|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 03
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (HIV/AIDS) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Y tế tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo
quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ 02 quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số thứ tự 06 và 07) được
công bố tại Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC
VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (HIV/AIDS) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
QT-01
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
QT-02
|
II. NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy
trình: QT-01
a) Tên quy trình: Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
b) Nội dung quy trình
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Quyết định số
24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ, về việc Quy định điều
kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp (TNRRNN)
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
a. Công văn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định
tại mẫu số 01 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày
22/9/2023
|
x
|
|
b. Biên bản tai nạn rủi ro nghề
nghiệp theo quy định tại mẫu số 03 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023
|
x
|
|
c. Bản chính hoặc bản sao hợp
pháp kết quả xét nghiệm HIV âm tính
|
x
|
|
d. Bản chính hoặc bản sao hợp
pháp kết quả xét nghiệm HIV dương tính của nguồn gây phơi nhiễm với HIV (nếu
có)
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Người được xác định bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau:
1. Khi đang thi hành nhiệm vụ
bị một trong các tai nạn sau:
a) Bị máu, chế phẩm máu hoặc
dịch cơ thể người nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc hoặc vùng da bị tổn
thương;
b) Bị máu, chế phẩm máu hoặc
dịch cơ thể người không xác định được tình trạng nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp
với niêm mạc hoặc vùng da bị tổn thương.
2. Có kết quả xét nghiệm HIV
âm tính do cơ sở xét nghiệm theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh
thực hiện. Mẫu máu sử dụng xét nghiệm HIV phải lấy từ người bị tai nạn rủi ro
nghề nghiệp trong thời gian 72 giờ kể từ thời điểm xảy ra tai nạn quy định tại
khoản 1 Điều 2 Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Y tế).
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận; Cập nhật thông tin hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên môn
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn (nghiệp vụ
Y)
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ Hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định; đề xuất phương án giải quyết
- Trình Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phê duyệt
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Tổ chức họp Hội đồng tư vấn
chuyên môn để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Biên bản họp hội đồng
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ cho chuyên viên trình.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Y tế
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường
hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng số ngày giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a) Tên quy trình: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp
b) Nội dung quy trình
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Quyết định số
24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ, về việc Quy định điều
kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp (TNRRNN)
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
a. Công văn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận bị nhiễm HIV do TNRRNN theo quy định tại mẫu số 02 phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023
|
x
|
|
b. Bản chính hoặc bản sao một
trong các giấy tờ sau: kết quả xét nghiệm HIV dương tính, tóm tắt hồ sơ bệnh
án của người nhiễm HIV do TNRRNN.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Người được xác định bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau:
1. Bị phơi nhiễm với HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
2. Có kết quả xét nghiệm HIV
dương tính do cơ sở xét nghiệm HIV đủ điều kiện khẳng định HIV dương tính thực
hiện. Mẫu máu sử dụng xét nghiệm phải lấy từ người bị phơi nhiễm với HIV tại
thời điểm từ đủ 30 ngày đến trước 180 ngày kể từ thời điểm bị tai nạn rủi ro
nghề nghiệp.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Y tế).
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận; Cập nhật thông tin hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên môn
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn (nghiệp vụ
Y)
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ Hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định; đề xuất phương án giải quyết
- Trình Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phê duyệt
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Tổ chức họp Hội đồng tư vấn
chuyên môn để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm với HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp;
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Biên bản họp hội đồng
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ cho chuyên viên trình.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Y tế
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường
hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế)
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng số ngày giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
90
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|