STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Không
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
|
05 ngày làm việc
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
05 ngày làm việc
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
07 ngày
làm việc
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại
|
07 ngày
làm việc
|
II
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
(VLNCN)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ
thi công công trình:
+ Cấp mới: 4.000.000 đồng;
+ Cấp lại: 2.000.000 đồng.
- Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ
khai thác đá:
+ Cấp mới: 3.500.000 đồng;
+ Cấp lại: 1.750.000 đồng.
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp phép sử dụng VLNCN.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Thu hồi giấy phép sử dụng VLNCN
|
05 ngày làm
việc
|
Không
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
VLNCN
|
14 ngày làm việc
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn VLNCN
|
03 ngày làm việc
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
11 ngày làm việc
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc
|
III
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
+ Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
+ Tại khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
05 ngày làm việc
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
10 ngày làm việc
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
05 ngày làm việc
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
05 ngày làm việc
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
10 ngày lầm việc
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí
thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
10 ngày làm việc
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí
thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
10 ngày làm việc
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
10 ngày làm việc
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
10 ngày làm việc
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
10 ngày
làm việc
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày
làm việc
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
10 ngày làm việc
|
V
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về
Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày
làm việc
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
58 ngày làm việc
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức 500m2
|
05 ngày làm việc
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
58 ngày làm việc
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc
|