STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi phí thực hiện dịch vụ
|
I
|
Dịch
vụ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Điều tra, dự tính, dự báo sâu
bệnh
|
X
|
|
2
|
Quản lý giống cây trồng mới
nhập khẩu
|
X
|
|
3
|
Quản lý sinh vật có ích nhập
nội
|
X
|
|
4
|
Quản lý sinh vật gây hại trên
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bảo quản trong kho
|
X
|
|
5
|
Quản lý vật thể nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật đã xử lý tại cửa khẩu được đưa về sử dụng tại địa phương
|
X
|
|
6
|
Quản lý sinh vật gây hại thuộc
danh mục đối tượng phải kiểm soát và danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật
nhóm II
|
X
|
|
7
|
Giám sát xử lý vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật bảo quản tại địa phương
|
X
|
|
8
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề
án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực trồng trọt
|
X
|
|
II
|
Dịch
vụ lĩnh vực chăn nuôi
|
|
|
1
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò
|
|
X
|
2
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống Lợn
|
|
X
|
3
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống Dê
|
|
X
|
4
|
Khảo nghiệm và chuyển giao
các loại giống vật nuôi và giống cỏ cao sản mới phục vụ chăn nuôi
|
X
|
|
5
|
Ứng dụng và chuyển giao các
tiến bộ khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
X
|
|
6
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
các chương trình, đề án, dự án phát triển chăn nuôi
|
X
|
|
7
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề
án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực chăn nuôi
|
X
|
|
III
|
Dịch
vụ lĩnh vực thú y
|
|
|
1
|
Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm
xác định loại dịch bệnh thủy sản phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
2
|
Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm
xác định loại dịch bệnh động vật trên cạn phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
3
|
Kiểm tra, kiểm soát và giám
sát công tác xuất, nhập và quá cảnh động vật, sản phẩm động vật.
|
X
|
|
4
|
Cấp, đổi giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn và động vật thủy sản
|
X
|
|
5
|
Kiểm dịch động vật, kiểm dịch
thủy sản
|
X
|
|
IV
|
Dịch
vụ lĩnh vực thủy sản
|
|
|
1
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu
Hồng)
|
|
X
|
2
|
Đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu
cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
|
X
|
|
3
|
Tuần tra, kiểm soát, bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
X
|
|
4
|
Quản lý Trạm bờ và thiết bị
giám sát hành trình tàu cá
|
X
|
|
5
|
Phòng và chống dịch bệnh thủy
sản
|
X
|
|
6
|
Khảo nghiệm và chuyển giao
các loại giống thủy sản mới
|
X
|
|
7
|
Ứng dụng và chuyển giao các
tiến bộ khoa học kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
|
X
|
|
8
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
các chương trình, đề án, dự án phát triển thủy sản
|
X
|
|
9
|
Giám sát hành trình tàu cá trên
biển, kiểm tra đối chiếu với nhật ký khai thác, kiểm tra các loại giấy tờ trước
khi tàu xuất bến (Giấy Chứng nhận an toàn kỹ thuật, Giấy Đăng ký, Giấy Phép
khai thác, Giấy Chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm)
|
X
|
|
10
|
Giám sát sản lượng bốc dỡ thủy
sản qua cảng
|
X
|
|
11
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề
án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực thủy sản
|
X
|
|
V
|
Dịch
vụ lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng đặc dụng, rừng tự nhiên, rừng trồng
|
X
|
|
2
|
Quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng ngập mặn, gồm:
|
X
|
|
2.1
|
- Quản lý, khai thác, sử dụng
các công trình thuộc cơ sở hạ tầng được giao
|
X
|
|
2.2
|
- Quản lý, theo dõi, báo cáo
diễn biến tài nguyên rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
2.3
|
- Xây dựng, tổ chức thực hiện
các chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ về bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn
|
X
|
|
2.4
|
- Phục hồi sinh thái vùng đất
ngập nước, tài nguyên sinh vật trong đầm, bảo tồn đa dạng sinh học của hệ
sinh thái ở vùng đất ngập nước
|
X
|
|
2.5
|
- Khoanh nuôi phục hồi rừng
và đất quy hoạch trồng rừng ngập mặn
|
X
|
|
2.6
|
- Sản xuất, khảo nghiệm giống
cây rừng ngập mặn
|
X
|
|
2.7
|
- Thông tin, tuyên truyền về
bảo vệ, phát triển rừng ngập mặn và các hệ sinh thái ở vùng đất ngập nước.
|
X
|
|
2.8
|
- Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật
trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn
|
X
|
|
2.9
|
- Thực nghiệm ứng dụng nuôi
trồng thủy sản trong rừng ngập mặn theo hướng sinh thái bền vững và chuyển
giao kỹ thuật
|
X
|
|
3
|
Giám định thiệt hại rừng
|
X
|
|
4
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề
án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
X
|
|
VI
|
Dịch
vụ lĩnh vực thủy lợi và phòng chống thiên tai
|
|
|
1
|
Giám sát, dự báo chất lượng
nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp
|
X
|
|
2
|
Dự báo nguồn nước và xây dựng
kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp các lưu vực sông
|
X
|
|
3
|
Thống kê, thông tin thuộc
lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
X
|
|
4
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực
thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
X
|
|
5
|
Thu thập số liệu, phân tích để
dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai
|
X
|
|
6
|
Quản lý, bảo vệ và duy tu, bảo
dưỡng, bảo trì sửa chữa đê điều
|
X
|
|
7
|
Hoạt động của Ban Chỉ huy
Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
X
|
|
8
|
Trực ban 24/24 và ứng phó sự cố
thiên tai
|
X
|
|
9
|
Quản lý, vận hành và bảo trì
hàng năm các trạm các hệ thống đo mưa, đo mực nước, đo vết lũ phục vụ cảnh
báo lũ
|
X
|
|
10
|
Điều tra, cập nhật Bộ chỉ số
theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn
|
X
|
|
11
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề án,
phương án, dự án thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
X
|
|
VII
|
Dịch
vụ lĩnh vực quản lý chất lượng
|
|
|
1
|
Điều tra lĩnh vực quản lý chất
lượng
|
X
|
|
2
|
Hoạt động kiểm tra, giám sát,
đánh giá chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản và muối
|
X
|
|
3
|
Thông tin, thống kê, cảnh báo
về chất lượng an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến nông lâm thủy sản và
muối
|
X
|
|
4
|
Phổ biến, hướng dẫn các cơ sở
sản xuất kinh doanh thực hành sản xuất tốt (GMP, HACCP...) trong sản xuất, chế
biến nông lâm thủy sản và muối
|
X
|
|
VIII
|
Dịch
vụ khác
|
|
|
1
|
Thông tin, tuyên truyền về
khuyến nông
|
X
|
|
2
|
Bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo,
hướng dẫn kỹ thuật về khuyến nông
|
X
|
|
3
|
Xây dựng, tổ chức thực hiện các
chương trình, đề án, dự án, mô hình khuyến nông
|
X
|
|
4
|
Ứng dụng và chuyển giao các
tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ lĩnh vực nông nghiệp
|
X
|
|
5
|
Khảo nghiệm các loại giống
cây trồng
|
X
|
|
6
|
Tổ chức và tham gia tổ chức
các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao
đổi kinh nghiệm về khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp
|
X
|
|
7
|
Thực hiện hợp tác quốc tế về
khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp
|
X
|
|
8
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch
phối hợp, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tham gia thực
hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới; hướng dẫn phát triển sản xuất
|
X
|
|
9
|
Điều tra, thống kê, kiểm kê;
lập quy hoạch, dự án, đề án, phương án thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
X
|
|