|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1060/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính qua bưu chính công ích Phú Yên
Số hiệu:
|
1060/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1060/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
26 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 2)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 30/TTr-STP ngày 22/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm
theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2).
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị
cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định
tại phụ lục Quyết định này.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND
ngày 26/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I.
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Phát
triển nông thôn
|
1
|
Công nhận nghề truyền
thống
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
3
|
Công nhận làng nghề
truyền thống
|
II. Lĩnh vực Thú y
|
4
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản,
cơ sở sản xuất thuỷ sản giống)
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
17
|
Kiểm dịch đối với động
vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ
thuật; sản phẩm động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn thực phẩm
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức an toàn thực phẩm
|
III. Lĩnh vực
Chăn nuôi
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận
lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn
nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận
lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn
nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
24
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát
thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
25
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm lần đầu
|
26
|
Xác nhận lại nội
dung quảng cáo thực phấm
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bố sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
V. Lĩnh vực Trồng trọt
|
31
|
Tiếp nhận công bố hợp
quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tố chức
chứng nhận)
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
32
|
Tiếp nhận công bố hợp
quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhãn sản xuất giống cây trồng)
|
VI. Lĩnh vực Bảo
vệ thực vật
|
33
|
Tiếp nhận công bố
hợp quy chất lượng phân bón cúa các tố chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
phân bón (Trường hợp công bô hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tố chức chứng nhận hợp quy)
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
34
|
Tiếp nhận công bố hợp
quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân
bón (Trường hợp công bo hợp quy dựa trên kêt quả tự đánh giá của to chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
VII. Lĩnh vực Thuỷ sản
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá tạm thời
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
36
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
39
|
Cấp sổ danh bạ thuyền
viên
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
46
|
Xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác
|
47
|
Chứng nhận thủy sản
khai thác
|
48
|
Chứng nhận lại thuỷ
sản khai thác
|
49
|
Cấp giấy phép khai
thác thủy sản
|
50
|
Gia hạn giấy phép
khai thác thủy sản
|
51
|
Cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
52
|
Cấp đổi và cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
56
|
Kiểm tra chất lượng giống
thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thuỷ sản bố mẹ chủ lực)
|
57
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
58
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong NTTS
|
59
|
Cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong NTTS
|
VIII. Lĩnh vực Kiểm lâm
|
60
|
Cho phép chuyển đổi
mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác
lập
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
61
|
Cho phép trồng cao
su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với tổ chức
|
62
|
Cấp phép khai thác tận
dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện
trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức
|
63
|
Thủ tục phê duyệt hồ
sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
64
|
Cấp phép Khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng Phòng hộ cho các chủ rừng là
tổ chức
|
65
|
Cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
các loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ.
|
66
|
Cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng rừng
phòng hộ của tổ chức
|
67
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm
và các loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
68
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của
pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
70
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
71
|
Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
72
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
76
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
77
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư
để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
80
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
81
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng
đặc dụng do địa phương quản lý
|
83
|
Thẩm định, phê duyệt
đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa
phương quản lý
|
85
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
86
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
87
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
88
|
Phê duyệt hồ sơ thiết
kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
89
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
90
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn)
|
91
|
Miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đôi với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm
vi 01 tỉnh)
|
92
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác
|
93
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
94
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
95
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
97
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
98
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
99
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc
khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch
thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
100
|
Chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
101
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng
của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng
đặc dụng
|
II.
UBND THỊ XÃ SÔNG CẦU
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp GPXD (GPXD mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
II. Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
3
|
Đăng ký
thành lập hộ kinh doanh
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
4
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
5
|
Cấp giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
6
|
Cấp phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai
|
IV. Lĩnh vực Đất
đai
|
8
|
Thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
9
|
Giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
13
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
14
|
Đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
16
|
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
17
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
18
|
Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
19
|
Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
20
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
V. Lĩnh vực Môi
trường
|
21
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
22
|
Xác nhận đăng ký đề
án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
VI. Lĩnh vực Văn
hóa
|
23
|
Cấp giấy phép kinh
doanh karaoke
|
Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
VII. Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
III.
