|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 6264/BYT-VPB6 2018 danh mục thủ tục hành chính Trang thiết bị và Công trình y tế
Số hiệu:
|
6264/BYT-VPB6
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Hà Anh Đức
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6264/BYT-VPB6
V/v cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực
Trang thiết bị và Công trình y tế.
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 10 năm 2018
|
Kính gửi: Sở
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công
khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Trang
thiết bị và Công trình y tế gồm 30 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 27 thủ
tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương: 03 thủ tục (Phụ lục 3).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai
thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết theo các quy định hiện hành.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng TT Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
- Chánh Văn phòng Bộ (để b/c);
- Cục KSTTHC - VPCP (để biết);
- Vụ Trang thiết bị và CTYT (để biết);
- Lưu: VT, VPB6(02b)
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
Hà Anh Đức
|
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-286649-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
2
|
B-BYT-286650-TT
|
Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
3
|
B-BYT-286651-TT
|
Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc
bị hỏng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
4
|
B-BYT-286652-TT
|
Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang
thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
5
|
B-BYT-286653-TT
|
Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang
thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc tên của
trang thiết bị y tế nhập khẩu.
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
6
|
B-BYT-286671 -TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết
bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP
|
09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC;
|
7
|
B-BYT-286672-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang
thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP
|
09/2015/TT-BYT
|
8
|
B-BYT-286673-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang
thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP
|
09/2015/TT-BYT
|
9
|
B-BYT-286674-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang
thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP
|
09/2015/TT-BYT
|
10
|
B-BYT-286758-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết
bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
11
|
B-BYT-286759'TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
12
|
B-BYT-286760-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật
về đo lường
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
13
|
B-BYT-286761-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
14
|
B-BYT-286762-TT
|
Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
do mất, hỏng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
15
|
B-BYT-286763-TT
|
Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
16
|
B-BYT-286764-TT
|
Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong
trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá
sản, giải thể
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
17
|
B-BVT-286765-TT
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn vế kỹ thuật trang
thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
18
|
B-BYT-286766-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn
trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
19
|
B-BYT-286767-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
20
|
B-BYT-286768-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
21
|
B-BYT-286769-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện
đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
22
|
B-BYT-286770-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia tương ứng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
23
|
B-BYT-286771-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện
đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
24
|
B-BYT-286772-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế đã có số lưu hành
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
25
|
B-BYT-286773-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối
với trang thiết bị y tế do mất, hỏng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
26
|
B-BYT -286774-TT
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
27
|
B-BYT-286775-TT
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
Sở Y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
28
|
B-BYT-286776-TT
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
Sở Y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
29
|
B-BYT-286807-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
30
|
B-BYT-286808-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-286649-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
2
|
B-BYT-286650-TT
|
Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
3
|
B-BYT-286651-TT
|
Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc
bị hỏng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
4
|
B-BYT-286652-TT
|
Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang
thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
5
|
B-BYT-286653-TT
|
Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang
thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc tên của
trang thiết bị y tế nhập khẩu.
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
36/2005/QH11;
|
187/2013/NĐ-CP
|
30/2015/TT-BYT
|
6
|
B-BYT-286671-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết
bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP
|
09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC;
|
7
|
B-BYT-286672-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang
thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP
|
09/2015/TT-BYT
|
8
|
B-BYT-286673-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang
thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP
|
09/2015/TT-BYT
|
9
|
B-BYT-286674-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang
thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP
|
09/2015/TT-BYT
|
10
|
B-BYT-286758-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết
bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
11
|
B-BYT-286759-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
12
|
B-BYT-286760-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật
về đo lường
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
13
|
B-BYT-286761-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
14
|
B-BYT-286762-TT
|
Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
do mất, hỏng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
15
|
B-BYT-286763-TT
|
Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
16
|
B-BYT-286764-TT
|
Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong
trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá
sản, giải thể
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
17
|
B-BYT-286765-TT
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang
thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
18
|
B-BYT-286766-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn
trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
19
|
B-BYT-286767-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
20
|
B-BYT-286768-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
21
|
B-BYT-286769-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện
đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
22
|
B-BYT-286770-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia tương ứng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
23
|
B-BYT-286771-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện
đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
24
|
B-BYT-286772-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
trang thiết bị y tế đã có số lưu hành
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
25
|
B-BYT-286773-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối
với trang thiết bị y tế do mất, hỏng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
26
|
B-BYT-286807-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế
đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
27
|
B-BYT-286808-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
67/2014/QH13:
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
Phụ lục 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-286774-TT
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
2
|
B-BYT-286775-TT
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
Sở Y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
3
|
B-BYT-286776-TT
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
Sở Y tế;
|
67/2014/QH13;
|
36/2016/NĐ-CP
|
|
Công văn 6264/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 6264/BYT-VPB6 ngày 22/10/2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế do Bộ Y tế ban hành
3.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|