Số
TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Số
lượng vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng sự nghiệp toàn tỉnh
|
1,637
|
26,585
|
|
Vị trí công chức, viên chức toàn tỉnh
|
1,519
|
25,151
|
|
Vị trí HĐ68 toàn tỉnh
|
118
|
1,434
|
Phần
I
|
Tổng số cấp tỉnh
|
1,315
|
25,889
|
|
Vị trí công chức, viên chức sự
nghiệp cấp tỉnh
|
1,206
|
24,479
|
|
Vị trí HĐ68 sự nghiệp cấp tỉnh
|
109
|
1,410
|
A
|
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
85
|
18,263
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
giáo dục
|
75
|
17,079
|
|
Tổng vị trí HĐ 68 giáo dục
|
10
|
1,184
|
A1
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
17
|
297
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
14
|
278
|
|
Vị trí HĐ68
|
3
|
19
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
44
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
3
|
1.3
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
19
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
21
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
201
|
|
Giảng viên
|
1
|
201
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
33
|
|
Chuyên viên phòng Tổ chức cán bộ
|
1
|
4
|
|
Chuyên viên Phòng Công tác Học sinh
sinh viên
|
1
|
4
|
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo
|
1
|
7
|
|
Chuyên viên Phòng Quản trị
|
1
|
4
|
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
5
|
|
Chuyên viên
phòng Hành chính - Tổng hợp
|
1
|
4
|
|
Chuyên viên Phòng Thanh tra
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên Phòng Nghiên cứu khoa học
& Quan hệ quốc tế
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên Phòng Khảo thí & Đảm
bảo chất lượng giáo dục
|
1
|
2
|
4
|
Vị trí hợp đồng theo NĐ
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
19
|
|
Nhân viên lái xe
|
1
|
1
(HĐ68 đơn vị tự chi trả)
|
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
|
9
(HĐ68 đơn vị tự chi trả)
|
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
9
(HĐ68 đơn vị tự chi trả)
|
A2
|
Giáo dục và Đào tạo
|
68
|
17,966
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
61
|
16,801
|
|
Vị trí HĐ68
|
7
|
1,165
|
I
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
9
|
19
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
14
|
|
Vị trí HĐ68
|
2
|
5
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý điều hành
|
3
|
6
|
|
Cấp trưởng đơn vị
|
1
|
1
|
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
1
|
1
|
|
Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và
trực thuộc
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
4
|
|
Vị trí việc làm GV
|
1
|
4
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
4
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
2
|
5
|
|
Bảo vệ
|
1
|
3
|
|
Tạp vụ
|
1
|
2
|
II
|
Trường Trung học phổ thông
|
13
|
2,251
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
12
|
2,138
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
113
|
1
|
Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
2
|
105
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
33
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
72
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn
với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
1856
|
|
Giáo viên
|
1
|
1856
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
177
|
|
Thư viện
|
1
|
34
|
|
Thiết bị, thí
nghiệm
|
1
|
37
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
5
|
|
Kế toán
|
1
|
33
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
|
Văn thư
|
1
|
33
|
|
Y tế
|
1
|
33
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
1
|
|
|
Giáo vụ
|
1
|
2
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
113
|
|
Bảo vệ, tạp vụ
|
1
|
113
|
III
|
Trường Trung học cơ sở
|
13
|
5,334
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
12
|
5,021
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
313
|
1
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
276
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
132
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
144
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
4073
|
|
Giáo viên
|
1
|
3941
|
|
Giáo viên TPT Đội
|
1
|
132
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
8
|
672
|
|
Thư viện
|
1
|
132
|
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
144
|
|
Công nghệ
thông tin
|
1
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
132
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
0
|
|
Văn thư
|
1
|
132
|
|
Y tế
|
1
|
132
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
1
|
0
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
313
|
|
Bảo vệ, tạp vụ
|
1
|
313
|
IV
|
Trường Tiểu học
|
12
|
6,453
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
6,030
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
423
|
1
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
2
|
392
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
190
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
202
|
2
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
5046
|
|
Giáo viên
|
1
|
4856
|
|
Giáo viên TPT Đội
|
1
|
190
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ
|
7
|
592
|
|
Thư viện, thiết bị
|
1
|
200
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
190
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
0
|
|
Y tế
|
1
|
190
|
|
Văn thư
|
1
|
10
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
1
|
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
423
|
|
Bảo vệ, tạp vụ
|
1
|
423
|
V
|
Trường Mầm non - Mẫu giáo
|
8
|
3,857
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
3,553
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
304
|
1
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với các nhiệm vụ quản lý, điều
hành
|
2
|
389
|
|
Cấp trưởng đơn vị
|
1
|
164
|
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
1
|
225
|
2
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với các nhiệm vụ hoạt động
nghề nghiệp
|
1
|
2834
|
|
Giáo viên
|
1
|
2834
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
330
|
|
Kế toán
|
1
|
164
|
|
Văn thư
|
1
|
2
|
|
Y tế
|
1
|
164
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
304
|
|
Bảo vệ, tạp vụ
|
1
|
304
|
VI
|
Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật
|
13
|
52
|
|
Vị trí công chức,
viên chức
|
12
|
45
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
7
|
1
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
2
|
2
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
36
|
|
Giáo viên
|
1
|
36
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
6
|
|
Thư viện
|
1
|
1
|
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
|
Y tế
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Giáo vụ
|
1
|
1
|
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
1
|
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
7
|
|
Bảo vệ, tạp vụ, bảo mẫu
|
1
|
7
|
B
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
535
|
5,441
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
498
|
5,357
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
37
|
84
|
B1
|
Tuyến
tỉnh
|
261
|
2,926
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
241
|
2,873
|
|
Tổng
vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
20
|
53
|
1
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
22
|
1,500
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
22
|
1,500
|
|
Tổng
vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành.
|
4
|
88
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
37
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
47
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
1,232
|
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
1
|
24
|
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
1
|
6
|
|
Bác sĩ
|
1
|
219
|
|
Dược sĩ đại học
|
1
|
33
|
|
Dược sĩ trung học
|
1
|
70
|
|
Điều dưỡng hành chính
|
1
|
22
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
682
|
|
Hộ sinh
|
1
|
76
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
100
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
180
|
|
Chuyên viên (TCCB, KHTH, HCQT, TBYT, ĐD, CTXH)
|
1
|
37
|
|
Kế toán
|
1
|
64
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Văn thư lưu trữ
|
1
|
8
|
|
Thủ kho
|
1
|
1
|
|
Nhân viên hộ lý chung
|
1
|
53
|
|
Y công
|
1
|
4
|
|
Nhân viên nhà đại thể
|
1
|
1
|
|
Lái xe cứu thương
|
1
|
11
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao
Minh
|
22
|
400
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
18
|
382
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
4
|
18
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
42
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
21
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
18
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
307
|
|
Bác sĩ
|
1
|
47
|
|
Dược sĩ
|
1
|
26
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
148
|
|
Hộ sinh
|
1
|
22
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
22
|
|
Y sĩ
|
1
|
29
|
|
Môi trường
|
1
|
1
|
|
Hộ lý
|
1
|
11
|
|
Dinh dưỡng
|
1
|
1
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
33
|
|
Kế toán
|
1
|
21
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
6
|
|
Văn thư lưu trữ
|
1
|
2
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Trang thiết bị y tế
|
1
|
3
|
2.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
4
|
18
|
|
Điện nước
|
1
|
3
|
|
Lái xe
|
1
|
6
|
|
Bảo vệ
|
1
|
3
|
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
6
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Bến
Tre
|
20
|
276
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
20
|
276
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
3.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
45
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
18
|
|
Phó Trưởng khoa, phòng
|
1
|
24
|
3.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
6
|
199
|
|
Bác sĩ
|
1
|
64
|
|
Điều dưỡng, KTV
|
1
|
91
|
|
Dược sĩ ĐH
|
1
|
6
|
|
Dược sĩ Trung học
|
1
|
34
|
|
Bảo trì, sửa chữa điện nước
|
1
|
2
|
|
Bảo trì, sửa chữa Trang thiết bị y
tế
|
1
|
2
|
3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
10
|
32
|
|
CN tin học
|
1
|
3
|
|
CN Luật
|
1
|
1
|
|
Quản trị kinh doanh
|
1
|
2
|
|
Kỹ sư cơ khí
|
1
|
1
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Đấu thầu ngoại cảnh, an ninh trật tự
|
1
|
1
|
|
Phục vụ, Thư viện
|
1
|
1
|
|
Vị trí việc làm các chuyên viên
phòng TCKT
|
1
|
14
|
|
Dinh dưỡng, an toàn thực phẩm
|
1
|
7
|
|
Cung tiêu
|
1
|
1
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần
|
21
|
105
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
19
|
101
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
29
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
18
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
8
|
4.2
|
Vị trí việc làm
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
62
|
|
Bác sĩ điều trị tại khoa lâm sàng
|
1
|
6
|
|
Dược sĩ đại học
|
1
|
1
|
|
Dược sỹ trung học
|
1
|
4
|
|
Điều dưỡng chăm sóc đại học
|
1
|
4
|
|
Điều dưỡng chăm sóc trung học
|
1
|
23
|
|
Kỹ thuật viên đại học
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật viện y trung học
|
1
|
2
|
|
Y sĩ điều trị
|
1
|
10
|
|
Hộ lý
|
1
|
11
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
10
|
|
Kế hoạch tổng hợp
|
1
|
2
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Văn thư - lưu trữ (nhân viên văn
thư)
|
1
|
1
|
|
Điện nước trình độ đại học
|
1
|
2
|
|
Kế toán viên đại học
|
1
|
3
|
|
Thủ Quỹ
|
1
|
1
|
4.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
3
|
5
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
20
|
96
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
17
|
90
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
3
|
6
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
19
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
17
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
61
|
|
Bác sĩ điều trị
|
1
|
10
|
|
Dược sĩ đại học
|
1
|
1
|
|
Dược sỹ trung học
|
1
|
4
|
|
Điều dưỡng đại học
|
1
|
3
|
|
Điều dưỡng trung học
|
1
|
22
|
|
Kỹ thuật viên đại học
|
1
|
3
|
|
Kỹ thuật viện y trung học
|
1
|
1
|
|
Y sĩ
|
1
|
14
|
|
Hộ lý
|
1
|
3
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ
|
5
|
10
|
|
Kế hoạch tổng hợp
|
1
|
3
|
|
Kỹ sư (đại học)
|
1
|
1
|
|
Văn thư - lưu trữ (nhân viên văn
thư)
|
1
|
1
|
|
Điện nước (Đại học)
|
1
|
1
|
|
Kế toán viên đại học
|
1
|
4
|
5.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
3
|
6
|
|
Lái xe
|
1
|
3
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Y công
|
1
|
1
|
6
|
Trung tâm y tế dự phòng Bến Tre
|
52
|
97
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
49
|
88
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
9
|
6.1
|
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
22
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
10
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
9
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
31
|
52
|
|
Vị trí Thống kê báo cáo chương
trình phong
|
1
|
1
|
|
Vị trí chuyên trách bệnh phong tuyến
huyện, chăm sóc tàn tật và phục hồi chức năng cho bệnh nhân phong. Khám và điều
trị bệnh da liễu, hoa liễu
|
1
|
2
|
|
Vị trí Thực hiện chương trình nước
sạch và VSMT nông thôn
|
1
|
2
|
|
Vị trí Thực hiện công tác PHCN dựa
vào cộng đồng
|
1
|
2
|
|
Vị trí thực hiện chương trình làng
văn hóa sức khỏe
|
1
|
2
|
|
Vị trí Thực hiện chương trình Nha học
đường và Y tế học đường
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện Y tế lao động
|
1
|
2
|
|
Vị trí khám bệnh nghề nghiệp, triển
khai các hoạt động phòng chống bệnh nghề nghiệp
|
1
|
2
|
|
Vị trí phòng chống tai nạn thương
tích, xây dựng cộng đồng an toàn, thống kê báo cáo về sức khỏe nghề nghiệp
|
1
|
2
|
|
Vị trí điều tra côn trùng và phòng
chống côn trùng gây bệnh (phòng chống dịch)
|
1
|
1
|
|
Vị trí giám sát dịch tễ sốt rét, điều
tra ca bệnh sốt rét và báo cáo hoạt động phòng chống SR,
KST và CT
|
1
|
1
|
|
Vị trí điều tra, phòng chống và báo
cáo côn trùng gây bệnh
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ trách quản lý, thu thập thông
tin, số liệu, phân tích các yếu tố nguy cơ, phòng chống bệnh không lây nhiễm;
tư vấn dinh dưỡng và sữa học đường, bệnh do dinh dưỡng không hợp lý
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ
trách công tác phòng chống tác hại thuốc lá và đồ uống có cồn
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ trách dự án cải thiện
dinh dưỡng, xây dựng kế hoạch dinh dưỡng, theo dõi, quản lý tài sản của khoa,
quyết toán kinh phí chương trình
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện chương trình phòng
chống rối loạn do thiếu Iode
|
1
|
1
|
|
Vị trí tổng hợp
báo cáo các chương trình và giám sát dinh dưỡng, Iode, Đái tháo đường, sữa học
đường
|
1
|
1
|
|
Vị trí chuyên trách TCMR
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện các hoạt động
phòng chống bệnh truyền nhiễm
|
1
|
3
|
|
Vị trí chuyên trách SXH
|
1
|
1
|
|
Vị trí quản lý chất lượng khoa xét nghiệm
|
1
|
Phó
khoa XN kiêm nhiệm
|
|
Vị trí quản lý kỹ thuật labo hóa và
thực hiện xét nghiệm ở labo lý hóa nước, thực phẩm
|
1
|
4
|
|
Vị trí quản lý kỹ thuật labo vi sinh
vật và thực hiện xét nghiệm ở labo vi sinh nước, thực phẩm, ngộ độc thực phẩm
và vi sinh gây bệnh
|
1
|
4
|
|
Vị trí quản lý kỹ thuật labo virus,
PCR và thực hiện xét nghiệm ở labo SXH, Sởi, Rubella và PCR
|
1
|
1
|
|
Vị trí nhận và trả mẫu xét nghiệm
|
1
|
2
|
|
Vị trí thực hiện các xét nghiệm ở
labo sinh hóa - huyết học và ký sinh trùng
|
1
|
2
|
|
Vị trí phụ trách khám sàng lọc phát
hiện sớm các bệnh truyền nhiễm, bệnh liên quan đến dinh dưỡng, bệnh không lây
nhiễm, khám phát hiện sớm người khuyết tật, khám sức khỏe,
hỗ trợ khám sàng lọc trước tiêm chủng
|
1
|
2
|
|
Vị trí khám sàng lọc trước chủng ngừa,
tư vấn trước tiêm, chỉ định tiêm chủng
|
1
|
2
|
|
Vị trí nhận vaccin,
thực hiện tiêm chủng, theo dõi sau tiêm và chăm sóc bệnh nhân
|
1
|
3
|
|
Vị trí nhập số liệu vào phần mềm quản
lý tiêm chủng, quản lý vắc xin và thống kê báo cáo theo quy định
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ trách bệnh tật học đường,
răng miệng, phòng khám răng, khám sức khỏe, thống kê báo
cáo theo quy định
|
1
|
2
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
14
|
14
|
|
Vị trí văn thư, lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Vị trí photo, đánh máy, ghi công lệnh,
quản lý mạng và công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện chế độ chính sách
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ
trách thi đua, khen thưởng, hiệu chuẩn, bảo trì thiết bị và quản lý tài sản
|
1
|
1
|
|
Vị trí thủ kho (thuốc tân dược và vắc
xin sinh phẩm; thiết bị, y dụng cụ, vật tư tiêu hao và hóa
chất)
|
1
|
2
|
|
Vị trí Thống kê, báo cáo công tác
dược, kế toán dược
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện kế hoạch tiếp mua
sắm, cung ứng hàng hóa và xây dựng kế hoạch đấu thầu
|
1
|
1
|
|
Vị trí thống kê, báo cáo tổng hợp
cho đơn vị TTYTDP (báo cáo thường xuyên và đột xuất)
|
1
|
1
|
|
Vị trí kế toán tổng hợp, kế toán
trưởng kiêm phó trưởng phòng
|
1
|
Phó phòng KHTC kiêm nhiệm
|
|
Vị trí kế toán quản lý và theo dõi các
nguồn kinh phí TW, ĐP, DA, khác; kế toán thanh toán
|
1
|
1
|
|
Vị trí kế toán tài sản, kế toán dịch
vụ, và tham gia tổ đấu thầu
|
1
|
1
|
|
Vị trí kế toán tiền lương, thu chi
tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kho bạc và thanh toán công tác phí
|
1
|
1
|
|
Vị trí thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Vị trí thu phí, lệ phí, dịch vụ
tiêm ngừa, khám sức khoẻ, xét nghiệm
|
1
|
1
|
6.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
9
|
|
Vị trí lái xe ô tô
|
1
|
2
|
|
Vị trí bảo vệ
|
1
|
4
|
|
Vị trí tạp vụ
|
1
|
3
|
7
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm,
Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
15
|
30
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
14
|
29
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
7.1
|
Tên vị
trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
10
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Phó Trưởng
phòng
|
1
|
4
|
7.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
5
|
14
|
|
Kiểm nghiệm hóa lý thuốc
|
1
|
4
|
|
Kiểm nghiệm thuốc đông dược - dược
liệu - mỹ phẩm
|
1
|
4
|
|
Kiểm nghiệm dược lý - vi sinh
|
1
|
2
|
|
Kế hoạch, kiểm tra giám sát các cơ
sở hành nghề
|
1
|
2
|
|
Kiểm nghiệp thực phẩm
|
1
|
2
|
7.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
5
|
|
Công tác tổ chức
|
1
|
1
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Công tác văn thư
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
7.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Công tác tạp vụ
|
1
|
1
|
8
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
16
|
56
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
13
|
47
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
9
|
8.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
17
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
7
|
|
Phó khoa, phòng
|
1
|
7
|
8.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
5
|
25
|
|
Khoa truyền thông can thiệp và huy
động cộng đồng
|
1
|
3
|
|
Khoa Xét nghiệm
|
1
|
3
|
|
Khoa Giám sát HIV/AIDS/STIs
|
1
|
5
|
|
Khoa Tư vấn, Chăm sóc và Điều trị
HIV/AIDS
|
1
|
7
|
|
Khoa điều trị bằng Methadone
|
1
|
7
|
8.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
5
|
|
Kế toán đại học
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Cử nhân CNTT
|
1
|
1
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
1
|
8.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
3
|
9
|
|
Bảo vệ
|
1
|
5
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
|
Hộ lý, tạp vụ
|
1
|
3
|
9
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Bến Tre
|
17
|
12
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
17
|
12
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
9.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
0
|
|
Cấp trưởng các khoa, phòng
|
1
|
1
|
|
Cấp phó các khoa, phòng
|
1
|
0
|
9.2
|
Nhóm
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
8
|
|
Khoa Giám định
|
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
1
|
|
Y sĩ
|
1
|
3
|
|
Khoa Giải phẫu bệnh
|
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
|
Khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
|
Dược sĩ
|
1
|
1
|
|
Kỹ sư Hóa
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
0
|
9.3
|
Nhóm
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Lái xe
|
1
|
0
|
|
Vệ sinh - Quản
lý nhà đại thể
|
1
|
0
|
|
Phòng Hành chính - Tổ chức - Quản
trị
|
|
|
|
Văn thư
|
1
|
0
|
|
Công nghệ thông tin (IT)
|
1
|
0
|
10
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh
sản
|
16
|
32
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
14
|
30
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
10.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
7
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó GĐ
|
2
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
4
|
|
Phó phòng,
khoa
|
2
|
|
10.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
18
|
|
Bác sĩ
|
1
|
2
|
|
Y sĩ
|
1
|
2
|
|
Hộ sinh
|
1
|
12
|
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
1
|
2
|
10.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
4
|
5
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
1
|
|
Văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Hộ Lý
|
1
|
1
|
10.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
11
|
Trung tâm Truyền thông Giáo dục
sức khỏe
|
12
|
16
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
11
|
15
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
11.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
5
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó GĐ
|
1
|
1
|
|
Trưởng Phòng
|
1
|
2
|
|
Phó Phòng
|
1
|
1
|
11.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
5
|
|
Thông tin tuyên truyền
|
1
|
2
|
|
Bác sĩ
|
1
|
1
|
|
Y sĩ
|
1
|
1
|
|
Dược
|
1
|
1
|
11.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
5
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
11.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
12
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
7
|
15
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
7
|
15
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
12.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
4
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám Đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
12.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
9
|
|
Bác sĩ
|
1
|
5
|
|
Y sĩ
|
1
|
2
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
2
|
12.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
2
|
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
13
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri
|
21
|
291
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
20
|
288
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
3
|
13:1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
39
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
18
|
|
Phó Trưởng khoa, phòng
|
1
|
18
|
13.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề
nghiệp
|
9
|
229
|
|
Bác sĩ
|
1
|
30
|
|
Dược sĩ
|
1
|
34
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
90
|
|
Điều dưỡng hành chánh
|
1
|
13
|
|
Hộ sinh
|
1
|
24
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
10
|
|
Y sĩ
|
1
|
23
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
|
Dinh dưỡng
|
1
|
3
|
13.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ
|
7
|
20
|
|
Môi trường
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
10
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
3
|
|
Văn thư lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Trang thiết bị y tế
|
1
|
1
|
|
Điện nước
|
1
|
3
|
13.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
3
|
|
Lái xe (HĐ Nghị định 68)
|
1
|
3
|
B2
|
Tuyến huyện
|
207
|
1,272
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
190
|
1,241
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
17
|
31
|
I
|
Trung tâm Y tế huyện
|
204
|
1,218
|
|
Tổng
vị trí công chức, viên chức
|
187
|
1,187
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
17
|
31
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Ba Tri
|
11
|
58
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
58
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành.
|
4
|
17
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
7
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
7
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
5
|
27
|
|
Khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS
|
1
|
10
|
|
Khoa Y tế công cộng
|
1
|
5
|
|
Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1
|
2
|
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
1
|
2
|
|
Khoa khám bệnh
|
1
|
8
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
14
|
|
Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
1
|
7
|
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
1
|
7
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Đại
|
18
|
191
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
16
|
185
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
6
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
4
|
39
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám Đốc
|
1
|
4
|
|
Trưởng Phòng, Khoa
|
1
|
17
|
|
Phó Trưởng phòng khoa
|
1
|
17
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
126
|
|
Bác sĩ
|
1
|
19
|
|
Điều dưỡng, y sĩ, kỹ thuật viên
|
1
|
61
|
|
Hộ sinh
|
1
|
12
|
|
Dược sĩ
|
1
|
16
|
|
Phòng Chống HIV
|
1
|
7
|
|
An toàn thực phẩm
|
1
|
5
|
|
Dinh dưỡng
|
1
|
6
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
20
|
|
Tổ chức - Hành chính
|
1
|
1
|
|
Quản trị nhân sự
|
1
|
1
|
|
Y công
|
1
|
6
|
|
KS Công nghệ thông tin, NV kĩ thuật
|
1
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
9
|
2.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
6
|
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
|
3
|
|
Nhân viên lái xe
|
1
|
3
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Châu Thành
|
52
|
227
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
48
|
221
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
4
|
6
|
3.1
|
Trung tâm y tế Huyện Châu Thành
cơ sở chính
|
32
|
148
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
30
|
145
|
|
Tổng
vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
3.1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
37
|
|
Cấp trưởng đơn vị
|
1
|
1
|
|
Cấp phó của người đứng đầu
|
1
|
5
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Trưởng khoa
|
1
|
10
|
|
Phó phòng
|
1
|
3
|
|
Phó khoa
|
1
|
7
|
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
1
|
6
|
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
1
|
1
|
3.1.2
|
Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp
|
11
|
93
|
|
Bác sĩ
|
1
|
15
|
|
Dược sĩ đại học
|
1
|
2
|
|
Dược sĩ trung cấp
|
1
|
9
|
|
Cử nhân sinh học (làm công tác xét
nghiệm) + Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
1
|
5
|
|
Y sĩ, điều dưỡng (làm công tác kỹ
thuật viên X quang)
|
1
|
4
|
|
Cử nhân Kỹ thuật viên RHM
|
1
|
1
|
|
Điều dưỡng + Y sĩ (làm công tác điều
dưỡng)
|
1
|
45
|
|
Hộ sinh trung cấp
|
1
|
9
|
|
Cử nhân hộ sinh
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật
viên VLTL
|
1
|
1
|
|
Lương Y
|
1
|
1
|
3.1.3
|
Vị trí làm việc gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
11
|
15
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
1
|
|
Quản trị nhân sự
|
1
|
0
|
|
Nhân viên chuyên trách Tổ QLCL Bệnh
viện:
|
1
|
0
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
2
|
|
Văn thư, lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Thống kê, kế hoạch
|
1
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
7
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Thủ kho
|
1
|
0
|
|
Kỹ thuật điện
|
1
|
1
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
3.1.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Tài xế
|
1
|
2
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
3.2
|
Trung tâm y tế Châu Thành cơ sở
Hàm Long
|
20
|
79
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
18
|
76
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
3.2.1
|
Công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
12
|
|
Giám đốc
|
1
|
0
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
0
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
9
|
|
Phó Trưởng khoa, phòng
|
1
|
3
|
3.2.2
|
Vị trí gắn với hoạt động chuyên
môn nghề nghiệp
|
7
|
48
|
|
Vị trí bác sĩ điều trị
|
1
|
4
|
|
Vị trí y sĩ
|
1
|
15
|
|
Vị trí dược sĩ trung học
|
1
|
5
|
|
Vị trí điều dưỡng
|
1
|
14
|
|
Vị trí hộ sinh
|
1
|
6
|
|
Vị trí kỹ thuật viên
|
1
|
2
|
|
Vị trí hộ lý
|
1
|
2
|
3.2.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
7
|
16
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Thủ kho
|
1
|
1
|
|
Kế hoạch nghiệp vụ, lưu trữ
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
5
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Bảo trì, sửa chữa
|
1
|
1
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
5
|
3.2.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Vị trí bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Vị trí lái xe
|
1
|
1
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Chợ Lách
|
21
|
166
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
19
|
163
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
47
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
28
|
|
Phó Trưởng
phòng, khoa
|
1
|
15
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
101
|
|
Bác sỹ
|
1
|
18
|
|
Dược sỹ
|
1
|
16
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
38
|
|
Nữ hộ sinh
|
1
|
6
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
5
|
|
Y sỹ
|
1
|
16
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
4.3
|
Công việc hỗ trợ phục vụ
|
8
|
15
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Điện nước
|
1
|
1
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
2
|
|
Thiết bị y tế
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
3
|
9
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Y công
|
0
|
0
|
4.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Lái xe
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm
|
20
|
214
|
|
Tổng
vị trí công chức, viên chức
|
18
|
210
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
51
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
30
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
5
|
17
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
137
|
|
Bác sỹ
|
1
|
27
|
|
Dược sỹ
|
1
|
20
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
56
|
|
Nữ hộ sinh
|
1
|
10
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
5
|
|
Y sỹ
|
1
|
17
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ
|
3
|
22
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
5
|
|
Tài chính - Kế toán
|
1
|
10
|
|
Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
1
|
7
|
5.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
|
Lái xe
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Bắc
|
18
|
55
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
16
|
52
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
11
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
P. Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
9
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
33
|
|
Bác sĩ
|
1
|
5
|
|
Y sĩ
|
1
|
13
|
|
Dược Sĩ ĐH
|
1
|
1
|
|
Dược Sĩ TH
|
1
|
3
|
|
Hộ sinh ĐH
|
1
|
1
|
|
Hộ sinh TH
|
1
|
1
|
|
Điều dưỡng TH
|
1
|
7
|
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
1
|
1
|
|
Cử nhân công nghệ thực phẩm
|
1
|
1
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
8
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
2
|
|
Văn thư, lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
4
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
6.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam
|
19
|
52
|
|
Tổng
vị trí công chức, viên chức
|
17
|
49
|
|
Tổng
vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
7.7
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
15
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
P. Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
8
|
|
Phó Trưởng khoa, phòng
|
1
|
4
|
7.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
27
|
|
Bác sĩ
|
1
|
3
|
|
Y sĩ
|
1
|
8
|
|
Dược Sĩ ĐH
|
1
|
3
|
|
Hộ sinh
|
1
|
5
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
2
|
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
1
|
4
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
7.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
7
|
|
Bảo trì - điện nước
|
1
|
1
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Văn thư, lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
2
|
3
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
7.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Thạnh Phú
|
27
|
165
|
|
Tổng
vị trí công chức, viên chức
|
25
|
161
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
8.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
31
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
17
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
10
|
8.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
13
|
114
|
|
Bác sỹ
|
1
|
16
|
|
Dược sĩ (TH-ĐH)
|
2
|
13
|
|
Điều dưỡng (TH-ĐH)
|
2
|
55
|
|
Y sỹ (ĐK-ĐY)
|
2
|
10
|
|
Hộ lý (hợp đồng NĐ 68)
|
1
|
3
|
|
Dinh dưỡng
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật viên(TH-ĐH)
|
2
|
4
|
|
Hộ sinh (TH-ĐH)
|
2
|
12
|
8.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
8
|
16
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
7
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Kế hoạch tổng hợp
|
1
|
2
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Điện, nước
|
1
|
1
|
|
Trang thiết bị y tế
|
1
|
1
|
8.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Lái xe
|
1
|
2
|
9
|
Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre
|
18
|
90
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
17
|
88
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
9.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
25
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng Phòng, Trưởng Khoa và tương
đương
|
1
|
11
|
|
Phó Phòng, Phó Khoa và tương đương
|
1
|
11
|
9.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
54
|
|
Bác sĩ
|
1
|
11
|
|
Dược sĩ
|
1
|
9
|
|
Y sĩ
|
1
|
13
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
13
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
|
Xét nghiệm
|
1
|
4
|
|
Hộ sinh
|
1
|
2
|
9.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
6
|
9
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
2
|
|
Văn thư - lưu
trữ
|
1
|
1
|
|
Kỹ sư công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
3
|
|
Thu phí
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
9.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
II
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện
|
3
|
54
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1
|
18
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
27
|
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ
|
1
|
9
|
B3
|
Tuyến xã
|
67
|
1,243
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
67
|
1,243
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Tuyến xã, huyện Ba Tri
|
5
|
154
|
|
Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực
|
1
|
1
|
|
Trưởng trạm Y tế
|
1
|
23
|
|
Phó Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng trạm Y tế
|
1
|
23
|
|
Viên chức hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
106
|
2
|
Tuyến xã, huyện Bình Đại
|
8
|
126
|
|
Trưởng trạm
|
1
|
20
|
|
Phó trưởng trạm
|
1
|
20
|
|
Bác sĩ
|
1
|
4
|
|
Y sĩ
|
1
|
27
|
|
Dược sĩ trung học
|
1
|
20
|
|
Hộ sinh trung cấp
|
1
|
13
|
|
Điều dưỡng trung học
|
1
|
20
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
2
|
3
|
Tuyến xã, huyện Châu Thành
|
8
|
134
|
|
Trưởng trạm
|
1
|
22
|
|
Phó trưởng trạm
|
1
|
10
|
|
Y sĩ
|
1
|
68
|
|
Y tá sơ cấp
|
1
|
1
|
|
Dược sĩ trung học
|
1
|
10
|
|
Hộ sinh trung cấp
|
1
|
19
|
|
Điều dưỡng trung học
|
1
|
3
|
|
Điều dưỡng sơ cấp
|
1
|
1
|
4
|
Tuyến xã, huyện Chợ Lách
|
8
|
86
|
|
Trưởng trạm
|
1
|
11
|
|
Phó trạm
|
1
|
12
|
|
Bác sĩ
|
1
|
2
|
|
Y sĩ
|
1
|
29
|
|
Dược Sĩ TH
|
1
|
12
|
|
Hộ sinh TH
|
1
|
13
|
|
Điều dưỡng TH
|
1
|
6
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
5
|
Tuyến xã, huyện Giồng Trôm
|
5
|
148
|
|
Trưởng PKĐKKV, TYT
|
1
|
22
|
|
P. Trưởng PKĐKKV, TYT
|
1
|
22
|
|
PKĐKKV
|
1
|
22
|
|
TYT
|
1
|
79
|
|
Viên chức hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
3
|
6
|
Tuyến xã, huyện Mỏ Cày Bắc
|
7
|
97
|
|
Trưởng trạm
|
1
|
13
|
|
Phó trạm
|
1
|
13
|
|
Y sĩ
|
1
|
23
|
|
Dược Sĩ TH
|
1
|
13
|
|
Hộ sinh TH
|
1
|
22
|
|
Điều dưỡng TH
|
1
|
12
|
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
1
|
1
|
7
|
Tuyến xã, huyện Mỏ Cày Nam
|
10
|
123
|
|
Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực
|
1
|
1
|
|
Trưởng trạm
|
1
|
17
|
|
Phó Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực
|
1
|
1
|
|
Phó trạm
|
1
|
14
|
|
Bác sĩ
|
1
|
1
|
|
Y sĩ
|
1
|
47
|
|
Dược Sĩ TH
|
1
|
17
|
|
Hộ sinh TH
|
1
|
16
|
|
Điều dưỡng SH
|
1
|
3
|
|
Điều dưỡng TH
|
1
|
6
|
8
|
Tuyến xã, huyện Thạnh Phú
|
9
|
114
|
|
Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực
|
1
|
1
|
|
Trưởng trạm
|
1
|
17
|
|
P. Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực
|
1
|
1
|
|
Phó trạm
|
1
|
17
|
|
Bác sĩ
|
1
|
13
|
|
Y sĩ
|
1
|
22
|
|
Dược Sĩ TH
|
1
|
22
|
|
Hộ sinh TH (ĐH-TH)
|
1
|
15
|
|
Điều dưỡng TH
|
1
|
6
|
9
|
Thành phố Bến Tre
|
6
|
97
|
|
Trưởng trạm Y tế
|
1
|
17
|
|
Phó trưởng trạm
Y tế
|
1
|
7
|
|
Bác sĩ
|
1
|
17
|
|
Y sĩ
|
1
|
22
|
|
Hộ sinh
|
1
|
17
|
|
Dược sĩ
|
1
|
17
|
10
|
Chuyên trách DS-KHHGĐ xã
|
1
|
164
|
C
|
Sự nghiệp Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
105
|
207
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
88
|
161
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
17
|
46
|
1
|
Nhà VH người cao tuổi
|
6
|
6
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
4
|
4
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề
nghiệp
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên hỗ trợ các Câu lạc bộ
thuộc mãng văn hóa văn nghệ, Chịu
trách nhiệm phụ trách âm thanh, ánh sáng, trang trí cổ động
trực quan cho các hoạt động như: Hội họp, giao lưu, phục vụ trang lễ, Hội trường
cho thuê; Hỗ trợ các Câu lạc bộ thuộc mãng Thể dục thể
thao
|
1
|
1
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
1
|
|
Kế toán kiêm văn thư
|
1
|
1
|
1.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
2
|
Trung tâm văn hóa tỉnh
|
16
|
26
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
13
|
21
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
5
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
11
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Phó Trưởng
phòng
|
1
|
4
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
6
|
7
|
|
Họa sĩ
|
1
|
1
|
|
Phóng viên biên tập
|
1
|
1
|
|
Nhạc công Organ
|
1
|
1
|
|
Đạo diễn - biên kịch
|
1
|
1
|
|
Tuyên truyền viên (đạo diễn, biên kịch,
ca, múa, dẫn chương trình)
|
1
|
2
|
|
Kỹ thuật âm thanh
|
1
|
1
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
3
|
|
Chuyên viên tổng hợp - thi đua
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
2.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
5
|
|
Lái xe
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
3
|
Bảo tàng tỉnh
|
9
|
17
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
15
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
3.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
7
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
3
|
|
Phó Trưởng Phòng
|
1
|
2
|
3.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
6
|
|
Nhân viên sưu tầm, tuyên truyền và
khảo cổ
|
1
|
4
|
|
Nhân viên Kiểm kê, bảo quản
|
1
|
2
|
3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư kiêm thủ quỹ
|
1
|
1
|
3.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
|
Nhân viên tạp vụ, bảo vệ, chăm sóc
cây kiểng
|
1
|
2
|
4
|
Thư viện Nguyễn Đình Chiểu
|
12
|
15
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
13
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
6
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng Phòng
|
1
|
2
|
|
Phó Trưởng Phòng
|
1
|
2
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
6
|
6
|
|
Viên chức phụ trách công tác bổ
sung tài liệu
|
1
|
1
|
|
Viên chức biên mục tài liệu, phân
loại tài liệu đăng ký tài liệu, báo, tạp chí, luân chuyển sách cho cơ sở và
làm công tác phong trào
|
1
|
1
|
|
Thủ thư phòng mượn
|
1
|
1
|
|
Thủ thư phòng đọc và phòng tra cứu
|
1
|
1
|
|
Thủ thư phòng Thiếu nhi
|
1
|
1
|
|
Cán bộ công nghệ thông tin trực tiếp
phụ trách phòng internet
|
1
|
1
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
1
|
|
Kế toán viên
|
1
|
1
|
4.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
5
|
TT Phát hành phim và CB
|
8
|
10
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
8
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
5
|
|
Giám đốc
|
1
|
0
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
3
|
|
Phó Trưởng
phòng
|
1
|
1
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
1
|
|
Viên chức vận hành máy chiếu và
thuyết minh, in băng phát hành lưu trữ phim, tuyên truyền, kỹ thuật điện, âm
thanh, lái xe các đội đi cơ sở vùng nông thôn, bán băng đĩa, vé xem phim và
kiểm soát vé
|
1
|
1
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
5.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
6
|
Đoàn cải lương
|
11
|
32
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
25
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
4
|
7
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản
lý, điều hành
|
4
|
5
|
|
Trưởng đoàn
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng đoàn
|
1
|
1
|
|
Trưởng Phòng
|
1
|
2
|
|
Phó Trưởng Phòng
|
1
|
1
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
18
|
|
Tổ chức hoạt động biểu diễn nghệ
thuật phục vụ chính trị, biểu diễn bán vé. Tham dự các đợt hội thi, hội diễn sân
khấu cải lương chuyên nghiệp khu vực và toàn quốc.
|
1
|
18
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Công tác văn thư, lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Công tác kế toán
|
1
|
1
|
6.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
4
|
7
|
|
Lái xe
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Dựng sân khấu
|
1
|
2
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
7
|
Trường năng khiếu TDTT
|
11
|
29
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
25
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
7.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
5
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
7.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
16
|
|
Huấn luyện viên, giáo viên
|
1
|
16
|
7.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
4
|
|
Nhân viên Văn
thư - Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Nhân viên Quản lý KTX
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Nhân viên y tế
|
1
|
0
|
7.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Tạp vụ
|
1
|
2
|
8
|
TT huấn luyện và Thi đấu TDTT
|
16
|
23
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
14
|
17
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
6
|
8.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
7
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
8.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
6
|
6
|
|
Chuyên viên phụ trách công tác tổ
chức các giải thể thao cấp tỉnh, khu vực, toàn quốc, hội thao các ngành liên
tịch, tổng hợp và báo cáo công tác tổ chức thi đấu
|
1
|
1
|
|
Huấn luyện viên môn Bóng chuyền
|
1
|
1
|
|
Huấn luyện viên môn Điền kinh
|
1
|
1
|
|
Huấn luyện viên môn Canoeing
|
1
|
1
|
|
Huấn luyện viên môn Bơi lội
|
1
|
1
|
|
Huấn luyện viên môn Judo
|
1
|
1
|
8.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
5
|
4
|
|
Phụ trách công tác tổng hợp, thi
đua khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên
|
1
|
1
|
|
Công tác Kế
toán
|
1
|
1
|
|
Công tác văn thư, lưu trữ - Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Công tác quản lý cơ sở vật chất,
trang thiết bị...
|
1
|
1
|
|
Công tác kỹ thuật, bảo trì (mặt sân, điện, nước...)
|
1
|
0
|
8.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
6
|
|
Bảo vệ
|
1
|
3
|
|
Tạp vụ
|
1
|
3
|
9
|
Ban Quản lý Di tích tỉnh
|
11
|
40
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
10
|
24
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
16
|
9.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
7
|
|
Trưởng ban
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng ban
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
2
|
2
|
|
Phó Trưởng phòng
|
2
|
2
|
9.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
15
|
|
Chuyên viên nghiệp vụ
|
1
|
3
|
|
Thuyết minh
|
1
|
12
|
9.3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ; phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Nhân viên văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
9.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
16
|
|
Nhân viên tạp vụ, bảo vệ, chăm sóc
cây kiểng (HĐ 68)
|
1
|
16
|
10
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du
lịch
|
5
|
9
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
5
|
9
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
10.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
4
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
10.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
3
|
|
Chuyên viên phụ trách thông tin, xúc tiến du lịch
|
1
|
3
|
10.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên hành chính kiêm văn
thư, kế toán
|
1
|
2
|
D
|
Bộ phận sự nghiệp của Chi
cục Văn thư Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ
|
1
|
9
|
|
Chuyên viên phụ trách nghiệp vụ văn thư - lưu trữ
|
1
|
9
|
|
Vị trí HĐ theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
Đ
|
Sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp
|
24
|
40
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
22
|
38
|
|
Tổng
vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản
|
7
|
7
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
6
|
6
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
3
|
|
Đấu giá viên
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên tổng hợp
|
1
|
1
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư kiêm thủ quỹ
|
1
|
0
|
1.4
|
Vị trí thực hiện hợp đồng 68
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ (HĐ 68)
|
1
|
1
|
2
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
9
|
27
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
26
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
5
|
10
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
5
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
1
|
1
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
11
|
|
Chuyên viên trợ giúp pháp lý
|
1
|
11
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
5
|
|
Chuyên viên hành chính - tổng hợp
|
1
|
4
|
|
Quản lý nhân sự
|
1
|
1
|
2.4
|
Vị trí thực hiện hợp đồng 68
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ (HĐ 68)
|
1
|
1
|
3
|
Phòng Công chứng số 1
|
8
|
6
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
6
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
3.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng
phòng
|
1
|
1
|
3.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
3
|
|
Công chứng viên: thực hiện nghiệp vụ
công chứng hợp đồng, giao dịch; thủ kho: nhập kho và cấp
phát văn phòng phẩm, biên lai thu tiền phí, lệ phí khi có yêu cầu; ba tháng phải tiến hành kiểm kê biên lai thu tiền phí, lệ phí một lần và
nộp biên bản kiểm kê cho Cục Thuế tỉnh Bến Tre.
|
1
|
0
|
|
Công chứng viên: thực hiện nghiệp vụ
công chứng hợp đồng, giao dịch.
|
1
|
0
|
|
Chuyên viên: phụ trách tiếp nhận hồ sơ khách nộp vào, kiểm tra xem hồ sơ đủ giấy
tờ theo quy định và chuyển cho Công chứng viên.
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên phụ trách trả hồ sơ:
đóng dấu hồ sơ công chứng, đóng dấu tên Công chứng viên, viết biên lai thu
phí công chứng theo Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng
1 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp, đến cuối ngày nộp lại tiền thu phí
ngày đó cho thủ quỹ; phụ trách sưu tra, lưu trữ và khai
thác hồ sơ lưu trữ: nhập thông tin theo quy định tại Thông tư số
03/2001/TP-CC ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Bộ Tư pháp, sưu tra các thông tin
trong hồ sơ lưu trữ, đưa hồ sơ vào lưu trữ và khai thác hồ sơ lưu trữ.
|
1
|
1
|
3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ (kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
E
|
Sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
106
|
284
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
100
|
279
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
6
|
5
|
I
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh
môi trường nông thôn
|
9
|
9
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
9
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
7
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
|
Phó trưởng phòng
|
1
|
2
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
2
|
|
Kỹ thuật viên phụ trách cung ứng vật
tư, truyền thông
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật viên phụ trách công tác bảo
trì, sửa chữa nhà máy nước
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
2
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
0
|
|
Văn thư
|
1
|
0
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
|
Lái xe
|
0
|
0
|
|
Bảo vệ
|
0
|
0
|
|
Tạp vụ
|
0
|
0
|
II
|
Trung tâm Khuyến nông
|
19
|
65
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
16
|
63
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
2
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
25
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Trưởng Trạm
|
1
|
9
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Phó Trưởng Trạm
|
1
|
5
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
6
|
33
|
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
13
|
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
1
|
6
|
|
Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản
|
1
|
7
|
|
Lĩnh vực khai thác thủy sản
|
1
|
3
|
|
Lĩnh vực chuỗi giá trị
|
1
|
1
|
|
Lĩnh vực thông tin, tuyên truyền,
huấn luyện đào tạo
|
1
|
3
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
5
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Kế hoạch
|
1
|
1
|
|
Hành chính
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng
theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
3
|
2
|
|
Lái xe
|
1
|
0
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Tạp vụ
|
1
|
0
|
III
|
Bộ phận sự nghiệp của Chi
cục Thủy sản
|
4
|
10
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
4
|
10
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
0
|
0
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
8
|
|
Vị trí Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
1
|
1
|
|
Vị trí Quản lý khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
1
|
4
|
|
Vị trí Quản lý Tàu cá và cơ sở dịch
vụ hậu cần nghề cá
|
1
|
3
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
|
|
|
Văn thư, thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
|
Lái xe
|
0
|
0
|
|
Bảo vệ
|
0
|
0
|
|
Tạp vụ
|
0
|
0
|
IV
|
BQL rừng phòng hộ và đặc dụng
|
12
|
31
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
12
|
30
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
14
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
|
Trưởng phân khu
|
1
|
4
|
|
Phó Trưởng
phòng
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng phân khu
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
13
|
|
Nhân viên quản lý bảo vệ rừng
|
1
|
10
|
|
Nhân viên nghiên cứu kỹ thuật lâm
sinh
|
1
|
3
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Hành chính
|
1
|
1
|
|
Văn thư kiêm thủ quỹ
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
V
|
Trung tâm Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
25
|
29
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
23
|
27
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
7
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
18
|
18
|
|
Vị trí Chuyên viên làm công tác
trình diễn, khảo nghiệm giống cây trồng.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Chuyên viên làm công tác
nghiên cứu khoa học, đào tạo, thực hiện đề tài, dự án giống cây trồng.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Chuyên viên làm công tác kỹ
thuật Kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm trồng trọt.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Chuyên viên làm công tác thử
nghiệm, trình diễn, kiểm định, chuyển giao giống Gia
súc.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Chuyên viên làm công tác thử
nghiệm, trình diễn, kiểm định, chuyển giao giống Gia cầm.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Chuyên viên làm công tác
nghiên cứu khoa học về giống vật nuôi.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Chuyên viên làm công tác
nghiên cứu khoa học, thử nghiệm, đào tạo chuyển giao giống thủy sản nước ngọt.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Chuyên viên làm công tác
nghiên cứu khoa học, thử nghiệm, đào tạo chuyển giao giống thủy sản nước lợ,
mặn.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Chuyên viên làm công tác kỹ thuật
Công nghệ sinh học
|
1
|
1
|
|
Vị trí Nhân viên làm công tác cung ứng.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Nhân viên làm công tác kinh
doanh.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Nhân viên làm công tác thủ
kho.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Nhân viên kỹ thuật sản xuất
nhà màng.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Nhân viên kỹ thuật sản xuất
nhà lưới.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Nhân viên kỹ thuật phòng
nuôi cấy mô.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Cán bộ kỹ thuật làm công tác
kiểm nghiệm sản xuất giống.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Cán bộ kỹ thuật nuôi tôm công
nghệ cao.
|
1
|
1
|
|
Vị trí Cán bộ kỹ thuật chăn nuôi
heo
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Vị trí Kế toán viên
|
1
|
1
|
|
Vị trí Thủ quỹ, văn thư
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
VI
|
Các Trạm thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
7
|
45
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
45
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
17
|
|
Trưởng trạm
|
1
|
14
|
|
Phó Trưởng trạm
|
1
|
3
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
24
|
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y
|
1
|
20
|
|
Chẩn đoán bệnh động vật
|
1
|
4
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
3
|
4
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên tổng hợp, kiêm thủ quỹ
|
1
|
1
|
VII
|
Các trạm thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
3
|
27
|
|
Vị trí
công chức, viên chức
|
3
|
27
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
8
|
|
Trưởng trạm
|
1
|
6
|
|
Phó Trưởng trạm
|
1
|
2
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
19
|
|
Chuyên viên trồng trọt và bảo vệ thực
vật
|
1
|
19
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
0
|
0
|
|
Kế toán
|
0
|
0
|
|
Văn thư
|
0
|
0
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
VIII
|
Hạt quản lý Đê (Chi cục Thủy lợi)
|
4
|
14
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
4
|
14
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Hạt trưởng
|
1
|
1
|
|
Phó Hạt trưởng
|
1
|
1
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
12
|
|
Quản lý Đê
|
1
|
12
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
0
|
|
Văn thư
|
1
|
0
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
IX
|
Ban Quản lý Cảng cá
|
24
|
54
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
24
|
54
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
9
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
18
|
41
|
|
Kế hoạch, tài chính, kế toán - Phòng Nghiệp vụ tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Quản lý môi trường - Phòng Nghiệp vụ
tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Quản lý dịch vụ, công trình - Phòng
Nghiệp vụ tổng hợp
|
1
|
2
|
|
Kế toán - Cảng
cá
|
1
|
3
|
|
Thu phí - Cảng cá
|
1
|
8
|
|
Bảo vệ - Cảng cá
|
1
|
15
|
|
Kỹ thuật - Cảng cá
|
1
|
8
|
|
Kỹ thuật môi trường - Cảng cá
|
1
|
3
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
4
|
|
Hành chính, văn thư, lưu trữ -
Phòng Nghiệp vụ tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Văn thư, lưu trữ, Thủ quỹ - Cảng cá
|
1
|
3
|
G
|
Sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
113
|
548
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
99
|
493
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
14
|
55
|
1
|
Ban Quản trang
|
5
|
9
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
3
|
6
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng ban
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng ban
|
1
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
4
|
|
Nhân viên quản trang
|
1
|
4
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ (HĐ68)
|
2
|
3
|
|
Bảo vệ (HĐ68)
|
1
|
2
|
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
1
|
2
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
20
|
60
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
18
|
57
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
13
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
5
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
5
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
35
|
|
Bác sĩ
|
1
|
1
|
|
Y sĩ
|
1
|
3
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên công tác xã hội
|
1
|
5
|
|
Chuyên viên giáo dục hướng nghiệp
nghề
|
1
|
5
|
|
Hộ lý
|
1
|
14
|
|
Cấp dưỡng
|
1
|
5
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
7
|
9
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư kiêm Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên tổng hợp
|
1
|
1
|
2.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Nhân viên phục vụ (HĐ 68)
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ (HĐ 68)
|
1
|
2
|
3
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
13
|
59
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
31
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
28
|
3.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
14
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
5
|
|
Phó Trưởng
phòng
|
1
|
6
|
3.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
14
|
|
Y sĩ
|
1
|
5
|
|
Dược sĩ
|
1
|
3
|
|
Chuyên viên giáo dục tư vấn và công
tác xã hội
|
1
|
4
|
|
Chuyên viên quản lý sau cai nghiện
và lao động sản xuất
|
1
|
2
|
3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư, thủ quỹ, thủ kho
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên tổng hợp
|
1
|
1
|
3.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
28
|
|
Nhân viên Bảo vệ
|
1
|
22
|
|
Hộ lý (HĐ 68)
|
1
|
6
|
4
|
Trường Trung cấp nghề
|
13
|
30
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
13
|
30
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
14
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
5
|
|
Trưởng khoa
|
1
|
3
|
|
Giám đốc Trung tâm đào tạo kỹ năng
nghề nghiệp
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
2
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
13
|
|
Giáo viên
|
1
|
9
|
|
Nhân viên thực thi thừa hành Phòng
Đào tạo
|
1
|
2
|
|
Nhân viên thực thi thừa hành Phòng
Khảo thí - Kiểm định chất lượng
|
1
|
1
|
|
Nhân viên thực thi thừa hành Trung
tâm đào tạo kỹ năng nghề nghiệp
|
1
|
1
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
3
|
|
Chuyên viên hành chính, tổng hợp,
văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ, lái xe
|
1
|
1
|
|
Kế toán, thủ quỹ
|
1
|
1
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
14
|
27
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
14
|
27
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
9
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
5
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
15
|
|
Chuyên viên tư vấn giới thiệu việc
làm, cung ứng lao động, hỗ trợ lao động di chuyển và dự án lao động việc làm
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên tuyên truyền chính sách
pháp luật, chính sách pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp, tổng hợp báo cáo
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên công nghệ thông tin, phụ
trách website và hoạt động sàn giao dịch việc làm
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên thu thập, phân tích, xử
lý thông tin cung, cầu lao động
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên tiếp nhận, quản lý hồ
sơ bảo hiểm thất nghiệp, tư vấn lao động
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên thẩm định, kiểm tra, kiểm
soát
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên quản sinh, giáo vụ
|
1
|
1
|
|
Giáo viên
|
1
|
7
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Nhân viên văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
6
|
Trung tâm Bảo trợ Người tâm thần
|
15
|
45
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
30
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
4
|
15
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
11
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Phó Trưởng
phòng
|
1
|
4
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
5
|
17
|
|
Y sĩ
|
1
|
2
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
3
|
|
Dược sỹ
|
1
|
2
|
|
Phục hồi chức năng
|
1
|
6
|
|
Công tác xã hội
|
1
|
4
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Nhân viên văn thư kiêm tổng hợp
|
1
|
1
|
6.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
4
|
15
|
|
Cấp dưỡng
|
1
|
4
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
|
Hộ lý
|
1
|
8
|
7
|
Quỹ bảo trợ Trẻ em
|
1
|
1
|
|
Vị trí viên chức
|
1
|
1
|
|
Vị trí
HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
1
|
|
Nhân viên
chuyên trách quản lý quỹ
|
1
|
1
|
8
|
Trung tâm Cung cấp dịch vụ Công
tác xã hội
|
10
|
13
|
|
Vị trí
công chức, viên chức
|
8
|
11
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
8.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
5
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
3
|
8.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
5
|
|
Chuyên viên tiếp nhận thông tin,
yêu cầu, tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp; phụ trách trị liệu, phục hồi
tâm lý, sơ cứu ban đầu; truyền thông về nghiệp vụ công tác xã hội
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên phụ trách tư vấn, tham
vấn, kết nối hỗ trợ (theo dõi, tổng hợp dự án do Tổ chức Holt tài trợ và hỗ
trợ hoạt động của 26 Đội Công tác xã hội tình nguyện
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên hỗ trợ tập huấn, tổ chức
các hoạt động trợ giúp cộng đồng; quản lý và cập nhật các cas vào trang wed của
Cục bảo trợ xã hội
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên khảo sát, tuyên truyền,
vận động các nguồn lực; kết nối với chuyên gia tư vấn và
tình nguyện viên tại cộng đồng để hỗ trợ cho việc thực hiện nhiệm vụ của
Trung tâm
|
1
|
1
|
8.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
1
|
1
|
|
Văn thư; tổng
hợp báo cáo; quản lý công tác tổ chức;
công tác quản trị văn phòng; thủ quỹ
|
1
|
1
|
8.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
9
|
Trung tâm Điều dưỡng Người có
công
|
13
|
21
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
17
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
9.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
9
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
3
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
3
|
9.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
3
|
|
Y sĩ điều dưỡng
|
1
|
1
|
|
Nhân viên nấu ăn, kỹ thuật công nghệ
thực phẩm
|
1
|
1
|
|
Nhân viên phục vụ và tiếp phẩm
|
1
|
1
|
9.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
5
|
|
Văn thư - thủ quỹ - thủ kho
|
1
|
1
|
|
Nhân viên kỹ thuật điện nước
|
1
|
1
|
|
Nhân viên lễ tân
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
9.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
|
Nhân viên tạp vụ (Hợp đồng 68)
|
1
|
2
|
|
Nhân viên bảo vệ (Hợp đồng 68)
|
1
|
2
|
10
|
Xưởng Dạy nghề vá lưới
|
9
|
283
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
283
|
|
Vị trí LĐHĐ, chuyên môn
|
0
|
0
|
10.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
5
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
1
|
10.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
272
|
|
Hợp đồng chuyên môn vá lưới
|
1
|
272
|
10.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
6
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Kỹ thuật
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
H
|
Sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
36
|
27
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
32
|
27
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định
68/2000
|
4
|
0
|
I
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ
|
7
|
5
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
5
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
1
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
0
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
3
|
|
Thông tin KH và CN
|
1
|
2
|
|
Kế hoạch, thống kê KH và CN
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
1
|
|
Hành chính tổng
hợp, quản trị, tổ chức nhân sự, văn thư lưu trữ
|
1
|
Kiêm
nhiệm
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
Kiêm
nhiệm
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
II
|
Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa
học và Công nghệ
|
15
|
12
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
13
|
12
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
5
|
5
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
2
|
0
|
|
Trưởng Phòng
|
1
|
0
|
|
Phó Trưởng Phòng
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
4
|
|
Ứng dụng tiến bộ KH và CN
|
1
|
2
|
|
Ứng dụng công nghệ sinh học
|
1
|
1
|
|
Hoạt động dịch vụ an toàn bức xạ
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ
|
5
|
3
|
|
Tổ chức cán bộ
|
1
|
Kiêm
nhiệm
|
|
Tổng hợp báo cáo
|
1
|
Kiêm
nhiệm
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
0
|
|
Bảo vệ
|
1
|
0
|
|
Tạp vụ
|
1
|
0
|
III
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
14
|
10
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
12
|
10
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
6
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
2
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
3
|
|
Kiểm định, hiệu chỉnh, sửa chữa
phương tiện đo
|
1
|
0
|
|
Thử nghiệm
|
1
|
2
|
|
Tư vấn, kinh doanh
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
5
|
1
|
|
Tổ chức cán bộ
|
1
|
Kiêm
nhiệm
|
|
Tổng hợp báo cáo
|
1
|
Kiêm
nhiệm
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
Kiêm
nhiệm
|
|
Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
Kiêm
nhiệm
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
0
|
|
Bảo vệ
|
1
|
0
|
|
Tạp vụ
|
1
|
0
|
I
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Khởi
nghiệp
|
11
|
19
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
10
|
18
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
10
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
3
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
6
|
|
Chuyên viên xúc tiến đầu tư
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên tư vấn khởi nghiệp
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên hành chính tổng hợp
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Chuyên viên kế toán
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách văn thư kiêm
thủ quỹ
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí hợp đồng theo NĐ
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Nhân viên Bảo vệ
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ
|
|
|
K
|
Sự nghiệp thuộc Sở Công Thương
|
16
|
19
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
16
|
19
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
I
|
TT Xúc tiến thương mại
|
7
|
7
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
3
|
|
Chuyên viên phụ trách xúc tiến
thương mại
|
2
|
2
|
|
Chuyên viên phụ trách thông tin
thương mại
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên tổng hợp kiêm văn thư
|
1
|
1
|
II
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển CN
|
9
|
12
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
6
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
3
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
4
|
|
Chuyên viên phụ trách hoạt động
khuyến công và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp, tổ chức các hội thi, hội
thảo, hội nghị
và tập huấn về công tác khuyến công; tổ chức tham quan, khảo sát, học
tập kinh nghiệm; hỗ trợ tổ chức và tham gia hội chợ triển
lãm
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách xây dựng báo
cáo và chương trình, đề án hoạt động khuyến công từng
giai đoạn và hàng năm, triển khai thực hiện các dự án, đề
án khuyến công tỉnh và khuyến công quốc gia
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách cập nhật,
cung cấp thông tin về các văn bản, chính sách, hoạt động khuyến công, phổ biến
kinh nghiệm, mô hình sản xuất kinh doanh điển hình trong sản xuất CN-TTCN
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách thông tin
tuyên truyền, tư vấn áp dụng tiết kiệm năng lượng, kiểm toán năng lượng và
đánh giá về tiết kiệm năng lượng
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Chuyên viên tổng hợp, kiêm văn thư,
thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
L
|
Sự nghiệp thuộc Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
21
|
50
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
21
|
50
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định
68/2000
|
0
|
0
|
I
|
Trung tâm Thông tin Điện tử
|
8
|
20
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
20
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
11
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
7
|
|
Chuyên viên phụ trách công báo
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên phụ trách Tin học gồm:
các Trang thông tin điện tử và Cổng thông tin điện tử, kỹ thuật sửa chữa và bảo
trì và các nhiệm vụ khác
|
1
|
5
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Nhân viên Kế toán
|
1
|
1
|
|
Nhân viên Văn thư kiêm thủ quỹ
|
1
|
1
|
II
|
Nhà khách Hùng Vương
|
13
|
30
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
13
|
30
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
7
|
|
Chủ nhiệm
|
1
|
1
|
|
Phó Chủ nhiệm
|
1
|
1
|
|
Tổ trưởng
|
1
|
5
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
8
|
23
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Nhân viên lễ tân
|
1
|
2
|
|
Nhân viên phục vụ buồng
|
1
|
3
|
|
Nhân viên bảo trì
|
1
|
1
|
|
Ca trưởng
|
1
|
2
|
|
Nhân viên Phục vụ
|
1
|
9
|
|
Nhân viên nấu ăn
|
1
|
3
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
0
|
|
Nhân viên Bảo vệ
|
1
|
4
(đơn vị tự chi trả)
|
|
Nhân viên tạp vụ
|
1
|
2
(đơn vị tự chi trả)
|
M
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
528
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
56
|
515
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
4
|
13
|
I
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
12
|
13
|
|
Vị trí
công chức, viên chức
|
11
|
12
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
4
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
4
|
|
Viên chức phụ trách biên tập, khai
thác dữ liệu.
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách lưu trữ, cung cấp
dữ liệu.
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách lập trình phát
triển công nghệ.
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách hạ tầng kỹ thuật
và trang thông tin điện tử
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
4
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
II
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
13
|
88
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
13
|
88
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
27
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
5
|
|
Giám đốc chi nhánh
|
1
|
9
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
5
|
|
Phó Giám đốc chi nhánh
|
1
|
5
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
51
|
|
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng
|
1
|
27
|
|
Nghiệp vụ Quản lý và PTQĐ
|
1
|
20
|
|
Nghiệp vụ Kỹ
thuật và thông tin đất đai
|
1
|
4
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
10
|
|
Hành chính - Tổng hợp
|
1
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
5
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
III
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
18
|
18
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
17
|
17
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
4
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
0
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
0
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
3
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
8
|
8
|
|
Viên chức Quan trắc không khí; Tổng
hợp báo cáo hiện trạng môi trường, biến đổi khí hậu, đa dạng sinh học; Chuyên
đề về tài nguyên và môi trường
|
1
|
1
|
|
Viên chức Quan trắc nước; Tổng hợp báo
cáo hiện trạng môi trường, biến đổi khí hậu, đa dạng sinh học; Chuyên đề về
tài nguyên và môi trường
|
1
|
1
|
|
Viên chức Quan trắc đất; Tổng hợp báo cáo hiện trạng môi trường, biến đổi khí hậu, đa dạng sinh học; Chuyên đề về
tài nguyên và môi trường
|
1
|
1
|
|
Viên chức phân tích phân tích hóa
lý
|
1
|
1
|
|
Viên chức phân tích phân tích vi
sinh
|
1
|
1
|
|
Viên chức Tư vấn trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường: lập ĐTM, kế hoạch BVMT, Đề án BVMT
chi tiết, Báo cáo xả nước thải...
|
1
|
1
|
|
Viên chức Tư vấn về tài nguyên, biển,
khí tượng thủy văn như: hồ sơ xin phép khai thác nước ngầm, nước mặt, hồ sơ
xin phép xả thải, các báo cáo chuyên đề, dự án...
|
1
|
1
|
|
Viên chức Tư vấn kỹ thuật về xử lý
nước thải (sinh hoạt và công nghiệp), xử lý ô nhiễm (khí
thải, nước thải, chất thải rắn), thiết kế cải tạo môi
trường trong sản xuất công nghiệp; Chuyên viên Tư vấn về xử lý ô nhiễm môi
trường, chuyển giao công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường; giám sát và vận hành
các công trình xử lý ô nhiễm
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
5
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Viên chức tiếp nhận và trả hồ sơ;
quản lý hợp đồng dịch vụ;
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Thủ quỹ; Tập huấn, đào tạo
nghiệp vụ về tài nguyên, khí tượng thủy văn, môi trường
và biến đổi khí hiệu.
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
IV
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
17
|
409
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
15
|
398
|
|
Vị trí theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
11
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
41
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
5
|
|
Giám đốc chi nhánh
|
1
|
9
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
5
|
|
Phó Giám đốc chi nhánh
|
1
|
18
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề
nghiệp
|
1
|
283
|
|
Chuyên viên nghiệp vụ
|
1
|
283
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
8
|
74
|
|
Tổ chức, xây dựng kế hoạch công
tác, báo cáo nhiệm vụ công tác
|
1
|
10
|
|
Kế toán
|
1
|
12
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Một cửa
|
1
|
29
|
4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
11
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ
|
1
|
10
|
N
|
Sự nghiệp thuộc Sở Giao thông vận
tải
|
60
|
120
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
51
|
105
|
|
Tổng vị trí HĐLĐ, HĐ theo NĐ 68
|
9
|
15
|
I
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
13
|
13
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
12
|
12
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
1
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
6
|
7
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng (Trưởng phòng Tổng hợp
kiêm Kế toán trưởng)
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng QLCB & Pháp chế
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng
phòng Tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng phòng QLCB & Pháp chế
|
1
|
1
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
4
|
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Cảng, bến
và Pháp chế
|
1
|
1
|
|
Cảng vụ viên
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phòng Tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Kế toán viên
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
1
|
|
Thủ quỹ, phục vụ (kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
|
Văn thư, hành chính
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí hợp đồng theo NĐ
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Lái xe ô tô (HĐ)
|
1
|
1
|
II
|
Trung tâm Đăng kiểm, Đào tạo, Sát hạch, Kiểm định và Tư vấn
công trình giao thông
|
23
|
50
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
19
|
41
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
4
|
9
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
14
|
13
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
3
|
3
|
|
Trưởng phòng
|
5
|
4
|
|
Phó Trưởng phòng
|
5
|
5
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
22
|
|
Viên chức nghiệp vụ
|
1
|
22
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
6
|
|
Kế toán
|
1
|
3
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Nhân viên hành chính
|
1
|
1
|
|
Nhân viên lái xe
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
5
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
4
|
9
|
|
Bảo vệ
|
1
|
5
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
|
Nhân viên thí nghiệm
|
1
|
3
|
|
Lái canô, tàu (HĐ)
|
1
|
0
|
III
|
Trung tâm Quản lý phà và Bến xe
|
12
|
40
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
36
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
3
|
4
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
20
|
|
Giám đốc Trung tâm
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
3
|
|
Bến trưởng
|
1
|
8
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
3
|
|
Bến phó
|
1
|
3
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
10
|
|
Viên chức quản lý phà và bến xe
|
1
|
10
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
6
|
|
Kế toán
|
1
|
5
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
3
|
4
|
|
Lái xe
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
IV
|
Ban Quản lý Bảo trì công trình
đường bộ
|
12
|
17
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
16
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
1
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
5
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
0
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
7
|
|
Quản lý, bảo vệ, vận hành, khai
thác và tổ chức bảo trì các công trình giao thông thủy bộ;
|
1
|
2
|
|
Tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ
|
1
|
2
|
|
Quản lý dự án và giám sát công tác
bảo dưỡng thường xuyên
|
1
|
2
|
|
Tổ chức trực đảm bảo an toàn giao
thông
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
4
|
|
Tổ chức - hành chính
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
O
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
18
|
84
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
18
|
84
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định
68/2000
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
16
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
6
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
6
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
61
|
|
Phóng viên
|
1
|
13
|
|
Quay phim
|
1
|
5
|
|
Biên tập viên
|
1
|
9
|
|
Kỹ thuật vi tính
|
1
|
14
|
|
Thư ký chương trình
|
1
|
2
|
|
Biên dịch viên
|
1
|
2
|
|
Phát thanh viên, dẫn chương trình
|
1
|
6
|
|
Nhân viên Kỹ
thuật phát sóng
|
1
|
7
|
|
Nhân viên Kỹ thuật sửa chữa
|
1
|
3
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
7
|
|
Nhân viên Văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Nhân viên Hành chính quản trị
|
1
|
1
|
|
Nhân viên quản lý Tư liệu phát
thanh truyền hình
|
1
|
1
|
|
Nhân viên tiếp thị, dựng thông báo,
quảng cáo
|
1
|
2
|
P
|
Trung tâm Phát triển nhà trực
thuộc Sở Xây dựng
|
29
|
56
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
28
|
55
|
|
Vị trí HĐ 68
|
1
|
1
|
I
|
Trung tâm Phát triển nhà trực
thuộc Sở Xây dựng
|
17
|
14
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
16
|
13
|
|
Vị trí HĐ 68
|
1
|
1
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
6
|
6
|
|
Giám đốc (Công chức)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
1
|
1
|
|
Phó trưởng phòng
Hành chính - Tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
1
|
1
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
4
|
|
Chuyên viên quản lý nhà
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên tư vấn xây dựng
|
1
|
2
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
3
|
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
(KN)
|
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
(KN)
|
|
Kế toán
|
1
|
(KN)
|
|
Chuyên viên Văn thư kiêm thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên kỹ thuật vận hành tòa
nhà công sở
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên quản lý tòa nhà công sở
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí HĐ 68
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
II
|
Trung tâm Tư vấn và Kiểm định
xây dựng Bến tre
|
12
|
42
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
12
|
42
|
|
Vị trí HĐ 68
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
11
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
25
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
Tư vấn xây dựng
|
1
|
10
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
Tư vấn Quy hoạch, thiết kế
|
1
|
10
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
Kiểm định xây dựng
|
1
|
5
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
6
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc về
kế toán
|
1
|
2
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc về kế hoạch tổ chức hành chính
|
1
|
1
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc về
văn thư lưu trữ kiêm hợp đồng tư vấn quy hoạch
|
1
|
1
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc về
văn thư lưu trữ kiêm hợp đồng tư vấn xây dựng
|
1
|
1
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lái xe
|
1
|
1
|
Q
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
7
|
8
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
8
|
|
Vị trí HĐ 68
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
4
|
|
Chuyên viên phụ trách tư vấn đầu tư
về công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách phần mềm
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách tổ chức đào tạo
phát triển nguồn nhân lực
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách quản trị hệ
thống
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách quản trị, tổng
hợp
|
1
|
1
|
R
|
BQLDA đầu tư và xây dựng các công
trình Công nghiệp dân dụng
|
18
|
49
|
|
Vị trí viên chức
|
16
|
47
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
2
|
2
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
16
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Chánh Văn phòng
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
5
|
|
Phó Chánh Văn phòng
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
5
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
25
|
|
Viên chức phụ trách quản lý và điều
hành dự án
|
1
|
14
|
|
Viên chức phụ trách kỹ thuật điện
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách giám sát thi
công xây dựng công trình
|
1
|
9
|
|
Viên chức phụ trách kiểm soát an
toàn lao động, vệ sinh lao động, môi trường
|
1
|
1
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
6
|
|
Viên chức phụ trách tổ chức, hành
chính, nhân sự
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách văn thư lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách kế toán thanh
toán nội bộ
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách kế toán tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách kế toán thanh
toán vốn đầu tư, lập kế hoạch vốn đầu tư.
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách kế toán thanh
toán vốn đầu tư kiêm nhiệm chức danh thủ quỹ
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
S
|
BQLDA đầu tư và xây dựng các công trình Giao thông vận tải
|
9
|
34
|
|
Vị trí viên chức
|
8
|
33
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
1
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
15
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Chánh Văn phòng, Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Phó Chánh Văn phòng, Phó Trưởng
phòng
|
1
|
7
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
13
|
|
Cán bộ kỹ thuật
|
1
|
13
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
5
|
|
Kế toán
|
1
|
3
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Nhân viên văn phòng
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
T
|
BQLDA đầu tư và xây dựng các
công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
14
|
36
|
|
Vị trí viên chức
|
13
|
35
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
1
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
13
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Chánh Văn phòng
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
3
|
|
Phó Chánh Văn phòng
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng
phòng
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
15
|
|
Phụ trách kỹ thuật thẩm định
|
1
|
4
|
|
Phụ trách kỹ thuật
|
1
|
11
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
5
|
7
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Nhân viên hành chính (phụ trách tổ
chức nhân sự, lao động tiền lương, thi đua khen thưởng)
|
1
|
1
|
|
Nhân viên hành chính (phụ trách quản
trị mạng máy tính, mua sắm thường xuyên)
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
3
|
|
Nhân viên kế hoạch
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí HĐ 68
|
1
|
1
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
U
|
BQLDA đầu tư và xây dựng các
công trình Phát triển hạ tầng KCN
|
47
|
67
|
|
Vị trí viên chức
|
47
|
67
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
16
|
25
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Chánh Văn phòng
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
6
|
|
Phó Chánh Văn phòng
|
1
|
2
|
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
12
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
28
|
34
|
|
Vị trí việc làm tại Phòng Kế hoạch
- Dự án
|
1
|
6
|
|
Vị trí việc làm tại Phòng Phát triển
hạ tầng
|
1
|
6
|
|
Vị trí việc làm tại Phòng Tư vấn -
Dịch vụ
|
1
|
6
|
|
Vị trí việc làm tại Phòng Quản lý
điều hành KCN Giao Long
|
1
|
8
|
|
Vị trí việc làm tại Phòng Quản lý
điều hành KCN An Hiệp
|
1
|
8
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
8
|
|
Kế toán
|
1
|
4
|
|
Văn phòng
|
1
|
4
|
Phần
II
|
Sự nghiệp khác cấp huyện
|
322
|
696
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
cấp huyện
|
313
|
672
|
|
Tổng vị trí HĐ theo NĐ 68 cấp
huyện
|
9
|
24
|
I
|
Thành phố Bến Tre
|
58
|
161
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
53
|
152
|
|
Tổng vị trí HĐ theo NĐ 68
|
5
|
9
|
1
|
Đài Truyền thanh thành phố
|
9
|
6
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
6
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý; điều hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng đài
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng đài
|
1
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
4
|
|
Phóng viên
|
1
|
2
|
|
Biên tập viên
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
|
Phát thanh viên
|
1
|
0
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
0
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
0
|
|
Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
0
|
1.4
|
Hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
2
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
thành phố
|
12
|
14
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
11
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
3
|
3
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
6
|
|
Tuyên truyền viên
|
1
|
2
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
|
Huấn luyện viên
|
1
|
2
|
|
Thư viện viên
|
1
|
1
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
2
|
|
Quản trị Hành chính - Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
2.4
|
Hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
3
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên thành phố Bến Tre
|
10
|
42
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
36
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
2
|
6
|
3.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
3.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
28
|
|
Giáo viên
|
1
|
27
|
|
Phụ trách phòng bộ môn
|
1
|
1
|
3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
5
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Lưu trữ, Thủ quỹ
|
1
|
2
|
|
Y tế
|
1
|
1
|
|
Thư viện
|
1
|
1
|
3.4
|
Hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
6
|
|
Bảo vệ
|
1
|
4
|
|
Tạp vụ
|
1
|
2
|
4
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
khu vực thành
|
7
|
26
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
26
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
4
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
17
|
|
Tổ trưởng dự
án
|
1
|
3
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
14
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
5
|
|
Kế toán trưởng
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Nhân viên Văn phòng - Hành chính tổng
hợp
|
1
|
2
|
4.4
|
Hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
5
|
Ban Quản lý chợ thành phố Bến
Tre
|
16
|
70
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
16
|
70
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
25
|
|
Trưởng ban
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng ban
|
1
|
2
|
|
Đội trưởng
|
1
|
3
|
|
Tổ trưởng
|
1
|
|
|
Đội phó
|
1
|
19
|
|
Phụ trách chợ
|
1
|
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề
nghiệp
|
2
|
37
|
|
Nhân viên Bảo vệ - Nhân viên thu
|
1
|
27
|
|
Nhân viên vệ sinh
|
1
|
10
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
8
|
8
|
|
Tổ trưởng Văn phòng
|
1
|
1
|
|
Kế toán trưởng
|
1
|
1
|
|
Phụ trách kế toán
|
1
|
1
|
|
Kế toán thu
|
1
|
1
|
|
Kế toán chi
|
1
|
1
|
|
Kế toán xây dựng cơ bản
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Lưu trữ, Vi tính
|
1
|
1
|
5.4
|
Hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
6
|
Đội
Trật tự đô thị thành phố
|
3
|
2
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
3
|
2
|
|
Vị
trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
1
|
|
Đội trưởng
|
1
|
0
|
|
Phó Đội trưởng
|
1
|
1
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
1
|
|
Viên chức phụ trách kiểm tra trật tự
xây dựng đô thị
|
1
|
1
|
7
|
Quản trang
|
1
|
1
|
|
Vị trí viên chức
|
1
|
1
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
II
|
HUYỆN BA TRI
|
42
|
94
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
39
|
80
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định 68/2000
|
3
|
14
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
7
|
6
|
|
Vị trí
công chức, viên chức
|
7
|
6
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng đài (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng đài
|
1
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
4
|
|
Phóng viên, biên tập viên
|
1
|
2
|
|
Phát thanh viên
|
1
|
1
|
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
1
|
1
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
0
|
|
Kế toán (kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
|
Văn thư, lưu trữ, thủ quỹ (kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
2
|
Trung tâm văn hóa
|
9
|
15
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
13
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
2
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
8
|
|
Tuyên truyền viên lưu động
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên phụ trách văn hóa văn nghệ
|
1
|
3
|
|
Thư viện viên
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách thể dục thể
thao
|
1
|
2
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn Thư - Lưu trữ kiêm Thủ quỹ
|
1
|
1
|
2.4
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
2
|
|
Hợp đồng khác
|
1
|
2
|
3
|
Ban Quản trang
|
1
|
2
|
|
Nhân viên quản trang
|
1
|
2
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
4
|
Trung tâm GDNN - Giáo dục TX
|
10
|
36
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
33
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
3
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
2
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
26
|
|
Giáo viên
|
1
|
24
|
|
Bí thư đoàn TN trung tâm
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ trách phòng bộ môn
|
1
|
1
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
4
|
|
Nhân viên Hành chính, quản trị
|
1
|
1
|
|
Y tế kiêm thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thư viện + thiết bị
|
1
|
1
|
4.4
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
3
|
|
Hợp đồng (phục vụ, bảo vệ)
|
1
|
3
|
5
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư
xây dựng
|
5
|
11
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
5
|
11
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
1
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
7
|
|
Viên chức kỹ thuật
|
1
|
7
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
2
|
2
|
|
Hành chính văn thư, thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
6
|
Ban QL công trình GT-ĐT và VSMT
|
10
|
24
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
15
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
9
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng ban
|
1
|
1
|
|
Phó trưởng ban
|
1
|
1
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
3
|
|
Việc làm công tác giao thông (Cầu
đường biển báo)
|
1
|
1
|
|
Việc làm chỉnh trang đô thị
|
1
|
1
|
|
Việc làm vệ sinh môi trường
|
1
|
1
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
10
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
0
|
|
Hành chính văn phòng
|
1
|
0
|
6.4
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
9
|
|
Hợp đồng phục vụ
|
1
|
9
|
III
|
HUYỆN GIỒNG TRÔM
|
24
|
62
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
24
|
62
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định
68/2000
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
5
|
25
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
5
|
25
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
20
|
|
Giáo viên
|
1
|
20
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
1.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
2
|
Trung tâm VH-TT
|
5
|
12
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
5
|
12
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
8
|
|
Viên chức nghiệp vụ
|
1
|
8
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
2.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
3
|
Đài Truyền
thanh
|
5
|
6
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
5
|
6
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
3.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
3.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
2
|
|
Phát thanh viên
|
1
|
2
|
3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
3.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
4
|
Trung tâm Phát triển cụm công
nghiệp
|
3
|
3
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
3
|
3
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1
|
1
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
1
|
|
Viên chức nghiệp vụ
|
1
|
1
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
4.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
5
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
5
|
15
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
5
|
15
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
9
|
|
Viên chức chuyên môn nghiệp vụ
|
1
|
9
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
5.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
6
|
Quản trang
|
1
|
1
|
|
Viên chức quản
lý nghĩa trang
|
1
|
1
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
IV
|
Huyện Chợ Lách
|
35
|
60
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
35
|
60
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định
68/2000
|
0
|
0
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
6
|
7
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
6
|
7
|
|
Vị
trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản
lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Trưởng đài (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng đài
|
1
|
2
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
3
|
|
Biên tập viên kiêm phát thanh viên
|
1
|
1
|
|
Phóng viên
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
1
|
1
|
|
Kế toán kiêm văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
7
|
9
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
9
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
5
|
|
Chuyên viên phụ trách Thể dục - Thể
thao
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên phụ trách Văn hóa - Văn nghệ
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên Tuyên truyền lưu động
|
1
|
1
|
|
Nhân viên phụ trách Thư viện
|
1
|
1
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên tổng hợp kiêm kế toán
|
1
|
1
|
3
|
Ban Quản trang
|
1
|
1
|
|
Nhân viên quản trang
|
1
|
1
|
|
Vị trí HĐ 68
|
0
|
0
|
4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
7
|
24
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
24
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
14
|
|
Vị trí việc làm giáo viên
|
1
|
14
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
7
|
|
Vị trí việc làm kế toán
|
1
|
1
|
|
Vị trí việc làm Văn thư - Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Vị trí việc làm Thư viện
|
1
|
1
|
|
Vị trí việc làm
tổ chức các lớp nghề cho lao động nông thôn
|
1
|
4
|
5
|
Ban Quản lý dự án
|
6
|
8
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
6
|
8
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
5
|
|
Vị trí việc làm Quản lý các dự án
|
1
|
2
|
|
Vị trí việc làm đấu thầu
|
1
|
1
|
|
Vị trí việc làm giám sát thi công
|
1
|
2
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
6
|
Ban Quản lý chợ
|
8
|
11
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
11
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
3
|
|
Đội trưởng chợ thị trấn
|
1
|
1
|
|
Đội trưởng đội thu gom vận chuyển
rác
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
6
|
|
Nhân viên quản lý điện thắp sáng
công cộng
|
1
|
1
|
|
Nhân viên thu phí, sắp xếp trật
tự
|
1
|
1
|
|
Nhân viên thu gom vận chuyển rác
|
1
|
4
|
V
|
UBND huyện Bình Đại
|
29
|
58
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
28
|
57
|
|
Tổng vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
1
|
1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
10
|
31
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
30
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
1
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
19
|
|
Giáo viên
|
1
|
19
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
8
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Thư viện
|
1
|
1
|
|
Y tế
|
1
|
1
|
1.4
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
6
|
10
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
6
|
10
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
5
|
|
Văn hóa - Văn nghệ
|
1
|
1
|
|
Thể dục - Thể thao
|
1
|
2
|
|
Tuyên truyền
lưu động
|
1
|
1
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
2
|
|
Hành chính - Tổng hợp
|
1
|
2
|
3
|
Đài Truyền thanh
|
6
|
5
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
6
|
5
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
3.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
1
|
|
Trưởng đài (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng đài
|
1
|
0
|
3.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
3
|
|
Phát thanh viên
|
1
|
1
|
|
Phóng viên
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
1
|
|
Hành chính - Tổng hợp
|
1
|
1
|
4
|
Ban Quản trang
|
1
|
1
|
|
Nhân viên quản trang
|
1
|
1
|
|
Vị trí HĐ 68
|
0
|
0
|
5
|
Ban Quản lý dự án
|
6
|
11
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
6
|
11
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
6
|
|
Vị trí việc làm Quản lý các dự án
|
1
|
2
|
|
Vị trí việc làm đấu thầu
|
1
|
2
|
|
Vị trí việc làm giám sát thi công
|
1
|
2
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
VI
|
Huyện Châu Thành
|
31
|
58
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
31
|
58
|
|
Tổng vị trí HĐ 68
|
0
|
0
|
1
|
Đài Truyền
thanh
|
7
|
7
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
7
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng Đài (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng Đài
|
1
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
5
|
|
Phóng viên, Tuyên truyền viên
|
1
|
2
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
3
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
0
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
0
|
|
Nhân viên hành chính tổng hợp
|
1
|
0
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
11
|
10
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
10
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
5
|
8
|
|
Tuyên truyền viên
|
1
|
2
|
|
Thư viện viên
|
1
|
1
|
|
Huấn luyện viên TDTT
|
1
|
2
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
0
|
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
0
|
|
Lưu trữ
|
1
|
0
|
|
Văn thư
|
1
|
0
|
|
Kế toán, Văn
thư
|
1
|
0
|
3
|
Ban Quản trang
|
1
|
1
|
|
Nhân viên quản trang
|
1
|
1
|
|
Vị trí HĐ 68
|
0
|
0
|
4
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
8
|
28
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
28
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
4
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
19
|
|
Chuyên viên đào tạo, quản lý trang
thiết bị
|
1
|
19
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
5
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Thư viện
|
1
|
1
|
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Y tế
|
1
|
1
|
5
|
Ban quản lý dự án
|
4
|
12
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
4
|
12
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
8
|
|
Kỹ thuật - Điều hành dự án
|
1
|
8
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
VII
|
Huyện Thạnh Phú
|
35
|
64
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
35
|
64
|
|
Tổng vị trí HĐ 68
|
0
|
0
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
9
|
6
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
6
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng đài (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng đài
|
1
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
4
|
|
Phóng viên
|
1
|
1
|
|
Biên tập viên
|
1
|
1
|
|
Phát thanh viên
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên kỹ thuật
|
1
|
1
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
0
|
|
Kế toán (Kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
|
Thủ quỹ (Kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
|
Chuyên viên tổng hợp kiêm văn thư
|
1
|
0
|
1.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
0
|
2
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
5
|
9
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
5
|
9
|
|
Vị
trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc (CC)
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
5
|
|
Chuyên viên phụ trách tuyên truyền
cổ động, văn hóa nghệ thuật
|
1
|
3
|
|
Chuyên viên phụ trách thể dục, thể
thao và du lịch
|
1
|
2
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên tổng hợp
|
1
|
1
|
2.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
3
|
Ban Quản trang
|
1
|
2
|
|
Nhân viên quản lý Nghĩa trang liệt
sĩ huyện
|
1
|
2
|
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị
định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
7
|
24
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
24
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
16
|
|
Giáo dục thường xuyên
|
1
|
13
|
|
Dạy nghề
|
1
|
2
|
|
Giáo dục hướng
nghiệp
|
1
|
1
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
5
|
|
Chuyên viên hành chính, tổng hợp
|
1
|
4
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
4.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
5
|
Ban quản lý khu du lịch
|
4
|
3
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
4
|
3
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1
|
1
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên nghiệp vụ
|
1
|
2
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
0
|
|
Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ
|
1
|
0
|
5.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
6
|
Ban quản lý dự án ĐTXD Khu vực
|
5
|
13
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
5
|
13
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Trưởng ban
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng ban
|
1
|
2
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
8
|
|
Chuyên viên nghiệp vụ
|
1
|
8
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Nhân viên văn thư
kiêm thủ quỹ
|
1
|
0
|
6.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
7
|
Ban quản lý Chợ Giồng Miễu
|
4
|
7
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
4
|
7
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
7.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng ban
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng ban
|
1
|
1
|
7.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
5
|
|
Chuyên viên nghiệp vụ
|
2
|
5
|
7.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
0
|
0
|
|
Kế toán
|
|
|
|
Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ
|
|
|
7.4
|
Vị trí việc làm hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
VIII
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
38
|
83
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
38
|
83
|
|
Tổng vị trí HĐ 68
|
0
|
0
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
8
|
7
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
8
|
7
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng đài
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng đài
|
1
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
5
|
|
Biên tập viên
|
1
|
1
|
|
Phóng viên
|
1
|
2
|
|
Phát thanh viên
|
1
|
1
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
1
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
0
|
|
Kế toán (kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
|
Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ
(kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
2
|
Trung tâm Văn hóa và Thể thao
|
7
|
11
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
11
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề
nghiệp
|
3
|
8
|
|
Chuyên viên phụ trách văn hóa - văn
nghệ
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên phụ trách thể dục - thể
thao
|
1
|
3
|
|
Chuyên viên phụ trách tuyên truyền
- lưu động
|
1
|
3
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ
|
2
|
0
|
|
Kế toán (kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
|
Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ
(kiêm nhiệm)
|
1
|
0
|
3
|
Ban Quản trang
|
1
|
3
|
|
Nhân viên quản trang
|
1
|
3
|
|
Vị trí HĐ68
|
0
|
0
|
4
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
9
|
39
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
39
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
32
|
|
Giáo viên
|
1
|
28
|
|
Phụ trách dạy nghề
|
1
|
3
|
|
Giáo vụ
|
1
|
1
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
4
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Y tế
|
1
|
1
|
|
Thư viện
|
1
|
1
|
5
|
Ban Quản lý dự án
|
6
|
10
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
6
|
10
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
6
|
|
Kỹ thuật công trình giao thông
|
1
|
3
|
|
Kỹ thuật công trình dân dụng
|
1
|
3
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ
|
1
|
1
|
6
|
Ban Quản lý chợ
|
7
|
13
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
13
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Trưởng ban
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng ban
|
1
|
1
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
8
|
|
Quản lý sắp xếp, bố trí địa điểm
kinh doanh
|
1
|
3
|
|
Sắp xếp trật tự, thu phí
|
1
|
5
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Quản lý hợp đồng, theo dõi xây dựng
cơ bản
|
1
|
1
|
IX
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
30
|
56
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
30
|
56
|
|
Tổng vị trí HĐ 68
|
0
|
0
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
6
|
8
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
6
|
8
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Trưởng đài
|
1
|
1
|
|
Phó Trưởng đài
|
1
|
2
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
3
|
|
Biên tập viên
|
1
|
2
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
2
|
Trung tâm Văn hóa và Thể thao
|
9
|
11
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
9
|
11
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
7
|
|
Thể dục - Thể thao
|
1
|
2
|
|
Văn hóa - Văn nghệ
|
1
|
2
|
|
Tuyên truyền lưu động
|
1
|
2
|
|
Du lịch - Thư viện
|
1
|
1
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
1
|
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
1
|
|
Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ
|
1
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
0
|
3
|
Ban Quản trang
|
1
|
3
|
|
Nhân viên quản trang
|
1
|
3
|
|
Vị trí HĐ68
|
0
|
0
|
4
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
10
|
25
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
10
|
25
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
18
|
|
Giáo viên Giáo dục thường xuyên
|
1
|
13
|
|
Giáo viên Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
3
|
|
Phụ trách Đoàn
|
1
|
1
|
|
Phụ trách giáo vụ
|
1
|
1
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
4
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Y tế
|
1
|
1
|
|
Thư viện
|
1
|
1
|
5
|
Ban Quản lý dự án
|
4
|
9
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
4
|
9
|
|
Vị trí HĐ theo NĐ 68
|
0
|
0
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
6
|
|
Viên chức nghiệp vụ
|
1
|
6
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|