Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 288/QĐ-TTg 2022 Khung đánh giá thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế xã hội
Số hiệu:
288/QĐ-TTg
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thủ tướng Chính phủ
Người ký:
Lê Minh Khái
Ngày ban hành:
28/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 288/QĐ-TTg
Hà Nội, ngày 28
tháng 02 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống
kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống
kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ
ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị
quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
tại văn bản số 8859/TTr-BKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực
hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để
phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
- Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định
trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư
trước ngày 20 tháng 12 năm và cập nhật, bổ sung, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào
ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế
- xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương:
- Phân công các Sở, ban, ngành trên địa bàn thực hiện
các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng
năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển - kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên cơ sở Khung
đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế
- xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì tổng hợp số liệu chỉ tiêu của Khung đánh
giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng
năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực
hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ, ngành, địa phương tăng
cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong
Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều
hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
- Tổng hợp, đề xuất Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn
trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc
thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Tổng cục Thống kê;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (3). H.Dương
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
PHỤ LỤC
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
Biểu số 01: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
của cả nước
Biểu số 02: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
của các vùng kinh tế - xã hội
Biểu số 03: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
của các vùng kinh tế trọng điểm
Biểu số 04: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Biểu số 05: Một số chỉ tiêu liên quan đến tổng sản
phẩm trên địa bàn của các vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
BIỂU SỐ 01
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA CẢ NƯỚC
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Cơ quan báo cáo
Kỳ báo cáo
A
B
C
D
E
A
KINH TẾ
1.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1
Theo giá hiện hành
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Quy mô GDP
"
"
1.1.1
Theo nội tệ
Nghìn tỷ đồng
"
"
1.1.2
Theo ngoại tệ
Tỷ USD
"
"
1.2
Cơ cấu GDP
"
"
a)
Theo khu vực kinh tế
%
1.2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
%
"
"
1.2.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
Trong đó: Công nghiệp
"
"
"
1.2.3
Dịch vụ
"
"
"
1.2.4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
"
b)
Theo loại hình kinh tế
%
"
"
1.2.5
Nhà nước
"
"
"
1.2.6
Ngoài Nhà nước
"
"
"
1.2.7
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
"
"
"
1.2.8
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
"
2
Tốc độ tăng GDP theo giá so sánh
%
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
a)
Theo khu vực kinh tế
2.1.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
2.1.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
Trong đó: Công nghiệp
"
"
"
2.1.3
Dịch vụ
"
"
"
2.1.4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
"
b)
Theo loại hình kinh tế
"
"
"
2.1.5
Nhà nước
"
"
"
2.1.6
Ngoài Nhà nước
"
"
"
2.1.7
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
"
"
"
2.1.8
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
"
3
GDP bình quân đầu người
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3.1
GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành
3.1.1
Theo nội tệ
Triệu đồng
"
3.1.2
Theo ngoại tệ
USD
"
"
3.2
Tốc độ tăng GDP bình quân đầu người theo giá so
sánh
%
"
"
4
Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số
trong GDP
%
BKHĐT
Giữa kỳ, 5 năm
II
CÁC CÂN ĐỐI LỚN CỦA NỀN KINH TẾ
1
Tích lũy, tiêu dùng
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Nguồn
"
"
1.1.1
GDP theo giá hiện hành
Nghìn tỷ đồng
"
"
1.1.2
Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
"
"
"
1.2
Sử dụng
"
"
1.2.1
Tiêu dùng cuối cùng
Nghìn tỷ đồng
"
"
Trong đó: Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
"
"
"
1.2.2
Tích lũy tài sản
"
"
"
1.3
Cơ cấu tích lũy, tiêu dùng
%
"
"
1.3.1
Tiêu dùng cuối cùng
"
"
"
1.3.2
Tích lũy tài sản
"
"
"
1.4
So sánh với GDP
%
"
"
1.4.1
Tiêu dùng cuối cùng
"
"
"
1.4.2
Tích lũy tài sản
"
"
"
1.4.3
Tiết kiệm
"
"
"
2
Cán cân thanh toán quốc tế
Triệu USD
NHNNVN
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
2.1
Cán cân vãng lai
"
"
"
2.2
Cán cân vốn
"
"
"
2.3
Cán cân tài chính
"
"
"
2.4
Cán cân tổng thể
"
"
"
3
Ngân sách Nhà nước
Tỷ đồng
Bộ Tài chính
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3.1
Thu ngân sách Nhà nước
"
"
"
Trong đó:
3.1.1
Thu nội địa
"
"
"
3.1.2
Thu từ dầu thô
"
"
"
3.1.3
Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập khẩu
"
"
"
3.1.4
Thu viện trợ
"
"
"
Tỷ trọng trong thu ngân sách Nhà nước
%
"
"
3.1.5
Thu nội địa
"
"
"
3.1.6
Thu từ dầu thô
"
"
"
3.1.7
Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập khẩu
"
"
"
3.1.8
Thu viện trợ
"
"
"
3.2
Chi ngân sách Nhà nước
Tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng chi ngân sách Nhà nước
%
"
"
Trong đó:
3.2.1
Chi đầu tư phát triển
Tỷ đồng
"
"
3.2.2
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội
"
"
"
Trong đó:
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
"
"
"
Chi cho khoa học công nghệ
"
"
"
3.2.3
Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với GDP
%
"
"
3.2.4
Tỷ lệ dư nợ của Chính phủ so với GDP tại thời điểm
31/12 hằng năm
%
"
"
3.2.5
Tỷ lệ nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP tại
thời điểm 31/12 hằng năm
%
"
"
3.2.6
Tỷ lệ dư nợ công so với GDP tại thời điểm 31/12 hằng
năm
%
"
"
4
Xuất, nhập khẩu hàng hóa
Bộ Tài chính
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
4.1
Xuất khẩu hàng hóa
"
"
4.1.1
Trị giá hàng hóa xuất khẩu
Tỷ USD
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
Trong đó: Tỷ trọng xuất khẩu của doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)
%
"
"
4.2
Nhập khẩu hàng hóa
"
"
4.1.1
Trị giá hàng hóa nhập khẩu
Tỷ USD
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
Trong đó: Tỷ trọng nhập khẩu của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
%
"
"
4.3
Cán cân thương mại hàng hóa
Tỷ USD
"
"
4.4
Tỷ lệ xuất siêu so với trị giá hàng hóa xuất khẩu
%
"
"
5
Xuất, nhập khẩu dịch vụ
Tỷ USD
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
5.1
Trị giá dịch vụ xuất khẩu
"
"
"
5.2
Trị giá dịch vụ nhập khẩu
"
"
"
5.3
Cán cân thương mại dịch vụ
"
"
"
6
Nguồn điện
Bộ Công thương
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
6.1
Tổng công suất nguồn điện
MW
"
"
6.2
Tỷ lệ dự phòng công suất nguồn điện
%
"
"
6.3
Sản lượng điện thương phẩm
Tỷ Kwh
"
"
6.4
Sản lượng điện sản xuất và nhập khẩu toàn hệ thống
Tỷ Kwh
"
"
III
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG, NĂNG SUẤT CÁC NHÂN TỐ TỔNG
HỢP (TFP)
1
Năng suất lao động
1.1
Năng suất lao động theo giá hiện hành
Triệu đồng/lao động
BKHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1.1.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
1.1.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
1.1.3
Dịch vụ
"
"
"
1.2
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh
%
BKHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1.2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
1.2.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
1.2.3
Dịch vụ
"
"
"
1.2.4
Năng suất lao động theo ngoại tệ
USD/lao động
BKHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2
Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng
hợp (TFP) vào tốc độ tăng trưởng chung
%
BKHĐT
Giữa kỳ, 5 năm
IV
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
1
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện
hành
Nghìn tỷ đồng
"
"
1.2
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo loại
hình kinh tế
%
"
"
1.2.1
Nhà nước
"
"
"
1.2.2
Ngoài Nhà nước
"
"
"
1.2.3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
"
"
"
1.3
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo
giá so sánh
%
"
"
2
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với
GDP
%
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
4
Đầu tư nước ngoài
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
4.1
Số dự án đầu tư nước ngoài
Dự án
"
"
4.2
Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài
Triệu USD
"
"
4.2.1
Cấp mới
"
"
"
4.2.2
Điều chỉnh
"
"
"
4.2.3
Góp vốn, mua cổ phần
"
"
"
4.3
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài
Triệu USD
"
"
5
Xây dựng
BKHĐT
5.1
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
Nghìn m2
"
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5.2
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
M2
"
5 năm
V
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
1
Doanh nghiệp
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh
doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn doanh nghiệp
"
"
1.2
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn người
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
1.3
Doanh nghiệp thành lập mới
"
"
1.3.1
Số doanh nghiệp thành lập mới
Nghìn DN
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
1.3.2
Tổng số vốn đăng ký
Nghìn tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
1.3.3
Tổng số lao động đăng ký
Nghìn người
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
1.4
Số doanh nghiệp giải thể
Nghìn DN
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
2
Hợp tác xã
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
2.1
Số hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hằng năm
Hợp tác xã
"
"
2.2
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn người
"
"
2.3
Số hợp tác xã thành lập mới
Hợp tác xã
"
"
2.4
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
"
"
"
2.5
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
Liên hiệp
"
"
2.6
Tổng số tổ hợp tác
Tổ
"
"
VI
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1
Nông nghiệp
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Cây lương thực có hạt
"
"
1.1.1
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
Nghìn ha
"
"
Trong đó: Lúa
"
"
"
1.1.2
Sản lượng lương thực có hạt
Triệu tấn
"
"
Trong đó: Lúa
"
"
"
1.2
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
Kg
"
"
1.3
Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm
"
"
Trong đó:
1.3.1
Chè
Nghìn tấn
"
"
1.3.2
Cà phê
"
"
"
1.3.3
Điều
"
"
"
1.3.4
Cao su
"
"
"
1.3.5
Hạt tiêu
"
"
"
1.4
Số gia súc, gia cầm
"
"
1.4.1
Trâu
Nghìn con
"
"
1.4.2
Bò
"
"
"
1.4.3
Lợn
"
"
"
1.4.4
Gia cầm
"
"
"
1.5
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
"
"
"
1.5.1
Thịt trâu hơi
Nghìn tấn
"
"
1.5.2
Thịt bò hơi
"
"
"
1.5.3
Thịt lợn hơi
"
"
"
1.5.4
Thịt gia cầm hơi
"
"
"
2
Lâm nghiệp
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
Diện tích rừng trồng mới tập trung
Nghìn ha
"
"
3
Thủy sản
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3.1
Sản lượng thủy sản
Nghìn tấn
"
"
3.1.1
Nuôi trồng
"
"
"
3.1.2
Khai thác
"
"
"
Trong đó: Khai thác biển
"
"
"
VII
CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
1
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
%
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
"
"
"
2
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp
chế biến, chế tạo trong GDP
%
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3
Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến,
chế tạo bình quân đầu người
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3.1
Theo nội tệ
Triệu đồng
"
"
3.2
Theo ngoại tệ
USD
"
"
4
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
ĐVT của từng sản
phẩm
BKHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
(Sản phẩm chủ yếu lấy theo giai đoạn)
"
"
VIII
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1
Thương mại
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
Nghìn tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
1.2
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
Nghìn tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
2
Số lượt khách du lịch nội địa
Triệu lượt người
Bộ VHTTDL
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng
%
"
"
3
Số lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
Triệu lượt người
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng
%
"
"
4
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
Tỷ đồng
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng
%
"
"
IX
Chỉ số giá
1
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)
%
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2
Chỉ số lạm phát cơ bản (Năm trước = 100)
%
"
"
B
XÃ HỘI
I
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1
Dân số
1.1
Dân số trung bình
Triệu người
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
%
"
"
1.2
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
Tuổi
"
"
Trong đó: Số năm sống khỏe
Năm
Bộ Y tế
Giữa kỳ, 5 năm
1.3
Tỷ số giới tính khi sinh
Số bé trai/100 bé
gá
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1.4
Tổng tỷ suất sinh
Số con/phụ nữ
"
"
2
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3
Lao động
3.1
Lực lượng lao động
Nghìn người
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.2
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế
Nghìn người
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
3.2.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
3.2.3
Dịch vụ
"
"
"
3.3
Cơ cấu lao động có việc làm trong nền kinh tế
%
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.3.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
3.3.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
3.3.3
Dịch vụ
"
"
"
3.4
Số người lao động có việc làm tăng thêm
Nghìn người
Bộ LĐTBXH
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.5
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
%
Bộ LĐTBXH
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
"
"
"
3.6
Tỷ lệ thất nghiệp
%
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.6.1
Thành thị
"
"
"
3.6.2
Nông thôn
"
"
"
3.7
Tỷ lệ thiếu việc làm
%
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.7.1
Thành thị
"
"
"
3.7.2
Nông thôn
"
"
"
3.8
Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng
lao động trong độ tuổi lao động
%
BHXHVN
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.9
Tỷ lệ người lao động tham gia BHTN so với lực lượng
lao động trong độ tuổi lao động
%
BHXHVN
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.10
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
trong năm theo hợp đồng
Nghìn người
Bộ LĐTBXH
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
II
GIÁO DỤC
1
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36
tháng tuổi đi nhà trẻ
%
Bộ GDĐT
5 năm
2
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu
giáo
%
Bộ GDĐT
5 năm
3
Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở
Bộ GDĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.1
Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Số đơn
vị cấp tỉnh đạt chuẩn mức độ 2)
Tỉnh
"
"
3.2
Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Số đơn
vị cấp tỉnh đạt chuẩn mức độ 3)
Tỉnh
"
"
4
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết
%
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5
Tỷ lệ phòng học kiên cố
%
Bộ GDĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5.1
Mầm non
"
"
"
5.2
Tiểu học
"
"
"
5.3
Trung học cơ sở
"
"
"
5.4
Trung học phổ thông
"
"
"
6
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
%
Bộ GDĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
6.1
Mầm non
"
"
"
6.2
Tiểu học
"
"
"
6.3
Trung học cơ sở
"
"
"
6.4
Trung học phổ thông
"
"
"
7
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
Học sinh
Bộ GDĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
7.1
Tiểu học
"
"
"
7.2
Trung học cơ sở
"
"
"
7.3
Trung học phổ thông
"
"
"
8
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
Học sinh
Bộ GDĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
8.1
Tiểu học
"
"
"
8.2
Trung học cơ sở
"
"
"
8.3
Trung học phổ thông
"
"
"
9
Số sinh viên đại học trên 10.000 dân
Sinh viên
Bộ GDĐT
Hằng năm, giữa kỳ
và 5 năm
10
10. Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng tiến sĩ
%
Bộ GDĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
III
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1
Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
Người
Bộ KHCN
2 năm (năm lẻ)
2
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
Sáng chế
Bộ KHCN
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3
Chi cho nghiên cứu khoa học và công nghệ
Tỷ đồng
Bộ KHCN
2 năm (năm lẻ)
IV
Y TẾ
1
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sổng
‰
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi
‰
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi
‰
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
4
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin
%
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng
%
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5.1
Cân nặng theo tuổi
"
"
"
5.2
Chiều cao theo tuổi
"
"
"
6
Số bác sỹ trên 10.000 dân
Bác sỹ
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
7
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
Dược sĩ
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
8
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
Điều dưỡng
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
9
Số giường bệnh trên 10.000 dân
Giường bệnh
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
10
Tỷ lệ giường bệnh tư nhân
%
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
11
Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh
%
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
12
Tỷ lệ người lao động có nguy cơ được quản lý và
phát hiện bệnh nghề nghiệp
%
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
13
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
%
BHXHVN
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
14
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện
tử
%
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
15
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm
việc
%
Bộ Y tế
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
IV
MỨC SỐNG DÂN CƯ
1
Tỷ lệ nghèo đa chiều
%
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
Điểm phần trăm
"
"
2
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng
Nghìn đồng
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2.1
Thành thị
"
"
"
2.2
Nông thôn
"
"
"
3
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
%
Bộ XD
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
4
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng
quy chuẩn
%
Bộ NNPTNT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
%
Bộ KHĐT
Giữa kỳ, 5 năm
6
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
%
Bộ NNPTNT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
6.1
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu
%
Bộ NNPTNT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
6.2
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
%
Bộ NNPTNT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
7
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới
Huyện
Bộ NNPTNT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành
nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
%
"
"
7.1
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
Huyện
Bộ NNPTNT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
%
"
"
C
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
1
Tỷ lệ che phủ rừng
%
Bộ NNPTNT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
%
Bộ TNMT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu
gom, xử lý
%
Bộ TNMT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
4
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường.
%
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
%
Bộ Công thương
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
6
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
được xử lý
%
Bộ TNMT
Giữa kỳ, 5 năm
7
Mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng
sản phẩm trong nước
%
Bộ KHĐT
Giữa kỳ, 5 năm
Tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất
so với tổng sản phẩm trong nước
Điểm phần trăm
"
"
8
Tỷ trọng năng lượng tái tạo trong tổng cung năng
lượng tiêu thụ cuối cùng
%
Bộ KHĐT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
9
Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người
Tấn CO2
tương đương/người
Bộ TNMT
2 năm
Tăng/giảm lượng phát thải khí nhà kính bình
quân đầu người
"
"
"
10
Tỷ lệ đô thị hóa
%
Bộ XD
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
D
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1
Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan
ngang bộ bình quân cả nước (Par-index)
%
Bộ nội vụ
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2
Chỉ số cải cách hành chính của các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương bình quân cả nước (Par-index)
%
"
"
3
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ
thông tin (ICT index)
Điểm
Bộ TTTT
"
4
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của
cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
%
Bộ nội vụ
"
5
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách Nhà nước
Nghìn người
"
"
Trong đó:
"
"
5.1
Số biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách
Nhà nước
Nghìn người
"
"
5.2
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách
Nhà nước
Nghìn người
"
"
6
Tỷ lệ tinh giản biên chế hưởng lương từ ngân sách
Nhà nước
%
"
"
6.1
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ
ngân sách Nhà nước
"
"
"
6.2
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ
ngân sách Nhà nước
"
"
"
7
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/Tổng số
đơn vị sự nghiệp công lập
%
Bộ Tài chính
"
BIỂU SỐ 02
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA CÁC
VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Cơ quan báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Thực hiện giai đoạn trước
Ước tính giai đoạn báo cáo
Vùng đồng bằng sông Hồng
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
Vùng Tây Nguyên
Vùng Đông Nam Bộ
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng đồng bằng sông Hồng
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
Vùng Tây Nguyên
Vùng Đông Nam Bộ
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
KINH TẾ
1
TỔNG SẢN PHẨM
TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG (GRDP)
1
Theo giá hiện
hành
1.1
Quy mô GRDP
1.1.1
Theo nội tệ
Nghìn tỷ đồng
1.1.2
Theo ngoại tệ
Triệu USD
1.2
Cơ cấu GRDP
a)
Theo khu vực
kinh tế
%
1.2.1
Nông, lâm nghiệp,
thủy sản
"
1.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
Trong đó: Công
nghiệp
"
1.2.3
Dịch vụ
"
1.2.4
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
b)
Theo loại hình
kinh tế
%
1.2.5
Nhà nước
"
1.2.6
Ngoài Nhà nước
"
1.2.7
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
"
1.2.8
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
1.3
Quy mô GRDP so với
quy mô GDP cả nước
Lần
2
Tốc độ tăng GRDP
theo giá so sánh
%
a)
Theo khu vực
kinh tế
"
2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
Trong đó: Công
nghiệp
"
2.3
Dịch vụ
"
2.4
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
b)
Theo loại hình
kinh tế
"
2.5
Nhà nước
"
2.6
Ngoài Nhà nước
"
2.7
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
"
2.8
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
3
GRDP bình quân đầu
người
3.1
Theo giá hiện hành
3.1.1
Nội tệ
Triệu đồng
3.1.2
Ngoại tệ
USD
3.2
Tốc độ tăng GRDP
bình quân đầu người theo giá so sánh
%
3.3
So với GDP bình
quân đầu người cả nước
Lần
4
Năng suất lao động
4.1
Năng suất lao động
theo giá hiện hành
Triệu đồng/lao động
4.1.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
4.1.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
4.1.3
Dịch vụ
"
So với năng suất
lao động cả nước
Lần
4.2
Tốc độ tăng năng suất
lao động theo giá so sánh
%
4.2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
4.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
4.2.3
Dịch vụ
"
4.3
Năng suất lao động
theo ngoại tệ
USD/lao động
II
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1
Thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Thu nội địa
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Tỷ lệ thu nội địa
trong tổng thu NSNN trên địa bàn
%
2
Chi cân đối ngân
sách địa phương
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Chi đầu
tư phát triển của ngân sách địa phương
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển trong chi cân đối ngân sách trên địa phương
%
III
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1
Đầu tư nước
ngoài
1.1
Số dự án đầu tư nước
ngoài
Dự án
1.2
Vốn đăng ký đầu tư
nước ngoài
Triệu USD
1.2.1
Cấp mới
"
1.2.2
Điều chỉnh
"
1.2.3
Góp vốn, mua cổ phần
"
2
Xây dựng
2.1
Diện tích sàn xây dựng
nhà ở hoàn thành
Nghìn m2
2.2
Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
M2
IV
DOANH NGHIỆP, HỢP
TÁC XÃ
1
Doanh nghiệp
1.1
Số doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Doanh nghiệp
1.2
Số lao động trong
doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
Nghìn người
1.3
Doanh nghiệp thành
lập mới
1.3.1
Số doanh nghiệp
thành lập mới
Doanh nghiệp
Tốc độ tăng
%
1.3.2
Tổng số vốn đăng ký
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
1.3.3
Tổng số lao động
đăng ký
Nghìn người
Tốc độ tăng
%
1.4
Số doanh nghiệp giải
thể
Doanh nghiệp
Tốc độ tăng
%
2
Hợp tác xã
2.1
Số hợp tác xã đang
hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Hợp tác xã
2.2
Số lao động trong hợp
tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn người
2.3
Số hợp tác xã thành
lập mới
Hợp tác xã
2.4
Số hợp tác xã hoàn
tất thủ tục giải thể
"
2.5
Tổng số liên hiệp hợp
tác xã
Liên hiệp
2.6
Tổng số tổ hợp tác
Tổ
V
NÔNG, LÂM NGHIỆP
VÀ THỦY SẢN
1
Nông nghiệp
1.1
Giá trị sản phẩm
trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
Triệu đồng
1.2
Cây lương thực có hạt
1.2.1
Diện tích gieo trồng
cây lương thực có hạt
Nghìn ha
Trong đó: Lúa
"
1.2.2
Sản lượng lương thực
có hạt
Nghìn tấn
Trong đó: Lúa
"
1.3
Sản lượng lương thực
có hạt bình quân đầu người
Kg
1.4
Số gia súc, gia cầm
1.4.1
Trâu
Con
1.4.2
Bò
"
1.4.3
Lợn
"
1.4.5
Gia cầm
Nghìn con
1.5
Sản lượng một số sản
phẩm chăn nuôi chủ yếu
1.5.1
Thịt trâu hơi
Tấn
1.5.2
Thịt bò hơi
"
1.5.3
Thịt lợn hơi
"
1.5.4
Thịt gia cầm hơi
Nghìn tấn
2
Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng
mới tập trung
Nghìn ha
3
Thủy sản
3.1
Sản lượng thủy sản
Nghìn tấn
3.1.1
Nuôi trồng
"
3.1.2
Khai thác
"
Trong đó: Khai
thác biển
"
VI
CÔNG NGHIỆP
Tỷ trọng giá trị
tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
%
VII
THƯƠNG MẠI VÀ DU
LỊCH
1
Thương mại
1.1
Doanh thu bán lẻ
hàng hóa
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
1.2
Doanh thu dịch vụ
lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
2
Du lịch
2.1
Số lượt khách du lịch
nội địa
Nghìn lượt người
2.2
Doanh thu dịch vụ
du lịch lữ hành
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
B
XÃ HỘI
I
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1
Dân số
1.1
Dân số trung bình
Nghìn người
Trong đó: Tỷ lệ
dân số thành thị
%
1.2
Mật độ dân số
Người/km2
1.3
Tuổi thọ trung bình
tính từ lúc sinh
Tuổi
1.4
Tỷ số giới tính khi
sinh
Số bé trai/100 bé gái
1.5
Tổng tỷ suất sinh
Số con/phụ nữ
2
Lao động
2.1
Lực lượng lao động
Nghìn người
2.2
Số lao động có việc
làm trên địa bàn vùng
Nghìn người
2.2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
2.2.3
Dịch vụ
"
2.3
Cơ cấu lao động có
việc làm trên địa bàn vùng
%
2.3.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.3.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
2.3.3
Dịch vụ
"
2.4
Số người lao động
có việc làm tăng thêm
Nghìn người
2.5
Tỷ lệ thất nghiệp
%
2.5.1
Thành thị
"
2.5.2
Nông thôn
"
2.6
Tỷ lệ thiếu việc
làm
%
2.6.1
Thành thị
"
2.6.2
Nông thôn
"
2.7
Tỷ lệ lao động đã
qua đào tạo
%
Trong đó: Có bằng,
chứng chỉ
-
II
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1
Số học sinh phổ
thông bình quân một lớp học
Học sinh
2
Số học sinh phổ
thông bình quân một giáo viên
Học sinh
III
Y TẾ
1
Số dược sĩ đại học
trên 10.000 dân
Dược sĩ
2
Số điều dưỡng viên
trên 10.000 dân
Điều dưỡng
3
Số bác sỹ trên
10.000 dân
Bác sĩ
4
Số giường bệnh
10.000 dân
Giường
IV
MỨC SÔNG DÂN CƯ
1
Thu nhập bình quân
đầu người một tháng theo giá hiện hành
Nghìn đồng
So với cả nước
Lần
2
Tỷ lệ hộ nghèo đa
chiều
%
Mức giảm tỷ lệ hộ
nghèo đa chiều
Điểm phần trăm
3
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
%
4
Tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
%
5
Tỷ lệ dân số được sử
dụng nguồn nước hợp vệ sinh
%
C
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
1
Tỷ lệ che phủ rừng
%
2
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
%
3
Tỷ lệ khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
%
4
Tỷ lệ cụm công nghiệp
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
%
5
Tỷ lệ đô thị hóa
%
BIỂU SỐ 02 (Tiếp theo)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG
...
Cơ quan báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Thực hiện giai đoạn trước
Năm
....
....
....
....
Ước tính giai đoạn báo cáo
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
A
KINH TẾ
1
TỔNG SẢN PHẨM
TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG (GRDP)
1
Theo giá hiện
hành
1.1
Quy mô GRDP
1.1.1
Theo nội tệ
Nghìn tỷ đồng
1.1.2
Theo ngoại tệ
Triệu USD
1.2
Cơ cấu GRDP
a)
Theo khu vực
kinh tế
%
1.2.1
Nông, lâm nghiệp,
thủy sản
"
1.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
Trong đó: Công
nghiệp
"
1.2.3
Dịch vụ
"
1.2.4
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
b)
Theo loại hình
kinh tế
%
1.2.5
Nhà nước
"
1.2.6
Ngoài Nhà nước
"
1.2.7
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
"
1.2.8
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
1.3
Quy mô GRDP so với
quy mô GDP cả nước
Lần
2
Tốc độ tăng GRDP
theo giá so sánh
%
a)
Theo khu vực
kinh tế
"
2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
Trong đó: Công
nghiệp
"
2.3
Dịch vụ
"
2.4
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
b)
Theo loại hình
kinh tế
"
2.5
Nhà nước
"
2.6
Ngoài Nhà nước
"
2.7
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
"
2.8
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
3
GRDP bình quân đầu
người
3.1
Theo giá hiện hành
3.1.1
Nội tệ
Triệu đồng
3.1.2
Ngoại tệ
USD
3.2
Tốc độ tăng GRDP
bình quân đầu người theo giá so sánh
%
3.3
So với GDP bình
quân đầu người cả nước
Lần
4
Năng suất lao động
4.1
Năng suất lao động
theo giá hiện hành
Triệu đồng/lao động
4.1.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
4.1.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
4.1.3
Dịch vụ
"
So với năng suất
lao động cả nước
Lần
4.2
Tốc độ tăng năng suất
lao động theo giá so sánh
%
4.2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
4.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
4.2.3
Dịch vụ
"
4.3
Năng suất lao động
theo ngoại tệ
USD/lao động
II
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1
Thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Thu nội địa
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Tỷ lệ thu nội địa
trong tổng thu NSNN trên địa bàn
%
2
Chi cân đối ngân
sách địa phương
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển trong chi cân đối ngân sách trên địa phương
%
III
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1
Đầu tư nước
ngoài
1.1
Số dự án đầu tư nước
ngoài
Dự án
1.2
Vốn đăng ký đầu tư
nước ngoài
Triệu USD
1.2.1
Cấp mới
"
1.2.2
Điều chỉnh
"
1.2.3
Góp vốn, mua cổ phần
"
2
Xây dựng
2.1
Diện tích sàn xây dựng
nhà ở hoàn thành
Nghìn m2
2.2
Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
M2
IV
DOANH NGHIỆP, HỢP
TÁC XÃ
1
Doanh nghiệp
1.1
Số doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Doanh nghiệp
1.2
Số lao động trong
doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn người
1.3
Doanh nghiệp thành
lập mới
1.3.1
Số doanh nghiệp
thành lập mới
Doanh nghiệp
Tốc độ tăng
%
1.3.2
Tổng số vốn đăng ký
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
1.3.3
Tổng số lao động
đăng ký
Nghìn người
Tốc độ tăng
%
1.4
Số doanh nghiệp giải
thể
Doanh nghiệp
Tốc độ tăng
%
2
Hợp tác xã
2.1
Số hợp tác xã đang
hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Hợp tác xã
2.2
Số lao động trong hợp
tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn người
2.3
Số hợp tác xã thành
lập mới
Hợp tác xã
2.4
Số hợp tác xã hoàn
tất thủ tục giải thể
"
2.5
Tổng số liên hiệp hợp
tác xã
Liên hiệp
2.6
Tổng số tổ hợp tác
Tổ
V
NÔNG, LÂM NGHIỆP
VÀ THỦY SẢN
1
Nông nghiệp
1.1
Giá trị sản phẩm
trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
Triệu đồng
1.2
Cây lương thực có hạt
1.2.1
Diện tích gieo trồng
cây lương thực có hạt
Nghìn ha
Trong đó: Lúa
"
1.2.2
Sản lượng lương thực
có hạt
Nghìn tấn
Trong đó: Lúa
"
1.3
Sản lượng lương thực
có hạt bình quân đầu người
Kg
1.4
Số gia súc, gia cầm
1.4.1
Trâu
Con
1.4.2
Bò
"
1.4.3
Lợn
"
1.4.5
Gia cầm
Nghìn con
1.5
Sản lượng một số sản
phẩm chăn nuôi chủ yếu
1.5.1
Thịt trâu hơi
Tấn
1.5.2
Thịt bò hơi
"
1.5.3
Thịt lợn hơi
"
1.5.4
Thịt gia cầm hơi
Nghìn tấn
2
Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng
mới tập trung
Nghìn ha
3
Thủy sản
3.1
Sản lượng thủy sản
Nghìn tấn
3.1.1
Nuôi trồng
"
3.1.2
Khai thác
"
Trong đó: Khai
thác biển
"
VI
CÔNG NGHIỆP
Tỷ trọng giá trị
tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
%
VII
THƯƠNG MẠI VÀ DU
LỊCH
1
Thương mại
1.1
Doanh thu bán lẻ
hàng hóa
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
1.2
Doanh thu dịch vụ
lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
2
Du lịch
2.1
Số lượt khách du lịch
nội địa
Nghìn lượt người
2.2
Doanh thu dịch vụ
du lịch lữ hành
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
B
XÃ HỘI
I
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1
Dân số
1.1
Dân số trung bình
Nghìn người
Trong đó: Tỷ lệ
dân số thành thị
%
1.2
Mật độ dân số
Người/km2
1.3
Tuổi thọ trung bình
tính từ lúc sinh
Tuổi
1.4
Tỷ số giới tính khi
sinh
Số bé trai/100 bé gái
1.5
Tổng tỷ suất sinh
Số con/phụ nữ
2
Lao động
2.1
Lực lượng lao động
Nghìn người
2.2
Số lao động có việc
làm trên địa bàn vùng
Nghìn người
2.2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
2.2.3
Dịch vụ
"
2.3
Cơ cấu lao động có
việc làm trên địa bàn vùng
%
2.3.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.3.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
2.3.3
Dịch vụ
"
2.4
Số người lao động
có việc làm tăng thêm
Nghìn người
2.5
Tỷ lệ thất nghiệp
%
2.5.1
Thành thị
"
2.5.2
Nông thôn
"
2.6
Tỷ lệ thiếu việc
làm
%
2.6.1
Thành thị
"
2.6.2
Nông thôn
"
2.7
Tỷ lệ lao động đã
qua đào tạo
%
Trong đó: Có bằng,
chứng chỉ
"
II
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1
Số học sinh phổ
thông bình quân một lớp học
Học sinh
2
Số học sinh phổ
thông bình quân một giáo viên
Học sinh
III
Y TẾ
1
Số dược sĩ đại học
trên 10.000 dân
Dược sĩ
2
Số điều dưỡng viên
trên 10.000 dân
Điều dưỡng
3
Số bác sỹ trên
10.000 dân
Bác sĩ
4
Số giường bệnh
10.000 dân
Giường
IV
MỨC SỐNG DÂN CƯ
1
Thu nhập bình quân
đầu người một tháng theo giá hiện hành
Nghìn đồng
So với cả nước
Lần
2
Tỷ lệ hộ nghèo đa
chiều
%
Mức giảm tỷ lệ hộ
nghèo đa chiều
Điểm phần trăm
3
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
%
4
Tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
%
5
Tỷ lệ dân số được sử
dụng nguồn nước hợp vệ sinh
%
C
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
1
Tỷ lệ che phủ rừng
%
2
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
%
3
Tỷ lệ khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
%
4
Tỷ lệ cụm công nghiệp
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
%
5
Tỷ lệ đô thị hóa
%
BIỂU SỐ 03
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA CÁC
VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Cơ quan báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Thực hiện giai đoạn trước
Ước tính giai đoạn báo cáo
Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ
Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung
Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam
Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long
Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ
Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung
Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam
Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
A
KINH TẾ
1
TỔNG SẢN PHẨM
TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)
1
Theo giá hiện
hành
1.1
Quy mô GRDP
1.1.1
Theo nội tệ
Nghìn tỷ đồng
1.1.2
Theo ngoại tệ
USD
1.2
Cơ cấu GRDP
a)
Theo khu vực
kinh tế
%
1.2.1
Nông, lâm nghiệp,
thủy sản
"
1.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
Trong đó: Công
nghiệp
"
1.2.3
Dịch vụ
"
1.2.4
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
b)
Theo loại hình
kinh tế
%
1.2.5
Nhà nước
"
1.2.6
Ngoài Nhà nước
"
1.2.7
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
"
1.2.8
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
1.3
Quy mô GRDP so với
quy mô GDP cả nước
Lần
2
Tốc độ tăng GRDP
theo giá so sánh
a)
Theo khu vực
kinh tế
%
2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
Trong đó: Công
nghiệp
"
2.3
Dịch vụ
"
2.4
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
b)
Theo loại hình
kinh tế
%
2.5
Nhà nước
"
2.6
Ngoài Nhà nước
"
2.7
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
"
2.8
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
3
GRDP bình quân đầu
người
"
3.1
Theo giá hiện hành
3.1.1
Nội tệ
Triệu đồng
3.1.2
Ngoại tệ
USD
3.2
Tốc độ tăng GRDP
bình quân đầu người theo giá so sánh
%
3.3
So với GDP bình
quân đầu người cả nước
Lần
4
Năng suất lao động
4.1
Năng suất lao động
theo giá hiện hành
Triệu đồng/lao động
4.1.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
4.1.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
4.1.3
Dịch vụ
"
So với năng suất
lao động cả nước
Lần
4.2
Tốc độ tăng năng suất
lao động theo giá so sánh
%
4.2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
4.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
4.2.3
Dịch vụ
"
4.3
Năng suất lao động
theo ngoại tệ
USD/lao động
II
NGÂN SÁCH
1
Thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Thu nội địa
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Tỷ lệ thu nội địa/tổng
thu NSNN trên địa bàn
%
2
Chi cân đối ngân
sách địa phương
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Chi đầu
tư phát triển của ngân sách địa phương
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
%
III
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1
Đầu tư nước
ngoài
1.1
Số dự án đầu tư nước
ngoài
Dự án
1.2
Vốn đăng ký đầu tư
nước ngoài
Triệu USD
1.2.1
Cấp mới
"
1.2.2
Điều chỉnh
"
1.2.3
Góp vốn, mua cổ phần
"
2
Xây dựng
2.1
Diện tích sàn xây dựng
nhà ở hoàn thành
Nghìn m2
2.2
Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
M2
IV
DOANH NGHIỆP, HỢP
TÁC XÃ
1
Doanh nghiệp
1.1
Số doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn doanh nghiệp
1.2
Số lao động trong
doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn người
1.3
Doanh nghiệp thành
lập mới
1.3.1
Số doanh nghiệp
thành lập mới
Doanh nghiệp
Tốc độ tăng
%
1.3.2
Tổng số vốn đăng ký
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
1.3.3
Tổng số lao động
đăng ký
Nghìn người
Tốc độ tăng
%
1.4
Số doanh nghiệp giải
thể
Doanh nghiệp
Tốc độ tăng
%
2
Hợp tác xã
2.1
Số hợp tác xã đang
hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Hợp tác xã
2.2
Số lao động trong hợp
tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn người
2.3
Số hợp tác xã thành
lập mới
Hợp tác xã
2.4
Số hợp tác xã hoàn
tất thủ tục giải thể
2.5
Tổng số liên hiệp hợp
tác xã
Liên hiệp
2.6
Tổng số tổ hợp tác
Tổ
V
NÔNG, LÂM NGHIỆP
VÀ THỦY SẢN
1
Nông nghiệp
1.1
Giá trị sản phẩm
trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
Triệu đồng
1.2
Cây lương thực có hạt
1.2.1
Diện tích gieo trồng
cây lương thực có hạt
Nghìn ha
Trong đó: Lúa
"
1.2.2
Sản lượng lương thực
có hạt
Nghìn tấn
Trong đó: Lúa
1.3
Sản lượng lương thực
có hạt bình quân đầu người
Kg
1.4
Số lượng gia súc,
gia cầm
1.4.1
Trâu
Con
1.4.2
Bò
"
1.4.3
Lợn
"
1.4.4
Gia cầm
Nghìn con
1.5
Sản lượng một số sản
phẩm chăn nuôi chủ yếu
1.5.1
Thịt trâu hơi
Tấn
1.5.2
Thịt bò hơi
"
1.5.3
Thịt lợn hơi
"
1.5.4
Thịt gia cầm hơi
Nghìn tấn
2
Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng
mới tập trung
Nghìn ha
3
Thủy sản
3.1
Sản lượng thủy sản
Nghìn tấn
3.1.1
Nuôi trồng
"
3.1.2
Khai thác
"
Trong đó: Khai
thác biển
"
VI
CÔNG NGHIỆP
Tỷ trọng giá trị
tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
%
VII
THƯƠNG MẠI VÀ DU
LỊCH
1
Thương mại
1.1
Doanh thu bán lẻ
hàng hóa
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
1.2
Doanh thu dịch vụ
lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
2
Du lịch
2.1
Số lượt khách du lịch
nội địa
Nghìn lượt người
2.2
Doanh thu dịch vụ
du lịch lữ hành
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
B
XÃ HỘI
I
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1
Dân số
Nghìn người
1.1
Dân số trung bình
"
Trong đó: Tỷ lệ
dân số thành thị
%
1.2
Mật độ dân số
Người/km2
2
Lao động
2.1
Lực lượng lao động
Nghìn người
2.2
Số lao động có việc
làm trên địa bàn vùng
Nghìn người
2.2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
2.2.3
Dịch vụ
"
2.3
Cơ cấu lao động có
việc làm trên địa bàn vùng
%
2.3.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.3.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
2.3.3
Dịch vụ
"
2.4
Số người lao động
có việc làm tăng thêm
Nghìn người
2.5
Tỷ lệ thất nghiệp
%
2.5.1
Thành thị
"
2.5.2
Nông thôn
"
2.6
Tỷ lệ thiếu việc
làm
%
2.6.1
Thành thị
"
2.6.2
Nông thôn
"
2.7
Tỷ lệ lao động đã
qua đào tạo
%
Trong đó: Có bằng,
chứng chỉ
"
II
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1
Số học sinh phổ
thông bình quân một lớp học
Học sinh
2
Số học sinh phổ
thông bình quân một giáo viên
Học sinh
III
Y TẾ
1
Số dược sĩ đại học
trên 10.000 dân
Dược sĩ
2
Số điều dưỡng viên
trên 10.000 dân
Điều dưỡng
3
Số bác sỹ trên
10.000 dân
Bác sĩ
4
Số giường bệnh
10.000 dân
Giường
BIỂU SỐ 03 (Tiếp theo)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG
KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM...
Cơ quan báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Thực hiện giai đoạn trước
Năm
….
….
....
....
Ước tính giai đoạn báo cáo
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
A
KINH TẾ
1
TỔNG SẢN PHẨM
TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)
1
Theo giá hiện
hành
1.1
Quy mô GRDP
1.1.1
Theo nội tệ
Nghìn tỷ đồng
1.1.2
Theo ngoại tệ
USD
1.2
Cơ cấu GRDP
%
a)
Theo khu vực
kinh tế
1.2.1
Nông, lâm nghiệp,
thủy sản
"
1.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
Trong đó: Công
nghiệp
"
1.2.3
Dịch vụ
"
1.2.4
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
b)
Theo loại hình
kinh tế
%
1.2.5
Nhà nước
"
1.2.6
Ngoài Nhà nước
"
1.2.7
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
"
1.2.8
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
1.3
Quy mô GRDP so với
quy mô GDP cả nước
Lần
2
Tốc độ tăng GRDP
theo giá so sánh
a)
Theo khu vực
kinh tế
%
2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
Trong đó: Công
nghiệp
"
2.3
Dịch vụ
"
2.4
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
b)
Theo loại hình
kinh tế
%
2.5
Nhà nước
"
2.6
Ngoài Nhà nước
"
2.7
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
"
2.8
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
"
3
GRDP bình quân đầu
người
3.1
Theo giá hiện hành
3.1.1
Nội tệ
Triệu đồng
3.1.2
Ngoại tệ
USD
3.2
Tốc độ tăng GRDP
bình quân đầu người theo giá so sánh
%
3.3
So với GDP bình
quân đầu người cả nước
Lần
4
Năng suất lao động
4.1
Năng suất lao động
theo giá hiện hành
Triệu đồng/lao động
4.1.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
4.1.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
4.1.3
Dịch vụ
"
So với năng suất
lao động cả nước
Lần
4.2
Tốc độ tăng năng suất
lao động theo giá so sánh
%
4.2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
4.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
4.2.3
Dịch vụ
"
4.3
Năng suất lao động
theo ngoại tệ
USD/lao động
II
NGÂN SÁCH
1
Thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Thu nội địa
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Tỷ lệ thu nội địa/tổng
thu NSNN trên địa bàn
%
2
Chi cân đối ngân
sách địa phương
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Chi đầu
tư phát triển của ngân sách địa phương
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
%
III
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1
Đầu tư nước
ngoài
1.1
Số dự án đầu tư nước
ngoài
Dự án
1.2
Vốn đăng ký đầu tư
nước ngoài
Triệu USD
1.2.1
Cấp mới
"
1.2.2
Điều chỉnh
"
1.2.3
Góp vốn, mua cổ phần
"
2
Xây dựng
2.1
Diện tích sàn xây dựng
nhà ở hoàn thành
Nghìn m2
2.2
Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
M2
IV
DOANH NGHIỆP, HỢP
TÁC XÃ
1
Doanh nghiệp
1.1
Số doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn doanh nghiệp
1.2
Số lao động trong
doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn người
1.3
Doanh nghiệp thành
lập mới
1.3.1
Số doanh nghiệp
thành lập mới
Doanh nghiệp
Tốc độ tăng
%
1.3.2
Tổng số vốn đăng ký
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
1.3.3
Tổng số lao động
đăng ký
Nghìn người
Tốc độ tăng
%
1.4
Số doanh nghiệp giải
thể
Doanh nghiệp
Tốc độ tăng
%
2
Hợp tác xã
2.1
Số hợp tác xã đang
hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Hợp tác xã
2.2
Số lao động trong hợp
tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Nghìn người
2.3
Số hợp tác xã thành
lập mới
Hợp tác xã
2.4
Số hợp tác xã hoàn
tất thủ tục giải thể
"
2.5
Tổng số liên hiệp hợp
tác xã
Liên hiệp
2.6
Tổng số tổ hợp tác
Tổ
V
NÔNG, LÂM NGHIỆP
VÀ THỦY SẢN
1
Nông nghiệp
1.1
Giá trị sản phẩm
trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
Triệu đồng
1.2
Cây lương thực có hạt
1.2.1
Diện tích gieo trồng
cây lương thực có hạt
Nghìn ha
Trong đó: Lúa
"
1.2.2
Sản lượng lương thực
có hạt
Nghìn tấn
Trong đó: Lúa
"
1.3
Sản lượng lương thực
có hạt bình quân đầu người
Kg
1.4
Số lượng gia súc,
gia cầm
Con
1.4.1
Trâu
"
1.4.2
Bò
"
1.4.3
Lợn
"
1.4.4
Gia cầm
Nghìn con
1.5
Sản lượng một số sản
phẩm chăn nuôi chủ yếu
Tấn
1.5.1
Thịt trâu hơi
"
1.5.2
Thịt bò hơi
"
1.5.3
Thịt lợn hơi
"
1.5.4
Thịt gia cầm hơi
Nghìn tấn
2
Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng
mới tập trung
Nghìn ha
3
Thủy sản
3.1
Sản lượng thủy sản
Nghìn tấn
3.1.1
Nuôi trồng
"
3.1.2
Khai thác
"
Trong đó: Khai
thác biển
"
VI
CÔNG NGHIỆP
Tỷ trọng giá trị
tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
%
VII
THƯƠNG MẠI VÀ DU
LỊCH
1
Thương mại
1.1
Doanh thu bán lẻ
hàng hóa
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
1.2
Doanh thu dịch vụ
lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
2
Du lịch
2.1
Số lượt khách du lịch
nội địa
Nghìn lượt người
2.2
Doanh thu dịch vụ
du lịch lữ hành
Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
B
XÃ HỘI
I
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1
Dân số
1.1
Dân số trung bình
Nghìn người
Trong đó: Tỷ lệ
dân số thành thị
%
1.2
Mật độ dân số
Người/km2
2
Lao động
2.1
Lực lượng lao động
Nghìn người
2.2
Số lao động có việc
làm trên địa bàn vùng
Nghìn người
2.2.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.2.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
2.2.3
Dịch vụ
"
2.3
Cơ cấu lao động có
việc làm trên địa bàn vùng
%
2.3.1
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
"
2.3.2
Công nghiệp và xây
dựng
"
2.3.3
Dịch vụ
"
2.4
Số người lao động
có việc làm tăng thêm
Nghìn người
2.5
Tỷ lệ thất nghiệp
%
2.5.1
Thành thị
"
2.5.2
Nông thôn
"
2.6
Tỷ lệ thiếu việc
làm
%
2.6.1
Thành thị
"
2.6.2
Nông thôn
"
2.7
Tỷ lệ lao động đã
qua đào tạo
%
Trong đó: Có bằng,
chứng chỉ
"
II
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1
Số học sinh phổ
thông bình quân một lớp học
Học sinh
2
Số học sinh phổ
thông bình quân một giáo viên
Học sinh
III
Y TẾ
1
Số dược sĩ đại học
trên 10.000 dân
Dược sĩ
2
Số điều dưỡng viên
trên 10.000 dân
Điều dưỡng
3
Số bác sỹ trên
10.000 dân
Bác sĩ
4
Số giường bệnh
10.000 dân
Giường
BIỂU SỐ 04
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU TỈNH/THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kỳ báo cáo
A
B
C
D
A
KINH TẾ
I
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG (GRDP)
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1
Theo giá hiện hành
"
1.1
Quy mô GRDP
"
1.1.1
Theo nội tệ
Tỷ đồng
"
1.1.2
Theo ngoại tệ
Nghìn USD
"
1.2
Cơ cấu GRDP
"
a)
Theo khu vực kinh tế
%
1.2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
1.2.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
Trong đó: Công nghiệp
"
"
1.2.3
Dịch vụ
"
"
1.2.4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
b)
Theo loại hình kinh tế
%
"
1.2.5
Nhà nước
"
"
1.2.6
Ngoài Nhà nước
"
"
1.2.7
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
"
"
1.2.8
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
1.3
Quy mô GRDP so với:
"
1.3.1
Quy mô GDP cả nước
Lần
"
1.3.2
Quy mô GRDP của vùng ...
Lần
"
2
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
a)
Theo khu vực kinh tế
%
"
2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
2.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
Trong đó: Công nghiệp
"
"
2.3
Dịch vụ
"
"
2.4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
b)
Theo loại hình kinh tế
%
"
2.5
Nhà nước
"
"
2.6
Ngoài Nhà nước
"
"
2.7
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
"
"
2.8
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
3
GRDP bình quân đầu người
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3.1
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành
"
3.1.1
Nội tệ
Triệu đồng
"
3.1.2
Ngoại tệ
USD
"
3.2
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so
sánh
%
"
3.3
GRDP bình quân đầu người so với:
"
3.3.1
GDP bình quân đầu người cả nước
Lần
"
3.3.2
GRDP bình quân đầu người vùng ....
"
"
II
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
1
Năng suất lao động theo giá hiện hành
Triệu đồng/lao động
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
1.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
1.3
Dịch vụ
"
"
2
So với
2.1
Năng suất lao động cả nước
Lần
"
2.2
Năng suất lao động vùng ...
"
"
3
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
3.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
3.3
Dịch vụ
"
"
4
Năng suất lao động theo ngoại tệ
USD/lao động
"
III
NGÂN SÁCH
1
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Thu nội địa
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng thu nội địa
%
"
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
%
"
2
Chi cân đối ngân sách địa phương
Tỷ đồng
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa
phương
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi
cân đối NSĐP
%
"
IV
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tỷ đồng
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá
hiện hành phân theo loại hình kinh tế
"
"
1.1.1
Nhà nước
"
"
1.1.2
Ngoài Nhà nước
"
"
1.1.3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
"
"
1.2
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá
hiện hành phân theo loại hình kinh tế
%
"
1.2.1
Nhà nước
"
"
1.2.2
Ngoài Nhà nước
"
"
1.2.3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
"
"
1.3
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
theo giá so sánh
%
"
2
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
so với GRDP
%
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3
Đầu tư nước ngoài
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3.1
Số dự án đầu tư nước ngoài
Dự án
"
3.2
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
Triệu USD
"
3.2.1
Cấp mới
"
"
3.2.2
Điều chỉnh
"
"
3.2.3
Góp vốn, mua cổ phần
"
"
4
Xây dựng
4.1
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
Nghìn m2
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
4.2
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
M2
5 năm
V
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
1
Doanh nghiệp
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Doanh nghiệp
"
1.2
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Người
"
1.3
Doanh nghiệp thành lập mới
"
1.3.1
Số doanh nghiệp thành lập mới
Doanh nghiệp
"
Tốc độ tăng
%
"
1.3.2
Tổng số vốn đăng ký
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
1.3.3
Tổng số lao động đăng ký
Người
"
Tốc độ tăng
%
"
1.4
Số doanh nghiệp giải thể
Doanh nghiệp
"
Tốc độ tăng
%
"
2
Hợp tác xã
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
2.1
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Hợp tác xã
"
2.2
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Người
"
2.3
Số hợp tác xã thành lập mới
Hợp tác xã
"
2.4
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
"
"
2.5
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
Liên hiệp
"
2.6
Tổng số tổ hợp tác
Tổ
"
VI
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1
Nông nghiệp
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt
nước nuôi trồng thủy sản
Triệu đồng
"
1.2
Cây lương thực có hạt
"
1.2.1
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
Nghìn ha
"
Trong đó: Lúa
"
"
1.2.2
Sản lượng lương thực có hạt
Nghìn tấn
"
Trong đó: Lúa
"
"
1.3
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
Kg
1.4
Sản lượng một số cây lâu năm
ĐVT
"
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả
theo đặc thù của tỉnh)
"
1.5
Số gia súc, gia cầm
"
1.5.1
Trâu
Con
"
1.5.2
Bò
"
"
1.5.3
Lợn
"
"
1.5.4
Gia cầm
Nghìn con
"
1.6
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
Tấn
"
1.6.1
Thịt trâu hơi
"
"
1.6.2
Thịt bò hơi
"
"
1.6.3
Thịt lợn hơi
"
"
1.6.4
Thịt gia cầm hơi
"
"
2
Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng mới tập trung
Ha
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3
Thủy sản
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
3.1
Sản lượng thủy sản
Tấn
"
3.1.1
Nuôi trồng
"
"
3.1.2
Khai thác
"
"
Trong đó: Khai thác biển
"
"
VII
CÔNG NGHIỆP
1
Chỉ số sản xuất công nghiệp
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
"
"
2
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo trong GRDP
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
ĐVT
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)
VIII
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1
Thương mại
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
1.2
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
2
Du lịch
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
2.1
Số lượt khách du lịch nội địa
Nghìn lượt khách
"
2.2
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
IX
CHỈ SỐ GIÁ
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
B
XÃ HỘI
1
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1
Dân số
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
1.1
Dân số trung bình
Nghìn người
"
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
%
"
1.2
Mật độ dân số
Người/km2
"
1.3
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
‰
"
1.4
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
Tuổi
"
Trong đó: Số năm sống khỏe
Năm
Giữa kỳ, 5 năm
1.5
Tỷ số giới tính khi sinh
Số bé trai/100 bé
gái
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1.6
Tổng tỷ suất sinh
Số con/phụ nữ
"
1.7
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2
Lao động
2.1
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
Người
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2.1.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
2.1.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
2.1.3
Dịch vụ
"
"
2.2
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
%
"
2.2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
2.2.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
2.2.3
Dịch vụ
"
"
2.3
Số người lao động có việc làm tăng thêm
Người
"
2.4
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
%
"
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
"
"
2.5
Tỷ lệ thất nghiệp
%
"
2.5.1
Thành thị
"
"
2.5.2
Nông thôn
"
"
2.6
Tỷ lệ thiếu việc làm
%
"
2.6.1
Thành thị
"
"
2.6.2
Nông thôn
"
"
2.7
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so
với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
%
"
2.8
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp
so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
%
"
II
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36
tháng tuổi đi nhà trẻ
%
5 năm
2
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu
giáo
%
5 năm
3
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.1
Tiểu học
"
"
3.2
Trung học cơ sở
"
"
3.3
Trung học phổ thông
"
"
4
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
4.1
Mầm non
"
"
4.2
Tiểu học
"
"
4.3
Trung học cơ sở
"
"
4.4
Trung học phổ thông
"
"
5
Tỷ lệ phòng học kiên cố
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5.1
Mầm non
"
"
5.2
Tiểu học
"
"
5.3
Trung học cơ sở
"
"
5.4
Trung học phổ thông
"
"
6
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
Học sinh
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
6.1
Tiểu học
"
"
6.2
Trung học cơ sở
"
"
6.3
Trung học phổ thông
"
"
7
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
Học sinh
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
7.1
Tiểu học
"
"
7.2
Trung học cơ sở
"
"
7.3
Trung học phổ thông
"
"
III
Y TẾ
1
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
Dược sĩ
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dàn
Điều dưỡng
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3
Số bác sỹ trên 10.000 dàn
Bác sĩ
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
4
Số giường bệnh trên 10.000 dàn
Giường
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5.1
Cân nặng theo tuổi
"
"
5.2
Chiều cao theo tuổi
"
"
6
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
7
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
8
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện
tử
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
9
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm
việc
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
IV
MỨC SỐNG DÂN CƯ
1
Tỷ lệ nghèo đa chiều
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
Điểm phần trăm
"
2
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng
Nghìn đồng
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2.1
So với cả nước
Lần
"
2.2
So với vùng...
"
"
3
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
4
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng
quy chuẩn
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
%
Giữa kỳ, 5 năm
6
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
6.1
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
6.2
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
7
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới
Huyện
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
%
"
8
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
Huyện
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
%
"
9
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
10
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ
dân phố văn hóa
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
11
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
C
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ
THỊ
1
Tỷ lệ che phủ rừng
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
"
"
3
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu
gom, xử lý
"
"
4
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
"
"
5
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
"
"
6
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
được xử lý
%
Giữa kỳ, 5 năm
7
Tỷ lệ đô thị hóa
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
D
CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
1
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
Điểm
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Xếp hạng
"
2
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT
index)
Điểm
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh
(PAPI)
Điểm
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Xếp hạng
"
4
Chỉ số cải cách hành chính (Par index)
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của
cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
%
"
BIỂU SỐ 05
MỘT SỐ CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA
BÀN (GRDP) CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI, VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM VÀ TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Cơ quan báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT
Tỉnh/thành phố
GRDP theo giá
hiện hành (Tỷ đồng)
Tốc độ tăng
GRDP theo giá so sánh (%)
GRDP bình quân
đầu người (Triệu đồng/người)
Thực hiện giai
đoạn trước
Ước tính giai
đoạn báo cáo
Thực hiện giai
đoạn trước
Ước tính giai
đoạn báo cáo
Năm
...
...
....
....
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Đồng bằng sông Hồng
Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
2
Trung du và miền núi phía Bắc
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hoà Bình
3
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
Ninh Thuận
Bình Thuận
4
Tây Nguyên
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
5
Đông Nam Bộ
Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa-Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
6
Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu
Long
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Quyết định 288/QĐ-TTg năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
8.916
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng