BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
- Ban hành kèm theo Quyết định
này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) ưu tiên thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
có yêu cầu thực hiện TTHC lựa chọn doanh nghiệp bưu chính không phải là doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích để chuyển phát hồ sơ TTHC đến cơ
quan nhà nước giải quyết TTHC, vẫn tiếp nhận và giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Đối với các TTHC khác đã được
công bố cách thức thực hiện qua bưu chính tại các quyết định công bố TTHC thì
vẫn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
theo quy định.
1. Chỉ đạo thực hiện việc niêm
yết tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC và công khai trên trang thông tin điện
tử của cơ quan (nếu có) Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan.
2. Chủ động phối hợp với Bưu
điện tỉnh triển khai cung ứng dịch vụ bưu chính công ích trong tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC.
3. Chủ động rà soát, sửa đổi,
bổ sung hàng năm (nếu có) các TTHC có phát sinh việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
4. Thực hiện các nhiệm vụ khác
được giao tại Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính
|
Trả kết quả qua bưu chính
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1.1
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
Sở Xây Dựng
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến
trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn công trình theo tuyến
trong đô thị/ dự án)
|
Sở Xây Dựng
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài,
tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai
đoạn công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án)
|
Sở Xây Dựng
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/
theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/
theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn công trình
theo tuyến trong đô thị/ dự án)
|
Sở Xây Dựng
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Sở Xây Dựng
|
x
|
x
|
1.2
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
6
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
Sở Xây Dựng
|
x
|
x
|
2
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
|
|
|
2.1
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
11
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
12
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
14
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
15
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
2.2
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
|
|
17
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
2.3
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
18
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
19
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược đã bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
20
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
21
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
22
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
23
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
24
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
25
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
26
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc;Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
2.4
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
|
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống (cấp tỉnh).
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
3
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
3.1
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
|
|
29
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
3.2
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
|
30
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
3.3
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và
phát hành
|
|
|
|
31
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
4
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA BAN QL KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
4.1
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
|
32
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư).
|
Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
|
x
|
x
|
4.2
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
33
|
Cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại KKT Nghi Sơn và các KCN)
|
Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
|
x
|
x
|
34
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các
khu công nghiệp khác)
|
Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
|
x
|
x
|
4.3
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
|
x
|
x
|
36
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
|
x
|
x
|
37
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
|
x
|
x
|
5
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
5.1
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
|
38
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
5.2
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
|
40
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
41
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
43
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
44
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
45
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
46
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
47
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
48
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
5.3
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
|
|
|
49
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
5.4
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
|
|
50
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
51
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
6
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
6.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
52
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
53
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
6.2
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
55
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
57
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
6.3
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản.
|
|
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
59
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
6.4
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
6.5
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
|
|
|
67
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
6.6
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
68
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
69
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
7
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
7.1
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
|
73
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
x
|
x
|
74
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
x
|
x
|
7.2
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
75
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
Sở Tư pháp
|
x
|
x
|
7.3
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
|
|
76
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (Đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
x
|
x
|
77
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
x
|
x
|
78
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
x
|
x
|
8
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
8.1
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
79
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
x
|
x
|
80
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
x
|
x
|
81
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
x
|
x
|
8.2
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
|
82
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Sở Công Thương
|
x
|
x
|
8.3
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
|
|
|
83
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Sở Công Thương
|
x
|
x
|
84
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
x
|
x
|
85
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
x
|
x
|
86
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Sở Công Thương
|
x
|
x
|
9
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
9.1
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
87
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông Vận tải
|
x
|
x
|
88
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Sở Giao thông Vận tải
|
x
|
x
|
89
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng xe cong- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ mooc hoặc sơ
mi rơ mooc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi
tải)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
x
|
x
|
90
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe cong- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ
mooc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
x
|
x
|
91
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ quốc phòng cấp
|
Sở Giao thông Vận tải
|
0
|
x
|
92
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Sở Giao thông Vận tải
|
0
|
x
|
93
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Sở Giao thông Vận tải
|
0
|
x
|
94
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Sở Giao thông Vận tải
|
x
|
x
|
95
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Sở Giao thông Vận tải
|
0
|
x
|
9.2
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
96
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
x
|
x
|
10
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
10.1
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
|
|
|
97
|
Thủ tục thành lập hội
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
98
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
99
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
100
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
10.2
|
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng
|
|
|
|
101
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
102
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
Huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu.
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
103
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu
Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở,
ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
104
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc các sở, ban,
ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
11
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
11.1
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng
chứng chỉ
|
|
|
|
105
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
106
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
11.2
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
107
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
108
|
Công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
109
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
110
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
111
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
112
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
113
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông (đối với trường hợp đến từ tỉnh, thành phố khác)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
12
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
12.1
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
114
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
12.3
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
115
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
13
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
13.1
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
116
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
x
|
x
|
117
|
Điều chỉnh hợp đồng thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
x
|
x
|
13.2
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
|
|
|
118
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
119
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
120
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
14
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
14.1
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
121
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
122
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
14.2
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương, quan hệ lao động
|
|
|
|
123
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
124
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty tương đương hạng I, hạng II và hạng III)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
125
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
14.3
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
|
|
126
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
14.4
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
127
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
128
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
129
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
130
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
131
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
15
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
15.1
|
Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa
phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
|
132
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
15.2
|
Lĩnh vực di sản văn hóa
|
|
|
|
133
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
134
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
15.3
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
|
|
135
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên Du
lịch Quốc tế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
136
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
137
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
138
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
15.7
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
|
139
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
140
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
141
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp
huyện).
|
UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
142
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
143
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
144
|
Thủ tục Miễn chấp hành quyết
định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
145
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu
Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
|
UBND cấp huyện
|
x
|
x
|