UBND HUYỆN ĐỒNG XUÂN
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại quyết định
|
A. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Đồng Xuân
|
I. Lĩnh vực Giáo
dục và đào tạo
|
1
|
Thành lập nhà trường,
nhà trẻ
|
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
2
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nhà trường, nhà trẻ
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ
|
4
|
Giải thể hoạt động
nhà trường, nhà trẻ
|
5
|
Thành lập, cho phép
thành lập trường tiểu học
|
6
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trường tiểu học
|
7
|
Sáp nhập, chia tách
trường tiểu học
|
8
|
Giải thể trường tiểu
học
|
9
|
Thành lập Trung tâm
học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
10
|
Giải thể Trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn – UBND cấp huyện
|
11
|
Thành lập cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
12
|
Thành lập, cho phép
thành lập trường trung học cơ sở
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo
dục trường trung học cơ sở
|
14
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học cơ sở
|
15
|
Giải thể trường
trung học cơ sở
|
16
|
Chuyển đổi cơ sở
giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
17
|
Chuyển trường đố với
học sinh trung học cơ sở
|
18
|
Cho phép thành lập
nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
19
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nhà trường, nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ, nhà trẻ tư thục
|
21
|
Giải thể nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
22
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc THCS
|
23
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc THCS
|
24
|
Cho phép thành lập
nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
25
|
Cho phép nhà trường,
nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
27
|
Giải thể nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
28
|
Công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
29
|
Công nhận trường tiểu
học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
30
|
Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
|
31
|
Quy trình đánh giá,
xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
32
|
Công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
33
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
34
|
Xét cấp hỗ trợ ăn
trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
II. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước
|
35
|
Xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
36
|
Giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần đầu
|
37
|
Giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần hai
|
III. Lĩnh vực Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
38
|
Công nhận báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
39
|
Miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật (cấp huyện)
|
IV. Lĩnh vực Hòa
giải ở cơ sở
|
40
|
Thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hường đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
V. Lĩnh vực Chứng
thực
|
41
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 05/02/2016
|
VI. Lĩnh vực Hộ tịch
|
42
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
43
|
Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
44
|
Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
45
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
46
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
47
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
48
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
49
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
50
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
51
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
52
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
VII. Lĩnh vực Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
53
|
Đăng ký chủ trì đề
tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
|
54
|
Đăng ký đánh giá
nghiệm thu đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
VIII. Lĩnh vực Đường
thủy nội địa
|
55
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
56
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
57
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
58
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
59
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
60
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
61
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
62
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
63
|
Xóa giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
IX. Lĩnh vực Quản
lý nhà nước về Hội
|
64
|
Công nhận ban vận động thành lập
Hội
|
Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
65
|
Thành lập hội
|
66
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
67
|
Chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
68
|
Đổi tên hội
|
69
|
Hội tự giải thể
|
70
|
Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
X. Lĩnh vực Quản
lý nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
71
|
Cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
72
|
Công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
73
|
Công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
74
|
Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
75
|
Cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
76
|
Cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
77
|
Hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
78
|
Đổi tên quỹ
|
79
|
Quỹ tự giải thể
|
XI. Lĩnh vực Tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
80
|
Thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
81
|
Thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
82
|
Thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
XII. Lĩnh vực Quản
lý nhà nước về thi đua - khen thưởng
|
83
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
84
|
Tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
85
|
Tặng danh hiệu thôn,
ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
86
|
Tặng danh hiệu chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
87
|
Tặng danh hiệu lao động
tiên tiến
|
88
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
89
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
90
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
XIII. Lĩnh vực Quản
lý nhà nước về tôn giáo
|
91
|
Đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
92
|
Đăng ký cho dòng tu,
tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
93
|
Thông báo thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
94
|
Đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
95
|
Chấp thuận hoạt động
tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
96
|
Chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
97
|
Chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
98
|
Chấp thuận việc giảng
đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
99
|
Chấp thuận việc tổ
chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
XIV. Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
100
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017
|
101
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
102
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
XV. Lĩnh vực Giải
quyết khiếu nại
|
103
|
Giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
104
|
Giải quyết khiếu nại
lần hai
|
XVI. Lĩnh vực Giải
quyết tố cáo
|
105
|
Giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
XVII. Lĩnh vực Tiếp
công dân
|
106
|
Tiếp công dân
|
Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
XVIII. Lĩnh vực Xử
lý đơn
|
107
|
Xử lý đơn
|
Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
B. Thủ tục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
I. Lĩnh vực Chứng
thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 05/02/2016
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
2
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
3
|
Đăng ký khai tử
|
4
|
Đăng ký giám hộ
|
5
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
6
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch
|
7
|
Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
8
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
9
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
10
|
Đăng ký lại khai tử
|
11
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
III. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước
|
12
|
Giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
IV. Lĩnh vực Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
13
|
Công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
14
|
Cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
|
V. Lĩnh vực Đường
thuỷ nội địa
|
15
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường
thủy nội địa
|
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
16
|
Đăng ký lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
17
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
18
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
19
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
20
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
21
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
22
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
23
|
Xóa Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
VI. Lĩnh vực Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
24
|
Giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
25
|
Giải quyết tố cáo
|
VII. Lĩnh vực Xử
lý đơn
|
26
|
Xử lý đơn
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
VIII. Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
|
27
|
Xác nhận hộ gia đình
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế
|
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
IX. Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo
|
28
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
29
|
Sáp nhập, chia tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
30
|
Giải thể hoạt động nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
31
|
Đăng ký hoạt động
nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ
nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
X. Lĩnh vực Quản
lý nhà nước về thi đua khen thưởng
|
32
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
33
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
34
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích đột xuất
|
35
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
36
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
XI. Lĩnh vực Quản
lý nhà nước về tôn giáo
|
37
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
38
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp
giấy phép xây dựng
|
39
|
Tiếp nhận đăng ký người vào tu
|
40
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn
giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
41
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn
giáo
|
42
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
43
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
IV.
UBND HUYỆN SÔNG HINH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sông Hinh
|
I. Lĩnh vực Đất
đai
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
5
|
Đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
6
|
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
7
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
8
|
Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
9
|
Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
II. Lĩnh vực Môi
trường
|
10
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
11
|
Xác nhận đăng ký đề
án bảo vệ môi trường đơn giản
|
III. Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
12
|
Đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
IV. Lĩnh vực Phát
triển nông thôn
|
13
|
Cấp
giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017
|
14
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
15
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
16
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
V. Lĩnh vực Xây dựng
|
17
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/2/2017
|
18
|
Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
VI. Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
19
|
Cấp phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
20
|
Cấp phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khi dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
VII. Lĩnh vực Hộ
tịch
|
22
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10 /10 /2016
|
VIII. Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
IX. Lĩnh vực Văn
hóa
|
24
|
Cấp giấy phép kinh
doanh Karaoke
|
Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
B. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Liên thông các thủ tục
đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
2
|
Đăng ký khai sinh
|
3
|
Đăng ký khai tử
|
4
|
Đăng ký giám hộ
|
5
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
6
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
8
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
9
|
Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
10
|
Đăng ký lại khai tử
|
11
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
II. Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
|
12
|
Xác nhận hộ gia đình
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế
|
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
III. Lĩnh vực
Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
14
|
Sáp nhập, chia tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
15
|
Giải thể hoạt động
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
16
|
Đăng ký hoạt động nhóm
trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu
đưa trẻ tới trường, lớp
|
IV. Lĩnh vực Tôn
giáo
|
17
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
18
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp
giấy phép xây dựng
|
19
|
Tiếp nhận đăng ký người vào tu
|
20
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn
giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
21
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
22
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
23
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
V. Lĩnh vực Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
24
|
Giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
25
|
Giải quyết tố cáo
|
VI. Lĩnh vực Môi
trường
|
26
|
Tham vấn ý kiến báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
27
|
Tham vấn ý kiến đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
|
28
|
Xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
29
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
V.
UBND HUYỆN SƠN HÒA
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sơn Hòa
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
2
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
II. Lĩnh vực Văn
hóa
|
3
|
Cấp giấy phép kinh
doanh karaoke
|
Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
III. Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
IV. Lĩnh vực Giải
quyết khiếu nại
|
5
|
Giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
6
|
Giải quyết khiếu nại
lần hai
|
V. Lĩnh vực Giải
quyết tố cáo
|
7
|
Giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
VI. Lĩnh vực Xử
lý đơn
|
8
|
Xử lý đơn
|
Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
B. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp giấy xác nhận tỉnh
trạng hôn nhân
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
2
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
VI.
UBND HUYỆN TÂY HÒA
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
II. Lĩnh vực Xử
lý đơn
|
2
|
Xử lý đơn
|
Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
III. Lĩnh vực Hạ
tầng kỹ thuật
|
3
|
Cấp giấy phép chặt hạ,
dịch chuyển cây xanh
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017
|
IV. Lĩnh vực Quy
hoạch – Kiến trúc
|
4
|
Thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017
|
5
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
6
|
Cấp giấy phép quy hoạch
dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
V. Lĩnh vực Xây dựng
|
7
|
Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước)
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017
|
8
|
Cấp GPXD (GPXD mới,
giấy phép sữa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
9
|
Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
VI. Lĩnh vực Nhà ở
và công sở
|
10
|
Cấp, đổi biển số nhà
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017
|
VII. Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai
|
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
12
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai
|
13
|
Cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL
chai
|
14
|
Cấp gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai
|
VIII. Lĩnh vực An
toàn thực phẩm
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
16
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
VII.
UBND HUYỆN TUY AN
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Tuy An
|
I. Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
3
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
II. Lĩnh vực Văn
hóa
|
5
|
Cấp giấy phép kinh
doanh karaoke
|
Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
III. Lĩnh vực Thủy
sản
|
6
|
Xác nhận
đăng ký tàu cá
|
Quyết định 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017
|
IV. Lĩnh vực Phát
triển nông thôn
|
7
|
Cấp
giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết định 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017
|
8
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
9
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
10
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
V. Lĩnh vực An
toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11/12/2014
|
Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
12
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
VI. Lĩnh vực Hộ tịch
|
13
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
Quyet định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
14
|
Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
15
|
Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
16
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
17
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
18
|
Ghi vào sổ hội tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài.
|
19
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
20
|
Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
21
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
22
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
23
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
VII. Lĩnh vực Lao
động – Tiền lương và Quan hệ lao động
|
24
|
Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
B. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
2
|
Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
VIII.
UBND HUYỆN PHÚ HÒA
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Phú Hòa
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
II. Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
2
|
Cấp giấy phép bán lẻ
sản phẩm rượu
|
Quyết địnhsố 682/QĐ-UBND
ngày 03/4/2017
|
3
|
Cấp giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
III. Lĩnh vực
Công nghiệp tiêu dùng
|
4
|
Cấp giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Quyết định số 471/QĐ-UBND
ngày 09/3/2017
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở
và công sở
|
5
|
Cấp, đổi biển số nhà
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND
ngày 07/02/2017
|
V. Lĩnh vực Hạ tầng
kỹ thuật
|
6
|
Cấp giấy phép chặt hạ,
dịch chuyển cây xanh
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND
ngày 07/02/2017
|
VI. Lĩnh vực Môi
trường
|
7
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND
ngày 05/10/2016
|
8
|
Xác nhận đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
VII. Lĩnh vực Đất
đai
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND
ngày 05/10/2016
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
13
|
Đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
15
|
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
17
|
Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
18
|
Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
II. Lĩnh vực Môi
trường
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND
ngày 5/10/2016
|
3
|
Xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
III. Lĩnh vực Đất
đai
|
4
|
Thủ tục cho thuê đất
công ích đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND
ngày 05/10/2016
|
IV. Lĩnh vực Đường
thủy nội địa
|
5
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
6
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
7
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
9
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
11
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
13
|
Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
V. Lĩnh vực Thư viện
|
14
|
Đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày
07/4/2017
|
IX.
UBND HUYỆN ĐÔNG HÒA
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Nhà ở
và công sở
|
1
|
Cấp, đổi biển số nhà
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017
|
II. Lĩnh vực Đường
thuỷ nội địa
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường
thủy nội địa
|
Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
3
|
Đăng ký lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
5
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
6
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
7
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
8
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
9
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
10
|
Xóa Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
III. Lĩnh vực Môi
trường
|
11
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
12
|
Xác nhận đăng ký đề
án bảo vệ môi trường đơn giản
|
IV. Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
13
|
Đăng ký thành lập hợp
tác xã
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
14
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
15
|
Đăng ký thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
17
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
18
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
19
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
|
21
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
26
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã
|
27
|
Đăng ký khi hợp tác xã
chia
|
28
|
Đăng ký khi hợp tác xã
tách
|
29
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
30
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
31
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
V. Lĩnh vực Đầu
tư
|
32
|
Quyết toán dự
án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước
|
Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
VI. Lĩnh vực Giáo
dục đào tạo
|
33
|
Giải thể hoạt động nhà trường,
nhà trẻ
|
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
34
|
Giải thể trường tiểu học
|
35
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
36
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện
|
37
|
Thành lập cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
38
|
Giải thể trường trung học cơ
sở
|
39
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
40
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
41
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc THCS
|
42
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc THCS
|
43
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ
dân lập
|
44
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1060/QĐ-UBND ngày 26/05/2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)
1.130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|