HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày 09 tháng
12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI
CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm
2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán
bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm
2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của
Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm
2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm
2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ
ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm
vi cả nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc
giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh
Hậu Giang năm 2022;
Thực hiện Công văn số 5966/BNV-TCCB ngày 25 tháng 11
năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập của tỉnh Hậu Giang năm 2022;
Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp
đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) và số lượng
người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
năm 2022, như sau:
1. Tổng số biên chế công chức năm 2022 là 1.471 biên chế,
cụ thể:
a) Biên chế giao các sở, ban, ngành cấp tỉnh: 848
biên chế.
b) Biên chế giao UBND các huyện, thị xã, thành phố:
623 biên chế.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên năm 2022 của tỉnh Hậu Giang như sau:
a) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách
nhà nước là 13.676 người, giảm 397 người hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với
năm 2021.
b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự
nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tự đảm bảo một phần chi thường
xuyên là 991 người.
3. Số lượng người hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP):
a) Trong các cơ quan, tổ chức hành chính là 136 người.
(Đính kèm Phụ lục II)
b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 729 người.
(Đính kèm Phụ lục III)
4. Số lượng người làm việc trong các tổ chức Hội có
tính chất đặc thù cấp tỉnh là 98 người.
(Đính kèm Phụ lục IV)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định
và quyết định giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước đối
với từng đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trong tổng số lượng
người làm việc được Hội đồng nhân dân phê duyệt; quyết định giao số lượng người
làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo
một phần chi thường xuyên thuộc phạm vi quản lý và báo cáo về Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ban, ngành tỉnh
và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Trên cơ sở biên chế công chức,
số lượng người làm việc và hợp đồng lao động được giao, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị bố trí, sắp xếp, sử dụng hợp lý, nếu cần điều chỉnh biên chế nội bộ của
các đơn vị trực thuộc thì phải hiệp thương thống nhất trong Ban Lãnh đạo và báo
cáo Sở Nội vụ theo dõi, quản lý theo chức năng, nhiệm vụ được giao; xây dựng kế
hoạch, lộ trình tinh giản biên chế của từng cơ quan, đơn vị đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh phê duyệt tại Điều 1 của Nghị quyết này, thời gian thực hiện hoàn
thành trước ngày 30 tháng 6 năm 2022.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ Năm thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm
2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VPQH, VPCP (HN, TP. HCM);
- Bộ Nội vụ;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC I
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Biên chế công chức giao
năm 2021
|
Biên chế công chức giao
năm 2022
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
1,471
|
1,471
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
848
|
848
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
32
|
32
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
61
|
61
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
56
|
56
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
27
|
27
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
33
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
55
|
55
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
38
|
38
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
93
|
93
|
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
45
|
45
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
39
|
39
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
59
|
59
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26
|
26
|
|
13
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
50
|
50
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
36
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
24
|
24
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
47
|
47
|
|
17
|
Sở Y tế
|
50
|
50
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
27
|
27
|
|
19
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
24
|
24
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
17
|
17
|
|
21
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
4
|
4
|
|
22
|
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
5
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
623
|
623
|
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
94
|
94
|
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
80
|
80
|
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
60
|
60
|
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
57
|
57
|
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
80
|
80
|
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
88
|
88
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
82
|
82
|
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
82
|
82
|
|
PHỤ LỤC II
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết
số
29/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Số giao năm 2021
(ĐVT: người)
|
Số giao năm 2022
(ĐVT: người)
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
136
|
136
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
103
|
103
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
9
|
9
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12
|
12
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
5
|
5
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
4
|
4
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
4
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
4
|
4
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
4
|
4
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
7
|
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
5
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
4
|
4
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
4
|
|
13
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4
|
4
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
4
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
4
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
4
|
|
17
|
Sở Y tế
|
5
|
5
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
5
|
5
|
|
19
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
4
|
4
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
3
|
3
|
|
21
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1
|
1
|
|
22
|
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
1
|
1
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
33
|
33
|
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
4
|
4
|
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
4
|
4
|
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
4
|
4
|
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
4
|
4
|
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
4
|
4
|
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
4
|
4
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
5
|
5
|
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
4
|
4
|
|
PHỤ LỤC III
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Số giao năm 2021
(ĐVT: người)
|
Số giao năm 2022
(ĐVT: người)
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG (A + B + C + D + E)
|
729
|
729
|
|
A
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
552
|
552
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
87
|
87
|
|
2
|
Trường THCS, Tiểu học, Mầm non cấp huyện
|
465
|
465
|
|
2.1
|
Thành phố Vị Thanh
|
51
|
51
|
|
2.2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
54
|
54
|
|
2.3
|
Thị xã Long Mỹ
|
50
|
50
|
|
2.4
|
Huyện Long Mỹ
|
58
|
58
|
|
2.5
|
Huyện Vị Thủy
|
44
|
44
|
|
2.6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
105
|
105
|
|
2.7
|
Huyện Châu Thành
|
52
|
52
|
|
2.8
|
Huyện Châu Thành A
|
51
|
51
|
|
B
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
60
|
60
|
|
|
Sở Y tế
|
60
|
60
|
|
C
|
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
2
|
2
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
2
|
|
D
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
22
|
22
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
22
|
|
E
|
SỰ NGHIỆP KHÁC
|
93
|
93
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
70
|
70
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
2
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
2
|
2
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
1
|
1
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
4
|
4
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
1
|
1
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
2
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
2
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
4
|
|
9
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
14
|
14
|
|
11
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
7
|
7
|
|
12
|
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
tỉnh
|
3
|
3
|
|
13
|
Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang
|
28
|
28
|
|
II
|
Cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
23
|
23
|
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
2
|
2
|
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
3
|
3
|
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
3
|
3
|
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
3
|
3
|
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
3
|
3
|
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
3
|
3
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
3
|
3
|
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
3
|
3
|
|
PHỤ LỤC IV
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Số giao năm 2021
(ĐVT: người)
|
Số giao năm 2022
(ĐVT: người)
|
Ghi chú
|
TỔNG SỐ
|
98
|
98
|
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã
|
26
|
26
|
|
2
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
13
|
13
|
|
3
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
8
|
8
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
17
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
4
|
4
|
|
6
|
Hội Nhà báo
|
4
|
4
|
|
7
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
3
|
3
|
|
8
|
Hội Bảo trợ Người khuyến tật -Trẻ mồ côi - Bệnh
nhân nghèo
|
5
|
5
|
|
9
|
Hội Khuyến học
|
5
|
5
|
|
10
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
3
|
3
|
|
11
|
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật
|
3
|
3
|
|
12
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi
|
3
|
3
|
|
13
|
Hội Người mù
|
4
|
4
|
|