|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1487/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính mới bị bãi bỏ Sở Công Thương Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1487/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1487/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
31 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương số:
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018; 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018; 1229/QĐ-BCT ngày
12/4/2018; 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018; 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 và 2454/QĐ-
BCT ngày 10/7/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công
văn số 1519/SCT-VP ngày 08/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai, đầy
đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các
thủ tục theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
ký Quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương đã được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết
định số 1947/QĐ-UBND ngày 23/10/2017, Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 và Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh không
bị bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(latin66).
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Không
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
|
05 ngày làm việc
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
05 ngày làm việc
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
07 ngày
làm việc
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại
|
07 ngày
làm việc
|
II
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
(VLNCN)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ
thi công công trình:
+ Cấp mới: 4.000.000 đồng;
+ Cấp lại: 2.000.000 đồng.
- Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ
khai thác đá:
+ Cấp mới: 3.500.000 đồng;
+ Cấp lại: 1.750.000 đồng.
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp phép sử dụng VLNCN.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Thu hồi giấy phép sử dụng VLNCN
|
05 ngày làm
việc
|
Không
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
VLNCN
|
14 ngày làm việc
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn VLNCN
|
03 ngày làm việc
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
11 ngày làm việc
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc
|
III
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
+ Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
+ Tại khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
05 ngày làm việc
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
10 ngày làm việc
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
05 ngày làm việc
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
05 ngày làm việc
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
10 ngày lầm việc
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí
thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
10 ngày làm việc
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí
thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
10 ngày làm việc
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
10 ngày làm việc
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
10 ngày làm việc
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
10 ngày
làm việc
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày
làm việc
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
10 ngày làm việc
|
V
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về
Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày
làm việc
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
58 ngày làm việc
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức 500m2
|
05 ngày làm việc
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
58 ngày làm việc
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
T-QNG-268699-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
|
2
|
T-QNG-268700-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
II. Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
1
|
T-QNG-268580-TT
|
Thông báo/Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
2
|
T-QNG-268581-TT
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung
ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi
|
3
|
T-QNG-268582-TT
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
4
|
T-QNG-268583-TT
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
5
|
T-QNG-268584-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
III. Lĩnh vực công nghiệp
|
1
|
T-QNG-268652-TT
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
Công Thương.
|
2
|
T-QNG-268653-TT
|
Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần 2 trở đi)
|
3
|
T-QNG-268654-TT
|
Cấp giấy phép sử dụng VLNCN
|
4
|
T-QNG-268656-TT
|
Cấp lại, giấy phép sử dụng VLNCN
|
5
|
T-QNG-268657-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng VLNCN
|
IV. Lĩnh vực thương mại
|
1
|
T-QNG-268708-TT
|
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
2
|
T-QNG-268709-TT
|
Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
3
|
T-QNG-268710-TT
|
Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
4
|
T-QNG- 268711-TT
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
|
5
|
T-QNG-268712-TT
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh
nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP
|
V. Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1
|
T-QNG-268614-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ
hóa lỏng (LPG) vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ.
|
2
|
T-QNG-268616-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
3
|
T-QNG-268617-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai
|
4
|
T-QNG-268619-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
5
|
T-QNG-268620-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
6
|
T-QNG-268621-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
7
|
T-QNG-268623-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
8
|
T-QNG-268625-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
9
|
T-QNG-268626-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
10
|
T-QNG-268627-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
11
|
T-QNG-268628-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
12
|
T-QNG-268630-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
13
|
T-QNG-268632-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
14
|
T-QNG-268633-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
15
|
T-QNG-268634-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
16
|
T-QNG-268635-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
17
|
T-QNG-268636-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
18
|
T-QNG-268637-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
19
|
T-QNG-268638-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
20
|
T-QNG-268639-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện Cấp LNG
|
21
|
T-QNG-268640-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
22
|
T-QNG-268641-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
23
|
T-QNG-268643-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
24
|
T-QNG-268645-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
25
|
T-QNG-268646-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
26
|
T-QNG-268648-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
27
|
T-QNG-268649-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
28
|
T-QNG-268650-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
29
|
T-QNG-268591-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
30
|
T-QNG-268596-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
31
|
T-QNG-268598-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
32
|
T-QNG-268600-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG
|
33
|
T-QNG-268603-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
34
|
T-QNG-268606-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
35
|
T-QNG-268608-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
36
|
T-QNG-268610-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG
|
Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1487/QĐ-UBND ngày 31/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
1.161
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|