Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1408/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành:
22/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1408/QĐ-UBND
Vĩnh Long, ngày
22 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH
LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 03 tháng
7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2321/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi 25
(Hai mươi lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc , kể từ ngày Quyết định phê
duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Mã thủ tục hành
chính
Tên thủ tục
hành chính
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
A
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
I
CẤP TỈNH
1
1.012500.H61
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
2
1.012501.H61
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
3
1.012502.H61
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
4
1.012503.H61
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới
đất
5
1.012504.H61
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
6
1.012505.H61
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
B
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
I
CẤP TỈNH
1
1.004232.000.00.00.H61
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000m3 /ngày đêm
2
1.004228.000.00.00.H61
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3 /ngày đêm
3
1.004223.000.00.00.H61
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có quy mô dưới 3.000m3 /ngày đêm
4
1.004211.000.00.00.H61
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3 /ngày đêm
5
1.004122.000.00.00.H61
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
6
2.001738.000.00.00.H61
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
7
1.004253.000.00.00.H61
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
8
1.009669.000.00.00.H61
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
9
2.001770.000.00.00.H61
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
10
1.004283.000.00.00.H61
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
(cấp tỉnh)
11
1.011516.000.00.00.H61
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp
tỉnh)
C
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
I
CẤP TỈNH
1
1.004179.000.00.00.H61
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024)
2
1.004167.000.00.00.H61
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
3
1.011518.000.00.00.H61
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
4
1.000824.000.00.00.H61
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
5
2.001850.000.00.00.H61
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
6
1.001740.000.00.00.H61
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
II
CẤP HUYỆN
1
1.001662.000.00.00.H61
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
2
1.001645.000.00.00.H61
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. CẤP TỈNH
1. Tạm dừng hiệu lực giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) (Mã
TTHC: 1.012500.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
09
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
UBND tỉnh
09
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC)
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
23
2. Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC: 1.012501.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian (ngày
làm việc)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
0,5
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
5,5
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến
Trung tâm PVHCC
02
4.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
08
3. Đăng ký sử dụng mặt nước,
đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (Mã TTHC: 1.012502.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
0,5
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
4,5
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
UBND tỉnh
05
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
14
4. Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất (Mã TTHC: 1.012503.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
26
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký văn bản ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước
dưới đất, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Trung tâm PVHCC
03
4.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
30
5. Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất (Mã TTHC: 1.012504.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và
Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
26
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký văn bản ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm
bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Trung tâm PVHCC
03
4.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
30
6. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền (Mã TTHC: 1.012505.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
11
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
10
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
26
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. CẤP TỈNH
1. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3 /ngày đêm (Mã
TTHC: 1.004232.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
20
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng Ủy ban
nhân dân
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
20
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
45
2. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3 /ngày
đêm (Mã TTHC: 1.004228.000.00.00. H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
17
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản-Tài nguyên
nước-Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
16
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
38
3. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3 /ngày
đêm (Mã TTHC: 1.004223.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
20
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
20
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
45
4. Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3 /ngày
đêm (Mã TTHC: 1.004211.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
17
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
16
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
38
5. Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC: 1.004122.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
20
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ chuyển đến Trung tâm PVHCC
03
4.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
24
6. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC:
2.001738.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
13
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiếm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Trung tâm
PVHCC
03
4.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
17
7. Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.004253.000.00
00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian (ngày
làm việc)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
0,5
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
5,5
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Trung tâm PVHCC
02
4.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
08
8. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) (Mã TTHC:
1.009669.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và Môi
trường
11
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
10
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian giải
quyết
26
9. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) (Mã TTHC:
2.001770.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
20
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
20
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
45
10. Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.004283.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
07
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
09
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
21
11. Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.011516.000.00.00.H61)
* Trường hợp 1: 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
05
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
01
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
05
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký Giấy xác nhận đăng ký, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết
quả đến Trung tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
14
* Trường hợp 2: Riêng với trường hợp công trình khai
thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong
vòng 28 ngày.
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
12
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
01
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
12
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký Giấy xác nhận đăng ký, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
28
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ
I. CẤP TỈNH
1. Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) (Mã TTHC: 1.004179.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
20
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
20
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký Giấy phép khai thác tài nguyên nước, lưu trữ hồ sơ điện tử
và chuyển kết quả đến Trung tâm p VHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
45
2. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước mặt, nước biển (Mã TTHC: 1.004167.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
17
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
02
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
16
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký Giấy phép khai thác (Gia hạn/điều chỉnh), lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyến kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
38
3. Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) (Mã TTHC:
1.011518.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC tỉnh
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
11
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
01
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
08
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC tỉnh
Tổng thời gian
giải quyết
23
4. Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) (Mã TTHC:
1.000824.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý
Sở Tài nguyên và
Môi trường
06
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
01
4.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
07
5.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
6.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký Giấy phép (cấp lại), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC
01
7.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
17 ngày
5. Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
(Mã TTHC: 2.001850.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Trung tâm PVHCC
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận kiểm tra hồ sơ; Tham mưu văn bản lấy ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp ý kiến về Phương án cắm mốc chuyển lên Lãnh đạo
Phòng
Sở Tài nguyên và
Môi trường
19
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
07
4.
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ
sơ trình UBND tỉnh xem xét
02
5.
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
18
6.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
7.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm PVHCC
01
8.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC
Tổng thời gian
giải quyết
49
6. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.001740.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
Trung tâm PVHCC tỉnh
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài
nguyên nước -Khí tượng thủy văn tiếp nhận kiểm tra hồ sơ; Tham mưu văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp ý kiến về về công trình dự kiến xây dựng,
chuyển lên Lãnh đạo Phòng
Sở Tài nguyên và
Môi trường
23
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên
nước - Khí tượng thủy văn kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
07
4.
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ
sơ trình UBND tỉnh xem xét
02
5.
Chuyên viên Phòng Kinh tế -Ngoại vụ xử lý
UBND tỉnh
21
6.
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01
7.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh ký văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý cho tổ chức, cá nhân đầu tư
dự án, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công
01
8.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Trung tâm PVHCC tỉnh
Tổng thời gian
giải quyết
56
II. CẤP HUYỆN
1. Đăng ký khai thác nước dưới
đất (TTHC cấp huyện) (Mã TTHC: 1.001662.000.00.00.1161)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài
nguyên và Môi trường xử lý
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý
UBND cấp huyên
04
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện
08
4.
Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra lại hồ sơ, ký xác nhận,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
01
5.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
Tổng thời gian
giải quyết
14
2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân huyện). (MTTHC 1.001645.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
(Bước)
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày)
1.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên
và Môi trường xử lý
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
01
2.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý
UBND huyện
21
3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận
hồ sơ đã xử lý và trình ký giấy mời họp và tổ chức họp
08
4.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường tổng hợp
ý kiến, văn bản góp ý gửi Lãnh đạo Phòng tiếp nhận kiểm tra và trình Lãnh đạo
UBND huyện
11
5.
Lãnh đạo UBND huyện ký văn bản góp ý, lưu trữ hồ
sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
01
6.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
Tổng thời gian
giải quyết
42
Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1408/QĐ-UBND ngày 22/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
257
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng