|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 47/NQ-HĐND 2021 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha Tiền Giang
Số hiệu:
|
47/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2022 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI
20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN
GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 334/TTr-UBND ngày
12 tháng 11 năm 2021 và Công văn số 7392/UBND-KT ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết
thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất
rừng phòng hộ dưới 20 ha; Báo cáo thẩm tra số 116/BC- HĐND ngày 01 tháng 12 năm
2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha thực hiện năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên
địa bàn tỉnh là 132 công trình, dự án với tổng diện tích là 644,65 ha, trong
đó:
- Diện tích sử dụng đất trồng lúa:
221,22 ha.
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ:
0,73 ha.
(Đính
kèm Danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới
10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: TN&MT, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM
2022 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang )
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Trong
đó
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn
vốn
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
A. NHÓM CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ
|
154,70
|
49,82
|
|
14.425,674
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 06 công
trình, dự án)
|
|
19,69
|
3,72
|
|
3.782,734
|
|
1
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (Nguyễn Thị
Thập - ĐT 870B)
|
Phường 10, xã Trung An
|
1,00
|
0,10
|
|
69,983
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn
Trung Trực (ĐT 879) đoạn từ QL 50 đến đường Nguyễn Văn Giác
|
Các xã: Mỹ Phong, Đạo Thạnh, phường
3
|
0,21
|
0,05
|
|
55,000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)
|
Các phường: 2, 9, xã Tân Mỹ Chánh
|
10,47
|
0,52
|
|
3.263,000
|
Vốn TW và Ngân sách tỉnh
|
4
|
Nâng cấp mở
rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Các xã: Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, phường
9
|
0,50
|
0,15
|
|
314,751
|
Vốn TW và Ngân sách tỉnh
|
5
|
Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2
|
Xã Phước Thạnh
|
5,20
|
0,82
|
|
|
Ngân sách TW
|
6
|
Đại đội trinh sát
|
Xã Mỹ Phong
|
2,31
|
2,08
|
|
80,000
|
Ngân sách tỉnh
|
II. Thị xã Gò Công (Có 05 công
trình, dự án)
|
|
5,46
|
4,16
|
|
154,400
|
|
1
|
Đường tổ 1 Lăng Hoàng Gia
|
Xã Long Hưng
|
0,03
|
0,02
|
|
0,300
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường tổ 14 Lăng Hoàng Gia
|
Xã Long Hưng
|
0,02
|
0,02
|
|
0,350
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường tổ 7 Hưng Thạnh đoạn cuối
|
Xã Long Hưng
|
0,09
|
0,09
|
|
0,800
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Đường cặp kênh 7 Dân đoạn cuối
|
Xã Long Hưng
|
0,18
|
0,18
|
|
0,950
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến
Quốc lộ 50
|
Các xã: Bình Đông, Bình Xuân
|
5,14
|
3,85
|
|
152,000
|
Ngân sách tỉnh
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 02 công
trình, dự án)
|
|
32,32
|
11,24
|
|
164,243
|
|
1
|
Đường gom dân sinh thuộc dự án đầu
tư xây dựng công trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung)
|
Các xã: Tân Phú, Tân Hội, phường Nhị
Mỹ, phường 2
|
7,20
|
3,70
|
|
72,000
|
Vốn TW
|
2
|
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)
|
Xã Tân Hội
|
25,12
|
7,54
|
|
92,243
|
Ngân sách tỉnh
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 06 công
trình, dự án)
|
|
23,06
|
9,75
|
|
975,140
|
|
1
|
Đê bờ Tây Nguyến Tấn Thành
|
Các xã: Long Hưng, Đông Hòa
|
8,30
|
1,70
|
|
114,000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy
|
Xã Điềm Hy
|
1,40
|
1,30
|
|
96,000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Trường Tiểu học Vĩnh Kim
|
Xã Vĩnh Kim
|
1,50
|
0,30
|
|
142,000
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Chợ Long Hưng
|
Xã Long Hưng
|
0,45
|
0,45
|
|
15,000
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Đường gom, kênh trả thuộc dự án đường
Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung)
|
Các xã: Tam Hiệp, Thân Cửu Nghĩa,
Tân Lý Đông
|
3,41
|
2,00
|
|
12,140
|
Vốn TW
|
6
|
Đường phát
triển vùng Đồng Tháp Mười (Giai đoạn 1)
|
Xã Tam Hiệp
|
8,00
|
4,00
|
|
596,000
|
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
|
V. Huyện Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình,
dự án)
|
|
6,50
|
3,00
|
|
650,000
|
|
1
|
Đường gom dân sinh thuộc Dự án đầu
tư xây dựng công trình cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung)
|
Các xã: Bình Phú, Phú Nhuận, Mỹ
Thành Nam
|
6,50
|
3,00
|
|
650,000
|
Ngân sách TW phân bổ
|
VII. Huyện Cái Bè
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 06 công
trình, dự án)
|
|
42,01
|
4,23
|
|
4.109,30
|
|
1
|
Đường huyện 23
|
Thị trấn Chợ Gạo, xã Hòa Định
|
1,42
|
0,40
|
|
4,300
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Cảng cá Tiền Giang
|
Xã Xuân Đông
|
14,00
|
1,00
|
|
167,000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ
cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Các xã: Tân Bình Thạnh, Thanh Bình
|
3,91
|
0,04
|
|
260,000
|
Ngân sách TW và ngân sách địa
phương
|
4
|
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)
|
Các xã: Xuân Đông, Hòa Định, Bình
Ninh
|
18,37
|
2,00
|
|
3.263,000
|
Ngân sách TW và ngân sách địa
phương
|
5
|
Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ
Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 879D đến Đường tỉnh 877)
|
Các xã: Bình Phục Nhứt, Qươn Long
|
3,60
|
0,72
|
|
375,000
|
Ngân sách TW và ngân sách địa
phương
|
6
|
Đường tỉnh 879C
|
Xã Long Bình Điền
|
0,71
|
0,07
|
|
40,000
|
Ngân sách tỉnh
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 02
công trình, dự án)
|
|
14,75
|
3,14
|
|
4.445,140
|
|
1
|
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình
(giai đoạn 1)
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
3,56
|
1,14
|
|
79,140
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)
|
Các xã: Vĩnh Hựu, Long Vĩnh, Long
Bình, Bình Tân
|
11,19
|
2,00
|
|
4.366,000
|
Vốn TW và địa phương
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 05
công trình, dự án)
|
|
10,91
|
10,58
|
|
144,717
|
|
1
|
Khu dân cư ấp Đèn Đỏ
|
Xã Tân Thành
|
5,31
|
5,31
|
|
65,000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc
Trương Định (Khu vực II) giai đoạn 2
|
Xã Gia Thuận
|
2,00
|
2,00
|
|
41,867
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường Thủ Khoa Huân nối dài
|
Xã Tăng Hòa
|
3,20
|
3,00
|
|
25,000
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Mở rộng trạm y tế Kiểng Phước
|
Xã Kiểng Phước
|
0,17
|
0,10
|
|
6,250
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Xây dựng trụ sở Công an xã Tân Tây
|
Xã Tân Tây
|
0,23
|
0,17
|
|
6,600
|
Ngân sách tỉnh
|
XI. Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Tổng
số
|
154,70
|
49,82
|
|
14.425,674
|
|
B. NHÓM CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
28,98
|
24,92
|
|
190,784
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công
trình, dự án)
|
|
1,12
|
0,30
|
|
52,000
|
|
1
|
Đường huyện 86B
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
0,36
|
0,10
|
|
12,000
|
Ngân sách thành phố
|
2
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ ĐT
870B đến 870)
|
Các xã: Trung An, Phước Thạnh
|
0,76
|
0,20
|
|
40,000
|
Ngân sách thành phố
|
II. Thị xã Gò Công (Có 10 công
trình, dự án)
|
|
12,40
|
10,05
|
|
17,096
|
|
1
|
Trung tâm hành chính xã Bình Xuân
|
Xã Bình Xuân
|
8,03
|
6,73
|
|
|
Ngân sách thị xã
|
2
|
Chợ Phường 4
|
Phường 4
|
0,50
|
0,35
|
|
10,000
|
Ngân sách địa phương
|
3
|
Đường Bảy Tươi
|
Xã Long Thuận
|
0,19
|
0,03
|
|
0,907
|
Ngân sách địa phương
|
4
|
Đường cặp kênh số 05
|
Xã Long Hòa
|
1,20
|
1,20
|
|
0,522
|
Ngân sách địa phương
|
5
|
Đường kênh Ba Quyền
|
Xã Long Hòa
|
0,72
|
0,50
|
|
1,485
|
Ngân sách địa phương
|
6
|
Đường Hai Đinh
|
Xã Long Hòa
|
0,12
|
0,10
|
|
0,384
|
Ngân sách địa phương
|
7
|
Đường cặp kênh số 01 ấp Giồng Cát
|
Xã Long Hòa
|
0,88
|
0,80
|
|
0,360
|
Ngân sách địa phương
|
8
|
Đường Ao Làng Gò Phương
|
Xã Long Thuận
|
0,16
|
0,04
|
|
0,638
|
Ngân sách địa phương
|
9
|
Công trình đường số 3 (đường ông Ba
Xê)
|
Xã Long Chánh
|
0,40
|
0,20
|
|
1,800
|
Ngân sách địa phương
|
10
|
Công trình đường số 10 (đường ông
Ba Chánh)
|
Xã Long Chánh
|
0,20
|
0,10
|
|
1,000
|
Ngân sách địa phương
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 04 công
trình, dự án)
|
|
0,90
|
0,90
|
|
3,600
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Hạnh Đông
|
Xã Mỹ Hạnh Đông
|
0,20
|
0,20
|
|
1,000
|
Ngân sách thị xã
|
2
|
Trụ sở Công an xã Phú Quý
|
Xã Phú Quý
|
0,20
|
0,20
|
|
1,000
|
Ngân sách thị xã
|
3
|
Đường vào khu diễn tập quân sự
|
Xã Mỹ Hạnh Đông
|
0,30
|
0,30
|
|
0,600
|
Ngân sách thị xã
|
4
|
Trụ sở Công an xã Tân Phú
|
Xã Tân Phú
|
0,20
|
0,20
|
|
1,000
|
Ngân sách thị xã
|
IV. Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Tân Phước (Có 01 công
trình, dự án)
|
|
0,05
|
0,05
|
|
0,700
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Bình
|
Xã Phước Lập
|
0,05
|
0,05
|
|
0,700
|
Ngân sách huyện
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 10 công
trình, dự án)
|
|
4,17
|
4,17
|
|
17,434
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
0,10
|
0,10
|
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trụ sở Công an xã Thạnh Lộc
|
Xã Thạnh Lộc
|
0,10
|
0,10
|
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
0,10
|
0,10
|
|
0,350
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Bắc
|
Xã Mỹ Thành Bắc
|
0,23
|
0,23
|
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Trụ sở Quân sự xã Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
0,05
|
0,05
|
|
0,500
|
Ngân sách huyện
|
6
|
Trụ sở Quân sự xã Thạnh Lộc
|
Xã Thạnh Lộc
|
0,05
|
0,05
|
|
0,500
|
Ngân sách huyện
|
7
|
Tiểu dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng
vùng sản xuất lúa cho Hợp tác xã Sản xuất Thương mại Dịch vụ Green Vina TG
|
Xã Thạnh Lộc
|
0,30
|
0,30
|
|
0,429
|
Ngân sách huyện
|
8
|
Mở rộng Trường Mầm non Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
0,24
|
0,24
|
|
0,655
|
Ngân sách huyện
|
9
|
Trường Tiểu học Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
1,80
|
1,80
|
|
6,000
|
Ngân sách huyện
|
10
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
1,20
|
1,20
|
|
6,000
|
Ngân sách huyện
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công
trình, dự án)
|
|
0,50
|
0,07
|
|
|
|
1
|
Mở rộng tuyến dường bờ tây kênh 9
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
0,50
|
0,07
|
|
|
Vốn VnSat
|
VIII. Huyện Chợ Gạo
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 10
công trình, dự án)
|
|
9,54
|
9,08
|
|
96,954
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã
Long Bình
|
Xã Long Bình
|
5,08
|
5,08
|
|
20,000
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch
vụ
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
2,10
|
2,10
|
|
24,000
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Đường Bắc kênh An Thạnh Thủy (giai
đoạn 2)
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,40
|
0,22
|
|
4,000
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Đường Bắc kênh Ba Bê
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,49
|
0,49
|
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Mở rộng Đường kênh K23
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,24
|
0,17
|
|
1,080
|
Ngân sách huyện
|
6
|
Đường cầu kênh 5 Triển
|
Xã Vĩnh Hựu
|
0,30
|
0,20
|
|
0,874
|
Ngân sách huyện
|
7
|
Đường số 8
|
Xã Đồng Sơn
|
0,39
|
0,35
|
|
5,000
|
Ngân sách huyện
|
8
|
Mở rộng Trường Mầm non Ánh Dương
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
16,000
|
Ngân sách huyện
|
9
|
Đường ranh Thạnh Nhựt - Thị trấn
Vĩnh Bình
|
Xã Thạnh Nhựt, Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,24
|
0,17
|
|
15,000
|
Ngân sách huyện
|
10
|
Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Thị
Tốt
|
Xã Vĩnh Hựu
|
0,20
|
0,20
|
|
10,000
|
Ngân sách huyện
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 01
công trình, dự án)
|
|
0,30
|
0,30
|
|
3,000
|
|
1
|
Mở rộng Trường THCS Gia Thuận
|
Xã Gia Thuận
|
0,30
|
0,30
|
|
3,000
|
Ngân sách huyện
|
XI. Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Tổng
số
|
28,98
|
24,92
|
|
190,784
|
|
C. NHÓM CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ
|
460,97
|
146,49
|
0,73
|
17.463,038
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 06 công
trình, dự án)
|
|
61,28
|
16,73
|
|
1.885,000
|
|
1
|
Khu dân cư An Hòa
|
Xã Đạo Thạnh
|
12,88
|
3,00
|
|
470,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân
cư 02 bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến ĐT.870)
|
Các xã: Trung An, Phước Thạnh
|
19,96
|
3,14
|
|
1.000,000
|
Mời gọi đầu tư
|
3
|
Đường D7 và Khu
dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị
Nghiệp)
|
Xã Trung An
|
6,16
|
0,16
|
|
300,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Đường dây 110kV
2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công -
Trạm 220kV Mỹ Tho
|
Các xã: Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong, Đạo Thạnh, Phướng
Thạnh, Trung An, phường 10
|
9,63
|
3,97
|
|
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
5
|
Trạm biến áp 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
0,65
|
0,41
|
|
75,000
|
Vốn ngành điện
|
6
|
Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ
Tho
|
Xã Mỹ Phong
|
12,00
|
6,05
|
|
40,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
II. Thị xã Gò Công (Có 16 công
trình, dự án)
|
|
94,57
|
44,55
|
|
7.753,730
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Bình Xuân
|
0,11
|
0,11
|
|
200,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Lộ ra 110kV Trạm
220 kV Gò Công
|
Các xã: Long Chánh, Bình Xuân
|
0,50
|
0,37
|
|
65,000
|
Vốn ngành điện
|
3
|
Cửa hàng điện máy xanh
|
Xã Bình Đông
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
4
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty
TNHH MTV Tự Hào Gò Công
|
Xã Bình Đông
|
2,22
|
2,22
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
5
|
Đường và Khu dân cư 02 bên đường
Kênh Bến Xe
|
Xã Long Hưng, Phường 3
|
14,14
|
4,78
|
|
560,000
|
Mời gọi đầu tư
|
6
|
Đường và khu dân cư 02 bên đường
Vành đai phía Đông - đoạn 1
|
Xã Long Hưng
|
10,80
|
5,18
|
|
440,000
|
Mời gọi đầu tư
|
7
|
Đường và khu dân cư 02 bên đường
Vành đai phía Đông - đoạn 2
|
Xã Long Thuận
|
9,10
|
7,95
|
|
1.177,700
|
Mời gọi đầu tư
|
8
|
Đường và khu dân cư 02 bên đường
Vành đai phía Đông - đoạn 3
|
Các xã: Long Thuận, Long Hòa
|
13,83
|
6,20
|
|
1.587,830
|
Mời gọi đầu tư
|
9
|
Khu dân cư thương mại Long Thuận 1
|
Xã Long Thuận
|
9,81
|
3,53
|
|
1.000,000
|
Mời gọi đầu tư
|
10
|
Khu dân cư thương mại Long Thuận 2
|
Xã Long Thuận
|
9,83
|
3,68
|
|
1.000,000
|
Mời gọi đầu tư
|
11
|
Khu dân cư thương mại Tân Hưng Thịnh
|
Xã Tân Trung
|
7,26
|
7,04
|
|
50,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
12
|
Dự án đường Trương Định và khu dân
cư 02 bên đường (giai đoạn 3)
|
Phường 5
|
9,17
|
0,99
|
|
368,000
|
Mời gọi đầu tư
|
13
|
Khu dân cư Làng nghề Tân Trung
|
Xã Tân Trung
|
1,21
|
1,03
|
|
22,200
|
Vốn doanh nghiệp
|
14
|
Đường dây 110kV
2 mạch trạm 220kV cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công -
trạm 220kV Mỹ Tho
|
Các xã: Long Chánh, Bình Xuân
|
0,51
|
0,51
|
|
366,000
|
Vốn vay AFD và vốn ngành diện
|
15
|
Trạm 110kV KCN Soài Rạp và đường
dây đấu nối tỉnh Tiền Giang
|
Xã Tân Trung và Bình Xuân
|
0,78
|
0,66
|
|
200,000
|
Vốn ngành điện
|
16
|
Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường
dây đấu nối Gò Công - Cần Đước
|
Xã Bình Xuân
|
5,20
|
0,20
|
|
717,000
|
Vốn ngành điện
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công
trình, dự án)
|
|
4,24
|
3,12
|
|
133,000
|
|
1
|
Xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân
cư
|
Xã Tân Hội
|
4,24
|
3,12
|
|
133,000
|
Mời gọi đầu tư
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 10 công
trình, dự án)
|
|
87,88
|
18,00
|
|
963,160
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng cụm công nghiệp Tân
Lý Đông
|
Xã Tân Lý Đông
|
50,00
|
9,73
|
|
250,000
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối
|
Các xã: Song Thuận, Vĩnh Kim, Long
Hưng, Đông Hòa, Nhị Bình
|
1,80
|
0,36
|
|
30,000
|
Vốn ngành điện
|
3
|
Khu dân cư, thương mại dịch vụ Vĩnh
Kim
|
Xã Vĩnh Kim
|
12,80
|
2,56
|
|
384,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Đường và khu dân cư 02 bên đường
Thân Đức
|
Xã Thân Cửu Nghĩa
|
5,50
|
1,10
|
|
138,000
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Trạm biến áp 220kV Cái Bè và các đường
dây đấu nối
|
Các xã: Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân
Lý Đông
|
1,16
|
0,25
|
|
11,760
|
Vốn ngành điện
|
6
|
Khu dân cư Đông Long Giang
|
Xã Tân Lý Đông
|
4,90
|
0,40
|
|
40,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
7
|
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái
xe Sông Tiền
|
Xã Long Định
|
2,20
|
0,94
|
|
15,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
8
|
Công trình Phân Pha dây dẫn ĐD 110kV Mỹ Tho 2 - Tân An - Long An
|
Xã Long An
|
0,03
|
0,01
|
|
0,600
|
Vốn ngành điện
|
9
|
Khu nhà trọ của ông Lê Văn Hòa, bà
Lê Thị Lang
|
Xã Tân Hương
|
0,31
|
0,31
|
|
2,000
|
Vốn chủ sở hữu kinh doanh
|
10
|
Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn
Phước Viên
|
Xã Tân Lý Đông
|
9,18
|
2,34
|
|
91,800
|
Vốn doanh nghiệp
|
V. Huyện Tân Phước (Có 06 công
trình, dự án)
|
|
20,77
|
16,36
|
|
937,835
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Minh Hưng
|
Xã Phước Lập
|
4,92
|
4,92
|
|
55,095
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Phước Lập
|
Xã Phước Lập
|
4,79
|
4,79
|
|
49,841
|
Vốn doanh nghiệp
|
3
|
Dự án Khu dân cư Tân Phước Lập
|
Xã Phước Lập
|
4,94
|
4,94
|
|
50,900
|
Vốn doanh nghiệp
|
4
|
Công trình Trạm biến áp 220kV Cái
Bè (Tân Phước) và đường dây đấu nối
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1
|
5,50
|
1,40
|
|
689,000
|
Vốn ngành điện
|
5
|
Công trình Lộ ra 110kV Trạm 220kV
Cái Bè (Đường dây 4 mạch chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch KCN Tân Phước 1 -
Trạm 110kV Tân Phước - Phú Cường - Mỹ Hội - Mỹ Thuận)
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1
|
0,19
|
0,18
|
|
11,000
|
Vốn ngành điện
|
6
|
Công trình Lộ ra Trạm 220kV Cái Bè
(Đường dây 2 mạch chuyển tiếp vào đường dây Mỹ Tho 2 - Tân Hương - Long An)
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1
|
0,43
|
0,13
|
|
82,000
|
Vốn ngành điện
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 03 công
trình, dự án)
|
|
95,29
|
10,40
|
|
3.199,450
|
|
1
|
Đường kết nối vào/ra giữa Trạm dừng
nghỉ và Đường cao tốc
|
Xã Phú Nhuận
|
1,00
|
0,60
|
|
44,970
|
Ngân sách nhà nước và Vốn doanh
nghiệp
|
2
|
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía
Đông sông Bình Long
|
Xã Bình Phú
|
46,02
|
5,50
|
|
1.460,110
|
Vốn doanh nghiệp
|
3
|
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía
Tây sông Bình Long
|
Xã Bình Phú
|
48,27
|
4,30
|
|
1.694,370
|
Vốn doanh nghiệp
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 02 công
trình, dự án)
|
|
7,47
|
1,65
|
|
466,000
|
|
1
|
Mở rộng khu dân cư Chợ Thiên Hộ
(giai đoạn 2)
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
2,55
|
0,65
|
|
66,000
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Lộ gom đường Cao tốc (đợt 2)
|
Các xã
|
4,92
|
1,00
|
|
400,000
|
Vốn dự án Cao tốc Trung Lương - Mỹ
Thuận
|
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án)
|
|
0,75
|
0,27
|
|
7,500
|
|
1
|
Trạm 110kV Tân
Mỹ Chánh và đường dây đấu nối, tỉnh Tiền Giang
|
Xã Song Bình
|
0,07
|
0,07
|
|
1,500
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Thanh Bình và đường
dây đấu nối, Tiền Giang
|
Các xã: Song Bình, Thanh Bình
|
0,68
|
0,20
|
|
6,000
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03
công trình, dự án)
|
|
39,84
|
5,44
|
|
1.317,363
|
|
1
|
Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm
220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ
Tho
|
Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên
Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt
|
1,22
|
0,62
|
|
223,363
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
2
|
Trạm biến áp 220kV Gò Công và hướng
tuyến Đường dây đấu nối Gò Công - Cần Đước
|
Các xã: Bình Phú, Thành Công
|
0,62
|
0,62
|
|
714,000
|
Vốn ngành điện
|
3
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Hựu
|
Xã Vĩnh Hựu
|
38,00
|
4,20
|
|
380,000
|
Mời gọi đầu tư
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 10
công trình, dự án)
|
|
48,29
|
29,63
|
0,73
|
670,000
|
|
1
|
Siêu thị GO
|
Xã Tân Đông
|
0,50
|
0,50
|
|
5,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Mở rộng nhà xưởng Công ty TNHH Sản
xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Đạt
|
Xã Tân Đông
|
1,80
|
1,80
|
|
6,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
3
|
Khu dân cư ven sông Long Uông
|
Thị trấn Tân Hòa
|
10,66
|
6,70
|
|
220,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Khu dân cư thương mại Tân Tây
|
Xã Tân Tây
|
9,91
|
4,50
|
|
115,000
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Khu dân cư thương mại Vàm Láng
|
Thị trấn Vàm Láng
|
9,95
|
9,65
|
|
120,000
|
Mời gọi đầu tư
|
6
|
Mương thay thế kênh Mương Cai
|
Xã Gia Thuận
|
0,73
|
|
0,73
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
7
|
Hộ Kinh doanh Minh Ngân ECOTOURISM
FARM
|
Xã Tân Điền
|
0,46
|
0,46
|
|
2,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
8
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty
Thuận Phát
|
Xã Kiểng Phước
|
1,20
|
1,20
|
|
2,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
9
|
Trạm 110kV KCN
Soài Rạp và đường dây đấu nối, tỉnh
Tiền Giang
|
Tân phước, Tân Tây, Gia Thuận
|
1,22
|
1,16
|
|
200,000
|
Vốn ngành điện
|
10
|
Khu dân cư nông thôn kết hợp thương
mại dịch vụ 02 bên đường tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1
|
Xã Gia Thuận
|
11,86
|
3,66
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01
công trình, dự án)
|
|
0,59
|
0,34
|
|
130,000
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông và đường dây 110kV đấu nối Trạm
biến áp 110kV Tân Phú Đông, Tiền Giang
|
Xã Phú Thạnh
|
0,59
|
0,34
|
|
130,000
|
Vốn vay AFD (Vốn vay của Pháp)
|
60
|
Tổng
số
|
460,97
|
146,49
|
0,73
|
17.463,038
|
|
132
|
TỔNG CỘNG
|
644,65
|
221,22
|
0,73
|
32.079,496
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|