Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
58/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành:
07/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
58/QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ NINH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 5577/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thị xã Ninh Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 thị xã Ninh Hòa
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
(Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất (Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã
Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất (Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Ninh Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định
số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (1+2+3)
116.465,66
100,00
117.076,75
100,00
1
Đất nông nghiệp
95.604,53
82,09
85.409,43
72,95
1.1
Đất trồng lúa
11.568,47
9,93
7.599,04
6,49
T. đó
Đất chuyên trồng lúa nước
7.861,03
6,75
5.461,90
4,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
13.933,11
11,96
7.874,83
6,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
7.759,20
6,66
9.129,89
7,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
25.519,07
21,91
28.696,29
24,51
1.5
Đất rừng sản xuất
33.779,39
29,00
29.037,16
24,80
T. đó
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
15.227,36
13,07
20.358,58
17,39
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
2.367,10
2,03
1.528,65
1,31
1.7
Đất làm muối
666,45
0,57
337,19
0,29
1.8
Đất nông nghiệp khác
11,74
0,01
1.206,38
1,03
2
Đất phi nông nghiệp
15.019,78
12,90
31.597,87
26,99
2.1
Đất quốc phòng
4.507,51
3,87
3.050,65
2,61
2.2
Đất an ninh
5,52
19,76
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
138,67
0,12
3.400,67
2,90
2.4
Đất cụm công nghiệp
36,93
0,03
111,93
0,10
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
10,35
0,01
1.964,22
1,68
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1.262,59
1,08
1.611,33
1,38
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
21,55
0,02
3,86
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
64,94
0,06
1.111,05
0,95
2.9
Đất phát triển hạ tầng
4.418,51
3,79
11.763,57
10,05
-
Đất giao thông
2.504,13
2,15
5.532,32
4,73
-
Đất thủy lợi
1.232,78
1,06
2.312,44
1,98
-
Đất cơ sở văn hóa
17,94
0,02
48,87
0,04
-
Đất cơ sở y tế
12,79
0,01
40,38
0,03
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
130,41
0,11
263,31
0,22
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
42,56
0,04
545,44
0,47
-
Đất công trình năng lượng
15,48
0,01
2.419,37
2,07
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
2,00
4,06
-
Đất kho dự trữ quốc gia
6,48
0,01
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,80
30,24
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2,83
67,87
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
31,40
0,03
42,79
0,04
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...
413,71
0,36
415,85
0,36
-
Đất chợ
11,68
0,01
34,15
0,03
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
6,02
0,01
31,39
0,03
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
6,24
0,01
784,82
0,67
2.12
Đất ở tại nông thôn
1.505,08
1,29
2.127,57
1,82
2.13
Đất ở tại đô thị
476,09
0,41
3.545,43
3,03
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
34,96
0,03
92,04
0,08
2.15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
9,51
0,01
30,64
0,03
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
32,71
0,03
17,11
0,01
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.094,28
1,80
1.703,74
1,46
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
386,31
0,33
225,32
0,19
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
2,01
2,77
3
Đất chưa sử dụng
5.841,35
5,02
69,45
0,06
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Giang
Phường Ninh Hà
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Tây
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh An
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Sim
Xã Ninh Xuân
Xã Ninh Thân
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Phụng
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Quang
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(31)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
16.164,36
304,61
488,64
613,78
259,96
552,64
176,15
126,56
1.114,48
2.223,59
346,71
960,34
1.314,11
319,37
1.063,45
2.064,48
209,35
255,37
69,34
185,57
699,86
570,01
868,55
243,98
220,14
156,36
391,91
365,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.412,93
141,11
100,31
5,94
382,81
122,78
74,46
144,30
49,21
59,11
589,97
554,41
110,73
76,72
243,75
87,47
94,16
35,23
75,85
152,71
56,94
11,49
119,45
47,05
55,94
21,02
0,01
T. đó
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
2.284,75
141,11
378,25
121,05
74,35
143,86
48,20
48,87
558,03
220,13
35,16
5,34
104,56
77,14
26,90
25,05
50,68
1,41
49,97
1,41
101,80
35,20
22,01
14,26
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
5.436,71
6,09
77,14
98,76
82,14
10,11
4,79
1,40
279,28
1.443,56
114,70
59,27
121,16
73,27
852,71
1.317,44
42,63
34,70
10,01
40,28
189,86
4,91
342,82
54,62
63,52
7,05
43,10
61,39
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
2.631,87
124,67
135,41
148,92
48,94
116,22
48,58
38,58
77,92
381,28
21,42
144,24
321,99
59,45
96,75
168,37
23,27
24,44
22,99
56,19
109,44
86,76
142,27
67,79
30,15
15,04
43,97
76,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
165,86
1,81
19,61
50,46
0,19
57,53
36,26
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
3.340,50
29,49
53,51
74,35
105,43
38,22
0,35
579,30
299,08
151,44
163,16
65,31
75,86
35,76
103,54
55,98
102,07
12,80
221,10
340,45
380,46
1,10
79,17
51,56
99,56
221,45
T. đó
Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
159,98
34,21
105,60
10,24
9,93
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
841,13
2,10
111,56
42,34
1,57
5,28
11,74
14,07
0,04
3,70
227,73
0,06
1,51
227,94
1,11
0,45
26,56
23,42
0,23
1,02
0,25
26,77
106,30
5,38
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
329,26
111,02
149,10
14,13
23,51
31,50
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
6,10
1,15
0,03
3,44
1,28
0,20
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.794,84
20,02
86,31
0,20
201,89
298,04
100,23
1,61
71,26
58,64
5,40
81,72
120,77
29,25
1,55
15,85
41,10
244,79
122,76
86,19
95,04
112,22
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
175,23
44,61
0,20
1,88
2,44
1,50
52,26
15,45
5,40
10,48
3,67
2,40
1,55
0,99
15,61
8,30
0,04
8,45
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,52
0,52
2.3
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
1.619,09
20,02
41,70
200,01
298,04
97,79
0,11
19,00
43,19
71,24
117,10
26,85
14,86
24,97
244,79
114,46
86,15
86,59
112,22
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
242,19
11,26
8,33
22,09
36,23
13,87
17,60
8,16
0,77
12,90
0,78
17,49
26,47
2,82
10,02
16,33
0,89
4,10
4,66
3,58
4,19
1,97
5,54
1,59
4,54
5,00
1,01
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO
SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH
HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Giang
Phường Ninh Hà
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Tây
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh An
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Sim
Xã Ninh Xuân
Xã Ninh Thân
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Phụng
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Quang
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(31)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
TỔNG DIỆN TÍCH
5.771,90
4,99
64,45
118,99
140,84
177,31
6,43
14,02
8,85
133,44
129,62
113,46
65,92
128,41
345,74
137,04
118,80
25,28
8,09
142,28
663,31
55,48
834,98
142,14
149,81
193,54
1.571,69
276,99
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.987,54
1,51
14,11
72,57
3,13
131,78
11,82
7,36
133,01
129,07
98,36
23,24
116,81
178,56
97,46
109,79
15,80
5,48
128,95
150,89
49,35
683,18
132,12
124,33
169,35
1.287,40
112,11
1.1
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
495,47
2,44
6,92
40,43
16,84
14,29
1,70
70,55
150,82
49,16
11,92
15,60
5,48
22,98
0,91
71,37
0,06
14,00
1.2
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.710,58
1,51
14,11
30,70
118,73
11,50
0,44
39,89
71,41
59,08
19,62
46,26
1,83
13,99
102,80
24,81
3,63
434,41
132,06
124,33
136,35
323,12
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
125,86
1,92
1,88
38,04
84,02
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
1.444,61
37,51
1,25
13,05
52,69
40,82
20,94
27,74
41,76
83,88
0,20
26,00
4,93
172,37
19,00
880,26
22,21
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
2,16
0,32
1,84
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH
4,05
1,92
4,71
3,17
100,08
5,03
89,90
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1.784,36
3,48
50,34
46,42
137,71
45,53
6,43
2,20
1,49
0,43
0,55
15,10
42,68
11,60
167,18
39,58
9,01
9,48
2,61
13,33
512,42
6,13
151,80
10,02
25,48
24,19
284,29
164,88
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,82
1,70
0,02
8,13
6,09
3,83
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
0,53
0,07
0,07
0,11
0,28
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
197,34
90,44
86,49
8,19
12,22
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
8,81
8,81
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
457,40
6,05
2,51
1,57
0,16
0,06
0,02
0,14
1,19
24,79
1,02
272,07
147,82
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
303,74
25,57
10,50
0,17
0,13
0,30
0,10
7,06
4,25
0,22
254,49
0,95
2.7
Đất SD cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,08
0,08
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
243,17
4,40
23,88
0,02
11,70
15,60
0,03
0,24
182,58
4,72
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
355,64
3,38
1,76
14,55
10,81
4,93
4,38
1,50
0,28
0,31
0,53
2,49
7,27
5,98
43,48
4,26
4,44
3,70
0,15
8,74
34,51
0,87
128,70
7,94
23,89
22,30
9,90
4,59
-
Đất giao thông
DGT
122,92
0,34
1,76
12,58
7,98
4,74
4,24
0,39
0,28
0,27
0,53
1,96
5,04
5,98
19,06
4,15
4,42
2,95
0,15
5,44
6,86
0,87
14,29
4,86
0,80
5,81
2,58
4,59
-
Đất thủy lợi
DTL
57,90
0,01
0,42
0,14
0,04
0,02
0,87
0,02
0,32
0,60
3,25
17,62
21,76
11,62
1,21
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,21
1,21
-
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
7,51
3,03
0,61
0,01
0,04
0,31
1,37
0,37
1,77
-
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
1,26
0,04
0,05
0,14
0,04
0,41
0,58
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
141,95
0,90
2,78
1,11
0,43
1,49
17,43
0,09
0,06
17,55
95,75
3,08
0,16
1,12
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
4,99
4,99
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
12,08
2,86
6,85
1,04
1,33
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,70
0,43
0,27
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa,...
NTD
5,06
2,70
2,36
-
Đất chợ
DCH
0,06
0,04
0,02
-
Đất danh lam thắng
cảnh
DSH
0,49
0,30
0,03
0,09
0,03
0,04
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DKV
50,11
0,02
10,79
5,74
16,54
1,33
0,95
0,01
0,03
0,15
4,45
0,03
0,06
0,02
9,99
2.11
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
ONT
42,40
1,14
0,12
5,51
4,33
1,53
4,24
18,32
1,59
1,85
1,34
2,43
2.12
Đất ở tại nông thôn
ODT
98,39
0,08
4,17
15,06
6,72
6,93
0,90
0,69
0,53
19,19
17,06
18,18
2,46
4,34
2,08
2.13
Đất ở tại đô thị
TSC
3,28
1,79
0,51
0,01
0,03
0,93
0,01
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
SON
1,62
0,86
0,53
0,23
2.15
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
MNC
1,48
1,48
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
PNK
0,06
0,06
Biểu 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Giang
Phường Ninh Hà
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Tây
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh An
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Sim
Xã Ninh Xuân
Xã Ninh Thân
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Phụng
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Quang
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(31)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
116.631,46
603,49
957,17
2.416,35
1.671,86
1.337,72
671,04
1.285,55
17.088,43
24.285,09
7.436,49
3.744,30
2.865,16
1.765,82
3.305,68
6.042,32
1.741,50
843,00
795,76
1.352,39
4.095,35
5.901,96
7.821,81
1.839,85
3.087,71
3.134,82
6.098,59
4.442,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
93.499,99
324,99
508,16
1.685,46
1.021,10
921,05
482,74
955,92
15.821,05
19.982,57
6.539,70
3.101,59
1.940,48
1.376,49
2.039,88
4.855,30
1.377,65
666,48
541,61
948,78
2.102,15
5.233,21
6.622,82
1.399,42
2.636,16
2.286,47
4.182,25
3.946,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11.171,07
128,62
156,67
4,39
482,35
311,43
243,13
373,43
267,45
855,96
1.873,56
844,14
733,51
134,90
785,75
642,28
318,00
314,98
427,89
9,17
225,04
61,83
767,50
563,06
415,65
230,37
0,01
T. đó
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
7.741,58
128,62
476,65
308,58
243,02
367,53
231,13
700,84
1.766,51
273,41
268,27
4,26
459,35
596,16
185,01
265,89
221,86
1,41
177,80
18,08
479,56
273,03
156,87
137,73
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
13.515,42
5,07
33,30
50,04
71,20
13,72
3,70
6,25
973,89
3.331,24
1.683,42
204,98
142,65
123,33
1.615,20
2.674,98
252,57
43,35
61,11
163,22
52,30
11,30
1.254,69
207,46
328,86
39,28
101,88
66,43
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
7.470,79
122,46
207,94
120,17
40,45
219,65
87,65
41,33
350,90
956,11
259,74
652,15
497,92
399,60
276,11
631,90
178,21
128,46
157,78
255,87
71,75
210,16
827,67
300,39
134,20
103,33
179,29
59,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
25.496,40
337,72
0,27
11.735,84
8.110,37
2.240,37
5,95
26,02
2.069,12
52,18
918,56
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
33.213,08
65,59
28,15
902,29
555,59
203,35
196,55
2.348,76
7.303,45
1.500,16
362,74
240,92
118,80
12,11
725,14
304,50
176,67
94,36
1.939,79
2.548,36
4.420,46
87,66
1.607,11
1.274,25
2.446,32
3.749,99
T. đó
Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
15.210,64
352,74
261,66
157,69
1.647,50
3.939,60
837,05
41,14
684,88
1.607,12
2.400,26
1.288,17
543,97
1.448,86
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.912,60
2,10
125,83
61,41
0,54
1,98
79,96
468,36
37,49
13,95
0,05
8,16
123,74
1,25
1,56
22,44
0,09
7,74
2,54
3,12
169,23
4,65
36,41
2,93
453,96
274,13
8,98
1.7
Đất làm muối
LMU
641,64
112,94
394,88
11,21
91,11
31,50
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
78,99
1,15
0,03
0,74
9,14
4,90
1,34
0,20
61,49
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
17.511,41
273,51
389,16
631,75
606,42
240,28
182,27
316,29
1.258,60
4.165,96
764,12
523,61
871,98
259,39
904,14
1.055,38
244,87
151,44
246,06
264,99
1.344,23
604,56
357,84
297,66
323,44
664,28
339,83
229,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4.519,40
2,36
16,13
1,40
15,05
100,00
3.047,84
317,99
552,80
235,60
12,96
4,41
27,69
115,51
35,79
31,66
2,21
2.2
Đất an ninh
CAN
11,05
3,42
0,18
0,47
0,24
0,24
0,40
0,23
1,66
0,27
0,23
1,00
0,21
0,18
0,21
0,22
0,22
0,21
0,31
0,15
0,21
0,21
0,16
0,21
0,21
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
854,63
245,69
50,00
552,00
6,94
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
86,93
50,00
36,93
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
465,76
1,70
152,57
32,63
13,92
2,30
0,47
49,50
1,75
85,43
0,22
1,16
9,05
0,17
1,30
2,49
111,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
382,83
5,08
32,08
5,88
14,31
0,90
0,19
0,62
68,11
9,89
8,60
0,06
0,04
28,87
25,12
0,43
0,48
83,96
2,25
1,73
2,37
0,08
7,59
36,20
47,99
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
21,55
21,55
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
150,83
0,79
0,57
0,45
11,80
19,30
1,39
44,08
67,80
4,65
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6.564,44
144,33
82,49
232,30
106,91
110,50
88,28
103,45
992,19
771,51
136,22
314,11
319,33
134,62
142,02
588,05
129,47
85,44
98,39
126,65
683,11
349,32
91,90
169,28
157,49
217,59
146,31
43,18
-
Đất giao thông
DGT
2.696,64
91,20
59,40
201,89
82,49
61,11
51,64
64,67
59,13
266,77
86,59
154,19
206,07
93,63
122,21
276,98
73,96
53,43
48,36
73,57
70,57
78,74
68,52
113,16
54,12
80,35
76,31
27,58
-
Đất thủy lợi
DTL
1.822,55
4,96
5,28
12,27
1,38
24,33
7,69
13,75
693,24
74,06
25,97
100,89
51,96
9,21
0,50
269,32
20,06
10,89
3,91
22,04
6,12
220,79
8,41
32,38
90,33
91,01
19,18
2,62
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
25,44
3,00
0,30
1,35
2,67
0,05
1,41
0,42
0,03
5,12
1,27
0,95
1,83
0,76
0,26
0,58
0,85
1,11
0,25
1,24
0,40
0,80
0,76
0,03
-
Đất cơ sở y tế
DYT
22,79
3,14
0,16
1,10
1,18
0,15
0,15
0,11
0,15
6,35
3,05
0,16
0,30
0,11
3,08
0,16
0,30
0,07
0,22
0,16
0,06
0,20
1,47
0,37
0,13
0,35
0,11
-
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
157,77
23,06
3,03
3,56
5,62
4,40
2,56
1,51
5,72
2,13
5,09
4,03
31,01
9,87
6,19
6,63
2,96
5,22
7,16
1,41
0,19
2,23
6,73
4,08
2,40
6,44
3,58
0,96
-
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
47,95
1,45
0,55
1,04
1,18
2,81
2,08
2,09
0,71
5,13
1,12
5,78
3,14
1,57
1,98
1,72
2,28
1,80
1,76
1,52
2,97
0,22
0,85
3,48
0,72
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
1.309,79
0,62
0,05
0,36
1,86
221,00
416,26
0,97
0,12
0,57
0,43
0,85
0,17
603,12
26,96
0,15
0,13
9,49
26,68
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
2,00
0,23
0,11
0,02
0,05
0,11
0,02
0,02
0,05
0,03
0,04
0,17
0,05
0,34
0,03
0,06
0,05
0,07
0,03
0,03
0,04
0,01
0,25
0,09
0,10
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,92
0,21
0,23
0,36
0,12
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
7,85
2,00
3,02
0,49
0,12
1,29
0,93
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,18
3,10
1,62
0,87
0,38
1,77
1,40
0,81
0,58
4,28
1,31
0,61
2,30
1,04
2,38
1,45
2,05
0,27
1,40
1,62
0,54
0,99
0,55
6,86
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa...
NTD
416,27
12,61
11,11
10,33
10,88
13,23
20,69
17,40
8,86
5,53
9,39
44,66
15,09
15,63
3,46
29,65
28,51
12,16
32,31
26,19
1,82
16,01
6,11
11,56
8,16
26,83
14,04
4,05
-
Đất chợ
DCH
16,29
0,75
0,93
0,69
0,23
3,70
0,27
0,22
0,52
0,35
0,38
0,43
2,52
0,49
0,85
0,48
0,19
0,67
0,23
0,13
0,61
0,81
0,45
0,36
0,03
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
6,91
1,23
0,47
0,12
0,56
0,57
0,90
0,74
0,91
0,76
0,08
0,11
0,46
2.11
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
105,93
2,03
30,73
5,44
0,90
66,83
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.645,84
99,99
45,98
199,17
156,97
168,93
81,27
89,80
37,59
56,61
37,35
90,20
94,69
17,50
135,20
45,85
98,42
35,96
66,28
66,03
22,05
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
784,29
89,04
64,11
184,81
160,83
92,69
39,09
53,74
99,98
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
35,56
4,37
0,38
2,95
0,42
0,24
1,69
1,81
0,75
1,25
0,51
0,35
0,47
1,29
3,34
0,23
0,91
1,90
3,46
2,73
1,15
0,42
0,65
0,72
0,51
2,55
0,29
0,22
2.15
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
9,15
1,30
0,08
7,70
0,07
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
32,57
1,13
0,93
1,01
0,60
1,21
1,67
1,01
0,98
0,95
2,75
0,05
2,72
0,82
0,70
2,56
5,64
0,07
0,93
2,17
1,33
2,18
0,94
0,22
2.17
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.654,34
16,06
39,82
92,25
2,95
14,92
29,33
154,48
64,10
142,88
108,28
28,22
44,74
39,47
115,13
97,45
29,78
12,41
49,00
34,52
0,65
52,80
100,61
24,21
47,99
266,71
43,79
1,79
2.18
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
177,39
0,54
49,19
52,79
0,77
0,62
0,76
37,51
1,06
12,09
2,40
0,01
14,44
1,98
0,47
0,06
0,35
0,05
1,92
0,38
2.19
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,01
0,13
0,11
0,04
1,72
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.620,06
4,99
59,85
99,14
44,34
176,39
6,03
13,34
8,78
136,56
132,67
119,10
52,70
129,94
361,66
131,64
118,98
25,08
8,09
138,62
648,97
64,19
841,15
142,77
128,11
184,07
1.576,51
266,39
Biểu 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Giang
Phường Ninh Hà
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Tây
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh An
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Sim
Xã Ninh Xuân
Xã Ninh Thân
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Phụng
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Quang
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(31)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.149,92
20,82
130,77
249,47
37,75
20,79
9,29
5,94
232,42
21,26
9,03
44,01
451,15
3,80
9,27
262,02
7,08
15,47
5,67
13,22
349,43
38,64
13,30
7,60
83,82
41,60
40,15
26,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
389,05
12,49
35,26
1,55
9,42
6,06
4,06
1,47
3,92
6,87
120,14
1,52
1,26
9,83
1,59
1,15
2,18
4,05
143,54
5,48
0,12
5,10
7,97
1,52
2,50
T. đó
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
114,33
12,49
9,42
6,06
4,06
1,47
2,91
5,76
46,59
0,28
1,08
2,70
0,83
0,93
1,07
2,15
4,46
4,20
5,74
1,06
1,07
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
418,35
1,02
44,53
49,92
12,46
1,77
1,09
34,89
9,34
3,15
12,78
31,92
0,58
4,62
19,86
2,43
2,75
1,75
3,57
137,64
0,14
8,23
0,67
25,72
1,25
2,23
4,04
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
370,42
3,99
39,09
104,19
18,68
4,07
2,14
1,13
6,77
2,42
1,59
7,73
78,43
1,70
3,39
8,89
3,06
3,55
1,74
2,79
32,02
1,69
3,97
1,83
11,21
1,80
3,41
19,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
22,67
4,40
0,19
8,26
9,82
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
470,12
3,32
45,38
53,76
1,11
2,23
0,35
188,88
5,10
16,34
17,16
1,20
8,02
2,81
11,96
18,03
0,98
38,92
35,84
15,84
2,89
T. đó
Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
16,72
0,56
6,23
9,93
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
454,50
1,69
4,19
1,03
3,30
0,40
0,41
0,37
0,29
183,84
222,24
24,08
5,04
1,19
6,35
0,08
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
24,81
0,08
2,15
2,92
19,66
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
8,35
0,20
1,50
1,12
1,30
1,03
2,31
0,71
0,16
0,02
2.2
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
96,19
7,58
9,01
43,19
9,67
6,54
2,59
17,61
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
37,93
0,07
3,48
22,50
1,28
0,08
10,52
Biểu 06
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ
HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Giang
Phường Ninh Hà
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Tây
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh An
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Sim
Xã Ninh Xuân
Xã Ninh Thân
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Phụng
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Quang
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(31)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
Tổng diện tích (1+2)
1.747,33
11,68
4,84
256,49
100,65
6,56
1,34
1,21
231,16
16,26
0,23
33,13
480,17
0,92
3,23
45,80
1,76
1,12
1,02
1,45
411,84
37,68
1,95
0,85
38,68
26,97
27,00
3,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.508,18
10,82
2,20
241,05
25,75
4,75
0,49
0,94
230,42
16,26
0,23
31,23
423,86
0,80
2,27
33,82
1,08
0,57
0,67
1,22
349,43
34,64
1,30
0,43
37,21
26,50
26,92
3,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
327,15
9,47
34,26
0,13
2,18
0,49
0,19
1,07
0,23
1,71
113,75
0,22
1,10
8,07
0,27
0,29
143,54
3,07
0,17
5,04
0,52
1,38
T. đó
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
71,01
9,47
2,18
0,49
0,19
1,07
0,23
1,71
43,96
0,06
1,00
1,67
0,27
3,07
0,04
4,19
0,46
0,95
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
313,54
0,06
47,22
7,45
0,77
34,25
6,54
9,35
27,82
0,58
1,17
17,92
0,18
0,57
0,40
0,66
137,64
0,80
0,12
19,49
0,07
0,48
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
252,99
0,82
2,14
102,26
15,44
0,35
5,91
0,30
3,54
74,90
6,63
0,90
0,27
32,02
0,68
0,50
0,14
4,94
0,07
1,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
22,67
4,40
0,19
8,26
9,82
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
356,91
0,53
53,76
1,06
1,45
0,35
188,78
5,02
16,34
7,87
1,20
11,96
17,63
7,74
25,84
15,24
2,14
T. đó
Đất có rừng sản xuất
là rừng TN
RSN
16,72
0,56
6,23
9,93
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
214,90
2,77
0,40
0,41
0,29
181,95
24,08
5,00
1.7
Đất làm muối
LMU
20,02
0,78
1,67
17,57
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
239,15
0,86
2,64
15,44
74,90
1,81
0,85
0,27
0,74
1,90
56,31
0,12
0,96
11,98
0,68
0,55
0,35
0,23
62,41
3,04
0,65
0,42
1,47
0,47
0,08
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,15
0,15
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,10
0,10
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,08
0,02
0,01
0,05
2.5
Đất cơ sở SX phi
nông nghiệp
SKC
89,30
0,10
0,97
67,73
1,59
8,01
0,22
10,68
2.6
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
0,06
0,06
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
91,73
0,75
0,03
6,62
2,07
0,18
0,08
0,10
0,73
1,45
50,11
0,19
3,66
0,55
0,09
0,17
23,27
0,15
0,21
0,93
0,31
0,08
-
Đất giao thông
DGT
40,55
0,55
6,62
0,14
0,40
1,45
13,24
0,19
2,28
0,38
14,37
0,93
-
Đất thủy lợi
DTL
32,81
0,13
0,13
0,04
0,02
0,19
30,11
0,77
0,07
0,10
1,17
0,08
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,46
0,08
0,17
0,21
-
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
3,64
0,03
0,03
0,19
0,14
1,87
0,02
1,21
0,15
-
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,31
0,31
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,08
0,08
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa...
NTD
13,68
0,04
1,67
0,08
4,89
0,61
0,17
0,07
6,15
-
Đất chợ
DCH
0,20
0,08
0,12
2.8
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,05
0,05
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
31,70
0,01
0,45
5,58
0,12
0,77
0,31
0,50
0,03
23,76
0,10
0,01
0,06
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
9,80
0,04
0,29
4,87
3,66
0,77
0,17
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,73
0,08
0,02
0,02
0,27
0,18
0,16
2.12
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,14
0,02
0,12
2.13
Đất sông, ngòi, suối
SON
14,56
2,12
2,96
1,09
0,04
0,30
0,04
0,03
4,58
2,30
0,40
0,20
0,48
0,02
2.14
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,74
0,74
Biểu 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Giang
Phường Ninh Hà
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Sim
Xã Ninh Xuân
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
221,29
5,67
21,58
96,72
0,92
1,02
1,11
0,07
13,22
0,53
0,44
5,83
0,37
3,77
19,41
0,39
0,30
21,76
11,72
1,12
15,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,17
3,17
Đất nông nghiệp
khác
NKH
3,17
3,17
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
218,12
5,67
21,58
96,72
0,92
1,02
1,11
0,07
13,22
0,53
0,44
5,83
0,37
0,60
19,41
0,39
0,30
21,76
11,72
1,12
15,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,88
3,83
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
0,18
0,07
0,11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
102,66
90,44
12,22
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
5,83
5,83
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
18,76
5,67
1,77
0,04
0,04
11,24
2.6
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
2,51
2,51
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
59,76
6,71
5,14
1,00
1,11
1,27
0,42
0,44
0,37
0,60
3,36
0,39
0,30
21,76
11,72
1,12
4,05
-
Đất giao thông
DGT
17,80
6,71
5,14
0,22
0,96
0,42
0,30
4,05
-
Đất thủy lợi
DTL
36,17
0,60
2,25
21,76
11,56
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,78
0,78
-
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,12
0,31
0,44
0,37
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
3,89
1,11
1,11
0,39
0,16
1,12
2.8
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
4,70
2,56
1,10
0,89
0,15
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,17
7,17
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
12,44
10,54
0,03
0,02
1,85
2.11
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,23
0,23
Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
5.265
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng