Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 26/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Quang Hưng
Ngày ban hành: 16/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2024/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 16 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVII quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ chính sách cho thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 3393/TTr-CAT-PV01 ngày 15 tháng 7 năm 2024 và Văn bản số 3828/BC-CAT-PV01 ngày 08 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình như sau:

1. Thành phố Thái Bình: 115 Tổ, 421 thành viên;

2. Huyện Đông Hưng: 132 Tổ, 415 thành viên;

3. Huyện Hưng Hà: 140 Tổ, 450 thành viên;

4. Huyện Kiến Xương: 125 Tổ, 395 thành viên;

5. Huyện Quỳnh Phụ: 136 Tổ, 427 thành viên;

6. Huyện Thái Thụy: 134 Tổ, 429 thành viên;

7. Huyện Tiền Hải: 106 Tổ, 340 thành viên;

8. Huyện Vũ Thư: 119 Tổ, 374 thành viên.

Số lượng các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn căn cứ Điều 1 của Quyết định này, ban hành quyết định thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; quyết định công nhận thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn quản lý.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu do yêu cầu bảo đảm an ninh, trật tự hoặc thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Công an tỉnh) ban hành quyết định điều chỉnh số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.

2. Quyết định này bãi bỏ: Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tổ chức Bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn; Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ; Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quang Hưng

PHỤ LỤC 1

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên phường, xã

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo về ANTT

Số thành viên

1.

Phường Bồ Xuyên

15

6

24

1

4

2.

Phường Đề Thám

11

4

16

1

4

3.

Phường Hoàng Diệu

13

1

4

6

24

4.

Phường Kỳ Bá

22

11

44

5.

Phường Lê Hồng Phong

7

2

8

1

4

6.

Phường Phú Khánh

9

3

12

1

4

7.

Phường Quang Trung

19

1

4

9

36

8.

Phường Tiền Phong

17

7

28

1

4

9.

Phường Trần Hưng Đạo

12

6

24

10.

Phường Trần Lãm

23

1

4

11

44

11.

Xã Đông Hoà

7

3

9

2

6

12.

Xã Đông Mỹ

5

3

9

1

3

13.

Xã Đông Thọ

6

3

9

14.

Xã Phú Xuân

10

2

6

4

12

15.

Xã Tân Bình

5

3

9

1

3

16.

Xã Vũ Chính

14

7

21

17.

Xã Vũ Đông

8

1

3

2

6

1

4

18.

Xã Vũ Lạc

7

4

12

1

4

19.

Xã Vũ Phúc

8

1

3

2

6

1

4

PHỤ LỤC 2

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên phường, xã

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo về ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Đông Hưng

5

1

4

1

4

2.

Xã An Châu

3

3

9

3.

Xã Chương Dương

5

1

3

1

4

4.

Xã Đô Lương

6

3

9

4

5.

Xã Đông Á

7

2

6

1

6.

Xã Đông Các

6

2

6

2

6

7.

Xã Đông Cường

6

2

6

2

6

8.

Xã Đông Động

8

4

12

9.

Xã Đông Dương

4

2

6

10.

Xã Đông Hoàng

5

1

3

2

6

11.

Xã Đông Hợp

4

1

3

1

4

12.

Xã Đông Kinh

4

2

6

1

4

13.

Xã Đông La

7

4

12

1

4

14.

Xã Đông Phương

7

1

3

3

9

15.

Xã Đông Quan

12

6

18

16.

Xã Đông Quang

6

2

6

2

6

17.

Xã Đông Sơn

5

5

15

18.

Xã Đông Tân

4

2

6

1

4

19.

Xã Đông Vinh

9

3

9

1

4

20.

Xã Đông Xá

4

2

6

1

3

21.

Xã Đông Xuân

4

2

6

1

4

22.

Xã Hà Giang

11

4

12

1

4

23.

Xã Hồng Bạch

9

3

9

1

4

24.

Xã Hồng Giang

7

2

6

1

4

25.

Xã Hồng Việt

6

3

9

26.

Xã Hợp Tiến

5

1

3

1

4

27.

Xã Liên Giang

5

3

9

1

3

28.

Xã Liên Hoa

9

3

9

1

4

29.

Xã Lô Giang

4

2

6

1

3

30.

Xã Mê Linh

7

1

3

3

9

31.

Xã Minh Phú

8

3

9

1

3

1

4

32.

Xã Minh Tân

5

1

3

2

6

33.

Xã Nguyên Xá

8

4

12

34.

Xã Phong Châu

4

2

6

1

4

35.

Xã Phú Châu

4

2

6

1

4

36.

Xã Phú Lương

5

3

9

1

3

37.

Xã Thăng Long

4

1

3

1

4

38.

Xã Trọng Quan

7

1

3

3

9

PHỤ LỤC 3

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯNG HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên phường, xã

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Hưng Hà

10

5

20

2.

Thị trấn Hưng Nhân

14

1

4

5

20

1

4

3.

Xã Bắc Sơn

5

2

6

1

4

4.

Xã Canh Tân

6

3

9

5.

Xã Chí Hòa

6

2

6

2

6

6.

Xã Chi Lăng

7

2

6

1

4

7.

Xã Cộng Hòa

11

4

12

1

4

8.

Xã Dân Chủ

7

2

6

1

4

9.

Xã Điệp Nông

11

2

6

3

9

1

4

10.

Xã Đoan Hùng

5

3

9

1

3

11.

Xã Độc Lập

6

1

3

1

3

1

4

12.

Xã Đông Đô

5

3

9

1

4

13.

Xã Duyên Hải

8

3

9

1

3

1

4

14.

Xã Hòa Bình

4

2

6

15.

Xã Hòa Tiến

12

2

6

5

15

16.

Xã Hồng An

9

3

9

1

4

17.

Xã Hồng Lĩnh

5

1

3

1

4

18.

Xã Hồng Minh

10

1

3

3

9

1

4

19.

Xã Hùng Dũng

4

2

6

1

4

20.

Xã Kim Trung

7

3

9

2

6

21.

Xã Liên Hiệp

6

1

3

1

3

1

4

22.

Xã Minh Hòa

6

2

6

2

6

23.

Xã Minh Khai

6

1

3

1

3

1

4

24.

Xã Minh Tân

6

1

3

1

3

1

4

25.

Xã Phúc Khánh

6

3

9

26.

Xã Tân Hòa

6

2

6

2

6

27.

Xã Tân Lễ

10

4

12

3

9

28.

Xã Tân Tiến

3

3

9

29.

Xã Tây Đô

8

4

12

30.

Xã Thái Hưng

6

3

9

31.

Xã Thái Phương

8

2

6

2

6

1

4

32.

Xã Thống Nhất

9

3

9

1

4

33.

Xã Tiến Đức

8

2

6

3

9

34.

Xã Văn Cẩm

5

1

3

2

6

35.

Xã Văn Lang

6

1

3

1

3

1

4

PHỤ LỤC 4

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên phường, xã

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Kiến Xương

16

1

4

6

24

1

4

2.

Xã An Bình

4

2

6

3.

Xã Bình Định

8

2

6

3

9

4.

Xã Bình Minh

7

1

3

3

9

5.

Xã Bình Nguyên

4

4

12

6.

Xã Bình Thanh

4

2

6

1

3

7.

Xã Đình Phùng

5

1

3

1

4

8.

Xã Hòa Bình

7

2

6

1

4

9.

Xã Hồng Thái

8

4

12

10.

Xã Hồng Tiến

6

3

9

11.

Xã Lê Lợi

11

1

3

5

15

12.

Xã Minh Quang

10

2

6

4

12

13.

Xã Minh Tân

6

1

3

1

3

1

4

14.

Xã Nam Bình

6

2

6

2

6

15.

Xã Nam Cao

10

5

15

16.

Xã Quang Bình

9

2

6

2

6

1

4

17.

Xã Quang Lịch

5

1

3

2

6

18.

Xã Quang Minh

5

2

6

1

4

19.

Xã Quang Trung

5

3

9

1

4

20.

Xã Quốc Tuấn

7

2

6

1

4

21.

Xã Tây Sơn

13

1

3

6

18

22.

Xã Thanh Tân

6

3

9

23.

Xã Thượng Hiền

4

2

6

1

4

24.

Xã Trà Giang

8

4

12

25.

Xã Vũ An

5

1

3

1

4

26.

Xã Vũ Bình

6

3

9

27.

Xã Vũ Công

5

1

3

1

4

28.

Xã Vũ Hòa

5

1

3

2

6

29.

Xã Vũ Lễ

5

2

6

1

4

30.

Xã Vũ Ninh

10

5

15

31.

Xã Vũ Quý

5

1

3

1

4

32.

Xã Vũ Thắng

8

4

12

33.

Xã Vũ Trung

8

4

12

PHỤ LỤC 5

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên phường, xã

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Quỳnh Côi

6

3

12

2.

Thị trấn An Bài

12

6

24

3.

Xã An Ấp

5

1

3

1

4

4.

Xã An Cầu

4

2

6

1

3

5.

Xã An Đồng

6

3

9

6.

Xã An Dục

5

1

3

1

4

7.

Xã An Hiệp

8

4

12

8.

Xã An Khê

8

1

3

2

6

1

4

9.

Xã An Lễ

4

2

6

1

4

10.

Xã An Mỹ

6

4

12

1

3

11.

Xã An Ninh

8

4

12

12.

Xã An Quý

4

2

6

1

3

13.

Xã An Thái

5

1

3

2

6

14.

Xã An Thanh

4

2

6

1

3

15.

Xã An Tràng

4

2

6

1

3

16.

Xã An Vinh

8

4

12

17.

Xã An Vũ

3

3

9

18.

Xã Châu Sơn

9

3

9

3

9

19.

Xã Đông Hải

8

2

6

3

9

20.

Xã Đồng Tiến

7

5

15

1

3

21.

Xã Quỳnh Bảo

4

1

3

1

4

22.

Xã Quỳnh Giao

5

2

6

1

4

23.

Xã Quỳnh Hải

7

1

3

3

9

24.

Xã Quỳnh Hoa

9

1

3

4

12

25.

Xã Quỳnh Hoàng

12

6

18

26.

Xã Quỳnh Hội

5

3

9

1

3

27.

Xã Quỳnh Hồng

10

2

6

4

12

28.

Xã Quỳnh Hưng

4

2

6

1

3

29.

Xã Quỳnh Khê

4

2

6

30.

Xã Quỳnh Lâm

4

1

3

1

4

31.

Xã Quỳnh Minh

7

2

6

1

4

32.

Xã Quỳnh Mỹ

6

3

9

33.

Xã Quỳnh Ngọc

10

1

3

3

9

1

4

34.

Xã Quỳnh Nguyên

5

3

9

1

3

35.

Xã Quỳnh Thọ

7

2

6

1

4

36.

Xã Quỳnh Trang

3

3

9

37.

Xã Quỳnh Xá

6

3

9

PHỤ LỤC 6

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁI THỤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên phường, xã

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Diêm Điền

17

2

8

6

24

1

4

2.

Xã An Tân

9

3

9

1

4

3.

Xã Dương Hồng Thủy

10

1

3

3

9

1

4

4.

Xã Dương Phúc

9

1

3

4

12

5.

Xã Hòa An

11

4

12

1

4

6.

Xã Hồng Dũng

10

1

3

3

9

1

4

7.

Xã Mỹ Lộc

7

2

6

1

4

8.

Xã Sơn Hà

10

2

6

4

12

9.

Xã Tân Học

6

3

9

10.

Xã Thái Đô

6

3

9

11.

Xã Thái Giang

9

3

9

1

4

12.

Xã Thái Hưng

6

1

3

1

3

1

4

13.

Xã Thái Nguyên

5

1

3

1

3

1

4

14.

Xã Thái Phúc

7

1

3

3

9

15.

Xã Thái Thịnh

6

3

9

16.

Xã Thái Thọ

5

2

6

1

4

17.

Xã Thái Thượng

8

4

12

18.

Xã Thái Xuyên

4

2

6

19.

Xã Thuần Thành

9

3

9

1

4

20.

Xã Thụy Bình

3

1

3

1

4

21.

Xã Thụy Chính

3

1

3

1

3

22.

Xã Thụy Dân

5

1

3

1

4

23.

Xã Thụy Duyên

4

2

6

24.

Xã Thụy Hải

3

1

3

1

4

25.

Xã Thụy Hưng

5

1

3

1

4

26.

Xã Thụy Liên

9

2

6

2

6

1

4

27.

Xã Thụy Ninh

6

2

6

2

6

28.

Xã Thụy Phong

10

1

3

3

9

1

4

29.

Xã Thụy Quỳnh

6

2

6

2

6

30.

Xã Thụy Sơn

7

3

9

2

6

31.

Xã Thụy Thanh

4

2

6

1

3

32.

Xã Thụy Trình

6

1

3

1

3

1

4

33.

Xã Thụy Trường

9

1

3

4

12

34.

Xã Thụy Văn

7

2

6

1

4

35.

Xã Thụy Việt

5

1

3

2

6

36.

Xã Thụy Xuân

8

4

12

PHỤ LỤC 7

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIỀN HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên phường, xã

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Tiền Hải

14

7

28

2.

Xã An Ninh

5

2

6

1

4

3.

Xã Bắc Hải

7

1

3

3

9

4.

Xã Đông Cơ

4

2

6

1

3

5.

Xã Đông Hoàng

7

2

6

1

4

6.

Xã Đông Lâm

4

2

6

1

3

7.

Xã Đông Long

3

3

9

8.

Xã Đông Minh

5

5

15

9.

Xã Đông Phong

4

2

6

1

3

10..

Xã Đông Quý

5

2

6

1

4

11.

Xã Đông Trà

5

2

6

1

4

12.

Xã Đông Trung

4

2

6

1

3

13.

Xã Đông Xuyên

4

2

6

1

3

14.

Xã Nam Chính

5

1

3

2

6

15.

Xã Nam Cường

3

1

4

16.

Xã Nam Hà

4

2

6

1

4

17.

Xã Nam Hải

9

1

3

4

12

18.

Xã Nam Hồng

7

2

6

1

3

1

4

19.

Xã Nam Hưng

3

3

9

20.

Xã Nam Phú

4

1

3

1

4

21.

Xã Nam Thanh

5

1

3

2

6

22.

Xã Nam Thắng

8

4

12

23.

Xã Nam Thịnh

5

2

6

1

4

24.

Xã Nam Trung

10

1

3

3

9

1

4

25.

Xã Phương Công

5

2

6

1

4

26.

Xã Tây Giang

5

2

6

1

4

27.

Xã Tây Lương

5

3

9

1

3

28.

Xã Tây Ninh

4

2

6

1

4

29.

Xã Tây Phong

4

2

6

30.

Xã Tây Tiến

4

2

6

1

3

31.

Xã Vân Trường

7

2

6

1

3

1

4

32.

Xã Vũ Lăng

5

1

3

1

4

PHỤ LỤC 8

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨ THƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên phường, xã

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Vũ Thư

5

1

4

1

4

2.

Xã Bách Thuận

9

1

3

4

12

3

Xã Đồng Thanh

7

2

6

1

4

4.

Xã Dũng Nghĩa

4

1

3

1

4

5.

Xã Duy Nhất

10

1

3

3

9

1

4

6.

Xã Hiệp Hòa

3

1

3

1

4

7.

Xã Hòa Bình

9

3

9

1

4

8.

Xã Hồng Lý

6

3

9

9.

Xã Hồng Phong

9

3

9

1

4

10.

Xã Minh Khai

5

3

9

1

4

11.

Xã Minh Lãng

7

5

15

1

4

12.

Xã Minh Quang

5

3

9

1

3

13.

Xã Nguyên Xá

4

2

6

1

3

14.

Xã Phúc Thành

8

4

12

15.

Xã Song An

8

1

3

2

6

1

4

16.

Xã Song Lãng

7

2

3

1

3

1

4

17.

Xã Tam Quang

5

1

3

2

6

18.

Xã Tân Hòa

6

2

6

2

6

19.

Xã Tân Lập

6

9

1

4

20.

Xã Tân Phong

7

4

12

1

4

21.

Xã Trung An

4

2

6

1

4

22.

Xã Tự Tân

9

3

9

1

4

23.

Xã Việt Hùng

7

5

15

1

4

24.

Xã Việt Thuận

9

1

3

4

12

25.

Xã Vũ Đoài

11

4

12

1

4

26.

Xã Vũ Hội

9

2

6

2

6

1

4

27.

Xã Vũ Tiến

11

1

3

5

15

28.

Xã Vũ Vân

6

1

3

1

3

1

4

29.

Xã Vũ Vinh

5

1

3

2

6

30.

Xã Xuân Hòa

8

4

12

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 26/2024/QĐ-UBND ngày 16/08/2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


355

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.145.67
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!