ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
41/2021/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 294/TTr-SNN ngày 20 tháng 12 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung
giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với
cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan
đến khung giá rừng để định giá rừng.
Điều 2. Khung giá rừng
1. Khung giá rừng tự nhiên: Được áp
dụng chung trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái, bao
gồm: Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất (có Phụ lục I kèm theo).
2. Khung giá rừng trồng: Được áp dụng
chung trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái và được xây
dựng riêng cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, cụ thể:
a) Khung giá rừng trồng đặc dụng:
Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành
phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục II kèm theo).
b) Khung giá rừng trồng phòng hộ:
Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành
phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục III kèm theo).
c) Khung giá rừng trồng sản xuất:
Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành
phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục IV kèm theo).
Điều 3. Điều kiện áp dụng khung
giá rừng
1. Đối với rừng tự nhiên: Trong quá
trình áp dụng nếu có sự thay đổi về các trạng thái rừng và loại rừng dẫn đến có
loại rừng tại các địa phương chưa được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết
định này được vận dụng đối với trạng thái rừng và loại rừng có tính chất tương
đương để xác định khung giá rừng.
2. Đối với rừng trồng: Trong quá
trình áp dụng nếu có trường hợp các loài cây rừng trồng chưa được quy định tại
các Phụ lục: II, III và IV kèm theo Quyết định này được vận dụng đối với các
loài cây cùng nhóm gỗ và có tính chất và sinh trưởng tương đương để xác định
khung giá rừng trồng.
Điều 4. Các trường hợp sử dụng
khung giá rừng để định giá rừng
1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ
chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện
chi trả dịch vụ môi trường rừng.
2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng,
thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước,
thoái vốn nhà nước.
3. Trường hợp xác định giá trị phải
bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt
hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá
trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
4. Trường hợp xác định thuế, phí và
lệ phí liên quan đến rừng.
5. Trường hợp khác theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 5. Điều chỉnh khung giá các
loại rừng
Khung giá rừng được xem xét điều
chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định
hiện hành liên tục trong thời gian sáu tháng trở lên.
Điều 6. Trách nhiệm của các sở,
ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục Kiểm lâm; Các Ban
quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
a) Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát
việc thực hiện khung giá các loại rừng trên địa bàn.
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập Hội đồng định giá rừng để định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
khi có đề nghị, yêu cầu; điều chỉnh khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
khi các yếu tố đầu vào và các yếu tố khác làm tăng hoặc giảm giá trị của rừng
theo quy định tại khoản 3 Điều 13 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp
định giá rừng; khung giá rừng.
2. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và các ngành có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tham mưu
cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất gắn với giao
rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức; tham mưu thu hồi đất gắn liền với rừng đối
với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Cục Thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài
chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ
quan chức năng gửi đến.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục
Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng
của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng có liên quan gửi đến.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố
a) Chỉ đạo phòng chức năng, Ủy ban
nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê
rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các
quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy
định của pháp luật.
b) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê
rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở giá các loại rừng trên địa bàn
tỉnh; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm
theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra
việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có
thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.
d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện.
6. Các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc
dụng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao rừng, thuê rừng có trách
nhiệm thực hiện các quy định về khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và
thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 11 tháng 01 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Vụ Pháp chế các Bộ: NN&PTNT, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Thường Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phó CVP (NLN) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NLN (30).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
|
PHỤ LỤC I
KHUNG
GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN CHO TỪNG TRẠNG THÁI RỪNG PHÂN THEO 3 LOẠI RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/ha
TT
|
Trạng
thái rừng
|
Giá
cây đứng
|
Giá
quyền sử dụng rừng
|
Khung
giá rừng tự nhiên
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
I
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh giàu
|
160.300
|
527.300
|
504
|
16.662
|
160.804
|
543.962
|
2
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh trung bình
|
59.800
|
181.100
|
504
|
16.662
|
60.304
|
197.762
|
3
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh nghèo
|
26.000
|
81.500
|
504
|
16.662
|
26.504
|
98.162
|
4
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh kiệt
|
9.200
|
28.700
|
504
|
16.662
|
9.704
|
45.362
|
5
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh chưa có trữ lượng
|
2.800
|
8.200
|
|
|
2.800
|
8.200
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên
núi đất
|
62.000
|
190.800
|
504
|
16.662
|
62.504
|
207.462
|
7
|
Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên
núi đất
|
49.100
|
142.800
|
504
|
16.662
|
49.604
|
159.462
|
8
|
Rừng vầu tự nhiên núi đất
|
50.500
|
145.000
|
504
|
16.662
|
51.004
|
161.662
|
II
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng
thường xanh trung bình
|
51.200
|
168.100
|
589
|
16.662
|
51.789
|
184.762
|
2
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng
thường xanh nghèo
|
26.400
|
81.300
|
589
|
16.662
|
26.989
|
97.962
|
3
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng
thường xanh kiệt
|
15.500
|
51.200
|
589
|
16.662
|
16.089
|
67.862
|
4
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng
thường xanh chưa có trữ lượng
|
700
|
1.700
|
|
|
700
|
1.700
|
5
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh giàu
|
98.100
|
260.200
|
589
|
16.662
|
98.689
|
276.862
|
6
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh trung bình
|
50.700
|
143.000
|
589
|
16.662
|
51.289
|
159.662
|
7
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh nghèo
|
25.500
|
75.600
|
589
|
16.662
|
26.089
|
92.262
|
8
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh kiệt
|
10.200
|
30.300
|
589
|
16.662
|
10.789
|
46.962
|
9
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh chưa có trữ lượng
|
4.600
|
13.200
|
-
|
-
|
4.600
|
13.200
|
10
|
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên
núi đất
|
18.500
|
47.400
|
589
|
16.662
|
19.089
|
64.062
|
11
|
Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên
núi đất
|
22.100
|
60.900
|
589
|
16.662
|
22.689
|
77.562
|
12
|
Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất
|
3.600
|
16.700
|
589
|
16.662
|
4.189
|
33.362
|
13
|
Rừng nứa tự nhiên núi đất
|
8.200
|
40.200
|
589
|
16.662
|
8.789
|
56.862
|
14
|
Rừng vầu tự nhiên núi đất
|
44.400
|
127.400
|
589
|
16.662
|
44.989
|
144.062
|
III
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng
thường xanh trung bình
|
30.500
|
92.200
|
329
|
16.493
|
30.829
|
108.693
|
2
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng
thường xanh nghèo
|
19.000
|
60.800
|
329
|
16.493
|
19.329
|
77.293
|
3
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng
thường xanh kiệt
|
8.600
|
23.000
|
329
|
16.493
|
8.929
|
39.493
|
4
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng
thường xanh chưa có trữ lượng
|
700
|
1.900
|
|
|
700
|
1.900
|
5
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh giàu
|
88.300
|
246.200
|
329
|
16.493
|
88.629
|
262.693
|
6
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh trung bình
|
44.700
|
116.600
|
329
|
16.493
|
45.029
|
133.093
|
7
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh nghèo
|
24.900
|
69.700
|
329
|
16.493
|
25.229
|
86.193
|
8
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh kiệt
|
9.600
|
27.300
|
329
|
16.493
|
9.929
|
43.793
|
9
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng
thường xanh chưa có trữ lượng
|
2.200
|
7.600
|
|
|
2.200
|
7.600
|
10
|
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên
núi đất
|
30.000
|
83.900
|
329
|
16.493
|
30.329
|
100.393
|
11
|
Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên
núi đất
|
14.800
|
41.400
|
329
|
16.493
|
15.129
|
57.893
|
12
|
Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất
|
8.100
|
37.400
|
329
|
16.493
|
8.429
|
53.893
|
13
|
Rừng nứa tự nhiên núi đất
|
12.300
|
60.200
|
329
|
16.493
|
12.629
|
76.693
|
14
|
Rừng vầu tự nhiên núi đất
|
45.400
|
130.300
|
329
|
16.493
|
45.729
|
146.793
|
PHỤ LỤC II
KHUNG
GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG THEO CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/ha
TT
|
Loài
cây
|
Tuổi
|
Chi
phí đầu tư
(CPrt)
|
Thu
nhập dự kiến (TNrt)
|
Khung
giá rừng trồng (Grt)
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
1
|
Thông
|
|
|
|
|
|
34.021
|
236.218
|
|
|
1
|
25.109
|
25.109
|
8.912
|
24.152
|
34.021
|
49.261
|
|
|
2
|
38.926
|
38.926
|
11.801
|
31.396
|
50.727
|
70.322
|
|
|
3
|
49.317
|
49.317
|
14.865
|
38.814
|
64.182
|
88.131
|
|
|
4
|
55.892
|
55.892
|
18.090
|
46.393
|
73.982
|
102.285
|
|
|
5
|
59.441
|
59.441
|
20.991
|
53.649
|
80.432
|
113.090
|
|
|
6
|
62.824
|
62.824
|
23.671
|
60.682
|
86.495
|
123.506
|
|
|
7
|
22.189
|
22.189
|
26.350
|
67.716
|
48.539
|
89.905
|
|
|
8
|
23.598
|
23.598
|
29.029
|
74.749
|
52.627
|
98.347
|
|
|
9
|
25.369
|
25.369
|
31.708
|
81.783
|
57.077
|
107.152
|
|
|
10
|
27.252
|
27.252
|
34.387
|
88.816
|
61.639
|
116.068
|
|
|
11
|
29.255
|
29.255
|
37.066
|
95.850
|
66.321
|
125.105
|
|
|
12
|
25.104
|
25.104
|
39.746
|
102.883
|
64.850
|
127.987
|
|
|
13
|
12.156
|
12.156
|
42.251
|
109.742
|
54.407
|
121.898
|
|
|
14
|
13.200
|
13.200
|
44.756
|
116.602
|
57.956
|
129.802
|
|
|
15
|
11.583
|
11.583
|
47.261
|
123.461
|
58.844
|
135.044
|
|
|
16
|
11.982
|
11.982
|
49.766
|
130.321
|
61.748
|
142.303
|
|
|
17
|
13.000
|
13.000
|
52.272
|
137.180
|
65.272
|
150.180
|
|
|
18
|
13.759
|
13.759
|
54.777
|
144.040
|
68.536
|
157.799
|
|
|
19
|
14.607
|
14.607
|
57.282
|
150.899
|
71.889
|
165.506
|
|
|
20
|
15.429
|
15.429
|
59.787
|
157.759
|
75.216
|
173.188
|
|
|
21
|
11.374
|
11.374
|
62.292
|
164.618
|
73.666
|
175.992
|
|
|
22
|
11.990
|
11.990
|
64.798
|
171.478
|
76.788
|
183.468
|
|
|
23
|
12.275
|
12.275
|
67.303
|
178.337
|
79.578
|
190.612
|
|
|
24
|
12.905
|
12.905
|
69.808
|
185.197
|
82.713
|
198.102
|
|
|
25
|
14.191
|
14.191
|
72.313
|
192.056
|
86.504
|
206.247
|
|
|
26
|
14.185
|
14.185
|
74.819
|
198.916
|
89.004
|
213.101
|
|
|
27
|
14.980
|
14.980
|
77.324
|
205.775
|
92.304
|
220.755
|
|
|
28
|
15.825
|
15.825
|
79.829
|
212.635
|
95.654
|
228.460
|
|
|
29
|
16.724
|
16.724
|
82.334
|
219.494
|
99.058
|
236.218
|
2
|
Quế
|
|
|
|
|
|
43.977
|
390.857
|
|
|
1
|
25.109
|
25.109
|
18.868
|
42.048
|
43.977
|
67.157
|
|
|
2
|
38.926
|
38.926
|
20.746
|
45.775
|
59.672
|
84.701
|
|
|
3
|
49.317
|
49.317
|
22.624
|
49.502
|
71.941
|
98.819
|
|
|
4
|
55.892
|
55.892
|
24.502
|
53.229
|
80.394
|
109.121
|
|
|
5
|
59.441
|
59.441
|
279.234
|
309.810
|
338.675
|
369.251
|
|
|
6
|
62.824
|
62.824
|
280.728
|
313.153
|
343.552
|
375.977
|
|
|
7
|
22.189
|
22.189
|
282.222
|
316.496
|
304.411
|
338.685
|
|
|
8
|
23.598
|
23.598
|
283.715
|
319.839
|
307.313
|
343.437
|
|
|
9
|
25.369
|
25.369
|
285.209
|
323.181
|
310.578
|
348.550
|
|
|
10
|
27.252
|
27.252
|
286.703
|
326.524
|
313.955
|
353.776
|
|
|
11
|
29.255
|
29.255
|
288.196
|
329.867
|
317.451
|
359.122
|
|
|
12
|
25.104
|
25.104
|
289.690
|
333.210
|
314.794
|
358.314
|
|
|
13
|
12.156
|
12.156
|
291.184
|
336.552
|
303.340
|
348.708
|
|
|
14
|
13.200
|
13.200
|
292.677
|
339.895
|
305.877
|
353.095
|
|
|
15
|
11.583
|
11.583
|
294.171
|
343.238
|
305.754
|
354.821
|
|
|
16
|
11.982
|
11.982
|
295.665
|
346.581
|
307.647
|
358.563
|
|
|
17
|
13.000
|
13.000
|
297.158
|
349.923
|
310.158
|
362.923
|
|
|
18
|
13.759
|
13.759
|
298.652
|
353.266
|
312.411
|
367.025
|
|
|
19
|
14.607
|
14.607
|
300.146
|
356.609
|
314.753
|
371.216
|
|
|
20
|
15.429
|
15.429
|
301.639
|
359.952
|
317.068
|
375.381
|
|
|
21
|
11.374
|
11.374
|
303.133
|
363.294
|
314.507
|
374.668
|
|
|
22
|
11.990
|
11.990
|
304.627
|
366.637
|
316.617
|
378.627
|
|
|
23
|
12.275
|
12.275
|
306.120
|
369.980
|
318.395
|
382.255
|
|
|
24
|
12.905
|
12.905
|
307.614
|
373.323
|
320.519
|
386.228
|
|
|
25
|
14.191
|
14.191
|
309.108
|
376.666
|
323.299
|
390.857
|
PHỤ LỤC III
KHUNG
GIÁ RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ THEO CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/ha
TT
|
Loài
cây
|
Tuổi
|
Chi
phí đầu tư (CPrt)
|
Thu
nhập dự kiến (TNrt)
|
Khung
giá rừng trồng
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
1
|
Thông
|
|
|
|
|
|
38.854
|
236.510
|
|
|
1
|
25.880
|
29.767
|
9.087
|
24.327
|
38.854
|
50.207
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
12.006
|
31.600
|
51.550
|
70.526
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
15.098
|
39.047
|
64.415
|
88.207
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
18.191
|
46.494
|
83.234
|
102.386
|
|
|
5
|
59.441
|
69.174
|
21.283
|
53.940
|
90.457
|
113.381
|
|
|
6
|
62.824
|
62.824
|
23.962
|
60.974
|
86.786
|
123.798
|
|
|
7
|
22.189
|
23.297
|
26.641
|
68.007
|
49.938
|
90.196
|
|
|
8
|
23.598
|
23.598
|
29.321
|
75.041
|
52.919
|
98.639
|
|
|
9
|
25.369
|
25.369
|
32.000
|
82.074
|
57.369
|
107.443
|
|
|
10
|
27.252
|
27.252
|
34.679
|
89.108
|
61.931
|
116.360
|
|
|
11
|
29.255
|
29.255
|
37.358
|
96.141
|
66.613
|
125.396
|
|
|
12
|
24.120
|
24.120
|
40.037
|
103.175
|
64.157
|
127.295
|
|
|
13
|
12.156
|
25.924
|
42.543
|
110.034
|
68.467
|
122.190
|
|
|
14
|
13.200
|
13.200
|
45.048
|
116.894
|
58.248
|
130.094
|
|
|
15
|
11.583
|
11.583
|
47.553
|
123.753
|
59.136
|
135.336
|
|
|
16
|
11.982
|
11.982
|
50.058
|
130.613
|
62.040
|
142.595
|
|
|
17
|
13.000
|
13.000
|
52.563
|
137.472
|
65.563
|
150.472
|
|
|
18
|
13.759
|
13.759
|
55.069
|
144.332
|
68.828
|
158.091
|
|
|
19
|
10.249
|
14.607
|
57.574
|
151.191
|
72.181
|
161.440
|
|
|
20
|
10.794
|
15.429
|
60.079
|
158.051
|
75.508
|
168.845
|
|
|
21
|
11.374
|
11.374
|
62.584
|
164.910
|
73.958
|
176.284
|
|
|
22
|
11.990
|
11.990
|
65.089
|
171.770
|
77.079
|
183.760
|
|
|
23
|
12.275
|
12.275
|
67.595
|
178.629
|
79.870
|
190.904
|
|
|
24
|
12.905
|
12.905
|
70.100
|
185.489
|
83.005
|
198.394
|
|
|
25
|
14.191
|
14.191
|
72.605
|
192.348
|
86.796
|
206.539
|
|
|
26
|
14.185
|
14.185
|
75.110
|
199.208
|
89.295
|
213.393
|
|
|
27
|
14.980
|
14.980
|
77.615
|
206.067
|
92.595
|
221.047
|
|
|
28
|
15.825
|
15.825
|
80.121
|
212.927
|
95.946
|
228.752
|
|
|
29
|
16.724
|
16.724
|
82.626
|
219.786
|
99.350
|
236.510
|
2
|
Quế
|
|
|
|
|
|
48.810
|
391.148
|
|
|
1
|
25.880
|
29.767
|
19.043
|
42.223
|
48.810
|
68.103
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
20.950
|
45.979
|
60.494
|
84.905
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
22.857
|
49.735
|
72.174
|
98.895
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
24.764
|
53.491
|
89.807
|
109.383
|
|
|
5
|
59.441
|
69.174
|
279.526
|
310.102
|
348.700
|
369.543
|
|
|
6
|
62.824
|
62.824
|
281.020
|
313.445
|
343.844
|
376.269
|
|
|
7
|
22.189
|
23.297
|
282.513
|
316.788
|
305.810
|
338.977
|
|
|
8
|
23.598
|
23.598
|
284.007
|
320.130
|
307.605
|
343.728
|
|
|
9
|
25.369
|
25.369
|
285.501
|
323.473
|
310.870
|
348.842
|
|
|
10
|
27.252
|
27.252
|
286.994
|
326.816
|
314.246
|
354.068
|
|
|
11
|
29.255
|
29.255
|
288.488
|
330.159
|
317.743
|
359.414
|
|
|
12
|
24.120
|
24.120
|
289.982
|
333.501
|
314.102
|
357.621
|
|
|
13
|
12.156
|
25.924
|
291.475
|
336.844
|
317.399
|
349.000
|
|
|
14
|
13.200
|
13.200
|
292.969
|
340.187
|
306.169
|
353.387
|
|
|
15
|
11.583
|
11.583
|
294.463
|
343.530
|
306.046
|
355.113
|
|
|
16
|
11.982
|
11.982
|
295.956
|
346.872
|
307.938
|
358.854
|
|
|
17
|
13.000
|
13.000
|
297.450
|
350.215
|
310.450
|
363.215
|
|
|
18
|
13.759
|
13.759
|
298.944
|
353.558
|
312.703
|
367.317
|
|
|
19
|
10.249
|
14.607
|
300.437
|
356.901
|
315.044
|
367.150
|
|
|
20
|
10.794
|
15.429
|
301.931
|
360.243
|
317.360
|
371.037
|
|
|
21
|
11.374
|
11.374
|
303.425
|
363.586
|
314.799
|
374.960
|
|
|
22
|
11.990
|
11.990
|
304.918
|
366.929
|
316.908
|
378.919
|
|
|
23
|
12.275
|
12.275
|
306.412
|
370.272
|
318.687
|
382.547
|
|
|
24
|
12.905
|
12.905
|
307.906
|
373.614
|
320.811
|
386.519
|
|
|
25
|
14.191
|
14.191
|
309.400
|
376.957
|
323.591
|
391.148
|
3
|
Bồ đề
|
|
|
|
|
|
76.181
|
261.326
|
|
|
1
|
25.880
|
29.767
|
46.414
|
102.453
|
76.181
|
128.333
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
51.178
|
112.604
|
90.722
|
151.530
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
55.943
|
122.755
|
105.260
|
171.915
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
60.294
|
132.492
|
125.337
|
188.384
|
|
|
5
|
59.441
|
69.174
|
64.645
|
142.230
|
133.819
|
201.671
|
|
|
6
|
62.824
|
62.824
|
68.996
|
151.968
|
131.820
|
214.792
|
|
|
7
|
22.189
|
23.297
|
73.347
|
161.705
|
96.644
|
183.894
|
|
|
8
|
23.598
|
23.598
|
77.698
|
171.443
|
101.296
|
195.041
|
|
|
9
|
25.369
|
25.369
|
82.050
|
181.180
|
107.419
|
206.549
|
|
|
10
|
27.252
|
27.252
|
86.401
|
190.918
|
113.653
|
218.170
|
|
|
11
|
29.255
|
29.255
|
90.752
|
200.656
|
120.007
|
229.911
|
|
|
12
|
24.120
|
24.120
|
95.103
|
210.393
|
119.223
|
234.513
|
|
|
13
|
12.156
|
25.924
|
99.454
|
220.131
|
125.378
|
232.287
|
|
|
14
|
13.200
|
13.200
|
103.805
|
229.868
|
117.005
|
243.068
|
|
|
15
|
11.583
|
11.583
|
108.156
|
239.606
|
119.739
|
251.189
|
|
|
16
|
11.982
|
11.982
|
112.508
|
249.344
|
124.490
|
261.326
|
4
|
Keo
|
|
|
|
|
|
71.147
|
158.583
|
|
|
1
|
25.880
|
29.767
|
41.380
|
70.194
|
71.147
|
96.074
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
44.677
|
75.555
|
84.221
|
114.481
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
47.973
|
80.916
|
97.290
|
130.076
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
50.856
|
85.864
|
115.899
|
141.756
|
|
|
5
|
59.441
|
69.174
|
53.739
|
90.812
|
122.913
|
150.253
|
|
|
6
|
62.824
|
62.824
|
56.622
|
95.759
|
119.446
|
158.583
|
|
|
7
|
22.189
|
23.297
|
59.505
|
100.707
|
82.802
|
122.896
|
|
|
8
|
23.598
|
23.598
|
62.388
|
105.655
|
85.986
|
129.253
|
|
|
9
|
25.369
|
25.369
|
65.271
|
110.603
|
90.640
|
135.972
|
|
|
10
|
27.252
|
27.252
|
68.154
|
115.550
|
95.406
|
142.802
|
|
|
11
|
29.255
|
29.255
|
71.037
|
120.498
|
100.292
|
149.753
|
|
|
12
|
24.120
|
24.120
|
73.920
|
125.446
|
98.040
|
149.566
|
|
|
13
|
12.156
|
25.924
|
76.803
|
130.393
|
102.727
|
142.549
|
5
|
Mỡ
|
|
|
|
|
|
59.002
|
199.516
|
|
|
1
|
25.880
|
29.767
|
29.235
|
65.031
|
59.002
|
90.911
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
34.064
|
75.327
|
73.608
|
114.253
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
38.894
|
85.623
|
88.211
|
134.783
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
43.723
|
95.920
|
108.766
|
151.812
|
|
|
5
|
59.441
|
69.174
|
48.552
|
106.216
|
117.726
|
165.657
|
|
|
6
|
62.824
|
62.824
|
52.968
|
116.099
|
115.792
|
178.923
|
|
|
7
|
22.189
|
23.297
|
57.385
|
125.982
|
80.682
|
148.171
|
|
|
8
|
23.598
|
23.598
|
61.801
|
135.865
|
85.399
|
159.463
|
|
|
9
|
25.369
|
25.369
|
66.217
|
145.748
|
91.586
|
171.117
|
|
|
10
|
27.252
|
27.252
|
70.633
|
155.631
|
97.885
|
182.883
|
|
|
11
|
29.255
|
29.255
|
75.049
|
165.513
|
104.304
|
194.768
|
|
|
12
|
24.120
|
24.120
|
79.465
|
175.396
|
103.585
|
199.516
|
|
|
13
|
12.156
|
25.924
|
83.881
|
185.279
|
109.805
|
197.435
|
6
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
66.748
|
132.590
|
|
|
1
|
36.052
|
37.627
|
29.121
|
64.776
|
66.748
|
100.828
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
31.125
|
68.750
|
70.669
|
107.676
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
33.130
|
72.724
|
82.447
|
121.884
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
35.134
|
76.698
|
100.177
|
132.590
|
7
|
Giổi
|
|
|
|
|
|
51.712
|
123.943
|
|
|
1
|
25.880
|
29.767
|
21.945
|
48.716
|
51.712
|
74.596
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
25.053
|
55.161
|
64.597
|
94.087
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
28.162
|
61.606
|
77.479
|
110.766
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
31.270
|
68.051
|
96.313
|
123.943
|
8
|
Vối thuốc
|
|
|
|
|
|
44.152
|
115.850
|
|
|
1
|
25.880
|
29.767
|
14.385
|
31.765
|
44.152
|
57.645
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
18.817
|
41.163
|
58.361
|
80.089
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
23.249
|
50.560
|
72.566
|
99.720
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
27.681
|
59.958
|
92.724
|
115.850
|
9
|
Re
|
|
|
|
|
|
48.810
|
109.383
|
|
|
1
|
25.880
|
29.767
|
19.043
|
42.223
|
48.810
|
68.103
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
20.950
|
45.979
|
60.494
|
84.905
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
22.857
|
49.735
|
72.174
|
98.895
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
24.764
|
53.491
|
89.807
|
109.383
|
10
|
Sơn tra
|
|
|
|
|
|
51.279
|
106.748
|
|
|
1
|
25.880
|
29.767
|
21.512
|
30.461
|
51.279
|
56.341
|
|
|
2
|
38.926
|
39.544
|
27.426
|
37.260
|
66.970
|
76.186
|
|
|
3
|
49.160
|
49.317
|
33.341
|
44.058
|
82.658
|
93.218
|
|
|
4
|
55.892
|
65.043
|
39.255
|
50.856
|
104.298
|
106.748
|
PHỤ LỤC IV
KHUNG
GIÁ RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT THEO CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/ha
TT
|
Loài
cây
|
Tuổi
|
Chi
phí đầu tư
|
Thu
nhập dự kiến
|
Khung
giá rừng trồng
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
1
|
Thông
|
|
|
|
|
|
66.818
|
349.168
|
|
|
1
|
39.109
|
39.109
|
27.709
|
76.209
|
66.818
|
115.318
|
|
|
2
|
53.815
|
53.815
|
29.565
|
81.145
|
83.380
|
134.960
|
|
|
3
|
64.909
|
64.909
|
31.546
|
86.401
|
96.455
|
151.310
|
|
|
4
|
72.732
|
72.732
|
33.659
|
91.998
|
106.391
|
164.730
|
|
|
5
|
72.408
|
72.408
|
35.913
|
97.956
|
108.321
|
170.364
|
|
|
6
|
69.313
|
69.313
|
38.236
|
104.218
|
107.549
|
173.531
|
|
|
7
|
54.676
|
54.676
|
40.708
|
110.881
|
95.384
|
165.557
|
|
|
8
|
58.148
|
58.148
|
43.340
|
117.969
|
101.488
|
176.117
|
|
|
9
|
62.112
|
62.112
|
46.143
|
125.510
|
108.255
|
187.622
|
|
|
10
|
23.437
|
23.437
|
49.127
|
133.534
|
72.564
|
156.971
|
|
|
11
|
25.198
|
25.198
|
52.303
|
142.070
|
77.501
|
167.268
|
|
|
12
|
27.070
|
27.070
|
55.685
|
151.153
|
82.755
|
178.223
|
|
|
13
|
30.770
|
30.770
|
59.286
|
160.815
|
90.056
|
191.585
|
|
|
14
|
13.200
|
13.200
|
62.973
|
170.950
|
76.173
|
184.150
|
|
|
15
|
11.583
|
11.583
|
66.890
|
181.723
|
78.473
|
193.306
|
|
|
16
|
11.982
|
11.982
|
71.050
|
193.175
|
83.032
|
205.157
|
|
|
17
|
13.000
|
13.000
|
75.469
|
205.349
|
88.469
|
218.349
|
|
|
18
|
13.759
|
13.759
|
80.162
|
218.290
|
93.921
|
232.049
|
|
|
19
|
10.249
|
10.249
|
85.147
|
232.046
|
95.396
|
242.295
|
|
|
20
|
10.794
|
10.794
|
90.442
|
246.669
|
101.236
|
257.463
|
|
|
21
|
11.374
|
11.374
|
96.067
|
262.214
|
107.441
|
273.588
|
|
|
22
|
11.990
|
11.990
|
102.041
|
278.738
|
114.031
|
290.728
|
|
|
23
|
12.275
|
12.275
|
108.386
|
296.303
|
120.661
|
308.578
|
|
|
24
|
12.905
|
12.905
|
115.125
|
314.976
|
128.030
|
327.881
|
|
|
25
|
14.191
|
14.191
|
122.436
|
334.977
|
136.627
|
349.168
|
2
|
Quế
|
|
|
|
|
|
256.061
|
621.108
|
|
|
1
|
39.220
|
39.220
|
216.841
|
242.127
|
256.061
|
281.347
|
|
|
2
|
54.085
|
54.085
|
230.790
|
257.682
|
284.875
|
311.767
|
|
|
3
|
65.378
|
65.378
|
245.636
|
274.236
|
311.014
|
339.614
|
|
|
4
|
73.440
|
73.440
|
261.437
|
291.853
|
334.877
|
365.293
|
|
|
5
|
73.716
|
73.716
|
278.255
|
310.602
|
351.971
|
384.318
|
|
|
6
|
71.223
|
71.223
|
296.002
|
330.403
|
367.225
|
401.626
|
|
|
7
|
45.011
|
45.011
|
314.880
|
351.466
|
359.891
|
396.477
|
|
|
8
|
47.358
|
47.358
|
334.963
|
373.871
|
382.321
|
421.229
|
|
|
9
|
56.899
|
56.899
|
356.326
|
397.706
|
413.225
|
454.605
|
|
|
10
|
28.570
|
28.570
|
379.052
|
423.059
|
407.622
|
451.629
|
|
|
11
|
30.656
|
30.656
|
403.228
|
450.029
|
433.884
|
480.685
|
|
|
12
|
32.875
|
32.875
|
428.945
|
478.718
|
461.820
|
511.593
|
|
|
13
|
31.327
|
31.327
|
456.302
|
509.236
|
487.629
|
540.563
|
|
|
14
|
47.358
|
47.358
|
485.404
|
541.699
|
532.762
|
589.057
|
|
|
15
|
45.011
|
45.011
|
516.227
|
576.097
|
561.238
|
621.108
|
3
|
Bồ đề
|
|
|
|
|
|
72.374
|
175.865
|
|
|
1
|
30.355
|
39.109
|
33.265
|
75.632
|
72.374
|
105.987
|
|
|
2
|
41.982
|
53.815
|
35.654
|
80.711
|
89.469
|
122.693
|
|
|
3
|
48.250
|
64.909
|
38.212
|
86.130
|
103.121
|
134.380
|
|
|
4
|
72.732
|
72.732
|
40.744
|
91.705
|
113.476
|
164.437
|
|
|
5
|
72.408
|
72.408
|
43.444
|
97.641
|
115.852
|
170.049
|
|
|
6
|
69.313
|
69.313
|
46.322
|
103.960
|
115.635
|
173.273
|
|
|
7
|
54.676
|
54.676
|
49.390
|
110.689
|
104.066
|
165.365
|
|
|
8
|
58.148
|
58.148
|
52.526
|
117.717
|
110.674
|
175.865
|
4
|
Keo
|
|
|
|
|
|
75.244
|
147.028
|
|
|
1
|
39.109
|
41.469
|
33.775
|
58.650
|
75.244
|
97.759
|
|
|
2
|
51.503
|
64.607
|
36.197
|
62.651
|
100.804
|
114.154
|
|
|
3
|
58.319
|
69.164
|
38.789
|
66.923
|
107.953
|
125.242
|
|
|
4
|
63.505
|
76.029
|
41.358
|
71.278
|
117.387
|
134.783
|
|
|
5
|
57.386
|
79.392
|
44.096
|
75.917
|
123.488
|
133.303
|
|
|
6
|
54.066
|
72.620
|
47.016
|
80.857
|
119.636
|
134.923
|
|
|
7
|
54.676
|
78.438
|
50.128
|
86.118
|
128.566
|
140.794
|
|
|
8
|
55.442
|
79.808
|
53.311
|
91.586
|
133.119
|
147.028
|
5
|
Mỡ
|
|
|
|
|
|
77.258
|
206.223
|
|
|
1
|
39.109
|
39.109
|
38.149
|
86.977
|
77.258
|
126.086
|
|
|
2
|
53.815
|
53.815
|
40.788
|
92.716
|
94.603
|
146.531
|
|
|
3
|
64.909
|
64.909
|
43.608
|
98.833
|
108.517
|
163.742
|
|
|
4
|
72.732
|
72.732
|
46.622
|
105.353
|
119.354
|
178.085
|
|
|
5
|
72.408
|
72.408
|
49.842
|
112.303
|
122.250
|
184.711
|
|
|
6
|
69.313
|
69.313
|
53.100
|
119.528
|
122.413
|
188.841
|
|
|
7
|
54.676
|
54.676
|
56.571
|
127.217
|
111.247
|
181.893
|
|
|
8
|
58.148
|
58.148
|
60.269
|
135.401
|
118.417
|
193.549
|
|
|
9
|
62.112
|
62.112
|
64.208
|
144.111
|
126.320
|
206.223
|
|
|
10
|
23.437
|
23.437
|
68.405
|
153.382
|
91.842
|
176.819
|
|
|
11
|
25.198
|
25.198
|
72.876
|
163.248
|
98.074
|
188.446
|
|
|
12
|
27.070
|
27.070
|
77.503
|
173.615
|
104.573
|
200.685
|
6
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
|
82.022
|
175.540
|
|
|
1
|
39.109
|
44.072
|
37.950
|
86.064
|
82.022
|
125.173
|
|
|
2
|
53.815
|
64.220
|
40.672
|
91.842
|
104.892
|
145.657
|
|
|
3
|
64.909
|
73.118
|
43.587
|
98.006
|
116.705
|
162.915
|
|
|
4
|
69.326
|
80.233
|
46.475
|
104.349
|
126.708
|
173.675
|
|
|
5
|
53.144
|
83.367
|
49.553
|
111.102
|
132.920
|
164.246
|
|
|
6
|
57.383
|
76.847
|
52.699
|
118.157
|
129.546
|
175.540
|
7
|
Trẩu
|
|
|
|
|
|
57.241
|
113.982
|
|
|
1
|
39.109
|
39.109
|
18.132
|
31.804
|
57.241
|
70.913
|
|
|
2
|
53.815
|
53.815
|
19.560
|
34.100
|
73.375
|
87.915
|
|
|
3
|
64.909
|
64.909
|
21.096
|
36.559
|
86.005
|
101.468
|
|
|
4
|
72.732
|
72.732
|
22.541
|
38.986
|
95.273
|
111.718
|
|
|
5
|
72.408
|
72.408
|
24.085
|
41.574
|
96.493
|
113.982
|
|
|
6
|
69.313
|
69.313
|
25.734
|
44.333
|
95.047
|
113.646
|
|
|
7
|
54.676
|
54.676
|
27.495
|
47.276
|
82.171
|
101.952
|
|
|
8
|
58.148
|
58.148
|
29.241
|
50.278
|
87.389
|
108.426
|
8
|
Xoan
|
|
|
|
|
|
61.781
|
140.960
|
|
|
1
|
39.109
|
39.109
|
22.672
|
51.831
|
61.781
|
90.940
|
|
|
2
|
53.815
|
53.815
|
24.406
|
55.416
|
78.221
|
109.231
|
|
|
3
|
64.909
|
64.909
|
26.268
|
59.248
|
91.177
|
124.157
|
|
|
4
|
72.732
|
72.732
|
28.049
|
63.122
|
100.781
|
135.854
|
|
|
5
|
72.408
|
72.408
|
29.949
|
67.250
|
102.357
|
139.658
|
|
|
6
|
69.313
|
69.313
|
31.978
|
71.647
|
101.291
|
140.960
|
|
|
7
|
54.676
|
54.676
|
34.008
|
76.197
|
88.684
|
130.873
|
9
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
334.691
|
624.893
|
|
|
7
|
184.364
|
184.364
|
150.327
|
170.647
|
334.691
|
355.011
|
|
|
8
|
213.216
|
213.216
|
159.939
|
181.549
|
373.155
|
394.765
|
|
|
9
|
251.315
|
251.315
|
162.610
|
185.592
|
413.925
|
436.907
|
|
|
10
|
357.676
|
357.676
|
158.045
|
182.487
|
515.721
|
540.163
|
|
|
11
|
442.969
|
442.969
|
155.930
|
181.924
|
598.899
|
624.893
|