TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2023 vốn ngân sách tỉnh
|
Kế
hoạch năm 2023 vốn ngân sách tỉnh sau điều chỉnh
|
Chênh
lệch so kế hoạch
|
Phân
cấp vốn huyện, thị quản lý
|
Ghi
chú
|
Thời
gian khởi công - hoàn thành
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
Đầu
tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Đầu
tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Đầu
tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Đầu
tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
7.516.637
|
5.306.478
|
1.026.806
|
216.706
|
379.200
|
430.900
|
1.026.806
|
216.706
|
379.200
|
430.900
|
337.651
|
-337.651
|
241.540
|
|
A
|
BỐ TRÍ ĐẦU TƯ THEO NGÀNH,
LĨNH VỰC VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
|
7.516.637
|
5.306.478
|
1.026.806
|
216.706
|
379.200
|
430.900
|
1.026.806
|
216.706
|
379.200
|
430.900
|
337.651
|
-337.651
|
241.540
|
|
I
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình giao thông tỉnh
|
|
|
|
3.009.193
|
2.743.393
|
315.000
|
207.000
|
108.000
|
0
|
259.913
|
138.946
|
120.967
|
0
|
80.361
|
-135.448
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
2.279.267
|
2.013.467
|
115.000
|
7.000
|
108.000
|
0
|
149.361
|
28.394
|
120.967
|
0
|
80.361
|
-46.000
|
0
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện
An Biên và U Minh Thượng.
|
các huyện: An Biên, U Minh Thượng
|
2019- 2023
|
số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1214/QĐ-UBND ngày 29/5/2019; số
2951/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh;
|
277.849
|
277.849
|
8.000
|
|
8.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
12.000
|
|
|
|
2
|
Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)
|
huyện Hòn Đất
|
2019- 2023
|
số 2515/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 783/QĐ-UBND ngày 19/3/2021; số
2377/QĐ-UBND ngày 26/9/2022; số 523/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh;
|
79.543
|
79.543
|
7.000
|
7.000
|
|
|
394
|
394
|
|
|
|
-6.606
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở
rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường
trục Nam - Bắc
|
Thành phố Phú Quốc
|
2019- 2023
|
số 1752/QĐ-UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND , 10/12/2019; số
2278/QĐ-UBND , 28/9/2020; số 560/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh;
|
919.628
|
919.628
|
100.000
|
|
100.000
|
|
60.606
|
|
60.606
|
|
|
-39.394
|
|
|
4
|
Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An
Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao
|
huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao
|
2016- 2023
|
2271/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 1244/QĐ-UBND ngày 20/05/2021
2848/QĐ-UBND ngày 19/11/2021; 3170/QĐ-UBND ngày 15/12/2022
|
392.122
|
126.322
|
0
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh
ủy ở UMT
|
huyện U MinhThượng
|
2019- 2023
|
số 2511/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 3222/QĐ-UBND ngày 22/12/2022;
510/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
|
125.059
|
125.059
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
6
|
ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục XD cầu,
huyện An Biên, An Minh
|
huyện An Biên, An Minh
|
2019- 2023
|
Số 2514/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 3180/QĐ-UBND ngày 22/12/2021;
3340/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
63.307
|
63.307
|
0
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT. 963B (đoạn
Bến Nhứt - Giồng Riềng)
|
huyện Giồng Riềng
|
2018- 2023
|
số 2411/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018; số 697/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; số
279/QĐ-UBND , 20/01/2022; 2399/QĐ-UBND , 28/9/2022; số 3127/QĐ-UBND , 09/12/2022
của UBND tỉnh;
|
133.759
|
133.759
|
0
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700
(nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà
Tiên)
|
huyện Kiên Lương
|
2019- 2023
|
2513/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1875/QĐ-UBND ngày 01/08/2022
|
288.000
|
288.000
|
0
|
|
|
|
34.361
|
|
34.361
|
|
34.361
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
|
|
729.926
|
729.926
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
110.552
|
110.552
|
0
|
0
|
0
|
-89.448
|
0
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối
dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá
và huyện Châu Thành)
|
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
2019- 2024
|
số 2070/QĐ- UBND ngày 11/9/2019; Số 2498/QĐ-UBND ngày 31/10/20219;
3291/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; số 462/QĐ-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh;
|
729.926
|
729.926
|
200.000
|
200.000
|
|
|
110.552
|
110.552
|
|
|
|
-89.448
|
|
|
II
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
8.751
|
8.751
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
8.751
|
8.751
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án phát triển thủy sản bền vững tỉnh
Kiên Giang thuộc dự án SFDP
|
tỉnh Kiên Giang
|
2023- 2026
|
Quyết định số 41/QĐ-BQLDA ngày 15/5/2023 của BQL dự án ĐTXD các công
trình nông nghiệp và PTNT
|
8.751
|
8.751
|
0
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
III
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng chuyên ngành dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
1.874.242
|
1.693.958
|
399.920
|
3.000
|
0
|
396.920
|
401.690
|
7.000
|
0
|
394.690
|
74.870
|
-73.100
|
0
|
|
III.1
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
1.677.052
|
1.496.768
|
339.920
|
0
|
0
|
339.920
|
339.920
|
0
|
0
|
339.920
|
58.000
|
-58.000
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022
|
|
|
|
915.857
|
735.573
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58.000
|
0
|
0
|
58.000
|
58.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Bệnh viện Sản Nhi
|
thành phố Rạch Giá
|
2015- 2023
|
số 426/QĐ-UBND ngày 03/3/2015; số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2020; số
1982/QĐ-UBND ngày 12/8/2021; 1575/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh;
|
915.857
|
735.573
|
0
|
|
|
|
58.000
|
|
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
761.195
|
761.195
|
339.920
|
0
|
0
|
339.920
|
281.920
|
0
|
0
|
281.920
|
0
|
-58.000
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô
400 giường.
|
thành phố Rạch Giá
|
2019- 2023
|
số 2433/QĐ- UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
761.195
|
761.195
|
339.920
|
|
|
339.920
|
281.920
|
|
|
281.920
|
|
-58.000
|
|
|
III.2
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
112.491
|
112.491
|
54.000
|
0
|
0
|
54.000
|
49.770
|
0
|
0
|
49.770
|
9.870
|
-14.100
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
14.000
|
0
|
0
|
14.000
|
0
|
-6.000
|
0
|
|
1
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học
cơ sở Hà Tiên
|
phường Pháo Đài, thành phố Hà Tiên
|
2021- 2023
|
số 205/QĐ-UBND ngày 14/01/2022; số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của
UBND tỉnh;
|
26.000
|
26.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
-6.000
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
|
|
44.880
|
44.880
|
31.000
|
0
|
0
|
31.000
|
27.788
|
0
|
0
|
27.788
|
3.788
|
-7.000
|
0
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ
|
thành phố Rạch Giá
|
2022- 2024
|
số 374/QĐ-UBND ngày 28/01/2022; số 928/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của
UBND tỉnh;
|
29.968
|
29.968
|
21.000
|
|
|
21.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
-7.000
|
|
|
2
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Vĩnh Hòa
|
xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng
|
2022- 2024
|
số 2029/QĐ- UBND, 17/8//2022; số 892/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND
tỉnh;
|
14.912
|
14.912
|
10.000
|
|
|
10.000
|
13.788
|
|
|
13.788
|
3.788
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
11.931
|
11.931
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
7.082
|
0
|
0
|
7.082
|
6.082
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 1
|
huyện Kiên Lương
|
2023- 2025
|
số 3246/QĐ- UBND ngày 23/12/2022; số 871/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
UBND tỉnh
|
11.931
|
11.931
|
1.000
|
|
|
1.000
|
7.082
|
|
|
7.082
|
6.082
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
29.680
|
29.680
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
900
|
0
|
0
|
900
|
0
|
-1.100
|
0
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Minh Thuận
|
xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng
|
2022- 2024
|
Chủ trương đầu tư số 3212/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;
|
14.980
|
14.980
|
1.000
|
|
|
1.000
|
450
|
|
|
450
|
|
-550
|
|
|
2
|
Trường trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao
|
2022- 2024
|
Chủ trương đầu tư số 3212/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;
|
14.700
|
14.700
|
1.000
|
|
|
1.000
|
450
|
|
|
450
|
|
-550
|
|
|
III.3
|
Lĩnh vực Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
69.725
|
69.725
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
5.000
|
0
|
0
|
5.000
|
3.000
|
-1.000
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
14.725
|
14.725
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo,sửa chữa, xây mới và mua sắm thiết
bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên
|
huyện Kiên Lương
|
2021- 2023
|
3129/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh
|
14.725
|
14.725
|
1.000
|
|
|
1.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
-1.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Trung cấp nghề Dân
tộc nội trú tỉnh Kiên Giang
|
huyện Giồng Riềng
|
2021- 2024
|
544/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
55.000
|
55.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
-1.000
|
|
|
III.4
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
14.974
|
14.974
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
14.974
|
14.974
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Văn phòng Đoàn Đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang'
|
Thành phố Rạch Giá
|
2022- 2024
|
Số 3336/QĐ- UBND ngày 30/12/2022
|
14.974
|
14.974
|
3.000
|
3.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
IV
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
115.295
|
108.295
|
33.980
|
0
|
0
|
33.980
|
33.980
|
0
|
0
|
33.980
|
8.500
|
-8.500
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022
|
|
|
|
27.315
|
20.315
|
2.480
|
0
|
0
|
2.480
|
1.980
|
0
|
0
|
1.980
|
500
|
-1.000
|
0
|
|
1
|
Trường Phổ thông cơ sở Hòn Nghệ, huyện Kiên
Lương
|
xã Hòn Nghệ, huyện Kiên Lương
|
2021- 2022
|
số 418/QĐ- SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở KH&ĐT;
|
14.000
|
7.000
|
2.480
|
|
|
2.480
|
1.480
|
|
|
1.480
|
|
-1.000
|
|
|
2
|
Dự án Trường THCS Định Hòa
|
huyện Gò Quao
|
2021- 2022
|
3042/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
|
13.315
|
13.315
|
0
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
|
|
87.980
|
87.980
|
31.500
|
0
|
0
|
31.500
|
32.000
|
0
|
0
|
32.000
|
8.000
|
-7.500
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học
phổ thông Phú Quốc
|
phường Dương Đông, TP Phú Quốc
|
2022- 2024
|
số 217/QĐ- BQLKKTPQ ngày 17/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ;
|
42.000
|
42.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
-4.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở thị trấn
Vĩnh Thuận
|
thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận
|
2022- 2024
|
số 239/QĐ- SKHĐT ngày 13/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
|
14.980
|
14.980
|
4.000
|
|
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
-2.000
|
|
|
3
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Vĩnh Phong
|
xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận
|
2022- 2024
|
số 266/QĐ- SKHĐT ngày 24/9/2021 của Sở KH&ĐT;
|
12.000
|
12.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
-1.500
|
|
|
4
|
Dự án Trường THPT An Biên
|
huyện An Biên
|
2021- 2023
|
3050/QĐ-UBND 23/12/2020
|
19.000
|
19.000
|
0
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
V
|
Các trường Cao đẳng
|
|
|
|
14.990
|
14.990
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.230
|
0
|
0
|
2.230
|
2.230
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022
|
|
|
|
14.990
|
14.990
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.230
|
0
|
0
|
2.230
|
2.230
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Sư phạm
Kiên Giang, giai đoạn 2021- 2025.
|
thành phố Rạch Giá
|
2021- 2022
|
số 230/QĐ-SKHĐT ngày 28/7/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
|
14.990
|
14.990
|
0
|
|
|
|
2.230
|
|
|
2.230
|
2.230
|
|
|
|
VI
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
121.046
|
121.046
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
32.247
|
32.247
|
0
|
0
|
29.247
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
121.046
|
121.046
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
32.247
|
32.247
|
0
|
0
|
29.247
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện Gò Quao
|
huyện Go Quao
|
2022- 2024
|
Số 3247/QĐ- UBND ngày 23/12/2022
|
3.500
|
3.500
|
500
|
500
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
2022- 2024
|
Số 3128/QĐ- UBND ngày 09/12/2022
|
3.497
|
3.497
|
500
|
500
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới nhà công vụ cho khối Đảng và Đoàn
thể huyện Kiên Hải
|
huyện Kiên Hải
|
2022- 2024
|
Số 720/QĐ-UBND ngày 15/3/2023
|
12.488
|
12.488
|
500
|
500
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
6.500
|
|
|
|
4
|
Xây dựng mới nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy
và Đảng uỷ khối các Cơ quan - doanh nghiệp tỉnh
|
thành phố Rạch Giá
|
2022- 2025
|
Số 3075/QĐ- UBND ngày 07/12/2022
|
95.728
|
95.728
|
1.500
|
1.500
|
|
|
21.160
|
21.160
|
|
|
19.660
|
|
|
|
5
|
Đầu tư hệ thống hội nghị truyền hình trực
tuyến của cơ quan Đảng
|
Tỉnh ủy và 15 Huyện ủy, Thành ủy trực thuộc
|
2021- 2023
|
số 361/QĐ- SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở KH&ĐT;
|
5.833
|
5.833
|
0
|
|
|
|
87
|
87
|
|
|
87
|
|
|
|
VII
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
27.378
|
27.378
|
2.706
|
2.706
|
0
|
0
|
2.706
|
2.706
|
0
|
0
|
700
|
-700
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuẩn bị dầu tư
|
|
|
|
27.378
|
27.378
|
2.706
|
2.706
|
0
|
0
|
2.706
|
2.706
|
0
|
0
|
700
|
-700
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm việc đội chữa cháy và cứu nạn cứu
hộ khu vực Tây Sông Hậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang.
|
xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng
|
2022- 2024
|
Chủ trương đầu tư số 2601/QĐ- UBND, 29/10/2021 của UBND tỉnh;
|
26.400
|
26.400
|
2.706
|
2.706
|
|
|
2.006
|
2.006
|
|
|
|
-700
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc công an các xã: Tân An, Hòa
An, Thạnh Đông A, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Mỹ Phước thuộc công an tỉnh Kiên
Giang.
|
các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Hòn Đất.
|
2022- 2023
|
Quyết định số 176/QĐ-CAT-KC ngày 17/4/2023 của Công an tỉnh
|
978
|
978
|
0
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
VIII
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
tỉnh
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
9.500
|
9.500
|
0
|
0
|
8.500
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
9.500
|
9.500
|
0
|
0
|
8.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên phòng Tiên Hải (738)
|
xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên
|
2022- 2024
|
Số 2961/QĐ- UBND, ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh
|
5.200
|
5.200
|
0
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
2
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Xẻo Nhàu
|
xã Tân Thạnh, huyện An Minh
|
2022- 2024
|
Số 2919/QĐ- UBND, ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh
|
9.300
|
9.300
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
IX
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
119.467
|
119.467
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
119.467
|
119.467
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình
Phận - mộ Chị Sứ)
|
huyện Hòn Đất
|
2019- 2023
|
Số 2505/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; số 3339/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh;
|
59.582
|
59.582
|
0
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me
(đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã ba cống Hòn Quéo)
|
huyện Hòn Đất
|
2020- 2023
|
2496/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 703/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; Số
81/QĐ-UBND ngày 11/02/2023 của UBND tỉnh;
|
59.885
|
59.885
|
0
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
X
|
Công trình trọng điểm, có
tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình
2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư.
|
|
|
|
2.116.075
|
359.000
|
223.000
|
0
|
223.000
|
0
|
213.000
|
3.307
|
209.693
|
0
|
86.743
|
-96.743
|
213.000
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
2.032.075
|
275.000
|
198.000
|
0
|
198.000
|
0
|
198.000
|
0
|
198.000
|
0
|
86.743
|
-86.743
|
198.000
|
|
1
|
Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường
nhánh
|
thành phố Phú Quốc
|
2016- 2024
|
số 07/QĐ- BQLKKTPQ ngày 29/10/2015; 37/QĐ- BQLKKTPQ ngày 28/3/2016;
97/QĐ- BQLKKTPQ ngày 13/05/2020; số 67/QĐ- BQLKKTPQ ngày 23/4/2021 của Ban quản
lý Khu kinh tế Phú Quốc; Nghị quyết số……..../NQ- HĐND ngày…….../6/2023 của
HĐND tỉnh
|
1.312.000
|
188.257
|
198.000
|
|
198.000
|
|
111.257
|
|
111.257
|
|
|
-86.743
|
111.257
|
|
2
|
Dự án cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh
tế - xã hội trên đảo Thổ Chu, huyện Phú Quốc.
|
thành phố Phú Quốc
|
2016- 2024
|
số 41/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 16/12/2015; 105/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 05/7/2016;
63/QĐ- BQLKKTPQ, 08/4/2021 của BQL KKT Phú Quốc; Nghị quyết số……..../NQ- HĐND
ngày…….../6/2023 của HĐND tỉnh
|
720.075
|
86.743
|
0
|
|
|
|
86.743
|
|
86.743
|
|
86.743
|
|
86.743
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
84.000
|
84.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
0
|
15.000
|
3.307
|
11.693
|
0
|
0
|
-10.000
|
15.000
|
|
1
|
Đường 286 (Quốc lộ 80 - đê biển)
|
huyện Hòn Đất
|
2022- 2025
|
Số 5584/QĐ- UBND ngày 18/11/2022 của UBND huyện Hòn Đất
|
84.000
|
84.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
15.000
|
3.307
|
11.693
|
|
|
-10.000
|
15.000
|
|
XI
|
Chương trình nước sạch nông
thôn và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
-20.000
|
0
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
-20.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Đông
Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Đông Thái, huyện An Biên
|
2022- 2024
|
Số 2920/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
0
|
|
|
|
|
-10.000
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Tân
Khánh Hoà, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Tân Khánh Hoà, huyện Giang Thành
|
2022- 2024
|
Số 2920/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
0
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Mỹ Phước,
huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất
|
2023- 2024
|
Số 855/QĐ-UBND ngày 30/3/2023
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-10.000
|
|
|
4
|
Đầu tư mới trạm cấp nước xã Mỹ Phước, huyện
Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất
|
2023- 2024
|
Số 855/QĐ-UBND ngày 30/3/2023
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
XII
|
Hỗ trợ Đầu tư công trình giao
thông nông thôn
|
|
|
số điểm theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn tại Nghị quyết số
505/2020/NQ- HDND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh;
|
37.700
|
37.700
|
28.200
|
0
|
28.200
|
0
|
28.540
|
0
|
28.540
|
0
|
3.500
|
-3.160
|
28.540
|
|
1
|
Bổ sung GTNT huyện Vĩnh Thuận (Đường kênh
tư, xã Vĩnh Phong - điểm đầu giáp QL 63 - điểm cuối kênh 80 thướt, giáp xã
tân Phú huyện Thới Bình, cà mau); (đường Kênh 11, xã Vĩnh Thuận - đoạn từ
4000-8000 (phai tuyến);
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
Số 4121/QĐ- UBND ngày 22/12/2022; Số 4122/QĐ- UBND ngày 22/12/2022 của
UBND huyện Vĩnh Thuận
|
29.500
|
29.500
|
20.000
|
|
20.000
|
|
23.500
|
|
23.500
|
|
3.500
|
|
23.500
|
|
2
|
Bổ sung GTNT huyện U Minh Thượng (đường
kênh Lục Út - gđ 2 - từ kênh huyện đội - chống Mỹ - giáp kênh 2)
|
huyện U Minh Thượng
|
2022- 2023
|
Số 3511/QĐ- UBND ngày 06/9/2022 của UBND huyện U Minh Thượng
|
8.200
|
8.200
|
8.200
|
|
8.200
|
|
5.040
|
|
5.040
|
|
|
-3.160
|
5.040
|
|