Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2028/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành:
24/08/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HOÀ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2028/QĐ-UBND
Khánh Hoà, ngày
24 tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 384/TTr-STNMT ngày 10/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày
23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
cho các quy trình nội bộ tại mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 14 Phần I ban hành kèm
Quyết định số 3689/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm (Mã số
TTHC: 1.004232, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị
Bước thực hiện
Tên bước thực
hiện
Trách nhiệm thực
hiện
Nội dung công
việc thực hiện
Biểu mẫu/Kết quả
Thời gian (ngày
làm việc)
Ghi chú
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
01
Bước 1.1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân và hướng dẫn
nộp phí thẩm định hồ sơ.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT -VPCP), (nếu có);
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
0,5
Bước 1.2
Kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
- Nếu trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thì dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ,
hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển hồ
sơ đến Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH
0,5
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
30
Bước 2.1
Nhận hồ sơ và phân công thực hiện
Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyên hồ sơ cho
chuyên viên thẩm định
- Giao việc trên phần mềm
1
Bước 2.2
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên Phòng KS- Nước-KTTV và BĐKH
Thẩm định hồ sơ:
- Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần);
- Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần).
- Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện: Lập tờ
trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng
- Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện để
cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý
do không cấp phép.
- Trường hợp 3: phải bổ sung, chỉnh sửa để
hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ.
Thời gian giải quyết (thẩm định, duyệt hồ sơ) sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười lăm (15) ngày làm việc (Không tính
thời gian thẩm định lần đầu).
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không
đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép.
- Biên bản kiểm tra (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có);
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép thăm dò nước
dưới đất (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP);
- Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (nếu có);
28
Bước 2.3
Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, ký
nháy dự thảo giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hoặc ký nháy văn
bản đồng ý trả hoặc bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép thăm dò nước
dưới đất (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Phụ lục Nghi đinh số 02/2023/NĐ-CP);
- Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
01
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Bước 3
Xem xét, quyết định cấp phép
03
3.1
Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, ký duyệt giấy phép hoặc
văn bản đồng ý trả hoặc bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban
hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản trả lời việc
không cấp giấy phép và nêu rõ lý do.
2,5
Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ
sơ.
3.2
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở TN và MT
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ quả Sở TN và MT (để trả cho tổ chức, cá nhân) và phòng KS- Nước-KTTV
và BĐKH (để lưu HS)
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban
hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản trả lời việc
không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
0,5
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Bước 4
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
03
4.1
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Nhận giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc
không cấp giấy phép từ bộ phận văn thư Sở.
- Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ
- trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban
hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản trả lời việc
không cấp giấy phép và nêu rõ lý do.
03
4.2
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban hành
kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản trả lời việc không
cấp giấy phép và nêu rõ lý do.
Hồ sơ Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm được lưu tại
phòng Khoáng sản- Nước-Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, thời gian lưu
theo thời hạn của giấy phép. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu
trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
2. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3 /ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004228, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị
Bước thực hiện
Tên bước thực
hiện
Trách nhiệm thực
hiện
Nội dung công
việc thực hiện
Biểu mẫu/Kết quả
Thời gian (ngày
làm việc)
Ghi chú
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
03
Bước 1.1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân và hướng dẫn
nộp phí thẩm định hồ sơ.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
0,5
Bước 1.2
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Nếu trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thì dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ,
hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển hồ
sơ đến Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH
2,5
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
22
Bước 2.1
Nhận hồ sơ và phân công thực hiện
Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên thẩm định
- Giao việc trên phần mềm
01
Bước 2.2
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên Phòng KS- Nước-KTTV và BĐKH
Thẩm định hồ sơ:
- Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần);
- Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần).
- Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện: Lập tờ
trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng
- Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện để
cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý
do không cấp phép.
- Trường hợp 3: phải bổ sung, chỉnh sửa để
hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ.
Thời gian giải quyết (thẩm định, duyệt hồ sơ) sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười lăm (15) ngày làm việc (Không tính
thời gian thẩm định lần đầu).
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không
đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép.
- Biên bản kiểm tra (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có);
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m23 /ngày đêm (Mẫu
gia hạn/điều chỉnh, Mẫu số 13, Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ TNMT);
- Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có);
20
Bước 2.3
Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, ký
nháy dự thảo giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hoặc ký nháy văn
bản đồng ý trả hoặc bổ sung, chỉ sửa hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép thăm dò nước
dưới đất (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có)
01
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Bước 3
Xem xét, quyết định cấp phép
03
3.1
Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, ký duyệt giấy phép hoặc
văn bản đồng ý trả hoặc bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu gia hạn/điều
chỉnh, Mẫu số 12 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP); hoặc
văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do.
2,5
Dừng tính đối với
trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ.
3.2
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở TN và MT
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ quả Sở TN và MT (để trả cho tổ chức, cá nhân) và phòng KS- Nước-KTTV
và BĐKH (để lưu HS)
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 12 ban
hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP); hoặc văn bản trả lời việc
không cấp giấy phép và nêu rõ lý do.
0,5
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 24/08/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
481
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng