STT
|
Danh
mục dự án
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian kết thúc
|
Quyết
định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
3.061.858
|
2.543.772
|
559.680
|
|
a
|
Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong
lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
27.984
|
|
b
|
Trả nợ gốc, lãi phí các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
30.700
|
|
c
|
Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển Hợp
tác xã theo đề án Phát triển nông nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
d
|
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu
tư phát triển
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
đ
|
Bổ sung vốn cho Quỹ hỗ trợ nông
dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
e
|
Vốn chuẩn bị đầu tư các dự
án khởi công mới giai
đoạn 2023 - 2025
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
g
|
Hỗ trợ các địa phương
|
|
|
|
599.392
|
599.392
|
110.000
|
|
I
|
UBND thành phố Vị Thanh
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
|
1
|
Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư
phường V
|
2022
|
2024
|
2395/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
|
II
|
UBND thành phố Ngã Bảy
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
6.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
6.000
|
|
1
|
Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy
|
2021
|
2023
|
1885/QĐ-UBND,
ngày 05/10/2021
|
22.000
|
22.000
|
6.000
|
|
III
|
UBND thị xã Long Mỹ
|
|
|
|
74.990
|
74.990
|
15.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
74.990
|
74.990
|
15.000
|
|
1
|
Khu tái định cư thị xã Long Mỹ
|
2021
|
2024
|
1858/QĐ-UBND,
ngày 29/9/2021
|
60.000
|
60.000
|
11.000
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Long Trị A
|
2021
|
2023
|
3151a/QĐ-UBND,
ngày 7/12/2020
|
14.990
|
14.990
|
4.000
|
|
IV
|
UBND huyện Vị Thủy
|
|
|
|
138.802
|
138.802
|
22.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
138.802
|
138.802
|
22.000
|
|
1
|
Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau,
huyện Vị Thủy
|
2021
|
2024
|
1899/QĐ-UBND,
ngày 06/10/2021
|
60.000
|
60.000
|
13.000
|
|
2
|
Kè kênh xáng Nàng Mau (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
243/QĐ-UBND,
ngày 08/02/2021
|
78.802
|
78.802
|
9.000
|
|
V
|
UBND huyện Phụng Hiệp
|
|
|
|
58.600
|
58.600
|
13.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
58.600
|
58.600
|
13.000
|
|
1
|
Khu tái định
cư tại thị trấn Cây Dương
|
2021
|
2024
|
1755/QĐ-UBND,
ngày 14/9/2021
|
58.600
|
58.600
|
13.000
|
|
VI
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
41.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
41.000
|
|
1
|
Khu tái định
cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2
|
2021
|
2024
|
1879/QĐ-UBND,
ngày 04/10/2021
|
60.000
|
60.000
|
11.000
|
|
2
|
Đường nối thị trấn Ngã Sáu đến đường
Nam Sông Hậu
|
2021
|
2024
|
754/QĐ-UBND,
ngày 23/4/2021
|
180.000
|
180.000
|
30.000
|
|
VII
|
UBND huyện Châu Thành A
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
11.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
11.000
|
|
1
|
Khu tái định cư xã Tân Phú Thanh
|
2021
|
2023
|
1855/QĐ-UBND,
ngày 29/9/2021
|
60.000
|
60.000
|
11.000
|
|
h
|
Vốn quy hoạch
|
|
|
|
54.964
|
54.964
|
19.000
|
|
I
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
54.964
|
54.964
|
19.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
54.964
|
54.964
|
19.000
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
2020
|
2022
|
1445/QĐ-UBND,
ngày 12/8/2020
|
54.964
|
54.964
|
19.000
|
|
i
|
Vốn đối ứng ODA, NGO và đối ứng
vốn trung ương
|
|
|
|
555.641
|
125.180
|
36.804
|
|
I
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
274.136
|
51.180
|
10.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
274.136
|
51.180
|
10.000
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải thành phố Vị Thanh
|
2013
|
2023
|
762/QĐ-UBND,
ngày 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND, ngày 04/10/2016
|
274.136
|
51.180
|
10.000
|
|
II
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
281.505
|
74.000
|
26.804
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
281.505
|
74.000
|
26.804
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB)
|
2015
|
2022
|
1569/QĐ-UBND
ngày 09/11/201; 823/QĐ-UBND ngày 10/5/2021
|
281.505
|
74.000
|
26.804
|
|
k
|
Vốn bố trí cho các dự án
|
|
|
|
1.851.861
|
1.764.236
|
275.192
|
|
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
1.423.119
|
1.337.519
|
150.643
|
|
I
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
|
1
|
Sửa chữa Trụ sở
làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
173/QĐ-UBND,
ngày 11/3/2021
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
|
II
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
25.600
|
25.600
|
8.080
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
-
|
12.760
|
12.760
|
4.080
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị Phòng thí
nghiệm nuôi cấy tế bào thực vật và Phòng nghiên cứu Công nghệ sinh học thực phẩm, dược phẩm và môi trường
|
2021
|
2023
|
81/QĐ-SKHĐT
ngày 04/03/2021
|
11.660
|
11.660
|
3.500
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị công nghệ thông tin tại Sở Khoa học và Công nghệ
|
2021
|
2023
|
137/QĐ-SKHĐT,
ngày 01/04/2021
|
1.100
|
1.100
|
580
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
12.840
|
12.840
|
4.000
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết
bị Phòng Nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao Công nghệ, năng lượng sinh học, công nghệ nano, thí nghiệm côn trùng, công nghệ gen,
thí nghiệm miễn dịch và vắc xin.
|
2022
|
2024
|
1392/QĐ-UBND,
ngày 23/7/2021
|
12.840
|
12.840
|
4.000
|
|
III
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
5.892
|
5.892
|
1.284
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
5.892
|
5.892
|
1.284
|
|
1
|
Phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu
tư
|
2021
|
2023
|
12/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
2.892
|
2.892
|
518
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang
|
2021
|
2023
|
13/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
3.000
|
3.000
|
766
|
|
IV
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
284.496
|
284.496
|
28.800
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
284.496
|
284.496
|
28.800
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
hệ thống hội nghị trực tuyến của tỉnh đến cấp xã
|
2021
|
2023
|
293/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/9/2021
|
13.000
|
13.000
|
4.800
|
|
2
|
Trang bị, nâng cấp hạ tầng công nghệ
thông tin cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
2021
|
2023
|
292/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/9/2021
|
14.997
|
14.997
|
3.000
|
|
3
|
Mở rộng nâng cấp Cổng dịch vụ công
trực tuyến và hỗ trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyển
|
2021
|
2023
|
294/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/9/2021
|
10.999
|
10.999
|
4.000
|
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Giám
sát, điều hành đô thị thông minh và xây dựng Hệ thống hỗ
trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
2021
|
2023
|
1987/QĐ-UBND,
ngày 20/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
7.000
|
|
5
|
Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô
thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
2021
|
2024
|
17/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
225.500
|
225.500
|
10.000
|
|
V
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
|
|
|
10.360
|
10.360
|
1.535
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
8.360
|
8.360
|
535
|
|
1
|
Hoàn thiện khu tái định cư Khu Bảo
tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
2021
|
2023
|
01/QĐ-SKHĐT,
ngày 08/01/2021
|
7.500
|
7.500
|
425
|
|
2
|
Trạm bơm điện tại khoảnh 20 - 47
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
2021
|
2023
|
257/QĐ-SKHĐT,
ngày 12/7/2021
|
860
|
860
|
110
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
1
|
Hoàn thiện khu phức hợp thuộc dự án
vườn sưu tập thực vật
|
2022
|
2024
|
2330/QĐ-UBND,
ngày 02/12/2021
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
VI
|
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
|
|
|
104.000
|
104.000
|
30.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
104.000
|
104.000
|
30.000
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng: Khu mời
gọi đầu tư cây trồng cạn và vi sinh (giai đoạn 1); Khu thực
nghiệm trình diễn (giai đoạn 2) thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao Hậu Giang
|
2021
|
2024
|
118/QĐ-UBND,
ngày 22/01/2021
|
104.000
|
104.000
|
30.000
|
|
VII
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
31.500
|
31.500
|
11.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
7.000
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Ban CHQS xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
222/QĐ-UBND,
ngày 04/02/2021
|
20.000
|
20.000
|
7.000
|
|
|
Danh mục khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
11.500
|
11.500
|
4.000
|
|
1
|
Ban CHQS phường Vĩnh Tường
|
2022
|
2024
|
1250/QĐ-UBND,
ngày 01/07/2021
|
3.500
|
3.500
|
1.000
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Sân đường Kho
Quân khí
|
2022
|
2024
|
2401/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
3.000
|
|
VIII
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
41.607
|
41.607
|
12.834
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
12.607
|
12.607
|
3.334
|
|
1
|
Công an xã Phú Hữu
|
2021
|
2023
|
52/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
4.500
|
4.500
|
834
|
|
2
|
Công an xã Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
54/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
3.607
|
3.607
|
1.000
|
|
3
|
Công an xã Vị
Đông
|
2021
|
2023
|
55/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
4.500
|
4.500
|
1.500
|
|
|
Dự án khởi công mỗi năm 2022
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
9.500
|
|
1
|
Công an xã Vị Bình
|
2022
|
2024
|
1225/QĐ-UBND,
ngày 29/6/2021
|
4.500
|
4.500
|
1.500
|
|
2
|
Công an xã Vĩnh Viễn A
|
2022
|
2024
|
1224/QĐ-UBND,
ngày 29/6/2021
|
4.500
|
4.500
|
1.500
|
|
3
|
Công an xã Long Bình
|
2022
|
2024
|
1458/QĐ-UBND, ngày 30/7/2021
|
4.500
|
4.500
|
1.500
|
|
4
|
Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đảm
bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
2402/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
'6.000
|
6.000
|
2.000
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Công an
các xã gồm: Đông Phước, Đông Phú, Phương Phú, Tân Hòa,
Thạnh Xuân, Long Trị, Thuận Hưng, Vị Thắng
|
2022
|
2024
|
2403QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
9.500
|
9.500
|
3.000
|
|
IX
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
4.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
4.000
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống phòng họp không
giấy
|
2021
|
2023
|
272/QĐ-SKHĐT,
ngày 30/7/2021
|
7.000
|
7.000
|
2.000
|
|
2
|
Xây dựng Hệ thống trợ lý ảo giải đáp thủ tục hành chính và nâng cấp ứng dụng di động Hậu
Giang, Hệ thống quản lý văn bản
|
2021
|
2023
|
275/QĐ-SKHĐT,
ngày 06/8/2021
|
9.000
|
9.000
|
2.000
|
|
X
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
20.990
|
20.990
|
7.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
20.990
|
20.990
|
7.000
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống công nghệ thông
tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
|
2021
|
2023
|
1245/QĐ-UBND,
ngày 01/7/2021
|
20.990
|
20.990
|
7.000
|
|
XI
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
$.000
|
$.000
|
2.415
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
$.000
|
8.000
|
2.415
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
|
2021
|
2023
|
370/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/12/2020
|
4.500
|
4.500
|
2.328
|
|
2
|
Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu quản
lý và phát triển doanh nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
2021
|
2023
|
363/QĐ-SKHĐT,
ngày 01/12/2020
|
3.500
|
3.500
|
87
|
|
XII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
52.314
|
52.314
|
15.695
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
52.314
|
52.314
|
15.695
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự
án Chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường 5, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
1637/QĐ-UBND,
ngày 23/8/2021
|
52.314
|
52.314
|
15.695
|
|
XIII
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
|
35.600
|
20.000
|
5.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
35.600
|
20.000
|
5.000
|
|
1
|
Khu tái định cư phục vụ Dự án cải tạo,
nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn từ thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy), tỉnh Hậu
Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
2022
|
2024
|
2393/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
35.600
|
20.000
|
5.000
|
|
XIV
|
Công ty Phát triển hạ tầng Khu
công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
|
742.275
|
672.275
|
10.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
2022
|
|
|
|
742.275
|
672.275
|
10.000
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công
nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A
|
2010
|
2023
|
1736/QĐ-UBND,
ngày 19/8/2010
|
742.275
|
672.275
|
10,00,0
|
|
XV
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
14.485
|
14.485
|
3.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
14.485
|
14.485
|
3.000
|
|
1
|
Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang
|
2022
|
2024
|
2404/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
14.485
|
14.485
|
3.000
|
|
**
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
428.742
|
426.717
|
124.549
|
|
I
|
UBND thành phố Vị Thanh
|
|
|
|
70.535
|
70.535
|
26.500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
44.293
|
44.293
|
16.500
|
|
1
|
Đường Hòa Bình nối dài
|
2021
|
2023
|
255/QĐ-UBND,
ngày 09/02/2021
|
37.293
|
37.293
|
13.500
|
|
2
|
Xây dựng cầu Tàu tại khu vực 2, phường
1, thành phố vị thanh
|
2021
|
2023
|
3944/QĐ-UBND
ngày 01/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
26.242
|
26.242
|
10.000
|
|
1
|
Công viên cây xanh phần tiếp giáp đường
Lê Quý Đôn với Khu hành chính thành phố Vị Thanh
|
2022
|
2024
|
1190/QĐ-UBND,
ngày 24/6/2021
|
26.242
|
26.242
|
10.000
|
|
II
|
UBND thành phố Ngã Bảy
|
|
|
|
35.20D
|
35.200
|
12.930
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
29.600
|
29.600
|
9.711
|
|
1
|
Nâng cấp lộ Mang Cá, xã Đại Thành
|
2021
|
2023
|
2576/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
|
2
|
Lộ kênh Đào (đoạn từ Mái Dầm đến Ba Ngàn A), xã Đại Thành
|
2021
|
2023
|
2575/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
5.600
|
5.600
|
1.500
|
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa kho vũ khí Ban Chỉ
huy Quân sự thị xã, trụ sở Công an xã Tân Thành và xã Đại Thành
|
2021
|
2023
|
2568/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
251
|
|
4
|
Lộ ven kênh Lái Hiếu, khu vực IV, phường Lái Hiếu
|
2021
|
2023
|
2572/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
980
|
|
5
|
Lộ kênh 1000 thuộc khu vực IV, phường
Lái Hiếu
|
2021
|
2023
|
2584/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
980
|
|
6
|
Công viên cây xanh và khu tái định
cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài)
|
2021
|
2023
|
2586/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
14.000
|
14.000
|
5.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
5.600
|
5.600
|
3.219
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND phường Ngã Bảy, Trụ sở UBND phường Lái Hiếu
|
2022
|
2024
|
2383/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
|
2
|
Nâng cấp Trụ sở Công an thành phố
Ngã Bảy
|
2022
|
2024
|
2421/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
|
3
|
San lấp mặt bằng chỉnh trang nút
giao Hiệp Thành
|
2022
|
2024
|
2392/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
1.200
|
1.200
|
719
|
|
III
|
UBND thị xã Long Mỹ
|
|
|
|
61.986
|
59.961
|
18.480
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
61.986
|
59.961
|
18.480
|
|
1
|
Kho lưu trữ thị xã Long Mỹ
|
2021
|
2023
|
3150a/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
|
2
|
Trụ sở UBND phường Vĩnh Tường
|
2021
|
2023
|
3150b/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
14.998
|
12.973
|
5.000
|
|
3
|
Trụ sở phường Trà Lồng
|
2021
|
2023
|
3150c/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
14.998
|
14.998
|
4.000
|
|
4
|
Trụ sở phường Bình Thạnh
|
2021
|
2023
|
3150d/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
14.990
|
14.990
|
4.000
|
|
5
|
Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo thị
xã
|
2021
|
2023
|
3151b/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa cơ quan Chi Cục
thuế cũ làm trụ sở làm việc các cơ quan ban, ngành thị xã
|
2021
|
2023
|
3151c/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
980
|
|
IV
|
UBND huyện Long Mỹ
|
|
|
|
60.330
|
60.330
|
17.400
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
54.330
|
54.330
|
16.400
|
|
1
|
Đường kênh Hóc Pó (đoạn từ giáp đường tỉnh 930B đến sông Ngan Dừa)
|
2021
|
2023
|
2582/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
10.500
|
10.500
|
3.000
|
|
2
|
Đường bê tông bở Bắc kênh 19/5 ấp 6 xã Vĩnh Viễn A
|
2021
|
2023
|
2579/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
2.200
|
2.200
|
1.170
|
|
3
|
NCSC trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Viễn
|
2021
|
2023
|
2304/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020
|
1.130
|
1.130
|
410
|
|
4
|
NCSC Hội trường UBND huyện Long Mỹ
và 05 phòng nhà công vụ
|
2021
|
2023
|
2305/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
480
|
|
5
|
Đường bê tông tuyến kênh 5 Biết ấp 10 xã Lương Nghĩa
|
2021
|
2023
|
2583/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
1.430
|
|
6
|
Đường bê tông
bờ Nam kênh Rạch Bào Ráng ấp 6 xã Lương Nghĩa
|
2021
|
2023
|
2584/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
|
7
|
Đường bê tông bờ Đông kênh Thủy Lợi
4 ấp 11 xã Lương Nghĩa
|
2021
|
2023
|
2585/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
1.500
|
1.500
|
980
|
|
8
|
Đường bê tông tuyến kênh Cải Rắn
(đoạn từ cầu Châu đến sông Cái Ngan Dừa) ấp 7 xã Xà Phiên
|
2021
|
2023
|
2590/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
1.430
|
|
9
|
Đường bê tông tuyến kênh Chống Mỹ
(đoạn từ 930B đến sông Ngan Dừa) ấp 6 xã Xà Phiên
|
2021
|
2023
|
2587/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
2.000
|
|
10
|
Đường bê tông bờ Bắc kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa
|
2021
|
2023
|
2588/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng
đường nội ô thị trấn Vĩnh Viễn
|
2021
|
2023
|
2589/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
1.000
|
|
1
|
Đường bê tông tuyến sông Cái Trầu ấp
6 xã Xà Phiên
|
2022
|
2024
|
2291/QĐ-UBND
ngày 13/8/2021
|
6.000
|
6.000
|
1.000
|
|
V
|
UBND huyện Vị Thủy
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
5.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
5.000
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông nông thôn ấp
5, thị trấn Nàng Mau
|
2021
|
2023
|
4420/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
|
2
|
Tuyến Kênh Ngang (ấp 6,7), xã Vĩnh
Thuận Tây
|
2021
|
2023
|
4421/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
9.000
|
9.000
|
2.000
|
|
3
|
Cầu kênh Hậu
|
2021
|
2023
|
4419/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
|
4
|
Đường GTNT ấp 6, ấp 7, ấp 8, xã Vị
Thắng
|
2021
|
2023
|
4422/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
1.000
|
|
VI
|
UBND huyện Phụng Hiệp
|
|
|
|
74.116
|
74.116
|
21.245
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
61.116
|
61.116
|
17.745
|
|
1
|
Tuyến lộ cập kênh Xáng Nàng Mau (bờ
phải) xã Tân Long - Long Thạnh
|
2021
|
2023
|
7609/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
|
2
|
Tuyến từ trường THCS Hòa Mỹ đến Ngã Tư Phủ Thuật
|
2021
|
2023
|
7610/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
1.000
|
|
3
|
Đường số 1, một
đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn
tuyến của đường số 5 cập kênh La
Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
7586/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020
|
13.316
|
13.316
|
4.000
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Thạnh Hoà
|
2021
|
2023
|
361/QĐ-UBND,
ngày 03/03/2021
|
16.000
|
16.000
|
5.000
|
|
5
|
Trụ sở Công an xã Thạnh Hoà
|
2021
|
2023
|
7587/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
980
|
|
6
|
Trụ sở Xã đội xã Thạnh Hoà
|
2021
|
2023
|
7588/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
980
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Xã đội,
Công an, nhà bia xã Hoà Mỹ
|
2020
|
2022
|
7608/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.500
|
1.500
|
785
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy
|
2021
|
2023
|
7589/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
7.300
|
7.300
|
2.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
13,000
|
13.000
|
3.500
|
|
1
|
Trụ sở làm việc phòng nông nghiệp
phát triển nông thôn và các trạm
|
2022
|
2024
|
6439/QĐ-UBND,
ngày 26/8/2020
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
|
2
|
Thiết bị nhà công vụ UBND huyện
|
2022
|
2024
|
7424/QĐ-UBND,
ngày 28/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
VII
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
|
36.925
|
36.925
|
6.110
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
25.700
|
25.700
|
4.110
|
|
1
|
Xây dựng Chính quyền điện tử hiện đại,
thân thiện huyện Châu Thành
|
2021
|
2023
|
6190/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
480
|
|
2
|
Khu hành chính xã Đông Phú, huyện
Châu Thành
|
2022
|
2024
|
6191/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
14.000
|
14.000
|
3.000
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông Tràm Bông
|
2021
|
2023
|
6194/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
6.700
|
6.700
|
630
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
11.225
|
11.225
|
2.000
|
|
1
|
Đường GTNT tuyến Giồng Ôi
|
2022
|
2024
|
3233/QĐ-UBND,
ngày 18/08/2021
|
2.100
|
2.100
|
500
|
|
2
|
Đường GTNT tuyến Đường Gỗ
|
2022
|
2024
|
4220/QĐ-UBND,
ngày 12/10/2021
|
7.500
|
7.500
|
1.000
|
|
3
|
Đường GTNT tuyến kênh Bờ Tràm
|
2022
|
2024
|
3234/QĐ-UBND,
ngày 18/08/2021
|
1.625
|
1.625
|
500
|
|
VIII
|
UBND huyện Châu Thành A
|
|
|
|
64.650
|
64.650
|
16.884
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
45.900
|
45.900
|
11.419
|
|
1
|
Tuyến giao thông nông thôn kênh Đông
Pháp
|
2021
|
2023
|
4632/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
400
|
|
2
|
Tuyến giao thông kênh 7000 ấp Trường
Thuận - Trường Thuận A
|
2021
|
2023
|
4626/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
325
|
|
3
|
Đường giao thông tuyến kênh 6 Thước
|
2021
|
2023
|
4623/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.200
|
1.200
|
585
|
|
4
|
Đường giao thông tuyến kênh Ranh
|
2021
|
2023
|
4625/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.200
|
1.200
|
585
|
|
5
|
Đường giao thông hẻm nước mắm Y
Hương
|
2021
|
2023
|
4624/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
80
|
|
6
|
Lộ GTNT tuyến kênh 500
|
2021
|
2023
|
4619/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.200
|
1.200
|
585
|
|
7
|
Đường giao thông từ cầu Đất Sét đến
Rạch Chùa
|
2021
|
2023
|
4620/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.200
|
1.200
|
585
|
|
8
|
Đường giao thông tuyến kênh 7000
|
2021
|
2023
|
4617/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.200
|
1.200
|
585
|
|
9
|
Đường giao thông tuyến cặp sông Ba Láng ấp Long An
|
2021
|
2023
|
4621/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
4.000
|
4.000
|
1.505
|
|
10
|
Tuyến giao thông nông thôn kênh Dậy
|
2021
|
2023
|
4618/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
484
|
|
11
|
Tuyến giao thông nông thôn kênh Tế
|
2021
|
2023
|
4627/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
1.280
|
|
12
|
Cầu kênh 4000 ấp Trường Phước A
|
2021
|
2023
|
4633/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.200
|
1.200
|
585
|
|
13
|
Đường giao thông Hương lộ 12
|
2021
|
2023
|
4628/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.200
|
1.200
|
585
|
|
14
|
Lộ GTNT tuyến kênh Xáng Mới; dài 900m
|
2021
|
2023
|
4629/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.500
|
1.500
|
785
|
|
15
|
Đường giao thông đoạn từ nhà ông
Giang đến nhà ông Thuấn
|
2021
|
2023
|
4630/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
4.000
|
4.000
|
960
|
|
16
|
Đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến
ngọn Rạch Chùa
|
2021
|
2023
|
4631/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
4.000
|
4.000
|
1.505
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
18.750
|
18.750
|
5.465
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông từ vàm Rạch
Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen
|
2022
|
2024
|
1155/QĐ-UBND,
ngày 23/6/2021
|
6.000
|
6.000
|
1.265
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND thị trấn Cái Tắc
|
2022
|
2024
|
1184/QĐ-UBND,
ngày 24/6/2021
|
1.200
|
1.200
|
500
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Nhơn
Nghĩa A
|
2022
|
2024
|
1186/QĐ-UBND,
ngày 24/6/2022
|
1.200
|
1.200
|
500
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã
Trường Long Tây
|
2022
|
2024
|
1183/QĐ-UBND,
ngày 24/6/2021
|
1.650
|
1.650
|
500
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện
|
2022
|
2024
|
1165/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021
|
1.500
|
1.500
|
700
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND
huyện
|
2022
|
2024
|
1182/QĐ-UBND,
ngày 24/6/2021
|
1.200
|
1.200
|
500
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn tuyến kênh 4000
|
2022
|
2024
|
1153/QĐ-UBND,
ngày 23/6/2021
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
|
8
|
Hàng rào BCH Quân sự huyện (02 mặt
còn lại)
|
2022
|
2024
|
1092/QĐ-UBND,
ngày 18/6/2021
|
2.000
|
2.000
|
500
|
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian kết thúc
|
Quyết
định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
5.980.914
|
3.647.175
|
980.000
|
|
a
|
Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
b
|
Vốn đối ứng ODA, NGO và đối ứng vốn trung ương
|
|
|
|
3.031.646
|
763.164
|
172.000
|
|
I
|
Sở Y
tế
|
|
|
|
91.829
|
19.547
|
5.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
91.829
|
19.547
|
5.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Hậu Giang
|
2021
|
2024
|
501/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2019
|
91.829
|
19.547
|
5.000
|
|
II
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
2.105.200
|
386.000
|
117.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
2.105.200
|
386.000
|
117.000
|
|
1
|
Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết
nối với tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
2021
|
2026
|
1942/QĐ-UBND,
ngày 14/10/2021
|
1.569.200
|
350.000
|
100.000
|
|
2
|
Hệ thống ô bao lớn kiểm soát mặn vùng triều biển Đông Phụng Hiệp - Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
2022
|
2025
|
1955/QĐ-BNN-KH,
ngày 06/5/2021
|
216.000
|
16.000
|
10.000
|
|
3
|
Nạo vét kênh trục tỉnh Hậu Giang
|
2022
|
2025
|
1940/QĐ-BNN-KH,
ngày 06/5/2021
|
320.000
|
20.000
|
7.000
|
|
III
|
UBND thành phố Vị Thanh
|
-
|
-
|
|
834.617
|
357.617
|
50.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
834.617
|
357.617
|
50.000
|
|
1
|
Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu
dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
2018
|
2023
|
496/QĐ-UBND
ngày 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018
|
834.617
|
357.617
|
50.000
|
|
c
|
Hỗ trợ các địa phương
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
25.000
|
|
I
|
UBND thành phố Vị Thanh
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
25.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
25.000
|
|
1
|
Mở rộng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ
công nghiệp thành phố Vị Thanh
|
2022
|
2024
|
2396/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
50.000
|
50.000
|
20.000
|
|
2
|
Kè gia cố và nâng cấp mặt đê Xà No
đoạn từ cầu 6 Thước đến cầu Ba Voi
|
2022
|
2024
|
2407/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
|
d
|
Vốn bố trí cho các dự án
|
|
|
|
2.879.268
|
2.814.011
|
781.000
|
|
*
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
2.192.500
|
2.149.503
|
580.348
|
|
I
|
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
|
516.000
|
516.000
|
206.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022
|
|
|
|
118.000
|
118.000
|
30.000
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công
nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1,
huyện Châu Thành A
|
2022
|
2025
|
1736/QĐ-UBND,
ngày 19/8/2010
|
118.000
|
118.000
|
30.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
398.000
|
398.000
|
176.000
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp
Sông Hậu, giai đoạn 1 (phần diện tích còn lại khoảng
46ha)
|
2022
|
2023
|
34/NQ-HĐND,
ngày 09/12/2021
|
398.000
|
398.000
|
176.000
|
|
II
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
902.441
|
859.444
|
187.631
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
2022
|
|
|
|
104.515
|
66.518
|
9.100
|
|
1
|
Trường tiểu học Vị Thùy 1
|
2020
|
2022
|
292/QĐ-SKHĐT,
ngày 31/10/2019
|
10.798
|
10.798
|
500
|
|
2
|
Mở rộng diện tích xây dựng Khu di
tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A
|
2020
|
2022
|
1907/QĐ-UBND,
ngày 31/10/2019
|
29.731
|
29.731
|
1.000
|
|
3
|
Nhà tang lễ tỉnh
Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác
|
2020
|
2022
|
1743/QĐ-UBND,
ngày 11/10/2019
|
49.997
|
12.000
|
7.000
|
|
4
|
Khu xử lý nước thải tập trung Cụm
tiểu thủ công nghiệp thị xã Long Mỹ
|
2020
|
2022
|
403/QĐ-SKHĐT,
ngày 31/12/2019
|
13.989
|
13.989
|
600
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
595.378
|
590.378
|
142.212
|
—
|
1
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu
Giang
|
2021
|
2023
|
252/QĐ-UBND,
ngày 09/02/2021
|
21.328
|
21.328
|
5.000
|
|
2
|
Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và
phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng mục:
Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạn mục phụ trợ
|
2021
|
2023
|
21/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
14.999
|
14.999
|
3.000
|
|
3
|
Cải tạo mở rộng
bệnh viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh
|
2021
|
2023
|
57/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
10.079
|
10.079
|
4.000
|
|
4
|
Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
253/QĐ-UBND,
ngày 09/02/2021
|
44.995
|
44.995
|
15.000
|
|
5
|
Cải tạo mở rộng
Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh
|
2021
|
2023
|
254/QĐ-UBND,
ngày 09/02/2021
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
|
6
|
Trạm y tế Phường IV
|
2021
|
2023
|
51/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
9.000
|
9.000
|
3.820
|
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công
trình y tế giai đoạn 1 và xây dựng Trụ sở Trung tâm Pháp
y, Trung Tâm Giám định Y khoa, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2021
|
2024
|
511/QĐ-UBND,
ngày 15/3/2021
|
190.000
|
190.000
|
20.000
|
|
8
|
Cải tạo, mở rộng
bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2021
|
2024
|
251/QĐ-UBND,
ngày 09/02/2021
|
54.318
|
54.318
|
15.000
|
|
9
|
Trường THPT Vĩnh Tường
|
2021
|
2023
|
260/QĐ-UBND
ngày 09/02/2021
|
18.000
|
18.000
|
5.000
|
|
10
|
Trương THPT Cây Dương
|
2021
|
2023
|
15/QĐ-UBND
ngày 06/01/2021
|
21.299
|
21.299
|
5.000
|
|
11
|
Trường THPT Cây Dương (phân hiệu
Búng Tàu).
|
2021
|
2023
|
15/QĐ-SKHĐT
ngày 15/01/2021
|
14.995
|
14.995
|
6.695
|
|
12
|
Trường THPT Châu Thành A
|
2021
|
2023
|
64/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
9.000
|
9.000
|
1.820
|
|
13
|
Trường THPT Tây Đô
|
2021
|
2023
|
36/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
14.000
|
14.000
|
5.720
|
|
14
|
Trường THPT Phú Hữu
|
2021
|
2023
|
63/QĐ-SKHĐT,
ngày 19/02/2021
|
14.990
|
14.990
|
3.000
|
|
15
|
Trường THPT Ngã Sáu
|
2021
|
2023
|
19/QĐ-SKHĐT
ngày 15/01/2021
|
9.000
|
9.000
|
3.820
|
|
16
|
Trưởng THPT Trường Long Tây.
|
2021
|
2023
|
61/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
9.200
|
9.200
|
2.000
|
|
17
|
Trưởng THPT Tân Long
|
2021
|
2023
|
16/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
12.000
|
12.000
|
3.760
|
|
18
|
Xây dựng tượng đài thuộc di tích
Chiến thắng Chày Đạp, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
|
2021
|
2023
|
220/QĐ-SKHĐT,
ngày 18/6/2021
|
7.300
|
7.300
|
2.200
|
|
19
|
Trường THPT Hòa An
|
2021
|
2023
|
17/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
|
20
|
Trường THPT Long Mỹ
|
2021
|
2023
|
259/QĐ-UBND,
ngày 09/02/2021
|
18.000
|
18.000
|
4.000
|
|
21
|
Trường THPT Vị Thủy
|
2021
|
2023
|
59/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
7.000
|
7.000
|
1.500
|
|
22
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
2021
|
2023
|
58/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
8.500
|
8.500
|
4.330
|
|
23
|
Trường THPT Tâm Vu
|
2021
|
2023
|
398/QĐ-SKHĐT,
ngày 28/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
900
|
|
24
|
Trường THPT Nguyễn Minh Quang
|
2021
|
2023
|
20/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
7.000
|
7.000
|
2.860
|
|
25
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
2021
|
2023
|
18/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
9.000
|
9.000
|
3.820
|
|
26
|
Trường THPT Cái Tắc
|
2021
|
2023
|
15/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
9.000
|
9.000
|
3.820
|
|
27
|
Trường PTDT Nội trú Him Lam
|
2021
|
2023
|
51/QĐ-SKHĐT,
ngày 09/02/2021
|
3.500
|
3.500
|
430
|
|
28
|
Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt
Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử lý chống lún tam
cấp nhà trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo
vệ và bảo quản các hiện vật trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn....); thay mới hệ thống đèn chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng.
|
2021
|
2023
|
230/QĐ-SKHĐT,
ngày 30/6/2021
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
|
29
|
Xây dựng 02 cụm pano tại cầu Cái Tư
vả đường Nam Sông Hậu
|
2021
|
2023
|
170/QĐ-SKHĐT;
ngày 27/4/2021
|
5.800
|
5.800
|
2.700
|
|
30
|
Di tích Ủy ban liên hợp đình chiến
Nam Bộ
|
2021
|
2023
|
232/QĐ-SKHĐT;
ngày 30/6/2021
|
2.113
|
2.113
|
583
|
|
31
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Vị
Thanh
|
2021
|
2023
|
258/QĐ-SKHĐT,
ngày 13/7/2021
|
3.528
|
3.528
|
2.000
|
|
32
|
Trường THCS Tân Hòa
|
2021
|
2023
|
156/QĐ-SKHĐT,
13/4/2021
|
7.434
|
2.434
|
2.434
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
202.548
|
202.548
|
36.319
|
|
1
|
Xây dựng Nhà Trưng bày Cố Luật sư Nguyễn Hữu Thọ
|
2022
|
2024
|
1994/QĐ-UBND;
ngấy 23/11/2020
|
14.995
|
14.995
|
3.000
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà thi đấu Hậu Giang
|
2022
|
2024
|
2358/QĐ-UBND;
ngày 03/12/2021
|
31.860
|
31.860
|
7.000
|
|
3
|
Di tích Khu ủy, Quân khu ủy Khu 9
|
2022
|
2024
|
2359/QĐ-UBND;
ngày 03/12/2021
|
14.993
|
14.993
|
5.000
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa cổng - hàng rào, nhà trực bảo vệ mục tiêu, trung tâm dịch vụ truyền
hình và điều hành, nhà đặt máy phát sóng
|
2022
|
2024
|
2345/QĐ-UBND;
ngày 03/12/2021
|
8.700
|
8.700
|
3.000
|
|
5
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên địa bàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
2360/QĐ-UBND;
ngày 03/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
7.319
|
|
6
|
Trang thiết bị bàn, ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp
|
2022
|
2025
|
2346/QĐ-UBND;
ngày 03/12/2021
|
95.000
|
95.000
|
8.000
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng Trường nuôi dạy
trẻ khuyết tật và mồ côi phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2022
|
2024
|
23/NQ-HĐND;
ngày 07/9/2021
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang liệt
sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy giai đoạn 2
|
2022
|
2024
|
2376/QĐ-UBND; ngày 07/12/2021
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
|
III
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
Hậu Giang
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
2.720
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
2.720
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Khu nhà học A1 và B1
|
2021
|
2023
|
09/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
5.000
|
5.000
|
900
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
ký Túc xá, hàng rào của Trường CĐCĐ
Hậu Giang
|
2021
|
2023
|
08/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
5.000
|
5.000
|
900
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa Thư viện và xây dựng
Thư viện điện tử của trường (trang thiết bị và phần mềm thư viện điện tử)
|
2021
|
2023
|
06/QĐ-SKHĐT,
ngày 15/01/2021
|
4.000
|
4.000
|
920
|
|
IV
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu
Giang
|
|
|
|
96.600
|
96.600
|
10.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
96.600
|
96.600
|
10.000
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống phát thanh - truyền
hình Hậu Giang
|
2021
|
2024
|
163/QĐ-UBND,
ngày 27/01/2021
|
96.600
|
96.600
|
10.000
|
|
V
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
459.897
|
459.897
|
114.297
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
243.397
|
243.397
|
71.297
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho
các trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2
|
2021
|
2023
|
540/QĐ-UBND,
ngày 18/3/2021
|
56.397
|
56.397
|
5.297
|
|
2
|
Trang thiết bị tối thiểu lớp 1
|
2021
|
2023
|
1765/QĐ-UBND,
ngày 15/9/2021
|
44.500
|
44.500
|
15.000
|
|
3
|
Trang thiết bị tối thiểu lớp 2
|
2021
|
2023
|
1766/QĐ-UBND,
ngày 15/9/2021
|
44.500
|
44.500
|
15.000
|
|
4
|
Trang thiết bị tối thiểu lớp 6
|
2021
|
2023
|
1874/QĐ-UBND,
ngày 01/10/2021
|
41.000
|
41.000
|
10.000
|
|
5
|
Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ
|
2021
|
2023
|
1873/QĐ-UBND,
ngày 01/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
9.000
|
|
6
|
Trang thiết bị phòng học vi tính cấp
trung học cơ sở
|
2021
|
2023
|
1875/QĐ-UBND,
ngày 01/10/2021
|
37.000
|
37.000
|
17.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
216.500
|
216.500
|
43.000
|
|
1
|
Trang thiết bị tối thiểu lớp 3
|
2022
|
2024
|
2381/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
5.000
|
|
2
|
Trang thiết bị tối thiểu lớp 7
|
2022
|
2024
|
2380/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
44.500
|
44.500
|
9.000
|
|
3
|
Trang thiết bị tối thiểu lớp 10
|
2022
|
2024
|
2382/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
44.500
|
44.500
|
9.000
|
|
4
|
Trang thiết bị phòng học vi tính cấp
tiểu học
|
2022
|
2025
|
22/NQ-HĐND,
ngày 07/9/2021
|
102.500
|
102.500
|
20.000
|
|
VI
|
Công ty Cổ phần cấp nước và vệ
sinh môi trường nông thôn Hậu Giang
|
|
|
|
152.000
|
152.000
|
43.700
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
152.000
|
152.000
|
43.700
|
|
1
|
Trạm cấp nước tập trung xã Tân Phước
Hưng, huyện Phụng Hiệp (Công suất 50m3/h)
|
2021
|
2023
|
624/QĐ-UBND,
ngày 30/3/2021
|
22.000
|
22.000
|
6.000
|
|
2
|
Trạm cấp nước tập trung liên xã Hòa
An và xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp (Công suất 200m3/h)
|
2021
|
2023
|
737/QĐ-UBND,
ngày 19/4/2021
|
43.000
|
43.000
|
10.700
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập
trung Long Bình, thị xã Long Mỹ (Nâng công suất từ 40m3/h lên 100m3/h)
|
2021
|
2023
|
736/QĐ-UBND,
ngày 19/4/2021
|
20.000
|
20.000
|
7.000
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập
trung xã Hòa Tiến, thành phố Vị Thanh (Nâng công suất từ
35m3/h lên 100m3/h)
|
2021
|
2023
|
623/QĐ-UBND,
ngày 30/3/2021
|
18.000
|
18.000
|
6.000
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
Trạm cấp nước tập trung xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy (Nâng công suất từ 50m3/h lên 100m3/h)
|
2021
|
2023
|
739/QĐ-UBND,
ngày 19/4/2021
|
17.000
|
17.000
|
6.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập
trung xã Phương Phú, huyện Phụng Hiệp (Nâng công suất từ
50m3/h lên 100m3/h)
|
2021
|
2023
|
93/QĐ-SKHĐT
ngày 16/3/2021
|
15.000
|
15.000
|
3.000
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình (Nâng công suất từ
30m3/h lên 100m3/h)
|
2021
|
2023
|
738/QĐ-UBND,
ngày 19/4/2021
|
17.000
|
17.000
|
5.000
|
|
VII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
47.562
|
47.562
|
15.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
47.562
|
47.562
|
15.000
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống quan trắc tự động
liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và cơ sở vật chất phòng
thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động giai đoạn 2
|
2021
|
2024
|
36/NQ-HĐND;
ngày 10/11/2020; 336/QĐ-UBND , ngày 25/02/2021
|
47.562
|
47.562
|
15.000
|
|
VIII
|
Báo Hậu Giang
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
|
1
|
Xây dựng báo điện tử Hậu Giang tích
hợp đa phương tiện
|
2022
|
2024
|
2424/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2021
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
686.768
|
664.508
|
200.652
|
|
I
|
UBND thành phố Vị Thanh
|
|
|
|
81.170
|
81.170
|
18.435
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
65.170
|
65.170
|
13.435
|
|
1
|
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, xã Hỏa
Lựu, thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
3975/QĐ-UBND,
ngày 02/12/2020
|
5.000
|
5000
|
522
|
|
2
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, phường V, thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
3943/QĐ-UBND,
ngày 01/12/2020
|
9.500
|
9500
|
3.300
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Vành Khuyên, Phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
3929/QĐ-UBND,
ngày 01/12/2020
|
1.800
|
1800
|
170
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Sen Hồng, Phường III, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
3973/QĐ-UBND,
ngày 02/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
250
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học
Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
3972/QĐ-UBND,
ngày 02/12/2020
|
1.300
|
1.300
|
67
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non
Hoa Trà Mi, Phường III, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
3942/QĐ-UBND,
ngày 01/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
85
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học
Chu Văn An, phường VII, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
3942/QĐ-UBND,
ngày 01/12/2020
|
3.400
|
3.400
|
137
|
|
8
|
Trường THCS Châu Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
258/QĐ-UBND,
ngày 09/02/2021
|
23.000
|
23.000
|
5.000
|
|
9
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường
IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất)
|
2021
|
2023
|
4055/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
10.266
|
10.266
|
2.000
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Nàng
Chăng, xã Vị Tân
|
2021
|
2023
|
2267/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021
|
1224
|
1.224
|
224
|
|
11
|
Mở rộng diện tích Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
2261/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
5.680
|
5.680
|
1.680
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
5.000
|
|
1
|
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng
chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án
Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố
Vị Thanh
|
2022
|
2024
|
2365/QĐ-UBND,
ngày 06/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị
Tân, thành phố Vị Thanh
|
2022
|
2024
|
2347QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021
|
13.000
|
13.000
|
4.000
|
|
II
|
UBND thành phố Ngã Bảy
|
|
|
|
38.115
|
38.115
|
11.554
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
26.115
|
26.115
|
7.554
|
|
1
|
Cầu tàu chợ nổi Ngã Bảy
|
2021
|
2023
|
2574/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
1.464
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa thiếu
nhi thành phố Ngã Bảy
|
2021
|
2023
|
2582/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
3.700
|
3.700
|
1.090
|
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt
sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy
|
2021
|
2023
|
2567/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
2.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
2021
|
2023
|
2577/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
|
5
|
Trường Trung học cơ sở Đại Thành, xã Đại Thành
|
2022
|
2024
|
2587/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2020
|
8.415
|
8.415
|
2.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
4.000
|
|
1
|
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải,
trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến
năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố
Ngã Bảy
|
2022
|
2024
|
2372/QĐ-UBND,
ngày 06/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2
|
Xây dựng Phòng Giáo dục và Đào tạo
thành phố Ngã Bảy
|
2022
|
2024
|
2384/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
6.000
|
6.000
|
2.000
|
|
3
|
Xây mới 06 phòng học Trường Mẫu giáo Sao Mai
|
2022
|
2024
|
2385/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
III
|
UBND thị xã Long Mỹ
|
|
|
|
81.044
|
81.044
|
22.766
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
71.444
|
71.444
|
20.566
|
|
1
|
Sân bóng đá thị xã Long Mỹ
|
2020
|
2022
|
2088/QĐ-UBND
ngày 27/11/2020
|
5.000
|
5.000
|
3.722
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Họa Mi, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ (Điện,
nước và cây xanh)
|
2020
|
2022
|
2198/QĐ-UBND
ngày 01/12/2020
|
4.000
|
4.000
|
296
|
|
3
|
Trường Tiểu học Long Phú 1, xã Long
Phú, thị xã Long Mỹ
|
2020
|
2022
|
2199/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.900
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Long Bình, xã Long Bình, thị xã Long Mỹ
|
2020
|
2022
|
2201/QĐ-UBND
ngày 01/12/2020
|
9.000
|
9.000
|
2.000
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Long Bình, xã Long
Bình, thị xã Long Mỹ
|
2020
|
2022
|
2I93/QĐ-UBND,
ngày 01/12/2020
|
7.200
|
7.200
|
2.060
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tân phú 3, xã Tân
phú, thị xã Long Mỹ
|
2020
|
2022
|
2200/QĐ-UBND
ngày 01/12/2020
|
8.500
|
8.500
|
1.330
|
|
7
|
Trường Trung học cơ sở Tân Phú, xã
Tân Phú, thị xã Long Mỹ
|
2020
|
2022
|
2196/QĐ-UBND
ngày 01/12/2020
|
1.500
|
1.500
|
114
|
|
8
|
Trường Tiểu học Thuận An, phường Thuận
An, thị xã Long Mỹ
|
2020
|
2022
|
2195/QĐ-UBND,
ngày 01/12/2020
|
14.900
|
14.900
|
4.560
|
|
9
|
Trường Tiểu học Long Trị A1
|
2021
|
2023
|
975/QĐ-UBND,
ngày 25/3/2021
|
7.600
|
7.600
|
1.000
|
|
10
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
2020
|
2022
|
2194/QĐ-UBND
ngày 01/12/2019
|
8.744
|
8.744
|
3.584
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
2.200
|
|
1
|
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng
chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện
Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thị
xã Long Mỹ
|
2022
|
2024
|
2371/QĐ-UBND,
ngày 06/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2
|
Tuyến đường Lò Rèn
|
2022
|
2024
|
2390/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
2.100
|
2.100
|
500
|
|
3
|
Tuyển đường Xẻo Trâm A
|
2022
|
2024
|
2391/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021
|
4.500
|
4.500
|
700
|
|
IV
|
UBND huyện Long Mỹ
|
|
|
|
110.372
|
110.372
|
32.908
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
97.372
|
97.372
|
27.908
|
|
1
|
Trường Mẫu
giáo Xà Phiên 2
|
2021
|
2023
|
2590/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Thuận Hòa (Giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
2591/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
940
|
|
3
|
Trường Tiểu học Lương Tâm 1
|
2021
|
2023
|
2592/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.900
|
|
4
|
Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn cầu
Trắng)
|
2021
|
2023
|
2593/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
1.500
|
1.500
|
180
|
|
5
|
Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường
tỉnh 931)
|
2021
|
2023
|
2594/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
351
|
|
6
|
Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường
tỉnh 930B)
|
2021
|
2023
|
2595/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
800
|
800
|
90
|
|
7
|
Cổng chào thị trấn Vĩnh Viễn (đường
tỉnh 930)
|
2021
|
2023
|
2596/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
368
|
|
8
|
Cụm panô cầu Trắng xã Thuận Hưng
|
2021
|
2023
|
2597/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
9
|
Cụm panô giáp ranh xã Thuận Hưng -
thị trấn Vĩnh Viễn
|
2021
|
2023
|
2598/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
10
|
Cụm panô ngã tư 10 Thước - Vĩnh Thuận Thôn
|
2021
|
2023
|
2599/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
11
|
Cụm panô phà Xẽo Vẹt xã Lương Tâm
|
2021
|
2023
|
2599/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
12
|
Cụm panô đò Chín Tiễn thị trấn Vĩnh
Viễn
|
2021
|
2023
|
2601/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
13
|
Cụm panô trung tâm hành chính huyện
Long Mỹ
|
2021
|
2023
|
2602/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
14
|
Cụm panô cầu Vịnh Chèo xã Vĩnh Viễn
(Đường tỉnh 931)
|
2021
|
2023
|
2603/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
15
|
Cụm panô Giáp ranh xã Thuận Hưng -
xã Xà Phiên
|
2021
|
2023
|
2604/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
16
|
Cụm panô đền thờ Bác Hồ
|
2021
|
2023
|
2605/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
17
|
Cụm panô Giáp ranh xã Lương Nghĩa -
xã Vĩnh Tuy
|
2021
|
2023
|
2606/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
500
|
500
|
90
|
|
18
|
Trường THCS Thuận Hưng
|
2021
|
2023
|
2607/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
1.560
|
|
19
|
Trường Tiểu học Lương Nghĩa 3
|
2021
|
2023
|
2608/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
8.000
|
8.000
|
2.920
|
|
20
|
Trường Mẫu giáo
Xà Phiên 1 (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
2609/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
|
21
|
Trường THCS Nguyễn Thành Đô
|
2021
|
2023
|
2610/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
15.000
|
15.000
|
4.000
|
|
22
|
Trung tâm văn hóa thể thao - học tập
cộng đồng xã Vĩnh Viễn A
|
2021
|
2023
|
2611/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
1.687
|
|
23
|
Nhà văn hóa ấp 6 xã Vĩnh Viễn A
|
2022
|
2024
|
2612/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
385
|
|
24
|
Nhà văn hóa ấp 9 xã Vĩnh Viễn A
|
2022
|
2024
|
2613/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
385
|
|
25
|
Nhà văn hóa ấp 10 xã Vĩnh Viễn A
|
2022
|
2024
|
2614/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
800
|
800
|
290
|
|
26
|
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Viễn 1
|
2022
|
2024
|
2617/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.600
|
|
27
|
Trường THCS Xà Phiên
|
2021
|
2023
|
2619/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
10.500
|
10.500
|
2.000
|
|
28
|
Trường THCS Lương Tâm
|
2022
|
2024
|
2618/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
6.720
|
6.720
|
2.600
|
|
29
|
Tuyến lộ đoạn từ Xã đội cũ đến Ba Bê, ấp 7 xã Thuận Hưng
|
2021
|
2023
|
2058/QĐ-UBND,
ngày 14/7/2021
|
1.140
|
1.140
|
640
|
|
30
|
Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Cạn đến Ba
Quan, ấp 7 xã Thuận Hưng
|
2021
|
2023
|
2059/QĐ-UBND,
ngày 14/7/2021
|
672
|
672
|
172
|
|
31
|
Tuyến lộ đoạn từ Ba Cầu đến kênh Long Mỹ 1, ấp 7 xã Thuận Hưng
|
2021
|
2023
|
2060/QĐ-UBND,
ngày 14/7/2021
|
1.192
|
1.192
|
592
|
|
32
|
Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Ráng đến Tư
Lâm, ấp 8 xã Thuận Hưng
|
2021
|
2023
|
2061/QĐ-UBND,
ngày 14/7/2021
|
600
|
600
|
100
|
|
33
|
Tuyến lộ đoạn từ Năm Keo đến HTX cá
Thát Lát, ấp 8 xã Thuận Hưng
|
2021
|
2023
|
2062/QĐ-UBND,
ngày 14/7/2021
|
600
|
600
|
100
|
|
34
|
Tuyến lộ đoạn từ Hai Ngãi đến Ba Luốt,
ấp 9 xã Thuận Hưng
|
2021
|
2023
|
2063/QĐ-UBND,
ngày 14/7/2021
|
1.128
|
1.128
|
528
|
|
35
|
Tuyến lộ đoạn từ Ba Be đến Bảy Bối,
ấp 10 xã Thuận Hưng
|
2021
|
2023
|
2064/QĐ-UBND,
ngày 14/7/2021
|
720
|
720
|
220
|
|
36
|
Nhà văn hóa ấp 8, xã Vĩnh Viễn A
|
2021
|
2023
|
2065/QĐ-UBND,
ngày 14/7/2021
|
1.000
|
1.000
|
400
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
|
1
|
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây
dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi
trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030)
trên địa bàn huyện Long Mỹ
|
2022
|
2024
|
2373/QĐ-UBND,
ngày 06/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2
|
Trưởng Tiểu học Vĩnh Viễn 1
|
2022
|
2024
|
2386/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
|
V
|
UBND huyện Vị Thủy
|
|
|
|
123.771
|
101.511
|
34.978
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
117.271
|
96.511
|
31.978
|
|
1
|
Trường Tiểu học thị trấn Nàng Mau 1
|
2021
|
2023
|
4423/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
1.930
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
nhà văn hóa xã Vĩnh Trung
|
2021
|
2023
|
4428/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
480
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã Vị
Đông
|
2021
|
2023
|
4429/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
1.400
|
1.400
|
185
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã Vị
Thanh
|
2021
|
2023
|
4430/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020
|
1.400
|
1.400
|
185
|
|
5
|
Trường mẫu giáo Hoa Hồng
|
2021
|
2023
|
4431/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
970
|
|
6
|
Trường mầm non Vàng Anh
|
2021
|
2023
|
4432/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.940
|
|
7
|
Trường Tiểu học Vị Thanh 2
|
2021
|
2023
|
4433/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
6.526
|
6.526
|
1.346
|
|
8
|
Trường Tiểu học Vị Thanh 3
|
2021
|
2023
|
4434/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
4.000
|
4.000
|
920
|
|
9
|
Trường Tiểu học Vị Đông 1
|
2021
|
2023
|
558/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2021
|
17.535
|
17.535
|
6.000
|
|
10
|
Trường Tiểu học Vị Đông 2
|
2021
|
2023
|
4436/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
3.130
|
3.130
|
2.630
|
|
11
|
Trường Tiểu học Vị Đông 3
|
2021
|
2023
|
4437/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
4.760
|
4.760
|
2.172
|
|
12
|
Trường Tiểu học Vị Đông 4
|
2021
|
2023
|
4438/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
9.000
|
9.000
|
1.980
|
|
13
|
Trường THCS Vị
Đông
|
2021
|
2023
|
4439/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
3.880
|
|
14
|
05 Nhà văn hóa các ấp thị trấn Nàng Mau
|
2021
|
2023
|
4440/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
|
15
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng
xã Vĩnh Thuận Tây
|
2021
|
2023
|
2436/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
13.200
|
6.600
|
2.600
|
|
16
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 1, xã
Vĩnh Thuận Tây
|
2021
|
2023
|
2433/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
2.750
|
1.375
|
375
|
|
17
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4, xã
Vĩnh Thuận Tây
|
2021
|
2023
|
2434/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
2.750
|
1.375
|
375
|
|
18
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp
5, xã Vĩnh Thuận Tây
|
2021
|
2023
|
2435/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
2.530
|
1.265
|
265
|
|
19
|
Nhà văn hóa ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây
|
2021
|
2023
|
2430/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
1.980
|
990
|
190
|
|
20
|
Nhà văn hóa ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây
|
2021
|
2023
|
2431/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
2.640
|
1.320
|
320
|
|
21
|
Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây
|
2021
|
2023
|
2432/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
1.870
|
935
|
135
|
|
22
|
Đường 9.500 (nam xà no) xã Vị Bình
|
2021
|
2023
|
2437/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
2.000
|
1.000
|
200
|
|
23
|
Đường Cái Đĩa, xã Vị Thắng
|
2021
|
2023
|
2438/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
7.000
|
3.500
|
500
|
|
24
|
Đường Kênh Tây, xã Vị Thắng
|
2021
|
2023
|
2439/QĐ-UBND,
ngày 13/7/2021
|
4.800
|
2.400
|
400
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
6.500
|
5.000
|
3.000
|
|
1
|
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng
chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Vị Thủy
|
2022
|
2024
|
2374/QĐ-UBND,
ngày 06/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2
|
Đường kênh Xóm Huế, xã Vĩnh Trung
|
2021
|
2023
|
4194/QĐ-UBND,
ngày 29/11/2021
|
3.500
|
2.000
|
2.000
|
|
VI
|
UBND huyện Phụng Hiệp
|
|
|
|
82.793
|
82.793
|
28.490
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
68.093
|
68.093
|
19.741
|
|
1
|
Trường THCS Hưng Điền
|
2021
|
2023
|
2374/QĐ-UBND
ngày 25/3/2021
|
7.100
|
7.100
|
300
|
|
2
|
Trường THCS Hòa Mỹ
|
2021
|
2023
|
2378/QĐ-UBND,
ngày 25/3/2021
|
10.200
|
10.200
|
3.000
|
|
3
|
Trường THCS Bình Thành
|
2021
|
2023
|
2376/QB-UBND,
ngày 25/3/2021
|
5.200
|
5.200
|
388
|
|
4
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Phụng Hiệp
|
2021
|
2023
|
2375/QĐ-UBND,
ngày 25/3/2021
|
9.500
|
9.500
|
1.300
|
|
5
|
Trạm y tế xã Thạnh Hoà
|
2021
|
2023
|
2379/QĐ-UBND,
ngày 25/3/2021
|
7.000
|
7.000
|
860
|
|
5
|
Trung tâm văn hoá
- thể thao TT Kinh Cùng
|
2021
|
2023
|
2377/QĐ-UBND,
ngày 25/3/2021
|
7.493
|
7.493
|
493
|
|
6
|
Đường vào trung tâm hành chính xã
Thạnh Hòa
|
2021
|
2023
|
7600/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
9.900
|
9.900
|
5.000
|
|
7
|
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Tân
Long
|
2021
|
2023
|
4716/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
8.500
|
8.500
|
6.000
|
|
8
|
Nhà văn hóa ấp Thạnh lợi C xã Tân
Long
|
2021
|
2023
|
4714/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
1.600
|
1.600
|
1.200
|
|
9
|
Nhà văn hóa ấp Thạnh lợi A2 xã Tân
Long
|
2021
|
2023
|
4715/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
1.600
|
1.600
|
1.200
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
14.700
|
14.700
|
8.749
|
|
1
|
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng
chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi
trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Phụng Hiệp
|
2022
|
2024
|
2370/QĐ-UBND,
ngày 06/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
|
2
|
Nhà văn hoá ấp
Phương Hòa
|
2022
|
2024
|
2388/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
1.800
|
1.800
|
1.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Búng Tàu
|
2022
|
2024
|
2387/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2021
|
9.900
|
9.900
|
5.749
|
|
VII
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
|
89.353
|
89.353
|
27.471
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
72.853
|
72.853
|
22.271
|
|
1
|
Trường Mẫu
giáo Phú Tân (Quy hoạch mở rộng xây dựng các phòng, nâng
cấp sửa chữa và trang thiết bị ở các khu A, B, C để công
nhận đạt chuẩn)
|
2021
|
2023
|
6205/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
15.000
|
15.000
|
4.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Đông Phú 1 (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6204/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
480
|
|
3
|
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (nâng
cấp sửa chữa và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6203/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
190
|
|
4
|
Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 1 (Xây
dựng mới 4 phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6210/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
370
|
|
5
|
Trường THCS Nguyễn Văn Quy (Xây dựng
mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6201/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
170
|
|
6
|
Trường THCS Đông Phước A (nâng cấp
sửa chữa và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6202/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
680
|
|
7
|
Trường Tiểu học Đồng Khởi (Xây dựng
mới phòng học, khối phòng phục vụ học tập, khối hiệu bộ và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6200/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
15.000
|
15.000
|
5.000
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Hướng Dương (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6199/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
90
|
|
9
|
Trường Tiểu học Phú Hữu 2 (Xây dựng
mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6198/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
2.500
|
2.500
|
170
|
|
10
|
Trường Tiểu học Phú Hữu 3(Xây dựng
mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6197/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
2.500
|
2.500
|
170
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo
Đông Phú (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6196/QĐ-UBND,
ngày 09/12/2020
|
1.903
|
1.903
|
383
|
|
12
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Đông
Thạnh
|
2021
|
2023
|
2344/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
600
|
600
|
100
|
|
13
|
Nhà văn hóa ấp Đông Lợi
|
2021
|
2023
|
2347/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.300
|
1.300
|
243
|
|
14
|
Hệ thống thoát nước Nhà văn hóa ấp
Đông Lợi A
|
2021
|
2023
|
2346/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
200
|
200
|
100
|
|
15
|
Nhà văn hóa ấp Đông Lợi B
|
2021
|
2023
|
2345/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.000
|
1.000
|
600
|
|
16
|
Nhà văn hóa ấp Đông Phú
|
2021
|
2023
|
2352/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.300
|
1.300
|
370
|
|
17
|
Nhà văn hóa ấp Đông Phú A
|
2021
|
2023
|
2343/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.300
|
1.300
|
800
|
|
18
|
Sửa chữa trụ sở
UBND xã Đông Phước
|
2021
|
2023
|
2342/QĐ-UBND,
07/7/2021
|
2.000
|
2.000
|
330
|
|
19
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp Đông Phú, xã Đông Phước
|
2021
|
2023
|
2348/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.400
|
1.400
|
350
|
|
20
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp
Đông Phú A, xã Đông Phước
|
2021
|
2023
|
2353/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1,350
|
1.350
|
300
|
|
21
|
Nhà văn hóa -
khu thể thao ấp Phú Trí B
|
2021
|
2023
|
2455/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
|
22
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú
Trí B 1
|
2021
|
2023
|
2454/QĐ-UBND,
ngày 08/7/2021
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
|
23
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú
Nghĩa
|
2021
|
2023
|
2452/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
|
24
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp
Phú Lộc
|
2021
|
2023
|
2457/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
|
25
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Thành
|
2021
|
2023
|
2456/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
|
26
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp Phú Lợi A
|
2021
|
2023
|
2453/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.300
|
1.300
|
800
|
|
27
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu Giáo Phú Hữu (điểm lẻ Phú
Trí A)
|
2021
|
2023
|
2349/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
1.700
|
1.700
|
625
|
|
28
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Phú
Hữu
|
2021
|
2023
|
2341/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2021
|
3.000
|
3.000
|
950
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
16.500
|
16.500
|
5.200
|
|
1
|
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng
chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành
|
2022
|
2024
|
2361/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng Trường Mẫu
giáo Phú Hữu A
|
2022
|
2024
|
2352/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học
Ngô Hữu Hạnh 2
|
2022
|
2024
|
2351/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021
|
2.000
|
2.000
|
700
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Tiểu học Phú Hữu 4
|
2022
|
2024
|
2353/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Mẫu giáo Họa Mi
|
2022
|
2024
|
2350/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021
|
3.500
|
3.500
|
1.000
|
|
VIII
|
UBND huyện Châu Thành A
|
|
|
|
80.150
|
80.150
|
24.050
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
62.150
|
62.150
|
17.749
|
|
1
|
Trường Mầm non Anh Đào
|
2021
|
2023
|
524/QĐ-UBND,
ngày 16/3/2021
|
25.550
|
25.550
|
6.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Ngô Quyền
|
2021
|
2023
|
4636/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
14.900
|
14.900
|
3.549
|
|
3
|
Trường THCS Nhơn Nghĩa A
|
2021
|
2023
|
4635/QĐ-UBND,
ngày 07/12/2020
|
9.900
|
9.900
|
2.700
|
|
4
|
Tuyến kênh 4000 ấp Trường Phước
|
2021
|
2023
|
2940/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
1.000
|
1.000
|
400
|
|
5
|
Tuyến kênh 4000 ấp Trường Thọ
|
2021
|
2023
|
2941/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
1.200
|
1.200
|
600
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa 6 nhà văn hóa ấp,
xã Trường Long Tây
|
2021
|
2023
|
2927/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
600
|
600
|
100
|
|
7
|
Nâng cấp đường GTNT Tuyến kênh Hai
Thép
|
2021
|
2023
|
2942/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
1.200
|
1.200
|
600
|
|
8
|
Nâng cấp sửa chữa cầu kênh Bảy Ngàn
(KH9)
|
2021
|
2023
|
2943/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
1.000
|
1.000
|
400
|
|
9
|
Nâng cấp sửa chữa cầu kênh Dậy
|
2021
|
2023
|
2944/QD-UBND,
ngày 12/7/2021
|
1.000
|
1.000
|
400
|
|
10
|
Đường GTNT ấp Láng Hầm C
|
2021
|
2023
|
2945/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
2.200
|
2.200
|
1.200
|
|
11
|
Tuyến đường GTNT đến Trường tiểu học
Ngô Quyền
|
2021
|
2023
|
2946/QD-UBND,
ngày 12/7/2021
|
1.200
|
1.200
|
600
|
|
12
|
Đường GTNT đoạn từ kênh 3500 đến
4000
|
2021
|
2023
|
2938/QĐ-UBND,
ngày 12/7/2021
|
1.200
|
1.200
|
600
|
|
13
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường GTNT
kênh 6 Thước
|
2021
|
2023
|
2936/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021
|
1.200
|
1.200
|
600
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
6.301
|
|
1
|
Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải,
trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm
2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành A
|
2022
|
2024
|
2362/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học
thị trấn Một Ngàn A (Giai đoạn 2)
|
2022
|
2024
|
2348/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học
thị trấn Rạch Gòi B (điểm chính)
|
2022
|
2024
|
2349/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021
|
5.000
|
5.000
|
2.301
|
|