Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/QĐ-UBND 2022 công khai quyết toán thu chi ngân sách nhà nước Quảng Nam
Số hiệu:
14/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
05/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 14/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
05 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH
QUẢNG NAM NĂM 2020
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết
toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Công văn số 3702/STC-NS ngày 23/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân
sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020.
(Chi
tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu
trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định
và Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, tham mưu UBND tỉnh
xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- Các PCVP và phòng chuyên viên;
- Lưu:VT, KTTH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
STT
Nội dung (1)
Dự toán 2020 (bao gồm năm trước chuyển
sang)
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn
mới
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21=4/1
22=5/2
23=6/3
TỔNG
SỐ
1.298.308
1.087.682
210.626
1.020.717
833.502
187.215
374.651
333.735
333.735
-
40.916
40.916
-
646.066
499.767
499.767
-
146.299
146.299
-
79
77
89
I
Ngân
sách cấp tỉnh
9.567
-
9.567
8.399
-
8.399
547
-
-
-
547
547
-
7.853
-
-
-
7.853
7.853
-
88
88
1
Sở
NN và PTNT
3.479
-
3.479
2.993
-
2.993
-
2.993
2.993
2.993
86
86
2
Sở
LĐTB&XH
2.235
-
2.235
2.205
-
2.205
-
2.205
2.205
2.205
99
99
3
Sở
Giáo dục và Đào tạo
50
-
50
33
-
33
-
33
33
33
66
66
4
Sở
Công thương
311
-
311
311
-
311
-
311
311
311
100
100
5
Sở
Kế hoạch và ĐT
245
-
245
139
-
139
-
139
139
139
57
57
6
Hội
nông dân
160
-
160
160
-
160
-
160
160
160
100
100
7
Ủy
ban MTTQVN
620
-
620
412
-
412
-
412
412
412
67
67
8
Sở
Thông tin và Truyền thông
440
-
440
440
-
440
-
440
440
440
100
100
9
Hội
Liên hiệp phụ nữ
322
-
322
322
-
322
-
322
322
322
100
100
10
Ban
Dân tộc
643
-
643
547
-
547
547
547
547
-
-
-
85
85
11
Hội
cựu chiến binh
70
-
70
70
-
70
-
70
70
70
100
100
12
Ban
Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
97
-
97
97
-
97
-
97
97
97
100
100
13
Liên
minh Hợp tác xã
272
-
272
272
-
272
-
272
272
272
100
100
14
Tỉnh
đoàn
124
-
124
97
-
97
-
97
97
97
78
78
15
Công
an tỉnh
300
-
300
300
-
300
-
300
300
300
100
100
16
BCH
Bộ đội Biên phòng
200
-
200
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Ngân
sách huyện (xã)
1.288.741
1.087.682
201.059
1.012.318
833.502
178.816
374.104
333.735
333.735
-
40.370
40.370
-
638.213
499.767
499.767
-
138.446
138.446
-
79
77
89
1
Thành
phố Tam Kỳ
11.209
7.865
3.344
10.315
7.558
2.757
-
-
-
-
-
-
-
10.315
7.558
7.558
2.757
2.757
-
92
96
82
2
TP
Hội An
14.710
11.090
3.620
10.984
8.912
2.072
-
-
-
10.984
8.912
8.912
-
2.072
2.072
-
75
80
57
3
Thị
xã Điện Bàn
48.636
40.121
8.515
44.329
35.907
8.422
-
-
-
44.329
35.907
35.907
-
8.422
8.422
-
91
89
99
4
Huyện
Núi Thành
69.490
60.244
9.246
54.558
45.993
8.565
3.728
3.303
3.303
-
425
425
-
50.830
42.690
42.690
-
8.140
8.140
-
79
76
93
5
Huyện
Duy Xuyên
66.553
57.837
8.715
41.336
34.425
6.912
2.985
2.756
2.756
-
229
229
-
38.351
31.669
31.669
-
6.683
6.683
-
62
60
79
6
Huyện
Đại Lộc
60.601
49.423
11.178
54.868
45.298
9.570
3.187
2.360
2.360
-
827
827
-
51.681
42.938
42.938
-
8.743
8.743
-
91
92
86
7
Huyện
Thăng Bình
68.943
53.980
14.963
57.878
47.129
10.750
3.429
3.276
3.276
-
153
153
-
54.449
43.853
43.853
-
10.597
10.597
-
84
87
72
8
Huyện
Phú Ninh
29.068
20.558
8.510
26.353
18.914
7.440
-
-
-
-
-
-
-
26.353
18.914
18.914
-
7.440
7.440
-
91
92
87
9
Huyện
Quế Sơn
31.351
25.141
6.210
30.157
23.947
6.210
-
-
-
-
-
-
-
30.157
23.947
23.947
-
6.210
6.210
-
96
95
100
10
Huyện
Nông Sơn
35.714
28.713
7.000
25.467
18.629
6.838
4.595
2.720
2.720
-
1.875
1.875
-
20.872
15.908
15.908
-
4.964
4.964
-
71
65
98
11
Huyện
Tiên Phước
61.228
49.520
11.709
54.572
43.079
11.493
982
463
463
-
519
519
-
53.590
42.616
42.616
-
10.974
10.974
-
89
87
98
12
Huyện
Hiệp Đức
40.053
31.806
8.247
38.459
30.415
8.044
6.110
4.349
4.349
-
1.760
1.760
-
32.349
26.066
26.066
-
6.283
6.283
-
96
96
98
13
Huyện
Nam Giang
141.454
123.344
18.110
86.828
71.525
15.303
52.903
46.375
46.375
-
6.528
6.528
-
33.925
25.151
25.151
-
8.775
8.775
-
61
58
85
14
Huyện
Phước Sơn
134.306
118.397
15.910
105.646
92.031
13.616
72.041
67.107
67.107
-
4.934
4.934
-
33.605
24.924
24.924
-
8.681
8.681
-
79
78
86
15
Huyện
Đông Giang
114.062
97.978
16.084
85.923
69.928
15.995
51.967
45.627
45.627
-
6.340
6.340
-
33.956
24.301
24.301
-
9.655
9.655
-
75
71
99
16
Huyện
Tây Giang
98.527
82.088
16.439
66.219
52.773
13.446
28.083
22.825
22.825
-
5.258
5.258
-
38.136
29.948
29.948
-
8.188
8.188
-
67
64
82
17
Huyện
Bắc Trà My
137.693
121.791
15.902
101.177
87.103
14.074
63.688
59.300
59.300
-
4.388
4.388
-
37.489
27.803
27.803
-
9.686
9.686
-
73
72
89
18
Huyện
Nam Trà My
125.143
107.785
17.358
117.247
99.937
17.310
80.408
73.274
73.274
-
7.133
7.133
-
36.839
26.663
26.663
-
10.176
10.176
-
94
93
100
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sách (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
Vốn thực hiện các CTMT QG
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1=2+3
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9=10+11
10
11=12+13
12
13
14
15
16
18=9/1
19=10/ 2
20=11/3
21=12/4
22=13/5
23=14/6
24=15/7
25=16/8
TỔNG SỐ
6.758.555
2.889.036
3.869.519
-
3.869.519
882.555
2.986.964
-
10.917.208
2.889.036
8.028.172
6.348
8.021.824
2.939.869
3.999.584
1.088.719
162
100
207
207
333
134
1
UBND
thành phố Tam Kỳ
149.358
-
149.358
-
149.358
13.250
136.108
-
348.804
-
348.804
-
348.804
158.920
179.299
10.585
234
234
234
1.199
132
2
UBND
thành phố Hội An
80.528
-
80.528
-
80.528
7.970
72.558
-
187.278
-
187.278
1.402
185.876
19.666
154.638
12.974
233
233
231
247
213
3
UBND
thị xã Điện Bàn
253.366
-
253.366
-
253.366
68.700
184.666
-
782.330
-
782.330
-
782.330
468.760
271.460
42.110
309
309
309
682
147
4
UBND
huyện Núi Thành
248.681
-
248.681
-
248.681
30.854
217.827
-
689.155
-
689.155
-
689.155
262.222
371.361
55.572
277
277
277
850
170
5
UBND
huyện Duy Xuyên
545.791
276.385
269.406
-
269.406
94.843
174.563
-
1.029.271
276.385
752.886
-
752.886
488.453
200.694
63.739
189
100
279
279
515
115
6
UBND
huyện Đại Lộc
676.724
372.833
303.891
-
303.891
31.620
272.271
-
900.764
372.833
527.931
-
527.931
146.787
324.167
56.976
133
100
174
174
464
119
7
UBND
huyện Thăng Bình
717.140
433.844
283.296
-
283.296
38.733
244.563
-
998.606
433.844
564.762
1.519
563.243
154.889
348.072
61.801
139
100
199
199
400
142
8
UBND
huyện Phú Ninh
331.647
207.021
124.626
-
124.626
12.520
112.106
-
414.463
207.021
207.442
-
207.442
36.681
145.774
24.987
125
100
166
166
293
130
9
UBND
huyện Quế Sơn
499.860
262.528
237.332
-
237.332
55.835
181.497
-
667.360
262.528
404.832
-
404.832
141.178
232.656
30.999
134
100
171
171
253
128
10
UBND
huyện Nông Sơn
251.853
124.551
127.302
-
127.302
21.580
105.722
-
332.168
124.551
207.617
-
207.617
47.175
127.550
32.892
132
100
163
163
219
121
11
UBND
huyện Tiên Phước
491.958
279.243
212.715
-
212.715
65.405
147.310
-
653.313
279.243
374.070
-
374.070
126.334
190.265
57.471
133
100
176
176
193
129
12
UBND
huyện Hiệp Đức
379.303
210.061
169.242
-
169.242
36.176
133.066
-
506.386
210.061
296.325
-
296.325
109.343
150.717
36.265
134
100
175
175
302
113
13
UBND
huyện Nam Giang
300.225
84.223
216.002
-
216.002
59.816
156.186
-
510.070
84.223
425.847
1.648
424.199
105.495
203.112
117.240
170
100
197
196
176
130
14
UBND
huyện Phước Sơn
252.503
76.286
176.217
-
176.217
43.150
133.067
-
414.757
76.286
338.471
-
338.471
50.484
196.200
91.788
164
100
192
192
117
147
15
UBND
huyện Đông Giang
201.136
18.112
183.024
-
183.024
17.699
165.325
-
486.870
18.112
468.758
-
468.758
159.354
211.635
97.769
242
100
256
256
900
128
16
UBND
huyện Tây Giang
436.908
199.788
237.120
-
237.120
85.833
151.287
-
613.293
199.788
413.505
1.779
411.727
120.660
201.791
91.055
140
100
174
174
141
133
17
UBND
huyện Bắc Trà My
421.350
176.054
245.296
-
245.296
24.624
220.672
-
622.248
176.054
446.194
-
446.194
89.891
264.470
91.833
148
100
182
182
365
120
18
UBND
huyện Nam Trà My
520.224
168.107
352.117
-
352.117
173.947
178.170
-
760.071
168.107
591.964
-
591.964
253.577
225.723
112.663
146
100
168
168
146
127
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán (bao gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ
sung, điều chỉnh trong năm)
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả lãi vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả lãi vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi nộp trả NS cấp trên
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1=2+…+6
2
3
4
5
6=7+8
7
8
9=10+…+14
10
11
12
13
14=15+16
15
16
17
18
19=9/1
20
21
TỔNG SỐ
16.292.543
5.635.755
10.639.879
5.892
1.450
9.567
-
9.567
13.325.697
5.510.701
6.715.414
1.013
1.450
1.097.118
901.302
195.816
24.804
8.594.245
82
9
63
I
CHI THƯỜNG XUYÊN
2.940.102
2.930.535
-
-
9.567
-
9.567
2.724.230
-
2.715.831
-
-
8.399
-
8.399
-
109.238
93
93
1
Văn
phòng HĐND tỉnh
12.973
12.973
-
12.788
12.788
-
185
99
99
2
Văn
phòng UBND tỉnh
24.963
24.963
-
24.126
24.126
-
789
97
97
3
Văn
phòng Tỉnh ủy
114.487
114.487
-
98.969
98.969
-
5.240
86
86
4
Sở
Nông nghiệp và PTNT
143.838
140.359
3.479
3.479
130.564
127.570
2.993
2.993
4.090
91
91
5
Sở
Lao động Thương binh và xã hội
161.239
159.004
2.235
2.235
127.896
125.691
2.205
2.205
23.607
79
79
6
BQL
Khu KTM Chu Lai
10.732
10.732
-
10.159
10.159
-
221
95
95
7
Sở
Xây dựng
9.706
9.706
-
8.819
8.819
-
496
91
91
8
Sở
Tài nguyên và Môi trường
39.021
39.021
-
37.839
37.839
-
672
97
97
9
Sở
Y tế tỉnh Quảng Nam
512.748
512.748
-
491.740
491.740
-
7.614
96
96
10
Tỉnh
đoàn
8.030
7.906
124
124
7.819
7.722
97
97
146
97
98
11
Sở
Giao thông vận tải
126.223
126.223
-
118.951
118.951
-
1.798
94
94
12
Sở
Giáo dục và Đào tạo
633.065
633.015
50
50
593.419
593.386
33
33
20.294
94
94
13
Sở
Nội vụ
33.995
33.995
-
31.970
31.970
-
1.126
94
94
14
Sở
Khoa học & Công nghệ
58.027
58.027
-
31.107
31.107
-
26.497
54
54
15
Sở
Công thương
24.475
24.164
311
311
23.490
23.179
311
311
814
96
96
16
Sở
Tài chính
14.186
14.186
-
13.273
13.273
-
258
94
94
17
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
103.877
103.877
-
98.561
98.561
-
784
95
95
18
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
14.083
13.838
245
245
13.262
13.123
139
139
250
94
95
19
Sở
Tư pháp
10.846
10.846
-
10.617
10.617
-
228
98
98
20
Thanh
tra tỉnh
13.650
13.650
-
12.424
12.424
-
1.152
91
91
21
Sở
Ngoại vụ
7.330
7.330
-
6.275
6.275
-
138
86
86
22
Hội
nông dân
5.944
5.784
160
160
5.844
5.684
160
160
100
98
98
23
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc VN
41.130
40.510
620
620
40.803
40.391
412
412
93
99
100
24
Sở
Thông tin và Truyền thông
20.074
19.634
440
440
19.010
18.570
440
440
264
95
95
25
Hội
Liên hiệp phụ nữ
5.434
5.112
322
322
5.285
4.963
322
322
109
97
97
26
Ban
Dân tộc
7.643
7.000
643
643
7.178
6.631
547
547
345
94
95
27
Hội
cựu chiến binh
2.542
2.472
70
70
2.477
2.407
70
70
65
97
97
28
Ban
chỉ huy PCTT & TKCN
1.050
1.050
-
1.050
1.050
-
-
-
100
100
29
Trường
Đại học Quảng Nam
27.478
27.478
-
23.105
23.105
-
-
1.474
84
84
30
Trường
Cao đẳng Y tế
31.674
31.674
-
18.784
18.784
-
-
4.530
59
59
31
Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
24.210
24.210
-
19.704
19.704
-
-
3.404
81
81
32
Trường
Chính trị
9.463
9.463
-
9.346
9.346
-
-
-
99
99
33
Trường
Cao đẳng Công nghệ
11.343
11.343
-
9.691
9.691
-
-
677
85
85
34
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
3.798
3.798
-
3.574
3.574
-
-
58
94
94
35
Đài
Phát thanh truyền hình
23.124
23.124
-
20.999
20.999
-
-
509
91
91
36
BQL
Dự án BCC
32.161
32.161
-
30.879
30.879
-
-
9
96
96
37
Hội
Chữ thập đỏ
2.796
2.796
-
2.748
2.748
-
-
47
98
98
38
Hội
Người mù
800
800
-
786
786
-
-
14
98
98
39
Hội
Luật gia
588
588
-
499
499
-
-
14
85
85
40
Hội
Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
679
679
-
665
665
-
-
14
98
98
41
Ban
Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
823
726
97
97
809
712
97
97
14
98
98
42
Hội
Cựu TNXP
738
738
-
714
714
-
-
14
97
97
43
Hội
Tù yêu nước
770
770
-
756
756
-
-
14
98
98
44
Hội
Nhà báo
687
687
-
657
657
-
-
10
96
96
45
Hội
Văn học Nghệ thuật
3.044
3.044
-
2.848
2.848
-
-
39
94
94
46
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
1.607
1.607
-
1.551
1.551
-
-
14
96
96
47
Hội
Bảo trợ NKT, QTE và BNN
481
481
-
447
447
-
-
14
93
93
48
Hội
Từ thiện
5.420
5.420
-
5.405
5.405
-
-
15
100
100
49
Hội
Đông y
609
609
-
595
595
-
-
14
98
98
50
Liên
hiệp các Hội KHKT
1.581
1.581
-
1.419
1.419
-
-
20
90
90
51
Hội
Khuyến học
6.080
6.080
-
6.035
6.035
-
-
44
99
99
52
Liên
minh Hợp tác xã
4.474
4.202
272
272
4.432
4.160
272
272
41
99
99
53
Hội
Làm vườn
86
86
-
86
86
-
-
-
100
100
54
Hội
Người Khuyết tật
80
80
-
80
80
-
-
-
100
100
55
Hội
Cựu Giáo chức
40
40
-
6
6
-
-
-
16
16
56
Hội
Nghề cá
70
70
-
70
70
-
-
-
100
100
57
Hiệp
hội Doanh nghiệp
1.021
1.021
-
405
405
-
-
65
40
40
58
Đoàn
ĐBQH
850
850
-
850
850
-
-
-
100
100
59
Đoàn
Luật sư
48
48
-
37
37
-
-
-
78
78
60
Cục
Quản lý Thị trường
285
285
-
195
195
-
-
-
68
68
61
Liên
đoàn Cầu lông
240
240
-
199
199
-
-
-
83
83
62
Hội
Sâm Ngọc Linh và Quế Trà my
250
250
-
248
248
-
-
2
99
99
63
Công
an tỉnh
36.970
36.670
300
300
36.970
36.670
300
300
-
100
100
64
BCH
Bộ đội Biên phòng
17.918
17.718
200
200
17.226
17.226
-
-
96
97
65
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
45.487
45.487
-
45.487
45.487
-
-
100
100
66
Qũy
khuyến học tỉnh
300
300
-
300
300
-
-
100
100
67
BQL
Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam
17.770
17.770
-
14.615
14.615
-
-
82
82
68
Công
TY TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam
77.033
77.033
-
71.038
71.038
-
-
92
92
69
Cục
Quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam
285
285
-
195
195
-
-
68
68
70
Công
ty CP Môi trường Đô thị Quảng
1.159
1.159
-
1.159
1.159
-
-
100
100
71
Cục
Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam
100
100
-
100
100
-
-
100
100
72
Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam
572
572
-
276
276
-
-
48
48
73
Cục
Thuế tỉnh
1.700
1.700
-
1.700
1.700
-
-
100
100
74
KBNN
tỉnh Quảng Nam
669
669
-
669
669
-
-
100
100
75
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
358.281
358.281
-
358.281
358.281
-
-
100
100
76
Cục
Thống kê tỉnh
580
580
-
580
580
-
-
100
100
77
Qũy
Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Nam
500
500
-
215
215
-
-
43
43
78
Liên
đoàn Lao động tỉnh
972
972
-
910
910
-
-
94
94
79
Công
ty TNHH MTV Cao Su Quảng Nam
384
384
-
384
384
-
-
100
100
80
Công
ty TNHH MTV Cao Su Nam Giang, Quảng Nam
586
586
-
586
586
-
-
100
100
81
Bảo
hiểm xã hội huyện Nam Trà My
19
19
-
19
19
-
-
100
100
82
Ngân
hàng Nhà nước-Chi nhánh tỉnh Quảng Nam
100
100
-
63
63
-
-
63
63
83
Qũy
Phòng chống tội phạm
785
785
-
500
500
-
285
64
64
84
Các
đơn vị khác
11.336
11.336
-
10.990
10.990
-
346
97
97
85
BQL
lý án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê công mở rộng tỉnh QN
616
616
-
524
524
-
-
85
85
86
BQL
DA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Nam
6.549
6.549
-
6.474
6.474
-
75
99
99
87
Hội
Bảo trợ người khuyết tật, quyền trẻ em và bệnh nhân nghèo tỉnh Quảng Nam
723
723
-
637
637
-
86
88
88
II
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
4.753.200
4.753.200
-
-
-
-
-
-
2.570.832
2.570.832
-
-
-
-
-
-
-
2.040.902
54
54
1
Ban
Dân tộc
34
34
34
34
-
100
100
2
Ban
Quản lý dự án các công trình giao thông tỉnh
1.583.723
1.583.723
899.927
899.927
668.326
57
57
3
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tinh
963.077
963.077
549.819
549.819
380.359
57
57
4
Ban
QLDA ĐTXD các Công trình NN&PTNT tỉnh
625.909
625.909
141.165
141.165
464.605
23
23
5
Ban
Quản lý dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên Quảng Nam
3.769
3.769
3.055
3.055
-
81
81
6
Ban
Quản lý khu kinh tế mở Chu Lai
251.897
251.897
160.191
160.191
89.823
64
64
7
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
26.399
26.399
25.403
25.403
996
96
96
8
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
46.932
46.932
35.558
35.558
11.374
76
76
9
Công
ty Cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam
25.230
25.230
230
230
25.000
1
1
10
Công
ty TNHH MTV Quốc tế Phú Ninh
14.000
14.000
14.000
14.000
-
100
100
11
Công
ty TNHH Sâm Sâm
10.000
10.000
10.000
10.000
-
100
100
12
Công
ty Cổ phần Tập đoàn giống cây trồng Thái Bình
2.500
2.500
2.500
2.500
-
100
100
13
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp và Đô thị Chu Lai Trường
Hải
8.000
8.000
-
-
8.000
-
-
14
Công
ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam
19.505
19.505
11.564
11.564
7.941
59
59
15
Đài
Phát thanh Truyền hình
32.308
32.308
4.160
4.160
28.148
13
13
16
Sở
Y tế
219.742
219.742
77.011
77.011
142.171
35
35
17
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
33.661
33.661
16.506
16.506
17.126
49
49
18
Sở
Công thương
190.568
190.568
52.684
52.684
89.751
28
28
19
Sở
Giáo dục và Đào tạo
8.452
8.452
7.288
7.288
108
86
86
20
Sở
Nội vụ
126
126
126
126
-
100
100
21
Sở
Ngoại vụ
330
330
330
330
-
100
100
22
Sở
Tài nguyên và Môi trường
18.039
18.039
10.339
10.339
7.671
57
57
23
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
33.972
33.972
18.946
18.946
10.811
56
56
24
Sở
Giao thông vận tải
202.809
202.809
161.909
161.909
39.905
80
80
25
Sở
Xây dựng
900
900
2
2
822
0
0
26
Sở
Khoa học và Công nghệ
382
382
376
376
-
98
98
27
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
24.848
24.848
13.222
13.222
2.576
53
53
28
Sở
Thông tin và Truyền thông
40.431
40.431
32.575
32.575
7.856
81
81
29
Sở
Tư pháp
398
398
398
398
-
100
100
30
Sở
Nông nghiệp và PTNT
68.603
68.603
28.676
28.676
37.419
42
42
31
Ban
QL dự án Trồng rừng huyện Tiên Phước
601
601
586
586
0
97
97
32
Ban
QL dự án Trồng rừng huyện Đông Giang
448
448
446
446
2
99
99
33
Ban
QL dự án Trồng rừng huyện Tây Giang
781
781
781
781
0
100
100
34
Ban
QL dự án Trồng rừng huyện Phước Sơn
89
89
47
47
0
53
53
35
Ban
QL DA ĐTXD và Phát triển rừng huyện Nam Trà My
1.268
1.268
92
92
0
7
7
36
Tỉnh
đoàn
65
65
65
65
-
100
100
37
Văn
phòng tỉnh ủy Quảng Nam
2.122
2.122
2.122
2.122
-
100
100
38
Lữ
đoàn Công binh 270
4.549
4.549
-
2.078
2.078
-
-
-
46
46
39
Hợp
tác xã nấm Công nghệ cao Miền Trung
600
600
-
600
600
-
-
-
100
100
40
Cty
TNHH MTV ĐT&PT Kỳ hà Chu Lai
111
111
-
-
-
-
111
-
-
41
Công
ty TNHH Phát triển Nam Hội An
196.022
196.022
-
196.022
196.022
-
100
100
42
Qũy
Hỗ trợ Ngư dân tỉnh
15.000
15.000
15.000
15.000
100
100
43
Qũy
Hỗ trợ Phát triển HTX
10.000
10.000
10.000
10.000
100
100
44
Quỹ
hỗ trợ nông dân 2020
15.000
15.000
15.000
15.000
100
100
45
Ngân
hàng CSXH tỉnh Quảng Nam
50.000
50.000
50.000
50.000
100
100
III
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
5.892
5.892
1.013
1.013
-
17
IV
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.450
1.450
1.450
1.450
-
100
V
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
585.515
585.515
-
-
-
-
VI
CHI TẠO NGUỒN CCTL
4.136.865
4.136.865
-
-
-
-
VII
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.869.519
882.555
2.986.964
-
8.028.172
2.939.869
3.999.584
1.088.719
901.302
187.417
207
333
134
VIII
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
-
-
24.804
IX
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
-
-
6.444.105
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
TỔNG CHI NSĐP
22.297.404
24.833.782
111
A
Chi bổ sung cân đối cho
ngân sách cấp dưới
2.889.036
2.889.036
100
B
Chi bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách cấp dưới
3.869.519
8.028.172
207
C
Chi ngân sách cấp tỉnh
theo lĩnh vực
15.527.931
5.297.525
34
I
Chi đầu tư phát triển
6.335.599
2.570.832
41
1
Chi đầu tư cho các dự án
6.245.599
2.480.832
40
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
-
Chi khoa học và công nghệ
-
Chi quốc phòng
-
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
-
Chi y tế, dân số và gia đình
-
Chi văn hóa thông tin
-
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
-
Chi thể dục thể thao
-
Chi bảo vệ môi trường
-
Chi các hoạt động kinh tế
-
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
-
Chi bảo đảm xã hội
-
Chi đầu tư khác
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật;
chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ
90.000
90.000
100
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
4.975.194
2.724.230
55
Chi quốc phòng
68.523
58.553
85
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
54.346
39.461
73
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
1.410.473
726.866
52
Chi Khoa học và công nghệ
33.490
24.893
74
Chi Y tế, dân số và gia đình
1.022.770
855.172
84
Chi Văn hóa thông tin
177.262
74.537
42
Chi Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
25.773
20.999
81
Chi Thể dục thể thao
50.279
25.734
51
Chi Bảo vệ môi trường
131.312
64.482
49
Chi các hoạt động kinh tế
908.881
262.812
29
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
788.619
428.974
54
Chi Bảo đảm xã hội
270.793
136.113
50
Chi khác
32.673
5.635
17
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
5.892
1.013
17,2
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.450
1.450
100
V
Chi dự phòng ngân sách
466.722
VI
Chi tạo nguồn CCTL
3.743.074
D
Chi nộp ngân sách cấp trên
24.804
E
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
8.594.245
F
Chi trả nợ gốc
10.918
-
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (xã)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện, xã
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (xã)
A
B
1=2+3
2
3
4
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
27.236.712
15.448.849
11.697.863
33.752.268
13.916.574
20.921.693
147
90
179
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
24.219.630
12.504.505
11.625.125
16.900.559
4.282.202
12.618.356
70
34
109
I
Chi đầu tư phát triển
6.249.303
3.682.115
2.477.188
5.436.146
1.643.682
3.792.464
87
45
153
1
Chi
đầu tư cho các dự án
6.159.303
3.682.115
2.477.188
5.345.187
1.553.682
3.791.505
87
42
153
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
0
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
0
560.614
140.659
419.956
-
Chi khoa học và công nghệ
0
2.689
2.689
Trong đó:
0
-
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
1.500.000
723.000
777.000
685.171
81.142
604.029
46
11
78
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
90.000
16.000
74.000
64.756
54.050
10.706
72
338
14
2
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ
90.000
90.958
90.000
958
II
Chi thường xuyên
13.240.605
4.605.252
8.635.353
11.461.950
2.636.057
8.825.893
87
57
102
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
5.046.017
1.395.808
3.650.209
4.100.738
726.866
3.373.871
81
52
92
2
Chi khoa học và công nghệ
40.290
33.490
6.800
29.508
24.893
4.615
73
74
68
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
5.892
5.892
1.013
1.013
17
17
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.450
1.450
1.450
1.450
100
100
V
Chi dự phòng ngân sách
585.515
466.722
118.793
0
VI
Chi tạo nguồn CCTL
4.136.865
3.743.074
393.791
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
3.006.164
2.933.426
72.738
2.320.897
1.015.323
1.305.575
77
35
I
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
1.098.286
1.098.286
1.020.717
8.399
1.012.318
93
1
1
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
386.406
386.406
646.066
7.853
638.213
167
2
1.1
Chi đầu tư
345.522
345.522
499.767
0
499.767
145
0
1.2
Chi thường xuyên
40.884
40.884
146.299
7.853
138.446
358
19
2
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
711.880
711.880
374.651
547
374.104
53
0
2.1
Chi đầu tư
555.780
555.780
333.735
0
333.735
60
0
2.2
Chi thường xuyên
156.100
156.100
40.916
547
40.370
26
0
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.907.878
1.835.140
72.738
1.300.180
1.006.923
293.257
68
55
1
Chi đầu tư
1.647.682
1.647.682
0
1.051.566
927.150
124.416
56
1.1
Vốn nước ngoài
912.200
912.200
480.839
480.839
0
53
53
Đầu
tư các dư án từ nguồn vốn nước ngoài
912.200
912.200
480.839
480.839
53
53
1.2
Vốn trong nước
735.482
735.482
0
570.728
446.311
124.416
78
61
Chương
trình mục tiêu phát triển KT-XH các vùng
105.500
105.500
103.921
94.027
9.894
99
89
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng các dự án ODA
3.500
3.500
434
434
0
12
12
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
6.000
6.000
3.684
3.684
0
61
61
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
10.000
10.000
9.910
8.118
1.792
99
81
Chương
trình phát triển tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nghẹ
thiên tai, ổn định đời sống dân cư
23.710
23.710
20.790
4.690
16.100
88
20
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
34.000
34.000
11.399
11.399
0
34
34
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu
công nghiệp và cụm công nghiệp
16.830
16.830
123.737
123.737
0
735
735
Chương
trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
25.000
25.000
9.979
9.979
0
40
40
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
5.000
5.000
3.146
1.126
2.020
63
23
Chương
trình mục tiêu phát triển du lịch
72.593
72.593
72.579
72.579
0
100
100
Chương
trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm
60.660
60.660
66.412
23.952
42.460
109
39
Chương
trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh
trên biển và hải đảo
40.000
40.000
28.656
28.656
0
72
72
Các
chương trình, mục tiêu, dự án khác
332.689
332.689
90.202
61.528
28.674
27
18
Chương
trình ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
0
-
23.476
23.476
Chương
trình mục tiêu công nghệ thông tin
0
-
2.401
2.401
0
2
Chi thường xuyên
260.196
187.458
72.738
248.614
79.774
168.841
96
43
2.1
Kinh phí nước ngoài
65.740
65.740
36.389
32.963
3.427
55
50
2.2
Kinh phí trong nước
194.456
121.718
72.738
212.225
46.811
165.414
109
38
CTMT
phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
6.866
6.866
6.095
5.044
1.051
89
73
CTMT
phát triển lâm nghiệp bền vững
34.200
7.563
26.637
22.659
6.525
16.134
CTMT
giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ
14.665
14.665
12.662
12.662
0
CTMT
ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
300
300
972
972
CT
mục tiêu công nghệ thông tin
2.000
2.000
1.886
849
1.038
CT
mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
40.000
40.000
35.324
35.324
CTMT
tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
2.000
1.000
1.000
1.320
1.320
CTMT
Phát triển văn hóa
1.708
1.708
2.644
1.013
1.631
CTMT
y tế, dân số
7.570
7.570
7.198
7.198
0
CTMT
đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm và ma túy
2.670
2.670
2.670
2.670
Kinh
phí đảm bảo trật tự ATGT
23.195
18.556
4.639
16.900
2.667
14.233
Các
chương trình, mục tiêu, dự án khác
59.282
58.820
462
101.894
10.853
91.041
C
CHI TRẢ NỢ GỐC
10.918
10.918
D
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
1.110.803
24.804
1.085.998
E
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
14.506.007
8.594.245
5.911.763
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
34.209.764
26.632.394
40.768.997
34.166.327
119,2
128,3
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
25.773.500
18.196.130
22.883.396
16.305.530
88,8
89,6
I
Thu nội địa
20.524.000
18.196.130
18.145.404
16.142.428
88,4
88,7
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do trung ương quản lý
720.000
677.250
582.768
549.389
80,9
81,1
-
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
401.210
361.089
307.180
276.462
76,6
76,6
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
#DIV/0!
#DIV/0!
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
26.290
23.661
26.606
23.945
101,2
101,2
-
Thuế tài nguyên
292.500
292.500
248.982
248.982
85,1
85,1
-
Thuế môn bài
-
Thu khác
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
134.000
121.705
198.704
180.339
148,3
148,2
-
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
78.550
70.695
104.472
94.025
133,0
133,0
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
590
531
126
113
21,4
21,4
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
43.810
39.429
79.051
71.146
180,4
180,4
-
Thuế tài nguyên
11.050
11.050
15.055
15.055
136,2
136,2
-
Thuế môn bài
#DIV/0!
#DIV/0!
-
Thu khác
#DIV/0!
#DIV/0!
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
2.952.000
2.657.069
1.536.946
1.383.450
52,1
52,1
-
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
418.350
376.515
271.402
244.262
64,9
64,9
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
2.204.980
1.984.482
1.024.108
921.697
46,4
46,4
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
325.980
293.382
239.444
215.500
73,5
73,5
-
Thuế tài nguyên
2.690
2.690
1.991
1.991
74,0
74,0
-
Thuế môn bài
-
Thu khác
#DIV/0!
#DIV/0!
4
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
11.863.000
10.581.777
11.005.891
9.838.989
92,8
93,0
-
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
2.976.895
2.679.206
3.013.482
2.712.133
101,2
101,2
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
7.948.285
7.036.457
7.211.535
6.396.695
90,7
90,9
Trong đó: Thu từ cơ
sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
130.000
104.096
0
80,1
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
717.050
645.345
507.147
456.432
70,7
70,7
-
Thuế tài nguyên
220.770
220.770
273.728
273.728
124,0
124,0
-
Thuế môn bài
-
Thu khác
5
Thuế thu nhập cá nhân
920.000
828.000
754.844
679.440
82,0
82,1
6
Thuế bảo vệ môi trường
660.000
220.968
608.037
205.793
92,1
93,1
-
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
414.480
257.673
0
62,2
-
Thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
245.520
220.968
156.565
140.908
63,8
63,8
7
Lệ phí trước bạ
535.000
535.000
290.521
290.521
54,3
54,3
8
Thu phí, lệ phí
440.000
400.000
169.082
137.824
38,4
34,5
-
Phí và lệ phí trung ương
40.000
31.257
0
78,1
-
Phí và lệ phí địa phương
400.000
400.000
137.824
137.824
34,5
34,5
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
37
37
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
8.000
8.000
11.067
11.067
138,3
138,3
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
360.000
360.000
879.738
879.738
244,4
244,4
12
Thu tiền sử dụng đất
1.500.000
1.500.000
1.675.400
1.675.400
111,7
111,7
13
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
972
972
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
90.000
90.000
75.227
75.227
83,6
83,6
-
Thuế giá trị gia tăng
90.000
90.000
36.571
36.571
99,3
99,3
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.597
1.597
-
Thu từ thu nhập sau thuế
2.440
2.440
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
48.748
48.748
-
Thu khác
32
32
15
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, tài nguyên nước
100.000
50.167
97.454
44.854
97,5
89,4
16
Thu khác ngân sách
230.000
154.194
238.588
169.258
103,7
109,8
17
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác, thu khác ngân sách xã
12.000
12.000
14.473
14.473
120,6
120,6
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
19
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
5.656
5.656
20
Chênh lệch thu chi Ngân
hàng Nhà nước
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
5.249.500
0
4.568.570
0
87,0
1
Thuế xuất khẩu
600
3.736
622,7
2
Thuế nhập khẩu
2.400.000
1.525.687
64
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng nhập khẩu
0
8.011
4
Thuế bảo vệ môi trường
447
5
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
2.848.900
3.029.598
106,3
6
Thuế bổ sung đối với hàng nhập
khẩu vào Việt Nam
248
7
Phí, lệ phí hải quan
8
Thu chênh lệch giá hàng xuất
nhập khẩu
9
Thu khác
842
IV
Thu viện trợ
21.313
14.992
V
Thu huy động đóng góp
148.110
148.110
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
43.796
43.796
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
1.105.161
1.105.161
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
5.430.100
5.430.100
13.358.296
13.358.296
246,0
246,0
E
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
150.466
150.466
F
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
3.006.164
3.006.164
3.203.078
3.203.078
106,6
106,6
G
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
NỘP LÊN
24.804
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
26.632.394
34.166.327
128
I
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
18.196.130
16.290.538
90
-
Thu NSĐP hưởng 100%
3.636.371
3.992.894
110
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
14.559.759
12.297.644
84
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
3.006.164
3.203.078
107
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.006.164
3.203.078
107
III
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
43.796
IV
Thu kết dư
1.105.161
V
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
5.430.100
13.358.296
246
VI
Thu viện trợ
14.992
VII
Thu vay
150.466
B
TỔNG CHI NSĐP
27.225.794
33.752.268
124
I
Tổng chi cân đối NSĐP
24.219.630
16.900.559
70
1
Chi đầu tư phát triển
6.249.303
5.436.146
87
2
Chi thường xuyên
13.240.605
11.461.950
87
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
5.892
1.013
17
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.450
1.450
100
5
Chi dự phòng ngân sách
585.515
0
6
Chi tạo nguồn CCTL
4.136.865
0
II
Chi các chương trình mục
tiêu
3.006.164
2.320.897
77
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
1.098.286
1.020.717
93
Chi đầu tư
901.302
833.502
92
Chi thường xuyên
196.984
187.215
95
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.907.878
1.300.180
68
Chi đầu tư
1.647.682
1.051.566
64
Chi thường xuyên
260.196
248.614
96
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
0
14.506.007
IV
Chi nộp trả ngân sách cấp
trên
0
24.804
C
KẾT DƯ NSĐP
0
414.059
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
10.918
0
0
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm
chi ngân sách cấp tỉnh
10.918
0
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
593.400
150.466
25
I
Vay để bù đắp bội chi
593.400
150.466
25
II
Vay để trả nợ gốc
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
762.289
307.249
40
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020
4.239
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng