STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1.
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Lĩnh
vực Giáo dục và đào tạo (35TT)
|
2.
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
3.
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
5.
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
6.
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
7.
|
Cho phép
trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
8.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
9.
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
10.
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư
thục
|
11.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
12.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
13.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
14.
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
15.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
16.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
17.
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
18.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
19.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc
cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
20.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
21.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
22.
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
23.
|
Giải thể trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập)
|
24.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
25.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
26.
|
Quy trình đánh
giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
27.
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
28.
|
Chuyển đổi cơ
sở giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
29.
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở
giáo dục Mầm non dân lập
|
30.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
31.
|
Tiếp nhận đối
tượng học bổ túc THCS
|
32.
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS
|
33.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học,
trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
34.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
35.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
36.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế-Kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng (3TT)
|
37.
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
38.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
39.
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá.
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước (12TT)
|
40.
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
|
41.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
42.
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
43.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
44.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
45.
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
46.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu.
|
47.
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ rượu.
|
48.
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
49.
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
50.
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
51.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
Lĩnh
vực Quy hoạch-Kiến trúc (3TT)
|
52.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
53.
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý.
|
54.
|
Cấp giấy phép
chặt hạ, chuyển dịch cây xanh.
|
Lĩnh
vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (1TT)
|
55.
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.
|
Lĩnh
vực Đường bộ (10TT)
|
56.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.
|
57.
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường
địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố
hoặc Ủy ban nhân dân huyện.
|
58.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.
|
59.
|
Cấp phép xây dựng công trình đường
bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân
dân huyện.
|
60.
|
Cấp phép thi
công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.
|
61.
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần
hè phố không vào mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân
huyện.
|
62.
|
Cấp phép sử dụng
tạm thời một phần lòng đường không vì mục đích giao
thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy
ban nhân dân huyện.
|
63.
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần
hè phố để trông giữ xe có thu phí của hệ thống đường địa phương đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân
huyện.
|
64.
|
Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân
huyện.
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.
|
Lĩnh
vực Công nghiệp tiêu dùng (1TT)
|
66.
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện của
hàng bán lẻ LPG chai
|
Lĩnh
vực Kinh doanh khí (3TT)
|
67.
|
Cấp lại giấy chứng nhận điều kiện
của hàng bán lẻ LPG chai
|
68.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận điều
kiện của hàng bán lẻ LPG chai
|
69.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh.
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (6TT)
|
70.
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện.
|
71.
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
72.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
73.
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại.
|
74.
|
Đưa vào kế hoạch xã đăng ký đạt
chuẩn nông thôn mới.
|
75.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp (14TT)
|
76.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
77.
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
78.
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.
|
79.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
80.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
81.
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân.
|
82.
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn.
|
83.
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá
nhân.
|
84.
|
Thu hồi rừng
của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền
sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề
nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự
nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.
|
85.
|
Điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND
cấp xã quyết định đầu tư.
|
86.
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
87.
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
88.
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
89.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 (Đối
với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một
huyện, thành phố).
|
Lĩnh
vực Thủy lợi (7TT)
|
90.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi
phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành phố).
|
91.
|
Cấp giấy phép
khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động
nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn
công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành
phố).
|
92.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một
huyện, thành phố); trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe
mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công
cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công
trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước
phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
93.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ
nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành phố).
|
94.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các
công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành
phố).
|
95.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
phân cấp
|
96.
|
Giải quyết giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Lĩnh
vực khiếu nại, tố cáo (3TT)
|
97.
|
Giải quyết giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp huyện
|
98.
|
Giải quyết tố
cáo tại cấp huyện
|
99.
|
Tiếp công dân tại cấp huyện.
|
Lĩnh
vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (1TT)
|
100.
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Lĩnh
vực giải quyết khiếu nại, tố cáo (1TT)
|
101.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014.
|
Lĩnh
vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (2TT)
|
102.
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2
Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014.
|
103.
|
Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với các đt BTXH (bao gồm cả người khuyết tật, NKT
mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi).
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội (19TT)
|
104.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
105.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
106.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp.
|
107.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng đối tượng BTXH (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc
biệt nặng).
|
108.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng BTXH (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).
|
109.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc.
|
110.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người KT đặc biệt nặng.
|
111.
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp huyện.
|
112.
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện.
|
113.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
114.
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
115.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
116.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
117.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
118.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
119.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
120.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
121.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện.
|
122.
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
Lĩnh
vực người có công (21TT)
|
123.
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
124.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
125.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
126.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
127.
|
Giải quyết chế
độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
|
128.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
129.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
130.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
131.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
132.
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
133.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
134.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
135.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế,
người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
136.
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
137.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
138.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
139.
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
140.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ
|
141.
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
142.
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng
chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
143.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.
|
Lĩnh
vực Lao động - Tiền lương (2TT)
|
144.
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền.
|
145.
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
|
Lĩnh
vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội (3TT)
|
146.
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện.
|
147.
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm
quản lý sau cai nghiện.
|
148.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Lĩnh
vực Đất đai (32TT)
|
149.
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
150.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
151.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
152.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
153.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
154.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
155.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
|
156.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
157.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
158.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
159.
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
160.
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường
hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
161.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
162.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
163.
|
Đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để
quản lý
|
164.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà
|
165.
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển nhượng quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định.
|
166.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ chồng
|
167.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
168.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
169.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thuế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
170.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
171.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận.
|
172.
|
Gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
173.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
174.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
175.
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
176.
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
177.
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
178.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
179.
|
Đăng ký đối
với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
|
180.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Lĩnh
vực Môi trường (2TT)
|
181.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
182.
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân cấp xã, Ủy
ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.
|
Lĩnh
vực Tài nguyên nước (1TT)
|
183.
|
Đăng ký Hợp tác xã.
|
Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (19TT)
|
184.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX.
|
185.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của HTX.
|
186.
|
Đăng ký khi HTX chia.
|
187.
|
Đăng ký khi
HTX tách.
|
188.
|
Đăng ký khi HTX hợp nhất.
|
189.
|
Đăng ký khi HTX sáp nhập.
|
190.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký HTX
(khi bị mất).
|
191.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi bị mất).
|
192.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký HTX (khi bị hư hỏng).
|
193.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi bị hư hỏng).
|
194.
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký HTX (Đối với trường hợp HTX giải thể tự nguyện).
|
195.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
HTX.
|
196.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
HTX.
|
197.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của HTX
|
198.
|
Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX.
|
199.
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX.
|
200.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký HTX
(khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký HTX).
|
201.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký HTX.
|
202.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh.
|
Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (5TT)
|
203.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.
|
204.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh.
|
205.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.
|
206.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh.
|
207.
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
|
Lĩnh
vực Đấu thầu (14)
|
208.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu.
|
209.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
dịch vụ tư vấn.
|
210.
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp.
|
211.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa.
|
212.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn.
|
213.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa.
|
214.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
|
215.
|
Thẩm định và phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
216.
|
Phê duyệt danh sách ngắn.
|
217.
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
|
218.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu.
|
219.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu.
|
220.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu.
|
221.
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
Lĩnh
vực Quản lý công sản (12TT)
|
222.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
223.
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng
quản lý, sử dụng tài sản công
|
224.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
225.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
|
226.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
227.
|
Quyết định bán tài sản công
|
228.
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
229.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
230.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
231.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
232.
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo (8TT)
|
233.
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
234.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện.
|
235.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
236.
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện.
|
237.
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
huyện.
|
238.
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
|
239.
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện.
|
240.
|
Thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
241.
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Lĩnh
vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập, Quản lý nhà nước về hội, Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện (21TT)
|
242.
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
243.
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
244.
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
245.
|
Thành lập hội
|
246.
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
247.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
248.
|
Đổi tên hội
|
249.
|
Hội tự giải thể
|
250.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kì,
đại hội bất thường của hội
|
251.
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
252.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
253.
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
254.
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
255.
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
256.
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ hoạt động
|
257.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
258.
|
Đổi tên quỹ
|
259.
|
Quỹ tự giải thể
|
260.
|
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại
về sức khỏe
|
261.
|
Xem xét, chi trả chi phí cho người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn
dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
262.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Lĩnh
vực Thi đua khen thưởng (8TT)
|
263.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao
động tiên tiến.
|
264.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở.
|
265.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến.
|
266.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
267.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
268.
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
269.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình
|
270.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài.
|
Lĩnh
vực Hộ tịch (16TT)
|
271.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài.
|
272.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
273.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
274.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.
|
275.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
276
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
277.
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại
dân tộc.
|
278.
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài.
|
279.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
280.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
281.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
282.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
283.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài.
|
284.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
285.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch.
|
286.
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận.
|
Lĩnh
vực chứng thực (5 TT)
|
287.
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên
kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận.
|
288.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).
|
289.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp.
|
290.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
291.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
Lĩnh
vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (2TT)
|
292.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện.
|
293.
|
Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai
nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt
động hòa giải.
|
Lĩnh
vực Hòa giải ở cơ sở (1TT)
|
294.
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường.
|
Lĩnh
vực Bồi thường nhà nước (5TT)
|
295
|
Thủ tục trả lại tài sản.
|
296.
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường.
|
297.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
298.
|
Phục hồi danh dự
|
299.
|
Công nhận lần
đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn
hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ Sở (7TT)
|
300.
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn
hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương.
|
301.
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và
tương đương.
|
302.
|
Công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
303.
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
304.
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
305.
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”.
|
306.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản.
|
Lĩnh
vực Thư viện (1TT)
|
307.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện).
|
Lĩnh
vực Gia đình (6TT)
|
308.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
309.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện).
|
310.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
311.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
312.
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
313.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
Lĩnh
vực Xuất bản (2TT)
|
314.
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
315.
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
Lĩnh
vực Lễ hội (2TT)
|
316.
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
317.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Thủ tục hành chính áp
dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo)
|
Lĩnh
vực Chứng thực (8TT) (áp dụng riêng cho huyện Côn Đảo)
|
318.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo)
|
319.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện
Côn Đảo)
|
320.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Thủ tục hành chính áp dụng cho
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo)
|
321.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo)
|
322.
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử
dụng đất, nhà ở (Thủ tục hành chính
áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo)
|
323.
|
Chứng thực di chúc (Thủ tục hành
chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo)
|
324.
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện
Côn Đảo)
|
325.
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc (02 TT)
|
326.
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|