Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3681/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện Hải Dương
Số hiệu:
3681/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành:
10/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3681/QĐ-UBND
Hải
Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THANH MIỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm
2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1163/TTr-STNMT ngày 07 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng diện tích
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
1
Đất nông
nghiệp
8391,18
67,97
4.863,87
4.863,87
39,40
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
6437,36
52,14
2.991,01
2.991,01
24,23
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
6437,36
52,14
2.991,01
2.991,01
24,23
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
255,2
2,07
173,05
173,05
1,40
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
707,8
5,73
666,39
666,39
5,40
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
692,53
5,61
989,66
989,66
8,02
1.5
Đất nông nghiệp
khác
35,29
0,29
43,77
43,77
0,35
2
Đất phi nông
nghiệp
3947,32
31,97
7.481,62
7.481,62
60,60
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
6,99
0,06
16,91
16,91
0,14
2.2
Đất an ninh
0,82
0,01
5,97
5,97
0,05
2.3
Đất khu công
nghiệp
2.220,00
2.220,00
17,98
2.4
Đất cụm công
nghiệp
109,17
0,88
319,05
319,05
2,58
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
2,52
0,02
9,73
121,10
130,83
1,06
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
29,22
0,24
43,07
124,49
167,56
1,36
2.7
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2280,83
18,48
2.304,26
429,34
2.733,60
22,14
Trong đó:
2.7.1
Đất giao
thông
1235,84
10,01
1.358,64
360,77
1.719,41
13,93
2.7.2
Đất thủy lợi
721,12
5,84
723,32
-146.74
576,58
4,67
2.7.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
15,46
0,13
15,46
4,32
19,78
0,16
2.7.4
Đất xây dựng
cơ sở y tế
6,7
0,05
6,70
3,66
10,36
0,08
2.7.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
65,02
0,53
65,45
34,31
99,76
0,81
2.7.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
35,15
0,28
35,15
30,46
65,61
0,53
2.7.7
Đất công
trình năng lượng
3,48
0,03
9,04
9,04
0,07
2.7.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
0,66
0,01
0,66
0,66
0,01
2.7.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
6,87
0,06
6,87
6,87
0,06
2.7.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
15,95
0,13
20,95
9,19
30,14
0,24
2.7.11
Đất cơ sở
tôn giáo
23,15
0,19
28,01
28,01
0,23
2.9.12
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
144,94
1,17
144,94
13,19
158,13
1,28
2.9.13
Đất chợ
6,5
0,05
9,26
9,26
0,08
2.8
Đất danh lam thắng
cảnh
2,24
0,02
20,24
20,24
0,16
2.9
Đất sinh hoạt cộng
đồng
2.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
2,01
0,02
41,50
41,50
0,34
2.11
Đất ở tại nông
thôn
908,03
7,36
1.030,53
81,49
1.112,02
9,01
2.12
Đất ở tại đô thị
106,38
0,86
219,46
219,46
1,78
2.13
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
19,52
0,16
21,23
0,28
21,51
0,17
2.14
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
2,09
0,02
1,83
1,83
0,01
2.15
Đất tín ngưỡng
5,34
0,04
5,69
5,69
0,05
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
327,89
2,66
30,81
324,66
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
144,22
1,17
34,31
140,75
2.18
Đất phi nông
nghiệp khác
0,05
0,00
0,05
0,05
3
Đất chưa sử
dụng
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Miện
Thanh Tùng
Phạm Kha
Ngô Quyền
(1)
(2)
(3)
(4)=5+... + (24)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.572,45
342,44
294,54
178,52
247,33
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.376,92
320,67
280,21
119,44
244,56
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3.376,92
320,67
280,21
119,44
244,56
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
80,28
1,02
2,71
56,44
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
41,41
4,21
9,33
1,31
0,22
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
70,79
16,48
1,86
0,60
1,68
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
3,05
0,06
0,43
0,73
0,87
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
71,30
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
66,38
2.2
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,87
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
3.05
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
30,73
16,15
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đoàn Tùng
Hồng Quang
Tân Trào
Lam Sơn
Đoàn Kết
Lê Hồng
Tứ Cường
Ngũ Hùng
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
132,53
571,15
312,66
367,58
313,12
304,58
132,35
96,73
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
124,91
561,94
300,62
364,15
311,17
289,15
123,51
87,67
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
124,91
561,94
300,62
364,15
311,17
289,15
123,51
87,67
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
0,91
0,63
4,64
0,54
0,63
2,80
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
3,23
3,36
2,83
0,78
0,17
1,62
1,77
2,63
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
3,48
5,22
3,94
1,89
1,78
13,13
7,07
3,63
1.5
Đất nông nghiệp
khác
0,63
0,22
0,05
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
23,03
45,22
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
23,03
43,35
2.2
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
1,87
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
1,71
3,30
0,70
0,10
2,23
1,13
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Cao Thắng
Chi Lăng Bắc
Chi Lăng Nam
Thanh Giang
Hồng Phong
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
56,93
47,40
53,44
68,97
52,18
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
53,96
42,33
48,47
63,43
40,72
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
53,96
42,33
48,47
63,43
40,72
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
1,92
0,54
0,19
2,76
4,55
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
0,80
1,58
2,26
2,21
3,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
0,25
2,89
2,52
0,57
3,81
1.5
Đất nông nghiệp
khác
0,06
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3.05
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.2
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
3.05
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
1,62
2,07
0,51
0,98
0,23
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh
Hải Dương.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện
Thanh Miện với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Miện
Xã Thanh Tùng
Xã Phạm Kha
Xã Ngô Quyền
Xã Đoàn Tùng
1
Đất nông
nghiệp
NNP
7.906,52
436,02
332,46
354,59
709,90
341,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.887,58
327,28
284,25
126,09
606,70
272,83
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
5.887,58
327,28
284,25
126,09
606,70
272,83
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
247,44
7,79
3,40
132,78
-
0,75
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
686,64
43,67
14,82
19,88
53,55
25,62
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.039,42
57,25
29,27
69,48
42,53
41,48
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
45,44
0,03
0,72
6,36
7,12
1,24
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.438,97
523,73
166,90
153,26
261,62
236,30
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,07
3,96
-
-
5,16
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,82
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm công
nghiệp
SKN
195,94
-
-
-
-
51,99
2.4
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
23,33
13,35
0,50
-
-
0,57
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
37,58
7,79
0,67
0,15
1,19
2,67
2.6
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
2.342,30
258,91
94,10
66,70
130,78
99,23
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
16,46
5,27
0,20
0,55
0,63
0,57
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
7,61
3,27
0,07
0,28
0,24
0,17
Đất xd cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
80,91
16,04
2,91
2,18
5,77
5,46
Đất xd cơ sở
thể dục thể thao
DTT
48,17
6,98
3,22
1,69
2,68
1,79
Đất XD công
trình sự nghiệp khác
DSK
0,08
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
1.467,80
166,56
67,85
46,36
89,00
66,75
Đất thủy lợi
DTL
707,37
56,93
19,44
15,34
32,17
22,90
Đất công
trình năng lượng
DNL
4,81
1,08
0,22
0,10
0,03
0,23
Đất ct bưu chính
viễn thông
DBV
0,67
0,25
-
0,02
0,04
0,03
Đất chợ
DCH
8,42
2,53
0,19
0,18
0,22
1,33
Đất công
trình công cộng khác
DCK
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
5,60
0,14
-
-
-
-
2.8
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
6,87
-
1,03
0,50
0,29
0,45
2.9
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
17,86
0,87
0,73
1,21
1,46
0,76
2.10
Đất ở tại nông
thôn
ONT
965,90
-
51,01
50,88
72,98
57,43
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
141,60
141,60
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
22,71
8,47
0,88
0,46
1,13
0,51
2.13
Đất xd trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
2,09
0,10
-
-
-
-
2.14
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
26,41
1,75
3,38
1,60
3,16
1,57
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
150,44
16,38
5,70
8,73
10,48
7,18
2.16
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
9,23
7,60
0,60
-
-
1,03
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
5,64
0,60
-
0,20
0,83
0,16
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
327,27
37,39
7,79
8,94
27,98
6,95
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
141,26
24,82
0,46
13,89
6,18
5,80
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,05
-
0,05
-
-
-
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Quang
Xã Tân Trào
Xã Lam Sơn
Xã Đoàn Kết
Xã Lê Hồng
Xã Tứ Cường
1
Đất nông
nghiệp
NNP
610,68
540,46
434,35
522,98
616,75
575,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
570,07
431,28
363,84
337,36
485,91
487,72
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
570,07
431,28
363,84
337,36
485,91
487,72
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
0,68
21,90
5,93
1,20
0,25
0,73
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
19,41
42,67
19,10
37,48
59,94
21,68
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
20,41
41,99
42,06
145,91
69,41
65,36
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,11
2,62
3,42
1,03
1,24
0,04
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
303,64
210,36
255,81
239,99
305,88
349,93
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
6,90
2.2
Đất an ninh
CAN
0,06
-
-
-
-
0,69
2.3
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
12,30
2.4
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
-
0,72
0,29
-
-
0,84
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
5,05
0,68
1,19
0,08
0,61
7,09
2.6
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
208,74
111,97
172,51
139,28
196,35
209,67
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,70
0,98
0,98
0,78
1,64
0,47
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,28
0,35
0,12
0,21
0,72
0,58
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
5,16
3,81
6,12
2,84
1,95
6,91
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,64
4,14
3,46
1,51
3,50
1,54
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
109,63
60,91
121,05
80,76
105,31
146,16
Đất thủy lợi
DTL
89,95
41,21
40,33
52,45
82,71
53,15
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,07
0,02
0,28
0,43
0,34
0,62
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,07
0,03
0,03
0,02
0,03
0,02
Đất chợ
DCH
0,24
0,52
0,14
0,28
0,15
0,22
Đất công trình
công cộng khác
DCK
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
0,72
0,47
0,68
0,58
0,24
0,89
2.9
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
1,15
1,70
0,53
1,36
1,80
0,91
2.10
Đất ở tại nông
thôn
ONT
65,60
65,24
56,79
60,99
59,13
80,88
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,97
1,11
0,63
0,42
1,29
0,93
2.13
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,43
-
0,05
-
-
-
2.14
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,29
0,53
1,72
2,63
3,74
0,33
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
9,45
7,12
8,53
9,97
10,57
7,20
2.16
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,27
0,21
0,52
0,26
0,60
0,05
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
6,13
20,61
2,70
22,74
27,67
20,93
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,78
-
9,67
1,68
3,88
0,32
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ngũ Hùng
Xã Cao Thắng
Xã Chi Lăng Bắc
Xã Chi Lăng Nam
Xã Thanh Giang
Xã Hồng Phong
1
Đất nông
nghiệp
NNP
578,43
328,19
374,95
326,63
422,33
400,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
376,65
236,89
244,79
200,37
285,16
250,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
376,65
236,89
244,79
200,37
285,16
250,40
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
7,62
4,17
0,39
1,42
13,11
45,32
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
49,89
34,67
52,10
69,22
50,29
72,65
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
144,27
41,57
77,11
48,39
70,97
31,96
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
10,89
0,56
7,23
2,80
0,03
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
290,55
266,51
175,56
187,77
244,55
266,60
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
0,05
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,07
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm công
nghiệp
SKN
20,32
84,41
-
-
26,92
-
2.4
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
0,90
5,71
0,13
0,32
-
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,07
1,40
0,68
0,32
0,03
6,91
2.6
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
129,94
98,23
106,62
105,82
113,89
99,55
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,57
0,45
0,86
0,78
0,39
0,64
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,26
0,31
0,17
0,25
0,12
0,21
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
6,08
2,77
2,20
2,32
4,75
3,64
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,69
2,51
1,30
0,41
6,46
2,65
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
0,08
Đất giao
thông
DGT
84,53
73,47
65,64
59,44
72,39
51,99
Đất thủy lợi
DTL
35,69
18,59
36,14
42,32
29,24
38,81
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,79
0,13
0,05
0,10
0,21
0,10
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,02
-
0,02
0,03
0,02
0,04
Đất chợ
DCH
0,31
-
0,24
0,17
0,31
1,39
Đất công
trình công cộng khác
DCK
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
5,46
-
-
2.8
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
0,22
0,19
0,24
0,21
0,16
-
2.9
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,47
0,43
2,02
1,20
0,27
0,99
2.10
Đất ở tại nông
thôn
ONT
66,24
43,71
53,83
39,63
77,13
64,43
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,69
2,25
0,58
1,18
0,40
0,81
2.13
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,50
-
-
-
0,01
-
2.14
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2,61
0,70
0,40
0,63
0,33
1,04
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
11,11
7,08
7,43
5,99
9,18
8,34
2.16
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,03
0,09
0,27
0,19
0,73
0,63
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
34,63
20,53
3,05
10,13
7,60
61,50
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
21,75
1,78
0,31
16,69
7,85
22,40
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Miện
Xã Thanh Tùng
Xã Phạm Kha
Xã Ngô Quyền
Xã Đoàn Tùng
1
Đất nông
nghiệp
NNP
458,60
116,72
12,82
11,94
10,13
28,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
407,00
111,15
12,06
9,38
8,23
22,95
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
LUC
407,00
111,15
12,06
9,38
8,23
22,95
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
7,62
0,13
0,14
1,10
-
0,53
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
20,18
1,69
0,23
0,96
0,22
2,47
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
23,55
3,57
0,39
0,50
1,68
2,29
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,25
0,18
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
35,16
12,97
1,00
3,06
0,33
0,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,76
0,76
-
-
-
-
2.6
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
26,60
10,39
0,93
2,96
0,33
0,56
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,14
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
Đất XD cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
0,87
0,81
-
0,06
-
-
Đất XD cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
11,32
3,69
0,44
1,75
0,22
0,35
Đất thủy lợi
DTL
14,24
5,88
0,49
1,15
0,11
0,21
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,02
0,01
-
-
-
-
Đất CT bưu
chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,01
-
-
-
-
-
2.7
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại nông
thôn
ONT
3,15
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
0,78
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
0,22
0,06
0,07
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,61
0,39
-
-
-
0,10
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,04
0,59
-
0,10
-
-
2.18
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
11
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Quang
Xã Tân Trào
Xã Lam Sơn
Xã Đoàn Kết
Xã Lê Hồng
Xã Tứ Cường
1
Đất nông
nghiệp
NNP
26,53
12,85
49,23
1,28
23,29
51,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
24,38
11,80
39,61
0,08
18,18
45,10
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
24,38
11,80
39,61
0,08
18,18
45,10
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
0,50
-
2,43
-
0,76
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1,23
0,29
3,61
0,17
0,83
3,71
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,42
0,76
3,51
1,03
3,52
2,96
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
0,07
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2,11
0,17
4,85
0,09
0,68
1,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
0,92
0,17
3,03
0,09
0,07
0,81
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
0,09
-
0,04
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
0,50
0,07
1,00
-
0,02
0,26
Đất thủy lợi
DTL
0,42
0,10
2,02
-
0,05
0,51
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
-
0,01
-
-
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,19
-
0,98
-
0,11
0,12
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
-
-
0,09
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
0,12
-
-
-
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
0,63
-
0,50
0,72
2.18
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ngũ Hùng
Xã Cao Thắng
Xã Chi Lăng Bắc
Xã Chi Lăng Nam
Xã Thanh Giang
Xã Hồng Phong
1
Đất nông
nghiệp
NNP
11,48
57,97
22,84
10,06
6,72
4,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10,88
55,99
19,57
8,34
6,42
2,87
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
10,88
55,99
19,57
8,34
6,42
2,87
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
-
0,33
1,44
0,26
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
0,18
1,58
1,45
0,86
0,20
0,50
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,42
0,07
0,38
0,60
0,10
1,35
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,54
3,75
1,55
1,33
0,24
0,22
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
0,54
3,75
0,85
0,78
0,24
0,22
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
0,05
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
0,38
2,02
0,14
0,23
0,13
0,12
Đất thủy lợi
DTL
0,16
1,73
0,71
0,54
0,06
0,10
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
0,01
-
-
2.7
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại nông
thôn
ONT
-
-
0,20
0,55
-
-
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
0,50
-
-
-
2.18
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Miện
Xã Thanh Tùng
Xã Phạm Kha
Xã Ngô Quyền
Xã Đoàn Tùng
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
486,22
131,32
13,31
12,09
10,13
28,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
432,80
125,02
12,55
9,38
8,23
23,05
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
432,80
125,02
12,55
9,38
8,23
23,05
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
7,77
0,13
0,14
1,25
-
0,53
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
21,16
1,80
0,23
0,96
0,22
2,54
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
24,21
4,16
0,39
0,50
1,68
2,36
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,28
0,21
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
69.43
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
66,38
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
3.05
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,20
4,61
0,41
2,88
-
0,12
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Quang
Xã Tân Trào
Xã Lam Sơn
Xã Đoàn Kết
Xã Lê Hồng
Xã Tứ Cường
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
28,62
12,85
49,23
1,28
23,29
53,82
1.1
Đất trồng lúa
26,47
11,80
39,61
0,08
18,18
46,35
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
26,47
11,80
39,61
0,08
18,18
46,35
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
0,50
-
2,43
-
0,76
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
1,23
0,29
3,61
0,17
0,83
4,51
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
0,42
0,76
3,51
1,03
3,52
2,96
1.5
Đất nông nghiệp
khác
-
-
0,07
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
23.03
-
-
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
-
-
-
23.03
-
-
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
0,60
0,03
1,86
-
0,07
0,10
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ngũ Hùng
Xã Cao Thắng
Xã Chi Lăng Bắc
Xã Chi Lăng Nam
Xã Thanh Giang
Xã Hồng Phong
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
12,83
63,66
22,84
10,30
6,72
5,44
1.1
Đất trồng lúa
12,23
61,68
19,57
8,58
6,42
3,59
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
12,23
61,68
19,57
8,58
6,42
3,59
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
-
0,33
1,44
0,26
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
0,18
1,58
1,45
0,86
0,20
0,50
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
0,42
0,07
0,38
0,60
0,10
1,35
1.5
Đất nông nghiệp
khác
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
43.35
3.05
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
43.35
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác
-
3.05
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
-
0,15
0,17
-
0,05
0,15
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh
Miện có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Thanh Miện căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: KH&ĐT, XD, TC, GTVT;
- Trung tâm CNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT. KTN (Hoàn 15b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Thế Hùng
Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 10/12/2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
1.019
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng