộ i
134.113
846
1.669
131.598
9.178
7.692
1.486
122.420
39.643
82.777
16
Quản
lý nhà nước
9.362
184
9.178
9.178
7. 692
1 . 486
1
Văn
ph ò ng sở
8.131
154
7.977
7.977
6.491
1.486
2
Chi
cục Phòng chống tệ nạn XH
1.231
30
1.201
1.201
1.201
16
Sự nghiệp
1 24 . 751
662
1.669
122.420
122.420
39.643
82.777
1
Sự nghiệp ki nh t ế
5.322
38
5.284
5.284
1.834
3.450
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
5.322
38
5.284
5.284
1.834
3.450
2
Sự nghiệp giáo d ục và đào tạo
32.568
156
444
31.968
31.968
9.492
22.476
Trường
Trung cấp ngh ề DT nội trú
18.533
126
444
17.963
17.963
7.986
9.977
Trung
tâm Dạy Nghề
1.736
30
1.706
1.706
1.506
200
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
100
100
100
100
Văn
phòng sở
12.199
12.199
12.199
12.199
3
Sự nghiệp đảm bảo x ã hội
73.469
398
73.071
73.071
24.970
48.101
Trung
tâm Bảo trợ xã hội
11.207
81
11.126
11.126
5.330
5.796
Trung
tâm ĐD người c ó công
5.299
53
5.246
5.246
2.496
2.750
Tr.
T ĐD&PHCN tâm thần kinh
18.464
135
18.329
18.329
8.029
10.300
Cơ
sở TV và ĐT cai nghiện TN
3.244
34
3.210
3.210
2.110
1.100
Cơ
sở Tư vấn v à ĐT cai nghiện
24.535
95
24.440
24.440
7.005
17.435
Văn
phòng sở
9.720
9.720
9.720
9.720
Chi
cục Ph ò ng chống tệ nạn XH
1.000
1.000
1.000
1.000
4
Sự nghiệp y t ế
13.392
70
1.225
12.097
12.097
3.347
8 .750
Văn
ph ò ng s ở
4.500
4.500
4.500
4.500
Bệnh
viện Chỉnh hình &PHCN
8.892
70
1.225
7.597
7.597
3.347
4.250
17
S ở Văn hóa, Thể thao và du lịch
108.021
758
190
107.073
7.323
6.604
719
99.750
29.723
70.027
1 4.1
Văn
phòng s ở
7.539
158
58
7.323
7.323
6.604
719
14.2
T rườ ng Năng khiếu TDTT
14 . 530
61
14 . 469
14.469
3.619
10.850
1 4.3
Sự
nghiệp Văn hóa và Du lịch
62.398
454
108
61 . 836
61.836
22.220
39.616
1
Văn
phòng s ở
14.298
14.298
14.298
14.298
2
Trung
tâm PH phim và chi ế u bóng
4.443
22
4.421
4.421
962
3.459
3
Đoàn
nghệ thuật
9.588
108
9.480
9.480
5.495
3.985
4
TT
Văn hóa t ỉ nh
10.679
71
104
10.504
10.504
3.314
7.190
5
Thư
viện tỉnh
3.759
42
4
3.713
3.713
1.948
1.765
6
Bảo
tàng t ỉ nh
7.753
62
7.691
7.691
2.821
4.870
7
TT
thông tin xúc ti ế n du lịch
3.213
35
3.178
3.178
1.393
1.785
8
Ban
Quản lý DTLS ATK Định Hóa
8.665
114
8.551
8.551
6.287
2.264
114
Sự nghiệp
thể thao
23.554
85
24
23.445
23.445
3.884
19.561
1
Văn
phòng s ở
1.800
1.800
1.800
1.800
2
TT
dịch vụ thi đấu th ể thao
2.254
17
24
2.213
2.213
913
1.300
3
TT
thể dục th ể thao tỉnh
19.500
68
19.432
19.432
2.971
16.461
18
S ở Tài nguyên và M ô i trường
6 9.961
392
1.588
67.981
10.111
8.927
1.183
54.870
6.709
48.161
3.000
1
Văn
phòng Sở
31.596
172
15
31.409
8.728
7.545
1.183
22.681
22.681
2
Chi
cục Bảo vệ Môi trường
4.677
54
430
4.193
1.383
1.382
2.810
2.810
3
Văn
phòng đ ă ng k ý QSD đất
18.982
120
1.140
17.722
17.722
4.552
13.170
4
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
811
16
795
795
795
5
Trun g tâm CNTT TN và MT
2.695
30
3
2.662
2.662
1.362
1.300
6
Quỹ
Bảo vệ môi trường
3.100
3.100
100
100
3.000
7
Trung
tâm Quan trắc v à CNMT
5.600
5.600
5.600
5.600
8
Trung
tâm kỹ thuật TNMT
2.500
2.500
2.500
2.500
19
S ở Th ô ng tin và truyền thông
22.420
142
22.278
4.814
4.095
719
17.464
1.722
15.742
1
Văn
phòng Sở
17.306
100
17.206
4.814
4.095
719
12.392
12.392
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo
200
200
200
200
2
Trung
tâm C ô ng nghệ TT và TT
5.114
42
5.072
5.072
1.722
3.350
Tr. Đ ó : Sự nghiệp đào tạo
450
450
450
450
20
S ở Nội vụ
45.047
284
44.763
25.279
9.662
15.617
19.484
1.227
18.257
1
Văn
phòng sở Nội vụ
25.599
121
25.478
9.221
5.263
3.958
16.257
16.257
Tr.đ ó : Sự nghiệp KT
8.800
8.800
8.800
8.800
Sự nghiệp đào t ạo
+ cử tuyển
4.691
4.691
4.691
4.691
2
Ban
Thi đua khen thư ở ng
12.901
47
12.854
12.854
1.545
11.309
3
Ban
T ô n giáo
1.762
41
1.721
1.721
1.371
350
4
Chi
cục Văn thư lưu trữ
4.785
75
4.710
1.483
1.483
3.227
1.227
2.000
21
Thanh tra t ỉ nh
10.857
135
10.722
10.722
7.083
3.639
22
Ban Dân tộc
6.287
63
6.224
6.224
2.619
3.605
23
Ban Qu ả n lý các khu công nghiệp
40.398
162
251
39.985
7.680
4.665
3.015
32.305
1.034
31.271
1
Văn
phòng Ban
15.513
133
30
15.350
7.680
4.665
3.015
7.670
7.670
Tr. Đ ó : Sự nghiệp đào tạo
400
400
400
400
2
Ban
QL các dự án ĐTXD
23.744
9
200
23.535
23.535
134
23.401
3
Tr.
tâm dạy nghề các khu CNTN
1.141
20
21
1.100
1.100
900
200
II
KHỐI HỘI ĐOÀN TH Ể
74.759
525
74.234
30.388
15.850
14.538
20.846
5.644
15.202
23.000
1
Mặt
trận tổ quốc
9.216
73
9.143
9.143
3.481
5.662
2
Tỉnh
đoàn thanh niên
5.879
89
5.790
5.790
3.236
2.554
3
Hội
liên hiệp phụ nữ
7.597
89
7.508
7 . 508
4.148
3.360
4
Hội
Nông dân t ậ p thể
9.032
82
8.950
5.950
3.463
2.487
3.000
5
Hội
Cựu chiến binh
2.032
35
1.997
1.997
1.522
475
6
Liên
minh các hợp tác xã
10.340
33
10.307
5.307
1.667
3.640
5.000
Văn phòng
4.944
28
4.9 1 6
4.916
1.426
3.490
Quỹ Hợp tác xã
5.396
5
5.391
391
241
150
5.000
7
Liên
hiệp các hội KHKT tỉnh
1.702
8
1.694
1.694
1.694
8
Liên
hiệp các tổ chức h ữ u nghị
850
850
850
850
9
Hội
Văn học nghệ thuật
3.528
22
3.506
3.506
981
2.525
10
Hội
nhà báo
2.235
16
2.219
2.219
818
1.401
11
Hội
Luật gia
175
2
173
173
173
12
Hội
Chữ thập đỏ
1.725
23
1.702
1.702
902
800
13
Hội
Ng ườ i cao tuổi
406
2
404
404
404
14
Hội
người mù
529
6
523
523
523
15
Hội
Đ ô ng y
1.364
28
1.336
1.336
1.276
60
Văn ph ò ng Hội
1 .108
2 1
1 .087
1.087
1.027
60
Trung tâm thừa k ế U D YDHCT
256
7
249
249
249
16
Hội
Nạn nhân chất độc da cam
577
2
575
575
575
17
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
430
5
425
425
425
18
Hội
Bảo trợ người TT & TE
229
2
227
227
227
19
Hội
Khuyến học
297
3
294
294
294
20
Hội
Hữu nghị Việt lào
911
911
911
911
21
Hội
Làm vườn
408
5
403
403
403
22
Ủ y ban đoàn kết công gi á o
297
297
297
297
23
Hỗ
trợ các hội v à trích kết quả Ttra
15.000
15.000
15.000
III
KHỐI TỈNH ỦY
142.093
698
260
141.135
110.945
35.543
75.402
30.190
14.547
15.643
1
V ă n phòng T ỉnh
ủy
101.431
522
100.909
100.909
29.626
71.283
6
Báo
Thái nguyên
16.952
54
260
16.638
16.638
12.931
3.707
7
Đảng
ủy khối các cơ quan đảng
6.469
49
6.420
6.420
3.003
3.417
8
Đảng
ủy khối Doanh nghiệp
3.666
50
3.616
3.616
2.914
702
9
Ban
Bảo vệ sức kh ỏe
13.575
23
13.552
13.552
1.616
11.936
IV
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC, HỖ TRỢ KHÁC
989.491
4.228
6.153
979.110
120.401
401
120.000
830.978
121.621
709.357
27.731
1
Nhà
khách văn phòng UBND tỉnh
1.395
18
1.377
1.377
777
600
2
Trung
tâm Thông tin
5.422
43
5.379
5.379
2.002
3.377
3
Đài
phát thanh và truyền h ì nh
56.103
211
360
55.532
55.532
26.450
29.082
4
Trư ờ ng Ch ính
trị tỉnh
13.678
99
13.579
13.579
9.229
4.350
5
Trường
Cao đẳng sư phạm
26.124
542
25.582
25.582
19.107
6.475
6
Trường
Cao đẳ ng KT-Tài chính
76.594
1.530
2.706
72.358
72.358
32.060
40.298
7
Trường
cao đẳng Y t ế
44.814
1.743
3.087
39.984
39.984
30.484
9.500
8
Quỹ
Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
2.000
2.000
2.000
2.000
9
Văn
phòng Ban an toàn giao thông
2.423
20
2.403
401
401
2.002
412
1.59 0
10
Ban
QLDA ĐT XD các CT NN và PTNT
2.622
22
2.600
2.600
1.100
1.50 0
11
Công
an t ỉ nh
18.180
18.180
18.180
18.18 0
Tr. Đó: Kp đào tạo bồi dưỡng
1.000
1.000
1.000
1.000
12
Hiệp
hội làng nghề
750
750
750
750
13
Ban
ch ỉ huy PCTT và TKCN
3.708
3.708
3.708
3.708
14
Bộ
chỉ huy qu â n sự t ỉ nh
57.500
57.500
57.500
57.500
15
Trung
tâm BTXH Hường Hà Nguyệt
100
100
100
100
16
Ti ể u ban QLQH dự á n Sông
C ầu
250
250
250
250
17
Trung
tâm ĐK xe cơ giới 20-03D
200
200
200
200
18
H ỗ trợ một số đơn v ị khác
27.731
27.731
27 . 731
- Đối ứng dự án
20.000
20.000
20 000
- M ở rộng m ẫ u điều tra th ố ng k ê
900
900
900
- Viện Ki ể m s á t nh â n dân t ỉ nh
200
200
200
- Tòa á n t ỉ nh
200
200
200
- Cục t hi hành án
200
200
200
- B ổ sung v ố n cho N H CS
5.000
5.000
5 000
- Liên đo à n lao động tỉnh
931
931
931
- Công đoàn viên chức t ỉ nh
50
50
50
- Cty TNHH MTV X ổ
s ố kiến thiết Thái Nguyên (kinh phí
ch ố ng s ố đ ề )
250
250
250
19
Kinh
phí trợ giá trợ cước
35.000
35.000
35.000
35.000
20
Kinh
phí cấp bù thủy lợi phí, sửa chữa các công tr ì nh
thủy lợi
108.000
108.000
108.000
108.000
21
Kinh
phí quy hoạch, đề án, dự án
140.000
140.000
140.000
140.000
22
Kinh
phí thực hiện các chế độ của ngành gi á o dục( 1 )
246.897
246.897
246.897
246.897
23
Kinh
phí mua s ắ m, sửa chữa...
50.000
50.000
50.000
50.000
24
KP
nghỉ hưu tu ổ i theo Nghị quyết 02/2018NQ-HĐND
70.000
70.000
70.000
70.000
V
BẢO HIỂM Y TẾ
362.973
362.973
362.973
362.973
1
BHYT
cho người nghèo, người DTTS
100.865
100.865
100.865
100.865
2
BHYT
cho học sinh, sinh viên
222.696
222.696
222.696
222.696
3
BHYT
Trẻ em dưới 6 tu ổ i
20.848
20 . 848
20.848
20.848
4
BHYT
hộ cận nghèo
18.564
18.564
18.564
18.564
Ghi chú:
- Kinh phí tự chủ
và hoạt động thư ờ ng xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện
theo Nghị Quyết 39/2016/NQ-HĐND và theo biên ch ế
được giao năm 2018;
- Một số kho ả n kinh phí chưa
thực hiện phân b ổ đến đơn vị cấp 2 hoặc tro ng năm c ó thực hiện điều chỉnh dự toán giữa các đơn vị cấp 2
thuộc ngành, điều chỉnh từ kinh phí không tự chủ sang kinh phí tự ch ủ (Thường xuyên
sang không thường xuyên), giao cho sở Tài chính thẩm định v à thực hiện phân bổ,
điều chỉnh cho phù hợp.
- Sở Nông nghiệp
PTNT chưa b ố trí kinh phí thực hiện phương án SXNN 2019;
- Sở Công thương
tr ả nợ
kinh phí lập quy hoạch 2016 tr ở về trước 5 tỷ.
- Sở Y t ế đã bao gồm kinh
phí thực hiện các chương tr ì nh y tế, dân số KHHGĐ, KP kh ấ u hao TSCĐ của
các bệnh viện, tr ung tâm y tế; Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo,
- Sở Lao động
TBXH: Đã bao gồm kinh phí chi mai t á ng phí cho CCB v à dân công hỏa tuy ế n: 4,5 tỷ, BH y t ế
CCB: 4,5 tỷ, KP tặng quà người cao tuổi
0,7; Kinh phí đào tạo cao đẳng nghề tăng chỉ tiêu từ 700 học sinh năm 2018 lên
1000 học sinh năm 2019
- Sở Giáo dục và
đào tạo đã bao gồm kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp THPT 5 t ỷ , kinh phí chế độ
chính sách cho HS theo QĐ 53 TTg, Nghị định 86 Ttg, QĐ 66 TTg: 39 tỷ; kinh phí
đào tạo giáo viên tiếng anh 2015-2020: 2 t ỷ ; Kinh phí đ ổ i mới SGK lớp 1: 7 t ỷ ; KP thư viện thâm thiện.
- Sở Văn hóa TT
và DL đã bao gồm KP thực hiện đề án bảo tồn 1,5 tỷ, KP SC nhà tr ư ng bày đại đội
915: 2 tỷ, KP kỷ niệm chiến thắng ĐBP 2 tỷ, mua sắm thiết bị âm thanh của TTVH
5,6 tỷ, Kinh phí chống xu ố ng c ấ p di tích lịch sử + Kinh phí duy tu đường ven h ồ , đường đôi, thu
gom rác Hồ núi Cốc 6 tỷ.
- Sở Thông tin v à TT: đã bao gồm
kinh phí thực hiện thuê đường truyền SL các cơ quan đảng và NN 796 tr , Kinh ph í n â ng cấp mở rộng dịch
vụ công trực tuyến 1,9 t ỷ ; tr ả nợ thực hiện lập đề án dự á n (2016, 2017) 4 tỷ.
- Sở Nội vụ đã
bao gồm kinh phí mua phần mềm QLCBCC: 3 tỷ; Thí điểm 1 cửa, 1 cửa liên thông 1
tỷ; thực hiện đề án 513: 2tỷ, thuê kho TT lưu trữ 1,866 tỷ, Ch ỉ nh lý tài liệu l ư u trữ của tỉnh 1
tỷ, trả nợ dự án lưu trữ 2017: 800 tr; phần mềm chấm ch ỉ số CCHC: 1 tỷ ;
nâng cấp phần mềm 1 cửa dùng chung 900 triệu
- Ban Dân tộc đã
bao gồm kinh phí đại hội các DTTS t ỉ nh: 900 triệu
- Ban QL c á c khu CN đã bao gồm
trả nợ KP XD 1 cửa 1 c ử a liên thông k i nh phí quy hoạch ; bổ sung KP qu ả n lý, sửa chữa,
điện chiếu sáng, cây xanh tuyến đường gom Quốc lộ 3 mới, đường 47 m, đường công
viên Sam sung; đảm bảo giao thông ĐT 266 qua khu CN Điềm Thụy
- Mặt trận tổ quốc
đ ã bao
gồm kinh ph í đại hội 2019-2024 c ấ p tỉnh và đi dự đại hội TW: 1 t ỷ , kinh phí mua sắm+
s ử a
chữa trụ sở 3 t ỷ
- Hội Phụ nữ đã
bao gồm kinh phí thực hiện các đề á n 1,5 t ỷ .
- Hội nhà báo đã
bao gồm k i nh phí đại hội nhiệm kỳ 2019-2024: 250 tr
- Hội người mù
bao gồm hỗ trợ kinh phí đại hội 2019-2026 là: 1 10 tr
- Hội hữu nghị Việt
Lào đã bao gồm kinh phí đại hội 2019-2026: 250 tr
- Tỉnh ủy: đã bao
gồm thực hiện các đề án (Ban Tổ chức đề á n 06: 56 tr , Ban Dân vận đề án 01: 256 tr, Ban Tuyên giáo (Đề
án 04+ Dư luận XH) 2.655 tr, Ban Kiểm tra đề á n 05: 48 tr, Ban Nội chính đề á n 07: 120 tr):,
KP khen thưởng Huy hiệu đảng 20 tỷ, mua báo theo QĐ 99: 9,796 tr, thực hiện
thăm hỏi CĐ CS; Nhuận bút báo TN: 9,6 tỷ.
- Đ ài PTTH đã bao gồm
k i nh
phí thực hiện chương trình VH đ ố i ngoại 1,2 t ỷ ; thông tin đối ngoại 1,1 tỷ; bản quyền tin t ứ c quốc t ế 1,35 tỷ; mạng XH
TVTN 0,65 tỷ; tuyên truyền năng l ự c cạnh tranh CPI: 1,1 t ỷ ; thực hiện các
chuyên mục ph ụ c vụ nhiệm vụ chính trị của t ỉ nh: 0,6 tỷ; Kinh phí trả phát
sóng trên VINASAT 1, truyền hình s ố mặt đất, truyền h ì nh cáp: 8,570 tỷ; Chương trình 3 đồng hành, 5 hỗ trợ
doanh nghiệp doanh nhân 1,1 t ỷ
- Trường Cao đẳng
tài chính đ ã bao gồm k i nh phí đào tạo và chế độ cho sinh viên Lào và Cam Pu Chia;
chế độ cho học sinh theo QĐ 53/2015/QĐ-Ttg, QĐ 66/2013/QĐ-TTg và NĐ
86/2015/NĐ-CP và QĐ 66/2013/QĐ-TTg,
- Trường Cao đẳng
Y tế, trường Cao đẳng sư phạm đã bao gồm chế độ chính sách cho học sinh theo QĐ
53/2015/QĐ-TTg và NĐ 86/2015/NĐ-CP và QĐ 66/2013/QĐ-TTg
- Công an t ỉ nh đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển đảo, kinh
ph í phòng
cháy chữa ch á y 3 tỷ.
- (1) Bao g ồ m cả 10% tiết kiệm
chi
PHỤ
LỤC SỐ 12.2
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ- UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND t ỉ nh Thái
Nguy ê n)
Đơn vị t í nh: Triệu đ ồ ng
T T
Đơn vị
T ổ ng thu NSNN trên địa bàn
Thu NS huyện hưởng theo ph â n cấp
Nguồn tự đảm bảo cải c á ch tiền lư ơ ng năm 2018 chuy ể n sang
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
Tổng thu bổ sung từ ngân sách t ỉ nh
Trong đó
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX
Trong đó
Ti ế t kiệm 10% chi th ườ ng
xuy ê n
B ổ sung c ân đ ố i
Bổ sung có mục tiêu
Ch i tạo nguồn CCTL
Chi XDCSHT từ nguồn thu ti ề n SDĐ
Chi tr ả l ã i vay
Chi SN GD-ĐT
D ự phòng NS
A
B
1
2
3
4
5=6+7
6
7
8
9
10
11
12
13
14
T ổ ng s ố
3.326.700
3.144.060
117.154
63.000
3.391.462
2.819.720
571.742
6.715.676
73.267
1.425.300
2.210
2.612.688
108.405
131.165
1
TP
Thái Nguyên
2.060.000
1.923.500
69.982
17.500
143.773
93.925
49.848
2.154.755
46.166
1.055.000
2.210
459.354
29.000
30.870
2
TP
Sông Công
246.200
238.500
16.703
148.225
128.100
20.125
403.428
7.464
83.000
134.187
7.100
12.225
3
Thị
xã Ph ổ Yên
512.000
502.600
30.469
4.900
320.939
288.902
32.037
858.908
19.637
162.000
295.523
16.452
18.760
4
Huyện
Định H óa
49.650
47.850
541.059
450.412
90.647
588.909
3.600
306.455
10.050
11.810
5
Huyện
Đại Từ
141.400
135.820
14.000
592.487
489.742
102 . 745
742.307
47.000
355.241
11.493
13.300
6
Huyện
Phú Lương
75.050
72.610
2.100
364.186
299.127
65.059
438.896
6.800
233.864
7.880
9.930
7
Huyện
Phú B ì nh
94.100
83.180
453.931
389.477
64.454
537.111
22.500
282.700
9.540
12.510
8
Huyện
V õ Nhai
41.500
38.900
5.600
446.783
365.252
81.531
491.283
6.400
292.938
7.890
10.830
9
Huyện
Đồng H ỷ
106 . 800
101.100
18.900
380.079
314.783
65.296
500.079
39.000
252.426
9 . 000
10 . 930
Ghi chú:
- Chi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2019 sau khi đã dự ki ế n số b ù trừ kinh phí giảm
d o giảm
biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo. Trong năm trên cơ sở b á o cáo c ủ a địa phương, Sở
Tài chính thẩm định và thông báo số liệu cho các địa phương thực hiện.
- Phí bảo vệ môi
trư ờn g
đối v ớ i
khai thác khoáng s ả n là tạm tính, Sở Tài chính căn cứ số th u thực tế ph á t sinh h à ng quý thực hiện
cấp trả các huyện theo Ngh ị quyết của HĐND tỉnh.
- Nguồn cải c á ch tiền lương năm
2018 chuyển sang là số tạm tính, Sở Tài chính xác định và thông báo s ố chính th ứ c sau khi các địa
phương quyết toán kinh phí thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ an sinh
xã hội năm 2018.
- Kinh phí chi
thư ờ ng
xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết 18,19, các địa phương ch ủ động dành nguồn
bổ sung nguồn cải cách tiền lương. Trong năm trên cơ sở tình h ì nh thực tế, Sở
Tài chính sẽ xác định ngu ồ n cải cách tiền lương năm 2019 của các địa phương.
- Đã bao gồm hỗ
tr ợ kinh
phí hoạt động c ủ a HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm
PHỤ
LỤC 12.3
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838 /QĐ -UBND ngày 13 tháng 1 2 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Nội dung
T ổ ng số
Trong đ ó
Vốn đ ầ u tư
Vốn sự nghiệp
Tổng số
1.240.379
1.007.527
232.852
I
Chươ n g trình
mục tiêu quốc gia
366.354
271.901
94.453
1
Chương trình
xây dựng nông thôn mới
261.300
198.200
63.100
2
Chương trình giảm
nghèo bền vững
105.054
73.701
31.353
II
HS trợ vốn đầu
tư
735.626
735.626
1
Vốn ngoài nước
205.156
205.156
2
Vốn đầu tư
ngành, lĩnh vực
291.570
291.570
3
Trái phiếu
chính phủ
238.900
238.900
III
Bổ sung có mục
tiêu vốn sự nghiệp
138 . 399
138.399
1
Vố n ngoài nước (1)
11.700
11.700
2
Vốn trong nước
126.699
126.699
-
Hỗ trợ các Hội
văn học nghệ thuật
55 0
550
-
H ỗ trợ các
Hội nhà báo
115
115
-
Hỗ trợ thực
hiện một số Đề án, Dự án khoa học c ô ng nghệ
1.170
1.170
-
Chính sách
trợ giúp pháp lý
693
693
-
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
32.062
32.062
-
Kinh phí quản
lý bảo trì đường bộ địa phương qu ả n lý
38.239
38.239
-
CTMT giáo dục
nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động
7.190
7.190
-
CTMT giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
8.500
8.500
-
Phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
7.297
7.297
-
CTMT y t ế - dân số
8.920
8.920
-
Đảm b ả o trật tự
ATGT, ph ò ng ch á y chữa cháy; phòng ch ố ng tội
phạm và ma túy
2.680
2.680
-
CTMT Phát
triển lâm nghiệp bền v ữ ng
15.400
15.400
-
CTMT phát
triển văn hóa
1.983
1.983
-
CT M T ứng
phó với bi ế n đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
400
400
-
CTMT t á i cơ cấu
kinh tế n ô ng nghiệp và phòng ch ố ng giảm nhẹ thi ê n tai, ổ n định đời s ố ng dân cư
1.500
1.500
Ghi chú: ( 1 ) Bao gồm:
+ 8.500 triệu
đ ồ ng của Dự án Hỗ trợ y tế các t ỉ nh Đ ô ng Bắc Bộ
và Đồng bằng sông Hồng, thực hiện gh i thu ghi chi theo ti ế n độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao.
+ 3 . 200 triệu
đồng của Chương trình mở rộng vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa
trên k ế t quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo ti ế n độ giải
ngân và trong phạm vi dự toán giao.
PHỤ LỤC
13
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
CỦA TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838 /QĐ -UBND ngày 13 tháng 1 2 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2019
A
MỨC DƯ NỢ
VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
2.228.437
B
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
290.500
C
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ
I
Tổng dư nợ đầu
năm
366.760
T ỷ l ệ mức
dư nợ đầu k ỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
16%
1
Vay trong nước
90.000
-
Vay Ngân hàng đầu
tư phát triển
90.000
2
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
276.760
II
Tổng mức vay
trong năm
290.500
III
Trả nợ gốc
vay trong năm
73.930
1
Theo ngu ồ n vốn
vay
73.930
-
Vay trong nước
54.000
+
Vay NHPT
54.000
-
Vay lại t ừ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
19.930
+
Dự án Chương
trình đ ô thị miền núi phía Bắc (đơn vị tr ả: TP Thái
Nguyên)
2.265
+
Dự án Năng lượng
nông thôn 2
17.665
2
Theo nguồn
trả nợ
73.930
-
Bội thu ngân
sách địa phương
56.265
-
Nguồn khác (thu
hồi của Công ty Điện lực và các hợp tác xã điện thuộc dự án REII)
17.665
IV
Tổng dư nợ
cuối năm
583.330
Tỷ lệ mức dư
nợ cu ố i kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương
(%)
26%
PHỤ LỤC
SỐ 14
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2019
NGUỒN VỐN:
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số 3838 /QĐ -UBND ngày 13 tháng 1 2 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Danh mục dự á n
Kế hoạch đầu tư năm 2019
Chủ đ ầu t ư /đơn vị thực hiện
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
NSĐP
Trong đó: thu h ồi vốn ứng t rướ c
T Ổ NG SỐ
1.017.567
829.444
160 . 321
A
CHƯƠNG
TRÌNH, Đ Ề ÁN THEO NGHỊ QUYẾT HĐ ND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP
329.100
251.109
44.000
I
Hỗ trợ xây dựng
nông th ô n mới
95.000
95.000
44.000
Giao chi tiết sau
-
Trong đó: Thu hồi
ứng trước NSĐP hỗ trợ xây dựng nông thôn mới năm 2018(11 x ã bổ sung)
44.000
44.000
44.000
II
Hỗ trợ thực
hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP
9.000
9.000
0
III
Hỗ trợ thực
hiện Đ ề án 2037
6.000
6.000
0
1
Huyện Võ Nhai
1.250
1.250
UBND huyện Võ Nhai
2
Huyện Đồng Hỷ
2.400
2.400
UBND huyện Đồng Hỷ
3
Huyện Phú Lương
1.700
1.700
UBND huyện Ph ú Lương
4
Huyện Định H ó a
650
650
UBND huyện Định Hóa
IV
Hỗ trợ đầu
tư các x ã ATK
124.000
124.000
0
1
TX Phổ Yên
2.000
2.000
0
UBND Thị xã Ph ổ Yên
2
Huyện Phú B ì nh
2.000
2.000
0
UBND huyện Phú B ì nh
3
Huyện Đồng Hỷ
2.000
2.000
0
UBND huyện Đồng Hỷ
4
Huyện Phú Lương
8.000
8.000
0
UBND huyện Phú Lương
5
Huyện Đại Từ
48.000
48.000
0
UBND huyện Đại Từ
6
Huyện Định Hóa
48.000
48.000
0
UBND huyện Định Hóa
7
Huyện Võ Nhai
14.000
14.000
0
UBND huyện Võ Nhai
V
Hỗ trợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
84.761
6.770
0
Giao chi tiết sau
1
Huyện Võ Nhai
13.766
1.257
0
UBND Huyện Võ Nhai
2
Huyện Định H ó a
24.812
2.265
0
UBND Huyện Đ ị nh Hóa
3
Huyện Đại Từ
18.009
1.175
0
UBND Huyện Đại Từ
4
Huyện Phú Lương
8.353
545
0
UBND Huyện Phú Lương
5
Huyện Đồng H ỷ
8.953
818
0
UBND Huyện Đồng Hỷ
6
Huyện Phú Bình
5.357
350
0
UBND Huyện Phú B ì nh
7
Thị xã Phổ Yên
5.281
345
0
UBND Thị xã Phổ Yên
8
Thành phố Sông
Công
230
15
0
UBND Thành phố Sông Công
VI
Lập quy hoạch
t ỉ nh theo quy định của Luật Quy hoạch số 2 1/ 2017/QH14
10.339
10.339
B
B Ố TRÍ CHO
CÁC D Ự ÁN ĐẦU TƯ
688.467
578.335
116.321
B1
PHẦN TỈNH
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
510.616
400.484
116.321
I
D Ự ÁN HOÀN
TH À NH, QUYẾT TOÁN
24.793
24.793
0
1
Bệnh viện đa
khoa huyện Võ Nhai
244
244
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai
Đã QT
2
Cải tạo, nâng cấp
trụ sở Sở Công Thương
1.388
1.388
Sở Công Thương
Đ ã QT
3
Trung tâm y tế
huyện Phổ Yên
98
98
Trung tâm y tế Phổ Yên
4
Dự án khu tái định
cư di dân khẩn c ấ p xã Linh Thông, huyện Định Hóa
2.178
2.178
Chi cục Phát triển nông thôn
Đã QT
5
Trung tâm y tế
huyện Phú Lương (TT Y tế dự phòng huyện Phú Lương)
2.538
2.538
Trung tâm y t ế huyện Phú Lương
(Hạng mục QT)
6
Đường cứu hộ, cứu
nạn tro ng vùng mưa lũ huyện Phú Bình t ỉ nh Thái Nguyên
4.373
4.373
BQL dự án đầu tư XD các công tr ì nh nông nghiệp
và PTNT
Đ ã QT
7
Xây dựng các
công trình và cải tạo hang, hầm tại xã Yên Trạch, huyện Phú Lương, tỉnh Thái
Nguyên
264
264
Bộ CHQS tỉnh
Đã QT
8
B ố trí sắp xếp
dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn thuộc 11 xã huyện Đại Từ. HM:
Nâng cấp đường giao thông nông thôn liên xã Phú Cường - Minh Tiến xã Minh Tiến,
huyện Đại Từ; Nâng cấp hệ thống kênh mương xã Đức Lương
10.665
10.665
Chi cục Phát triển nông thôn
Đã QT; đ ã đ ăng ký sử dụng
v ố n
dự ph ò ng 1 0 % NSTW
9
Cụm công trình
thủy lợi x ã Tân Thái thuộc dự án Đầu tư tổng thể Bố trí ổn định dân
cư v ù ng
bán ngập Hồ Núi Cốc
1.732
1.732
Chi cục Phát triển nông thôn
Đã QT; đ ã đ ăng ký sử dụng
v ố n
dự ph ò ng 1 0 % NSTW
10
Gia cố trục
tiêu cửa ra cống Giã Trung, Cống Đại Tân xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên
Hạng mục: Cống
Đại Tân x ã Tiên Phong, huyện Phổ Yên
732
732
Chi cục Th ủ y lợi
Đã phê duyệt
quyết toán;
11
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Pác Nho, huyện Phú Lương
581
581
Chi cục Thủy lợi
Đã phê duyệt
quyết toán;
II
D Ự ÁN CHUYỂN
TIẾP (KHỞI CÔNG TỪ NĂM 2016 TR Ở V Ề TRƯỚC)
293.762
190.466
59.000
1
Đường nối Quốc
lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên B ì nh I, tỉnh Thái
Nguyên (đoạn từ Km 1 +631,8 - Km3+369,6)
11.539
11.539
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
2
Đường gom Quốc
lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm
Thụy)
11.061
11.061
BQL dự á n đầu tư XD các công trình giao thông
3
Trường trung cấp
nghề giao thông vận tải Thái Nguyên.
4.800
4.800
Trường Trung cấp nghề GTVT
4
Đường nối từ Quốc
lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình
đến Km 1+631,8
27.084
17.707
10.000
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
5
Quảng trường Võ
Nguyên Giáp
7.653
7.653
UBND TP Thái Nguyên
6
Nâng cấp đường
vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý
707
707
Sở VH, TT&DL
7
Trụ sở nhà làm
việc liên cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống gia súc
và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
355
355
Sở Nông nghiệp &PTNT
8
Nhà hội trường làm
việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên
322
322
UBMTTQ t ỉ nh
9
Đồn Công an và
Đội Cảnh sát phòng cháy, ch ữ a cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên
Bình
1.218
1.218
Công an tỉnh
10
Trung tâm huấn
luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
4.861
4.861
Bộ C H QS tỉnh
11
Trụ sở làm việc
Công an t ỉ nh Thái Nguyên
46.302
46.302
40.000
C ô ng an tỉnh
12
Trung tâm hoạt
động thanh thiếu niên t ỉ nh Thái Nguyên
4.837
4.837
Tỉnh Đoàn Thái Nguyên
13
Xây mới cống số
1, số 6 đê Chã, cống s ố 8 đê sông Công
5.467
2.853
Chi cục Thủy lợi
14
Hồ Vân Hán, xã
Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
15.649
6.883
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
15
Đầu tư xây dựng,
nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh
Thái Nguyên
5.714
3.714
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
16
Đường Tràng Xá
- Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng
Sơn
31.455
14.364
UBND huyện V õ Nhai
17
Đường Giang
Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương
17.695
9.061
UBND huyện Phú Lương
18
Đường n ố i QL3 mới (Hà Nội
- Thái Nguyên) đến khu công nghiệp Yên B ì nh I (đoạn từ Km3+369 đến Km5+37 0 ) và ĐT261
(giai đoạn I)
18.707
12.200
BQL dự án đầu tư XD các công tr ì nh giao thông
19
Đường Thắng Lợi
kéo dài, thành phố Sông Công
15.026
2.162
UBND TP Sông Công
20
Đường Na Giang
- Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai
25.763
10.264
UBND huyện Võ Nhai
21
Trung tâm bảo
trợ x ã hội tỉnh Thái Nguyên
12.604
4.359
Trung tâm bảo trợ xã hội t ỉ nh
22
Đầu tư tổng thể
bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, t ỉ nh Thái Nguyên.
HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổ n định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ,
Tân Thái, Bình Thuận
15.943
4.244
Chi c ụ c Phát triển nông thôn
23
Đường nội bộ
khu vực trụ sở Tỉnh ủy
9.000
9.000
9.000
VP Tỉnh ủy
Chờ QT
III
D Ự ÁN CHUY Ể N TIẾP
(KHỞI CÔNG NĂM 2017 VÀ 2018)
169.561
162.725
57.321
1
Trường PTDT nội
trú THCS Định Hóa
10.634
3.798
Sở Giáo dục đào tạo
2
Đầu tư xây dựng
phù đi ê u tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên
4.558
4.558
S ở VH,TT&DL
3
Trường THPT
Chuyên Thái Nguyên
47.321
47.321
47.321
Sở Giáo dục đào tạo
4
Trường PTDT nội
trú THCS Đồng Hỷ
5.929
5.929
Sở Giáo dục đào tạo
5
Ứ ng dụng công nghệ thông tin tr ong hoạt động
của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2020
10.000
10.000
10.000
Văn phòng Tỉnh ủy
6
Khoa khám bệnh
- Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ
2.921
2.921
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ
7
Hội trường lớn
trung tâm huyện Định Hóa
2.634
2.634
VP Huyện Ủy Định Hóa
8
Trường tiểu học
Tân Quang, xã Tân Quang thành phố Sông Công
1.068
1.068
UBND TP Sông Công
9
Trung tâm văn h ó a thể thao huyện
Phú Lương.
1.968
1.968
UBND huyện Phú Lương
10
Trụ sở làm việc
Thanh tra tỉnh Thái Nguyên
2.198
2.198
Thanh tra t ỉ nh
11
Trường THCS Trại
Cau huyện Đồng Hỷ
3.142
3.142
UBND huyện Đồng Hỷ
12
Nhà lớp học 2 tầng
10 phòng, càc công trình phụ trợ và cài tạo sửa chữa các phòng chức năng Trường
Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ
1.433
1.433
UBND thành phố Thái Nguyên
13
Nhà Đa chức
năng của UBND tỉnh Th á i Nguyên
16.735
16.735
VP UBND tỉnh
14
Xây dựng mới
tuyến đường Mỏ sắt - Bãi Vàng xã H ợp Tiến, huyện Đồng H ỷ
2.847
2.847
UBND huyện Đồng Hỷ
15
Nâng cấp tuyến
đường xóm Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa, huyện Võ Nhai
7.394
7.394
UBND huyện Đồng Hỷ
16
Đường giao
thông nông thôn xã Phú Cường, huyện Đại Từ
3.446
3.446
UBND huyện Đại Từ
17
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ
7.894
7.894
UBND huyện Đại Từ
18
Hồ Sinh Thái -
Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
16.839
16.839
UBND huyện Võ Nhai
19
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ
2.946
2.946
UBND huyện Đại Từ
20
Sửa chữa, nâng
cấp tuyến đường C ầu Mây - Tân Kim- Tân Thành
2.859
2.859
UBND huyện Phú B ì nh
21
Đ ố i ứng các dự án
ODA khởi công mới giai đoạn 2017-2020
4.150
4.150
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trư ờ ng nông thôn t ỉ nh Thái Nguyên,
Sở Tài Nguyên và Môi trường, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp v à phát triển nông thôn, Sở Giáo dục đào tạo
22
Nhà làm việc
chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
2.562
2.562
BQL DAĐTXD các CT DD&CN
23
Trường THPT Lý
Nam Đế
8.083
8.083
UBND thị x ã Phổ Yên
IV
KHỞI CÔNG MỚI
NĂM 2019
12.000
12.000
0
1
Mở rộng, nâng cấp
trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
6.000
6.000
BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng d â n dụng và công
nghiệp
2
Đền Lục Giáp,
xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
4.000
4.000
Sở VH,TT&DL
3
Nhà làm việc
báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn
2.000
2.000
Báo Th á i Nguyên
V
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
10.500
10.500
1
Trung tâm phục
vụ hành chính công t ỉ nh Thái Nguyên
10.000
10.000
Sở Nội vụ
2
Trường THPT Đội
Cấ n,
huyện Đại Từ
500
500
BQL DA ĐTXD các công tr ì nh xây dựng dân dụng và công nghiệp
B2
PH Ầ N HUYỆN
QUẢN LÝ (phân cấp 40%)
177.851
177.851
1
TP Thái Nguyên
21.282
21.282
UBND thành phố
Th á i
Nguyên
2
TP Sông Công
16.206
16.206
UBND thành phố
Sông Công
3
TX Phổ Yên
21.030
21.030
UBND thị x ã Phổ Yên
4
Huyện Phú Bình
17.834
17.834
UBND huyện Phú
B ì nh
5
Huyện Đồng H ỷ
19.227
19.227
UBND huyện Đồng
Hỷ
6
Huyện Phú Lương
16.657
16.657
UBND huyện Phú
Lương
7
Huyện Đại Từ
23.154
23.154
UBND huyện Đại
Từ
8
Huyện Định Hóa
22.199
22.199
UBND huyện Định
Hóa
9
Huyện Võ Nhai
20.262
20.262
UBND huyện Võ
Nhai
PHỤ LỤC
SỐ 15
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2019
NGUỒN VỐN:
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 3838 /QĐ -UBND ngày 13 tháng 1 2 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đ ơ n vị tính: Triệu đồng
TT
Nội dung, tên công trình
Quyết định phê duyệt dự án (Số, ngày, tháng, năm)
Kế hoạch đầu tư năm 2019
Chủ đầu tư/đ ơn vị thực hiện
Ghi chú
Tổng số
12.000
1
Trường Tiểu học
Tân Đức, huyện Phú Bình, hạng mục nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng
5312/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015; 8115/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
1.500
UBND huyện Phú Bình
Trả nợ khối lượng xây dựng
2
Trường THCS C ổ Lũng, huyện
Phú Lương
3188/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
1.600
UBND huyện Phú Lương
Khởi công mới
3
Nhà lớp học 2 tầng
10 phòng trường Tiểu học Vạn Phái 1
7577/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016; 2722/QĐ-UBND ngày 23/5/2017;
1.600
UBND thị xã Phổ Yên
Trả nợ khối lượng xây dựng
4
Đầu tư xây dựng
18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện V õ Nhai
2384/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
1.500
UBND huyện V õ Nhai
Trả nợ khối lượng xây dựng
5
Trường chuẩn Quốc
gia, Trường tiểu học Mỏ Chè, hạng mục: Nhà hiệu bộ - bộ môn
1991/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
1.600
UBND TP Sông Công
Khởi công mới
6
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng trường MN Sông C ầu, huyện Đồng Hỷ
7202/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
1.300
UBND huyện Đồng Hỷ
Trả nợ khối lượng xây dựng
7
S ử a chữa, nâng cấp
Trường MN Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
3855/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
1.300
UBND huyện Định Hóa
Trả nợ khối lượng xây dựng
8
Trường TH Cù
Vân, huyện Đại Từ; Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
7137a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
1.600
UBND huyện Đại Từ
Trả nợ khối lượng xây dựng
Ghi chú: Đối với
các dự án khởi c ô ng mới, UBND các huyện chịu trách nhiệm thực hiện thanh
toán khi đã đảm bảo các thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công
Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3838/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019
2.149
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng