Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc y tế đối với đơn vị thuộc Sở Y tế Yên Bái
Số hiệu:
32/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Dương Văn Tiến
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 32/2019/QĐ-UBND
Yên
Bái, ngày 3 1 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y
TẾ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ
DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI TRẠM Y TẾ XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN; PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành v ăn bản quy phạm pháp luật ngày 22 th áng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 th áng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định s ố 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một s ố điều và biện pháp thi hành Luật ban hành v ăn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định s ố 15 1/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ quy định ch i tiết một s ố điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định s ố 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tư ớng Ch ính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư s ố 08/20 19/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế hư ớng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử
dụng m áy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y
tế;
Căn cứ Văn bản s ố 342/TT.HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc cho ý kiến ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên d ùng thuộc lĩnh vực y tế đ ối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y t ế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y t ế
tại Tờ trình số 275/TTr-SYT ngày 29 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế.
Điều 2. Phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng
01 năm 2020.
Điều 4 . Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Y t ế ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND t ỉ nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t ỉ nh;
- Đoàn ĐBQH t ỉ nh;
- Ủy ban MTTQVN t ỉ nh;
- S ở Tư pháp;
- Cổng TTĐT t ỉ nh;
- Phó CVP ( t/ h);
- Lưu: VT.VX.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Tiến
QUY ĐỊNH
VỀ
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN
CHO GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; PHÒNG
KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quy định này quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết b ị chuyên dùng thuộc lĩnh
vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y t ế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng má y móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
đối với trạm y tế xã, phường, thị tr ấn;
phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Những nội dung liên quan đến tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thi ết bị không quy định tại
Quy định này thực hiện theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/ 2017 của
Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướn g dẫn
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
thuộc lĩnh vực y t ế và các quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc Sở Y tế, các trạm y tế xã, phường, thị tr ấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái (trừ đơn vị sự
nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đ ầu
tư).
Điều 3. Nguyên
tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuy ên dùng quy định tại Quy định nà y
được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3, Điều 4 của Quy ết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Điều
4 của Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế.
2. Số lượng máy móc, thiết bị quy định
tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, đơn vị, người có thẩm quyền quyết định
đầu tư, mua sắm căn cứ chức n ăng, nhiệm vụ, tính chất công
việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định
số lượng mua cụ thể cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Không sử dụng tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị làm căn cứ để tính toán mức thanh toán chi phí cụ thể
giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế.
Chương II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
Điều 4. Tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị tuyến
tỉnh, huyện
1. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái có
25 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 285 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Bệnh viện Đa khu vực Nghĩa Lộ tỉnh
Yên Bái có 22 danh mục máy móc, thi ết bị chuyên dùng đặc
thù; 164 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục II
kèm theo).
3. Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên
Bái có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 46 danh mục máy móc,
thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Bệnh viện Tâm thần tỉnh Yên Bái có
07 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 14 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
5. Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh
Yên Bái có 09 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 28 danh mục máy
móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
6. Bệnh viện Nội tiết tỉnh Yên Bái có
16 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 40 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).
7. Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Yên Bái
có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 82 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).
8. Trung tâm Y tế huyện Văn Yên có 23
danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 198 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo).
9. Trung tâm Y tế huyện Lục Yên có 21
danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 92 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IX k èm theo).
10. Trung tâm Y tế huyện Yên Bình có
20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 118 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).
11. Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn có
21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 79 danh mục má y móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo).
12. Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu có
15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 58 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XII kèm theo).
13. Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải
có 14 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 72 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIII k èm theo).
14. Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên có
21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 110 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIV kèm theo).
15. Trung tâm Y t ế thành phố Yên Bái có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù;
87 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XV kèm
theo).
16. Trung tâm Y t ế thị xã Nghĩa Lộ có 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù;
20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVI k èm theo).
17. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Yên Bái có 06 danh mục máy móc, thi ết bị chuyên dùng đặc
thù; 131 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVII
kèm theo).
18. Trung tâm Pháp Y tỉnh Yên Bái có
01 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 02 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVIII kèm theo).
19. Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ
phẩm, thực phẩm tỉnh Yên Bái có 86 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác
(chi tiết tại Phụ lục XIX kèm theo).
Điều 5. Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các trạm y tế xã, phường,
thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực
Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp thẩm
quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chu ẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các trạm y tế
xã, phường, thị tr ấn; phòng khám đa khoa khu v ực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI
HÀNH
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Y tế chủ trì tham mưu hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy định này; để đ ảm bảo
việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng, đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả. Chịu trách nhiệm xây dựng, ban hành
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y t ế
đối với các trạm y t ế xã, phường, thị trấn;
phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên B ái.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định tại Qu yết
định này; hiện trạng m áy móc, thiết bị và nhu cầu sử dụng
thực tế; khả năng cân đ ối kinh phí của cơ quan, đơn vị, địa
phương để tổ chức mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động
chuyên môn theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Trong quá hình
triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc có kiến nghị đề xuất, các
ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh bằng v ăn b ản về S ở Y t ế để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, b ổ sung cho phù h ợp./.
PHỤ LỤC I:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT
BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32 /20 19/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị chuy ên dùng đặc thù
1
Hệ thống X-quang
a)
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
5
4
Nhu cầu t rung
bình của đơn vị là từ 6500-7000 ca chụp/1 tháng
b)
Máy Xquang di động
Máy
2
2
Phục vụ chụp tại giường cho khoa Hồi
sức tích cực - chống độc (40 giường), khoa cấp cứu (30 giường)
c)
Máy Xquang C Arm
Máy
2
1
Thiết bị phụ trợ phẫu thuật, phục vụ cho 10 phòng mổ của bệnh viện.
2
Hệ thống CT
Scanner:
a)
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
Hệ
thống
2
1
Nhu cầu trung bình của đơn vị là
600-750 ca chụp/tháng
b)
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng
quay
Hệ
thống
2
1
Nhu cầu trung bình của đơn vị là
khoảng 600 đến 650 ca chụp/tháng
3
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5
Testla
Hệ
thống
2
1
Nhu cầu sử dụng trung b ình từ 400 đến 450 ca chụp/tháng
4
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền
(DSA)
Hệ
thống
1
0
Triển khai kỹ thuật tim mạch can
thiệp, ước tính nhu cầu s ử dụng trung bình từ 40 đ ến 45 ca chụp/tháng
5
Siêu âm
a)
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
2
1
Nhu cầu sử dụng trung bình 710-800
ca siêu âm/tháng
b)
Máy siêu âm tổng quát
Máy
19
18
Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng
trung bình của đơn vị từ 6000 đến 12800 ca siêu âm/tháng, Bệnh viện có 01
khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu
6
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
5
4
Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng
1500-1800 tes t/ngày. Thiết bị có tổng công suất 680 tes t/giờ
7
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
3
3
Trung bình khoảng 40 test/ngày. Thiết
bị có tổng công suất 70 test/giờ
8
Máy thận nhân tạo
Máy
22
17
Trung bình có 44 bệnh nhân chạy thận
/ngày
9
Máy thở
Máy
88
38
Bệnh viện có 40 giường Hồi sức,
30 giường cấp cứu,
05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật),
13 máy dự phòng (tiêu chuẩn dự
phòng: 01 máy/ 06 máy)
10
Máy gây mê
Máy
12
10
Đơn vị có 12 bàn mổ
11
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
95
50
Đơn vị có 12 bàn mổ,
40 giường Hồi sức,
30 giường cấp cứu,
05 giường hồi t ỉnh (sau phẫu thuật), 13 giường chăm sóc BN nặng
12
Bơm tiêm điện
Cái
365
154
Có 12 bàn mổ,
40 giường Hồi sức,
30 giường cấp cứu,
05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật),
13 giường chăm sóc bệnh nhân nặng,
32 giường điều trị ngoại trú chuyên
khoa nhi, ung bướu.
13
Máy truyền dịch
Máy
365
127
Tương đương với số bơm tiêm điện
14
Dao mổ
a)
Dao mổ điện cao tần
Cái
12
7
Bệnh viện có 12 bàn mổ
b)
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao
hàn mô
Cái
10
0
Bệnh viện có 10 phòng mổ
15
Máy phá rung tim
Máy
13
11
Bệnh viện có 10 phòng mổ, 01 khoa hồi
sức tích cực, 01 khoa cấp cứu.
16
Máy tim phổi nhân tạo
Máy
1
0
Bệnh viện triển
khai kỹ thuật phẫu thuật tim, bệnh viện có 01 phòng mổ tim hở
17
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
7
3
Bệnh viện có 07 phòng mổ có mổ nội
soi, bệnh viện triển khai kỹ thuật mới: phẫu thuật nội soi cắt đại tràng, dạ
dày; cắt khối tá tụy; cắt trĩ Longo
18
Đèn mổ treo trần
Bộ
12
10
Bệnh viện có 12 bàn mổ
19
Đèn mổ di động
Bộ
5
5
Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực,
01 khoa cấp cứu, 03 phòng tiểu phẫu
20
Bàn mổ
Cái
12
10
Bệnh viện có 10 phòng mổ. Tiến tới
triển khai mổ sản tại khoa Sản
21
Máy điện tim
Máy
26
26
Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám, quản
lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính
trong 3 năm tới số giường điều trị tăng trên 500 giường và trên 4200 bệnh
nhân khám n goại trú
22
Máy điện não
Máy
2
2
Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật chuyên
khoa thăm dò chức năng
23
Hệ thống khám nội soi:
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)
Hệ
thống
4
2
Trung bình 650 ca nội soi/tháng
b)
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
Hệ
thống
1
0
Nhu cầu sử dụng 100 ca nội
soi/tháng
c)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
6
6
Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám,
quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính
đến năm 2022, nhu cầu sử dụng trung bình từ 1800 - 2000 ca nội soi/tháng. Bệnh
viện có 03 bàn khám và điều trị tai mũi họng
d)
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ
thống
1
1
Trung bình 50 ca nội soi/tháng
24
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
1
Phòng khám sản của bệnh viện có 02
bàn khám phụ khoa
25
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
Máy
6
1
Bệnh viện có 03 bàn đẻ, 03 giường
theo dõi sản khoa
II
Trang thiết bị chuyên dùng khác
1
Hệ thống khí y t ế
Hệ
thống
1
1
2
Hệ thống tán sỏi
Hệ
thống
3
2
3
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco
Hệ
thống
3
2
4
Máy ghi điện cơ
Máy
2
2
5
Hệ thống điện tim g ắng sức bằng máy tính (PC)
Hệ
thống
3
3
6
Hệ thống nội soi khớp
Hệ
thống
1
1
7
Hệ thống bơm và kiểm soát dịch dùng trong nội soi buồng tử cung dùng cho chẩn đoán
Hệ
thống
1
1
8
Hệ thống theo dõi huyết động
Hệ
thống
1
0
9
Hệ thống Real time PCR
Hệ
thống
1
0
10
Hệ thống tiệt trùng nội soi
Hệ
thống
2
2
11
Hệ thống điều khiển màn hình trung
tâm
Hệ
thống
4
4
12
Hệ thống xử lý nước RO cho các máy
chạy thận
Hệ
thống
2
2
13
Hệ thống kiểm soát holter
Hệ
thống
1
1
14
Hệ th ống Rửa
tay ph ẫu thuật loại 2 người
Hệ
thống
7
7
15
Hệ thống kéo giãn cột sống
Hệ
thống
3
3
16
Hệ thống cắt xoang và nạo
Hệ
thống
3
2
17
Hệ thống Emo: thở o xy màng tế bào
Hệ
thống
1
0
18
Hệ thống nhận diện thương hiệu
Hệ
thống
1
0
19
Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh
y tế (PACS)
Hệ
thống
1
0
20
Hệ thống Telemedicin
Hệ
thống
1
0
21
Hệ thống khử khuẩn không khí
Hệ
thống
3
3
22
B ồn rửa quả lọc
thận
Hệ
thống
1
0
23
Dàn elisa + máy ủ và rửa tự động
Hệ
thống
2
1
24
Hệ thống ủ gia nhiệt
Hệ
thống
1
1
25
Hệ th ống rửa
siêu âm
Hệ
thống
6
6
26
Máy X-quang tăng sáng truyền hình
Máy
1
1
27
Máy điện giải
Máy
2
2
28
Máy đo thị trường
Máy
1
0
29
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Máy
5
5
30
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
6
5
31
Máy phân tích huyết học
Máy
1
0
32
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
Máy
1
1
33
Máy làm nghiệm pháp coombs (thử
nghiệm miễn dịch huyết học) tự động
Máy
1
1
34
Máy nhuộm tiêu bản
Máy
2
2
35
Tủ s ấy tiêu bản
Cái
2
2
36
Tủ lạnh bảo quản trữ máu, tủ lạnh
sâu
Cái
9
6
37
Máy cấy máu
Máy
1
1
38
Máy phân tích khí máu
Máy
3
1
39
Máy đo ngưng tập tiểu cầu (kết dính
tiểu cầu)
Máy
1
0
40
Máy cắt đốt dùng trong can thiệp nội
soi cầm máu b ằng Argon Plasma
Máy
1
0
41
Máy khoan phẫu thuật thần kinh
(Khoan xương sọ)
Cái
2
1
42
Khoan xương điện (Dùng trong phẫu
thuật xương chi)
Cái
5
5
43
Máy lọc máu liên tục
Máy
5
1
44
Máy sấy khô đồ vải
Máy
3
2
45
Máy đo độ loãng xương
Máy
2
2
46
Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch bằng
laser
Máy
1
0
47
Máy điều trị bằng Laser (Dùng trong
điều trị bệnh da liễu)
Máy
3
3
48
Máy khử trùng bằng hơi
Máy
14
13
49
Máy ngâm rửa tiệt trùng ống nội soi
Máy
4
2
50
Tủ sấy dụng cụ nội soi
Cái
1
0
51
Máy SCAN mạch không xâm lấ n
Máy
1
0
52
Kính hiển vi phẫu thuật Tai-mũi-họng
(Bao gồm Camera và thị kính phụ)
Cái
2
1
53
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
Cái
3
3
54
Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh
có camera tích hợp
Cái
1
0
55
Kính hiển vi
Cái
10
10
56
Máy cắt lạnh kín có chân đứng
Máy
1
0
57
Máy dò thần kinh
Máy
1
0
58
Giường hồi sức cấp cứu
Cái
120
120
59
Giường bệnh nhân sơ sinh
Cái
4
4
60
Máy nuôi cấy khuẩn lạc kháng sinh đồ
Máy
1
1
61
Máy định danh vi khuẩn
Máy
1
1
62
Cân phân tích
Cái
6
6
63
Thính lực kế
Cái
5
5
64
Buồng đo thính lực
Cái
1
1
65
Máy cắt & niêm phong tự động
Máy
3
1
66
Máy rửa film bằng hóa chất, máy in
film khô
Máy
8
8
67
Bàn khám nghiệm tử thi
Cái
2
2
68
Máy đo bilirubin
Máy
2
2
69
Monitor theo dõi huyết áp
Máy
4
1
70
Laser C O2
Máy
1
1
71
Bàn đẻ
Cái
3
3
72
Máy X-quang răng
Máy
2
2
73
Máy chụp phim Panorama 2 hàm
Máy
1
1
74
Tủ s ấy
Cái
24
24
75
Máy kích thích thần kinh cơ (điện
xung trị liệu)
Máy
4
4
76
Máy điều trị điện - Từ trường
Máy
4
2
77
Bảng đo thị lực điện tử
Cái
3
2
78
Máy điện di
Máy
4
3
79
Tủ nuôi cấy yếm khí
Cái
1
1
80
Máy theo dõi tim thai
Máy
5
5
81
Bàn khám sản khoa
Cái
2
2
82
Máy ly tâm đa năng
Máy
8
8
83
Máy ghi holter
Máy
10
10
84
Tủ ấm Co2
Cái
3
3
85
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
10
10
86
Máy làm ấm trẻ
sơ sinh
Máy
5
3
87
Hốt vô trùng (tủ dòng Laminar)
Cái
2
2
88
Máy đo tròng kính tự động
Máy
2
2
89
Máy đóng gói thuốc bột
Máy
1
1
90
Tủ nuôi cấy vi sinh
Cái
1
1
91
Máy cắt lát vi thể
Máy
1
1
92
Máy điều trị bằng sóng ngắn (vi
sóng) xung và liên tục
Máy
3
3
93
Máy tạo oxy di động
Máy
18
18
94
Máy t ẩy trắng
răng
Chiếc
1
1
95
Ghế răng đa năng
Cái
6
6
96
Xe đ ẩy cấp cứu
đa năng
Cái
12
6
97
Máy tập đa năng
Máy
9
9
98
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc
Máy
3
3
99
Ghế khám mắt
Cái
2
1
100
Kính soi mắt không trực tiếp
Cái
2
2
101
Bể nóng chảy Parafin
Cái
3
3
102
Máy đo pH
Cái
5
5
103
Đèn chiếu vàng da
Cái
6
6
104
Máy lắc
Máy
7
7
105
Máy đo tật khúc xạ tự động
Máy
2
2
106
Máy niêm phong
Máy
1
1
107
Đèn khe
Cái
2
1
108
Máy quang phổ kế định lượng men
G6PD
Máy
1
1
109
Phế dung kế
Cái
6
4
110
Bàn ti ểu phẫu
Cái
7
7
111
Máy tạo nhịp tim ngoài
Máy
4
4
112
Máy tạo nhịp tim tạm thời một buồng
Máy
2
2
113
Tủ hút hơi khí độc
Cái
1
1
114
Máy đo lưu huyết não
Máy
3
3
115
Máy điện châm
Máy
6
6
116
Máy chạy bộ băng chuyền
Máy
2
1
117
Máy rung siêu âm điều trị
Máy
8
8
118
Bàn chỉnh lên/xuống
(Dùng cho máy sinh hiển vi mắt)
Cái
4
2
119
Máy phân tích nước tiểu
Máy
2
1
120
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS
Máy
2
2
121
Máy giặt đồ vải
Máy
4
2
122
Máy cất nước
Máy
8
8
123
Máy X-quang chụp nhũ ảnh
Máy
1
1
124
Máy in màu dùng cho chẩn đoán hình ảnh
Máy
13
13
125
Tủ bảo quản dây nội soi
Cái
3
3
126
Tấm nhận kỹ thuật số X-quang
Cái
2
2
127
Xịt rửa tai mũi dạng đứng
Cái
1
1
128
Máy trị liệu tia hồng ngoại loại
treo tường cho hai người
Máy
2
2
129
Máy chụp ảnh huỳnh quang
Máy
1
1
130
Máy đo độ cong giác mạc
Máy
1
1
131
Máy laser Q-Switch Nd :YAG (Dùng trong chuyên khoa da liễu)
Máy
2
1
132
Máy Laser YAG (Dùng cho chuyên khoa
mắt)
Máy
2
1
133
Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt
Máy
2
2
134
Máy bấm mã
code
Máy
1
1
135
Máy xông điều trị loại đứng cho 3
người
Máy
2
2
136
Máy đo độ rò rỉ
Máy
3
3
137
Máy rửa tiệt trùng dây nội soi bằng
tay bằng Cydex
Máy
3
3
138
Holter huyết áp
Cái
5
5
139
Máy holter điện tim 24h Digitrak
Máy
1
1
140
Hollers điện tim và huyết áp (4 đầu
ghi)
Cái
1
1
141
Máy hàn dây máu
Máy
1
1
142
Bể ấm 37°C
Cái
1
1
143
Máy khoan răng
Máy
2
1
144
Kìm cắt ngược
Cái
1
0
145
Máy sinh hiển vi khám bệnh
Máy
3
3
146
Máy cắt tiêu bản
Máy
1
1
147
Máy siêu âm xuyên sọ
Máy
1
1
148
Máy nạo hút mũi xoang
Máy
1
1
149
B ồn ngâm rửa dụng
cụ Inox
Cái
2
2
150
Máy sắc thuốc
Máy
2
2
151
Máy hút khói khử mùi
Máy
1
1
152
Máy phẫu thuật cắt đốt Plasma
Máy
1
1
153
Máy cắt đốt VA và Amidal công nghệ
Plasma
Máy
2
0
154
Tủ pha hóa chất phân lập cách ly
Cái
1
1
155
Máy đọc HIV
Máy
1
1
156
Máy cắt băng gạc
Máy
1
1
157
Máy cắt bông dây
Máy
1
1
158
B ơm tiêm điện
chức năng PCA-TCI
Cái
5
2
159
Thi ết bị hỗ trợ
đặt nội soi khí quản có camera quan sát
Cái
3
3
160
Máy sưởi ấm bệnh nhân
Máy
1
1
161
Máy soi ven
Máy
4
2
162
Máy PIEZOTOME
(Dùng trong chuyên khoa Răng hàm mặt)
Máy
1
1
163
Giường tập bệnh boath
Cái
3
3
164
Máy Massage tay chân (tuần hoàn
khí)
Máy
3
3
165
Máy điện xung, điện phân phục hồi
chức năng
Máy
1
1
166
Máy siêu âm Doopler mạch nội soi
Eclat
Máy
1
0
167
Máy xét nghiệm HbA 1C
Máy
3
2
168
Bộ làm ấm (C O2)
Bộ
1
1
169
Máy rửa dây nội soi (Dùng ozon)
Máy
2
0
170
Máy tiệt khuẩn bằng Hydrogen
peroxide Plasma (nhiệt độ thấp)
Cái
4
0
171
Tủ tiệt trùng ống nội soi bằng tia cực tím
Cái
2
0
172
Máy rửa quả lọc thận
Máy
2
1
173
Máy đo áp lực nội sọ
Máy
2
0
174
Máy in phim khô nhiều khay
Máy
2
0
175
Máy xử lý mô tự động dạng đứng và
khép kín
Máy
1
0
176
Máy hút ẩm
Máy
50
0
177
Nguồn cắt đốt cao tần
Cái
2
0
178
Máy nhuộm tế bào tự động
Máy
1
0
179
Máy bào da
Máy
1
0
180
Máy triệt lông công nghệ diode
laser
Máy
1
0
181
Máy đo khúc xạ kỹ thuật số
Máy
1
1
182
Máy làm ấm dịch truyền, máu
Máy
20
4
183
Thi ết bị soi ối
Cái
2
2
184
Nồi cách thủy
Cái
1
1
185
Máy cắt băng bột
Máy
2
2
186
Đèn quang trùng h ợp
Cái
3
3
187
Ròng rọc (dùng trong Phục hồi chức
năng)
Cái
1
1
188
Máy hút dịch
Cái
27
27
189
Nồi hơi điện
Cái
4
4
190
Máy chi ếu đo
thị lực điện từ
Máy
1
1
191
Cưa xương điện
Cái
2
1
192
Lực k ế tay
Cái
2
1
193
Đèn khám bệnh treo trán
Cái
15
15
194
Cân bệnh nhân có thước đo
Cái
25
25
195
Tỷ trọng kế
Cái
1
1
196
Đèn khám bệnh nhân di động
Cái
41
41
197
Đèn tiệt trùng cực tím
Cái
2
2
198
Tủ lạnh chứa xác
Cái
1
1
199
Bàn kéo nắn, bó bột đa năng
Cái
2
2
200
Khuôn đúc Parafin
Cái
1
1
201
Máy ép Plasma tự động
Máy
2
1
202
Khúc xạ kế
Cái
2
1
203
Máy đo tốc độ lắng máu
Máy
1
1
204
Cân kỹ thuật
Cái
2
2
205
Bộ kính thử mắt và gọng kính
Bộ
3
3
206
Cáng vận chuy ển
bệnh nhân 3 khúc
Cái
1
1
207
Máy khử trùng UV
Máy
31
31
208
Hộp đựng phim Xquang, t ấm chắn bảo vệ
Cái
4
4
209
Hệ thống rửa phim X-quang CR (có hỗ
trợ của máy tính Computer Radiography)
Hệ
thống
1
1
210
Đèn đọc phim X-Quang 4 tấm
Cái
13
13
211
Hộp kính thử thị lực
Cái
2
2
212
Bàn dụng cụ
Cái
10
10
213
Tấm kính chì di động
Cái
2
2
214
Máy nén khí không dầu
Máy
6
6
215
Máy rửa khử khuẩn đa năng 220 lít
Máy
2
0
216
Xe đẩy tiện ích
Cái
75
70
217
Máy là quần áo
Máy
5
5
218
Máy đốt l ạnh
dùng trong điều trị đau
Máy
1
0
219
Máy làm hạ thân nhiệt
Máy
1
0
220
Máy đốt u bằng sóng Viba
Máy
1
0
221
Bộ dụng cụ nội soi tiết niệu lưỡng
cực
Bộ
1
0
222
Bộ phẫu thuật nội soi tiết niệu
Bộ
2
0
223
Bộ ki ểm tra
thu gom máu
Bộ
1
1
224
Bộ dụng cụ phá thai
Bộ
5
5
225
Bộ soi dị vật phế quản
Bộ
1
1
226
Bộ soi thực quản ống cứng
Bộ
1
1
227
Bộ dụng cụ nâng tử cung và nội soi
cắt tử cung
Bộ
1
1
228
Labo răng giả
Bộ
1
1
229
Bộ dụng cụ nội soi tiêu hóa (cắt dạ
dày, đại tràng nội soi)
Bộ
1
0
230
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng
Bộ
3
2
231
Bộ dụng cụ buồng tử cung
Bộ
3
3
232
Bộ ống soi mềm dùng cho đặt nội khí
quản khó và thông khí một phổi
Bộ
1
0
233
Bộ rửa MultiWash
Bộ
1
1
234
Bộ dụng cụ cắt mộng
Bộ
1
1
235
Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh (cột
sống, sọ não...)
Bộ
2
1
236
Bộ dụng cụ nhổ răng
Bộ
4
4
237
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa
Bộ
2
1
238
Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi
họng
Bộ
4
4
239
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng
Bộ
2
2
240
Bộ dụng cụ phẫu thuật Glocom
Bộ
2
2
241
Bộ dụng cụ phẫu thuật Implan
B ộ
1
1
242
Bộ dụng cụ nha
Bộ
29
29
243
Bộ dụng cụ khám mắt
Bộ
3
3
244
Bộ ống thông
tuyến lệ
Bộ
1
1
245
Thiết bị lưu điện ≥100 KVA
Bộ
3
3
246
Bộ dụng cụ triệt sản nam
Bộ
2
2
247
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa
B ộ
5
5
248
Bộ dụng cụ mổ lấy thai và cắt tử
cung
Bộ
1
1
249
Bộ dụng cụ chỉnh nha
Bộ
1
1
250
Bộ phẫu thuật ch ấn thương ch ỉnh hình
Bộ
2
2
251
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa
Bộ
2
2
252
Bộ m ổ mắt
phaco
Bộ
6
5
253
Tay dao máy phaco
Cái
1
0
254
Bộ dụng cụ mổ quặm
Bộ
2
2
255
Bộ dụng cụ phẫu thuật lác
Bộ
3
3
256
Bộ đại phẫu
Bộ
3
3
257
Bộ phẫu thuật lồng ngực
Bộ
1
1
258
Bộ phẫu thuật cắt tuyến giáp
Bộ
1
1
259
Bộ cắt AMIDAN các loại
Bộ
2
2
260
Bộ dụng cụ phẫu thuật th ẩm mỹ
Bộ
2
2
261
Bộ m ổ trung phẫu
Bộ
2
1
262
Bộ phẫu thuật thủy tinh thể
Bộ
1
1
263
Bộ dụng cụ phụ khoa đầy đủ
Bộ
1
0
264
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy có chốt
ngang (DHS)
Bộ
1
1
265
Bộ dụng cụ đóng đinh SIGN xương đùi
Bộ
1
1
266
Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay
Bộ
1
1
267
Bộ dụng cụ phẫu thuật DHS
Bộ
3
2
268
Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp
háng
Bộ
1
1
269
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tai
mũi họng (Cắt Amidal)
Bộ
1
1
270
Bộ dụng cụ cắt u sơ tiền liệt tuyến
Bộ
2
1
271
Bộ dụng cụ nội soi bàng quang
Bộ
1
1
272
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
Bộ
1
1
273
Bộ phẫu thuật sọ não
Bộ
2
1
274
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai
Bộ
1
1
275
Bộ phẫu thuật thanh quản + Bộ treo
thanh quản
Bộ
1
1
276
Bộ rửa dạ dày
Bộ
11
11
277
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
Bộ
2
1
278
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
Bộ
2
2
279
Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B
Máy
3
3
280
Máy siêu âm Logiq P9 (phát hiện ung
thư sớm)
Máy
1
0
281
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
4
1
282
Máy đếm khuẩn lạc
Máy
3
3
283
Máy khuấy từ
Máy
4
4
284
Hệ thống Monitor trung tâm 10 trạm
Hệ
thống
1
0
285
Hệ thống Monitor trung tâm 5 trạm
Hệ
thống
2
0
PHỤ LỤC II:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT
BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
Số
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
chú
I
Trang thiết b ị y t ế chuyên dùng đặc t hù
1
Hệ thống X-quang
a)
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
3
2
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị là khoảng 3000 - 3900 ca chụp/tháng
b)
Máy Xquang di động
Máy
1
0
Phục vụ chụp di động tại khoa hồi sức
tích cực
c)
Máy Xquang C Arm
Máy
1
1
Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ
2
Hệ thống CT
Scanner:
a)
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
Hệ
thống
1
1
Nhu c ầu trung
bình của bệnh viện khoảng 280 ca chụp/tháng)
b)
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng
quay
Hệ
thống
1
0
Bệnh viện đã có bác sỹ được đà o
tạo và cấp chứng chỉ chụp CT Scanner. Nhu c ầu của đơn vị triển khai kỹ thuật v ề tim mạch
trong 3 năm tới dự kiến khoảng 300 - 400 ca chụp/tháng.
3
Siêu âm
a)
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
0
Đơn vị đã cử bác sỹ đi học chuyên
khoa về tim mạch, dự kiến chụp dưới 300 ca siêu âm/tháng
b)
Máy siêu âm tổng quát
Máy
5
5
Hiện tại bệnh viện có nhu cầu khoảng
2000 - 2400 ca siêu âm/tháng; Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa
cấp cứu
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
1
1
Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình
1000 - 1200 test/ngày
5
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ thống
1
1
Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình
80-120 test/ngày
6
Máy thận nhân tạo
Máy
25
11
Hi ện t ại có 50 b ệnh nhân ch ạy th ận nhân t ạo
7
Máy thở
Máy
25
9
Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức
tích cực.
8
Máy gây mê
Máy
6
5
Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ
9
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
45
20
Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức
tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa
10
Bơm tiêm điện
Cái
45
20
Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức
tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa
11
Máy truyền dịch
Máy
45
20
Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức
tích cực và 20 giường cấp cứu t ại các khoa
12
Dao mổ
a)
Dao mổ điện cao tần
Cái
6
5
Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ
b)
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao
hàn mô
Cái
5
0
Hi ện t ại đơn v ị có 05 phòng m ổ
13
Máy phá rung tim
Máy
6
1
Hiện tại đơn vị có 05 phòng mổ, 01
đơn nguyên tim mạch
14
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
5
5
Hiện tại bệnh viện có 5 phòng mổ có
mổ nội soi
15
Đèn mổ treo trần
Bộ
6
4
Bệnh viện có 06 bàn mổ
16
Đèn mổ di động
Bộ
3
0
Phục vụ cho phòng tiểu phẫu, khoa hồi
sức tích cực, khoa cấp cứu
17
Bàn mổ
Cái
6
3
Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ,
18
Máy điện tim
Máy
6
4
Hiện bệnh viện có khoảng 480 giường
bệnh thực kê; khám ngoại trú 450 bệnh nhân/ngày
19
Máy điện não
Máy
1
1
Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật
chuyên khoa về thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần.
20
Hệ thống khám nội soi
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
Hệ
thống
4
2
Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình
khoảng 750 - 800 ca nội soi/tháng
b)
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
Hệ
thống
1
1
Dự ki ến trong
3 năm tới khám trung bình khoảng 80 - 95 ca nội soi/tháng)
c)
Hệ thống nội soi Tai mũi họng
Hệ
thống
2
1
Dự kiến trong 3 năm tới khám trung
bình 600 -800 ca nội soi/tháng)
d)
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ
thống
1
0
Dự kiến trong 3 năm tới trung bình
từ 50-95 ca nội soi/tháng
21
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
2
Bệnh viện có 02 bàn khám phụ khoa
22
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
Máy
6
4
Bệnh viện hiện có 03 bàn đẻ; 03 giường
theo dõi sản khoa
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Máy đo độ loãng xương đa vị trí
Máy
1
0
2
Máy in phim Xquang
Máy
3
3
3
Máy in phim CT - Scanner
Máy
1
1
4
Thiết bị soi buồng tử cung
Cái
1
1
5
Bàn đẻ
Cái
4
4
6
Bàn kéo nắn bó bột
Cái
1
1
7
Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng
cho bó bột
Cái
1
1
8
Bàn kéo n ắn
xương inox
Cái
1
1
9
Bộ cấp cứu mạch máu
Bộ
1
1
10
Bộ dụng cụ ch ấn
thương chỉnh hình
Bộ
1
1
11
Bộ dụng cụ đại phẫu trẻ em (cỡ nhỏ)
Bộ
2
1
12
Bộ dụng cụ đ ỡ đẻ
Bộ
2
1
13
Bộ dụng cụ nội soi tán sỏi niệu quản
Laser
Bộ
1
1
14
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
Bộ
2
1
15
Bộ dụng cụ phẫu thuật Chấn thương
chỉnh hình
Bộ
1
1
16
Bộ dụng cụ phẫu thuật nẹp DHS (cổ
xương đùi)
Bộ
1
1
17
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nhãn khoa
Bộ
1
1
18
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
Bộ
2
2
19
Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa
Bộ
1
1
20
Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm m ặt
Bộ
1
1
21
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
Bộ
1
1
22
Bộ dụng cụ Phẫu thuật thay khớp gối
Bộ
1
1
23
Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp
háng
Bộ
2
1
24
Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh
Bộ
3
2
25
Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai
Bộ
1
1
26
Bộ đại phẫu mắt
Cái
1
1
27
Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp
Bộ
2
1
28
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ b ụng
Bộ
7
5
29
Bộ dụng cụ trung phẫu
Bộ
5
3
30
Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai
Bộ
10
4
31
Bộ dụng cụ phẫu thuật chửa ngoài tử
cung
Bộ
5
2
32
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đ òn
Bộ
4
2
33
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi
Bộ
4
2
34
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử
cung
Bộ
3
1
35
Bộ định vị xương chày
Bộ
1
1
36
Bộ định vị xương đùi
Bộ
1
1
37
Bộ nội soi bàng quang điều
trị can thiệp
Bộ
1
1
38
Bộ phẫu thuật mắt
Cái
1
1
39
Bộ phẫu thuật thủy tinh thể
Bộ
1
1
40
Bộ phẫu thuật thủy tinh thể phaco
Bộ
1
0
41
Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người
Cái
4
4
42
Dao mổ điện Loop dùng cho sản phụ khoa
Cái
1
1
43
Đèn tiểu phẫu di động
Cái
3
1
44
Hệ thống phẫu thuật PHACO
Hệ thống
1
1
45
Máy khoan xương (sử dụng pin sạc)
Máy
2
2
46
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đốt ngón (bàn tay,
bàn chân)
Bộ
2
0
47
Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản soi treo
Bộ
2
1
48
Kẹp phẫu tích không tổn thương KELLY có đốt điện
Cái
1
1
49
Kìm gắp sonde niệu đạo
Cái
1
1
50
Kìm kẹp kim PASWEUER
Cái
1
1
51
Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng
Cái
1
1
52
Máy tán sỏi bằng laser trong cơ thể
Máy
1
1
53
Máy khoan sọ não (sử dụng pin sạc)
Máy
2
1
54
Máy khoan răng hàm mặt
Máy
2
1
55
Bộ đặt nội khí quản sơ sinh
Bộ
2
1
56
Bộ đặt nội khí quản trẻ em
Bộ
2
1
57
Bộ đặt nội khí quản người lớn
Bộ
20
10
58
Bộ đặt nội khí quản có Camera
Bộ
2
0
59
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động
Cái
4
4
60
Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển bằng
thủy lực
Cái
10
4
61
Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển
chạy điện
Cái
50
30
62
Máy đo nồng độ bão hòa ôxy
Máy
10
1
63
Máy đo SP02 và huyết áp để bàn
Máy
2
2
64
Máy hút dịch 2 bình
Máy
2
2
65
Máy hút dịch áp lực thấp
Máy
6
6
66
Máy đo áp lực nội sọ
Máy
1
0
67
Hệ thống xử lý nước RO (dùng cho
máy chạy thận nhân tạo)
Hệ
thống
2
2
68
Máy quay rửa quả lọc bằng tay
Máy
1
1
69
Máy bơm hóa chất bảo quản quả lọc
Máy
1
0
70
Đèn chiếu điều trị vàng da
Cái
6
6
71
Đèn soi ven
Cái
2
1
72
Giường sưởi Sơ sinh
Cái
3
3
73
L ồng ấp trẻ sơ
sinh
Cái
6
6
74
Máy thở CPAP sơ sinh
Máy
6
3
75
Bồn tắm bé
Cái
1
1
76
Máy đốt điện cổ tử cung bằng sóng
cao tần
Máy
1
1
77
Máy đo độ cong giác mạc
Máy
1
1
78
Máy đo khúc xạ kế tự động
Máy
1
1
79
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại
xách tay
Máy
2
2
80
Máy kiểm tra thị lực
Máy
1
1
81
Máy sinh hi ển
vi khám bệnh
Máy
1
1
82
Máy Sinh hiển vi khám mắt kèm bộ đo
nhãn áp
Máy
2
2
83
Máy sinh hiển vi phẫu thuật
Máy
1
1
84
Đèn soi đáy mắt
Cái
1
1
85
Đèn soi đáy mắt gián tiếp
Cái
1
1
86
Ghế khám điều trị răng kèm máy nén
khí, máy hút, ghế bác s ỹ
Cái
2
1
87
Máy bơm hơi vòi trứng (ống)
Máy
1
1
88
Tủ an toàn sinh học cấp II
Cái
1
1
89
Tủ ẩm C O2 có
đèn UV
Cái
1
1
90
Tủ sấy
Cái
1
0
91
Tủ trữ máu 300 l, 70 túi
Cái
1
1
92
Tủ âm sâu -86°C
Cái
1
0
93
Máy cấy máu
Máy
1
0
94
Máy định danh vi khuẩn và kiểm tra
độ nhạy tự động
Máy
1
1
95
Hệ thống định nhóm máu Gel card
Hệ
thống
1
0
96
Tủ bảo quản ti ểu cầu kèm máy lắc
Cái
1
0
97
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Máy
1
1
98
Máy ly tâm để bàn tốc độ chậm
6000rpm 4000g
Máy
3
2
99
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
1
1
100
Máy phân tích huyết học
Máy
1
1
101
Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn
dịch
Hệ
thống
1
0
102
Máy đo tốc độ máu lắng tự động
Máy
2
1
103
Máy đọc/rửa Elisa
Máy
1
1
104
Máy xét ngh iệm
HBA1C kiểm soát đường huyết
Máy
1
0
105
Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động
Hệ
thống
1
0
106
Máy cắt tiêu bản
Máy
1
0
107
Máy cắt lát vi thể đông l ạnh
Máy
1
0
108
Máy cắt tiêu bản tay quay
Máy
1
0
109
Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động
Máy
1
0
110
Máy xử lý mô tự động
Máy
1
0
111
Máy scan lam
Máy
1
0
112
Máy dán lamen
Máy
1
0
113
Máy trộn lắc/cân máu
Máy
1
1
114
Kính hiển vi có camera
Cái
1
1
115
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
4
4
116
Máy khí máu không điện giải
Máy
1
1
117
Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu
Máy
1
0
118
Tủ trữ huyết tương
Cái
1
0
119
Hệ th ống nuôi
sinh vật kỵ khí
Hệ
thống
1
0
120
Máy điện di huyết sắc tố
Máy
1
0
121
Máy định lượng CTA
Máy
1
1
122
Honter điện tim (4 đầu ghi điện tim
và 4 đầu ghi huyết áp)
Cái
2
1
123
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
1
124
Ống nội soi dạ dày video
Cái
2
1
125
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm
Máy
2
2
126
Bộ dụng cụ thắt tĩnh mạch thực quản
qua nội soi dạ dày
Bộ
1
1
127
Vitue nội soi
Cái
1
1
128
Máy laser C O2
Máy
1
0
129
Máy Laser điều trị nội tĩnh mạch
Máy
1
0
130
Máy laser điều trị phục hồi chức
năng
Máy
1
1
131
Máy thở BiPAP
Máy
4
0
132
Máy đo lưu huyết não
Máy
1
0
133
Máy điều trị sóng ngắn
Máy
1
0
134
Máy điện từ trường điều trị
Máy
1
1
135
Máy điều trị bằng sóng siêu âm
Máy
1
1
136
Máy điều trị xung điện
Máy
1
1
137
Máy casino tập đi bộ
Máy
1
0
138
Tủ sấy parafin
Cái
1
0
139
Ghế tập mạnh cơ tứ đầu
Cái
1
0
140
Giường phục hồi chức năng (theo
tiêu chuẩn mofat)
Cái
1
0
141
Máy kéo giãn cột sống cổ
Máy
2
1
142
Bộ cấy chỉ
Bộ
1
0
143
Bồn thủy trị liệu
Cái
4
4
144
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
7
7
145
Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp
Plasma
Cái
1
1
146
Máy sấy đồ vải
Máy
2
2
147
Máy cắt bông dây
Máy
1
1
148
Máy giặt đồ vải
Máy
3
3
149
Máy nén khí không dầu, Giảm âm có
vòi xịt dùng trong y tế
Máy
1
0
150
Hệ thống lọc nước uống sạch
Hệ
thống
2
1
151
Ph ần mềm quản
lý bệnh viện HIS
Hệ
thống
1
1
152
Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh
PACS
Hệ
thống
1
0
153
Hệ thống Telemedicine
Hệ
thống
1
0
154
Bộ dụng cụ sửa chữa máy
Bộ
1
1
155
Hệ thống khí oxy y tế trung tâm
Hệ
thống
1
1
156
Hệ thống khí nén trung tâm
Hệ
thống
1
0
157
Hệ thống hút trung tâm
Hệ
thống
1
1
158
Máy chụp X quang răng toàn cảnh
Máy
1
1
159
Máy chụp X quang răng kỹ thuật số
Máy
1
0
160
Máy chụp X quang vú kỹ thuật số
Máy
1
0
161
Máy Siêu âm Doppler xuyên sọ
Máy
1
0
162
Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B
Máy
2
2
163
Máy lọc máu liên tục
Máy
1
0
164
Máy GeneXpert
Máy
1
0
PHỤ LỤC III:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/20 19/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-quang
Máy Xquang Kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
1
1
Nhu cầu sử dụng
trung bình: 180 ca chụp/1 tháng
2
Siêu âm
Máy siêu âm tổng quát
Máy
1
1
Nhu cầu s ử dụng
trung bình: 314 ca siêu âm/1 tháng; Bệnh viện có 01 đơn vị hồi sức cấp cứu
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu sử dụng trung bình: 50 test/ngày
4
Máy thở
Máy
1
0
Phục vụ cho 01 giường hồi sức cấp cứu
5
Máy gây mê
Máy
1
0
Đơn vị có 01 bàn mổ
6
Máy theo dõi bệnh
nhân
Máy
4
1
01 má y cho
01 bàn mổ;
01 máy cho 01 giường hồi sức cấp c ứu;
02 máy cho 02 giường chăm sóc bệnh
nhân nặng.
7
Bơm tiêm điện
Cái
5
0
01 cái cho 01 bàn mổ;
02 cái cho 01 giường Hồi sức cấp cứu;
02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh
nhân n ặng.
8
M áy truyền dịch
Máy
5
0
01 cái cho 01 bàn mổ;
02 cái cho 01 giường H ồi sức cấp cứu;
02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh
nhân n ặng.
9
Dao mổ
Dao m ổ điện
cao t ần
Cái
1
1
Hiện tại đơn vị có 01 bàn mổ
10
Đèn m ổ treo tr ần
B ộ
1
1
Hiện t ại đơn vị
có 01 bàn mổ
11
Đèn m ổ di động
Bộ
1
1
Hiện tại đơn vị có 01 bàn tiểu phẫu
12
Bàn m ổ
Cái
1
1
Hi ện t ại đơn vị có 01 phòng m ổ
13
Máy điện tim
Máy
2
1
Số giường bệnh thực kê tại đơn vị:
240. Thực hiện 237 bệnh nhân khám/01 tháng
14
Máy điện não
Máy
1
0
Bệnh viện phát triển thực hiện kỹ
thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần.
15
Hệ th ống khám
nội soi
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
Hệ
thống
1
0
Phát triển kỹ thuật mới, ước tính
nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca n ội soi/tháng
b)
Hệ thống n ội
soi tai mũi h ọng
Hệ
thống
1
1
Ước tính nhu cầu sử dụng trung b ình 100 ca nội soi/tháng
II
Trang thi ết bị y t ế chuyên dùng khác
1
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
1
1
2
Máy phân tích nước tiểu
Máy
1
1
3
Máy xét nghiệm HbA 1C kiểm soát đường huyết
Máy
1
1
4
Máy Doppler xuyên sọ
Máy
1
1
5
Máy đo lưu huyết não
Máy
1
1
6
Máy Laze nội mạch
Máy
9
9
7
Máy Laze ngoại mạch
Máy
5
2
8
Máy Laser điều trị
Máy
1
1
9
Máy Laze châm
Máy
8
1
10
Thiết bị điều trị Uxơ tiền liệt tuyến
Máy
2
2
11
Máy siêu âm đi ều trị
Máy
8
5
12
Máy điều trị bằng sóng xung kích
Máy
4
2
13
Máy vi sóng trị liệu
Máy
3
1
14
Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế
Máy
8
8
15
Máy sóng ng ắn
trị liệu
Máy
6
2
16
Máy ứng dụng sóng xung kích dùng
trong vật lý trị liệu
Máy
4
1
17
Máy vật lý trị liệu đa năng
Máy
20
20
18
Máy từ trường trị liệu 2 kênh
Máy
1
1
19
Máy từ trườ ng
siêu dẫn
Máy
3
1
20
Máy kéo giãn cột sống
Máy
8
8
21
C ầu thang tập
đi
Máy
4
3
22
Thanh song song tập đi
Cái
4
3
23
Thiết bị tập phục h ồi cơ chân
Cái
4
3
24
Thiết bị đào tạo chức năng tay
Cái
4
3
25
Hệ thống tập chi trên, chi dưới
Hệ
thống
2
2
26
Máy hút dịch
Máy
3
2
27
Máy soi hậu môn trực tràng
Máy
1
1
28
Máy ly tâm
Máy
1
0
29
Máy dán túi nilon
Máy
1
1
30
Máy bao viên
Máy
2
1
31
Máy s ắc thu ốc đóng túi
Máy
8
8
32
Hệ th ống s ắc thu ốc thang
Hệ
thống
4
1
33
Thiết bị nung chảy Parafin
Cái
4
3
34
Máy điện xung, điện phân
Máy
8
8
35
Tay khoan nhanh
Cái
2
2
36
Bàn ti ểu phẫu
Cái
1
1
37
Giường hồi sức cấp cứu đa năng chỉnh
điện
Cái
3
0
38
Máy khí dung
Máy
6
1
39
Máy ghi điện cơ
Máy
1
0
40
Máy vi tính chuyên dùng xử lý kết
quả xét nghiệm
Bộ
4
4
41
Máy in màu chuyên dùng xử lý kết quả
xét nghiệm
Cái
3
2
42
N ồi h ấp tiệt trùng
Cái
2
2
43
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm
Máy
1
0
44
Máy giặt đ ồ vải
Máy
2
2
45
Máy là đ ồ vải
Máy
1
0
46
Máy s ấy đồ vải
Máy
1
0
PHỤ LỤC IV:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN TÂM THẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/20 19/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng
đặc thù
1
Siêu âm
Máy siêu âm tổng quát
Máy
1
1
Đơn vị đưa máy vào sử dụng từ ngày 20/8/2019.
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 300 ca siêu âm/ tháng; Bệnh viện
có 01 phòng hồi sức cấp cứu
2
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
2
2
Từ ngày 15/8/2019 đơn vị ng ừng khai thác máy sinh hóa bán tự động, hiện tại chỉ sử dụng máy tự động.
Công suất sử dụng khoảng 60-70 tes t/ngày. T ổng công suất dưới 1200 test/giờ
3
Má y th ở
Máy
2
1
Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu
4
Bơm tiêm điện
Cái
2
1
Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu
5
Máy truyền dịch
Máy
2
1
Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu
6
Máy điện tim
Máy
1
1
Đơn vị có 60 giường điều trị, và
khoảng 80 - 90 bệnh nhân khám và điều trị ngoại trú/ngày
7
Máy điện não (vi tính)
Máy
2
1
Đơn vị c ó thực
hiện kỹ thuật chuyển khoa về thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần. Công suất trung bình khoảng 60-65 ca/ ngày.
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Máy xét nghiệm huy ết học
Máy
2
2
2
Máy phân tích nước tiểu
Máy
1
1
3
Máy siêu âm não (Doppler)
Máy
1
1
4
Máy đo lưu huyết não
Máy
2
2
5
Máy ghi điện cơ
Máy
1
1
6
Máy hút dịch
Máy
2
2
7
Máy khí dung
Máy
2
2
8
Máy ly tâm
Máy
2
2
9
Kính hiển vi 2 m ắt
Cái
3
3
10
Bình oxy
Cái
2
2
11
Tủ s ấy
Cái
2
2
12
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
1
1
13
Hệ th ống giặt
là tập trung
Hệ
thống
1
0
14
M áy sấy đồ vải
Cái
1
0
PHỤ LỤC V:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-Quang
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
1
1
Nhu c ầu sử dụng
của đơn vị trung bình là 250 ca chụp/ tháng
2
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Máy
1
1
Nhu cầu sử dụng trung bình là 20
test/ngày.
3
Siêu âm
Máy s iêu âm tổng
quát
Máy
1
1
Nhu c ầu sử dụng
trung bình là 250 ca siêu âm/tháng
4
Máy thở
Máy
5
1
S ố giường hồi
s ức cấp cứu của đơn vị: 08
5
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
8
3
Số bàn mổ: 0, Số giường hồi sức cấp cứu: 08,
Số giường chăm sóc bệnh nhân nặng:
08
6
Bơm tiêm điện
Cái
8
0
Số bàn mổ: 0, Số giường hồi sức cấp
cứu: 08,
Số giường chăm sóc bệnh nhân nặng:
08
7
Máy truyền dịch
Máy
8
0
Số bàn mổ: 0, số giường hồi sức cấp
cứu: 08,
S ố giường chăm
sóc bệnh nhân nặng: 08
8
Máy điện tim
Máy
1
1
Số giường điều trị: 60,
Số bệnh n hân
ngoại trú: 30
9
Hệ thống khám nội soi
a)
Hệ thống nội soi khí phế quản
Hê
thống
1
1
Nhu cầu trung bình là 15 ca n ội soi/tháng
b)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu trung bình là 100 ca nội
soi/ tháng, bệnh viện có 01 bàn khám tai mũi họng
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
2
2
2
Máy phân tích nước tiểu
Máy
2
2
3
Máy xét nghiệm máu lắng tự động
Máy
1
1
4
Máy điện giải đồ
Máy
2
1
5
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
2
2
6
Máy đo nồng độ oxy trong máu để bàn
Máy
2
2
7
Máy Gene Xpert MTB/RIF (QTC)
Máy
1
1
8
Modul dùng cho máy Gene Xpert (QTC)
Cái
1
1
9
Bộ lưu điện UPS Hyundai (QTC)
Cái
1
1
10
Máy hút dịch màng phổi áp lực thấp
Máy
4
2
11
Máy hút dịch
Máy
5
5
12
Máy hút kh í màng
phổi
Máy
2
2
13
Máy ly tâm đờm
Máy
1
1
14
Máy ly tâm máu
Máy
1
1
15
Bộ bàn gh ế
khám tai mũi họng
Bộ
1
1
16
Giường hồi sức cấp cứu đa năng
Cái
8
2
17
Hệ thống chuông báo đầu giường 10 đầu
Bộ
10
5
18
Hệ thống oxy cục bộ cho các khoa (8
đầu ra)
Hệ
thống
2
1
19
Máy tạo oxy di động
Cái
4
4
20
Kính hiển vi
Cái
11
11
21
Máy c ất nước
Cái
1
1
22
Tủ ấm
Cái
1
1
23
Tủ an toàn sinh học cấp I
Cái
2
2
24
Tủ an toàn sinh học cấp II
Cái
2
2
25
Hốt vô trùng
Cái
1
1
26
N ồi hấp tiệt
trùng
Cái
1
1
27
Tủ sấy
Cái
4
4
28
Máy giặt đ ồ vải
Cái
2
0
PHỤ LỤC VI:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN NỘI TIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/20 19/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-quang
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
1
0
Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử
dụng dưới 300 ca chụp/ tháng)
2
Siêu âm
a)
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
0
Ước tính trong
3 năm tới nhu cầu sử dụng dưới 300 ca siêu âm/ tháng
b)
Máy siêu âm tổng quát
Máy
3
3
Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử
dụng trung bình từ 800 - 850 ca siêu âm/ tháng; 01 máy phục vụ cho phòng hồi
sức sau phẫu thuật.
3.
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
2
2
Tại thờ i điểm
hiện tại đơn vị thực hiện dưới 1200 test/ ngày, Ước tính trong 3 năm tới thực
hiện từ 1200-1500 test/ ngày.
4
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
2
2
Tại thời điểm hiện tại đơn vị thực
hiện 200 test/ ngày, Ước tính trong 3 năm t ới thực hiện 100-300
test/ ngày
5
Máy thở
Máy
1
1
Đơn vị có 1 giường hồi sức sau phẫu
thuật
6
Máy gây mê (Gây mê kèm thở)
Máy
1
0
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
máy gây mê nhưng sử dụng khí NO, hiện tại không sử dụng được chức năng mê. Ước
tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ và bổ sung 1 máy gây mê kèm thở.
7
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
4
2
Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện
có
1 bàn mổ,
1 giường hồi tỉnh,
2 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
8
Bơm tiêm điện
Cái
5
1
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
bàn mổ,
1 giường hồi tỉnh, Ước tính trong 3
năm tới có 1 bàn mổ,
1 giường hồi tỉnh,
2 giường chăm sóc bệnh nhân nặng,
1 giường điều trị bệnh nhân ngoại
trú chuyên khoa nhi, ung bướu.
9
Máy truyền dịch
Máy
5
0
Tương đương số lượng bơm tiêm điện
10
Dao mổ
a)
Dao mổ điện cao tần
Cái
1
1
Tại thời điểm hiện tại đ ơn vị có 1 bàn mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ
b)
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao
hàn mô
Cái
1
0
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
phòng mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 phòng mổ
11
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
1
0
Ước tính trong 3 năm tới có 1 bàn mổ
có m ổ nội soi
12
Đèn mổ treo trần
Bộ
1
1
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
bàn mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ
13
Bàn mổ
Cái
1
1
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
phòng mổ, Ước tính trong 3 năm tới có 1 phòng mổ
14
Máy điện tim
Máy
4
2
Ước tính trong 3 năm tới có 100 giường
điều trị nội trú, 600 bệnh nhân khám ngoại trú
15
Máy điện não
Máy
1
0
Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện
có thực hiện thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần
16
Hệ thống khám nội soi
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
1
0
Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện
thực hiện trung bình dưới 200 ca nội soi/tháng
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp
Bộ
3
3
2
Bộ phẫu thuật nội soi tuyến giáp
Bộ
1
0
3
Máy phân tích nước tiểu
Máy
5
4
4
Máy xét nghiệm hóa sinh nội tiết tố
Cái
1
1
5
Máy xét nghiệm điện giải đồ
cái
2
0
6
Máy đo tốc độ máu lắng
Cái
1
1
7
Máy xét nghiệm HbA 1C kiểm soát đường huyết
Máy
1
0
8
Hệ thống chuyển mẫu xét nghiệm tự động
Hệ
thống
1
0
9
Máy chụp xạ hình tuyến giáp
Máy
1
0
10
Máy đo lưu huyết não
Máy
1
0
11
Máy đo mật độ xương
Máy
2
1
12
Máy ghi điện cơ
Máy
1
0
13
Máy đo độ tập trung I ốt phóng xạ
13 1
Máy
1
0
14
Máy siêu âm màu đàn hồi mô
Máy
1
0
15
Máy soi chụp võng mạc
Máy
1
0
16
Hệ thống chẩn đoán bệnh động mạch
ngoại biên ABI-100
Hệ
thống
1
0
17
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
2
2
18
Máy phân tích huyết học
Máy
1
0
19
Máy hút dịch
Máy
1
1
20
Máy ly tâm
Máy
5
3
21
Hệ thống xử lý chất thải lỏng
Hệ
thống
1
1
22
Hệ thống xử lý chất thải rắn
Hệ
thống
1
1
23
Máy phát điện
Máy
1
1
24
Hệ thống oxy trung tâm
Hệ
thống
1
0
25
Máy tạo oxy di động
Máy
1
1
26
Moniter theo dõi trung tâm (16 đầu
ra )
Bộ
1
0
27
Đèn cực tím di động
Cái
2
0
28
Giường hồi sức đa năng
Cái
5
0
29
Hệ thống chuông báo đầu giường
Hệ
thống
5
0
30
Tủ an toàn sinh học cấp II
Cái
1
0
31
Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động
Hệ
thống
1
0
32
Máy xử lý mô tự động dạng đứng và
khép kín
Cái
1
0
33
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
3
1
34
Máy Hol ter điện
tim 24h
Máy
1
0
35
Bể rửa siêu âm
Cái
1
1
36
Máy diệt khuẩn dụng cụ
Máy
1
0
37
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
2
1
38
Máy giặt đồ vải
Cái
2
2
39
Máy là đồ vải
Cái
1
1
40
Máy sấy đồ vải
Cái
1
1
PHỤ LỤC VII:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN SẢN NHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/20 19/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-quang
a)
Máy X quang k ỹ thuật số chụp t ổng quát
Máy
2
0
Nhu cầu sử dụng trung b ình là khoảng 1200-1400 ca chụp/tháng
b)
Máy X quang di động
Máy
1
0
Phục vụ cho 01 khoa hồi sức cấp cứu
2
Hệ thống CT - Scanner
a)
Hệ thống chụp cắt l ớp vi tính CT- Scanner <64 l át c ắt/ 1 vòng quay
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng
150 ca chụp/tháng
b)
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT-
Scanner 64- 128 lát cắt/ 1 vòng quay
Hệ
thống
1
0
Nhu cầu sử dụng trung b ình khoảng 150 ca chụp/tháng
3
Siêu âm
a)
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
2
1
Ước tính nhu cầu sử dụng đ ến năm 2022 là từ 300 - 350 ca siêu âm/tháng
b)
Máy siêu âm tổng quát
Máy
6
4
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022
của đơn vị là từ 4000 - 4500 ca siêu âm/ tháng; Bệnh viện có 01 khoa hồi sức
cấp cứu
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
2
1
Nhu cầu sử dụng là 80 tes t/1
ngày, tổng công suất 02 máy là 800 test/giờ
5
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
1
0
Nhu cầu sử dụng của đơn vị là 20
test/1 ngày
6
Máy thở
Máy
15
4
Đơn vị có 15 giường hồi sức cấp cứu
7
Máy gây mê
Máy
4
2
Đơn vị có 04 bàn mổ
8
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
30
15
Đơn vị có 15 giường Hồi sức cấp cứu,
05 giường Hồi tỉnh,
06 giường theo dõi bệnh nhân nặng,
04 bàn mổ.
9
Bơm tiêm đi ện
Cái
45
20
Đơn vị có 04 bàn mổ,
15 giường Hồi sức cấp cứu,
05 giường Hồi tỉnh,
06 giường theo dõi bệnh nhân nặng
10
Máy truyền dịch
Máy
45
20
Tương đương với số bơm tiêm điện
11
Dao mổ
Dao mổ điện cao tần
Cái
4
4
Bệnh viện có 04 bàn mổ
12
Máy phá rung tim
Máy
4
1
Đơn vị có 04 phòng mổ
13
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
2
2
Đơn vị có 02 bàn mổ có mổ nội soi
14
Đèn mổ treo trần
Bộ
4
4
Đơn vị có 04 bàn mổ
15
Đèn mổ di động
Bộ
4
0
Phục vụ 03 phòng ti ểu phẫu, 01 khoa hồi sức cấp cứu
16
Bàn mổ
Cái
4
4
tối thiểu 01 bàn mổ / phòng mổ, Đơn
vị có 04 phòng mổ
17
Máy điện tim
Máy
2
1
Bệnh viện có khoảng 200 giường điều
trị và 50 bệnh nhân ngoại trú
18
Máy điện não
Máy
1
0
Đơn vị có thực hiện kỹ thuật chuyên
khoa về thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần
19
Hệ thống khám nội soi
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
2
2
Nhu cầu sử dụng trung bình từ
200-250 ca nội soi/tháng, Bệnh viện có 02 bàn khám tai mũi họng
20
Máy soi cổ tử cung
Máy
3
2
Bệnh viện có 03
bàn khám phụ khoa
21
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
Máy
7
4
Đơn vị có 03 bàn đẻ và 04 giường
theo dõi sản khoa
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Máy xét nghiệm HBA1C kiểm soát đường
huyết
Máy
1
0
2
Máy đo tốc độ máu lắng
Máy
1
1
3
Máy định nhóm máu tự động Gel card
Máy
1
0
4
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Cái
1
1
5
Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn
dịch
Hệ
thống
1
0
6
Máy cấy máu
Máy
1
0
7
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
1
1
8
Máy phân tích huyết học
Máy
1
0
9
Máy chụp X quang vú kỹ thuật số
Máy
1
0
10
Máy in phim X quang
Máy
1
0
11
Máy in phim CT
Máy
1
1
12
Máy đo độ loãng xương đa vị trí
Máy
1
0
13
Máy đo lưu huyết não
Máy
1
0
14
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
0
15
Máy khí máu không điện giải
Máy
1
0
16
Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu
Máy
1
0
17
Holter điện tim (4 đầu ghi điện tim
và 4 đầu ghi huyết áp)
Cái
2
0
18
Máy laser C O2
(Trị liệu)
Máy
1
0
19
Máy b ơm hơi
vòi trứng (ống)
Máy
2
0
20
Máy đốt điện cổ tử cung bằng sóng
cao tần
Máy
1
1
21
Máy hút dịch
Máy
22
8
22
Máy hút dịch áp lực thấp
Máy
6
2
23
Máy đo nồng độ bão hòa ôxy
Máy
5
2
24
Bộ dụng cụ đại phẫu trẻ em (cỡ nhỏ)
Bộ
2
0
25
Bộ dụng cụ đ ỡ đẻ
Bộ
4
4
26
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng (mở)
Bộ
2
2
27
Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa
Bộ
2
1
28
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng
Bộ
2
2
29
Bộ dụng cụ trung phẫu
Bộ
2
1
30
Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai
Bộ
10
4
31
Bộ dụng cụ phẫu thuật chửa ngoài tử
cung
Bộ
5
2
32
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung
Bộ
3
1
33
Bộ đặt nội khí quản sơ sinh
Bộ
2
0
34
Bộ đặt nội khí quản trẻ em
Bộ
2
1
35
Bộ đặt nội khí quản người lớn
Bộ
10
5
36
Bộ đặt nội khí quản có Camera
Bộ
2
0
37
Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người
Cái
4
4
38
Dao mổ điện Loop dùng cho sản phụ
khoa
Cái
1
0
39
Đèn tiểu phẫu di động
Cái
6
4
40
Đèn soi ven
Cái
6
0
41
Đèn chiếu điều trị vàng da
Cái
10
6
42
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm
Máy
1
0
43
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động
Cái
4
0
44
Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển bằng
thủy lực
Cái
10
4
45
Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển chạy
điện
Cái
30
2
46
Giường sưởi Sơ sinh
Cái
8
4
47
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
6
2
48
Máy thở CPAP sơ sinh
Máy
10
6
49
Máy Dopler đo nhịp tim thai
Máy
4
3
50
Bồn tắm bé
Cái
2
1
51
Máy kiểm tra thị lực
Máy
1
0
52
Đèn soi đáy mắt gián tiếp
Cái
1
0
53
Ghế khám điều trị răng kèm máy nén
khí, máy hút, ghế bác sỹ
Cái
2
0
54
Buồng, máy đo thính lực
Buồng
1
0
55
Tủ an toàn sinh học cấp II
Cái
1
1
56
Tủ ấm C O2 có
đèn UV
Cái
2
1
57
Tủ sấy khô dụng cụ
Cái
1
0
58
Tủ trữ máu
Cái
1
1
59
Tủ âm sâu -86° C
Cái
1
0
60
Tủ bảo quản tiểu cầu kèm máy lắc
Cái
1
0
61
Tủ trữ huyết tương
Cái
1
0
62
Máy ly tâm để bàn tốc độ chậm
6000rpm 4000g
Máy
1
1
63
Máy ly tâm đa năng
Máy
2
1
64
Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động
Hệ
th ống
1
0
65
Kính hiển vi có camera
Cái
2
0
66
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
4
4
67
Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng
Cái
1
0
68
Nồi hấp dụng cụ tiểu phẫu
Cái
1
0
69
Nồi hấp tiệt trùng (Hấp dụng cụ, đồ
vải)
Cái
1
1
70
Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp
Plasma
Cái
1
0
71
Bàn đẻ
Máy
6
4
72
Máy hàn mép túi liên tục
Máy
1
0
73
Máy cắt bông dây
Máy
1
0
74
Hệ thống lọc nước sạch
Hệ
thống
1
1
75
Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh PACS
Hệ
thống
1
0
76
Hệ thống khí oxy y tế trung tâm
Hệ
thống
1
1
77
Máy nén khí không dầu, Giảm âm có
vòi xịt dùng trong y tế
Máy
3
0
78
Hệ thống khí nén trung tâm
Hệ
thống
1
1
79
Hệ thống hút trung tâm
Hệ
thống
1
1
80
Bộ dụng cụ sửa chữa máy
Bộ
1
1
81
Máy sấy đồ vải
Máy
2
1
82
Máy giặt đồ vải
Máy
2
2
PHỤ LỤC VIII:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/20 19/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-quang
a)
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
3
2
Nhu cầu trung bình của đơn vị là từ
2600-3000 ca chụp/ tháng nên đề nghị bổ sung thêm 01 máy, định mức tối đa là
03 máy
b)
Máy Xquang di động
Máy
2
1
Phục vụ cho 01 khoa hồi s ức tích cực và 01 khoa cấp cứu
2
Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng
quay
Hệ
thống
1
0
Phát triển kỹ thuật mới, nâng cao
chất lượng khám và điều trị, ước trong 3 năm tới nhu c ầu sử dụng của đơn vị là dưới 300 ca chụp/tháng
3
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5
Testla
Hệ
thống
1
0
Nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca
chụp/tháng
4
Siêu âm
a)
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
0
Nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca
siêu âm/tháng
b)
Máy siêu âm tổng quát
Máy
7
3
Nhu cầu trung bình của đơn vị khoảng
4500-4800 ca siêu âm/ tháng. Đơn vị có 01 khoa hồi sức tích cực và 01 khoa cấp
cứu
5
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
4
2
Nhu cầu sử dụng của đơn vị khoảng
1200 test/ngày và 4 máy làm việc với tổng công suất là 400 test/h
6
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
1
0
Phát triển kỹ thuật mới, nâng cao
chất lượng khám và điều trị. Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là <100
tes t/ngày
7
Máy thận nhân tạo
Máy
15
6
Nhu cầu trung bình của đơn vị là khoảng
30 ca chạy thận/ ngày
8
Máy thở
Máy
8
5
Đơn vị có 08 giường hồi sức sau phẫu
thuật, hồi sức tích cực, cấp cứu
9
Máy gây mê
Máy
3
2
Đơn vị có 03 bàn mổ
10
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
25
6
Đơn vị có 03 bàn mổ;
08 giường hồi tỉnh, hồi sức, cấp cứu;
14 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
11
B ơm tiêm điện
Cái
25
5
Đơn vị có 03 bàn mổ;
08 giường hồi tỉnh, hồi sức, cấp cứu;
14 giường ch ăm sóc bệnh nhân nặng
12
Máy truyền dịch
Máy
25
5
Tương đương với số bơm tiêm điện
13
Dao mổ
Dao mổ điện cao tần
Cái
3
2
Số lượng bàn mổ của đơn vị là 03
14
Máy phá rung tim
Máy
3
1
Đơn vị có 03 Phòng mổ;
15
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
3
1
Đơn vị có 03 bàn mổ có mổ nội soi
a)
Hệ thống phẫu thuật nội soi tiết niệu
Hệ
thống
1
0
b)
Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực
Hệ
thống
1
0
c)
Hệ thống Phẫu thuật nội soi phụ
khoa và ổ bụng
Hệ
thống
1
1
16
Đèn mổ treo trần
Bộ
3
2
Số lượng bàn mổ của đơn vị là 03
17
Đèn mổ di động
Bộ
5
2
Phục vụ cho 03 phòng tiểu phẫu, 01
khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu
18
Bàn mổ
Cái
3
3
Đơn vị có 03 phòng mổ
19
Máy điện tim
Máy
8
6
Ước tính đến năm 2022 số giường bệnh
c ủa đơn vị là 300 giường bệnh và bệnh nhân điều trị ngoại
trú khoảng 1400 bệnh nhân
20
Máy điện não
Máy
1
1
Đơn vị thực hiện thêm kỹ thuật chuyên
khoa thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần
21
Hệ thống khám nội soi
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
Hệ
thống
3
2
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm
2022 là khoảng 600 ca nội soi/ tháng
b)
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
Hệ
thống
1
0
Ước tính nhu cầu sử dụng đ ến năm 2022 khoảng dưới 100 ca nội soi/ tháng
c)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
3
2
Ước tính nhu cầu sử dụng thiết bị
trung bình 2700 ca nội soi/tháng
d)
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ
thống
1
0
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm
2022 dưới 100 ca nội soi/ tháng
22
Máy soi cổ tử cung
Máy
5
1
Đơn vị có 05 bàn khám phụ khoa
23
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
Máy
5
2
Đơn vị có 03 bàn đẻ và 02 giường
theo dõi sản khoa
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
4
2
2
Máy phân tích nước tiểu
Cái
4
2
3
Xét nghiệm HbA 1c kiểm soát đường huyết
Máy
1
0
4
Máy đo đường huyết cầm tay
Cái
2
0
5
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
Cái
1
0
6
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Chiếc
1
1
7
Máy đo độ đông máu cầm tay
Cái
1
0
8
M áy đo điện giải
N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion
Cái
2
1
9
Máy định danh vi khuẩn và kiểm tra
độ nhạy tự động
Cái
1
1
10
Máy khí máu không có điện giải
Máy
1
1
11
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VIS
Máy
2
1
12
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
5
4
13
Bộ Pipetman
Bộ
3
1
14
Máy ly tâm
Cái
4
2
15
Tủ ấm
Cái
2
1
16
Tủ bảo quản dụng cụ, đồ vải, bông, gạc
bằng tia UV
Chiếc
2
0
17
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
Cái
3
2
18
Tủ lạnh bảo quản trữ máu, tủ lạnh
sâu
Cái
2
0
19
Tủ âm - 20 đ ộ C
Cái
1
0
20
Máy làm coombs tự động
Chiếc
1
0
21
Máy giữ ấm máu
Chiếc
1
0
22
Máy cấy máu
Chiếc
1
0
23
Tủ ấm Co2
Chiếc
1
0
24
Ổn áp lớn cho Labo
Bộ
1
0
25
Tủ sấy
Cái
10
4
26
Hệ thống lọc nước uống Nusa
Hệ
thống
2
1
27
Hệ thống lọc nước cho 6 máy thận
Hệ
thống
2
1
28
Bồn rửa quả lọc thận
Hệ
thống
2
2
29
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm
Cái
2
1
30
Bồn ngâm rửa dụng cụ
Cái
2
1
31
Hệ thống rửa tay 02 phẫu thuật viên
Hệ
thống
4
2
32
Đèn tia U V khử
khuẩn
Cái
8
0
33
Hệ thống khử khuẩn không khí
Hệ
thống
1
0
34
Tủ hút hơi khí độc
Chiếc
1
0
35
Máy c ắt &
niêm phong tự động b ằng plastic
Cái
1
0
36
Hệ thống tiệt trùng nội soi
Hệ
thống
3
0
37
Chậu rửa dây nội soi
Cái
1
0
38
Tủ bảo quản dây nội soi
Cái
1
0
39
Máy kéo giãn cột sống
Cái
2
1
40
Máy sóng ngắn điều trị
Cái
1
1
41
Máy điều trị xung điện kết hợp siêu
âm và dò huyệt
Cái
2
1
42
Máy bó thuốc y học cổ truyền bộ phận
Hệ
thống
1
0
43
Máy tập m ạnh
cơ tứ đầu đùi
Bộ
1
0
44
Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế
Zam
Máy
1
0
45
Hệ thống tập chi trên, chi dưới
Hệ
thống
1
0
46
Máy tập khớp vai
Máy
1
0
47
Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ
chân
Cái
1
0
48
Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ
tay
Cái
1
0
49
Máy sắc thuốc và đóng túi
Máy
1
0
50
Hệ thống s ắc
thuốc 32 giỏ chạy bằng điện
Hệ
thống
1
1
51
Gh ế tập phục hồi
chức năng đa năng
Cái
2
0
52
Giường tập phục hồi đa chức năng và
kéo giãn cột sống
Cái
2
1
53
Đệm massage
Cái
5
0
54
Máy xoa bóp toàn thân (Ghế massage)
Máy
5
2
55
Máy laser điều trị
Cái
1
1
56
M áy điện từ
trường điều trị
Cái
2
1
57
Máy đi ều trị
xung điện
Cái
3
2
58
Máy Siêu âm điều trị
Cái
2
0
59
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
Cái
13
0
60
Thiết bị đun Farafin tự động trị liệu
Cái
1
1
61
Hệ thống khí y tế trung tâm
Hệ
thống
1
1
62
Hệ thống rửa dạ dày
Hệ
thống
1
1
63
Máy hút dịch
Cái
3
3
64
Máy dò ven
Cái
1
0
65
Máy làm hạ thân nhiệt
Cái
1
0
66
Máy sưởi ấm bệnh nhân
Cái
6
0
67
Bộ mở khí quản người lớn và trẻ em
Bộ
2
0
68
Giường hồi sức cấp cứu
Cái
42
21
69
Bộ đặt nội khí quản có Camera
Bộ
1
0
70
Máy làm ấm dịch truyền
Cái
5
3
71
Máy SP O2 theo
dõi bệnh nhân
Cái
10
3
72
Máy lọc máu liên tục
Cái
2
0
73
Bộ dụng cụ tháo van đinh nội tủy
Bộ
2
1
74
Cưa xương điện
Cái
2
1
75
Khoan xương điện đa năng
Cái
4
2
76
Máy tháo lồng ruột
Cái
1
1
77
Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng
trong bó bột
Cái
1
1
78
Bộ dụng cụ phẫu thuật, tạo hình thẩm
mỹ
Bộ
2
0
79
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
Bộ
1
0
80
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa
Bộ
1
0
81
Bộ phẫu thuật lồng ngực
Bộ
1
0
82
Bộ dụng cụ phẫu thuật tuy ến giáp
Bộ
1
0
83
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi
Bộ
2
0
84
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đốt
ngón (bàn tay, bàn chân)
Bộ
1
1
85
Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp
háng
Bộ
2
1
86
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng
Bộ
4
2
87
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa
Bộ
2
1
88
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày
Bộ
1
1
89
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng (mở)
Bộ
2
2
90
Bộ dụng cụ mổ tử thi
Bộ
2
1
91
Bộ dụng cụ phẫu thuật đóng đinh nội
tủy có chốt ngang
Bộ
1
1
92
Bàn gây mê
Cái
4
2
93
Bàn tiểu phẫu
Cái
4
2
94
Máy dò thần kinh
Máy
1
0
95
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương
chỉnh hình
Bộ
1
1
96
Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay
Bộ
1
1
97
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não
Bộ
1
0
98
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu
Chiếc
1
0
99
Bộ thông niệu đạo nam và nữ
Bộ
2
0
100
Bộ dụng cụ mổ quặm mắt
Bộ
1
0
101
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật
Bộ
1
0
102
Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai-mũi-họng
Bộ
1
0
103
Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản
Bộ
1
0
104
Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu,
trung phẫu
Bộ
1
0
105
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi
xoang
Bộ
1
0
106
Bộ dụng cụ thẩm mỹ
Bộ
1
0
107
Bộ mổ đục thủy tinh thể
Bộ
1
0
108
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến
Bộ
1
0
109
Máy DOPPLER tim thai
Máy
5
3
110
Máy áp lạnh
Máy
2
2
111
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
Bộ
5
1
112
Bộ khám phụ khoa
B ộ
5
3
113
Bàn đẻ Inoc
Cái
5
4
114
Thiết bị soi ối
Cái
1
0
115
Máy cắt, đốt cổ tử cung
Cái
5
3
116
Bàn khám phụ khoa
Cái
3
2
117
Bộ dụng cụ sản khoa
Bộ
4
1
118
Máy In phim khô
Máy
6
2
119
Tấm nhận kỹ thuật số phẳng CR
Chiếc
10
6
120
Lưới lọc tia X
Cái
2
1
121
Máy đo loãng xương đa điểm bằng tia
X.quang
Máy
1
1
122
Máy chụp X Quang mammo tuyến vú
Máy
1
0
123
Máy X-quang răng
Chiếc
1
0
124
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Cái
1
0
125
Hệ thống chụp mạch một bình diện
Hệ
thống
1
0
126
Máy soi khí phế quản
Cái
1
0
127
Bộ ghế răng kèm bộ dụng cụ khám
răng
Cái
2
1
128
Bộ dụng cụ nhổ răng
Bộ
5
1
129
Máy l ấy cao
răng siêu âm
Cái
2
1
130
Bộ dụng cụ khám và điều trị
Tai-mũi-họng
Bộ
10
1
131
Máy đo thị lực
Máy
6
1
132
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại
xách tay
Cái
1
1
133
Bộ khám mắt
Bộ
10
1
134
Đèn soi đáy mắt trực tiếp
Cái
1
0
135
Máy đo khúc xạ kế tự động
Cái
1
0
136
Máy đo chức năng hô hấp
Cái
1
0
137
Máy lưu huyết não
Cái
1
0
138
Máy soi da
Máy
1
0
139
Máy laser C O2
Cái
1
1
140
Máy Plasma điều trị
Cái
1
0
141
Tủ bảo quản vắc xin
Cái
3
2
142
Tủ đá
Cái
1
1
143
Hòm lạnh bảo quản vắc xin
Cái
7
7
144
Máy đo tiếng ồn
Cái
1
0
145
Máy đo độ rung
Cái
1
0
146
Tủ bảo quản mẫu
Cái
2
0
147
Tủ bảo ôn
Cái
1
0
148
Máy đo nhanh thực phẩm
Cái
1
1
149
Máy xét nghiệm nước Hanna
Cái
1
1
150
Giường y tế đa năng
Cái
110
23
151
Xe đ ẩy c ấp cứu nâng đ ầu, có hệ th ống
l ắp bình oxy
Cái
2
2
152
Bàn dụng cụ
Cái
5
5
153
Máy chiếu (phục vụ công tác chuyên
môn)
Cái
4
2
154
Hệ thống nhận diện thương hiệu
Hệ
thống
1
0
155
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
130
60
156
Hệ thống xử lý nước thải
Hệ
thống
1
1
157
Hệ thống xử lý chất thải rắn
Hệ
thống
1
0
158
Xe đẩy cấp phát thuốc
Cái
5
0
159
Bàn khám nghiệm tử thi
Cái
1
0
160
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Bộ
1
0
161
Máy đo pH
Cái
1
0
162
Máy đo độ đục
Cái
1
0
163
Máy phân tích khí máu
Cái
1
0
164
Máy cất nước
Cái
2
0
165
Tủ ấm
Cái
2
0
166
Bộ đo độ c ồn
(Cồn kế + nhiệt kế)
Bộ
1
0
167
Bộ dụng cụ chu ẩn độ phòng thí nghiệm
Bộ
1
0
168
Máy tạo ô xy di động
C ái
1
0
169
Máy thở trẻ em + máy nén khí
Cái
1
0
170
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy
điện)
Cái
1
0
171
Máy khuấy từ
Cái
2
0
172
Cầu thang tập đi
Cái
1
0
173
Thanh song song tập đi
Cái
1
0
174
Máy cắt băng bột
Cái
1
0
175
Máy rửa phim để bàn
Cái
1
0
176
Máy đo lưu lượng đỉnh
Cái
15
0
177
Bình phun tay
Cái
4
0
178
Máy phun hóa chất
Cái
3
0
179
Máy phun chống dịch ULV
Bộ
4
0
180
Cân kỹ thuật 0,1 mg (max ≥ 600g)
Cái
1
0
181
Cân kỹ thuật 0,0 1g
Cái
1
0
182
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160 -210g
Cái
1
0
183
Máy lắc
Cái
1
0
184
Máy tính chuyên dùng trong khám chữa
bệnh
Bộ
50
50
185
Máy chủ
Cái
6
3
1 86
Hệ thống giao ban trực tuyến
Hệ
thống
1
1
187
Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh
y tế (PACS)
Bộ
1
0
188
Hệ thống Telemedicin
Hệ
thống
1
0
189
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh ph ẩm
Bộ
2
0
190
Máy khuấy từ
Cái
2
0
191
Bộ trang thiết bị truyền thông
Bộ
2
0
192
Nồi hấp tiệt trùng (Tiệt trùng đồ vải
& dụng cụ y tế)
Cái
6
3
193
N ồi hấp tiệt
trùng dụng cụ tiểu phẫu
Cái
1
0
194
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
Máy
2
0
195
M áy diệt khu ẩn dụng cụ
Máy
1
0
196
Máy sấy công nghiệp
Máy
2
1
197
Máy giặt công nghiệp
Máy
2
1
198
Máy là công nghiệp
Máy
1
1
PHỤ LỤC IX:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LỤC YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-quang
a)
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
2
1
Nhu cầu trung bình của đơn vị ước
tính đến năm 2022 là từ 1300-1500 ca chụp/tháng . Cần bổ sung thêm 01 máy (Tổng s ố là 02 máy).
b)
Máy Xquang di động
Máy
2
1
Tổng số 02 máy: 01 máy cho khoa hồi
sức cấp cứu; 01 máy cho khoa chẩn đoán hình ảnh. Ước tính trong 3 năm tới có
200 giường nội trú.
2
Hệ thống CT - Scanner
Hệ thống CT - Scanner <64 lát cắ t/vòng quay
Hệ
thống
1
0
Trung tâm đã có bác sỹ được đào tạo
và cấp chứng chỉ về chụp CT Scanner, nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong
3 năm tới dưới 400 ca chụp/tháng.
3
Siêu âm
Máy siêu âm tổng quát
Máy
2
1
Nhu cầu trung bình của đơn vị ước
tính trong 3 n ăm tới là 1200 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu.
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
1
1
Ước tính nhu c ầu sử dụng trong 3 năm tới của đơn vị khoảng 300 test /ngày
5
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
1
0
Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3
năm tới là dưới 100 tes t/ngày
6
Máy thở
Máy
13
4
Trung tâm y tế có 13 giường cấp cứu
(trong đó có 7 giường cấp cứu chung và 6 giường cấp cứu sơ sinh)
7
Máy gây mê
Máy
3
2
Đơn vị có 03 bàn mổ
8
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
25
7
Đơn vị có 03 bàn mổ,
13 giường của khoa cấp cứu,
09 giường chăm sóc bệnh nhân năng.
9
Bơm tiêm điện
Cái
25
4
Đơn vị có 03 bàn mổ,
13 giường của khoa cấp cứu,
09 giường cấp cứu bệnh nhân nặng
10
Máy truyền dịch
Máy
25
2
Tương đương với số bơm tiêm điện
11
Dao mổ
a)
Dao mổ điện cao t ần
Cái
3
1
Trung tâm Y tế có 03 bàn mổ
b)
Dao m ổ siêu âm
Cái
3
0
Trung tâm Y tế có 03 phòng mổ
12
Máy phá rung tim
Máy
3
1
Phục vụ cho 03 phòng mổ
13
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
1
1
Trung tâm có 01 bàn m ổ có mổ n ội soi
14
Đèn m ổ treo trần
Bộ
3
2
Trung tâm có 03 bàn mổ
15
Đèn mổ di động
Bộ
3
1
Phục vụ cho 01 khoa cấp cứu h ồi sức và 02 phòng tiểu phẫu.
16
Bàn mổ
Cái
3
2
Trung tâm Y tế có 03 phòng mổ
17
Máy điện tim
Máy
2
1
Nhu cầu trong 3 năm t ới có 200 giường điều trị nội trú
18
Máy điện não
Máy
2
1
Đơn vị có thực hiện kỹ thuật thăm dò
chức năng, thần kinh, tâm thần (theo TT08/BYT tiêu chuẩn có từ 1-3 cái)
19
Hệ thống khám nội soi
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (Dạ dày,
đại tràng)
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính
trong 3 năm tới là 100 ca nội soi/tháng
b)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
2
1
Nhu cầu trung bình của đơn vị ước
tính trong 3 năm tới là 1000 ca nội soi/tháng
20
Máy soi cổ tử cung
Máy
1
1
Trung tâm có 01 bàn khám phụ khoa
21
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
Máy
2
1
Phục vụ công tác chăm sóc người bệnh
khoa Phụ sản - Chăm sóc sức khỏe sinh sản, hiện có 02 bàn đẻ.
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
1
1
2
Máy phân tích nước tiểu
Máy
1
1
3
Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực
chọn lọc Ion
Máy
1
1
4
Máy định nhóm máu tự động Gel card
Máy
1
0
5
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
Máy
1
0
6
Xét nghiệm HbA 1c kiểm soát đường huyết
Máy
1
0
7
Máy đo đường huyết cầm tay
Máy
3
1
8
Máy phân tích khí máu
Máy
1
1
9
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Máy
1
0
10
Máy đo độ đông máu cầm tay
Máy
1
0
11
Máy định danh vi khuẩn
Máy
1
0
12
Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ
Máy
1
0
13
Máy đ ếm khuẩn lạc
Máy
1
0
14
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VIS
Máy
1
1
15
Máy đo lưu huyết não
Máy
1
1
16
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
0
17
Hệ thống máy chụp Răng Panorama
Hệ
thống
1
0
18
Máy X-quang chụp vú
Máy
1
0
19
Máy siêu âm màu số h óa, Dopple các lo ại
Máy
2
0
20
Hệ thống chụp mạch 1 bình diện
Máy
1
0
21
Máy điều trị siêu cao tần
Máy
1
0
22
Máy điều trị tần số cao
Máy
1
0
23
Máy điều trị tần số thấp
Máy
1
0
24
Máy đi ều trị
xương khớp bằng sóng xung kích điện từ
Máy
2
0
25
Máy đo pH
Máy
1
0
26
M áy đo độ đục
Máy
1
0
27
Máy khuấy từ
Máy
2
0
28
Máy ly tâm
Máy
3
2
29
Máy nghiền mẫu ướt
Máy
1
0
30
Máy xay mẫu khô
Máy
1
0
31
Bộ dụng cụ Đại phẫu, trung phẫu
Bộ
3
3
32
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi
xoang
Bộ
1
0
33
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
Bộ
3
1
34
Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng trong bó bột
Cái
1
0
35
Khoan xương điện
Cái
1
0
36
Cưa xương điện
Cái
1
0
37
Bộ dụng cụ tháo van đinh n ội tủy
Bộ
1
0
38
Máy c ắt tiêu bản
l ạnh
Máy
2
0
39
Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi
Máy
2
0
40
Máy đo độ loãng xương
Máy
1
1
41
Tủ pha hóa chất
Cái
1
0
42
Hệ thống tấm cảm biến s ố hóa X quang
Hệ
thống
4
4
43
Hệ thống đầu đọc X quang
Hệ
thống
1
1
44
Máy rửa phim X- quang tự động
Máy
1
1
45
Máy phát điện dự phòng
Máy
1
1
46
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
2
2
47
Máy hút bụi di động
Máy
1
0
48
Máy sinh hi ển
vi khám mắt
Máy
1
0
49
Máy lắc
Máy
1
0
50
Máy hút dịch
Máy
2
0
51
Máy áp lạnh
Máy
2
1
52
Monitor theo d õi nồng độ khí m ê
Máy
1
0
53
Máy Laser C O2
Máy
1
0
54
Đèn m ổ treo tr ần 2 nhánh có camera + Monitor theo dõi
Hệ
thống
1
0
55
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
Máy
2
0
56
B ình phun tay
Cái
4
4
57
Máy phun ch ống
dịch ULV
Cái
3
3
58
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
2
2
59
Kính hiển vi huỳnh quang
Cái
2
0
60
Bộ trang thiết bị truyền thông
Bộ
2
1
61
Máy tính chuyên dùng trong công tác
khám chữa bệnh
Bộ
41
41
62
Ổn áp lớn cho labo
Cái
1
0
63
Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g)
Cái
1
0
64
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng từ
160-210g
Cái
1
0
65
Cân kỹ thuật 0,0 1g
Cái
1
0
66
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
2
2
67
Tủ bảo quản vắc xin
Cái
1
1
68
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
Cái
2
0
69
Tủ âm -20 độ C
Cái
1
0
70
Tủ s ấy
Cái
2
2
71
Tủ hút hơi khí độc
Cái
1
0
72
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Cái
1
1
73
Tủ ấm
Cái
2
1
74
Tủ bảo ôn
Cái
1
0
75
Bộ Pipetman
Bộ
2
1
76
Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)
Bộ
1
0
77
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
Bộ
1
0
78
Máy tạo ô xy di động
Máy
1
0
79
Giàn ô xy khí bình
Cái
1
1
80
Giường hồi sức cấp cứu
Cái
2
2
81
Bộ điều tra côn trùng
Bộ
1
0
82
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
Bộ
2
0
83
Máy cất nước
Cái
2
0
84
Máy chủ
Cái
2
2
85
Hệ thống giao ban trực tuyến
Hệ
thống
1
0
86
Đèn tia UV khử khuẩn
Cái
6
0
87
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
3
2
88
Máy diệt khuẩn dụng cụ
Máy
1
0
89
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
Máy
1
0
90
Máy sấy công nghiệp
Máy
2
1
91
Máy giặt công nghiệp
Máy
2
1
92
Máy giặt vắt tự động 8 Kg
Máy
1
1
PHỤ LỤC X:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Đơn vị/Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-quang
a)
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
2
1
Nhu cầu sử dụng trung bình là 700
ca chụp/tháng
b)
Máy X quang di động
Máy
1
0
Phục vụ 01 khoa hồi sức tích cực
2
Hệ thống CT Scanner
Hệ thống chụp c ắt lớp vi tính CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay
Hệ
thống
1
0
Đơn vị hiện có bác sỹ được đào tạo và
cấp chứng chỉ về chụp cắt lớp vi tính, và ước nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới
là 200 ca chụp/tháng (<400ca chụp/ tháng định mức 01 hệ thống)
3
Siêu âm
Máy Siêu âm tổng quát
Máy
1
1
Nhu cầu sử dụng trung bình là 50 ca/tháng.
Trung tâm có 01 khoa hồi sức tích cực
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu sử dụng trung bình là 600
test/ngày
5
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
1
0
Nhu cầu sử dụng trung bình là 100 test/ngày
6
Máy thở
Máy
8
2
Đơn vị có 02 giường hồi sức sau phẫu
thuật, 06 giường hồi sức tích cực, hồi sức cấp cứu
7
Máy gây mê
Máy
2
2
Số bàn mổ của đơn vị là 02 bàn mổ
8
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
10
3
Đơn vị có 02 bàn mổ,
02 giường hồi sức sau phẫu thuật,
06 giường Hồi sức tích cực, Hồi sức
cấp cứu
9
Bơm ti êm điện
Cái
12
2
Đơn vị có 02 bàn mổ,
02 giường hồi sức sau phẫu thuật,
06 giường hồi sức tích cực, Hồi sức
cấp cứu, 02 giường điều trị bệnh nhân ngoại trú chuyên khoa Nhi, Ung bướu
10
Máy truyền dịch
Máy
12
1
Tương đương s ố
bơm tiêm điện
11
Dao m ổ
a)
Dao mổ điện cao tần
Cái
2
2
Đơn vị có 02 bàn mổ
b)
Dao mổ siêu âm
Cái
2
0
Số phòng mổ của đơn vị là 02
12
Máy phá rung tim
Máy
2
2
Số phòng mổ của đơn vị là 02
13
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
1
1
Số bàn mổ có mổ nội soi 01
14
Đèn mổ treo trần
Bộ
2
2
Đơn vị có 02 bàn mổ
15
Đèn mổ di động
Bộ
2
0
Đơn vị có 01 số phòng tiểu phẫu, 01
khoa hồi sức cấp cứu.
16
Máy điện tim
Máy
3
3
Số giường điều trị 105 giường và số
bệnh nhân điều trị ngoại trú là 400 bệnh nhân/ ngày
17
Máy điện não
Máy
1
1
Đơn vị có thực hiện các kỹ thuật
thăm dò chức năng/thần kinh/ tâm thần
18
Hệ thống khám nội soi
a)
Hệ thống nội soi tiêu h óa
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu sử dụng của đơn vị trung
bình dưới 100ca nội soi/ tháng
b)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
1
1
Đơn vị có 01 bàn khám tai mũi họng,
nhu cầu sử dụng của đơn vị trung bình dưới 200 ca nội soi/ tháng
19
Máy soi cổ tử cung
Máy
1
1
Đơn vị có 01 bàn khám phụ khoa
20
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
Máy
2
1
Đơn vị có 02 bàn đẻ
B
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
2
2
2
Máy phân tích nước tiểu
Máy
1
1
3
Máy định nhóm máu tự động Gel card
Máy
1
0
4
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Máy
2
0
5
Máy đo độ đông máu cầm tay
Máy
1
0
6
Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực
chọn lọc Ion
Máy
1
0
7
Máy đo HbA 1C
kiểm soát đường huyết
Máy
2
1
8
Máy đo đường huyết c ầm tay
Máy
2
0
9
Máy đo tốc độ máu lắng tự động
Máy
1
1
10
Máy định danh vi khuẩn
Máy
1
0
11
Máy làm khu ẩn
làm kháng sinh đồ
Máy
1
0
12
Máy đếm khuẩn lạc
Máy
1
0
13
Máy sinh hóa tự động (bao g ồm điện giải)
Máy
1
1
14
Máy phân tích khí máu
Máy
1
0
15
Máy quang ph ổ hấp
thụ phân tử UV/VIS
Máy
1
1
16
Máy xét nghiệm nước sinh hoạt
Máy
1
1
17
Máy xét nghiệm thực phẩm
Máy
1
0
18
Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu
Cái
1
0
19
Máy X-quang chụp vú
Cái
1
0
20
Hệ thống máy chụp Răng Panorama
Hệ thống
1
0
21
Hệ thống nội soi ổ bụng
Hệ
thống
1
1
22
Máy siêu âm màu số hoá, Dopple các
loại
Cái
1
0
23
Máy đo lưu huyết não
Cái
1
0
24
Hệ thống đầu đọc X quang
Hệ
thống
1
0
25
Hệ thống tấm cảm biến số hóa X
quang
Hệ
thống
1
0
26
Máy rửa phim X- quang tự động
Máy
1
0
27
Monitor theo dõi nồng độ khí mê
Cái
1
0
28
Máy đo loãng xương toàn thân bằng
tia X
Máy
1
0
29
Máy đo mật độ loãng xương
Máy
1
1
30
Máy đo nồng độ cồn
Máy
1
0
31
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
0
32
Máy áp lạnh
Máy
2
0
33
Máy xay mẫu khô
Máy
1
0
34
Máy nghiền mẫu ướt
Máy
1
0
35
Máy cắt bệnh ph ẩm qua nội soi
Máy
1
0
36
Máy lắc
Cái
2
0
37
Bàn hồi sức sơ sinh
Cái
2
1
38
Bộ dụng cụ Đại phẫu, trung phẫu
Bộ
1
0
39
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi
xoang
Bộ
1
0
40
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết
niệu
Bộ
1
0
41
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
Bộ
1
0
42
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
1
1
43
Đèn chiếu vàng da di động, dùng cho
trẻ sơ sinh
Cái
1
1
44
Máy làm ấm trẻ sơ sinh di động
Máy
1
1
45
Bộ kính thử thị lực
Bộ
1
1
46
Đèn soi đáy mắt
Cái
1
1
47
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại
xách tay
Máy
1
1
48
Sinh hi ển vi
khám mắt kèm bàn và ghế
Bộ
1
1
49
Máy điện từ trường điều trị
Máy
2
1
50
Máy điều trị siêu cao tần
Máy
1
1
51
Máy điều trị tần số cao
Máy
1
0
52
Máy điều trị tần số thấp
Máy
1
0
53
Máy điều trị xung điện
Máy
1
1
54
Máy điều trị xương khớp bằng sóng
xung kích điện từ
Máy
1
1
55
Xe đạp tập phục hồi chức năng
Cái
2
2
56
Máy kéo giãn cột sống kèm giường
Máy
1
1
57
Máy điều trị vật lý trị liệu đa
năng
Máy
1
0
58
Máy siêu âm điều trị
Máy
1
1
59
Máy sóng ngắn điều trị
Máy
1
1
60
Máy laser điều trị
Máy
1
1
61
Máy massage
Máy
2
2
62
Máy đo nồng độ Oxy bão hòa trong
máu
Máy
4
2
63
Gh ế + máy lấy
cao răng bằng siêu âm
Cái
1
1
64
Máy tạo Oxy di động
Máy
4
3
65
Máy làm ấm dịch truyền
Máy
2
1
66
Máy phẫu thuật Laser C O2
Máy
1
0
67
Máy phát điện dự phòng
Máy
1
1
68
Máy phun phòng chống dịch
Máy
5
2
69
Máy đo ánh sáng
Máy
1
1
70
Tủ bảo quản vắc xin
Cái
2
2
71
Tủ lạnh bảo quản thuốc
Cái
7
2
72
Tủ lạnh bảo quản m ẫu
Cái
2
0
73
Tủ an toàn sinh học cấp 1
Cái
1
0
74
Tủ pha hóa chất
Cái
1
0
75
Máy rửa siêu âm
Máy
1
1
76
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
Máy
2
0
77
Bình phun tay
Cái
4
2
78
Máy phun chống dịch ULV
Cái
3
1
79
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Bộ
1
0
80
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
2
0
81
Kính hiển vi huỳnh quang
Cái
1
0
82
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuy ển bệnh phẩm
Bộ
2
0
83
Bộ trang thiết bị truyền thông
Bộ
1
0
84
Máy tính Chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm, lưu trữ hồ sơ bệnh án điện tử
Bộ
4
1
85
Máy đo pH
Cái
1
0
86
Máy đo độ đục
Cái
1
0
87
Máy khuấy từ
Cái
2
0
88
Máy ly tâm
Cái
3
1
89
Ổn áp lớn cho labo
Cái
1
0
90
Máy cất nước
Cái
1
0
91
Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g)
Cái
1
0
92
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160 - 210g
Cái
1
0
93
Cân kỹ thuật 0,0 1g
Cái
1
0
94
Tủ đựng hóa ch ất phòng xét nghiệm
Cái
2
0
95
Tủ âm -20 độ C
Cái
1
0
96
Tủ hút hơi khí độc
Cái
1
0
97
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Cái
1
0
98
Tủ ấm
Cái
2
0
99
Tủ bảo ôn
Cái
1
0
100
Bộ Pipetman
Bộ
2
1
101
Bộ đo độ c ồn
(C ồn k ế + nhiệt k ế)
Bộ
1
0
102
Bộ dụng cụ chu ẩn độ phòng thí nghiệm
Bộ
1
0
103
Máy tạo O xy di động
Máy
1
1
104
Giàn ô xy khí bình
Cái
1
0
105
Máy thở CPAP (không xâm nhập chạy
điện)
Cái
1
0
106
Máy thở trẻ em + máy nén khí
Cái
1
0
107
Máy hút dịch
Cái
2
0
108
Giường hồi sức cấp cứu
Cái
2
0
109
Honter điện tim (4 đầu ghi điện tim
và 4 đầu ghi huyết áp)
Cái
2
0
110
Máy tiệt trùng hấp đ ồ vải
Cái
1
1
111
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
4
2
112
Đèn tia UV khử khu ẩn
Cái
6
0
113
Máy diệt khu ẩn
dụng cụ
Cái
1
0
114
Tủ s ấy
Cái
3
1
115
Tủ s ấy Mini
Cái
2
0
116
Máy sấy công nghiệp
Cái
1
0
117
Máy giặt công nghiệp
Cái
1
1
118
Máy giặt vắt tự động 9kg
Cái
1
1
PHỤ LỤC XI:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN CHẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-quang
a)
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
2
1
Nhu cầu sử dụng trung bình là từ
1300 - 1500 ca chụp/ tháng
b)
Máy Xquang di động
Máy
2
1
Phục vụ cho phòng hồi sức sau phẫu
thuật, khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng)
2
Hệ thống CT - Scanner
Hệ thống CT Scanner <64 lát cắ t/vòng quay
Hệ
thống
1
0
Phục vụ công tác chuyên môn, nhu cầu
sử dụng trung bình 200 ca chụp/tháng
3
Siêu âm
a)
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
0
Điều trị các bệnh về tim mạch, nhu cầu
sử dụng trung bình là 200 ca siêu âm/ tháng
b)
Máy siêu âm tổng quát
Máy
2
2
Nhu cầu sử dụng trung bình là 1600
ca siêu âm/ tháng, Trung tâm có khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng)
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu sử dụng trung bình là 600
test/ ngày, và hệ thống có công suất 1200 tes t/giờ
5
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
1
0
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình
l à dưới 100 tes t/ngày, và hệ thống
có công suất 100 test/giờ
6
Máy thở
Máy
10
1
Đơn vị có 02 giường hồi sức sau phẫu
thuật; 08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực
7
Máy gây mê
Máy
3
2
Đơn vị có 03 bàn mổ
8
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
13
0
Đơn vị có 03 bàn mổ,
02 giường hồi sức sau phẫu thuật và
08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực
9
Bơm tiêm điện
Cái
18
0
Đơn vị có 03 bàn mổ;
08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức
tích cực; 02 giường hồi sức sau phẫu thuật
10
Máy truyền dịch
Máy
18
0
Tương đương số bơm tiêm điện
11
Dao mổ
a)
Dao mổ điện cao tần
Cái
3
2
Đơn vị có 03 bàn mổ
b)
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao
hàn mô
Cái
1
0
Đơn vị có 03 phòng mổ
12
Máy phá rung tim
Máy
3
0
Đơn vị có 03 phòng mổ
13
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
2
1
Đơn vị có 02 bàn mổ nội soi
14
Đèn mổ treo trần
Bộ
3
3
Đơn vị có 03 bàn mổ
15
Đèn mổ di động
Bộ
3
1
Đơn vị có 02 phòng tiểu phẫu,
01 khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng)
16
Bàn mổ
Cái
3
3
Đơn vị có 03 phòng mổ
17
Máy điện tim
Máy
3
2
Đơn vị có 200 bệnh nhân điều trị nội
trú, 200 bệnh nhân khám bệnh/ngày
18
Máy điện não
Máy
2
1
thần kinh/tâm thần, trung bình 100
ca điện n ão/tháng
19
Hệ thống khám nội soi
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
Hệ
thống
3
1
Nhu cầu sử dụng trung bình 650 ca nội
soi/tháng
b)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
2
1
Nhu cầu sử dụng trung bình 450 ca nội
soi/tháng
c)
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ
thống
2
0
Nhu cầu sử dụng trung bình 120 ca nội
soi/tháng
20
Máy soi c ổ tử
cung
Máy
2
1
Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa
21
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
Máy
4
0
Đơn vị có 02 bàn đẻ và 02 giường
theo dõi sản khoa
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
1
1
2
Máy phân tích nước tiểu tự động
Máy
1
0
3
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Máy
1
0
4
Máy đo độ đông máu c ầm tay
Máy
1
0
5
Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực
chọn lọc Ion
Máy
1
0
6
Máy định nhóm máu tự động
Máy
1
0
7
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
Máy
1
0
8
Xét nghiệm HbA 1c kiểm soát đường huyết
Máy
2
0
9
Máy đo đường huyết c ầm tay
Máy
2
0
10
Máy định danh v i khuẩn
Máy
2
0
11
Máy đếm khuẩn lạc
Máy
1
0
12
Máy phân tích khí máu
Máy
1
0
13
Máy quang phổ hấp thụ phân t ử
UV/VIS
Máy
1
0
14
Hệ thống máy chụp Răng Panorama
Hệ
thống
1
0
15
Máy đo lưu huyết não
Máy
2
0
16
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
0
17
Máy đo độ loãng xư ơng
Máy
1
1
18
Bộ dụng cụ ph ẫu
thuật nội soi mũi xoang
Bộ
5
0
19
Monitor theo dõi nồng độ khí mê
Cái
1
0
20
Máy phẫu thuật Laser CO2
Máy
1
0
21
Máy điều trị siêu cao tần
Máy
1
0
22
Máy điều trị tần số cao
Máy
1
0
23
Máy điều trị tần số thấp
Máy
2
2
24
Máy thở CPAP (không xâm nhập chạy
điện)
Máy
1
0
25
Máy thở trẻ em + máy nén khí
Máy
1
0
26
Máy nghiền mẫu ướt
Máy
1
0
27
Máy xay mẫu khô
Máy
1
0
28
Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu
Bộ
1
0
29
Máy điều trị xương khớp bằng sóng
xung kích điện từ
Máy
1
1
30
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
Bộ
1
0
31
Máy cắt tiêu bản lạnh
Máy
1
0
32
Máy cắt bệnh ph ẩm qua nội soi
Máy
1
0
33
Tủ pha hóa chất
Cái
1
0
34
Hệ thống tấm cảm biến s ố hóa, đầu đọc Xquang
Cái
1
0
35
Máy rửa phim X- quang tự động
Máy
1
1
36
Máy phát điện dự phòng
Máy
1
1
37
L ồng ấp trẻ sơ
sinh
Cái
1
1
38
Máy đo thân nhiệt cầm tay b ằng tia hồng ngoại
Máy
2
0
39
Máy phun chống dịch ULV
Máy
4
0
40
Máy tính chuyên dùng xử lý k ết quả xét nghiệm
Bộ
4
0
41
Máy đo pH
Máy
1
0
42
Máy đo độ đục
Máy
1
0
43
Máy khuấy từ
Máy
2
0
44
Máy lắc
Máy
1
0
45
Máy ly tâm
Máy
3
2
46
Ổn áp lớn cho labo
Cái
1
0
47
Máy cất nước
Máy
2
0
48
Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥ 600g)
Cái
1
0
49
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160 - 210g
Cái
1
0
50
Cân kỹ thuật 0,01g
Cái
1
0
51
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
2
1
52
Tủ bảo quản vắc xin
Cái
1
1
53
Tủ bảo ôn
Cái
1
0
54
Tủ âm -20° C
Cái
1
0
55
Tủ đựng hóa ch ất phòng xét nghiệm
Cái
2
0
56
Tủ hút hơi khí độc
Cái
1
0
57
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Cái
1
0
58
Tủ âm
Cái
2
0
59
Máy tạo ô xy di động
Máy
1
0
60
Giàn ô xy khí bình
Cái
1
1
61
Giường hồi sức cấp cứu
Cái
2
0
62
Bình phun tay
Cái
4
0
63
Kính hiển vi huỳnh quang
Cái
1
0
64
Kính hi ển vi 2
m ắt
Cái
2
2
65
Bộ Pipetman
Bộ
2
1
66
Bộ đo độ c ồn
(Cồn k ế + nhiệt k ế)
Bộ
1
0
67
Bộ dụng cụ chu ẩn độ phòng thí nghiệm
Bộ
1
0
68
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Bộ
1
0
69
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
Bộ
2
0
70
Bộ trang thiết bị truyền thông
Bộ
1
0
71
Máy hút dịch
Máy
2
0
72
Máy áp lạnh
Máy
2
0
73
Đèn tia UV khử khuẩn
Cái
6
0
74
Tủ s ấy
Cái
2
0
75
Máy diệt khuẩn dụng cụ
Máy
1
0
76
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
4
2
77
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
Máy
2
1
78
Máy giặt công nghiệp
Máy
2
2
79
Máy sấy công nghiệp
Máy
2
1
PHỤ LỤC XII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRẠM TẤU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-quang
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
1
1
Ước tính đến năm 2022, nhu c ầu sử dụng của đơn vị là dưới 300 ca chụp/tháng
2
Siêu âm
M áy siêu âm tổng
quát
Máy
2
2
Ước tính đ ến
năm 2022, nhu cầu sử dụng từ 600-800 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi
sức cấp cứu
3
Máy xét nghi ệm
sinh hóa các loại
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu sử dụng dưới 100 test/ngày
4
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu sử dụng dưới 100 test/ngày
5
Máy th ở
Máy
10
2
Trung tâm có:
02 giường hồi sức sau phẫu thuật,
02 giường hồi sức tích cực,
06 giường hồi sức cấp cứu.
6
Máy gây mê
Máy
2
2
Đến năm 2022 Trung tâm có 02 bàn mổ
7
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
20
6
Đến năm 2022, đơn vị có
02 bàn mổ,
02 giường hồi tỉnh,
06 giường hồi sức cấp cứu,
02 giường hồi sức tích cực,
08 giường bệnh nhân nặng.
8
Bơm tiêm điện
Cái
20
2
Đến năm 2022, Trung tâm có
02 bàn mổ,
02 giường hồi tỉnh,
06 giường hồi sức cấp cứu,
02 giường hồi sức tích cực,
08 giường bệnh nhân nặng.
9
Máy truyền dịch
Máy
20
3
Tương đương với lượng bơm tiêm điện
10
Dao mổ
Dao mổ điện cao tần
Cái
2
2
Trung tâm có 02 bàn mổ
11
Đèn mổ treo trần
Bộ
2
1
Trung tâm có 02 bàn mổ
12
Đèn mổ di động
Bộ
2
2
Trung tâm có:
01 phòng tiểu phẫu,
01 khoa cấp cứu
13
Bàn mổ
Cái
2
2
Trung tâm có 02 phòng phẫu thuật
14
Máy điện tim
Máy
2
2
Ước tính đến năm 2022, Trung tâm có
100 giường điều trị và 200 bệnh nhân khám ngoại trú
15
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
0
Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
1
1
2
Máy phân tích nước tiểu
Máy
1
0
3
Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực
chọn lọc Ion
Máy
1
0
4
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
Máy
1
0
5
Máy xét nghiệm HbA 1c kiểm soát đường huyết
Máy
1
0
6
Máy đo đường huyết cầm tay
Máy
2
0
7
Máy đo độ đông máu cầm tay
Máy
1
0
8
Máy phân tích khí máu
Máy
1
0
9
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/V IS
Máy
2
1
10
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
0
11
Máy áp lạnh
Máy
2
0
12
Máy hút dịch
Máy
5
3
13
Đèn chiếu vàng da
Cái
1
1
14
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy
điện)
Máy
1
1
15
Máy thở trẻ em + máy nén khí
Máy
1
0
16
Máy điện châm
Máy
2
2
17
Máy ly tâm
Máy
5
4
18
Máy khuấy từ
Máy
2
0
19
Máy phun chống dịch ULV
Máy
3
2
20
Bình phun tay
Cái
4
2
21
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Cái
1
0
22
Bộ phẫu thuật ngoại sản
Bộ
2
2
23
Bàn tiểu phẫu
Cái
1
1
24
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
Máy
2
2
25
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
4
4
26
Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả
xét nghiệm
Bộ
3
3
27
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
2
2
28
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
Cái
2
2
29
Bộ Pipetman
Bộ
2
1
30
Máy lắc
Máy
1
0
31
Ổn áp lớn cho labo
Cái
1
1
32
Máy cất nước
Máy
1
1
33
Cân kỹ thuật 0,1 gram (max ≥ 600g)
Cái
1
0
34
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160 - 210g
Cái
1
0
35
Cân kỹ thuật 0,01g
Cái
1
0
36
Tủ bảo quản vắc xin
Cái
1
1
37
Tủ âm -20 độ C
Cái
1
0
38
Tủ ấm
Cái
2
0
39
Tủ bảo ổn
Cái
1
0
40
Đèn tia UV khử khuẩn
Cái
8
4
41
Máy đo pH
Máy
1
0
42
Máy đo độ đục
Máy
1
0
43
Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)
Bộ
1
0
44
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
Bộ
1
0
45
Bộ l ấy mẫu bảo
quản và vận chuyển bệnh phẩm
Bộ
2
2
46
Máy tạo ô xy di động
Máy
1
0
47
Giường hồi sức cấp cứu
Cái
1
0
48
Giường sưởi
Cái
2
0
49
Bộ dụng cụ điều tra côn tr ùng
Bộ
1
0
50
Bộ trang thiết bị truyền thông
Bộ
1
0
51
Tủ hút hơi khí độc
Cái
1
0
52
Tủ sấy
Cái
2
2
53
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
4
1
54
Máy tiệt trùng h ấp đồ vải
Cái
2
0
55
Máy diệt khuẩn dụng cụ
Cái
1
1
56
Máy sấy công nghiệp
Cái
1
1
57
Máy giặt công nghiệp
Cái
1
0
58
Máy giặt vắt tự động
Cái
1
1
PHỤ LỤC XIII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN MÙ CANG CHẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị chuy ên dùng đặc thù
1
Hệ thống X-quang
Máy Xquang k ỹ thuật
s ố chụp t ổng quát
Máy
2
1
Nhu cầu sử dụng trung bình từ
400-600 ca chụp/ 1 tháng
2
Si êu âm
Máy siêu âm tổng quát
Máy
2
2
Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3
năm tới là 800- 850 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
Thống
1
1
Nhu cầu sử dụng trung bình 118
test/ngày
4
Máy thở
Máy
5
1
Đơn vị có 05 giường cấp cứu
5
Máy gây mê
Máy
2
1
Đơn vị có 02 bàn mổ
6
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
8
3
Đơn vị có 02 bàn mổ, 05 giường cấp
cứu
7
Bơm tiêm điện
Cái
8
2
Đơn vị có 02 bàn mổ,
05 giường cấp cứu,
01 giường chăm sóc bệnh nhân n ặng
8
Máy truyền dịch
Máy
8
2
Đơn vị có 02 bàn mổ,
05 giường cấp cứu,
01 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
9
Bàn mổ
Cái
2
2
Hi ện đơn vị có
02 phòng mổ
10
Dao mổ
Dao mổ điện cao tần
Cái
2
1
Đơn vị có 02 bàn mổ
11
Đèn mổ treo trần
Bộ
2
1
Đơn vị có 02 bàn mổ
12
Đèn mổ di động
Bộ
2
1
Đơn vị c ó 01
phòng tiểu phẫu, 01 phòng hồi sức cấp cứu
13
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
1
Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa
14
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
Máy
2
1
Đơn vị có 01 bàn đẻ, có 01 giường
theo dõi sản khoa
II
Trang thiết bị chuyên dùng khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
1
1
2
Máy phân tích nước tiểu
Máy
1
1
3
Máy đo điện giải N+,K+, CL - điện cực
chọn lọc Ion
Máy
1
0
4
Máy phân tích đông máu tự động
Máy
1
0
5
Máy đo độ đông máu cầm tay
Máy
1
0
6
Xét nghiệm HbA 1c ki ểm soát đường huyết
Máy
1
1
7
Máy đo đường huy ết c ầm tay
Máy
2
0
8
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
Máy
1
0
9
Máy phân tích khí máu
Máy
1
0
10
Máy định danh vi khuẩn
Máy
1
0
11
Máy đếm khuẩn lạc
Máy
2
0
12
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VIS
Máy
1
1
13
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
Máy
2
0
14
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
2
2
15
Máy đo pH
Máy
1
0
16
Máy cất nước
Máy
1
0
17
Tủ sấy
Cái
2
0
18
Tủ âm -20 độ C
Cái
1
0
19
Tủ hút hơi khí độc
Cái
1
0
20
Tủ ấm
Cái
2
0
21
Tủ bảo ôn
Cái
1
0
22
Tủ bảo quản vắc xin
Cái
2
0
23
Tủ lạnh làm đá viên
Cái
2
0
24
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
2
0
25
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Cái
1
0
26
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
Cái
2
0
27
Máy đo độ đục
Máy
1
0
28
Máy rửa phim X- quang tự động
Máy
1
0
29
Máy rửa phim X- Quang Khô
Máy
1
0
30
Monitor theo dõi nồng độ khí mê
Cái
1
0
31
Máy điều trị xương khớp bằng sóng
xung kích điện từ
Máy
2
0
32
Giàn ôxy khí bình
Cái
1
1
33
Máy tạo oxy di động
Máy
5
5
34
Máy đo độ loãng xương
Máy
2
0
35
Máy đo huyết áp tự động để bàn
Máy
7
0
36
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
0
37
L ồng ấp trẻ sơ
sinh
Cái
2
1
38
Cưa xương điện
Cái
1
1
39
Khoan xương điện
Cái
1
1
40
Giường hồi sức cấp cứu
Cái
1
0
41
Bình phun tay
Cái
4
3
42
Máy phun chống dịch ULV
Máy
3
3
43
Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả
xét nghiệm
Bộ
4
0
44
Máy khuấy từ
Máy
2
0
45
Máy lắc
Máy
1
0
46
Máy ly tâm
Máy
3
0
47
Ổn áp lớn cho labo
Cái
1
0
48
Cân k ỹ thuật
0.1 gram (max ≥ 600g)
Cái
1
0
49
Cân phân tích 0.1 mg tải trọng khoảng
từ 160-210g
Cái
1
0
50
Cân kỹ thuật 0,01g
Cái
1
0
51
Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt k ế)
Bộ
1
0
52
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
Bộ
1
0
53
Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu
Bộ
2
1
54
Bộ Pipetman
Bộ
2
0
55
Máy áp lạnh
Máy
2
0
56
Máy điện châm
Máy
2
0
57
Máy điện xung
Máy
2
0
58
Máy khí dung
Máy
5
0
59
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy
điện)
Máy
1
0
60
Máy thở trẻ em + máy nén khí
Máy
1
0
61
Máy hút dịch
Máy
2
0
62
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Bộ
1
0
63
Bộ lấy mẫu, bảo quản và v ận chuyển bệnh phẩm
Bộ
2
0
64
Bộ trang thiết bị truyền thông
Bộ
1
0
65
Xe tiêm đ ẩy
thuốc dùng trong cấp cứu
Cái
4
0
66
Đèn UV Khử khuẩn
Cái
2
0
67
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
7
2
68
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
Máy
1
0
69
Máy diệt khuẩn dụng cụ
Máy
1
0
70
Máy sấy công nghiệp
Máy
1
0
71
Máy giặt công nghiệp
Máy
1
0
72
Máy giặt vắt tự động
Máy
1
1
PHỤ LỤC XIV:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA TTYT HUYỆN TRẤN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị y tế chuy ên dùng đặc
thù
1
Hệ thống X-quang
a)
Máy Xquang kỹ thuật s ố chụp tổng quát
Máy
2
1
Nhu cầu trung bình của đơn vị là
773 - 1200 ca chụp/tháng.
b)
Máy Xquang di động
Máy
1
0
Trung tâm có 1 khoa Hồi sức cấp cứu
2
Hệ thống CT - Scanner
Hệ thống CT - Scanner <64 lát cắt/vòng
quay
Hệ
thống
1
0
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình
của đơn vị là dưới 200 ca ch ụp/ tháng
3
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5
Testla
Hệ
thống
1
0
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình
của đơn vị là dưới 400 ca chụp/ tháng
4
Siêu âm
Máy siêu âm tổng quát
Máy
3
2
Nhu cầu sử dụng trung b ình của đơn vị là 834-1300 ca siêu âm/tháng; 01 máy phục vụ 01 khoa Hồi
sức cấp cứu
5
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
3
2
Nhu cầu của đơn vị là 300-600 tes t/ngày . Tổng công suất máy xét nghiệm sinh hóa là
250 test/ giờ.
6
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
1
0
Ước tính nhu cầu sử dụng của đơn vị
<100 test/ngày, máy có công suất 100 test/giờ
7
Máy thở
Máy
3
2
Đơn vị có 3 giường hồi sức cấp cứu
8
Máy gây mê
Máy
2
1
Đơn vị có 2 bàn mổ
9
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
5
2
Đơn vị có 2 bàn mổ và 3 giường hồi
sức cấp cứu
10
Bơm tiêm điện
Cái
8
1
Đơn vị có 2 bàn mổ,
3 giường hồi sức cấp cứu
11
Máy truyền dịch
Máy
8
1
Tương đương với số bơm tiêm điện
12
Dao mổ
Dao mổ điện cao tần
Cái
2
1
Đơn vị có 2 bàn mổ
13
Máy phá rung tim
Máy
2
1
Đơn vị có 1 phòng mổ, 1 khoa hồi sức
cấp cứu
14
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
1
0
Bác sỹ đã được đào tạo và có chứng
chỉ, tiến tới phòng mổ có mổ nội soi
15
Đèn mổ treo trần
Bộ
2
1
Đơn vị có 2 bàn mổ
16
Đèn mổ di động
Bộ
2
1
Đơn vị có 1 phòng tiểu phẫu, 1 khoa
hồi sức cấp cứu
17
Bàn mổ
Cái
2
1
Đơn vị có 1 phòng mổ (tối thiểu 1
cái/ phòng mổ)
18
Máy điện tim
Máy
7
5
Đơn vị có 194 giường bệnh và hơn
1.200 Bệnh nhân khám ngoại trú/ tháng.
19
Hệ thống khám nội soi
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại
tràng)
Hệ
thống
1
0
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị dưới 100 ca nội soi/tháng
b)
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
Hệ
thống
1
0
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị dưới 100 ca nội soi/tháng
c)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
2
1
Đơn vị có nhu cầu sử dụng 220 ca nội
soi/ tháng
d)
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ
thống
1
0
Đơn vị đ ã có kế
hoạch đào tạo về nội soi tiết niệu, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị dưới 20 ca nội soi/tháng
20
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
1
Đơn vị có 2 bàn khám phụ khoa
21
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
Máy
4
0
Đơn vị có 2 bàn đẻ và 2 giường theo
dõi sản khoa
II
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
4
1
2
Máy phân tích nước tiểu
Máy
1
0
3
Máy đo điện giải N+,K+, CL - điện cực
chọn lọc Ion
Máy
2
0
4
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
Máy
1
0
5
Máy xét nghiệm HbA 1C kiểm soát đường huyết
Máy
2
1
6
Máy đo đường huyết cầm tay
Máy
6
1
7
Máy định nhóm máu tự động
Máy
1
0
8
Máy đo tốc độ máu lắng
Máy
2
1
9
Máy phân tích đông máu tự động
Máy
2
0
10
Máy đo độ đông máu cầm tay
Máy
1
0
11
Máy định danh vi khuẩn
Máy
1
0
12
Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ
Máy
1
0
13
Máy đếm khuẩn lạc
Máy
1
0
14
Máy phân tích khí máu
Máy
1
0
15
Máy đo lưu huyết não
Máy
2
1
16
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
0
17
Máy đo độ loãng xương
Máy
1
0
18
Hệ thống máy chụp Răng Panorama
Hệ
thống
1
0
19
Máy X-quang chụp vú
Máy
1
0
20
Hệ thống chụp mạch 1 bình diện
Hệ
thống
1
0
21
Máy quang phổ phân tích nước
Máy
3
1
22
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VTS
Máy
1
0
23
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi
xoang
Bộ
1
0
24
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết
niệu
Bộ
1
0
25
Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu
Bộ
3
2
26
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
Bộ
1
0
27
Bộ phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn
mũi
Bộ
1
0
28
Bộ thông lệ đạo
Bộ
2
0
29
Bộ phẫu thuật tổng hợp
Bộ
3
1
30
Bộ phẫu thuật tử cung
Bộ
2
1
31
Bộ đại phẫu
Bộ
2
1
32
Máy điều trị siêu cao tần
Máy
1
0
33
Máy điều trị tần số cao
Máy
1
0
34
Máy điều trị tần s ố thấp
Máy
1
0
35
Máy điều trị xương khớp bằng sóng
xung kích điện từ
Máy
1
0
36
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
2
0
37
Máy nghiền mẫu ướt
Máy
1
0
38
Máy xay mẫu khô
Máy
1
0
39
Máy cắt tiêu bản l ạnh
Máy
1
0
40
Máy c ắt bệnh
ph ẩm qua nội soi
Máy
1
0
41
Hệ thống tấm cảm biến số hóa X
quang
Hệ
thống
1
0
42
Hệ thống đầu đọc X quang
Hệ
thống
2
1
43
Máy rửa phim X- quang tự động
Máy
1
0
44
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
3
1
45
Máy vật lý trị liệu đa năng 6 tác nhân
vật lý để tác động đồng thời vào các huyệt 40W
Máy
14
7
46
Ghế tập vận động đa năng
Cái
2
1
47
Ghế máy răng
Cái
2
1
48
Ghế massage
Cái
3
2
49
Máy monitor nghe tim thai
Máy
3
1
50
Máy khí dung
Máy
10
8
51
Máy nội soi tai mũi họng
Máy
3
2
52
Máy đấm trị liệu
Máy
3
2
53
Máy siêu âm trị liệu
Máy
4
3
54
Thiết bị kiểm tra nhanh an toàn vệ
sinh thực phẩm
Bộ
1
0
55
Máy ly tâm
Máy
5
0
56
Máy l ắc
Máy
2
0
57
Máy khuấy từ
Máy
2
0
58
Máy cất nước
Máy
1
0
59
Đèn m ổ treo trần
2 nhánh có camera + Monitor theo dõi
Hệ
thống
1
0
60
Tủ bảo quản vắc xin
Cái
6
1
61
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
7
2
62
Tủ bảo ôn
Cái
1
0
63
Tủ đông
Cái
6
0
64
Tủ ấm
Cái
5
2
65
Hòm lạnh
Cái
4
0
66
Xe đ ẩy người bệnh
Cái
5
0
67
Máy phun đa năng
Máy
4
3
68
Máy phun thuốc, xạ phân dạng bột,
phun vôi
Máy
5
4
69
Máy phun chống dịch ULV
Máy
4
3
70
Bình phun tay
Cái
4
0
71
Tủ âm -20 độ C
Cái
1
0
72
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Cái
1
0
73
Máy tạo ô xy di động
Máy
1
0
74
Giàn ô xy khí bình
Cái
2
1
75
Tủ pha hóa chất
Cái
1
0
76
Máy phát điện dự phòng
Máy
2
1
77
Bàn mổ tiểu phẫu (VN)
Cái
2
0
78
Máy đo oxy máu
Cái
1
0
79
Bàn khám phụ khoa
Cái
1
0
80
Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả
thí nghiệm
Bộ
4
0
81
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
Máy
2
0
82
Máy đo pH
Máy
1
0
83
Máy đo độ đục
Máy
1
0
84
Ổn áp lớn cho labo
Cái
1
0
85
Cân điện tử đo cân nặng 1 00kg
Cái
1
0
86
Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g)
Cái
1
0
87
Cân kỹ thuật 0,01g
Cái
2
0
88
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160 - 210g
Cái
1
0
89
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
Cái
2
0
90
Tủ hút hơi khí độc
Cái
1
0
91
Bộ Pipetman
Bộ
2
0
92
Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)
Bộ
1
0
93
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
Bộ
1
0
94
Máy hút dịch
Máy
2
0
95
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy
điện)
Máy
1
0
96
Máy thở trẻ em + máy nén khí
Máy
1
0
97
Giường hồi sức cấp cứu
Cái
8
3
98
Máy áp l ạnh
Máy
2
0
99
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Bộ
1
0
100
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
Bộ
2
0
101
Bộ trang thiết bị truyền thông
Bộ
1
0
102
Máy diệt khuẩn dụng cụ
Cái
1
0
103
Đèn tia UV khử khuẩn
C ái
6
0
104
Máy hút ẩm
Máy
2
0
105
Máy hút bụi di động
Máy
2
0
106
Tủ sấy
Cái
22
11
107
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
7
5
108
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
Máy
1
0
109
Máy giặt công nghiệp
Máy
3
1
110
Máy sấy công nghiệp
Máy
2
0
PHỤ LỤC XV:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
1
Hệ thống X - Quang
a)
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
2
2
Nhu cầu chụp Xquang trung bình tại đơn
vị khoảng 1900 ca chụp/tháng
b)
Máy Xquang di động
Máy
1
0
Phục vụ chụp tại giường cho khoa Hồi
sức cấp cứu
c)
M áy Xquang C
Arm
Máy
1
1
Thi ết bị phụ
trợ phẫu thuật, phục vụ cho 02 phòng mổ của Trung tâm.
2
Hệ thống CT - Scanner
Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát
cắt/vòng quay
Hệ
thống
1
0
Đ ơn vị đã có
bác sỹ được đào tạo và cấp chứng ch ỉ về chụp cắt lớp, ước
tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là dưới 400 ca chụp/tháng
3
Siêu âm
Máy siêu âm tổng quát
Máy
5
3
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình
của đơn vị trong 3 năm tới khoảng 4000 ca siêu âm/tháng;
Đơn vị có 01 đ ơn nguyên
4
Máy xét nghiệm sinh hóa máu các loại
Hệ
thống
2
2
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị là khoảng 1200 test/ngày và 02 máy làm việc với tổng công suất 800 Test/gi ờ
5
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ
thống
1
1
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị là 100-150 test/ngày
6
Máy thận nhân tạo
Máy
15
9
Hi ện đơn vị có
30 bệnh nhân ch ạy th ận nhân t ạo
7
Máy thở
Máy
10
5
Đơn vị có 4 giường hồi sức sau phẫu
thuật, 9 giường hồi sức cấp cứu
8
Máy gây mê
Máy
2
1
Đơn vị có 02 bàn mổ
9
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
21
6
Đơn vị có 03 bàn mổ,
04 giường hồi sức sau phẫu thuật,
09 hồi sức cấp cứu và
05 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
10
B ơm tiêm điện
Cái
21
3
Đơn vị có 03 bàn mổ,
04 giường hồi sức sau phẫu thuật;
09 giường hồi sức cấp cứu;
05 giường chăm sóc BN nặng.
11
Máy truyền dịch
Máy
21
2
Tương đương số bơm tiêm điện
12
Dao mổ
Dao mổ điện cao tần
Cái
3
1
Đơn vị có 02 bàn mổ, dự kiến đến năm
2022 tăng thêm 01 bàn mổ, tổng 03 bàn mổ
13
Máy phá rung tim
Máy
1
1
Đơn vị có 01 đơn nguyên Hồi sức cấp
cứu
14
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ
thống
2
1
15
Đèn mổ treo trần
Bộ
3
2
Dự kiến đến năm 2022, đơn vị có 03
bàn mổ
16
Bàn mổ
Cái
3
2
Đơn vị có 02 Phòng mổ
17
Máy điện tim
Máy
8
4
Đơn vị có 195 giường th ực kê và khoảng 1600 lượt bệnh nhân khám ngoại trú/tháng
Máy điện tim + Hoter
Bộ
1
1
18
Máy điện não
Máy
1
1
Đơn vị có thực hiện các dịch vụ kỹ
thuật về thăm dò chức năng thần kinh/tâm thần
19
Hệ thống khám nội soi
Hệ
thống
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
Hệ
thống
2
1
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị là 100 - 400 ca nội soi/ tháng
b)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
2
1
Đơn vị có 02 bàn khám Tai mũi họng;
nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 450 -500 ca nội soi/tháng
20
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
2
Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa
21
Máy theo sản khoa 02 chức năng
Máy
3
0
Đơn vị có 03 bàn đẻ và giường theo
dõi sản khoa
II
Trang thiết bị chuyên dùng khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
2
2
2
Máy phân tích huyết học
Máy
1
0
3
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Máy
1
0
4
Máy đo tốc độ máu lắng tự động
Máy
2
1
5
Máy điện giải đồ
Máy
2
1
6
Xét nghiệm HbA 1c kiểm soát đường huyết
Máy
1
0
7
Máy định danh vi khuẩn
Máy
1
0
8
Máy c ấy máu
Máy
1
0
9
Máy đo loãng xương toàn thân
Máy
1
1
10
Máy đo lưu huyết não
Máy
2
1
11
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
3
1
12
Máy ly tâm
Máy
3
3
13
Máy ghi điện cơ
Máy
1
1
14
Máy c ắt lát
tiêu bản
Máy
1
0
15
Kính hiển vi
Cái
4
4
16
Hệ th ống chuy ển đ ổi ảnh X quang kỹ thuật số CR
Hệ
thống
2
0
17
Hệ thống tạo ảnh, In phim kỹ thuật số
Hệ
thống
2
0
18
Thi ết bị khoan
xương
B ộ
1
1
19
Bộ dụng cụ ti ểu
phẫu
Bộ
3
0
20
Bộ dụng cụ phẫu thuật đinh chốt ngang
B ộ
1
1
21
Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay
Bộ
1
1
22
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
B ộ
1
1
23
Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp
háng
B ộ
1
1
24
Bộ dụng cụ tháo van định n ội tủy
Bộ
1
1
25
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản
khoa
B ộ
2
2
26
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa
B ộ
1
1
27
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản ph ụ khoa
Bộ
1
1
28
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ b ụng
B ộ
1
1
29
Máy dò thần kinh
Máy
1
0
30
Máy trợ thở
Máy
3
0
31
Máy hút dịch
Máy
9
0
32
Máy khí dung
Máy
15
0
33
Máy tạo ô xy di động
Máy
3
1
34
Sinh hiển vi khám mắt Slit Lamp
Cái
1
1
35
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại
xách tay
Máy
1
0
36
Máy đo thị lực
Máy
1
0
37
Đèn soi bóng đồng tử
Cái
1
0
38
Máy đo khúc xạ
Máy
1
0
39
Máy siêu âm mắt
Máy
2
0
40
Máy đo thính lực đa âm
Máy
1
1
41
Máy đo thính lực (thường)
Máy
1
1
42
Gh ế máy nha
khoa
Cái
3
2
43
Hệ thống lọc nước RO
Hệ
thống
2
1
44
Máy lọc máu HDF Onlie Dialog
Máy
1
1
45
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
Cái
2
1
46
Đèn chiếu vàng da
Cái
2
2
47
Máy hút thai
Máy
1
0
48
Máy đốt tử cung cao tần
Máy
1
1
49
Lồng ấp sơ sinh
Cái
2
2
50
Bồn tắm bé
Cái
2
1
51
Máy kéo giãn cột sống cổ lưng
Máy
4
3
52
Bàn vật lý trị liệu
Cái
1
1
53
Máy điện xung, điện phân, siêu âm
trị li ệu
Máy
3
0
54
Máy từ trường trị liệu
Máy
3
1
55
Máy sóng ngắn trị liệu
Máy
2
1
56
Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế
Máy
2
0
57
Máy bó thuốc y học c ổ truyền bộ phận
Máy
2
0
58
B ồn (chậu)
ngâm chân trị liệu
Cái
2
0
59
Máy tập mạnh cơ tứ đ ầu đùi
Máy
2
0
60
Hệ thống tập chi trên, chi dưới
Hệ
thống
2
0
61
Máy tập khớp vai
Máy
2
0
62
Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ
chân
Cái
2
0
63
Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ
tay
Cái
2
0
64
Thiết bị tập chi trên và cơ thân
mình
Cái
1
0
65
Máy tập c ổ và
bàn tay
Máy
3
0
66
Gh ế tập phục hồi
chức năng đa năng
Cái
2
0
67
Xe đạp tập gắng sức
Cái
1
0
68
C ầu thang tập
đi
Cái
2
0
69
Thanh song song tập đi
Cái
2
0
70
Ròng rọc tập khớp vai
Cái
2
0
71
Máy Lase nội mạch
Máy
1
0
72
Máy Lase châm
Máy
1
0
73
Máy xung kích điều trị
Máy
1
0
74
Bình xạ phân 2 thì
Cái
5
0
75
Máy áp lạnh
Máy
2
0
76
Tủ bảo quản mẫu
Cái
6
0
77
Tủ bảo quản vắc xin
Cái
1
0
78
Tủ Ấm
Cái
2
0
79
Tủ An toàn sinh học cấp II
Cái
3
0
80
Tủ sấy Parfin khí nóng
Cái
1
1
81
Tủ sấy
Cái
8
0
82
Nồi hấp tiệt trùng
C ái
6
3
83
Hệ thống tiệt trùng nhiệt độ thấp
Hệ
thống
2
0
84
Bồn rửa tay phòng mổ
Cái
2
1
85
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm
Máy
3
0
86
Máy giặt công nghiệp
Máy
2
2
87
Máy sấy công nghiệp
Máy
2
2
PHỤ LỤC XVI:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị chuy ên dùng đặc thù
1
Hệ thống X-quang
Máy siêu âm tổng quát
Máy
1
0
Dự kiến nhu cầu sử dụng trung bình
trong 3 năm tới là 60 ca siêu âm/tháng.
2
Máy soi cổ t ử
cu ng
Máy
1
0
Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản của
Trung tâm Y tế có 01 bàn khám ph ụ khoa.
II
Trang thiết bị chuyên dùng khác
1
Máy phân tích nước tiểu
Máy
1
1
2
Xét nghiệm HbA 1c kiểm s oát đường huyết
Máy
1
0
3
Máy đo nhanh N O3 (Nitrat) thực phẩm
Máy
1
1
4
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
1
5
Máy xét nghiệm nhanh độ nhiễm khuẩn
bề mặt thực phẩm
Máy
1
1
6
Máy đ o cường độ
ánh sáng
Máy
1
1
7
Máy áp lạnh
Máy
2
0
8
Máy ly tâm
Máy
3
3
9
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
2
2
10
Hòm lạnh
Cái
1
1
11
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
2
2
12
Tủ bảo quản Vắc
xin
Cái
2
2
13
Tủ sấy dụng cụ
Cái
1
1
14
Tủ ấm
Cái
1
1
15
Máy phun đa năng
Máy
2
2
16
Bình phun tay
Cái
2
2
17
Bàn đẻ
Cái
1
1
18
Bàn khám phụ khoa
Cái
1
1
19
Máy Scan (Máy chụp văn bản)
Máy
1
1
20
Máy chi ếu (phục
vụ tập huấn, hội nghị)
Máy
1
1
PHỤ LỤC XVII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị chuy ên dùng đặc thù
1
Hệ thống X-quang
a)
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
Máy
1
0
Nhu cầu s ử dụng
của đơn vị dưới 300 ca chụp/ tháng
b)
Máy Xquang di động
Máy
1
1
Phục vụ công tác khám sức kh ỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp
2
Si êu âm
Máy siêu âm t ổng
q uát
Máy
2
1
Phục vụ công tác khám sức kh ỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu
trung bình từ 600-1600 ca chụp/tháng
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
2
2
01 máy tại khoa xét nghiệm thực hiện
trung bình là 50 test/ngày, 01 máy phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho
người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp
4
Máy xét ng hiệm
miễn dịch các loại
Hệ
thống
1
0
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm
2022 là dưới 100 test/ngày
5
Máy điện tim
Máy
2
1
Phục vụ công tác khám sức khỏe định
kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình 400 ca
điện tim/tháng
6
Hệ thống khám nội soi
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ
thống
1
0
Phục vụ công tác khám sức khỏe định
kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình khoảng
200 ca nội soi/tháng
II
Trang thiết bị chuyên dùng khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
2
2
2
Máy phân tích nước tiểu
Máy
2
1
3
Bộ c ất đạm
Bộ
1
1
4
Bộ cô quay chân không
Bộ
1
1
5
Bộ l ấy mẫu
không khí
Bộ
3
3
6
Bộ phá mẫu COD
Bộ
1
1
7
B ơm lấy mẫu
khí
Cái
3
3
8
Cân kỹ thuật
Cái
3
3
9
Cân phân tích
Cái
3
2
10
Dàn ELISA
Bộ
3
3
11
Đèn UV/VIS 254-366 nm
Cái
2
2
12
Lò nung
Cái
1
1
13
Lò vi sóng phá mẫu
Cái
2
1
14
Máy đo độ đục
Máy
1
1
15
Máy đo nhu c ầu
BOD
Máy
1
1
16
Máy đo pH
Máy
4
2
17
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VIS
Máy
2
2
18
Máy xét nghiệm nước Palintest
Máy
1
1
19
Máy phân tích nước U-10
Máy
1
1
20
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử
(AAS)
Máy
2
1
21
Máy real-time PCR
Máy
2
1
22
Máy PCR (Biorad)
Máy
1
1
23
Máy sắc ký khí (GC)
Máy
1
1
24
Máy s ắc ký lỏng
(HPLC)
Máy
1
1
25
Nồi đun cách dầu
Cái
1
1
26
Nồi đun cách thủy
Cái
2
2
27
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
3
3
28
Máy đếm tế bào CD4
Máy
1
1
29
Máy sắc ký khí khối phổ (GCMS)
Máy
1
1
30
Bể rung siêu âm
Cái
2
1
31
Bộ cất cồn
Cái
1
1
32
Hệ Thống màng lọc (Xét nghiệm nước)
Cái
2
1
33
Kính hiển vi
Cái
9
9
34
Lò vi sóng
Cái
2
2
35
Máy Ly tâm
Máy
7
5
36
Máy cất nước
Máy
4
3
37
Máy dập mẫu
Máy
1
1
38
Máy đếm khuẩn lạc
Máy
1
1
39
Máy điện di
Máy
3
3
40
Máy đo độ sạch Hy - Lite 2
Máy
1
1
41
Máy hút ẩm
Máy
24
7
42
Máy hút chân không loại nhỏ
Máy
2
2
43
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy
3
2
44
Máy l ắc ngang
Máy
2
2
45
Máy Vortex
Máy
2
2
46
Máy vortex Mini Centrifuge
Máy
2
1
47
Máy làm đá vẩy
Máy
1
1
48
Máy lọc nước siêu tinh khiết (dùng
cho phòng xét nghiệm)
Máy
2
1
49
Máy nghi ền m ẫu khô
Máy
2
1
50
Máy nghiền mẫu ướt
Máy
2
1
51
Thiết bị l ấy m ẫu nước, chất lỏng
Cái
1
1
52
Tủ hốt khí độc
Cái
4
2
53
Vòi rửa m ắt kh ẩn c ấp
Cái
7
7
54
Vòi t ắm kh ẩn c ấp
Cái
6
6
55
Máy sắc ký lỏng khối phổ
Máy
1
0
56
Đèn cực tím di động
Cái
5
0
57
Máy làm không khí tươi
Máy
5
0
58
Tủ đựng hóa chất
Cái
5
2
59
Bàn đ ể cân
phân tích
Cái
2
1
60
Máy sắc ký ion
Máy
1
0
61
Đèn catot phân tích kim loại
Cái
16
8
62
Bộ chi ết pha r ắn lỏng
Bộ
2
1
63
Máy quang phổ phát xạ nguyên tử ICP
Máy
1
0
64
Máy chu ẩn độ
điện thế
Máy
1
0
65
Bộ chụp ảnh Gel
Bộ
2
2
66
Bốc cấy vô trùng
Cái
2
2
67
Máy cấy máu
Máy
1
0
68
Máy định danh vi khuẩn
Máy
1
0
69
Máy tách chiết tự động PCR
Máy
1
1
70
Hệ thống phân phối môi trường bán tự
động
Hệ
thống
1
1
71
Mô hình người
Cái
1
0
72
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
2
1
73
Máy đo độ loãng xư ơng
Máy
1
0
74
Ghế nha khoa
Cái
1
0
75
Máy đốt điện
Cái
1
0
76
Máy Laze trị liệu
Máy
1
0
77
Máy soi da
Máy
1
0
78
Máy sinh hiển vi khám mắt
Máy
2
1
79
Máy đo khúc xạ
Máy
3
1
80
Bộ đo nhãn áp Malacop
Bộ
1
0
81
Bộ thông lệ đạo
Bộ
1
0
82
Bộ chích chắp lẹo
Bộ
1
0
83
Hộp thử kính chuyên dụng (Phục vụ
công tác khám mắt)
Cái
2
1
84
Máy sinh hiển vi khám mắt - (cầm
tay)
Máy
2
1
85
Bếp kèm tủ sấy dụng cụ
Cái
2
1
86
Máy đo độ ồn dải tần
Máy
2
0
87
Máy đo trọng lượng bụi
Máy
1
0
88
Máy đo bức xạ
Máy
1
0
89
Bộ đàm Kenwood
Bộ
1
1
90
Máy định vị toàn cầu
Máy
1
1
91
Đèn đọc X-Quang
Cái
1
1
92
Máy in thẻ
Máy
2
2
93
Đ ầu đọc mã vạch
Cái
3
3
94
Camera h ồng
ngoại
Cái
1
1
95
Buồng đo thính lực
Cái
1
0
96
Máy sinh hiển vi khám mắt (nhật)
(Máy lớn)
Máy
1
0
97
Kính Von (Dùng soi đáy mắt)
Cái
1
0
98
Kính Von ba mặt gương (Dùng soi góc
tiền phòng)
Cái
1
0
99
Máy đo bụi tổng số, bụi hô hấp
Máy
2
1
100
Máy đo tia X-Quang
Máy
1
0
101
Máy đo cường độ ánh sáng
Máy
2
1
102
Máy đo rung
Máy
2
1
103
Giường khám phục vụ siêu âm
Cái
2
1
104
Giường khám bệnh nghề nghiệp
Cái
10
5
105
Bình oxy
Cái
2
1
106
Tủ cấp cứu
Cái
10
5
107
Máy đo đi ếc
Máy
2
1
108
Máy đo s ắc
giác
Máy
2
1
109
Máy đo điện từ trường
Máy
2
1
110
Máy phun hóa chất cỡ lớn
Máy
6
4
111
Tủ sấy dụng cụ
Cái
5
5
112
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Cái
4
3
113
Tủ âm
Cái
6
3
114
Tủ bảo ôn
Cái
3
2
115
Tủ bảo quản vắc xin
Cái
8
8
116
Hòm lạnh bảo quản vận chuyển vắc
xin
Cái
6
6
117
Tủ lạnh bảo quản mẫu, bảo quản môi
trường
Cái
9
5
118
Tủ lạnh bảo quản thuốc
Cái
18
14
119
Tủ lạnh âm sâu -80 độ C
Cái
2
2
120
Tủ lạnh -30
Cái
4
3
121
Tủ đá
Cái
1
1
122
Máy tính chuyên dụng xử lý kết quả
xét nghiệm
Bộ
2
2
123
Máy in chuyên dụng trả kết quả xét
nghi ệm
Máy
2
2
124
Máy Scan
Máy
4
3
125
Máy chiếu cố định
Máy
2
2
126
Máy chi ếu di động
Máy
2
1
127
Điều hòa nhiệt độ
Cái
85
50
128
Máy quay phim chuyên dụng đời mới
phục vụ công tác truyền thông
Máy
4
3
129
Bộ dựng phi tuyến cao cấp phục vụ
công tác truyền thông
Máy
1
1
130
Máy ảnh Canon đ ời mới phục vụ công tác truyền thông
Máy
5
4
131
Tủ chống ẩm bảo
quản máy quay, máy ảnh phục vụ công tác truyền thông
Máy
2
2
PHỤ LỤC XVIII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHÁP Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Đơn vị/Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
I
Trang thiết bị chuy ên dùng đặc thù
1
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ
thống
1
1
Ước tính nhu cầu sử dụng khoảng 50
test/ngày
II
Trang thiết bị y t ế chuyên dùng khác
1
Máy khoan cắt sọ
Máy
2
2
2
Kính hiển vi có nối Camera
Cái
1
1
PHỤ LỤC XIX:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
Chủng loại
Đơn
vị tính
S ố
lượng tối đa
Số
lượng hiện có
Ghi
ch ú
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
1
Tủ sấy Menmet
Cái
3
2
2
Tủ s ấy chân
không
Cái
1
1
3
Lò nung 24 lít
Cái
1
1
4
Tủ ấm
Cái
2
2
5
Tủ ấm lạnh
Cái
2
1
6
Tủ vi kh í hậu
Cái
1
1
7
Tủ c ấy vi sinh
(ATSH cấp I)
Cái
2
2
8
Tủ c ấy vi sinh
(ATSH c ấp II)
Cái
1
1
9
Tủ lạnh sâu -30 → -24 ° C
Cái
1
1
10
Tủ bảo quản hóa chất, ch ất chu ẩn
Cái
3
3
11
Cân phân tích 10-5g
Cái
2
2
12
Cân phân tích 21 0g/ 10-4g
Cái
4
2
13
Cân kỹ thuật điện tử
Cái
4
2
14
Cân thủy phần
Cái
1
1
15
Máy quang ph ổ UV-Vis
Máy
2
2
16
Máy quang ph ổ tử
ngoại khả kiến có điều nhiệt
Máy
1
1
17
Máy quang ph ổ hồng
ngoại
Máy
1
0
18
Máy quang ph ổ
h ấp thụ nguyên tử (AAS)
Máy
1
0
19
Hệ thống s ắc k ý khí Ion hóa ngọ n lửa
Hệ
thống
1
1
20
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao
bơm mẫu tự động
Hệ
thống
3
2
21
Máy rửa cột HPLC
Máy
2
0
22
Hệ thống c ắt
quay chân không
Hệ
thống
1
1
23
K ính hiển vi
sinh học
Cái
1
1
24
Kính hiển vi kết nối Camera
Cái
1
1
25
Hệ thống phân cực kế tự động
Hệ
thống
1
1
26
Thiết bị chụp ảnh gen
Cái
1
0
27
Máy đếm tiểu phân kiểm tra thuốc
tiêm, tiêm truyền
Máy
1
0
28
Dụng cụ xác định ti ểu phân b ằng m ắt thường
Cái
1
0
29
Máy chu ẩn độ
điện thế tự động
Máy
2
1
30
Máy đo tỷ trọng
Máy
1
0
31
Máy thử độ hòa tan 8 lỗ
Máy
1
1
32
Máy thử độ hòa tan 8 lỗ lấy mẫu tự
động, có đĩa lưới Inox
Máy
1
0
33
M áy đo độ cứng
của viên thuốc
Máy
1
1
34
Máy đo độ tan rã viên thuốc
Máy
1
1
35
Máy đo pH
Máy
2
1
36
Máy đo độ dẫn đ ể bán
Máy
1
1
37
Máy thử độ mài mòn
Máy
1
0
38
Thiết bị đo đi ểm chảy
Cái
1
0
39
Máy đo khúc xạ
Máy
1
0
40
Máy đo độ nhớt
Máy
1
0
41
Máy đếm khuẩn lạc
Máy
1
1
42
Máy đo vòng vô khu ẩn
Máy
1
1
43
Máy định danh vi khu ẩn
Máy
1
0
44
Hệ thống phòng sạch phục vụ cho
công tác kiểm nghiệm Vi sinh
Hệ
thống
1
1
45
Hệ th ống s ắc ký lớp mỏng tự động
Hệ
thống
1
1
46
Bộ làm sắc ký lớp mỏng
Bộ
1
47
Hệ thống lọc nước RO phòng thí nghiệm
công suất 30 l/h
Hệ
thống
1
1
48
Hệ thống lọc nước dùng cho HPLC
Hệ
thống
1
0
49
Bộ cân chu ẩn
E2 Bộ 10 quả: 2g, 5g, 10g, 20g, 50g, 1mg, 10mg, 20mg, 50mg, 100mg
Bộ
1
1
50
Bộ cất đạm vi lượng 1 lít
Bộ
1
1
51
Bộ cất hồi lưu
Bộ
2
1
52
Máy Micro Kjeldahl 6 vị trí
Máy
1
1
53
Bếp cách thủy có kiểm soát nhiệt độ
hiển thị thời gian thực
Cái
4
3
54
Bình kỵ khí
Cái
1
1
55
N ồi hấp tiệt
trùng
Cái
2
2
56
Bộ màng lọc vi sinh Milipore - Bộ 3
cái
Bộ
1
1
57
B ể l ắc siêu âm
Cái
2
1
58
B ể rửa dụng cụ
bằng siêu âm
Cái
1
1
59
Máy lắc siêu âm
Máy
3
1
60
Máy li tâm 4 vị trí, 50ml
Máy
1
0
61
Thiết bị th ẩm
định nhiệt độ
Bộ
1
1
62
Dụng cụ xác định khả năng tạo bọt của
thuốc bọt y tế
Cái
1
0
63
Thiết bị thử độ rã của thuốc đạn và
thuốc trứng
Cái
1
0
64
Thi ết bị thử độ
rã của viên nén đặt âm đạo
Cái
1
0
65
Dụng cụ cất tinh d ầu
Cái
2
0
66
Rây xác định độ mịn các cỡ
Bộ
1
1
67
Hệ thống cấp cứu phòng thí nghiệm
Hệ
thống
2
2
68
Thi ết bị rửa m ắt và cấp cứu toàn thân
Cái
4
3
69
Bộ lưu điện UPS ONLINE 6KVA
Bộ
3
2
70
Máy hút ẩm
Máy
3
1
71
Đi ều hòa nhiệt
độ (9000 - 24000 BTU)
Cái
8
8
72
Máy đi ều hòa
trung tâm AHU cấp khí phòng sạch
Máy
1
0
73
Máy tính chuyên dụng đ ể xử lý k ết quả thí nghiệm
Bộ
4
4
74
Máy in sử dụng cho cân phân tích
Cái
5
4
75
Bàn thí nghiệm sát tường
Cái
10
10
76
Bàn thí nghiệm trung tâm
Cái
3
2
77
Bàn thí nghiệm đ ể thiết bị
Cái
11
7
78
Bàn thí nghiệm thao tác, bàn chống
rung
Cái
1
1
79
Bàn thí nghiệm áp tường có chậu và
vòi rửa
Cái
1
1
80
Bàn cân chống rung
Cái
6
3
81
Giá đ ể dụng cụ
thí nghiệm 2 tầng trên mặt bàn
Cái
2
2
82
Tủ hút khí độc
Cái
4
2
83
Tủ đựng hóa chất có quạt hút
Cái
10
3
84
Tủ INOX kính 5 tầng đ ể dụng cụ
Cái
2
2
85
Máy vi tính xách tay chuyên dụng để
xử lý kết quả thí nghiệm
Cái
1
1
86
Tủ mát bảo quản mẫu thử nghiệm và
môi trường vi sinh
Cái
3
0
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.936
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng