Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2397/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Dược phẩm Sở Y tế Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
2397/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Dung
Ngày ban hành:
26/10/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TH Ừ A THIÊN HU Ế
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2397 /QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 26 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/20207/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính
tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai các thủ tục hành
chính này tại trụ sở cơ quan và trên C ổng thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật
các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 02
thủ tục hành chính tại Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Trong th ời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Y tế có trách nhiệm
xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO
9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y
tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua
mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC t ỉ nh;
- Lưu: VT, KSVX.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguy ễ n Dung
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUY Ế T CỦA SỞ Y T Ế TỈNH TH Ừ A THIÊN HU Ế
(Ban hành kèm theo Quyết định số 239 7/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10
năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
(ngày)
Phí, lệ phí
(nếu có)
Đ ị a điểm thực hiện
Căn cứ pháp lý
1
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
30 ngày
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê
Lai thành phố Huế
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
4. Thông tư số 277/2016 / TT-BYT ng à y 14/11/2016
2
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ
có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
3
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
4
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
Chưa quy định
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ng à y 22/01/2018
5
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
6
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
7
Kiểm soát thay đ ổ i khi có thay đ ổ i thuộc một trong các trường
hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 02/2018/TT-BYT
10 ngày
8
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
30 ngày
Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chu ẩ n phân phối thuốc GDP:
4.000.000 VNĐ/cơ sở.
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ng à y 09/02/2018
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ng à y 14/11/2016
9
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
th ầ n, thuốc có chứa tiền chất
10
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
11
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
12
Đánh giá đáp ứ ng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
13
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục
đích thương mại
14
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thu ố c
30 ngày
Chưa quy định
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
15
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thu ố c hướng thần, thuốc chứa tiền chất
16
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
có kinh doanh thu ố c dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
17
Kiểm soát thay đ ổ i khi có thay đ ổ i thuộc một trong các trường
hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
10 ngày
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
T ê n thủ tục hành chính
Quyết định công bố
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
1
Giấy chứng nhận “Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc”.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 25, 26, Lĩnh vực
Dược - Mỹ phẩm tại Quyết định số 1522 / Q Đ - U BND ngày 11/7/2018 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Y
tế thay thế Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Y t ế
2
Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc”
Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9 tháng 02 năm 2018 của Bộ Y
tế thay thế Thôn g tư số 48/2011/TT-BYT ngày
21 th á ng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2397/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
1.173
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng