1. Bổ sung tăng kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023
a) Bổ sung tăng kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 từ nguồn dự phòng và tăng thu xổ số kiến thiết với số vốn là
43.735 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục I).
b) Bổ sung tăng kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 từ vốn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc công an tỉnh với
số vốn là 400.000 triệu đồng, để thu hồi tạm ứng và thanh toán khối lượng hoàn
thành (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục II).
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2023 một số danh mục dự án giữa các sở, ban, ngành và địa
phương.
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch
vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh giữa các sở, ban ngành, địa phương với
tổng kế hoạch điều chỉnh là 337.651 triệu đồng, gồm: giảm kế hoạch vốn 19 danh
mục dự án và tăng kế hoạch vốn 29 danh mục dự án (Chi tiết kèm theo tại Phụ
lục III).
3. Các nội dung khác vẫn thực
hiện theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 07 tháng 7
năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2023 vốn ngân sách tỉnh
|
Kế
hoạch năm 2023 vốn ngân sách tỉnh sau điều chỉnh
|
Chênh
lệch so kế hoạch
|
Phân
cấp vốn huyện, thị quản lý
|
Ghi
chú
|
Thời
gian khởi công - hoàn thành
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
Đầu
tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Đầu
tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Đầu
tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Đầu
tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
7.516.637
|
5.306.478
|
1.026.806
|
216.706
|
379.200
|
430.900
|
1.026.806
|
216.706
|
379.200
|
430.900
|
337.651
|
-337.651
|
241.540
|
|
A
|
BỐ TRÍ ĐẦU TƯ THEO NGÀNH,
LĨNH VỰC VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
|
7.516.637
|
5.306.478
|
1.026.806
|
216.706
|
379.200
|
430.900
|
1.026.806
|
216.706
|
379.200
|
430.900
|
337.651
|
-337.651
|
241.540
|
|
I
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình giao thông tỉnh
|
|
|
|
3.009.193
|
2.743.393
|
315.000
|
207.000
|
108.000
|
0
|
259.913
|
138.946
|
120.967
|
0
|
80.361
|
-135.448
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
2.279.267
|
2.013.467
|
115.000
|
7.000
|
108.000
|
0
|
149.361
|
28.394
|
120.967
|
0
|
80.361
|
-46.000
|
0
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện
An Biên và U Minh Thượng.
|
các huyện: An Biên, U Minh Thượng
|
2019- 2023
|
số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1214/QĐ-UBND ngày 29/5/2019; số
2951/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh;
|
277.849
|
277.849
|
8.000
|
|
8.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
12.000
|
|
|
|
2
|
Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)
|
huyện Hòn Đất
|
2019- 2023
|
số 2515/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 783/QĐ-UBND ngày 19/3/2021; số
2377/QĐ-UBND ngày 26/9/2022; số 523/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh;
|
79.543
|
79.543
|
7.000
|
7.000
|
|
|
394
|
394
|
|
|
|
-6.606
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở
rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường
trục Nam - Bắc
|
Thành phố Phú Quốc
|
2019- 2023
|
số 1752/QĐ-UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND , 10/12/2019; số
2278/QĐ-UBND , 28/9/2020; số 560/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh;
|
919.628
|
919.628
|
100.000
|
|
100.000
|
|
60.606
|
|
60.606
|
|
|
-39.394
|
|
|
4
|
Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An
Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao
|
huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao
|
2016- 2023
|
2271/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 1244/QĐ-UBND ngày 20/05/2021
2848/QĐ-UBND ngày 19/11/2021; 3170/QĐ-UBND ngày 15/12/2022
|
392.122
|
126.322
|
0
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh
ủy ở UMT
|
huyện U MinhThượng
|
2019- 2023
|
số 2511/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 3222/QĐ-UBND ngày 22/12/2022;
510/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
|
125.059
|
125.059
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
6
|
ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục XD cầu,
huyện An Biên, An Minh
|
huyện An Biên, An Minh
|
2019- 2023
|
Số 2514/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 3180/QĐ-UBND ngày 22/12/2021;
3340/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
63.307
|
63.307
|
0
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT. 963B (đoạn
Bến Nhứt - Giồng Riềng)
|
huyện Giồng Riềng
|
2018- 2023
|
số 2411/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018; số 697/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; số
279/QĐ-UBND , 20/01/2022; 2399/QĐ-UBND , 28/9/2022; số 3127/QĐ-UBND , 09/12/2022
của UBND tỉnh;
|
133.759
|
133.759
|
0
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700
(nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà
Tiên)
|
huyện Kiên Lương
|
2019- 2023
|
2513/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1875/QĐ-UBND ngày 01/08/2022
|
288.000
|
288.000
|
0
|
|
|
|
34.361
|
|
34.361
|
|
34.361
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
|
|
729.926
|
729.926
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
110.552
|
110.552
|
0
|
0
|
0
|
-89.448
|
0
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối
dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá
và huyện Châu Thành)
|
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
2019- 2024
|
số 2070/QĐ- UBND ngày 11/9/2019; Số 2498/QĐ-UBND ngày 31/10/20219;
3291/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; số 462/QĐ-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh;
|
729.926
|
729.926
|
200.000
|
200.000
|
|
|
110.552
|
110.552
|
|
|
|
-89.448
|
|
|
II
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
8.751
|
8.751
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
8.751
|
8.751
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án phát triển thủy sản bền vững tỉnh
Kiên Giang thuộc dự án SFDP
|
tỉnh Kiên Giang
|
2023- 2026
|
Quyết định số 41/QĐ-BQLDA ngày 15/5/2023 của BQL dự án ĐTXD các công
trình nông nghiệp và PTNT
|
8.751
|
8.751
|
0
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
III
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng chuyên ngành dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
1.874.242
|
1.693.958
|
399.920
|
3.000
|
0
|
396.920
|
401.690
|
7.000
|
0
|
394.690
|
74.870
|
-73.100
|
0
|
|
III.1
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
1.677.052
|
1.496.768
|
339.920
|
0
|
0
|
339.920
|
339.920
|
0
|
0
|
339.920
|
58.000
|
-58.000
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022
|
|
|
|
915.857
|
735.573
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58.000
|
0
|
0
|
58.000
|
58.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Bệnh viện Sản Nhi
|
thành phố Rạch Giá
|
2015- 2023
|
số 426/QĐ-UBND ngày 03/3/2015; số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2020; số
1982/QĐ-UBND ngày 12/8/2021; 1575/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh;
|
915.857
|
735.573
|
0
|
|
|
|
58.000
|
|
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
761.195
|
761.195
|
339.920
|
0
|
0
|
339.920
|
281.920
|
0
|
0
|
281.920
|
0
|
-58.000
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô
400 giường.
|
thành phố Rạch Giá
|
2019- 2023
|
số 2433/QĐ- UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
761.195
|
761.195
|
339.920
|
|
|
339.920
|
281.920
|
|
|
281.920
|
|
-58.000
|
|
|
III.2
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
112.491
|
112.491
|
54.000
|
0
|
0
|
54.000
|
49.770
|
0
|
0
|
49.770
|
9.870
|
-14.100
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
14.000
|
0
|
0
|
14.000
|
0
|
-6.000
|
0
|
|
1
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học
cơ sở Hà Tiên
|
phường Pháo Đài, thành phố Hà Tiên
|
2021- 2023
|
số 205/QĐ-UBND ngày 14/01/2022; số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của
UBND tỉnh;
|
26.000
|
26.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
-6.000
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
|
|
44.880
|
44.880
|
31.000
|
0
|
0
|
31.000
|
27.788
|
0
|
0
|
27.788
|
3.788
|
-7.000
|
0
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ
|
thành phố Rạch Giá
|
2022- 2024
|
số 374/QĐ-UBND ngày 28/01/2022; số 928/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của
UBND tỉnh;
|
29.968
|
29.968
|
21.000
|
|
|
21.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
-7.000
|
|
|
2
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Vĩnh Hòa
|
xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng
|
2022- 2024
|
số 2029/QĐ- UBND, 17/8//2022; số 892/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND
tỉnh;
|
14.912
|
14.912
|
10.000
|
|
|
10.000
|
13.788
|
|
|
13.788
|
3.788
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
11.931
|
11.931
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
7.082
|
0
|
0
|
7.082
|
6.082
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 1
|
huyện Kiên Lương
|
2023- 2025
|
số 3246/QĐ- UBND ngày 23/12/2022; số 871/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
UBND tỉnh
|
11.931
|
11.931
|
1.000
|
|
|
1.000
|
7.082
|
|
|
7.082
|
6.082
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
29.680
|
29.680
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
900
|
0
|
0
|
900
|
0
|
-1.100
|
0
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Minh Thuận
|
xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng
|
2022- 2024
|
Chủ trương đầu tư số 3212/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;
|
14.980
|
14.980
|
1.000
|
|
|
1.000
|
450
|
|
|
450
|
|
-550
|
|
|
2
|
Trường trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao
|
2022- 2024
|
Chủ trương đầu tư số 3212/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;
|
14.700
|
14.700
|
1.000
|
|
|
1.000
|
450
|
|
|
450
|
|
-550
|
|
|
III.3
|
Lĩnh vực Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
69.725
|
69.725
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
5.000
|
0
|
0
|
5.000
|
3.000
|
-1.000
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
14.725
|
14.725
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo,sửa chữa, xây mới và mua sắm thiết
bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên
|
huyện Kiên Lương
|
2021- 2023
|
3129/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh
|
14.725
|
14.725
|
1.000
|
|
|
1.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
-1.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Trung cấp nghề Dân
tộc nội trú tỉnh Kiên Giang
|
huyện Giồng Riềng
|
2021- 2024
|
544/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
55.000
|
55.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
-1.000
|
|
|
III.4
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
14.974
|
14.974
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
14.974
|
14.974
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Văn phòng Đoàn Đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang'
|
Thành phố Rạch Giá
|
2022- 2024
|
Số 3336/QĐ- UBND ngày 30/12/2022
|
14.974
|
14.974
|
3.000
|
3.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
IV
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
115.295
|
108.295
|
33.980
|
0
|
0
|
33.980
|
33.980
|
0
|
0
|
33.980
|
8.500
|
-8.500
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022
|
|
|
|
27.315
|
20.315
|
2.480
|
0
|
0
|
2.480
|
1.980
|
0
|
0
|
1.980
|
500
|
-1.000
|
0
|
|
1
|
Trường Phổ thông cơ sở Hòn Nghệ, huyện Kiên
Lương
|
xã Hòn Nghệ, huyện Kiên Lương
|
2021- 2022
|
số 418/QĐ- SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở KH&ĐT;
|
14.000
|
7.000
|
2.480
|
|
|
2.480
|
1.480
|
|
|
1.480
|
|
-1.000
|
|
|
2
|
Dự án Trường THCS Định Hòa
|
huyện Gò Quao
|
2021- 2022
|
3042/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
|
13.315
|
13.315
|
0
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
|
|
87.980
|
87.980
|
31.500
|
0
|
0
|
31.500
|
32.000
|
0
|
0
|
32.000
|
8.000
|
-7.500
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học
phổ thông Phú Quốc
|
phường Dương Đông, TP Phú Quốc
|
2022- 2024
|
số 217/QĐ- BQLKKTPQ ngày 17/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ;
|
42.000
|
42.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
-4.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở thị trấn
Vĩnh Thuận
|
thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận
|
2022- 2024
|
số 239/QĐ- SKHĐT ngày 13/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
|
14.980
|
14.980
|
4.000
|
|
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
-2.000
|
|
|
3
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Vĩnh Phong
|
xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận
|
2022- 2024
|
số 266/QĐ- SKHĐT ngày 24/9/2021 của Sở KH&ĐT;
|
12.000
|
12.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
-1.500
|
|
|
4
|
Dự án Trường THPT An Biên
|
huyện An Biên
|
2021- 2023
|
3050/QĐ-UBND 23/12/2020
|
19.000
|
19.000
|
0
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
V
|
Các trường Cao đẳng
|
|
|
|
14.990
|
14.990
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.230
|
0
|
0
|
2.230
|
2.230
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022
|
|
|
|
14.990
|
14.990
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.230
|
0
|
0
|
2.230
|
2.230
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Sư phạm
Kiên Giang, giai đoạn 2021- 2025.
|
thành phố Rạch Giá
|
2021- 2022
|
số 230/QĐ-SKHĐT ngày 28/7/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
|
14.990
|
14.990
|
0
|
|
|
|
2.230
|
|
|
2.230
|
2.230
|
|
|
|
VI
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
121.046
|
121.046
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
32.247
|
32.247
|
0
|
0
|
29.247
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
121.046
|
121.046
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
32.247
|
32.247
|
0
|
0
|
29.247
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện Gò Quao
|
huyện Go Quao
|
2022- 2024
|
Số 3247/QĐ- UBND ngày 23/12/2022
|
3.500
|
3.500
|
500
|
500
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
2022- 2024
|
Số 3128/QĐ- UBND ngày 09/12/2022
|
3.497
|
3.497
|
500
|
500
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới nhà công vụ cho khối Đảng và Đoàn
thể huyện Kiên Hải
|
huyện Kiên Hải
|
2022- 2024
|
Số 720/QĐ-UBND ngày 15/3/2023
|
12.488
|
12.488
|
500
|
500
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
6.500
|
|
|
|
4
|
Xây dựng mới nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy
và Đảng uỷ khối các Cơ quan - doanh nghiệp tỉnh
|
thành phố Rạch Giá
|
2022- 2025
|
Số 3075/QĐ- UBND ngày 07/12/2022
|
95.728
|
95.728
|
1.500
|
1.500
|
|
|
21.160
|
21.160
|
|
|
19.660
|
|
|
|
5
|
Đầu tư hệ thống hội nghị truyền hình trực
tuyến của cơ quan Đảng
|
Tỉnh ủy và 15 Huyện ủy, Thành ủy trực thuộc
|
2021- 2023
|
số 361/QĐ- SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở KH&ĐT;
|
5.833
|
5.833
|
0
|
|
|
|
87
|
87
|
|
|
87
|
|
|
|
VII
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
27.378
|
27.378
|
2.706
|
2.706
|
0
|
0
|
2.706
|
2.706
|
0
|
0
|
700
|
-700
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuẩn bị dầu tư
|
|
|
|
27.378
|
27.378
|
2.706
|
2.706
|
0
|
0
|
2.706
|
2.706
|
0
|
0
|
700
|
-700
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm việc đội chữa cháy và cứu nạn cứu
hộ khu vực Tây Sông Hậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang.
|
xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng
|
2022- 2024
|
Chủ trương đầu tư số 2601/QĐ- UBND, 29/10/2021 của UBND tỉnh;
|
26.400
|
26.400
|
2.706
|
2.706
|
|
|
2.006
|
2.006
|
|
|
|
-700
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc công an các xã: Tân An, Hòa
An, Thạnh Đông A, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Mỹ Phước thuộc công an tỉnh Kiên
Giang.
|
các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Hòn Đất.
|
2022- 2023
|
Quyết định số 176/QĐ-CAT-KC ngày 17/4/2023 của Công an tỉnh
|
978
|
978
|
0
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
VIII
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
tỉnh
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
9.500
|
9.500
|
0
|
0
|
8.500
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
9.500
|
9.500
|
0
|
0
|
8.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên phòng Tiên Hải (738)
|
xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên
|
2022- 2024
|
Số 2961/QĐ- UBND, ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh
|
5.200
|
5.200
|
0
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
2
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Xẻo Nhàu
|
xã Tân Thạnh, huyện An Minh
|
2022- 2024
|
Số 2919/QĐ- UBND, ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh
|
9.300
|
9.300
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
IX
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
119.467
|
119.467
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
119.467
|
119.467
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình
Phận - mộ Chị Sứ)
|
huyện Hòn Đất
|
2019- 2023
|
Số 2505/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; số 3339/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh;
|
59.582
|
59.582
|
0
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me
(đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã ba cống Hòn Quéo)
|
huyện Hòn Đất
|
2020- 2023
|
2496/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 703/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; Số
81/QĐ-UBND ngày 11/02/2023 của UBND tỉnh;
|
59.885
|
59.885
|
0
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
X
|
Công trình trọng điểm, có
tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình
2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư.
|
|
|
|
2.116.075
|
359.000
|
223.000
|
0
|
223.000
|
0
|
213.000
|
3.307
|
209.693
|
0
|
86.743
|
-96.743
|
213.000
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
2.032.075
|
275.000
|
198.000
|
0
|
198.000
|
0
|
198.000
|
0
|
198.000
|
0
|
86.743
|
-86.743
|
198.000
|
|
1
|
Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường
nhánh
|
thành phố Phú Quốc
|
2016- 2024
|
số 07/QĐ- BQLKKTPQ ngày 29/10/2015; 37/QĐ- BQLKKTPQ ngày 28/3/2016;
97/QĐ- BQLKKTPQ ngày 13/05/2020; số 67/QĐ- BQLKKTPQ ngày 23/4/2021 của Ban quản
lý Khu kinh tế Phú Quốc; Nghị quyết số……..../NQ- HĐND ngày…….../6/2023 của
HĐND tỉnh
|
1.312.000
|
188.257
|
198.000
|
|
198.000
|
|
111.257
|
|
111.257
|
|
|
-86.743
|
111.257
|
|
2
|
Dự án cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh
tế - xã hội trên đảo Thổ Chu, huyện Phú Quốc.
|
thành phố Phú Quốc
|
2016- 2024
|
số 41/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 16/12/2015; 105/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 05/7/2016;
63/QĐ- BQLKKTPQ, 08/4/2021 của BQL KKT Phú Quốc; Nghị quyết số……..../NQ- HĐND
ngày…….../6/2023 của HĐND tỉnh
|
720.075
|
86.743
|
0
|
|
|
|
86.743
|
|
86.743
|
|
86.743
|
|
86.743
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
84.000
|
84.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
0
|
15.000
|
3.307
|
11.693
|
0
|
0
|
-10.000
|
15.000
|
|
1
|
Đường 286 (Quốc lộ 80 - đê biển)
|
huyện Hòn Đất
|
2022- 2025
|
Số 5584/QĐ- UBND ngày 18/11/2022 của UBND huyện Hòn Đất
|
84.000
|
84.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
15.000
|
3.307
|
11.693
|
|
|
-10.000
|
15.000
|
|
XI
|
Chương trình nước sạch nông
thôn và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
-20.000
|
0
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
-20.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Đông
Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Đông Thái, huyện An Biên
|
2022- 2024
|
Số 2920/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
0
|
|
|
|
|
-10.000
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Tân
Khánh Hoà, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Tân Khánh Hoà, huyện Giang Thành
|
2022- 2024
|
Số 2920/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
0
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Mỹ Phước,
huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất
|
2023- 2024
|
Số 855/QĐ-UBND ngày 30/3/2023
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-10.000
|
|
|
4
|
Đầu tư mới trạm cấp nước xã Mỹ Phước, huyện
Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất
|
2023- 2024
|
Số 855/QĐ-UBND ngày 30/3/2023
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
XII
|
Hỗ trợ Đầu tư công trình giao
thông nông thôn
|
|
|
số điểm theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn tại Nghị quyết số
505/2020/NQ- HDND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh;
|
37.700
|
37.700
|
28.200
|
0
|
28.200
|
0
|
28.540
|
0
|
28.540
|
0
|
3.500
|
-3.160
|
28.540
|
|
1
|
Bổ sung GTNT huyện Vĩnh Thuận (Đường kênh
tư, xã Vĩnh Phong - điểm đầu giáp QL 63 - điểm cuối kênh 80 thướt, giáp xã
tân Phú huyện Thới Bình, cà mau); (đường Kênh 11, xã Vĩnh Thuận - đoạn từ
4000-8000 (phai tuyến);
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
Số 4121/QĐ- UBND ngày 22/12/2022; Số 4122/QĐ- UBND ngày 22/12/2022 của
UBND huyện Vĩnh Thuận
|
29.500
|
29.500
|
20.000
|
|
20.000
|
|
23.500
|
|
23.500
|
|
3.500
|
|
23.500
|
|
2
|
Bổ sung GTNT huyện U Minh Thượng (đường
kênh Lục Út - gđ 2 - từ kênh huyện đội - chống Mỹ - giáp kênh 2)
|
huyện U Minh Thượng
|
2022- 2023
|
Số 3511/QĐ- UBND ngày 06/9/2022 của UBND huyện U Minh Thượng
|
8.200
|
8.200
|
8.200
|
|
8.200
|
|
5.040
|
|
5.040
|
|
|
-3.160
|
5.040
|
|