STT
|
Danh mục dự án, ngành,
lĩnh vực
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí
từ khởi công đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn CĐNS địa phương
|
Vốn từ nguồn tăng thu,
kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021
|
Vốn TW hỗ trợ
|
Vốn ODA cấp phát
|
Vốn vay lại Chính phủ
|
Vốn XDCB tập trung
|
Vốn thu tiền SDĐ trong
cân đối
|
Vốn XSKT
|
Vốn NS tỉnh
|
Vốn NSTW, ODA
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.625.340
|
1.825.340
|
600.000
|
200.000
|
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533.340
|
1.333.340
|
|
200.000
|
|
A.1
|
Trả nợ vốn vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.988
|
24.988
|
|
|
|
A.2
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
A.3
|
Vốn thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.503.352
|
1.303.352
|
|
200.000
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296.832
|
256.832
|
|
40.000
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.885
|
79.885
|
|
40.000
|
|
(1)
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sở GD&ĐT
|
Các đơn vị trực thuộc
|
2021-2025
|
13/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
3442/QĐ-UBND ngày 15/10/2021
|
13.670
|
13.670
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
(2)
|
Sở LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung
cấp Nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2)
|
Sở LĐ
|
Khánh Sơn
|
2021-2023
|
52/NQ-HĐND ngày 29/9/2020
|
2231/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
19.905
|
19.905
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
(3)
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.885
|
39.885
|
|
40.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.885
|
39.885
|
|
40.000
|
|
1
|
CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc
Hòn Ông
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
NT
|
2006-2022
|
|
131/QĐ-UBND ngày 16/01/2007;
2676/QĐ-UBND ngày 08/10/2014; 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
|
562.820
|
562.820
|
|
188.025
|
188.025
|
|
|
|
|
79.885
|
39.885
|
|
40.000
|
|
(4)
|
BQL DAĐT XD và CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
1
|
BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
|
BQL DAĐT XD các CT DD
và CN
|
NT
|
2012-2022
|
|
2162/QĐ-UBND ngày 30/8/2012;
2701/QĐ-UBND ngày 06/10/2020; 2140/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
74.935
|
74.935
|
|
46.850
|
46.850
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.251
|
31.251
|
|
|
|
(1)
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.200
|
9.200
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Phước
|
Phòng GD&ĐT Ninh
Hòa
|
Ninh Phước
|
2021-2022
|
33/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
730/QĐ-UBND ngày 26/02/2021
|
10.475
|
10.475
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ
Trường Mầm non Ninh Đông
|
Phòng GD&ĐT Ninh
Hòa
|
Xã Ninh Đông
|
2021-2022
|
52/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
4635/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
2.717
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
2
|
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ
Trường Mầm non Ninh Phụng
|
Phòng GD&ĐT Ninh
Hòa
|
Xã Ninh Phụng
|
2021-2022
|
50/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
4634/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
2.760
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
(2)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.840
|
10.840
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.840
|
10.840
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Vạn Long: Xây mới 08 phòng học,
khu hiệu bộ, phòng ngoại ngữ, phòng tin học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng
thiết bị, phòng đội, nhà trực; nhà vệ sinh học sinh; xây mới tường rào, thiết
bị
|
Ban QLDA các CTXD Vạn
Ninh
|
Xã Vạn Long
|
2022
|
17/NQ-HĐND ngày 17/3/2021
|
537/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
9.926
|
6.948
|
|
|
|
|
|
|
|
6.940
|
6.940
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Vạn Long; hạng mục: Xây mới 03
phòng học, bếp ăn, phòng nhân viên, phòng y tế, nhà kho, nhà vệ sinh, nhà trực,
phòng họp, cổng tường rào, sân bê tông
|
Ban QLDA các CTXD huyện
Vạn Ninh
|
Xã Vạn Long
|
2021-2022
|
110/NQ-HĐND ngày 24/8/2021
|
1006/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
5.713
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
(3)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.411
|
2.411
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.411
|
2.411
|
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và
lớp 6 huyện Diên Khánh
|
Phòng GD&ĐT Diên
Khánh
|
Diên Khánh
|
2021
|
17/NQ-HĐND ngày 11/01/2021
|
43/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
|
14.356
|
9.800
|
|
9.389
|
|
9.389
|
|
|
|
411
|
411
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Diên Đồng;
hạng mục: Xây dựng mới 12 phòng học tiểu học, nhà bếp và nhà ăn, nhà vệ sinh học
sinh, cầu nối
|
Ban QLDA các CTXD huyện
Diên Khánh
|
Xã Diên Đồng
|
2021-2023
|
33/NQ-HĐND ngày 20/7/2020;
36/NQ-HĐND ngày 28/4/2021
|
95/QĐ-UBND ngày 10/5/2021
|
10.003
|
3.200
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
(4)
|
TP.Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non 2 tháng 4, hạng mục: Khối lớp
học 04 phòng, nhà hành chính, bếp ăn một chiều, phòng học chức năng và hệ thống
điện nước ngoài nhà
|
Ban QLDA các CTXD Cam
Ranh
|
CR
|
2020-2021
|
1522A/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
1531/QĐ-UBND ngày 27/10/2017;
1622/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
10.496
|
7.300
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
(5)
|
TP.Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh - Hạng mục: Xây dựng
mới nhà đa năng, khối phòng học chức năng
|
Phòng GD&ĐT Nha Trang
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
2021-2022
|
176/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
3108/QĐ-UBND ngày 04/6/2021
|
9.059
|
6.340
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân - Hạng mục: Xây
dựng khối lớp học, khu thể dục thể thao
|
Phòng GD&ĐT Nha Trang
|
Xã Vĩnh Lương
|
2021-2022
|
164/NQ-HĐND ngày 30/10/2020
|
14222/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
14.396
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
I.3
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145.696
|
145.696
|
|
|
|
II
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
(1)
|
Sở KHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa
|
Sở KHCN
|
NT
|
2016-2024
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015
|
3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020; 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
137.215
|
137.215
|
|
14.136
|
14.136
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Trạm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở KHCN
|
DK
|
2019-2024
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015
|
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
100.607
|
100.607
|
|
3.218
|
3.218
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
III
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.642
|
189.642
|
|
140.000
|
|
(1)
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.642
|
189.642
|
|
140.000
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306.616
|
189.642
|
|
116.974
|
|
1
|
Bệnh viện Ung bướu
|
Sở Y tế
|
NT
|
2016-2022
|
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
560.862
|
224.862
|
336.000
|
218.600
|
218.600
|
|
|
|
|
190.500
|
113.526
|
|
76.974
|
|
2
|
Các đội y tế dự phòng huyện; đội chăm sóc sức
khỏe huyện
|
Sở Y tế
|
Toàn tỉnh
|
2019-2021
|
345/HĐND ngày 29/11/2016
|
3236/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2218/QĐ-UBND ngày 26/8/2020
|
49.996
|
49.996
|
|
40.584
|
30.584
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa Nha Trang
|
Sở Y tế
|
NT
|
2019-2023
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015
|
812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016;
1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020
|
355.296
|
355.296
|
|
147.765
|
147.765
|
|
|
|
|
111.116
|
71.116
|
|
40.000
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.026
|
|
|
23.026
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa (mở rộng
50 giường)
|
Sở Y tế
|
NH
|
2021-2024
|
31/NQ-HĐND ngày 21/7/2020
|
1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
87.726
|
87.726
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
23.026
|
|
|
23.026
|
|
IV
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927
|
7.927
|
|
|
|
(1)
|
LĐ Lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927
|
7.927
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927
|
7.927
|
|
|
|
1
|
Nhà thi đấu thể dục, thể thao Liên đoàn Lao
động tỉnh
|
LĐ Lao động tỉnh
|
CR
|
2018-2021
|
47/QĐ-TTg ngày 13/01/2017
|
1812/QĐ-TLĐ ngày 31/10/2017
; 420b/TLĐ ngày 07/5/2020
|
26.000
|
8.000
|
15.000
|
14.573
|
73
|
|
14.500
|
|
|
7.927
|
7.927
|
|
|
|
V
|
Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên,
khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến
đổi khí hậu và phát triển bền vững)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.887
|
51.887
|
|
|
|
(1)
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.387
|
45.387
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.387
|
45.387
|
|
|
|
1
|
Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
NT
|
2018-2022
|
412/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018
|
759.516
|
151.411
|
608.105
|
345.128
|
132.345
|
|
|
212.783
|
|
13.547
|
13.547
|
|
|
Đề nghị TW hỗ trợ CT
SP-RCC
|
2
|
Môi trường bền vững các thành phố duyên hải
- tiểu dự án thành phố Nha Trang
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
NT
|
2018-2022
|
582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016;
98/NQ-HĐND ngày 19/10/2021
|
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
1.607.510
|
254.611
|
1.352.899
|
397.140
|
32.572
|
|
|
137.244
|
227.324
|
31.840
|
31.840
|
|
|
|
(2)
|
Sở TNMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
1
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (VILG)
|
Sở TNMT
|
Toàn tỉnh
|
2018-2022
|
|
2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016
|
52.460
|
10.049
|
42.411
|
9.900
|
|
500
|
|
3.500
|
5.900
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
VI
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171.116
|
171.116
|
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.018
|
82.018
|
|
|
|
(1)
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.000
|
61.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Đắc Lộc
|
Sở NN&PTNT
|
Nha Trang
|
2014-2022
|
|
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012;
2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021
|
207.363
|
155.363
|
52.000
|
135.876
|
90.076
|
|
45.800
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
2
|
Cảng cá động lực thuộc Trung tâm nghề cá lớn
(giai đoạn 1)
|
Sở NN&PTNT
|
Cam Ranh
|
2017-2022
|
197/NQ-HĐND ngày 20/7/2016
|
3235/QĐ-UBND ngày 26/10/2016;
2439/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 2106/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
171.483
|
37.483
|
134.000
|
82.565
|
20.000
|
|
62.565
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Sở NN&PTNT
|
Nha Trang, Diên Khánh,
Vạn Ninh, Ninh Hòa
|
2018-2022
|
01/2016/NQ-HĐND ngày
31/3/2016
|
1808/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
224.648
|
11.916
|
212.732
|
162.124
|
11.916
|
|
|
90.125
|
60.083
|
|
|
|
|
|
4
|
Đóng mới tàu kiểm ngư và ca nô tuần tra của
Chi cục Thủy sản
|
Sở NN&PTNT
|
Nha Trang
|
2021-2022
|
08/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1707/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
8.446
|
8.446
|
|
2.379
|
2.379
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp kênh chính Nam hồ chứa Cam
Ranh và kênh chính hồ chứa Suối Dầu (ADB8)
|
Sở NN&PTNT
|
Huyện Cam Lâm
|
2018-2025
|
|
1807/QĐ-UBND ngày 22/6/2018;
1337/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
421.400
|
77.800
|
171.800
|
13.572
|
4.732
|
|
|
4.695
|
4.145
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
(2)
|
BQLDA ĐT XDCT NN&PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.222
|
18.222
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.670
|
7.670
|
|
|
|
1
|
Kè chắn sóng bờ biển bảo vệ khu dân cư Phú Hội
2
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
VN
|
2020-2022
|
12/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
1605/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
80.745
|
20.745
|
60.000
|
38.000
|
5.000
|
|
33.000
|
|
|
7.670
|
7.670
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.552
|
10.552
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở
khu dân cư Mỹ Thanh, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, kè bờ hữu sông Cái
và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
CR, NT
|
2020-2023
|
11/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
1856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020
|
299.662
|
99.662
|
200.000
|
94.132
|
21.000
|
|
73.132
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền -
Diên Phú
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
DK
|
2020-2022
|
10/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
2637/QĐ-UBND ngày 30/9/2020;
2286/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
90.605
|
10.605
|
80.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
552
|
552
|
|
|
|
(3)
|
Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.796
|
2.796
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.796
|
2.796
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa cầu Máng - Trạm bơm Vĩnh Phương
|
CT TNHH MTV KTCT Thủy
lợi KH
|
Nha Trang
|
2021
|
33/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
1846/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
1.200
|
1.200
|
|
552
|
552
|
|
|
|
|
548
|
548
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa đập dâng Hàm Rồng
|
CT TNHH MTV KTCT Thủy
lợi KH
|
Ninh Hòa
|
2021
|
32/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
1739/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
4.400
|
4.400
|
|
1.802
|
|
1.802
|
|
|
|
2.248
|
2.248
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.098
|
89.098
|
|
|
|
(1)
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.217
|
24.217
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè bờ biển phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hoà
|
UBND TX Ninh Hòa
|
Ninh Hải
|
2020-2022
|
08/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
1934/QĐ-UBND ngày 31/7/2020;
2956/QĐ-UBND ngày 21/9/2021
|
88.000
|
6.300
|
79.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.217
|
24.217
|
|
|
|
1
|
Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn
|
UBND TX Ninh Hòa
|
Ninh Đa
|
2020-2022
|
14/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
2639/QĐ-UBND ngày 30/9/2020;
3803/QĐ-UBND ngày 28/10/2021
|
120.000
|
60.000
|
40.000
|
3.232
|
400
|
|
2.832
|
|
|
24.217
|
24.217
|
|
|
|
(2)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.111
|
24.111
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.111
|
24.111
|
|
|
|
1
|
Bến cá Quảng Hội
|
UBND huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Thắng, huyện Vạn
Ninh
|
2019-2021
|
3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
2609/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
|
35.652
|
35.652
|
|
30.135
|
30.135
|
|
|
|
|
2.867
|
2.867
|
|
|
|
2
|
Kè, đường từ đường Sắt đến cầu Huyện
|
UBND huyện Vạn Ninh
|
Vạn Ninh
|
2019-2022
|
1046/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
121/NQ-HĐND ngày 26/11/2021
|
2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2069/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
25.477
|
12.000
|
|
6.756
|
6.756
|
|
|
|
|
5.244
|
5.244
|
|
|
|
3
|
Kè biển chống xói lở đoạn từ phía Nam cầu Trần
Hưng Đạo đến Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh
|
UBND huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Lương, huyện Vạn
Ninh
|
2020-2022
|
07/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
1916/QĐ-UBND ngày 31/7/2020
|
96.000
|
36.000
|
60.000
|
44.011
|
10.000
|
|
34.011
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
(3)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.684
|
11.684
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.684
|
11.684
|
|
|
|
1
|
Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và sông Suối
Dầu
|
UBND huyện Diên Khánh
|
TTDK
|
2013-2021
|
|
2797/QĐ-UBND ngày 06/11/2012
|
217.386
|
138.170
|
20.000
|
131.016
|
111.016
|
|
20.000
|
|
|
4.184
|
4.184
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Chò, đoạn qua Trường
Mẫu giáo xã Diên Xuân
|
Ban QLDA các CTXD Diên
Khánh
|
Xã Diên Xuân
|
2020-2021
|
86/NQ-HĐND ngày 14/9/2020
|
259/QĐ-UBND ngày 05/10/2020
|
14.989
|
12.000
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
(4)
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Kè và đường ven đầm Thủy Triều (đoạn từ đường
Lê Lợi đến đường Yersin), huyện Cam Lâm
|
UBND huyện Cam Lâm
|
Cam Đức
|
2020-2023
|
09/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
1914/QĐ-UBND ngày 31/7/2020
|
160.000
|
55.000
|
90.000
|
4.958
|
|
|
4.958
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
(5)
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.586
|
13.586
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.900
|
12.900
|
|
|
|
1
|
Kè bảo vệ thượng lưu cầu Tha Mang
|
Ban QLDA các CTXD Khánh
Sơn
|
Ba Cụm Bắc
|
2021-2022
|
09/NQ-HĐND ngày 02/6/2020
|
1043/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
10.991
|
10.900
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
2
|
Hồ chứa nước đầu làng Ka Tơ
|
Ban QLDA các CTXD Khánh
Sơn
|
Khánh Sơn
|
2021-2022
|
1253/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
1455/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
20.000
|
16.000
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
686
|
686
|
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai
đoạn 2021-2025 (huyện Khánh Sơn)
|
BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng
rừng sản xuất huyện Khánh Sơn
|
Khánh Sơn
|
2021-2025
|
193/QĐ-UBND ngày 03/3/2021
|
630/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
1.999
|
1.999
|
|
254
|
254
|
|
|
|
|
686
|
686
|
|
|
|
(6)
|
TP.Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu
3, TP.Cam Ranh
|
Ban QLDA các CTXD Cam
Ranh
|
Phường Ba Ngòi, Cam Ranh
|
2018-2021
|
27/NQ-HĐND ngày 31/3/2017
|
1507/QĐ-UBND ngày 24/10/2017;
1625/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 718/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
80.000
|
24.500
|
45.000
|
63.500
|
11.000
|
|
45.000
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
VII
|
Công nghiệp (mạng lưới điện nông thôn, miền
núi và hải đảo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới hệ thống điện chiếu sáng công cộng
đường trục chính xã Ninh Quang, đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Sấu, xã Ninh Quang
|
UBND xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Quang
|
2021
|
49/NQ-HĐND ngày 23/7/2021
|
476/QĐ-UBND ngày 24/7/2021
|
3.989
|
3.500
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
VIII
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429.899
|
429.899
|
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384.803
|
384.803
|
|
|
|
(1)
|
Sở GTVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.000
|
93.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.000
|
93.000
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ cầu Hà Dừa
đến cầu Đôi
|
Sở GTVT
|
DK
|
2019-2022
|
08/NQ-HĐND ngày 09/01/2017
|
3262/QĐ-UBND ngày 29/10/2018;
3180/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; 2344/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
317.005
|
317.005
|
|
225.000
|
225.000
|
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa đường ĐT.651D (Tỉnh lộ 7)
|
Sở GTVT
|
|
2021
|
108/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
127/QĐ-UBND ngày 13/01/2021
|
8.662
|
8.662
|
|
6.060
|
2.700
|
3.360
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng cầu Đỏ trên đường ĐT.652H (Tỉnh lộ
8)
|
Sở GTVT
|
|
2021-2022
|
109/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
134/QĐ-UBND ngày 13/01/2021;
1725/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
14.866
|
14.866
|
|
6.275
|
975
|
5.300
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
(2)
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.018
|
24.018
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.018
|
24.018
|
|
|
|
1
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến
đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại đối
với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND huyện Cam Lâm
|
CL
|
2020-2021
|
2835/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016;
2644/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
|
13.762
|
13.762
|
|
4.045
|
4.045
|
|
|
|
|
5.618
|
5.618
|
|
|
|
2
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến
đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP.Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với
các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND TP.Cam Ranh
|
CR
|
2021
|
1729/QĐ-UBND ngày 30/6/2015;
3105/QĐ-UBND ngày 18/11/2020
|
1222/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
26.206
|
26.206
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
18.400
|
18.400
|
|
|
|
(3)
|
BQL Phát triển tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
1
|
Cầu qua sông Kim Bồng
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
Nha Trang
|
2021-2023
|
NQ 13/NQ-HĐND ngày 09/7/2019
|
2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
131.731
|
131.731
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
(4)
|
BQLDA ĐT XDCT NN&PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.626
|
80.626
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.626
|
60.626
|
|
|
|
1
|
Đường D30 - kết nối đường 23 tháng 10 với đường
Võ Nguyên Giáp
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
Nha Trang
|
2019-2022
|
262/HĐND ngày 23/8/2018
|
3286/QĐ-UBND ngày 31/10/2018;
3216/QĐ-UBND ngày 30/11/2020
|
129.534
|
129.534
|
|
36.460
|
36.460
|
|
|
|
|
60.626
|
60.626
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Trồng cây xanh dải phân cách đường Võ Nguyên
Giáp
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
Nha Trang, Diên Khánh
|
2021-2024
|
15/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
2047/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
84.918
|
84.918
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
(5)
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.159
|
147.159
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.159
|
147.159
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 3
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
NT - CL
|
2018-2022
|
32/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
288/QĐ-UBND ngày 28/01/2019;
1526/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 4248/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
340.750
|
340.750
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|
147.159
|
147.159
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.096
|
45.096
|
|
|
|
(1)
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Quảng trường trung tâm phường Ninh Giang
|
UBND phường Ninh Giang
|
Ninh Giang
|
2021
|
20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020
|
86/QĐ-UBND ngày 08/3/2021
|
4.786
|
3.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
(2)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.314
|
13.314
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.314
|
13.314
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường
ray xe lửa)
|
Ban QLDA các CTXD Vạn
Ninh
|
VN
|
2018-2022
|
1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021
|
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
36.200
|
18.000
|
|
4.686
|
4.686
|
|
|
|
|
13.314
|
13.314
|
|
|
|
(3)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyển Trãi nối dài giáp đường tránh QL1A
|
Ban QLDA các CTXD Diên
Khánh
|
DK
|
2019-2021
|
14/NQ-HĐND ngày 31/10/2015
|
549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017;
229/QĐ-UBND ngày 14/9/2020
|
59.823
|
40.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Đường gom dọc Quốc lộ 27C khu đô thị Hành chính
huyện Diên Khánh
|
Ban QLDA các CTXD Diên
Khánh
|
D.Thạnh, D.Lạc
|
2021-2023
|
31/NQ-HĐND ngày 30/7/2021
|
25/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
|
29.999
|
25.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Mở rộng Hương lộ 5 (từ Tỉnh lộ 8 - Am Chúa)
|
Ban QLDA các CTXD Diên
Khánh
|
Diên Điền
|
2021-2023
|
25/NQ-HĐND ngày 20/7/2020;
109/HĐND ngày 24/12/2020
|
49/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
|
85.706
|
50.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
(4)
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
1
|
Các trục đường giao thông chính khu đô thị mới
thị trấn Khánh Vĩnh (gđ1)
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
Khánh Vĩnh
|
TT Khánh Vĩnh
|
2018-2021
|
88/NQ-HĐND ngày 16/9/2016
|
922/QĐ-UBND ngày 26/9/2017;
935/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 212/QĐ-UBND ngày 28/4/2021
|
82.014
|
15.966
|
60.000
|
67.000
|
7.000
|
|
60.000
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
(5)
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.384
|
5.384
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.384
|
5.384
|
|
|
|
1
|
Đường D9
|
Ban QLDA các CTXD Khánh
Sơn
|
TT Tô Hạp
|
2017-2021
|
579b/QĐ-UBND ngày 03/10/2016
|
662b/QĐ-UBND ngày 27/10/2016;
1856/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
|
50.000
|
30.000
|
|
15.916
|
14.400
|
1.516
|
|
|
|
5.384
|
5.384
|
|
|
|
(6)
|
TP.Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.898
|
2.898
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.898
|
2.898
|
|
|
|
1
|
Đường vào Trường THPT Nam Cam Ranh
|
Ban QLDA các CTXD Cam
Ranh
|
CR
|
2019-2020
|
2411/QĐ-UBND ngày 20/11/2019
|
2559/QĐ-UBND ngày 12/12/2019;
1623/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
14.953
|
3.256
|
|
358
|
358
|
|
|
|
|
2.898
|
2.898
|
|
|
|
IX
|
Hạ tầng khu, cụm công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.525
|
1.525
|
|
|
|
(1)
|
BQL KKT Vân phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ QL1A đến Đầm Môn
|
BQL KKT Vân phong
|
VN
|
2016-2022
|
252/NQ-HĐND ngày 30/10/2015;
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
128/QĐ-KKT ngày 30/10/2015;
36/QĐ-KKT ngày 04/4/2019; 155/QĐ-KKT ngày 04/12/2020; 83/QĐ-KKT ngày 09/6/2021
|
998.170
|
283.170
|
715.000
|
567.025
|
82.300
|
|
484.725
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.525
|
1.525
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.525
|
1.525
|
|
|
|
1
|
Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc
|
Sở Công thương
|
Nha Trang
|
2020-2021
|
829/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
3413/QĐ-UBND ngày 08/11/2018;
2611/QĐ-UBND ngày 26/9/2020
|
4.631
|
4.631
|
|
2.046
|
2.046
|
|
|
|
|
1.525
|
1.525
|
|
|
|
X
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.067
|
7.067
|
|
|
|
(1)
|
Ban QLDA Phát triển tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.267
|
3.267
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.267
|
3.267
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô
(giai đoạn 2) - Tuyến T1
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
Nha Trang
|
2013-2021
|
|
2782/QĐ-UBND ngày 20/9/2016;
3808/QĐ-UBND ngày 14/12/2017; 4004/QĐ-UBND ngày 24/12/2018; 1481/QĐ-UBND ngày
04/6/2020
|
79.808
|
79.808
|
|
65.757
|
65.757
|
|
|
|
|
3.267
|
3.267
|
|
|
|
(2)
|
Sở Nông nghiệp &PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống cấp nước Diên Phước - Diên
Lạc - Diên Thọ
|
TT Nước sạch và VSMT
Nông thôn
|
Huyện Diên Khánh
|
2021-2023
|
86/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
767/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
4.885
|
4.885
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống cấp nước Diên Đồng
|
TT Nước sạch và VSMT
Nông thôn
|
Huyện Diên Khánh
|
2021-2023
|
87/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
777/QĐ-UBND ngày 01/4/2021
|
3.118
|
3.118
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
XI
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.782
|
16.782
|
|
|
|
(1)
|
Sở LĐ - TB&XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.782
|
16.782
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.782
|
6.782
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Đài tưởng niệm liệt sĩ và Nhà bia ghi
tên liệt sĩ huyện Vạn Ninh
|
Sở LĐ
|
Vạn Ninh
|
2021-2022
|
25/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
1997/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
|
4.884
|
4.884
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
2
|
Đền thờ liệt sĩ tại nghĩa trang liệt sĩ huyện
Diên Khánh
|
Sở LĐ
|
Diên Khánh
|
2021-2022
|
49/NQ-HĐND ngày 29/9/2020
|
1274/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
6.405
|
6.405
|
|
2.718
|
|
2.718
|
|
|
|
3.482
|
3.482
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở vật
chất và mua sắm trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Khánh Hòa
|
Sở LĐ
|
Khánh Vĩnh
|
2021-2024
|
33/NQ-HĐND ngày 21/7/2020
|
690/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
59.941
|
59.941
|
|
1.434
|
|
1.434
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
XII
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.490
|
3.490
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.490
|
3.490
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Nha Trang
|
2021-2022
|
27/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
1653/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
4.497
|
4.497
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
3.490
|
3.490
|
|
|
|
XIII
|
Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.890
|
53.890
|
|
|
|
(1)
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 1A đi cầu Bến Miễu (đoạn Quốc
lộ đi Tiểu đoàn 2-E23)
|
CA tỉnh
|
Nha Trang
|
2016-2022
|
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
3115/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
2785/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2270/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
82.655
|
12.655
|
70.000
|
18.858
|
|
|
18.858
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm chỉ huy Cảnh sát PCCC tỉnh Khánh Hòa
|
CA tỉnh
|
Nha Trang
|
2017-2022
|
2409/QĐ-BCA-H43 ngày
21/6/2016
|
285/QĐ-H41-H45 ngày 14/10/2016,
119/QĐ-H41-H45 ngày 14/6/2017, 124/QĐ-H41-H45 ngày 21/6/2017
|
143.417
|
50.211
|
93.206
|
23.382
|
23.382
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
(2)
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.890
|
43.890
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ trong định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.990
|
15.990
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.990
|
10.990
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Ban CHQS xã, phường, thị trấn (giai
đoạn 3)
|
BCHQS tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
2021-2022
|
102/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
1644/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
4.497
|
4.497
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
2.990
|
2.990
|
|
|
|
2
|
Nhà ăn bếp Đại đội trinh sát 21
|
BCHQS tỉnh
|
Vĩnh Hòa, Nha Trang
|
2023-2024
|
100/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
1757/QĐ-UBND ngày 29/6/2021;
/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
2.311
|
2.311
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
3
|
Nhà làm việc Đại đội 74
|
BCHQS tỉnh
|
Vĩnh Hòa, Nha Trang
|
2021-2022
|
101/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
1609/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
9.437
|
9.437
|
|
3.000
|
1.840
|
1.160
|
|
|
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Hội trường cơ quan Bộ CHQS tỉnh
|
BCHQS tỉnh
|
Nha Trang
|
2021-2023
|
97/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
14.864
|
14.864
|
|
4.300
|
|
4.300
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.900
|
27.900
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
1
|
Sở chỉ huy Đại đội công binh 19
|
BCHQS tỉnh
|
DK
|
2021-2022
|
103/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
1607/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
10.999
|
10.999
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân
|
BCHQS tỉnh
|
Ninh Vân, Ninh Hòa
|
2020-2023
|
34/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
2947/QĐ-UBND ngày 29/10/2020;
1902/QĐ-UBND ngày 08/7/2021; 3156/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
|
126.647
|
76.647
|
50.000
|
6.026
|
|
|
6.026
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Công trình phòng thủ
|
BCHQS tỉnh
|
Ninh Hưng, Ninh Hòa
|
2016-2022
|
|
700/QĐ-BTL ngày 25/9/2018;
1523/QĐ-BTL ngày 29/9/2020
|
39.923
|
39.923
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
XIV
|
Các dự án khu tái định cư sử dụng nguồn dự phòng
do không có nguồn Quỹ phát triển đất để bố trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
Nha Trang
|
2016-2022
|
03/NQ-HĐND ngày 31/3/2016
|
2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016;
3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 1480/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4301/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
161.748
|
161.748
|
|
67.166
|
65.500
|
1.666
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố
Nha Trang
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
Nha Trang
|
2018-2021
|
338/NQ-HĐND ngày 27/10/2017
|
3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
1478/QĐ-UBND ngày 24/6/2020
|
90.343
|
90.343
|
|
30.394
|
30.394
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
XV
|
Lập quy hoạch tỉnh, các chính đầu tư công khác
theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.795
|
27.795
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nha Trang
đến năm 2040
|
Sở Xây dựng
|
Nha Trang
|
|
|
1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020;
300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021
|
9.795
|
9.795
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
3.795
|
3.795
|
|
|
|
3
|
Trả nợ quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.140
|
4.140
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu
tư kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
11/2021/NQ-HĐND ngày
19/10/2021
|
|
|
|
|
15.300
|
15.300
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông
thôn theo NĐ số 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ số 210/2013/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
XVI
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
24.000
|
|
20.000
|
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư theo các
ngành, lĩnh vực, chương trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.092.000
|
492.000
|
600.000
|
|
|
I
|
Nguồn XDCB tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492.000
|
492.000
|
|
|
|
1
|
Thành phố Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.336
|
102.336
|
|
|
|
2
|
Thành phố Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.644
|
52.644
|
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.200
|
49.200
|
|
|
|
4
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.452
|
64.452
|
|
|
|
5
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.832
|
71.832
|
|
|
|
6
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.104
|
55.104
|
|
|
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.596
|
55.596
|
|
|
|
8
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.836
|
40.836
|
|
|
|
II
|
Nguồn CQSD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
|
600.000
|
|
|
1
|
Thành phố Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236.000
|
|
236.000
|
|
(*)
|
2
|
Thành phố Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
55.000
|
|
3
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.000
|
|
102.000
|
|
4
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
5
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000
|
|
65.000
|
|
6
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
8.500
|
|
8
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|