BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 134/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH PHIẾU GIÁM SÁT TÌNH HÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CỦA TRẠM Y
TẾ TUYẾN XÃ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
17/2013/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
1848/QĐ-TTg ngày 19/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Củng
cố, phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình đến năm
2030;
Căn cứ Quyết định số
4128/QĐ- BYT ngày 29/07/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn
quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản;
Căn cứ Quyết định số
1347/QĐ-BYT ngày 22/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kế hoạch hành động
thực hiện Chương trình Củng cố, phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch
hóa gia đình đến năm 2030;
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Phiếu giám sát tình hình cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
của Trạm y tế tuyến xã (tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phiếu giám sát
này được sử dụng để quản lý, kiểm tra, giám sát và đánh giá mức độ sẵn sàng việc
thực hiện dịch vụ kế hoạch hóa gia đình tại Trạm y tế tuyến xã.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông/Bà:
Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Chi cục DS-KHHGĐ các tỉnh/TP;
- Lưu: VT, TCDS(05).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
PHIẾU GIÁM SÁT TÌNH HÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ KHHGĐ CỦA TRẠM
Y TẾ TUYẾN XÃ
(Kèm
theo Quyết định số: 134/QĐ-BYT ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên xã/phường/thị trấn:...............................................................................Thuộc
khu vực:…..……
Huyện/Quận/Tp:...........................................Tỉnh/Tp:........................................................................
Số thôn bản: ............; Số
thôn bản thuộc Khu vực II……; Số thôn bản thuộc Khu vực III:.….…..;
Dân số trung bình:……………; Khoảng
cách đi từ TYT đến BV/TTYT gần nhất: ……………km;
Thời gian đi từ TYT đến
BV/TTYT: Đi bộ:……h….....; Xe máy:.…....h…….; Ô tô:……h….…
Họ và tên GSV 1: …………………………; Chức
vụ/đơn vị công tác: ……………………………
Họ và tên GSV 2: …………………………; Chức
vụ/đơn vị công tác: ……………………………
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Đánh dấu ‘X’ vào cột
"Có" nếu có và giải thích thêm vào cột "Ghi chú" nếu tình
trạng đã quá xuống cấp không thể cung cấp được các dịch vụ KHHGĐ theo chất lượng
quy định của Bộ Y tế
Nội dung
|
Có/Không
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1. Cơ sở vật chất chung
|
|
|
|
- Tổng số phòng của TYT/PKĐK
|
|
|
|
- Nguồn điện lưới
|
|
|
|
- Nguồn cấp nước sạch (ghi
rõ vào cột ghi chú: nước máy/nước giếng/nước nguồn…)
|
|
|
|
- Nhà vệ sinh (ghi rõ vào cột
ghi chú loại nhà vệ sinh: tự hoại/bán tự hoại/thấm dội nước/hố xí 2 ngăn/hố
xí thùng…)
|
|
|
|
- Nơi xử lý chất thải y tế (ghi
rõ vào cột ghi chú phương pháp xử lý chất thải y tế: chôn/đốt/không có nơi xử
lý riêng…)
|
|
|
|
- Điện thoại cố định
|
|
|
|
- Máy vi tính
|
|
|
|
+ Máy tính có kết nối
internet
|
|
|
|
+ Máy tính có phần mềm báo
cáo thống kê chuyên ngành DS/KHHGĐ
|
|
|
|
2. Khu vực ngồi chờ
|
|
|
|
- Khu vực ngồi chờ của khách
hàng
|
|
|
|
- Khu vực ngồi chờ có mái
che, có đủ ghế ngồi
|
|
|
|
- Quạt điện
|
|
|
|
- Nước uống phục vụ khách
hàng
|
|
|
|
- Dung dịch sát khuẩn tay
nhanh
|
|
|
|
- TV và các sản phẩm truyền
thông trình chiếu
|
|
|
|
- Tài liệu truyền thông về
KHHGĐ để khách hàng xem (Ghi rõ chủng loại vào mục ghi chú – nếu có)
|
|
|
|
- Tài liệu truyền thông về
KHHGĐ để khách hàng mang về (Ghi rõ chủng loại vào mục ghi chú - nếu có)
|
|
|
|
3. Phòng thủ thuật KHHGĐ
|
|
|
|
- Phòng thủ thuật riêng (Nếu
không có phòng riêng, ghi rõ dùng chung với phòng nào vào cột ghi chú)
|
|
|
|
- Đảm bảo tính riêng tư, kín
đáo
|
|
|
|
- Diện tích (Ghi số mét
vuông diện tích vào cột có)
|
|
|
|
- Trần sạch, quét vôi hoặc
sơn trắng, tường ốp gạch men cao >=1,6m, nền lát gạch men không thấm,
thoát nước (Đạt tất cả tiêu chuẩn trên thì đánh vào cột Có).
|
|
|
|
- Nơi rửa tay có vòi nước tự
chảy và xà phòng/nước rửa tay
|
|
|
|
- Tủ để thuốc và dụng cụ
|
|
|
|
4. Phòng hoặc góc truyền
thông - tư vấn
|
|
|
|
- Phòng/góc tư vấn đảm bảo
tính riêng tư, kín đáo
|
|
|
|
- TV và các sản phẩm truyền
thông trình chiếu
|
|
|
|
- Giá/kệ để sản phẩm truyền
thông
|
|
|
|
- Tài liệu truyền thông về
KHHGĐ để khách hàng xem (Ghi rõ chủng loại vào mục ghi chú - nếu có)
|
|
|
|
- Tài liệu truyền thông về
KHHGĐ để khách hàng mang về (Ghi rõ chủng loại vào mục ghi chú – nếu có)
|
|
|
|
- Mô hình/hình ảnh mô phỏng bộ
phận sinh dục nam
|
|
|
|
- Mô hình/hình ảnh mô phỏng bộ
phận sinh dục nữ
|
|
|
|
- Dụng cụ/tài liệu khác (
ghi rõ)…………………………
|
|
|
|
II. NHÂN LỰC VÀ ĐÀO TẠO
1. Số nhân lực hiện có thể
cung cấp dịch vụ KHHGĐ tại TYT:…………….., Trong đó:
(ghi số lượng vào ô tương ứng)
TT
|
NHÂN LỰC
|
Trung cấp
|
Cao Đẳng
|
Đại học
|
Sau đại học
|
1.1
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
1.2
|
Y sỹ sản nhi
|
|
|
|
|
1.3
|
Y sỹ đa khoa
|
|
|
|
|
1.4
|
Hộ sinh
|
|
|
|
|
1.5
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
1.6
|
Dược sỹ
|
|
|
|
|
1.7
|
Viên chức dân số xã
|
|
|
|
|
1.8
|
Cán bộ khác (ghi cụ thể):………………………
|
|
|
|
|
2. Công tác tập huấn/bồi dưỡng/đào
tạo liên tục nâng cao năng lực chuyên môn về KHHGĐ (trong thời gian 05 năm gần
nhất):
TT
|
Nội dung tập huấn
|
Số người được tập huấn[1]
|
Ghi chú
|
2.1
|
Kỹ năng truyền thông, tư vấn
về KHHGĐ
|
|
|
2.2
|
Đặt dụng cụ tử cung (Chỉ
tính các trường hợp được cấp chứng chỉ đào tạo liên tục)
|
|
|
2.3
|
Tiêm thuốc tránh thai
|
|
|
2.4
|
Cấy thuốc tránh thai (Chỉ tính
các trường hợp được cấp chứng chỉ đào tạo liên tục)
|
|
|
2.5
|
Quy trình vô khuẩn dụng cụ
|
|
|
2.6
|
Lập kế hoạch
|
|
|
2.7
|
Giám sát hỗ trợ; quản lý chất
lượng dịch vụ
|
|
|
2.8
|
Thống kê, báo cáo
|
|
|
2.9
|
Quản lý hậu cần
|
|
|
2.10
|
Đào tạo/tập huấn khác về KHHGĐ
(ghi rõ:)
|
|
|
a
|
………………………………………………………………..
|
|
|
b
|
………………………………………………………………..
|
|
|
III. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
KHHGĐ (Chỉ thống kê số lượng trang thiết bị hiện có và còn đang sử
dụng được)
Danh mục trang thiết bị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1. Bộ đặt và tháo dụng cụ
tử cung
- Ghi số bộ đủ chi tiết
vào cột số lượng
Mỗi bộ gồm: Kẹp dài sát
khuẩn: 02 cái; Van âm đạo (hoặc mỏ vịt): 01 cái; Kẹp cổ tử cung: 01 cái; Kẹp
thẳng (dùng khi tháo DCTC):01 cái; Thước đo buồng tử cung: 01 cái; Kéo: 01
cái; Hộp đựng kim loại có nắp kín: 01 cái.
- Những bộ thiếu ghi vào cột
ghi chú những chi tiết còn thiếu
|
|
|
2. Bộ khám phụ khoa
- Ghi số bộ đủ chi tiết
vào cột số lượng
Mỗi bộ gồm: Mỏ vịt: 03 cái
( to, vừa , nhỏ); Kẹp sát khuẩn: 03 cái; Hộp đựng (có nắp đậy kín) 01 cái).
- Những bộ thiếu ghi vào cột
ghi chú những chi tiết còn thiếu
|
|
|
3. Các dụng cụ khác
|
|
|
- Tủ thuốc
|
|
|
- Mặt nạ, bóng bóp cho người
lớn
|
|
|
- Giường khám bệnh có cọc
truyền
|
|
|
- Bàn thủ thuật
|
|
|
- Bàn khám phụ khoa
|
|
|
- Bàn để dụng cụ có bánh xe
hoặc xe đẩy dụng cụ
|
|
|
- Giường nằm
|
|
|
- Nồi luộc dụng cụ điện
|
|
|
- Tủ sấy khô
|
|
|
- Nồi hấp ướt
|
|
|
- Hộp nhựa có nắp (dùng để khử
khuẩn dụng cụ bằng hóa chất)
|
|
|
- Tấm nilon (trải bàn khám phụ
khoa, bàn thủ thuật)
|
|
|
- Hộp đựng đồ vải (để hấp tiệt
khuẩn)
|
|
|
- Bơm tiêm nhựa 1ml, 5ml,
10ml
|
|
|
- Đèn khám phụ khoa
|
|
|
- Xô nhựa, giỏ nhựa dùng để
khử nhiễm
|
|
|
- Hộp cứng đựng rác thải là vật
sắc nhọn
|
|
|
- Kính bảo hộ
|
|
|
- Găng, ủng
|
|
|
- Chậu rửa dụng cụ có vòi nước
tự chảy
|
|
|
IV. THUỐC THIẾT YẾU VÀ
PHƯƠNG TIỆN TRÁNH THAI
TT
|
NỘI DUNG
|
Có
|
Không có
|
Ghi chú
|
1
|
Thuốc, phương tiện tránh
thai
|
Nếu có, ghi rõ nguồn cấp miễn phí (MP) hoặc bán vào cột Có
|
Ghi rõ loại nào đã hết, lý do hết?
|
1.1
|
Viên thuốc tránh thai kết hợp,
VD: Ideal…
|
|
|
|
1.2
|
Viên thuốc tránh thai đơn thuần
(chỉ có progestin), VD: Naphanevo, Exluton…
|
|
|
|
1.3
|
Thuốc tiêm tránh thai
|
|
|
|
1.4
|
Viên tránh thai khẩn cấp
|
|
|
|
1.5
|
Que cấy tránh thai
|
|
|
|
1.6
|
Dụng cụ tử cung
|
|
|
|
1.7
|
Bao cao su
|
|
|
|
1.8
|
Thuốc kháng sinh (cấp sau đặt
DCTC)
|
|
|
|
1.9
|
Thuốc giảm co tử cung (cấp
sau đặt DCTC)
|
|
|
|
1.10
|
Có hộp thuốc chống sốc theo
quy định
|
|
|
|
1.11
|
Dung dịch lugol và/hoặc dung
dich acid acetic 3%
|
|
|
|
1.12
|
Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
2
|
Thuốc/hóa chất sát khuẩn
và, khử khuẩn
|
|
|
|
2.1
|
Cồn 70 độ
|
|
|
|
2.2
|
Povidon iod 10%
|
|
|
|
2.3
|
Hóa chất khử khuẩn chứa
Clorine (Cloramin B, Canxi Hypoclorid, viên Presept…)
|
|
|
|
2.4
|
Hóa chất khử khuẩn khác (ghi
rõ): ……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CÔNG TÁC THEO DÕI, GIÁM
SÁT
1. Công tác giám sát hỗ trợ
1.1. Kết quả thực hiện các khuyến
nghị của các đoàn giám sát trước đối với TYT ( GSV xem lại báo cáo giám sát
lưu lại trạm – nếu có; ghi các nội dung khuyến nghị của (các) đoàn giám sát trước
và kết quả thực hiện vào bảng dưới)
STT
|
Nội dung khuyến nghị
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Giám sát của TYT xã đối với
CTVDS/YTTB,CĐTB
- Số lần giám sát hỗ trợ của
các nhân viên TYT đối với CTVDS, YTTB/CĐTB trong năm liền trước:......lần
- Nội dung giám sát hỗ trợ của
TYT đối với CTVDS, YTTB/CĐTB (ghi rõ):
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Công tác thống kê, báo
cáo
2.1. TYT xã có sổ thực hiện các
biện pháp tránh thai (Sổ A5.1 CSYT): Có „ Không „
- Nhận xét của GSV về việc ghi chép
sổ của TYT (thông tin ghi chép có đầy đủ? có chính xác ở tất cả các cột, mục
của sổ hay không?...):
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2.2. TYT lưu báo cáo thống kê
chuyên ngành DS-KHHGĐ định kỳ theo quy định:
Hằng tháng: Có „ Không „; Hằng
quý: Có „ Không „; Hằng năm: Có „ Không „
- Nhận xét của GSV về các báo
cáo lưu tại trạm (số lượng báo cáo lưu tại trạm có đầy đủ theo quy định?
Thông tin trong các báo cáo có đầy đủ không? Có chính xác không?...):
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.3. Tỷ lệ các cặp vợ chồng sử
dụng các BPTT hiện đại (CPR) của xã trong năm liền trước:..............%
VI. TÌNH HÌNH CUNG CẤP DỊCH
VỤ KHHGĐ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ
TT
|
Dịch vụ
|
Số ca (Ghi số ca trong năm liền trước)
|
Tự đánh giá của TYT về mức độ thuần thục các kỹ thuật[2]
|
Đánh giá của GSV về mức độ thuần thục các kỹ thuật[3]
|
Lý do không thực hiện (ghi rõ, nếu không thực hiện)
|
1
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
|
|
|
|
|
2
|
Tiêm thuốc tránh thai
|
|
|
|
|
3
|
Cấy thuốc tránh thai
|
|
|
|
|
4
|
Cung cấp thuốc uống tránh
thai
|
|
|
|
|
5
|
Cung cấp thuốc uống tránh
thai khẩn cấp
|
|
|
|
|
6
|
Cung cấp bao cao su
|
|
|
|
|
7
|
Quy trình xử lý dụng cụ
|
|
|
|
|
8
|
Dịch vụ khác (ghi rõ)
……..................................
|
|
|
|
|
VII. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
DỊCH VỤ KHHGĐ (Nếu có khách hàng tại thời điểm giám sát)
- Thời gian chờ đợi để anh/chị
nhận được dịch vụ là bao lâu: .…h.….. (giờ/phút)
- Trong năm vừa qua, anh/chị có
phải tạm ngừng sử dụng dịch vụ KHHGĐ không? Có „ Không „
- Lý do tạm ngừng:……………………………………………………………………………………
- Mức độ hài lòng của anh/chị
khi được tư vấn về KHHGĐ tại TYT xã:
1) Rất hài lòng „; 2) Hài lòng
„; 3) Không hài lòng „
- Mức độ hài lòng của anh/chị
khi tiếp nhận dịch vụ KHHGĐ tại TYT xã:
1) Rất hài lòng „; 2) Hài lòng
„; 3) Không hài lòng „
VIII. NHẬN XÉT, KHUYẾN NGHỊ
CỦA ĐOÀN GIÁM SÁT
1. Về vệ sinh, ngoại cảnh
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Về cơ sở vật chất, nhân lực/đào
tạo, trang thiết bị, thuốc thiết yếu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………..………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Về tính sẵn có và chất lượng
dịch vụ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Các nội dung khác
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IX. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CỦA
TRẠM Y TẾ XÃ
1. Đối với TTYT huyện
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Đối với UBND xã/phường/thị
trấn
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Đối với ngành y tế
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Đối với chính quyền các cấp
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG TRẠM Y TẾ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày……tháng……..năm……….
T/M ĐOÀN GIÁM SÁT
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
[1] Không tính những
người hiện không còn tham gia cung cấp dịch vụ tại TYT
[2] Đánh giá làm 3 mức
độ: Mức 1: Thuần thục; Mức 2: Đúng quy trình nhưng chưa thuần thục; Mức 3:
Không đúng quy trình
[3] Đoàn giám sát có thể
đánh giá bằng cách quan sát người cung cấp dịch vụ thực hành trên khách hàng hoặc
mô hình hoặc mô tả kỹ thuật. Đánh giá theo 3 mức độ nêu trên