Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3083/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3083/QĐ-UBND
Yên Bái , ngày 31 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU, TỈNH
YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Ch ính quy ền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đ ổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật về việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-UBND
ngày 16/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên B ái về
việc kiện toàn Hội đồng thẩm định và T ổ thư k ý
giúp việc Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện tại t ỉnh Yên B ái (gọi tắt là Hội đồng thẩm định);
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND
ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên B ái về
việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, t ầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được
phê duyệt tại huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Yên Bái
về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án c ần chuy ển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ năm 2022; s ửa đ ổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án
c ần thu h ồi đất, dự án
cần chuy ển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất r ừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Trạm Tấu tại Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 24/12/2021 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên B ái; Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Tờ
trình số 713/TTr-STNMT ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính th ể hiện tại Phụ
biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân b ổ đến t ừng đơn vị hành chính thể
hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đ ưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình thực hiện
trong năm 2022
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2022 của huyện Trạm Tấu được thể hiện tại
Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của thành phố Yên Bái theo khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai
năm 2013 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Yên Bái tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành
phố Yên Bái thể hiện tại Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có
trách nhiệm
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện việc thẩm định, xét duyệt
dự án, giao đất, cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất và quy định của pháp luật. Trong năm kế hoạch Ủy
ban nhân dân huyện Trạm Tấu hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính
pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của pháp luật đ ối với việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân
- Có các giải pháp để đảm bảo tính khả
thi và sử dụng đất hiệu quả như: chủ động thu hồi đất theo kế hoạch, trong đó cần
phải thu hồi cả phần diện tích đất giáp công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận
để tạo nguồn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng, kỹ thuật và xã
hội; xác định cụ thể quỹ đất có vị trí lợi thế đ ể đấu giá
cho mục đích thương mại, dịch vụ để tăng nguồn thu ngân sách.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu
tư dự án và báo cáo cấp có thẩm quyền kiểm tra có phương án xử lý đối với các dự
án chậm triển khai.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh
giá đầu tư, quản lý, sử dụng các nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, đ ể nâng cao chất lượng và hạn chế thất thoát vốn đầu tư trong tất cả các
khâu của công tác đầu tư xây dựng.
- Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm giao nhiệm vụ
cho các phòng ban chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo kế hoạch sử
dụng đất đã đề ra.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu;
- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Trạm
Tấu khi gặp khó khăn trong công tác thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài
chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận
tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu và các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thị hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục quản lý đất đai;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ t ị ch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Trạm Tấu;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, ph ó VP (đ/c Tú) UBND tỉnh;
- Lưu VT , TNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ T ỊCH
Nguyễn Thế Phước
Phụ biểu số 0 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN
TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Trạm T ấ u
Xã Trạm Tấu
Xã Bản Công
Xã B ả n Mù
Xã Hát L ừu
Xã Làng Nh ì
Xã Pá Hu
Xã Pá Lau
Xã Phình Hồ
Xã Tà Xi Láng
Xã Túc Đán
Xã Xà Hồ
(1)
(3)
(4) = (5) +...+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
LOẠI Đ Ấ T
74.670,59
357,79
3.111,29
9.673,54
12.270,97
1.447,97
7.161,74
3.693,22
2.172,24
3.169,38
8.854,37
14.852,39
7.905,69
1
Đất nông
nghiệp
NNP
67.775,23
264,36
2.722,35
9.121,50
10.828,64
1.282,10
6.210,61
2.875 , 65
2.045,66
2.93070
8.061,89
13.985,09
7.446,68
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.319,08
30,19
162,39
267,72
435,86
234,71
215,24
242,11
51,23
61,97
170,11
171,22
276,32
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.414 , 58
30 , 19
116,59
213,25
323,84
233,50
1,07
113,86
36,38
60,72
0,86
158,92
125 , 39
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK
3.813,46
11,09
690,29
359,05
421,69
100,58
147,64
387,14
324 , 17
320,05
176,79
257,66
617,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
611,73
48 , 96
18,25
56,22
38,28
60,89
16 , 69
36,80
12,48
210,81
15,19
44,77
52,41
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
43.830 , 83
170,62
1.091,32
7.135,24
7.576,71
493 , 87
4.064,54
987,50
862,99
909,25
5.848,82
9.380,11
5.309,86
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
17.175,77
759,84
1.300,29
2.354,14
383,03
1.765 , 81
1.220,76
794,35
1.427.67
1.850,18
4.130,26
1.189 , 44
-
Trong
đó: Đất có r ừn g s ả n xu ất là r ừn g
tự nhiên
RSN
8.937 , 83
391 , 40
520,82
1.189,23
221,68
1.240,02
662,70
499,83
767 , 45
1.225,17
1.724,33
495 , 20
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
23,29
2,43
0,26
2,98
1,96
9,02
0,69
1,34
0,44
0,95
0,80
1,07
1,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,07
1,07
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.793,51
76,87
109,71
158,89
251,35
130,29
150 , 37
139,79
49,84
123,52
111,26
284,67
206,95
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
7,82
1,23
6,00
0,59
2.2
Đất an ninh
CAN
1,23
0 , 86
0,04
0,04
0 , 04
0 , 11
0,14
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKX
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
4,95
3 , 30
1 , 65
2.6
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,83
0,14
0,15
0,54
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
44 , 15
44 , 15
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ t ầ ng cấp quốc gia ,
cấp t ỉ nh, cấp
hu y ện, cấp xã
DHT
998,78
39,44
62,81
80,18
145,62
67 , 75
100,76
69,13
18,24
92,10
60,80
178,64
83 , 31
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
495,24
29 , 08
40,56
68,30
99,36
37,47
61,48
15 , 70
16,10
45,92
13,33
23,39
44,55
-
Đất th ủy lợi
DTL
25,13
0 , 92
0,10
1,97
1,00
5 , 52
0,60
3 , 10
0 , 59
0,12
0,06
0,68
10,47
-
Đất xây dựng cơ s ở văn hóa
DVH
1,50
0 , 14
0,25
0,06
0,18
0,38
0,04
0,06
0,07
0,06
0,09
0 , 17
-
Đất xây
dựng cơ s ở y tế
DYT
2,57
1,07
0,16
0 , 05
0,19
0,13
0 , 29
0,08
0,22
0,08
0 , 11
0,08
0 , 11
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
20 , 48
3 , 78
1,27
1,48
2 , 24
2 , 33
2,23
1,02
1,04
0,78
0,98
1,79
1 , 54
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
2,49
1 , 41
0,35
0,09
0,64
-
Đất c ô ng
trình năng lượng
DNL
438 , 40
0,37
20 , 34
8 , 03
39 , 13
18,59
36 , 06
48 , 92
0,08
43 , 55
46,28
150,65
26,40
-
Đ ất
công trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
0,82
0 , 16
0,05
0 , 05
0,09
0 , 08
0 , 06
0,09
0,05
0,07
0,04
0 , 05
0 , 03
-
Đ ấ t
xây dựng kho dự trữ qu ố c gia
DKG
-
Đất c ó di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
0,38
0,38
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,97
1,92
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,22
0,97
0,25
-
Đ ấ t
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
7,23
1,58
0,01
0,24
0,16
2,53
0,16
1,24
1,27
0,04
-
Đ ất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,35
0,93
0,07
0,32
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
171,83
17,21
14,44
23,45
27,66
10,40
13,18
9,52
9,24
10,28
20,43
16,02
2.14
Đất ở đô thị
ODT
21,94
21,94
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
7,72
3,75
0,15
0,09
0,26
0,11
1,12
0,99
0,22
0,32
0,15
0,36
0,20
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
0,03
2.17
Đất xây dựng
cơ sở n g oại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở t í n n g ưỡng
TIN
2.19
Đ ấ t sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
534,23
6,35
29,47
62,39
75,87
34,14
38,09
56,49
21,86
21,32
39,99
85,13
63,13
2.20
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
5.101,85
16,56
279,23
393,15
1.190,98
35,58
800,76
677,78
76,74
115,16
681,22
582,63
252,06
II
KHU CHỨC
NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô
thị
KDT
357,79
357,79
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuy ê n trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
2.02631
79,15
134,84
269,47
362,12
294,39
17,76
150,66
48,86
271,53
16,05
203,69
177,80
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
61.006,60
170,62
1.851,16
8.435,53
9.930,85
876,90
5.830,35
2.208,26
1.657,34
2.336,92
7.699,00
13.510,37
6.499 , 30
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch v ụ
KTM
11
Khu đ ô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
401,16
38,21
41,40
56,35
49,33
36,27
28,16
18,76
37,78
19,12
40,05
35,73
13
Khu ở ,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi t ính t ổng diện
tích tự nhiên
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Trạm Tấu
Xã Trạm Tấu
Xã Bản Công
Xã B ả n Mù
Xã Hát Lừu
Xã Làng Nh ì
Xã Pá Hu
Xã Pá Lau
Xã Phình Hồ
Xã Tà Xi Láng
Xã Túc Đán
Xã Xà Hồ
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+... +(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
291,58
12,88
8,32
28,85
60,73
25,61
43,19
10,44
4,16
22,99
41,24
17,77
15,40
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
33 , 94
1,93
0,08
1 , 85
10,25
4 , 96
1 , 11
0,16
0 , 02
1,77
4 , 48
4,44
2 , 90
-
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
15,12
1,93
0,05
0,65
1,13
4,93
0,24
0,13
1,02
4,30
0,75
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
47 , 81
3 , 98
1 , 11
5,79
17 , 39
1 , 10
6,00
1,19
4,00
0,08
0,15
7 , 03
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
42 , 78
2,25
0 , 17
3,31
5,19
4,24
14 , 08
9,39
4,12
0,01
1.4
Đất rừn g phòng
hộ
RPH
93 , 04
4,65
4,95
11,92
8,12
13,56
16,91
9,45
2 , 00
19,02
0,22
2 , 24
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
73,87
2,01
5,98
19,78
1 , 68
5,09
0,83
2,95
5,83
13,54
12 , 95
3,23
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
0 , 14
0 , 07
0 , 07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
16,81
0,16
0,33
5,86
0,63
1,84
0,22
0,54
2,01
5,01
0,21
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0 , 47
0,03
0 , 40
0 , 04
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
0,33
0,33
-
Đất thủy lợi
DTL
0,06
0,03
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,04
0,04
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, vi ễ n
thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có
di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi
th ả i, x ử lý chất th ả i
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang l ễ , nhà h ỏa táng
NTD
-
Đất cơ s ở nghiên cứu khoa
học
DKH
-
Đất cơ sở
dịch vụ về x ã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,04
0,04
2.10
Đất danh
lam th ắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộn g đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộn g
DKV
2.13
Đất ở tại
nôn g thôn
ONT
2 , 41
0 , 33
0 , 63
0 , 22
0 , 40
0 , 22
0 , 40
0 , 21
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0 , 05
0 , 05
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựn g cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sôn g, ngòi , kênh , rạch,
suối
SON
13 , 88
0 , 08
4 , 83
0 , 37
1 , 44
0 , 14
2 , 01
5,01
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùn g
MNC
2.21
Đất phi nôn g nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Trạm Tấu
Xã Trạm Tấu
Xã Bản Công
Xã Bản Mù
Xã Hát L ừu
Xã Làng Nh ì
Xã Pá Hu
Xã Pá Lau
Xã Phình Hồ
Xã Tà Xi Láng
Xã Túc Đán
Xã Xà H ồ
(1)
(3)
(4 ) = ( 5) +... +
( 16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
315,73
14,69
8,32
28,85
68,16
25,61
58,10
10,44
4,16
22,99
41,24
17,77
15,40
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
33,97
1,96
0,08
1,85
10,25
4,96
1,11
0,16
0,02
1,77
4,48
4,44
2,90
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
15,15
1 , 96
0 , 05
0,65
1 , 13
4,93
0,24
0,13
1 , 02
4 , 30
0 , 75
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,74
4,91
1,11
5,79
17,39
1,10
6,00
1,19
4,00
0,08
0,15
7,03
1.2
Đất tr ồ ng c â y lâu
năm
CLN/PNN
43,38
2,85
0,17
3,31
5,19
4,24
14,08
9,39
4,12
0,01
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
105,27
4,65
4,95
11,92
15,55
13,56
21,71
9,45
2,00
19,02
0,22
2,24
1.4
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
83,98
2,01
5,98
19,78
1,68
15,20
0,83
2,95
5,83
13,54
12,95
3,23
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,39
0,32
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất trồng cây l â u năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng r ừ ng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK7NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR ( a)
2.8
Đất r ừ ng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR ( a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR ( a)
-
Trong
đó: Đất có r ừng sản xuất là r ừng tự nhiên
RSN/NKR ( a)
3
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
PKO/OCT
0,12
0,12
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi tr ồng thủy s ản , đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không ph ải đất ở
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Trạm Tấu
X ã Trạm Tấu
Xã B ả n Công
Xã Bản Mù
Xã Hát L ừu
Xã Làng Nh ì
Xã Pá Hu
Xã Pá Lau
Xã Phình Hồ
Xã Tà Xi Láng
Xã Túc Đán
Xã Xà Hồ
(1)
(2)
(3)
( 4 )= ( 5)
+... + (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong
đó: Đất có rừng s ả n xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
73,75
1,02
4,35
20,82
1,70
5,02
0,15
2,81
3,42
2,60
31,86
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,06
0,06
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
29,01
29 , 01
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
44,37
0,76
4,35
20,82
1,70
5,02
0,15
2 , 81
3,42
2 , 49
2,85
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
24,30
0,76
4,35
10,63
1,70
1,20
2,81
2,85
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất x â y
d ự ng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình n ă ng lượng
DNL
20,07
10,19
3,82
0,15
3,42
2,49
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di
tích lịch sử văn h óa
DDT
-
Đất bãi
th ả i, x ử lý chất th ả i
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa t á ng
NTD
-
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,26
0,26
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,05
0,05
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngư ỡ ng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
STT
Tên công trình
Mã
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp x ã )
Vị trí tr ê n b ả n đồ địa chính, tr ường h ợ p không có bản đ ồ địa
ch í nh thì sử dụng trên bản đồ nền hiện trạng sử dụng c ấ p
giấy xã (s ơ đ ồ , vị trí bản đồ)
Ghi chú năm kế hoạch
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
1
Công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự
án mục đích quốc
phòng, an ninh
1.1.1
Đất quốc
phòng
1
Dự án xây dựng
thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao
CQP
6,00
6,00
6,00
Xã Bản Mù
KHTT24
KHSDĐ 2021
2
Xây dựng trận
địa súng máy phòng không 12.7MM
CQP
0,59
0,59
0,59
Xã Hát Lừu
KHTT28
KHSDĐ 2021; Năm 2022: Điều chỉnh tại NQ s ố 80/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021
1.1.2
Đất an
ninh
3
Xây dựng
nhà cụm công an xã Hát Lim, huyện Trạm Tấu
CAN
0,04
0,04
0,04
Xã Hát Lừu
KHTT27
KHSDĐ 2021
4
Xây dựng
Nhà làm việc công an x ã Túc Đán
CAN
0,11
0,11
0,11
Xã Túc Đán
KHTT56
KHSDĐ 2022
5
Xây dựng
Nhà l à m việc công an xã Xà Hồ
CAN
0,14
0,14
0,14
Xã X à Hồ
KHTT57
KHSDĐ 2022
6
Xây dựng Nh à l à m việc
công an xã Tà Xi Láng
CAN
0,03
0,03
0,01
0,02
Xã T à Xi Láng
KHTT58
KHSDĐ 2022
1.2
Công
trình, dự án đ ể phát triển kinh tế - xã hội vì lợi í ch quốc gia, công cộng
1.2.1
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định
ch ủ trương đầu tư mà ph ả i
thu hồi đất
1.2.2
Công
trình, dự án do Th ủ tướng Ch í nh ph ủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà ph ả i thu hồi đất
2
Các công
trình, dự án còn lại
2.1
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu h ồ i đất
2.1. 1
Đ ấ t phát triển h ạ tầng c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.1.1.1
Đất giao
thông
7
Dự án sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - B ắ c Yên
(Sơn La).
DGT
60,90
60,90
3,50
15,50
41,90
TT Trạm Tấu, X ã B ả n Công
KHTT06
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 2150/QĐ-UBND ngày
1/10/202 1 )
8
Đường Bản M ù - Láng
Nhi x ã Bản Mù , xã Làng Nh ì, huyện Trạm T ấ u, t ỉ nh Yên
Bái
DGT
3,39
3,39
0 , 08
3,31
Xã Bản Mù, Xã Làng Nh ì
KHTT30
KHSDĐ 2021
9
Đường Trạm
Tấu - Xà H ồ
DGT
20,34
20,34
2,13
7,08
11,13
Xã Trạm Tấu, Xã X à H ồ
KHTT25
KHSDĐ 2021
10
Dự á n đường
nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với t ỉ nh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), t ỉ nh Yên
Bái
DGT
177,00
177,00
8,20
18,70
150,10
Xã Phình H ồ , X ã Làng Nh ì , Xã Bản
Mù , Xã Hát L ừu , TT Trạm Tấu
KHTT31
KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 2971/ Q Đ-UBND
ngày 25/11/2020)
11
Dự án Đường
Bản Mù đi Làng Nh ì (đoạn Km6 đi Giàng La P á n )
DGT
12,50
12,50
12,50
Xã B ả n Mù
KHTT36
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 7/5/2020)
12
Kẻ đường
5/10 thị trấn Trạm T ấ u (giai đoạn III )
DGT
0,16
0,16
0,16
TT Trạm Tấu
KHTT11
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
13
Kiên cố hóa
đường Km21 - thôn Mo Nhang xã Trạm Tấu
DGT
3,80
3,80
3,80
Xã Trạm Tấu
KHTT13
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
14
Kiên cố hóa
đường Chống T ầ u - Chống Chơ xã L à ng Nhì
DGT
5,21
5,21
0,06
5,15
Xã L àng Nh ì
KHTT14
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021);
Năm 2022: Điều chỉnh hướng tuyến tại NQ số 80/NQ- H ĐND ng à y
07/12/2021
15
Đường Trạm
T ấ u - Pá Lau, huyện Trạm T ấ u
DGT
22,90
11,00
11,90
11,90
Xã Trạm T ấ u, Xã Pá Lau
KHTT42
KHSDĐ 2022
16
Nâng cấp, mở
rộng đường liên thôn: Bản Côn g - Sán Trá (Thôn Sán Trá)
DGT
2,13
1,08
1,05
0,72
0 , 33
Xã Bản Công
KHTT44
KHSDĐ 2022
17
M ở rộng
và kiên cố đường Háng Tàu đi T ố ng Trong xã Túc Đán
DGT
6,45
6,45
6,45
Xã Túc Đán
KHTT52
KHSDĐ 2022
18
Kiên cố đường
Bản Cại đi thôn Chống T ầ u x ã Làng Nh ì
DGT
11,05
5,25
5,80
5,80
Xã Làn g Nh ì , Xã Phình Hồ
KHTT43
KHSDĐ 2022
19
Mở rộng,
nâng cấp đường từ UBND sang Trạm T ấ u - Bắc Yên
DGT
0,69
0,69
0,69
TT Trạm Tấu
KHTT53
KHSDĐ 2022
2.1.1.2
Đất xây
dựng cơ s ở giáo dục và đào tạo
20
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học Bản Mù, thôn M ù Thấp
DGD
0,04
0,04
0,04
Xã Bản Mù
KHTT29
KHSDĐ 2021
21
Trường M ầ m non H ồ ng Ngọc
xã Tà Xi Láng (thôn Tà Cao)
DGD
0,35
0,35
0 , 35
Xã Tà Xi Láng
KHTT45
KHSDĐ 2022
22
T rường Mầm
non Hoa Ban xã Trạm Tấu (thôn Tấu Dưới)
DGD
0,42
0,42
0,42
Xã Trạm Tấu
KHTT46
KHSDĐ 2022
23
Xây dựng
Trư ờ ng TH & THCS thị trấn Trạm Tấu
DGD
0,10
0,10
0,10
TT Trạm Tấu
KHTT47
KHSDĐ 2022
24
Trư ờ ng PTDT
nội trú THCS huyện Trạm T ấ u, thị trấn Trạm Tấu
DGD
0,90
0,90
0,90
TT Trạm Tấu
KHTT48
KHSDĐ 2022
25
Trường M ầ m non
Bông Sen xã Túc Đán
DGD
0,14
0,12
0,02
0,02
Xã Túc Đán
KHTT50
KHSDĐ 2022
2.1.1.3
Đất công
trình năng lượng
26
Xây dựng Thủy
điện Bản Lìu
DNL
11,47
11,47
10,27
1,20
Xã Bản Mù, Hát Lừu
KHTT21
KHSDĐ 2021
27
Dự án đ ầ u tư thủy
điện Đ ồ ng N g ãi
DNL
49,60
49,50
1,20
19,84
28,56
Xã Làng Nhì, Tà Xi Láng
KHTT26
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 3491/QĐ-UBND ngày
31/12/2020); Năm 2022: Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
28
Dự án Đư ờ n g dây
220kv Huội Qu ả ng - N g hĩa Lộ
DNL
1,57
1,57
0,13
0,40
1,04
Xã Bản Công, Hát Lừu , Bản Mù Xà Hồ, Trạm Tấu,
Pá Hu
KHTT10
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 2484/QĐ-UBND ngày
15/10/2020)
29
Ti ể u dự án
cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia t ỉ nh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
DNL
1,28
1,28
0,15
0,05
1,08
X ã Xà Hồ, X ã
Hát Lừu, Xã B ả n Mù , Xã Pá
Hu, Xã Pá Lau, X ã Trạm Tấu
KHTT11
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày
27/4/2021)
30
Xây dựng
nhà máy Thủy điện Nậm Tục Bậc 1
DNL
22,50
22,50
4,30
0,10
18,10
Xã Túc Đán
KHTT01
KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Quy ế t định
số 2316/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái ngày 26/10/2021 về việc chấp thuận chủ
t r ương Đ ầ u tư đ ồng thời chấp thuận nh à Đầu tư
31
Xây dựng thủy điện
Ch í Lư
DNL
35,03
35,03
3,50
11,60
19, 9 3
Xã Làng Nh ì, Phình Hồ, Tà Xi Láng
KHTT07
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày
27/4/2021)
32
Dự án đầu
tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3
DNL
46,50
46,50
8 , 51
13,60
24,39
Xã Bản Mù, Xã Pá Hu
KHTT12
KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Quyết định số 1663/QĐ-UBND của
UBND huyện Trạm Tấu ngày 15/12/2021 về việc thu hồi đất đ ể thực
hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm T ă ng 3,
huyện Trạm Tấu, t ỉ nh Yên Bái
33
Dự án đầu
tư hồ chứa nước của nh à m á y thủy điện Nậm Đông IV (thôn Pa Te)
DNL
1,20
1,20
1,20
Xã Túc Đán
KHTT02
KHSDĐ 2020
34
Công trình
điện nông thôn giai đoạn (2014-2020)
DNL
1,04
1,04
0,18
0,35
0,51
Xã Bản Công, Túc Đán, L à ng Nh ì , Trạm
Tấu, Hát Lừu
KHTT39
KHSDĐ 2020
35
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu trung tâm xã L à ng Nhì
DNL
0,01
0,01
0,01
Xã Làng Nh ì
KHTT51
KHSDĐ 2022
2.1 .1 .4
Đất y tế
36
Xây dựng Trạm
Y tế xã Tà Xi L á ng
DYT
0,12
0,12
0,04
0,08
Xã Tà Xi Láng
KHTT59
KHSDĐ 2022
2.1.2
Đất ở
tại nông thôn
37
Xây dựng
khu dân cư nông thôn mới (Khu trung tâm mới)
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Làng Nhì
KHTT15
KHSDĐ 2020
2.1.3
Đất ở
tại đô t hị
38
Ch ỉ nh
trang đô thị (Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, t ỉ nh Yên
Bái (Giai đoạn 2))
ODT
0,62
0,62
0 , 12
0,50
TT Trạm T ấ u
KHTT 1 6
KHSDĐ 2021
39
Ch ỉ nh tr ang đô
thị (Quỹ đất giáp đườn g 5/10)
ODT
0,29
0,29
0,29
TT Trạm Tấu
KHTT23
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)
2.1.4
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
40
Mở rộng Trụ
sở UBND xã Xà Hồ
TSC
0,03
0,03
0,02
0,01
Xã Xà H ồ
KHTT05
KHSDĐ 2020
41
Dự á n xây dựng
nhà trạm bảo vệ v à phát triển rừng xã Túc Đán
TSC
0,13
0,13
0,13
Xã Túc Đán
KHTT34
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ng à y 7/5/2020)
2.1.5
Đất
cho hoạt động khai thác khoáng sản
42
Dự án đ ầ u tư
khai thác quặng chì kẽm m ỏ ch ì kẽm xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, t ỉ nh Yên
Bái
SKS
27 , 82
27 , 82
27,82
Xã Xà Hồ
KHTT32
KHSDĐ 2020
43
Dự án khai thác
và xây dựng nhà máy tuyển quặng ch ì kẽm (hạng mục: bãi thải - quặng đuôi) x ã Xà Hồ
SKS
4,41
4,41
0,71
3,70
Xã Xà Hồ
KHTT17
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
2.2.1
Đất
thương mại - dịch vụ
44
Hợp tác xã du
lịch Cường Hải (TDP s ố 3)
TMD
1,26
1,26
1,26
TT Trạm T ấ u
KHTT19
KHSDĐ 2020
45
Dự án đầu
tư nhà ngh ỉ cộng đồng Homestay và khu tr ư ng bày,
bán bộ lưu niệm truyền thống địa phương tại thị trấn Trạm Tấu
TMD
0,55
0,55
0,55
TT Trạm Tấu
KHTT55
KHSDĐ 2022
2.2.2
Chuyển
mục đích hộ gia đình c á nhân
-
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
2,23
2,23
1,07
1,16
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021
-
Chuyển mục
đích hộ gia đì nh, cá nhân
0,69
0,69
0,09
0,60
Đăng ký mới năm 2022
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
TT
Tên Công Trình
Mã Loại đất
ĐV Hành Chính
Diện tích (ha)
Loại đất lấy vào (ha)
Năm đăng ký kế hoạch sử dụng đất
Ghi chú
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
1
Dự án sửa
ch ữ a, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng huyện Trạm Tấu (Tổ 2)
TSC
TT Trạm Tấu
0,17
0 , 17
KHSDĐ 2019
2
Xây dựng
trường Mầm non xã B ả n Công, điểm trường Sơn Ca
DGD
X ã B ả n Công
0,10
-
-
-
0,10
KHSDĐ 2019
3
Xây dựng
bưu đ iện văn hóa xã x ã Làng Nh ì
(Khu trung tâm mới)
DBV
X ã Làng Nhì
0,05
-
-
-
0,05
KHSDĐ 2019
4
Chuyển mục đ ích sử
dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đình cá nhân có nhà bị đổ sập,
lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp.
ONT
Xã Trạm Tấu, B ả n Công , Bản Mù, Hát L ờ , Làng Nhì , Pá Hu,
Xà Hồ
2,42
0,65
0,33
-
1,44
KHSDĐ 2018
5
Khu tái định
cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Sáng Pao)
ONT
Xã Xà Hồ
3,00
0,52
-
-
2,48
KHSDĐ 2018
6
Khu tái định
cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Suối Giao)
ONT
Xã Xà H ồ
0,27
0,20
-
-
0,07
KHSDĐ 2018
7
Điểm thăm
quan du lịch thác Hánh Tề Chơ
TMD
Xã Tà Xi
Láng
2,00
-
-
-
2,00
KHSDĐ 2019
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
4.380
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng