Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
533/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành:
21/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
533/QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày 21 tháng 02 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN DIÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Diên Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Diên Khánh.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
(Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất (Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất (Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải,
Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh
và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2020
Quy hoạch 2030
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Tổng diện tích tự nhiên
34.380,33
100,00
34.380,33
100,00
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
28.053,83
81,60
21.949,48
63,84
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
4.679,33
13,61
3.050,48
8,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
3.976,41
11,57
2.493,90
7,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.850,04
11,20
1.760,25
5,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3.974,05
11,56
4.554,30
13,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.270,85
3,70
1.264,00
3,68
1.6
Đất rừng sản xuất
14.132,28
41,11
10.891,82
31,68
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
3.482,26
3.482,26
10,13
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
49,66
0,14
39,75
0,12
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
97,61
0,28
388,88
1,13
2
Đất phi nông nghiệp
5.459,86
15,88
12.356,61
35,94
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
366,27
1,07
947,50
2,76
2.2
Đất an ninh
1.352,87
3,94
1.287,56
3,75
2.3
Đất khu công nghiệp
667,70
1,94
2.4
Đất cụm công nghiệp
66,13
0,19
129,67
0,38
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
39,30
0,11
599,82
1,74
2.6
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
102,16
0,30
191,37
0,56
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
580,59
1,69
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
303,35
0,88
1.696,56
4,93
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
1.438,93
4,19
3.271,50
9,52
Trong đó:
Đất giao thông
847,99
2,47
1.939,71
5,64
Đất thủy lợi
272,18
0,79
346,72
1,01
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,82
0,01
12,17
0,04
Đất xây dựng cơ sở y tế
13,17
0,04
15,84
0,05
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
60,75
0,18
87,80
0,26
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
25,78
0,07
44,08
0,13
Đất công trình năng lượng
2,48
0,01
381,67
1,11
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,93
1,49
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
14,37
0,04
29,64
0,09
Đất bãi thải, xử lý chất thải
5,28
0,02
53,49
0,16
Đất cơ sở tôn giáo
31,42
0,09
29,13
0,08
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
154,28
0,45
310,01
0,90
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
8,00
0,02
Đất chợ
7,49
0,02
11,76
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
13,79
0,04
7,84
0,02
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,64
186,68
0,54
2.13
Đất ở tại nông thôn
689,79
2,01
671,79
1,95
2.14
Đất ở tại đô thị
102,32
0,30
1.317,56
3,83
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
9,73
0,03
20,34
0,06
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
6,31
0,02
6,57
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
32,90
0,10
28,09
0,08
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
800,47
2,33
612,64
1,78
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
128,79
0,37
112,89
0,33
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
4,96
0,01
19,76
0,06
3
Đất chưa sử dụng
866,65
2,52
74,25
0,22
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
390,91
1,14
11.107,90
32,31
4
Khu sản xuất nông nghiệp (chuyên trồng lúa nước,
cây công nghiệp lâu năm)
3.976,41
11,57
7.417,69
21,58
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
15.403,13
44,80
12.298,35
35,77
6
Khu du lịch
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
1.264,00
3,68
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
66,13
0,19
797,37
2,32
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
1.547,94
4,50
10
Khu thương mại - dịch vụ
157,33
0,46
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
108,00
0,31
12
Khu dân cư nông thôn
1.932,79
5,62
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
792,08
2,30
Biểu 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH
HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Diên Khánh
Xã Diên An
Xã Diên Toàn
Xã Diên Thạnh
Xã Diên Lạc
Xã Diên Hòa
Xã Bình Lộc
Xã Diên Phước
Xã Diên Thọ
Xã Diên Phú
Xã Diên Điền
Xã Diên Sơn
Xã Diên Lâm
Xã Diên Tân
Xã Diên Đồng
Xã Diên Xuân
Xã Suối Hiệp
Xã Suối Tiên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
6.514,56
36,56
238,19
217,80
158,69
190,17
156,61
291,20
125,17
1.160,83
197,49
296,32
569,52
736,29
494,31
492,19
489,69
293,79
369,74
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.557,15
1,29
163,10
167,33
138,43
163,58
60,89
137,24
32,57
102,78
127,38
127,92
83,51
42,45
13,63
6,69
21,11
143,34
23,91
Tr. đó: Đất chuyên
lúa nước
LUC/PNN
1.476,23
1,29
163,10
167,33
138,43
163,58
60,89
136,43
32,57
56,28
122,26
127,44
83,51
24,31
13,63
6,28
20,02
143,08
15,80
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
1.297,39
6,19
12,53
12,59
4,30
5,16
21,46
30,12
47,68
323,23
29,62
14,10
22,14
97,93
45,94
387,71
148,45
26,31
61,96
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1.014,34
29,08
34,27
31,92
15,96
21,44
36,21
58,37
41,32
144,73
37,15
27,19
45,78
111,56
128,01
65,07
74,00
57,00
55,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2.611,91
28,12
4,79
33,18
65,40
588,15
127,11
415,59
483,02
306,45
21,25
245,29
64,98
228,56
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
13,20
0,17
1,17
0,66
0,07
3,61
0,15
0,08
0,28
4,53
0,28
2,15
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
20,57
4,21
1,78
3,25
2,49
1,33
6,95
0,56
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
26,65
0,28
2,63
0,73
14,92
0,20
5,52
1,98
0,00
0,13
0,28
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,23
0,23
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,14
0,14
2.4
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp
RSX/NKR
820,01
9,00
11,05
22,14
27,44
106,59
112,98
131,65
180,98
66,52
18,60
0,31
36,60
96,16
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
18,09
1,56
3,29
4,99
0,04
0,23
0,87
1,45
2,41
3,25
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH
HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Diên Khánh
Xã
Diên An
Xã
Diên Toàn
Xã Diên Thạnh
Xã Diên Lạc
Xã Diên Hòa
Xã Bình Lộc
Xã Diên Phước
Xã Diên Thọ
Xã Diên Phú
Xã Diên Điền
Xã Diên Sơn
Xã Diên Lâm
Xã Diên Tân
Xã Diên Đồng
Xã Diên Xuân
Xã Suối Hiệp
Xã Suối Tiên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
395,33
0,08
0,62
3,02
15,52
3,38
16,78
169,61
50,58
109,34
12,75
4,00
1,92
7,73
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
52,69
0,58
2,00
15,00
1,00
0,50
17,00
0,50
4,50
4,00
1,10
6,50
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
294,71
0,08
0,04
0,48
8,30
167,40
33,58
82,64
0,14
0,82
1,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,21
0,99
3,38
7,24
26,19
6,41
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
44,21
0,99
3,38
7,24
26,19
6,41
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1,58
0,05
1,53
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2,15
0,03
0,04
0,19
1,72
0,17
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
397,07
5,19
0,16
2,69
0,45
0,35
30,09
0,78
6,49
24,14
4,73
243,45
5,63
57,22
9,55
0,73
2,77
2,65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
114,39
114,39
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,04
0,01
0,03
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,02
0,02
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
3,68
0,42
0,02
0,02
0,36
1,44
0,89
0,23
0,17
0,13
2.6
Đất cơ sở SX phi
nông nghiệp
SKC
0,02
0,01
0,01
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
80,56
27,98
52,58
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
122,18
1,27
4,00
16,86
94,50
3,88
0,52
1,15
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
64,96
4,56
0,55
0,12
0,70
0,08
1,93
6,55
2,92
34,54
1,63
2,56
7,44
0,24
0,70
0,45
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
14,11
4,21
0,55
0,12
0,68
0,08
0,21
1,38
0,55
1,10
1,03
2,52
0,31
0,23
0,70
0,45
Đất thuỷ lợi
DTL
1,57
0,24
0,04
0,07
0,62
0,60
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,70
0,70
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
1,79
0,35
1,44
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,25
0,04
0,21
Đất công trình năng
lượng
DNL
22,13
0,02
15,23
6,88
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,01
0,01
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
8,51
0,39
8,12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
15,82
4,74
1,60
9,47
0,01
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
DXH
0,03
0,03
Đất chợ
DCH
0,04
0,04
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2,00
0,04
0,49
0,01
0,03
0,17
0,03
0,15
0,05
1,00
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,18
0,20
0,12
0,23
0,11
1,04
1,58
0,02
0,88
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
4,38
0,56
0,16
1,42
0,03
0,70
0,34
0,37
0,02
0,78
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,34
0,02
0,24
0,08
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,20
0,19
0,01
Biểu 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Diên Khánh
Xã Diên An
Xã Diên Toàn
Xã Diên Thạnh
Xã Diên Lạc
Xã Diên Hòa
Xã Bình Lộc
Xã Diên Phước
Xã Diên Thọ
Xã Diên Phú
Xã Diên Điền
Xã Diên Sơn
Xã Diên Lâm
Xã Diên Tân
Xã Diên Đồng
Xã Diên Xuân
Xã Suối Hiệp
Xã Suối Tiên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (1+2+3)
34.380,33
390,91
840,24
609,70
302,13
478,28
704,77
1.333,03
502,48
2.477,71
661,34
3.326,23
2.387,33
7.418,16
4.383,99
1.741,22
2.621,76
1.609,27
2.591,79
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.791,81
106,48
598,41
492,62
207,57
306,70
549,66
1.072,43
317,54
2.142,38
348,91
2.991,49
1.669,06
5.713,54
3.655,03
1.523,33
2.369,47
1.354,83
2.372,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.595,59
1,30
147,78
186,88
151,24
178,41
278,34
588,64
64,58
316,15
180,08
565,79
665,31
491,03
97,32
51,61
79,37
393,51
158,25
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.901,77
1,30
147,78
186,88
151,24
178,41
278,34
559,97
64,58
231,10
175,11
557,15
338,93
344,77
97,32
50,96
48,74
392,46
96,73
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3.805,03
5,30
11,77
12,66
4,09
4,64
44,63
55,88
67,42
485,86
29,75
45,98
83,40
395,43
366,60
1.028,17
846,20
54,42
262,85
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3.879,04
99,88
143,93
98,63
52,24
123,65
144,66
303,11
170,43
356,60
134,71
141,33
134,02
529,53
352,80
177,26
394,00
220,85
301,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.270,85
716,89
553,96
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
14.077,25
294,75
192,99
74,09
124,14
944,77
2.237,64
779,16
4.276,06
2.113,89
249,29
1.011,80
683,98
1.094,68
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
3.482,26
42,22
2.456,04
381,29
157,27
445,43
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
48,32
0,18
1,46
1,98
0,67
15,12
4,88
0,08
0,74
1,14
6,23
9,40
3,90
1,34
1,19
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
115,73
5,97
34,13
4,28
7,18
20,34
1,30
7,60
34,19
0,74
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.725,91
284,44
238,98
116,92
91,51
168,82
154,14
226,74
181,68
312,84
261,94
306,94
279,39
1.648,18
560,72
193,77
247,48
249,44
201,97
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
366,27
3,17
7,37
10,65
75,18
10,00
212,01
32,39
13,15
2,34
2.2
Đất an ninh
CAN
1.358,85
0,86
0,17
0,14
0,10
3,62
0,89
0,15
0,17
0,12
0,15
0,17
0,10
1.351,52
0,14
0,13
0,10
0,16
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
90,04
22,20
67,84
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
40,32
1,59
1,25
0,15
0,17
0,45
2,10
0,26
0,15
2,42
1,20
0,25
0,21
14,82
2,94
12,34
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
103,66
0,67
0,61
2,82
0,44
6,26
4,51
5,75
12,68
2,64
5,93
35,23
1,10
21,13
3,88
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
44,95
38,55
6,40
2.8
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
309,11
1,75
2,02
17,45
34,06
1,60
71,79
45,25
120,36
2,20
12,63
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.580,79
110,53
101,98
70,15
41,92
57,54
77,87
124,45
75,78
118,20
76,57
102,39
103,15
85,31
98,19
65,33
74,96
105,45
91,03
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
900,42
57,66
66,97
46,98
25,35
38,57
43,80
57,91
40,06
77,67
36,08
44,31
54,93
44,85
31,28
53,41
47,56
65,81
67,23
Đất thủy lợi
DTL
307,22
0,73
12,67
11,75
7,14
5,46
12,19
38,76
6,80
22,31
22,04
33,49
31,37
15,77
50,30
4,60
10,21
13,55
8,09
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2,95
1,57
0,24
0,02
0,71
0,11
0,16
0,13
0,02
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
13,32
0,05
1,56
0,14
0,02
0,13
0,15
0,30
7,05
0,13
0,14
2,30
0,07
0,11
0,26
0,12
0,37
0,14
0,28
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
70,00
7,66
2,95
1,82
5,18
5,86
1,98
3,78
4,74
0,92
5,53
4,32
4,36
1,40
2,02
2,59
8,67
3,55
2,68
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
23,68
3,64
1,33
0,61
1,33
0,78
1,66
1,60
2,49
0,62
1,37
2,87
0,98
0,87
2,56
0,02
0,94
Đất công trình năng
lượng
DNL
25,46
0,31
0,13
0,09
1,49
1,12
0,54
5,56
0,11
2,49
4,22
3,04
3,58
0,25
2,53
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,93
0,14
0,03
0,05
0,02
0,02
0,06
0,06
0,02
0,02
0,18
0,03
0,03
0,04
0,11
0,05
0,03
0,03
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
31,37
30,24
1,08
0,05
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
5,28
0,07
0,03
1,44
0,08
3,66
Đất cơ sở tôn giáo
TON
31,35
2,51
1,71
2,67
0,59
1,67
0,67
2,78
2,43
0,93
1,18
2,15
1,02
4,16
1,11
1,12
1,12
2,06
1,49
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
160,98
5,14
14,31
5,95
1,65
4,18
15,81
17,47
11,23
7,85
9,85
11,18
6,90
8,28
8,16
2,28
3,47
19,63
7,63
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
7,83
0,89
0,31
0,04
0,49
0,09
0,16
0,47
0,43
0,21
1,02
0,35
0,12
1,07
0,46
0,21
0,96
0,41
0,13
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
12,84
0,51
0,48
0,23
1,70
0,26
0,16
0,42
0,93
0,67
1,73
1,21
1,51
0,42
0,07
0,64
0,41
0,67
0,80
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2,69
2,01
0,06
0,54
0,08
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
767,64
99,39
41,12
34,53
53,84
40,49
43,80
41,43
31,46
58,95
46,71
69,01
29,25
16,34
26,31
37,00
69,30
28,71
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
101,92
101,92
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
8,88
0,66
0,37
0,32
0,90
0,72
0,12
0,51
0,20
0,47
0,52
0,48
0,63
0,25
0,42
0,92
0,40
0,38
0,62
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,90
1,23
0,12
0,06
0,32
0,04
0,02
0,98
0,68
0,12
2,52
0,82
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
32,60
1,48
1,83
0,88
1,29
0,91
0,49
2,15
1,06
1,22
2,60
11,36
0,87
1,60
0,06
1,18
3,07
0,56
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
765,20
60,42
31,01
2,86
9,32
46,07
20,99
31,06
50,63
78,84
36,30
15,14
21,66
90,57
38,58
95,46
71,16
26,72
38,42
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
128,34
0,06
0,46
1,30
2,53
0,19
0,19
6,63
5,25
1,11
53,21
7,71
25,23
0,04
1,63
13,71
5,02
4,08
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
4,78
0,10
0,16
0,53
0,18
0,54
0,23
0,35
0,80
0,54
1,36
3
Đất chưa sử dụng
CSD
862,61
2,85
0,16
3,04
2,76
0,97
33,85
3,25
22,48
50,50
27,81
438,87
56,44
168,24
24,13
4,81
4,99
17,47
Biểu 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Diên Khánh
Xã Diên An
Xã Diên Toàn
Xã Diên Thạnh
Xã Diên Lạc
Xã Diên Hòa
Xã Bình Lộc
Xã Diên Phước
Xã Diên Thọ
Xã Diên Phú
Xã Diên Điền
Xã Diên Sơn
Xã Diên Lâm
Xã Diên Tân
Xã Diên Đồng
Xã Diên Xuân
Xã Suối Hiệp
Xã Suối Tiên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
262,05
11,14
24,58
5,79
4,95
13,08
8,52
20,23
7,41
34,40
14,68
16,10
10,70
9,75
45,15
3,03
9,51
10,63
12,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
83,74
15,59
2,36
2,67
9,21
0,36
8,23
1,59
14,65
10,95
7,87
2,22
0,27
0,64
2,62
4,47
0,04
Tr. đó: Đất chuyên
lúa nước
LUC/PNN
74,63
15,59
2,36
2,67
9,21
0,36
8,23
1,59
5,73
10,80
7,87
2,22
0,27
0,64
2,62
4,47
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
25,77
0,89
1,49
0,45
0,21
0,70
0,09
4,70
1,71
9,42
0,76
0,76
0,66
0,19
0,34
0,96
0,94
0,88
0,63
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
109,47
10,25
7,50
2,98
2,07
3,18
3,02
6,92
3,72
3,11
2,97
5,36
3,68
6,08
32,16
2,07
5,95
4,36
4,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
41,73
5,04
0,38
7,18
2,11
4,14
3,20
12,02
7,65
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,34
0,39
0,04
0,91
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
13,31
2,17
6,54
0,88
0,80
0,30
0,61
0,31
1,70
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,36
0,47
0,19
0,02
0,08
1,60
Biểu 06
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Diên Khánh
Xã Diên An
Xã Diên Toàn
Xã Diên Thạnh
Xã Diên Lạc
Xã Diên Hòa
Xã Bình Lộc
Xã Diên Phước
Xã Diên Thọ
Xã Diên Phú
Xã Diên Điền
Xã Diên Sơn
Xã Diên Lâm
Xã Diên Tân
Xã Diên Đồng
Xã Diên Xuân
Xã Suối Hiệp
Xã Suối Tiên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
122,55
7,23
18,11
2,98
2,16
5,57
5,00
14,39
3,48
12,47
9,46
11,23
6,24
4,34
5,06
0,83
4,01
7,35
2,64
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
63,77
13,15
2,07
2,16
5,44
8,23
1,58
4,84
8,90
6,26
1,43
0,12
0,64
2,62
6,29
0,04
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
55,60
13,15
2,07
2,16
5,44
8,23
1,58
8,76
6,26
1,43
0,12
0,64
2,62
3,15
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
10,77
0,01
1,36
0,35
0,01
0,03
4,70
0,86
0,05
0,45
0,62
0,10
0,82
0,24
1,06
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
20,41
7,22
3,60
0,56
0,10
1,08
0,65
0,39
0,11
2,23
0,57
1,22
1,10
0,01
1,15
0,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
27,20
5,00
0,38
7,18
2,11
4,14
3,01
3,33
2,05
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,39
0,39
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
57,22
11,18
7,63
6,09
1,08
1,78
0,18
0,84
4,52
0,32
15,63
6,38
0,23
0,04
0,21
0,28
0,83
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,44
1,44
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,08
0,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,19
0,10
0,09
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
0,04
0,04
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,19
1,76
0,71
0,13
0,04
0,66
0,10
0,41
0,42
0,35
0,10
0,06
0,44
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
2,58
1,76
0,51
0,01
0,04
0,02
0,23
Đất thủy lợi
DTL
0,64
0,13
0,06
0,03
0,04
0,08
0,19
0,05
0,01
0,05
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,24
0,08
0,16
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,49
0,06
0,02
0,06
0,15
0,20
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,71
0,51
0,10
0,10
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,04
0,04
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,01
0,01
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,01
0,01
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,07
0,07
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,39
0,05
0,07
0,04
0,23
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,02
0,01
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,96
0,76
0,07
0,13
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,40
2,77
4,15
0,01
0,97
0,74
3,92
0,32
0,34
1,12
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
3,51
3,40
0,11
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
1,76
1,30
0,01
0,18
0,17
0,10
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,30
0,22
0,01
0,07
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
28,42
4,72
3,69
1,80
0,08
0,09
13,29
4,54
0,05
0,16
2.20
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
0,25
0,12
0,09
0,04
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,19
0,17
0,01
0,01
Biểu 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Diên Khánh
Xã Diên An
Xã Diên Toàn
Xã Diên Thạnh
Xã Diên Lạc
Xã Diên Hòa
Xã Bình Lộc
Xã Diên Phước
Xã Diên Thọ
Xã Diên Phú
Xã Diên Điền
Xã Diên Sơn
Xã Diên Lâm
Xã Diên Tân
Xã Diên Đồng
Xã Diên Xuân
Xã Suối Hiệp
Xã Suối Tiên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,04
0,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,04
0,04
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4,00
2,42
0,02
0,30
0,04
0,07
0,62
0,03
0,31
0,19
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,31
0,31
2.8
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,38
2,42
0,02
0,18
0,04
0,07
0,62
0,03
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
2,07
2,07
Đất thủy lợi
DTL
0,94
0,18
0,04
0,07
0,62
0,03
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,35
0,35
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,02
0,02
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,19
0,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
4.773
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng