Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
40/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành:
09/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 40/NQ-HĐND
Trà Vinh, ngày 09
tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm
2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân
sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29
tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 6226/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022, với nội dung cụ thể
như sau:
Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 là
3.319,242 tỷ đồng (Ba nghìn ba trăm mười chín tỷ, hai trăm bốn mươi hai triệu
đồng) , chi tiết theo từng nguồn vốn như sau:
1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh:
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 là 2.168,041 tỷ đồng (Hai nghìn một
trăm sáu mươi tám tỷ, không trăm bốn mươi mốt triệu đồng), cụ thể như sau:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 626,541 tỷ đồng
(Sáu trăm hai mươi sáu tỷ, năm trăm bốn mươi mốt triệu đồng) , chi tiết
như sau:
* Vốn tỉnh quản lý: 532,541 tỷ đồng, bao gồm
lĩnh vực, ngành sau:
- Phân bổ chi tiết cho các công trình có Quyết định
phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án: 5,284 tỷ đồng.
- Chuẩn bị đầu tư: 01 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án.
- Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội:
45 tỷ đồng; bố trí cho 04 dự án chuyển tiếp.
- Văn hóa, thông tin; 17 tỷ đồng; bố trí cho 02 dự
án chuyển tiếp và 01 dự án khởi công mới.
- Phát thanh, truyền hình, thông tấn: 23,157 tỷ đồng;
bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Thể dục thể thao: 3,5 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự
án chuyển tiếp.
- Bảo vệ môi trường: 1,5 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự
án chuyển tiếp.
- Các hoạt động kinh tế: 293,1 tỷ đồng, chi tiết
theo ngành:
+ Giao thông: 230,6 tỷ đồng; bố trí cho 16 dự án
chuyển tiếp.
+ Du lịch: 04 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển
tiếp.
+ Công nghệ thông tin: 30,5 tỷ đồng; bố trí cho
03 dự án chuyển tiếp.
+ Thực hiện quy hoạch: 28 tỷ đồng; bố trí cho 01
dự án chuyển tiếp.
- Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức
chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội: 140 tỷ đồng; bố trí 03 dự án chuyển
tiếp và 04 dự án khởi công mới.
- Xã hội: 03 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án khởi công
mới.
* Phân cấp huyện quản lý: 94 tỷ đồng (Chín
mươi bốn tỷ đồng), gồm:
- Hỗ trợ có mục tiêu thực hiện theo Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 63 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm
quản lý hành chính cấp xã: 31 tỷ đồng.
b) Nguồn thu sử dụng đất: 180 tỷ đồng (Một trăm
tám mươi tỷ đồng) , chi tiết như sau:
* Tỉnh quản lý: 48,2 tỷ đồng (Bốn mươi
tám tỷ, hai trăm triệu đồng) , gồm:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả
công trình xã hội hóa (60%): 28,92 tỷ đồng; bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp.
- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 14,46 tỷ đồng.
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp
kinh tế): 4,82 tỷ đồng.
* Vốn giao cấp huyện thu để chi theo quy định:
131,8 tỷ đồng (Một trăm ba mươi mốt tỷ, tám trăm triệu đồng), gồm:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả
công trình xã hội hóa (60%): 79,08 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 39,54 tỷ đồng.
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp
kinh tế): 13,18 tỷ đồng.
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 1.350 tỷ đồng (Một
nghìn ba trăm năm tỷ đồng), chi tiết như sau:
* Tỉnh quản lý: 1.060 tỷ đồng (Một nghìn
không trăm sáu mươi tỷ đồng) , bao gồm lĩnh vực, ngành sau:
- Y tế: 301 tỷ đồng; bố trí cho 05 dự án chuyển tiếp
và 06 dự án khởi công mới.
- Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 384,98 tỷ đồng; bố
trí cho 26 dự án chuyển tiếp và 05 dự án khởi công mới.
- Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên
tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng
đầu tư của NSĐP: 329,02 tỷ đồng; bố trí cho 15 dự án chuyển tiếp và 11 dự án khởi
công mới.
- Dự phòng: 45 tỷ đồng.
* Phân cấp huyện quản lý: 290 tỷ đồng (Hai
trăm chín mươi tỷ đồng) , gồm:
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới: 142 tỷ đồng;
- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư cơ sở hạ
tầng đạt các tiêu chí đô thị: 60 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư
các công trình giao thông: 88 tỷ đồng.
d) Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước
ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ) : 11,5 tỷ đồng (Mười một tỷ, năm trăm
triệu đồng), chi tiết như sau:
- Công nghệ thông tin: 1,5 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự
án chuyển tiếp.
- Y tế, dân số và gia đình: 10 tỷ đồng; bố trí cho
01 dự án chuyển tiếp.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2022 là 1.151,201 tỷ đồng (Một nghìn một trăm năm mươi mốt tỷ,
hai trăm lẻ một triệu đồng), cụ thể như sau:
a) Vốn trong nước (ngân sách Trung ương hỗ trợ
có mục tiêu): 1.073,901 tỷ đồng (Một nghìn không trăm bảy mươi ba tỷ,
chín trăm lẻ một triệu đồng) , bao gồm:
- Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 25 tỷ đồng; bố trí
cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Các hoạt động kinh tế: 828,901 tỷ đồng, chi tiết
theo ngành:
+ Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản: 211,901 tỷ đồng; bố trí cho 05 dự án chuyển tiếp.
+ Giao thông: 512 tỷ đồng; bố trí cho 09 dự án
chuyển tiếp và 01 dự án khởi công mới.
+ Khu kinh tế và Khu công nghiệp: 85 tỷ đồng; bố
trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
+ Du lịch: 20 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển
tiếp.
- Dự án trọng điểm, liên kết vùng: 220 tỷ đồng; bố
trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 77,3 tỷ đồng (Bảy mươi
bảy tỷ, ba trăm triệu đồng) , bao gồm:
- Công nghệ thông tin: 15,3 tỷ đồng; bố trí cho 01
dự án chuyển tiếp.
- Y tế, dân số và gia đình: 62 tỷ đồng; bố trí cho
02 dự án chuyển tiếp.
(Kèm theo Phụ lục
I, II, III, IV và Phụ lục 01.a)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
khóa X - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, KBNN,
Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND huyện, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Nguồn vốn
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Kế hoạch vốn
trung hạn đã bố trí đến hết năm 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
TỔNG SỐ
15.920.300
3.179.198
3.319.242
Chi tiết Phụ lục I
I
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
10.160.900
2.145.541
2.168.041
Chi tiết Phụ lục
II
1
Vốn đầu tư nguồn cân đối ngân sách địa phương
(NSĐP)
3.660.900
626.541
626.541
2
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (SDĐ)
1.000.000
200.000
180.000
3
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT)
5.500.000
1.319.000
1.350.000
4
Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước
ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ)
11.500
II
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
5.759.400
1.033.657
1.151.201
1
Vốn trong nước
5.602.500
966.350
1.073.901
Chi tiết Phụ lục
III
2
Vốn nước ngoài (vốn ODA)
156.900
67.307
77.300
Chi tiết Phụ lục
IV
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Chủ đầu tư
Thời gian KC-HT
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021
Kế hoạch vốn năm 2022
Ghi chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NST
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ
8.740.577
5.847.101
7.421.482
2.301.527
2.168.041
-
Mục I
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
3.215.879
1.968.217
2.488.080
726.255
626.541
-
A
TỈNH QUẢN LÝ
3.215.879
1.968.217
1.517.900
530.755
532.541
I
CÁC CÔNG TRÌNH
CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN
50.000
10.000
5.284
Chi tiết theo Phụ lục 01.a
II
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
160.000
160.000
140.000
-
1.000
Nâng cấp, cải tạo mở
rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2022- 2025
2435/QĐ-UBND 27/10/2021
160.000
160.000
140.000
-
1.000
II
THỰC HIỆN DỰ ÁN
3.055.879
1.808.217
1.327.900
520.755
526.257
1
Quốc phòng - An
ninh và trật tự, an toàn xã hội
168.305
168.305
154.900
73.000
45.000
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
168.305
168.305
154.900
73.000
45.000
1
Dự án đầu tư Mua sắm
phương tiện chữa cháy, cứu nạn cứu hộ cho Công an tỉnh Trà Vinh
Địa bàn tỉnh TV
Công an tỉnh
2021- 2023
3707/QĐ-UBND 19/11/2020
48.405
48.405
46.000
17.000
29.000
2
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở làm việc Công an thành phố Trà Vinh
thành phố Trà Vinh
Công an tỉnh
2021- 2023
386/QĐ-SKHĐT 24/11/2020
9.900
9.900
8.000
5.000
3.000
3
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp cơ sở làm việc cho Công an 95 xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
Công an tỉnh
2021- 2023
3773/QĐ-UBND 26/11/2020
20.000
20.000
18.000
8.000
5.000
4
Xây dựng Sở Chỉ huy
diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh
Cầu Ngang
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
2021- 2024
3795/QĐ-UBND 30/11/2020
90.000
90.000
82.900
43.000
8.000
2
Văn hóa, thông
tin
50.555
50.555
43.000
8.175
17.000
(1)
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
24.000
24.000
19.000
8.175
11.000
1
Khu tưởng niệm nữ
Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Điêu khắc biểu tượng "Người mẹ
cầm súng"
Cầu Kè
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2021- 2023
399/QĐ-SKHĐT 30/11/2020
6.500
6.500
5.500
3.000
2.500
2
Trung tâm Sinh hoạt
thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2023
3729/QĐ-UBND 20/11/2020
17.500
17.500
13.500
5.175
8.500
(2)
Dự án khởi
công mới năm 2022
26.555
26.555
24.000
-
6.000
Tu bổ, tôn tạo di
tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành phố
Trà Vinh
TPTV
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2021- 2023
4070/QĐ-UBND 29/12/2020
26.555
26.555
24.000
-
6.000
3
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
45.000
45.000
40.000
10.000
23.157
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
45.000
45.000
40.000
10.000
23.157
Nâng cấp, bổ sung
trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh
cơ sở
Đài PT&TH Trà Vinh và Trạm Truyền thanh cấp huyện
Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh
2021- 2023
3796/QĐ-UBND 30/11/2020
45.000
45.000
40.000
10.000
23.157
4
Thể dục, thể
thao
10.000
10.000
8.500
5.000
3.500
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
10.000
10.000
8.500
5.000
3.500
Cải tạo, nâng cấp
khu thể thao Hồ bơi, khu khán đài, khu nhà hành chính và vận động viên
TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2023
393/QĐ-SKHĐT 27/11/2020
10.000
10.000
8.500
5.000
3.500
5
Bảo vệ môi trường
64.644
11.982
3.000
10.200
1.500
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
64.644
11.982
3.000
10.200
1.500
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
Toàn tỉnh
Sở Tài nguyên và Môi trường
2017- 2022
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ-UBND , 29/6/2017
64.644
11.982
3.000
10.200
1.500
Đối ứng vốn ODA
6
Các hoạt động
kinh tế
2.356.381
1.161.381
775.500
364.194
293.100
6.1
Giao thông
2.176.987
981.987
625.000
325.129
230.600
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
2.176.987
981.987
625.000
325.129
230.600
1
Hạ tầng giao thông
kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ
60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)
Càng Long, Châu Thành và TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông
2021- 2024
3558/QĐ-UBND 28/10/2020
1.498.000
318.000
170.000
-
80.000
2
Cải tạo, nâng cấp
Đường huyện 10, huyện Châu Thành
Châu Thành
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông
2021- 2023
3794/QĐ-UBND 30/11/2020
70.000
70.000
70.000
9.100
30.000
3
Cầu, đường giao
thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long
Càng Long
UBND huyện Càng Long
2019- 2021
2256/QĐ-UBND 30/10/2019
43.135
43.135
20.000
26.000
11.000
4
Cầu bất qua sông ấp
5 - 5A, xã An Trường, huyện Càng Long
Càng Long
UBND huyện Càng Long
2021- 2023
3805/QĐ-UBND 30/11/2020
12.000
12.000
10.500
7.000
3.500
5
Đường giao thông
liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè
Cầu Kè
UBND huyện Cầu Kè
2021- 2023
400/QĐ-SKHĐT 30/11/2020
8.000
8.000
7.000
4.000
3.000
6
Đường giao thông
liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện cầu Ngang
Cầu Ngang
UBND huyện Cầu Ngang
2021- 2023
3814/QĐ-UBND 30/11/2020
22.000
22.000
19.000
11.065
7.000
7
Đường kết nối Cụm
công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành
Châu Thành
UBND huyện Châu Thành
2021- 2023
3827/QĐ-UBND 01/12/2020
20.000
20.000
17.000
7.000
7.000
8
Đường tránh cống Đa
Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4)
Châu Thành
UBND huyện Châu Thành
2020- 2022
2260/QĐ-UBND 30/10/2019
63.000
48.000
20.000
38.000
10.000
9
Đường nội bộ trung
tâm huyện Duyên Hải
Duyên Hải
UBND huyện Duyên Hải
2019- 2023
2311/QĐ-UBND 31/10/2019
113.000
113.000
50.000
59.314
15.000
10
Xây dựng mới và
nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV,
huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
2021- 2023
3835/QĐ-UBND 01/12/2020
50.000
50.000
44.000
20.000
10.000
11
Đường số 5, huyện
Tiểu Cần
Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
2021- 2024
3818/QĐ-UBND 01/12/2020
100.000
100.000
85.000
34.000
15.000
12
Nâng cấp các tuyến
đường và hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Định An
Trà Cú
UBND huyện Trà Cú
2021- 2023
3840/QĐ-UBND 01/12/2020
30.000
30.000
26.000
8.250
8.000
13
Đường nhựa từ 19-5
đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải
thị xã Duyên Hải
UBND thị xã Duyên Hải
2021- 2023
3849/QĐ-UBND 01/12/2020
14.252
14.252
12.500
11.400
1.100
14
Nâng cấp, mở rộng
đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường
Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu)
TPTV
UBND TPTV
2020- 2022
2258/QĐ-UBND 30/10/2019; 3878/QĐ-UBND 08/12/2020
51.600
51.600
30.000
36.000
13.000
15
Nâng cấp, mở rộng
đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh
TPTV
UBND TPTV
2019- 2021
2261/QĐ-UBND 30/10/2019
60.000
60.000
25.000
46.000
10.000
16
Nâng cấp, mở rộng
đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh
TPTV
UBND TPTV
2021- 2023
3843/QĐ-UBND 01/12/2020
22.000
22.000
19.000
8.000
7.000
6.2
Du lịch
8.876
8.876
8.000
4.000
4.000
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
8.876
8.876
8.000
4.000
4.000
Hạ tầng Làng Văn
hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh
TPTV
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2021- 2023
395/QĐ-SKHĐT 27/11/2020
8.876
8.876
8.000
4.000
4.000
6.3
Công nghệ thông
tin
111.500
111.500
99.500
26.849
30.500
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
11 ì. 500
111.500
99.500
26.849
30.500
1
Xây dựng Hệ thống
cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh
Trung tâm Công nghệ TT&TT
Sở Thông tin và Truyền thông
2021- 2023
3799/QĐ-UBND 30/11/2020
23.000
23.000
19.500
8.000
11.500
2
Xây dựng trung tâm
điều hành an ninh mạng (SOC)
Sở TT&TT
Sở Thông tin và Truyền thông
2021- 2023
3800/QĐ-UBND 30/11/2020
44.000
44.000
40.000
10.000
10.000
3
Nâng cấp, mở rộng hạ
tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện
tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Thông tin và Truyền thông
2021- 2023
3801/QĐ-UBND 30/11/2020
44.500
44.500
40.000
8.849
9.000
6.4
Thực hiện quy hoạch
59.018
59.018
43.000
8.216
28.000
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
59.018
59.018
43.000
8.216
28.000
Quy hoạch tỉnh Trà
Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
Trên địa bàn tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư
2019- 2022
2624/UBND- THNV 15/7/2019
59.018
59.018
43.000
8.216
28.000
7
Hoạt động các cơ
quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
346.494
346.494
291.000
50.186
140.000
(1)
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
191.184
191.184
152.000
50.186
102.000
1
Khối nhà làm việc
Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh
TPTV
Văn phòng Tỉnh ủy
2019- 2022
2264/QĐ-UBND 30/10/2019; 2349/QĐ-UBND 19/10/2021
122.684
122.684
92.000
28.000
82.000
2
San lấp mặt bằng
khu trung tâm huyện Duyên Hải (giai đoạn 2)
Duyên Hải
UBND huyện Duyên Hải
2021- 2023
3831/QĐ-UBND 01/12/2020
45.000
45.000
40.000
12.000
10.000
3
Xây dựng mới Nhà
lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh
Trên địa bàn tỉnh
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2022
3790/QĐ-UBND 30/11/2020
23.500
23.500
20.000
10.186
10.000
(2)
Dự án khởi
công mới năm 2022
155.310
155.310
139.000
-
38.000
1
Xây dựng Nhà làm việc
của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2024
1868/QĐ-UBND 08/9/2021
71.410
71.410
64.000
-
15.000
2
Kho lưu trữ Tỉnh ủy
Trà Vinh
thành phố Trà Vinh
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2022- 2024
283/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
7.900
7.900
7.000
4.000
3
Hội trường và Phòng
họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh
TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2022- 2025
2672/QĐ-UBND 18/11/2021
67.000
67.000
60.000
-
15.000
4
Nâng cấp, cải tạo
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2023
284/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
9.000
9.000
8.000
-
4.000
8
Xã hội
14.500
14.500
12.000
-
3.000
Dự án khởi
công mới năm 2022
14.500
14.500
12.000
-
3.000
Đầu tư, nâng cấp Cơ
sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh
Châu Thành
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
2022- 2024
2669/QĐ-UBND 18/11/2021
14.500
14.500
12.000
3.000
B
PHÂN CẤP HUYỆN
QUẢN LÝ
-
-
970.180
195.500
94.000
1
Hỗ trợ có mục
tiêu theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh
-
-
732.180
125.500
63.000
1
Huyện Càng Long
79.182
14.000
7.000
2
Huyện cầu Kè
76.965
10.500
7.000
3
Huyện Tiểu Cần
76.270
15.000
7.000
4
Huyện Trà Cú
93.594
17.500
7.000
5
Huyện Châu Thành
89.911
17.500
7.000
6
Huyện Duyên Hải
70.501
10.000
7.000
7
Huyện Cầu Ngang
86.980
13.000
7.000
8
Thị xã Duyên Hải
57.122
10.000
7.000
9
Thành phố Trà Vinh
101.655
18.000
7.000
II
Hỗ trợ có mục
tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã
-
-
238.000
70.000
31.000
1
Huyện Càng Long
35.000
10.000
4.000
2
Huyện Cầu Kè
42.000
10.000
4.000
3
Huyện Tiểu Cần
35.000
10.000
4.000
4
Huyện Trà Cú
14.000
5.000
3.000
5
Huyện Châu Thành
42.000
10.000
4.000
6
Huyện Duyên Hải
28.000
10.000
4.000
7
Huyện Cầu Ngang
28.000
10.000
4.000
8
Thị xã Duyên Hải
14.000
5.000
4.000
Mục II
NGUỒN VỐN SỬ DỤNG
ĐẤT
191.228
191.228
747.760
216.500
180.000
-
I
TỈNH QUẢN LÝ
191.228
191.228
347.760
99.000
48.200
1
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
191.228
191.228
107.760
66.000
28.920
(1)
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
191.228
191.228
107.760
66.000
28.920
1
Nâng cấp đường huyện
32, huyện cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Cầu Kè
Sở Giao thông vận tải
2019- 2022
1514/QĐ-UBND 12/8/2019
57.000
57.000
20.000
45.500
5.000
2
Nâng cấp, mở rộng
đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Thị xã Duyên Hải
Sở Giao thông vận tải
2021- 2024
3797/QĐ-UBND 30/11/2020
84.500
84.500
45.000
12.500
15.000
3
Cải tạo, nâng cấp
Đường huyện 33, huyện Cầu Kè
Cầu Kè
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông
2021- 2023
3772/QĐ-UBND 26/11/2020
49.728
49.728
42.760
8.000
8.920
2
Trích lập Quỹ
phát triển đất (30%)
180.000
24.750
14.460
3
Chi lập hồ sơ bản
đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
60.000
8.250
4.820
II
VỐN GIAO CẤP HUYỆN
THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH
-
-
400.000
117.500
131.800
-
1)
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
240.000
70.500
79.080
1
Huyện Càng Long
3.600
4.200
2
Huyện Cầu Kè
1.500
2.400
3
Huyện Cầu Ngang
1.800
3.300
4
Huyện Châu Thành
9.000
12.000
5
Huyện Duyên Hải
1.200
780
6
Huyện Tiểu Cần
3.000
2.400
7
Huyện Trà Cú
2.400
2.400
8
Thị xã Duyên Hải
3.000
6.600
9
Thành phố Trà Vinh
45.000
45.000
2)
Trích lập Quỹ
phát triển đất (30%)
120.000
35.250
39.540
1
Huyện Càng Long
1.800
2.100
2
Huyện Cầu Kè
750
1.200
3
Huyện Cầu Ngang
900
1.650
4
Huyện Châu Thành
4.500
6.000
5
Huyện Duyên Hải
600
390
6
Huyện Tiểu Cần
1.500
1.200
7
Huyện Trà Cú
1.200
1.200
8
Thị xã Duyên Hải
1.500
3.300
9
Thành phố Trà Vinh
22.500
22.500
3)
Chi lập hồ sơ bản
đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
40.000
11.750
13.180
1
Huyện Càng Long
600
700
2
Huyện Cầu Kè
250
400
3
Huyện Cầu Ngang
300
550
4
Huyện Châu Thành
1.500
2.000
5
Huyện Duyên Hải
200
130
6
Huyện Tiểu Cần
500
400
7
Huyện Trà Cú
400
400
8
Thị xã Duyên Hải
500
1.100
9
Thành phố Trà Vinh
7.500
7.500
Mục III
NGUỒN VỐN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
5.153.813
3.651.808
4.185.642
1.347.672
1.350.000
-
A
TỈNH QUẢN LÝ
5.153.813
3.651.808
3.055.642
920.672
1.060.000
I
Y tế
2.397.062
905.915
707.000
257.450
301.000
(1)
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
2.082.162
591.015
413.000
257.450
142.000
1
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Trà Vinh
thành phố Trà Vinh
Sở Y tế
2017 2021
1781/QĐ-UBND 26/9/2017
1.600.000
200.000
195.000
84.250
80.000
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án
2
"Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần
tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
Sở Y tế
2019- 2024
501/QĐ-UBND 27/3/2019
115.013
23.866
15.000
8.000
5.000
Đối ứng vốn ODA theo tiến độ
3
Xây dựng và triển
khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS trong các cơ
sở khám, chữa bệnh.
Toàn tỉnh
Sở Y tế
2021- 2023
3802/QĐ-UBND 30/11/2020
44.099
44.099
39.000
15.000
5.000
4
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện đa khoa khu vực Cầu Ngang
Cầu Ngang
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2019- 2023
2168/QĐ-UBND 31/10/2018
230.000
230.000
134.000
88.200
35.000
5
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh
Châu Thành
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2019- 2022
2175/QĐ-UBND 31/10/2018
93.050
93.050
30.000
62.000
17.000
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án
(2)
Dự án khởi
công mới năm 2022
314.900
314.900
294.000
-
159.000
1
Mua sắm trang thiết
bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
TPTV
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2024
2678/QĐ-UBND 18/11/2021
219.000
219.000
200.000
-
100.000
2
Hệ thống thông tin
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh
TPTV
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2023
2679/QĐ-UBND 18/11/2021
26.000
26.000
24.000
-
15.000
3
Đầu tư bổ sung Hệ
thống thông tin và thiết bị hỗ trợ cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2023
2680/QĐ-UBND 18/11/2021
36.400
36.400
33.000
-
30.000
4
Đầu tư, cải tạo các
Trạm Y tế xã còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Trên địa bàn tĩnh
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2022- 2024
2673/QĐ-UBND 18/11/2021
11.500
11.500
17.500
-
5.000
5
Xây dựng khu, buồng
riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
(700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của tỉnh Trà Vinh
Trên địa bàn tỉnh
Công an tỉnh
2022- 2024
282/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
10.000
10.000
9.000
-
4.000
6
Đầu tư, nâng cấp
các Bệnh xá quân y kết hợp lĩnh vực Biên phòng tỉnh Trà Vinh
Trên địa bàn tỉnh
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
2022- 2024
2667/QĐ-UBND 18/11/2021
12.000
12.000
10.500
-
5.000
II
Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
1.483.531
1.473.731
1.262.700
435.830
384.980
(I)
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
1.430.981
1.421.181
1.217.800
435.830
359.480
1
Nâng cấp, mở rộng
Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh
TPTV
Trường Đại học Trà Vinh
2020- 2022
2296/QĐ-UBND 31/10/2019
28.167
28.167
16.000
23.800
3.200
2
Trường Trung học cơ
sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang
Cầu Ngang
UBND huyện Cầu Ngang
2020- 2022
2273/QĐ-UBND 30/10/2019
41.000
41.000
28.000
23.920
13.580
3
Trung tâm Dịch vụ -
Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh
TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2024
4168/QĐ-UBND 31/12/2020
50.000
50.000
45.000
22.000
6.500
4
Xây dựng mới Trường
THCS Lý Tự Trọng
TPTV
UBND TPTV
2021- 2024
414/QĐ-UBND 26/02/2021
300.000
300.000
270.000
21.860
63.500
Xây dựng các
phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh
5
Xây dựng các phòng
học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành
Châu Thành
UBND huyện Châu Thành
2020- 2022
2277/QĐ-UBND 30/10/2019
21.759
21.759
13.000
14.900
5.000
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh
6
Cải tạo, nâng cấp mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang
Cầu Ngang
UBND huyện Cầu Ngang
2020- 2022
2304/QĐ-UBND 31/10/2019
29.383
29.383
13.000
22.300
5.000
7
Cải tạo, nâng cấp mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành
Châu Thành
UBND huyện Châu Thành
2020- 2022
2305/QĐ-UBND 31/10/2019
40.977
40.977
26.000
22.000
16.000
8
Cải tạo, nâng cấp mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh
TPTV
UBND TPTV
2020- 2022
2309/QĐ-UBND 31/10/2019
20.000
20.000
10.000
13.900
500
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án
Nâng cấp, mở
rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025)
9
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)
huyện Càng Long
UBND huyện Càng Long
2021- 2024
3806/QĐ-UBND 30/11/2020
53.500
53.500
48.000
19.000
15.000
10
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025)
huyện Cầu Kè
UBND huyện Cầu Kè
2021- 2023
3810/QĐ-UBND 30/11/2020
28.050
28.050
25.500
10.300
10.000
11
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
huyện Cầu Ngang
UBND huyện Cầu Ngang
2021- 2023
3825/QĐ-UBND 01/12/2020
42.000
42.000
37.500
16.400
12.000
12
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)
huyện Châu Thành
UBND huyện Châu Thành
2021- 2024
3828/QĐ-UBND 01/12/2020
55.535
55.535
49.500
15.000
15.000
13
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
huyện Duyên Hải
UBND huyện Duyên Hải
2021- 2023
3832/QĐ-UBND 01/12/2020
23.000
23.000
20.000
8.000
12.000
14
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)
huyện Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
2021- 2023
3781/QĐ-UBND 27/11/2020
35.453
35.453
31.600
14.000
13.000
15
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021 2025)
huyện Trà Cú
UBND huyện Trà Cú
2021- 2023
3841/QĐ-UBND 01/12/2020
44.500
44.500
40.000
16.750
12.000
16
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025)
thành phố Trà Vinh
UBND thành phố Trà Vinh
2021- 2023
3844/QĐ-UBND 01/12/2020
14.807
14.807
13.000
7.500
5.500
17
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
thị xã Duyên Hải
UBND thị xã Duyên Hải
2021- 2023
3850/QĐ-UBND 01/12/2020
14.650
14.650
13.000
7.500
5.500
-
Nâng cấp, mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 -
2025)
18
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)
huyện Càng Long
UBND huyện Càng Long
2021- 2025
3807/QD-UBND 30/11/2020
77.000
77.000
69.000
20.000
18.000
19
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025)
huyện Cầu Kè
UBND huyện Cầu Kè
2021- 2023
3811/QĐ-UBND 30/11/2020
36.400
36.400
32.000
13.600
10.000
20
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
huyện Cầu Ngang
UBND huyện Cầu Ngang
2021- 2024
3826/QĐ-UBND 01/12/2020
50.000
50.000
45.000
15.500
15.000
21
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)
huyện Châu Thành
UBND huyện Châu Thành
2021- 2024
310/QĐ-UBND 17/02/2021
132.000
132.000
115.000
22.000
26.000
22
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
huyện Duyên Hải
UBND huyện Duyên Hải
2021- 2024
3833/QĐ-UBND 01/12/2020
85.000
85.000
76.500
20.000
20.000
23
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)
huyện Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
2021- 2023
3837/QĐ-UBND 01/12/2020
41.500
41.500
37.000
15.000
14.500
24
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025)
huyện Trà Cú
UBND huyện Trà Cú
2021- 2024
3842/QĐ-UBND 01/12/2020
90.000
90.000
81.000
25.500
18.000
25
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn
2021-2025)
thành phố Trà Vinh
UBND thành phố Trà Vinh
2021- 2023
3845/QĐ-UBND 01/12/2020
21.500
21.500
19.000
9.300
9.700
26
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
thị xã Duyên Hải
UBND thị xã Duyên Hải
2021- 2024
3758/QĐ-UBND 24/11/2020
54.800
45.000
44.200
15.800
15.000
(2)
Dự án khởi
công mới năm 2022
52.550
52.550
44.900
-
25.500
1
Cải tạo, nâng cấp
Khối Nhà hành chính 02 tầng; Ký túc xá 02 tầng; Ký túc xá 03 tầng Trường
Chính trị Trà Vinh
Châu Thành
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2022- 2024
285/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
6.400
6.400
5.500
-
5.500
2
Nhà làm việc Khảo thí
- Quản lý chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2022- 2024
2674/QĐ-UBND 18/11/2021
14.900
14.900
13.000
-
5.000
3
Nâng cấp, cải tạo mở
rộng Trường THPT Cầu Ngang B
Cầu Ngang
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2023
2675/QĐ-UBND 18/11/2021
10.325
10.325
8.800
-
5.000
4
Nâng cấp, cải tạo mở
rộng Trường THPT Nhị Trường
Cầu Ngang
BQL DA DTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2023
2676/QĐ-UBND 18/11/2021
10.363
10.363
8.800
-
5.000
5
Nâng cấp, cải tạo mở
rộng Trường THPT Cầu Ngang A
Cầu Ngang
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2023
2677/QĐ-UBND 18/11/2021
10.562
10.562
8.800
-
5.000
III
Các công trình,
dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu
tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
1.273.220
1.272.162
1.085.942
227.392
329.020
(1)
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
564.320
563.262
464.442
227.392
149.160
1
Nâng cấp hệ thống
đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố
Trà Vinh
Châu Thành, Tiểu Cần và TPTV
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2019- 2021
2298/QĐ-UBND 31/10/2019
28.300
28.300
14.000
23.000
4.000
2
Đường dẫn vào cầu để
kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung)
trên địa bàn tỉnh
Sở Giao thông Vận tải
2020- 2021
2257/QĐ-UBND 30/10/2019
32.000
32.000
8.000
25.700
2.300
3
Đường kết nối cầu
Chong Văng - Quốc lộ 54, huyện cầu Ngang, Châu Thành
Cầu Ngang, Châu Thành
Sở Giao thông Vận tải
2021- 2023
3727/QĐ-UBND 20/11/2020
24.000
24.000
21.000
12.100
9.000
4
Nạo vét 10 kênh cấp
II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú
Huyện Trà Cú
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
2021- 2024
3728/QĐ-UBND 20/11/2020
69.162
69.162
63.000
30.000
20.000
5
Hệ thống cống điều
tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện cầu Ngang
Cầu Ngang
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
2021- 2023
3768/QĐ-UBND 26/11/2020
40.000
40.000
37.000
20.000
12.000
6
Kè chống sạt lở thị
trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện cầu Ngang (đoạn còn lại)
Cầu Ngang
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
2021- 2022
3782/QĐ-UBND 27/11/2020
58.000
58.000
53.342
18.342
10.000
7
Sân vận động (mới)
tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
TPTV
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
2021- 2024
396/QĐ-UBND 24/02/2021
110.000
110.000
99.000
2.000
31.160
8
Đường kết nối Hương
Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Càng Long
Càng Long
UBND huyện Càng Long
2021- 2023
3808/QĐ-UBND 30/11/2020
20.000
20.000
17.000
12.000
5.000
9
Đường giao thông
liên xã Hòa Tần - An Phú Tân, huyện Cầu Kè
Cầu Kè
UBND huyện Cầu Kè
2021- 2023
3812/QĐ-UBND 30/11/2020
13.000
13.000
11.000
7.000
4.000
10
Các tuyến đường nội
ô thị trấn cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
cầu Kè
UBND huyện Cầu Kè
2019- 2021
2312/QĐ-UBND 31/10/2019
20.858
19.800
9.000
16.800
2.200
11
Đường giao thông
liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện cầu Ngang
Cầu Ngang
UBND huyện Cầu Ngang
2021- 2023
3815/QĐ-UBND 30/11/2020
32.000
32.000
28.500
12.000
10.000
12
Đường DM thị trấn
Châu Thành, huyện Châu Thành
Châu Thành
UBND huyện Châu Thành
2021- 2023
3829/QĐ-UBND 01/12/2020
20.000
20.000
17.000
10.000
7.000
13
Xây dựng trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải
Duyên Hải
UBND huyện Duyên Hải
2021- 2023
3834/QĐ-UBND 01/12/2020
40.000
40.000
36.000
12.000
12.000
14
Các tuyến đường nội
ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
2021- 2023
3836/QĐ-UBND 01/12/2020
37.000
37.000
33.000
16.000
13.000
15
Xây dựng hệ thống
thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú
Huyện Trà Cú
UBND huyện Trà Cú
2021- 2023
19/QĐ-UBND 05/01/2021
20.000
20.000
17.600
10.450
7.500
(2)
Dự án khởi
công mới năm 2022
708.900
708.900
621.500
-
179.860
1
Đầu tư xây dựng hệ
thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú
Huyện Trà Cú
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
2022- 2025
2688/QĐ-UBND 19/11/2021
62.800
62.800
55.000
-
13.000
2
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú
Trà Cú
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông
2022- 2025
2670/QĐ-UBND 18/11/2021
100.000
100.000
90.000
-
15.000
3
Đường Vành đai 3,
thành phố Trà Vinh
TPTV
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông
2022- 2025
2671/QĐ-UBND 18/11/2021
185.000
185.000
155.000
-
53.860
4
Nâng cấp, cải tạo
nghĩa trang liệt sĩ các huyện Cầu Ngang, Châu Thành
Cầu Ngang và Châu Thành
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
2022- 2024
2668/QĐ-UBND 18/11/2021
29.000
29.000
25.000
-
10.000
5
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long
Càng Long
UBND huyện Càng Long
2022- 2025
2681/QĐ-UBND 18/11/2021
150.000
150.000
135.000
-
30.000
6
Nâng cấp, mở rộng
đường vào trung tâm xã Hòa Minh, huyện Châu Thành
Châu Thành
UBND huyện Châu Thành
2022- 2024
2682/QĐ-UBND 18/11/2021
14.000
14.000
12.000
-
6.000
7
Đầu tư, mở rộng các
tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải
Duyên Hải
UBND huyện Duyên Hải
2022- 2024
2683/QĐ-UBND 18/11/2021
45.500
45.500
40.000
-
13.000
8
Xây dựng Bãi rác
huyện Tiểu Cần
xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
2021- 2023
2684/QĐ-UBND 18/11/2021
14.900
14.900
13.500
-
10.000
9
Nâng cấp đường và hệ
thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần
thị trấn Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
2022- 2024
2685/QĐ-UBND 18/11/2021
14.700
14.700
13.000
-
6.000
10
Đường kết nối từ Đường
huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú
Trà Cú
UBND huyện Trà Cú
2022- 2024
2686/QĐ-UBND 18/11/2021
23.000
23.000
20.000
-
8.000
11
Đường Trần Phú nối
dài, thành phố Trà Vinh
TPTV
UBND TPTV
2022- 2024
2687/QĐ-UBND 18/11/2021
70.000
70.000
63.000
-
15.000
IV
Dự phòng
45.000
B
PHÂN CẤP HUYỆN
QUẢN LÝ
-
-
1.130.000
427.000
290.000
I
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
550.000
200.000
142.000
1
Huyện Châu Thành
6.000
Hoàn thành tiêu chí huyện NTM
2
Huyện Cầu Ngang
80.000
Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022
3
Huyện Duyên Hải
56.000
Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022 - 2023
II
Hỗ trợ có mục
tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị
-
-
320.000
140.000
60.000
1
Thành phố Trà Vinh
120.000
50.000
20.000
2
Thị xã Duyên Hải
100.000
40.000
20.000
3
Huyện Tiểu Cần
100.000
50.000
20.000
III
Hỗ trợ có mục
tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông
-
-
260.000
87.000
88.000
1
Huyện Càng Long
25.000
9.000
8.000
2
Huyện Cầu Kè
25.000
9.000
8.000
3
Huyện Cầu Ngang
35.000
11.000
13.000
4
Huyện Châu Thành
35.000
11.000
10.000
5
Huyện Duyên Hải
35.000
11.000
13.000
6
Huyện Tiểu Cần
25.000
9.000
8.000
7
Huyện Trà Cú
35.000
11.000
13.000
8
Thị xã Duyên Hải
25.000
9.000
8.000
9
Thành phố Trà Vinh
20.000
7.000
7.000
Mục IV
NGUỒN BỘI CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI TỈNH VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ)
179.657
35.848
-
11.100
11.500
-
TỈNH QUẢN LÝ
179.657
35.848
-
11.100
11.500
I
Công nghệ thông
tin
64.644
11.982
-
3.200
1.500
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
64.644
11.982
-
3.200
1.500
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
Toàn tỉnh
Sở Tài nguyên và Môi trường
2017- 2022
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ-UBND , 29/6/2017
64.644
11.982
3.200
1.500
II
Y tế, dân số và
gia đình
115.013
23.866
-
7.900
10.000
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
115.013
23.866
-
7.900
10.000
"Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần
tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
Sở Y tế
2019- 2024
501/QĐ-UBND 27/3/2019
115.013
23.866
7.900
10.000
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU)
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Chủ đầu tư
Thời gian KC-HT
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021
Kế hoạch vốn năm 2022
Ghi chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ
5.849.057
5.180.839
4.726.000
705.550
1.073.901
A
ĐẦU TƯ THEO
NGÀNH, LĨNH VỰC
4.351.057
4.000.839
3.546.000
605.550
853.901
I
Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
188.898
131.000
131.000
20.000
25.000
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
188.898
131.000
131.000
20.000
25.000
Viện Công nghệ sinh
học - Trường Đại học Trà Vinh
TPTV
Trường Đại học Trà Vinh
2021- 2024
3804/QĐ-UBND 30/11/2020
188.898
131.000
131.000
20.000
25.000
II
Các hoạt động
kinh tế
4.162.159
3.869.839
3.415.000
585.550
828.901
1)
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
1.196.600
1.078.000
1.048.500
120.850
211.901
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
1.196.600
1.078.000
1.048.500
120.850
211.901
1
Đầu tư xây dựng 15
trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
2021- 2024
4071/QĐ-UBND 29/12/2020
215.000
193.500
193.500
50.800
21.500
2
Nạo vét 18 tuyến
kênh thủy lợi phục vụ sản xuất
Tỉnh Trà Vinh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2021- 2024
4072/QĐ-UBND 29/12/2020
387.300
349.000
320.000
18.500
60.000
3
Đầu tư xây dựng 34
cống nội đồng trên địa bàn tỉnh
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2021- 2024
4073/QĐ-UBND 29/12/2020
358.300
323.000
323.000
30.000
63.901
4
Kè chống sạt lờ
Sông thị trấn Tiểu Cần
thị trấn Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
2021- 2024
3838/QĐ-UBND 01/12/2020
156.000
140.500
140.000
3.200
46.500
5
Kè phía Đông kênh
Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.
thị trấn Trà Cú
UBND huyện Trà Cú
2021- 2024
4074/QĐ-UBND 29/12/2020
80.000
72.000
72.000
18.350
20.000
2)
Giao thông
2.267.325
2.106.605
1.814.500
283.800
512.000
(1)
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
2.067.325
1.926.605
1.634.500
283.800
482.000
1
Đường tỉnh 915B,
giai đoạn 2
Châu Thành, Cầu Ngang
Sở Giao thông vận tải
2019- 2023
2700/QĐ-UBND 10/7/2020
653.405
653.405
378.500
143.500
85.000
2
Xây dựng Đường huyện
13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ
60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông
2021- 2024
3762/QĐ-UBND 25/11/2020
101.400
91.500
91.500
20.000
25.000
3
Đường kết nối Quốc
lộ 53 với Đường cây án trái
Châu Thành, TPTV
Sở Giao thông vận tải
2021- 2024
3771/QĐ-UBND 26/11/2020
262.820
237.000
220.000
28.000
105.000
4
Cầu Ba Động kết nối
hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải
Thị xã Duyên Hải
Sở Giao thông vận tải
2021- 2024
3798/QĐ-UBND 30/11/2020
135.000
121.500
121.500
1.000
20.000
5
Đường ven sông Hậu,
huyện Cầu Kè
Cầu Kè
UBND huyện Cầu Kè
2021- 2024
3813/QĐ-UBND 30/11/2020
150.000
135.000
135.000
20.000
30.000
6
Hoàn thiện hạ tầng
giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
2021- 2024
3839/QĐ-UBND 01/12/2020
274.700
247.200
247.000
3.300
67.000
7
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
Châu Thành
UBND huyện Châu Thành
2021- 2024
3830/QĐ-UBND 01/12/2020
100.000
90.000
90.000
1.000
30.000
8
Đường D10 thành phố
Trà Vinh
TPTV
UBND thành phố Trà Vinh
2021- 2024
4075/QĐ-UBND 29/12/2020
120.000
108.000
108.000
37.000
40.000
9
Tuyến trung tâm
chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh
TPTV
UBND thành phố Trà Vinh
2021- 2024
4076/QĐ-UBND 29/12/2020
270.000
243.000
243.000
30.000
80.000
(2)
Dự án khởi
công mới năm 2022
200.000
180.000
180.000
-
30.000
Đầu tư nâng cấp, mở
rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang
Cầu Ngang
UBND huyện Cầu Ngang
2021- 2024
422/QĐ-UBND 02/3/2021
200.000
180.000
180.000
-
30.000
3)
Khu kinh tế và
Khu công nghiệp
568.234
568.234
435.000
160.900
85.000
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
568.234
568.234
435.000
160.900
85.000
Dự án Tuyến số 05
(đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu C16 và từ cầu C16
đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)
KKT Định An
Ban Quản lý Khu kinh tế
2019- 2023
1847/QĐ-UBND 17/09/2018
568.234
568.234
435.000
160.900
85.000
4)
Du lịch
130.000
117.000
117.000
20.000
20.000
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
130.000
117.000
117.000
20.000
20.000
Đường hành lang ven
biển phát triển du lịch biển Ba Động
thị xã Duyên Hải
UBND thị xã Duyên Hải
2021- 2024
3763/QĐ-UBND 25/11/2020
130.000
117.000
117.000
20.000
20.000
B
ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN
TRỌNG ĐIỂM, LIÊN KẾT VÙNG
1.498.000
1.180.000
1.180.000
100.000
220.000
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
1.498.000
1.180.000
1.180.000
100.000
220.000
Hạ tầng giao thông
kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ
60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)
Càng Long, Châu Thành và TPTV
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
2021- 2024
1177/QĐ-UBND 18/6/2021; 1366/QĐ-UBND 13/7/2021
1.498.000
1.180.000
1.180.000
100.000
220.000
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA))
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Chủ đầu tư
Năng lực thiết kế
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư ban đầu
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 202 - 2025
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2022
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: vốn ODA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ
260.307
210.859
156.900
77.307
77.300
I
Công nghệ thông
tin
64.644
52.662
35.300
30.000
15.300
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
64.644
52.662
35.300
30.000
15.300
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
Trên địa bàn tỉnh
Sở Tài nguyên và Môi trường
XD Hệ thống thông tin đất đai
2017- 2022
1236/QĐ- BTNMT 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND 29/6/2017
64.644
52.662
35.300
30.000
15.300
II
Y tế, dân số và
gia đình
195.663
158.197
121.600
47.307
62.000
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
195.663
158.197
121.600
47.307
62.000
1
Đầu tư xây dựng và
phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần
tỉnh Trà Vinh
Trên địa bàn tỉnh
Sở Y tế
cấp III
2019- 2024
501/QĐ-UBND 27/3/2019
115.013
91.147
54.600
27.307
15.000
2
Cung cấp trang thiết
bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
Tiểu Cần
Sở Y tế
TTB
2015- 2022
1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015
80.650
67.050
67.000
20.000
47.000
PHỤ LỤC 01.A
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT
Nội dung
Địa điểm xây dựng
Chủ đầu tư
Năng lực thiết kế
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư dự án
Vốn đã thanh toán (triệu đồng)
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 (đồng)
Ghi chú
Số, ngày, tháng, năm
Tổng mức vốn đầu tư
Tổng số: (Triệu đồng)
Trong đó: NSNN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
312.413
312.413
253.284
5.283.066.490
NGUỒN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
312.413
312.413
253.284
5.283.066.490
Vốn phân bổ cho
các công trình đã được phê duyệt quyết toán
312.413
312.413
253.284
5.283.066.490
1
Đầu tư xây dựng hạ
tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh - Long Hữu, huyện Duyên Hải
huyện Duyên Hải
Sở NN&PTNT
Công trình nông nghiệp
2013- 2019
1992/QĐ-UBND 31/10/2012; 663/QĐ-UBND 12/4/2013;
1502/QĐ-UBND 11/9/2014; 1774/QĐ-UBND 28/10/2015
133.395
133.395
98.692
2.671.689.620
2
Trường Trung học phổ
thông huyện Duyên Hải
huyện Duyên Hải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Công trình dân dụng
2019- 2021
2145/QĐ-UBND 31/10/2018; 1620/QĐ-UBND 26/8/2019
22.000
22.000
15.700
328.198.000
3
Đường giao thông phục
vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải
huyện Duyên Hải
Sở GTVT
Công trình giao thông
2018- 2020
2143/QĐ-UBND 31/10/2018; 413/QĐ-UBND 13/3/2019
41.736
41.736
34.693
313.960.134
4
Nâng cấp, mở rộng
Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
huyện Càng Long
Sở GTVT
Công trình giao thông
2018- 2020
1998/QĐ-UBND 10/10/2018; 620/QĐ-UBND 11/4/2019
40.000
40.000
37.358
92.612.593
5
Trung tâm sinh hoạt
thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh
TPTV
Tỉnh đoàn
Công trình dân dụng
2018- 2020
2082/QĐ-UBND 31/10/2017
27.357
27.357
25.000
560.137.000
6
Nhà làm việc các
khoa, nhà hiệu bộ, nhà xe, hàng rào Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh
huyện Châu Thành
Trường Chính trị
Công trình dân dụng
2016- 2019
2386/QĐ-UBND 31/10/2016
12.925
12.925
10.841
82.398.000
7
Di dân khẩn cấp
vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang
huyện Cầu Ngang
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
Công trình nông nghiệp
2020
1343/QĐ-UBND 19/7/2019; 304/QĐ-UBND 20/02/2020
35.000
35.000
31.000
1.234.071.143
PHỤ LỤC 01.A
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT
Nội dung
Địa điểm xây dựng
Chủ đầu tư
Năng lực thiết kế
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư dự án
Vốn đã thanh toán (triệu đồng)
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 (đồng)
Ghi chú
Số, ngày, tháng, năm
Tổng mức vốn đầu tư
Tổng số: (Triệu đồng)
Trong đó: NSNN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
312.413
312.413
253.284
5.283.066.490
NGUỒN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
312.413
312.413
253.284
5.283.066.490
Vốn phân bổ cho
các công trình đã được phê duyệt quyết toán
312.413
312.413
253.284
5.283.066.490
1
Đầu tư xây dựng hạ
tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh - Long Hữu, huyện Duyên Hải
huyện Duyên Hải
Sở NN&PTNT
Công trình nông nghiệp
2013- 2019
1992/QĐ-UBND 31/10/2012; 663/QĐ-UBND 12/4/2013;
1502/QĐ-UBND 11/9/2014; 1774/QĐ-UBND 28/10/2015
133.395
133.395
98.692
2.671.689.620
2
Trường Trung học phổ
thông huyện Duyên Hải
huyện Duyên Hải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Công trình dân dụng
2019- 2021
2145/QĐ-UBND 31/10/2018; 1620/QĐ-UBND 26/8/2019
22.000
22.000
15.700
328.198.000
3
Đường giao thông phục
vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải
huyện Duyên Hải
Sở GTVT
Công trình giao thông
2018- 2020
2143/QĐ-UBND 31/10/2018; 413/QĐ-UBND 13/3/2019
41.736
41.736
34.693
313.960.134
4
Nâng cấp, mở rộng
Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
huyện Càng Long
Sở GTVT
Công trình giao thông
2018- 2020
1998/QĐ-UBND 10/10/2018; 620/QĐ-UBND 11/4/2019
40.000
40.000
37.358
92.612.593
5
Trung tâm sinh hoạt
thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh
TPTV
Tỉnh đoàn
Công trình dân dụng
2018- 2020
2082/QĐ-UBND 31/10/2017
27.357
27.357
25.000
560.137.000
6
Nhà làm việc các
khoa, nhà hiệu bộ, nhà xe, hàng rào Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh
huyện Châu Thành
Trường Chính trị
Công trình dân dụng
2016- 2019
2386/QĐ-UBND 31/10/2016
12.925
12.925
10.841
82.398.000
7
Di dân khẩn cấp
vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện cầu Ngang
huyện Cầu Ngang
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
Công trình nông nghiệp
2020
1343/QĐ-UBND 19/7/2019; 304/QĐ UBND 20/02/2020
35.000
35.000
31.000
1.234.071.143
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
4.613
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng