|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3070/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Thư
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3070/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 27 tháng 12 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU HUYỆN AN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Phú tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 519/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện An Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (5)+(6)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
18.721,22
|
82,73
|
-
|
17.632,94
|
17.632,94
|
77,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
14.475,17
|
77,32
|
-
|
12.509,54
|
12.509,54
|
70,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
14.475,17
|
77,32
|
-
|
12.509,54
|
12.509,54
|
70,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
1.630,26
|
8,71
|
-
|
1.746,67
|
1.746,67
|
9,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.399,58
|
12,82
|
-
|
3.117,49
|
3.117,49
|
17,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
216,21
|
1,15
|
-
|
253,25
|
253,25
|
1,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
6,00
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.908,54
|
17,27
|
-
|
4.996,81
|
4.996,81
|
22,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
25,26
|
0,65
|
-
|
73,37
|
73,37
|
1,47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
3,11
|
0,08
|
-
|
3,59
|
3,59
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
18,40
|
0,47
|
-
|
80,00
|
80,00
|
1,60
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
35,93
|
0,92
|
-
|
168,64
|
168,64
|
3,37
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
15,24
|
0,39
|
-
|
69,47
|
69,47
|
1,39
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
6,44
|
0,16
|
-
|
196,74
|
196,74
|
3,94
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.178,51
|
30,15
|
-
|
1.558,42
|
1.558,42
|
31,19
|
|
Đất giao thông
|
489,03
|
12,51
|
-
|
689,67
|
689,67
|
13,80
|
|
Đất thủy lợi
|
575,46
|
14,72
|
-
|
601,74
|
601,74
|
12,04
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
5,17
|
0,13
|
-
|
14,74
|
14,74
|
0,29
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
5,71
|
0,15
|
-
|
6,53
|
6,53
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
44,02
|
1,13
|
-
|
55,33
|
55,33
|
1,11
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
10,15
|
0,26
|
-
|
32,82
|
32,82
|
0,66
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
1,81
|
0,05
|
-
|
86,81
|
86,81
|
1,74
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
0,31
|
0,01
|
-
|
0,81
|
0,81
|
0,02
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
2,70
|
2,70
|
0,05
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
1,30
|
0,03
|
-
|
3,06
|
3,06
|
0,06
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
12,43
|
0,32
|
-
|
13,32
|
13,32
|
0,27
|
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
25,94
|
0,66
|
-
|
28,80
|
28,80
|
0,58
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
0,01
|
0,00
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
7,17
|
0,18
|
-
|
|
22,08
|
0,44
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,16
|
0,00
|
-
|
-
|
0,87
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
1,57
|
0,04
|
-
|
-
|
33,99
|
0,68
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.013,82
|
25,94
|
-
|
1.174,42
|
1.174,42
|
23,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
108,83
|
2,78
|
-
|
191,28
|
191,28
|
3,83
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
12,65
|
0,32
|
-
|
14,41
|
14,41
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
0,70
|
0,02
|
-
|
16,70
|
16,70
|
0,33
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
8,59
|
0,22
|
-
|
-
|
10,59
|
0,21
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
1.297,16
|
33,19
|
-
|
-
|
1.297,16
|
25,96
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
182,17
|
4,66
|
-
|
-
|
107,17
|
2,14
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT An Phú
|
TT Long Bình
|
Xã Đa Phước
|
Xã Khánh An
|
Xã Khánh Bình
|
Xã Nhơn Hội
|
Xã Phú Hội
|
Xã Phú Hữu
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Quốc Thái
|
Xã Vĩnh Hậu
|
Xã Vĩnh Hội Đông
|
Xã Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.089,16
|
305,28
|
161,08
|
78,38
|
32,74
|
123,53
|
42,56
|
23,98
|
81,17
|
40,03
|
45,21
|
36,91
|
31,16
|
53,81
|
33,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
608,95
|
292,61
|
-
|
47,70
|
-
|
20,48
|
23,10
|
15,96
|
57,39
|
25,88
|
19,72
|
18,17
|
23,39
|
43,56
|
20,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
608,95
|
292,61
|
-
|
47,70
|
-
|
20,48
|
23,10
|
15,96
|
57,39
|
25,88
|
19,72
|
18,17
|
23,39
|
43,56
|
20,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
34,77
|
0,26
|
4,50
|
8,30
|
3,50
|
1,42
|
1,00
|
1,00
|
3,90
|
1,15
|
3,00
|
1,01
|
1,00
|
1,73
|
3,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
444,19
|
12,41
|
156,58
|
22,38
|
29,24
|
101,63
|
18,46
|
7,02
|
19,52
|
13,00
|
22,49
|
16,99
|
6,77
|
8,36
|
9,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
0,16
|
-
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.580,03
|
49,78
|
2,97
|
150,50
|
53,88
|
25,50
|
165,50
|
25,50
|
355,50
|
25,50
|
25,50
|
89,50
|
25,50
|
25,50
|
559,40
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
11,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1.306,45
|
10,00
|
-
|
135,00
|
-
|
10,00
|
150,00
|
10,00
|
340,00
|
10,00
|
10,00
|
74,00
|
10,00
|
10,00
|
537,45
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
33,23
|
26,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,45
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
5,00
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
37,35
|
-
|
2,97
|
-
|
34,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
4,30
|
-
|
-
|
-
|
4,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.9
|
Đất trồng cây lâu năm
chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
CLN/HNK
|
181,00
|
13,00
|
-
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
2.10
|
Đất trồng cây lâu năm
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
0,03
|
0,13
|
-
|
0,03
|
0,06
|
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác
định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu huyện An Phú.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT An Phú
|
TT Long Bình
|
Xã Đa Phước
|
Xã Khánh An
|
Xã Khánh Bình
|
Xã Nhơn Hội
|
Xã Phú Hội
|
Xã Phú Hữu
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Quốc Thái
|
Xã Vĩnh Hậu
|
Xã Vĩnh Hội Đông
|
Xã Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
22.629,76
|
822,21
|
356,17
|
1.576,15
|
648,69
|
788,04
|
1.278,06
|
2.369,63
|
3.971,74
|
1.548,96
|
1.088,33
|
2.061,61
|
786,96
|
4.126,09
|
1.207,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.688,53
|
573,85
|
212,65
|
1.170,17
|
462,93
|
573,89
|
1.083,79
|
2.008,96
|
3.487,41
|
1.273,42
|
810,28
|
1.844,06
|
598,17
|
3.721,22
|
867,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14.161,64
|
458,15
|
-
|
940,80
|
-
|
59,01
|
811,20
|
1.891,37
|
2.488,04
|
1.041,59
|
502,26
|
1.574,00
|
502,70
|
3.469,06
|
423,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
14.161,64
|
458,15
|
-
|
940,80
|
-
|
59,01
|
811,20
|
1.891,37
|
2.488,04
|
1.041,59
|
502,26
|
1.574,00
|
502,70
|
3.469,06
|
423,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
1.634,11
|
43,61
|
6,32
|
61,60
|
35,60
|
15,79
|
28,84
|
61,81
|
637,13
|
101,05
|
118,19
|
186,16
|
21,30
|
158,59
|
158,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.676,51
|
46,87
|
205,64
|
136,72
|
425,53
|
493,44
|
235,27
|
19,38
|
325,32
|
122,18
|
179,64
|
80,83
|
48,87
|
80,16
|
276,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
216,27
|
25,22
|
0,69
|
31,05
|
1,80
|
5,65
|
8,48
|
36,40
|
36,92
|
8,60
|
10,19
|
3,07
|
25,30
|
13,41
|
9,49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.941,22
|
248,36
|
143,52
|
405,98
|
185,76
|
214,15
|
194,27
|
360,67
|
484,33
|
275,54
|
278,05
|
217,55
|
188,79
|
404,87
|
339,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
25,26
|
5,09
|
1,34
|
0,38
|
0,75
|
1,09
|
2,69
|
5,95
|
2,44
|
1,27
|
-
|
0,91
|
2,72
|
0,29
|
0,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,11
|
2,99
|
0,01
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,40
|
18,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
37,03
|
0,40
|
34,44
|
-
|
0,90
|
0,19
|
0,10
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
16,64
|
2,09
|
3,14
|
2,34
|
0,12
|
0,10
|
4,49
|
0,39
|
0,46
|
0,68
|
1,49
|
0,24
|
0,19
|
0,42
|
0,49
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,44
|
6,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.204,86
|
66,69
|
30,51
|
107,93
|
43,35
|
43,81
|
56,17
|
132,45
|
279,88
|
50,73
|
61,83
|
71,61
|
35,79
|
184,63
|
39,47
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
507,81
|
38,39
|
20,58
|
65,13
|
26,01
|
28,63
|
30,59
|
46,81
|
74,93
|
23,58
|
33,83
|
22,19
|
23,18
|
49,00
|
24,96
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
584,79
|
11,88
|
2,67
|
30,22
|
8,19
|
11,25
|
20,02
|
79,67
|
198,48
|
19,58
|
18,80
|
45,77
|
7,33
|
125,46
|
5,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
5,17
|
2,56
|
0,74
|
0,30
|
0,81
|
-
|
0,07
|
0,11
|
0,19
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
5,71
|
2,48
|
0,34
|
0,19
|
0,11
|
0,13
|
0,19
|
0,16
|
0,15
|
0,10
|
1,28
|
0,08
|
0,11
|
0,13
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
42,93
|
6,62
|
2,60
|
3,74
|
3,12
|
2,03
|
2,62
|
3,20
|
1,63
|
1,95
|
5,16
|
2,25
|
1,58
|
3,81
|
2,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
9,32
|
0,56
|
-
|
0,78
|
0,61
|
0,23
|
-
|
1,18
|
0,46
|
1,48
|
-
|
-
|
1,12
|
2,19
|
0,71
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,81
|
0,71
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,31
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
-
|
0,05
|
0,03
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,45
|
0,04
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,15
|
0,12
|
-
|
0,27
|
0,26
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,44
|
0,77
|
1,57
|
2,23
|
0,88
|
0,78
|
1,41
|
0,56
|
0,47
|
0,21
|
0,77
|
0,33
|
0,51
|
0,36
|
1,59
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25,94
|
1,35
|
1,24
|
4,99
|
2,71
|
0,76
|
0,86
|
0,50
|
2,11
|
2,45
|
1,09
|
0,77
|
1,36
|
2,98
|
2,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,17
|
1,25
|
0,34
|
0,32
|
0,90
|
-
|
0,36
|
0,23
|
1,26
|
0,11
|
0,76
|
0,06
|
0,30
|
0,43
|
0,85
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
1,57
|
1,10
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.017,31
|
-
|
-
|
137,43
|
67,75
|
59,01
|
58,02
|
108,57
|
108,47
|
90,07
|
85,54
|
60,66
|
41,80
|
95,17
|
104,83
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
109,23
|
65,58
|
43,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
12,59
|
3,36
|
1,35
|
1,11
|
0,79
|
0,48
|
0,42
|
0,84
|
0,80
|
0,29
|
0,71
|
0,55
|
0,23
|
1,22
|
0,44
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,70
|
0,53
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,59
|
0,15
|
0,02
|
0,53
|
1,55
|
0,42
|
0,55
|
0,21
|
0,73
|
0,72
|
0,79
|
0,09
|
1,35
|
0,68
|
0,80
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
1.297,16
|
74,82
|
28,78
|
156,15
|
57,66
|
34,90
|
55,05
|
111,96
|
91,20
|
131,68
|
69,02
|
83,39
|
106,61
|
122,20
|
173,74
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
182,17
|
0,72
|
-
|
-
|
12,89
|
74,15
|
16,67
|
-
|
-
|
-
|
58,57
|
-
|
-
|
-
|
19,17
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT An Phú
|
TT Long Bình
|
Xã Đa Phước
|
Xã Khánh An
|
Xã Khánh Bình
|
Xã Nhơn Hội
|
Xã Phú Hội
|
Xã Phú Hữu
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Quốc Thái
|
Xã Vĩnh Hậu
|
Xã Vĩnh Hội Đông
|
Xã Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27,16
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
1,10
|
11,85
|
1,25
|
9,10
|
-
|
-
|
0,96
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,01
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
1,10
|
5,85
|
1,10
|
3,10
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
14,01
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
1,10
|
5,85
|
1,10
|
3,10
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
4,35
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
0,15
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,80
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT An Phú
|
TT Long Bình
|
Xã Đa Phước
|
Xã Khánh An
|
Xã Khánh Bình
|
Xã Nhơn Hội
|
Xã Phú Hội
|
Xã Phú Hữu
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Quốc Thái
|
Xã Vĩnh Hậu
|
Xã Vĩnh Hội Đông
|
Xã Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
33,57
|
2,20
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
1,60
|
1,60
|
12,35
|
1,75
|
9,60
|
0,50
|
0,50
|
1,46
|
0,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,32
|
1,50
|
-
|
0,15
|
-
|
0,15
|
1,30
|
1,30
|
6,05
|
1,30
|
3,30
|
0,20
|
0,20
|
0,66
|
0,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,32
|
1,50
|
-
|
0,15
|
-
|
0,15
|
1,30
|
1,30
|
6,05
|
1,30
|
3,30
|
0,20
|
0,20
|
0,66
|
0,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
5,80
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2,10
|
0,25
|
2,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,45
|
0,50
|
0,15
|
0,15
|
0,20
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
4,20
|
0,20
|
4,20
|
0,20
|
0,20
|
0,70
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
314,58
|
2,00
|
1,00
|
36,20
|
5,38
|
3,20
|
51,20
|
3,20
|
41,20
|
3,20
|
3,20
|
15,20
|
3,20
|
3,20
|
143,20
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
2,20
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
295,00
|
2,00
|
-
|
35,00
|
-
|
2,00
|
50,00
|
2,00
|
40,00
|
2,00
|
2,00
|
14,00
|
2,00
|
2,00
|
142,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
5,38
|
-
|
1,00
|
-
|
4,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây lâu năm
chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
CLN/HNK
|
12,00
|
-
|
-
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
0,03
|
0,13
|
-
|
0,03
|
0,06
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này,
Ủy ban nhân dân huyện An Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân
dân huyện An Phú thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu soát, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Phú và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh (để b/c);
- UBND tỉnh: CT và các PCT;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, KTN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Thư
|
Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú, tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3070/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú, tỉnh An Giang
4.193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|