STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thiết yếu
|
Cơ bản
|
I
|
Lĩnh
vực văn hóa
|
27
|
15
|
1
|
Tổ chức chương trình nghệ thuật
phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng,
Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh
nhân đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở
trong nước và quốc tế.
|
x
|
|
2
|
Bảo tồn, phục dựng, dàn dựng
và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống,
tiêu biểu, đặc thù.
|
x
|
|
3
|
Sưu tầm, nghiên cứu, tổ chức
dàn dựng, biểu diễn các tác phẩm thuộc thể loại nhạc vũ kịch và giao hưởng.
|
x
|
|
4
|
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy,
phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc
thù của các dân tộc Việt Nam.
|
x
|
|
5
|
Phát động, tổ chức sáng tác
tác phẩm tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia
các cuộc thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc.
|
x
|
|
6
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa
văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu
động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
|
x
|
7
|
Hỗ trợ đội văn nghệ, câu lạc
bộ văn nghệ dân gian trên địa bàn được cử tham gia các sự kiện văn hóa ngoài
tỉnh, khu vực và toàn quốc.
|
|
x
|
8
|
Tổ chức triển lãm, thi, liên
hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
x
|
|
9
|
Hoạt động sưu tầm, kiểm kê,
nghiên cứu, bảo quản, trưng bày, giáo dục, truyền thông của bảo tàng công lập.
|
x
|
|
10
|
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp
hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích.
|
x
|
|
11
|
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá
trị di tích đã được kiểm kê, xếp hạng.
|
|
x
|
12
|
Nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê,
lập hồ sơ khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn
hóa phi vật thể.
|
x
|
|
13
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ nhằm
mục đích nghiên cứu khoa học.
|
x
|
|
14
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ phục
vụ dự án cải tạo, xây dựng công trình, khảo cổ học dưới nước.
|
|
x
|
15
|
Giám định tài liệu, di vật, cổ
vật phục vụ công tác quản lý và các hoạt động của bảo tàng.
|
x
|
|
16
|
Tổ chức hoạt động giám định tài
liệu, di vật, cổ vật theo đề nghị hoặc đơn đặt hàng của cá nhân, tổ chức phục
vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước.
|
|
x
|
17
|
Nghiên cứu, sưu tầm, bảo quản,
số hóa, biên dịch và phát huy giá trị di sản tư liệu.
|
x
|
|
18
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ
máy tra cứu, lập báo cáo các loại dữ liệu về di tích và bảo tồn di tích.
|
x
|
|
19
|
Lập dự án bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích.
|
x
|
|
20
|
Kiểm kê, đăng ký, lập hồ sơ đề
nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
|
x
|
21
|
Tổ chức các chương trình văn hóa
nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao phục vụ đồng bào đang sinh sống
tại huyện đảo.
|
x
|
|
22
|
Bảo tồn, phục dựng, tái hiện
và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc; sưu tầm, bảo quản,
trưng bày giới thiệu các tài liệu, hiện vật văn hóa vật thể và phi vật thể của
đồng bào các dân tộc Việt Nam.
|
x
|
|
23
|
Bảo tồn thôn, ấp, khu phố văn
hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số có nguy cơ mai một.
|
x
|
|
24
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động
phục vụ nhiệm vụ chính trị tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam.
|
x
|
|
25
|
Hỗ trợ cho đồng bào các dân tộc
thiểu số trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tham gia hoạt động tại Làng Văn
hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam.
|
|
x
|
26
|
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác
của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành
các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật
tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
|
x
|
27
|
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và
phổ biến, phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí
chất lượng cao ở trung ương và địa phương.
|
|
x
|
28
|
Xây dựng, xử lý, bảo quản tài
nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư
viện công lập.
|
x
|
|
29
|
Cung cấp tài nguyên thông tin
tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật.
|
x
|
|
30
|
Hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp
vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu.
|
|
x
|
31
|
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư
mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện
phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế.
|
x
|
|
32
|
Tổ chức dịch vụ thư viện lưu
động, luân chuyển tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện phục vụ đồng bào
đang sinh sống tại huyện đảo.
|
x
|
|
33
|
Sưu tầm, bảo quản và phát huy
giá trị tài liệu cổ, quý hiếm, các bộ sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về
lịch sử, văn hóa, khoa học.
|
x
|
|
34
|
Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu
phục vụ nghiên cứu, quản lý chuyên biệt; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ
học tập suốt đời và các hoạt động phát triển văn hóa đọc.
|
|
x
|
35
|
Phát triển thư viện số, tài
nguyên thông tin dùng chung, tài nguyên thông tin mở, liên thông thư viện
trong nước và nước ngoài.
|
|
x
|
36
|
Giám định, thông tin, truyền
thông về quyền tác giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
|
x
|
37
|
Chuyển giao, khai thác quyền
tác giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
|
x
|
38
|
Sản xuất phim truyện, phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình, phim kết hợp nhiều loại hình phục vụ
nhiệm vụ chính trị về đề tài lịch sử, cách mạng, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng
dân tộc, trẻ em, vùng đồng bào hải đảo, dân tộc thiểu số, bảo tồn và phát huy
các giá trị văn hóa Việt Nam; quay tư liệu phim các sự kiện lớn của đất nước
theo yêu cầu, đề nghị của cơ quan có thẩm quyền.
|
x
|
|
39
|
Tổ chức liên hoan phim; giải
thưởng và cuộc thi phim quốc tế.
|
|
x
|
40
|
Tổ chức tuần phim và các sự kiện
quảng bá điện ảnh trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
x
|
|
41
|
Phát hành, phổ biến phim phục
vụ nhiệm vụ chính trị.
|
x
|
|
42
|
Lưu trữ, bảo quản khai thác
tư liệu, hình ảnh động địa phương.
|
x
|
|
II
|
Lĩnh
vực gia đình
|
1
|
2
|
1
|
Tổ chức các sự kiện liên quan
đến lĩnh vực gia đình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
x
|
2
|
Hỗ trợ các hoạt động của các
mô hình về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
x
|
3
|
Cung cấp các sản phẩm truyền
thông về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo
lực gia đình.
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực thể dục, thể thao
|
5
|
5
|
1
|
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện
vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
x
|
|
2
|
Thực hiện giám định khoa học đánh
giá trình độ tập luyện thể thao cho vận động viên thể thao thành tích cao.
|
x
|
|
3
|
Phòng, chống doping trong hoạt
động thể thao.
|
x
|
|
4
|
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn
thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn
và thi đấu (ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực y tế được cấp có thẩm quyền ban hành).
|
x
|
|
5
|
Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ
cho hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao.
|
|
x
|
6
|
Bảo đảm điều kiện tập luyện thể
dục, thể thao cho các đối tượng chính sách tại thiết chế thể thao cơ sở.
|
|
x
|
7
|
Bảo tồn và phát triển các môn
thể thao dân tộc, thể thao đặc thù.
|
|
x
|
8
|
Tổ chức các đại hội thể thao,
các giải thi đấu thể thao, sự kiện thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam
đăng cai.
|
|
x
|
9
|
Hướng dẫn phòng tránh chấn
thương trong tập luyện thể dục, thể thao.
|
x
|
|
10
|
Hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đặc
thù trong tập luyện thể dục, thể thao (đối với lực lượng vũ trang là dịch vụ
thiết yếu).
|
|
x
|
IV
|
Dịch
vụ khác thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao
|
8
|
6
|
1
|
Đào tạo
|
|
|
1.1
|
Đào tạo nguồn nhân lực tài
năng trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, thể thao ở trong nước và nước ngoài.
|
x
|
|
1.2
|
Đào tạo nhân lực các ngành hiếm,
chuyên sâu, chất lượng cao, khó tuyển và truyền thống, đặc thù thuộc các
trình độ trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.
|
x
|
|
1.3
|
Tổ chức hội thi tài năng học
sinh, sinh viên trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.
|
|
x
|
1.4
|
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn
nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy sư phạm chuyên ngành đối với giảng viên,
giáo viên, huấn luyện viên trong lĩnh vực văn hóa, thể thao.
|
|
x
|
1.5
|
Đào tạo nhân lực chuyên sâu,
chất lượng cao trong lĩnh vực thể thao.
|
|
x
|
1.6
|
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ
cán bộ, công chức, viên chức, các đối tượng liên quan thuộc các lĩnh vực văn
hóa, gia đình, thể dục, thể thao.
|
x
|
|
2
|
Khoa học, công nghệ và môi
trường
|
|
|
2.1
|
Nghiên cứu các chương trình,
đề tài, dự án, đề án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp quốc gia, cấp
bộ và cơ sở) các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao.
|
x
|
|
2.2
|
Các chương trình, dự án, nhiệm
vụ môi trường, đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu trong các lĩnh
vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao.
|
x
|
|
3
|
Các dịch vụ khác
|
|
|
3.1
|
Quảng bá về văn hóa, gia
đình, thể thao Việt Nam ở nước ngoài.
|
x
|
|
3.2
|
Tổ chức ngày, tuần, năm văn
hóa Việt Nam ở nước ngoài và của nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
3.3
|
Tổ chức sự kiện văn hóa đối
ngoại ở trong và ngoài nước.
|
|
x
|
3.4
|
Xuất bản, công bố sản phẩm, ấn
phẩm thuộc các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao phục vụ nhiệm vụ
chính trị.
|
x
|
|
3.5
|
Tổ chức vận chuyển ấn phẩm
văn hóa đi nước ngoài theo phương thức trợ cước.
|
|
x
|
3.6
|
Xây dựng, duy trì hoạt động,
cung cấp thông tin của hệ thống thông tin và truyền thông quản lý nhà nước về
văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao.
|
|
x
|