|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
257/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
257/NQ-HĐND
|
Hà
Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH;
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC HỘI VÀ CHỈ
TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Số 161/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức
và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc
trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý
biên chế công chức; Số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị
trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị
sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 770/QĐ-BNV
ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong
các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hà Tĩnh năm 2021;
Xét Tờ trình số 459/TTr-UBND ngày
03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
đề nghị thông qua kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành
chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động năm 2021; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các
cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2021 như sau:
1. Biên chế
công chức hành chính:
Tổng số giao 2.261, trong đó:
- Biên chế giao sở, ban, ngành:
1.266.
- Biên chế giao Ủy ban nhân dân cấp
huyện: 995.
2. Số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập:
Tổng số lượng người làm việc giao:
26.530, trong đó bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo:
22.695
- Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học
chuyên nghiệp: 481
- Bậc học Mầm non và Phổ thông các cấp:
22.024, gồm:
+ Mầm non: 5.872
(đã bổ
sung 614 biên chế giáo viên mầm non được Chính phủ, Bộ Nội vụ bổ sung)
+ Tiểu học: 7.269
+ THCS: 5.488
+ THPT: 3.013
+ Biên chế giáo dục THCS dôi dư: 176
+ Biên chế giáo dục THPT dôi dư: 06
- Trung tâm GDNN và GDTX cấp huyện:
171
- Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX tỉnh: 19.
- Biên chế bổ sung tuyển dụng giáo
viên hợp đồng 2059 theo Nghị quyết số 224/NQ-HĐND ngày 10/7/2020: 211
b) Sự nghiệp Y tế: 2.524
c) Sự nghiệp Văn hóa, thể thao, du lịch: 401.
d) Sự nghiệp Thông tin và Truyền
thông: 93.
đ) Sự nghiệp Nghiên cứu Khoa học:
182.
e) Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp
khác: 635.
3. Số lượng người làm việc trong
các tổ chức hội, đoàn thể: 96 số người làm việc và 44
định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.
4. Hợp đồng
lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 331,
trong đó: cơ quan hành chính: 185 chỉ tiêu; đơn vị sự nghiệp: 137 chỉ tiêu; tổ
chức hội: 09 chỉ tiêu.
(Danh
mục và số lượng biên chế cụ thể có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
biên chế công chức, số lượng người làm việc và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm
2021 cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị quyết này.
1. Thực hiện tuyển dụng số công chức,
viên chức trên cơ sở biên chế được giao, gắn với xác định vị trí việc làm.
2. Căn cứ Nghị quyết số 224/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15 tháng
12 năm 2019 và Văn bản số 3331/UBND-NC1 ngày 27 tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tuyển dụng viên chức để thực hiện tuyển
dụng, sử dụng giáo viên mầm non được Chính phủ giao bổ sung đảm bảo đúng quy định.
Thực hiện quản lý, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ đối với
số giáo viên mầm non sau khi được tuyển dụng.
3. Thực hiện quản lý vị trí việc làm,
cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số người làm việc các đơn vị sự
nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên, chi đầu tư và đơn vị tự chủ một phần biên
chế theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng
nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website
Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- TT Tỉnh ủy,
HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà
Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP,
thị xã;
- Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Trung Dũng
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Kế
hoạch biên chế năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Biên
chế công chức
|
Hợp
đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng
cộng
|
2443
|
2261
|
185
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1400
|
1266
|
137
|
|
1
|
Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND tỉnh
|
49
|
37
|
12
|
|
1,1
|
Lãnh đạo Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
9
|
9
|
|
|
1,2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh
|
40
|
28
|
12
|
|
2
|
Lãnh đạo, Văn phòng UBND
|
65
|
57
|
8
|
|
1,2
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
4
|
|
|
1,2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
61
|
53
|
8
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
45
|
3
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
66
|
63
|
3
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
443
|
394
|
52
|
|
5,1
|
Cơ quan Sở
|
45
|
42
|
3
|
|
5,2
|
Chi cục Thủy sản
|
32
|
30
|
5
|
|
5,3
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
24
|
21
|
3
|
|
5,4
|
Chi cục TT và Bảo vệ thực vật
|
21
|
19
|
2
|
|
5,5
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
18
|
15
|
3
|
|
5,6
|
Chi cục Kiểm lâm
|
252
|
221
|
31
|
|
5,7
|
Chi cục Thủy lợi
|
38
|
34
|
4
|
|
5,8
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và Thủy sản
|
13
|
12
|
1
|
|
6
|
Sở Y tế
|
65
|
60
|
5
|
|
6,1
|
Văn phòng Sở
|
38
|
35
|
3
|
|
6,2
|
Chi cục Dân số - KHHGĐ
|
14
|
13
|
1
|
|
6,3
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
13
|
12
|
1
|
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
53
|
49
|
4
|
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25
|
21
|
4
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
41
|
39
|
2
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
62
|
56
|
6
|
|
10,1
|
Văn phòng Sở
|
39
|
36
|
3
|
|
10,2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
11
|
9
|
2
|
|
10,3
|
Ban Tôn giáo
|
12
|
11
|
1
|
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
21
|
2
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
42
|
40
|
2
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
44
|
39
|
5
|
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
45
|
40
|
5
|
|
13,1
|
Văn phòng Sở
|
31
|
28
|
3
|
|
13,2
|
Chi cục TCĐLCL
|
14
|
12
|
2
|
|
14
|
Sở Tư pháp
|
34
|
30
|
4
|
|
15
|
Sở GDĐT
|
55
|
54
|
1
|
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
69
|
64
|
5
|
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
51
|
49
|
2
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
42
|
39
|
3
|
|
19
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà
Tĩnh
|
57
|
50
|
7
|
|
20
|
VP Ban An toàn giao thông tỉnh
|
5
|
4
|
1
|
|
21
|
VP Điều phối thực hiện CT MTQG
Xây dựng nông thôn mới
|
16
|
15
|
1
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
1043
|
995
|
48
|
|
1
|
Huyện Kỳ Anh
|
74
|
71
|
3
|
|
2
|
Thị xã Kỳ Anh
|
74
|
71
|
3
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
87
|
83
|
4
|
|
4
|
UBND thành phố
|
89
|
86
|
3
|
|
5
|
Huyện Thạch Hà
|
88
|
85
|
3
|
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
85
|
81
|
4
|
|
7
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
65
|
61
|
4
|
|
8
|
Huyện Nghi Xuân
|
76
|
73
|
3
|
|
9
|
Huyện Đức Thọ
|
80
|
76
|
4
|
|
10
|
Huyện Hương Sơn
|
91
|
87
|
4
|
|
11
|
Huyện Vũ Quang
|
73
|
68
|
5
|
|
12
|
Huyện Hương Khê
|
88
|
84
|
4
|
|
13
|
Huyện Lộc Hà
|
73
|
69
|
4
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
Kế
hoạch số người làm việc năm 2021
|
Ghi
chú
|
Số
người làm việc do NN cấp ngân sách
|
Số
người làm việc đơn vị tự đảm bảo kinh phí
|
Tổng
số
|
Biên
chế
|
HĐ
68
|
Tổng
số
|
Biên
chế
|
HĐ
68
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
cộng
|
26667
|
26530
|
137
|
1075
|
1064
|
11
|
|
I
|
Đơn vị sự
nghiệp lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề
|
22721
|
22695
|
26
|
58
|
58
|
0
|
|
1
|
Đại học, Cao đẳng, TH chuyên
nghiệp
|
503
|
481
|
22
|
58
|
58
|
0
|
|
1
|
Trường Đại học Hà Tĩnh
|
240
|
232
|
8
|
27
|
27
|
|
|
2
|
Cao đẳng chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề
|
197
|
183
|
14
|
16
|
16
|
0
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
66
|
62
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức
Hà Tĩnh
|
83
|
77
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Nguyễn Du
|
48
|
44
|
4
|
6
|
6
|
|
|
3
|
Trung học chuyên nghiệp, trung học
nghề
|
66
|
66
|
0
|
15
|
15
|
0
|
|
|
Trường Trung cấp nghề
|
30
|
30
|
0
|
7
|
7
|
|
|
|
Trường Trung cấp Kỹ nghệ
|
36
|
36
|
|
8
|
8
|
|
|
2
|
Mầm non, phổ thông các cấp
|
22028
|
22024
|
4
|
|
|
|
|
|
Biên chế bậc học Mầm non
|
5872
|
5872
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế bậc học tiểu học
|
7269
|
7269
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế bậc học Trung học cơ sở
|
5488
|
5488
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế bậc học Trung học phổ
thông
|
3006
|
3002
|
4
|
|
|
|
|
|
Biên chế giáo dục THCS dôi dư
|
176
|
176
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế giáo dục THPT dôi dư
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế bổ sung tuyển dụng giáo
viên hợp đồng 2059 theo NQ 224/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
211
|
211
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm GDNN - GDTX cấp huyện
|
171
|
171
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Nghi
Xuân
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
3,2
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương
Khê
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Kỳ Anh
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
3,4
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Can Lộc
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
3,5
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Vũ
Quang
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
3,6
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Cẩm Xuyên
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
3,7
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Lộc Hà
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
3,8
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương
Sơn
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
3,9
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Thạch
Hà
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Đức Thọ
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm và Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị sự
nghiệp lĩnh vực Y tế
|
2562
|
2524
|
38
|
874
|
866
|
8
|
|
1
|
Tuyến tỉnh
|
324
|
307
|
17
|
50
|
50
|
0
|
|
1,1
|
Bệnh viện
|
123
|
113
|
10
|
40
|
40
|
0
|
|
1
|
BV Phổi
|
65
|
61
|
4
|
30
|
30
|
|
|
2
|
Bệnh viện Tâm thần
|
58
|
52
|
6
|
10
|
10
|
|
|
3
|
Bệnh viện Mắt
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Trung tâm
|
201
|
194
|
7
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
146
|
142
|
4
|
10
|
10
|
|
|
2
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ
phẩm, Thực phẩm
|
29
|
28
|
1
|
0
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Pháp y và Giám định Y
khoa
|
26
|
24
|
2
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến huyện
|
2238
|
2217
|
21
|
824
|
816
|
8
|
|
2,1
|
Bệnh viện
|
51
|
48
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
BV đa khoa KV Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo
|
51
|
48
|
3
|
|
|
|
|
2.2
|
Trung tâm Y tế
|
591
|
573
|
18
|
824
|
816
|
8
|
|
1
|
TT Y tế huyện Kỳ Anh
|
103
|
102
|
1
|
|
|
|
|
2
|
TT Y tế thị xã Kỳ Anh
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
3
|
TT Y tế thị xã Hồng Lĩnh
|
115
|
110
|
5
|
98
|
98
|
|
|
4
|
TT Y tế huyện Lộc Hà
|
25
|
24
|
1
|
|
|
|
|
5
|
TT Y tế huyện Can Lộc
|
31
|
30
|
1
|
188
|
186
|
2
|
|
6
|
TT Y tế huyện Đức Thọ
|
30
|
29
|
1
|
|
|
|
|
7
|
TT Y tế huyện Nghi Xuân
|
26
|
25
|
1
|
150
|
148
|
2
|
|
8
|
TT Y tế huyện Vũ Quang
|
100
|
97
|
3
|
38
|
38
|
|
|
9
|
TT Y tế huyện Cẩm Xuyên
|
25
|
24
|
1
|
|
|
|
|
10
|
TT Y tế huyện Thạch Hà
|
29
|
28
|
1
|
187
|
186
|
1
|
|
11
|
TT Y tế thành phố Hà Tĩnh
|
24
|
23
|
1
|
|
|
|
|
12
|
TT Y tế huyện Hương Khê
|
33
|
32
|
1
|
|
|
|
|
13
|
TT YT huyện Hương Sơn
|
35
|
34
|
1
|
163
|
160
|
3
|
|
2.3
|
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
1596
|
1596
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Kỳ Anh
|
149
|
149
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã thuộc thị xã Kỳ Anh
|
84
|
84
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh
|
37
|
37
|
|
|
|
|
|
4
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Lộc Hà
|
73
|
73
|
|
|
|
|
|
5
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Can Lộc
|
137
|
137
|
|
|
|
|
|
6
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Đức Thọ
|
153
|
153
|
|
|
|
|
|
7
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân
|
110
|
110
|
|
|
|
|
|
8
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Vũ Quang
|
67
|
67
|
|
|
|
|
|
9
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Cẩm Xuyên
|
170
|
170
|
|
|
|
|
|
10
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Thạch Hà
|
176
|
176
|
|
|
|
|
|
11
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện thành phố
Hà Tĩnh
|
86
|
86
|
|
|
|
|
|
12
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Khê
|
155
|
155
|
|
|
|
|
|
13
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Sơn
|
199
|
199
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị sự nghiệp
lĩnh vực văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
429
|
401
|
28
|
23
|
21
|
2
|
|
1
|
TT Văn hóa-Điện ảnh
|
28
|
25
|
3
|
2
|
2
|
|
|
2
|
TT QBXT VHDL
|
10
|
9
|
1
|
0
|
|
|
|
3
|
Bảo tàng tỉnh
|
16
|
14
|
2
|
0
|
|
|
|
4
|
Thư viện tỉnh
|
22
|
19
|
3
|
0
|
|
|
|
5
|
Nhà hát NTTT tỉnh
|
40
|
38
|
2
|
0
|
|
|
|
6
|
Ban Quản lý di tích Nguyễn Du
|
15
|
13
|
2
|
|
|
|
|
7
|
Ban Quản lý di tích Trần Phú
|
8
|
5
|
3
|
|
|
|
|
8
|
Ban Quản lý di tích Hà Huy Tập
|
7
|
5
|
2
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể
dục thể thao
|
28
|
23
|
5
|
1
|
1
|
|
|
10
|
BQL Khu du lịch chùa Hương Tích
|
3
|
3
|
|
6
|
4
|
2
|
|
11
|
BQL Khu du lịch Thiên Cầm
|
4
|
4
|
|
3
|
3
|
|
|
12
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Kỳ Anh
|
14
|
14
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị
xã Kỳ Anh
|
15
|
15
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin huyện
Cẩm Xuyên
|
18
|
17
|
1
|
2
|
2
|
|
|
15
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
thành phố Hà Tĩnh
|
26
|
26
|
|
2
|
2
|
|
|
16
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Thạch Hà
|
20
|
20
|
|
2
|
2
|
|
|
17
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Lộc Hà
|
16
|
16
|
|
1
|
1
|
|
|
18
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Can Lộc
|
19
|
17
|
2
|
0
|
0
|
|
|
19
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Hương Khê
|
19
|
19
|
|
1
|
1
|
|
|
20
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Hương Sơn
|
23
|
21
|
2
|
0
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Vũ Quang
|
20
|
20
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin thị
xã Hồng Lĩnh
|
18
|
18
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Đức Thọ
|
19
|
19
|
|
2
|
2
|
|
|
24
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Nghi Xuân
|
21
|
21
|
|
1
|
1
|
|
|
IV
|
Đơn vị sự
nghiệp lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
97
|
93
|
4
|
18
|
18
|
0
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
88
|
85
|
3
|
18
|
18
|
|
|
2
|
Trung tâm Công báo - Tin học
|
9
|
8
|
1
|
0
|
|
|
|
V
|
Đơn vị sự
nghiệp lĩnh vực nghiên cứu khoa học
|
182
|
182
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Kỳ Anh
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN TX. Kỳ Anh
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Cẩm Xuyên
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN TP Hà Tĩnh
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Hương Khê
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Thạch Hà
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Can Lộc
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN TX. Hồng Lĩnh
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Nghi Xuân
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Đức Thọ
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Hương Sơn
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Vũ Quang
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT & BVCTVN Lộc Hà
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đơn vị sự nghiệp
kinh tế và sự nghiệp khác
|
676
|
635
|
41
|
102
|
101
|
1
|
|
1
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
15
|
12
|
3
|
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch
Khê
|
10
|
8
|
2
|
0
|
|
|
|
3
|
Trạm Kiểm dịch động vật
|
7
|
7
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Trạm Kiểm dịch thực vật
|
4
|
4
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Văn phòng QL lưu vực Sông Cả (Chi cục
Thủy lợi)
|
2
|
2
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Khuyến nông
|
41
|
40
|
1
|
0
|
|
|
|
7
|
Đoàn Điều tra quy hoạch nông, lâm
nghiệp
|
17
|
17
|
|
25
|
25
|
|
|
8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn
|
9
|
8
|
1
|
9
|
9
|
|
|
9
|
Ban Quản lý các cảng cá, bến cá
|
10
|
8
|
2
|
8
|
8
|
|
|
10
|
Vườn Quốc gia Vũ Quang
|
73
|
68
|
5
|
0
|
|
|
|
11
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên
Kẻ Gỗ
|
63
|
59
|
4
|
0
|
|
|
|
12
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Hương Khê
|
39
|
38
|
1
|
0
|
|
|
|
13
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn
Phố
|
22
|
22
|
0
|
0
|
|
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà
Tĩnh
|
26
|
26
|
0
|
0
|
|
|
|
15
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh
|
12
|
12
|
0
|
0
|
|
|
|
16
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
44
|
44
|
|
10
|
10
|
0
|
|
17
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ
thuật địa chính
|
15
|
13
|
2
|
23
|
23
|
|
|
18
|
Phòng Công chứng số 1
|
6
|
6
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Phòng Công chứng số 2
|
5
|
5
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh
|
7
|
7
|
|
2
|
2
|
|
|
22
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
8
|
8
|
0
|
5
|
5
|
0
|
|
23
|
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động
xã hội
|
37
|
35
|
2
|
0
|
|
|
|
24
|
Trung tâm công tác xã hội, Quỹ
bảo trợ trẻ em, Tư vấn giáo dục nghề nghiệp, Phục hồi chức năng cho người khuyết tật
|
37
|
32
|
5
|
0
|
|
|
|
25
|
Làng trẻ em mồ côi
|
22
|
21
|
1
|
0
|
|
|
|
26
|
Trung tâm điều dưỡng NCC và BTXH
|
34
|
31
|
3
|
0
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng
dịch vụ KKT tỉnh Hà Tĩnh
|
22
|
19
|
3
|
3
|
3
|
|
|
28
|
Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp và Xúc tiến đầu tư
|
14
|
12
|
2
|
|
|
|
|
29
|
Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính
công
|
5
|
5
|
|
2
|
2
|
|
|
30
|
Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối
ngoại Hà Tĩnh
|
2
|
2
|
|
5
|
5
|
|
|
31
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
|
32
|
BC Phụ trách giải phóng mặt bằng huyện Thạch Hà
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
33
|
Bộ phận chuyên trách giúp việc BC Phụ trách giải phóng mặt bằng thị xã Kỳ Anh
|
5
|
5
|
|
4
|
4
|
|
|
34
|
Trung tâm Dịch vụ hạ tầng và môi
trường đô thị thị xã Kỳ Anh
|
6
|
4
|
2
|
6
|
5
|
1
|
|
35
|
Ban Bồi thường hỗ trợ tái định cư
thành phố Hà Tĩnh
|
4
|
4
|
|
0
|
|
|
|
36
|
Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố
Hà Tĩnh
|
10
|
10
|
|
0
|
|
|
|
37
|
Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Hồng
Lĩnh
|
3
|
3
|
|
0
|
|
|
|
38
|
Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Kỳ
Anh
|
5
|
5
|
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
CÁC TỔ CHỨC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
Kế
hoạch số lượng người làm việc năm 2021
|
Ghi
chú
|
Biên
chế do NN cấp ngân sách
|
Biên
chế đơn vị tự đảm bảo kinh phí
|
Tổng
số
|
Biên
chế
|
Hỗ
trợ bằng NSNN
|
HĐ
68
|
Tổng
số
|
Biên
chế
|
HĐ
68
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
CỘNG
|
149
|
96
|
44
|
9
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
90
|
62
|
19
|
9
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Biên chế chuyên trách đoàn kết công
giáo
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
11
|
8
|
1
|
2
|
|
|
|
|
4
|
Hội Người mù
|
9
|
5
|
1
|
3
|
|
|
|
|
5
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
12
|
12
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Liên hiệp các Hội KH-KT
|
9
|
7
|
1
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2
|
2
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Hội Đông y
|
6
|
2
|
4
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Hội Nhà báo
|
5
|
4
|
0
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Hội Luật gia
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
20
|
16
|
2
|
2
|
|
|
|
|
12
|
Hội Khuyến học
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Hội người cao tuổi tỉnh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ
mồ côi
|
3
|
0
|
3
|
0
|
|
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
59
|
34
|
25
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Kỳ Anh
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
thị xã Kỳ Anh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Cẩm Xuyên
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ
thành phố Hà Tĩnh
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Hương Khê
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Thạch Hà
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Can Lộc
|
3
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nghi Xuân
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Thọ
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Hương Sơn
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Vũ Quang
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Lộc Hà
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Hội Người mù huyện Kỳ Anh
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Hội Người mù thị xã Kỳ Anh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Hội Người mù huyện Cẩm Xuyên
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
17
|
Hội Người mù thành phố Hà Tĩnh
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
18
|
Hội Người mù huyện Hương Khê
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
19
|
Hội Người mù huyện Thạch Hà
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
20
|
Hội Người mù huyện Can Lộc
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
21
|
Hội Người mù thị xã Hồng Lĩnh
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
22
|
Hội Người mù huyện Nghi Xuân
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
23
|
Hội Người mù huyện Đức Thọ
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
24
|
Hội Người mù huyện Hương Sơn
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
25
|
Hội Người mù huyện Vũ Quang
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
26
|
Hội Người mù huyện Lộc Hà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
27
|
Hội người cao tuổi huyện Kỳ Anh
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
28
|
Hội người cao tuổi thị xã Kỳ Anh
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
29
|
Hội người cao tuổi huyện Cẩm Xuyên
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
30
|
Hội người cao tuổi thành phố Hà
Tĩnh
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
31
|
Hội người cao tuổi huyện Hương Khê
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
32
|
Hội người cao tuổi huyện Thạch Hà
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
33
|
Hội người cao tuổi huyện Can Lộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
34
|
Hội người cao tuổi thị xã Hồng Lĩnh
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
35
|
Hội người cao tuổi huyện Nghi Xuân
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
36
|
Hội người cao tuổi huyện Đức Thọ
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
37
|
Hội người cao tuổi huyện Hương Sơn
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
38
|
Hội người cao tuổi huyện Vũ Quang
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
39
|
Hội người cao tuổi huyện Lộc Hà
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC
TRƯỜNG MẦM NON
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
TT
|
Đơn vị
|
Trường hiện có
|
Lớp mẫu giáo
|
Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có
|
Quản lý
|
nhân viên hỗ trợ phục vụ
|
Giáo viên
|
Tổng cộng
|
Số trẻ
|
Số lớp
|
Kế hoạch giao 2020
|
Kế hoạch giao 2021
|
Tăng+
giảm-
|
Kế hoạch giao 2020
|
Kế hoạch giao 2021
|
Tăng+
giảm-
|
Kế hoạch giao 2020
|
Kế hoạch giao 2021
|
Tăng+
Giảm -
|
Kế hoạch giao 2020
|
Kế hoạch giao 2021
|
Tăng+
Giảm-
|
Số trẻ hiện có
|
Số trẻ kế hoạch 2021
|
Kế hoạch giao 2020
|
Kế hoạch giao 2021
|
1
|
TX Ka
|
11
|
4829
|
5025
|
168
|
164
|
29,45
|
35
|
34
|
-1
|
12
|
11
|
-1
|
336
|
328
|
-8
|
383
|
373
|
-10
|
2
|
Kỳ Anh
|
20
|
8016
|
8246
|
260
|
260
|
30,83
|
59
|
59
|
0
|
21
|
20
|
-1
|
521
|
521
|
0
|
601
|
600
|
-1
|
3
|
Cẩm
Xuyên
|
24
|
7965
|
8491
|
260
|
271
|
30,63
|
71
|
71
|
0
|
24
|
24
|
0
|
520
|
542
|
22
|
615
|
637
|
22
|
4
|
Thành Phố
|
15
|
4273
|
4319
|
140
|
140
|
30,74
|
41
|
41
|
0
|
15
|
15
|
0
|
280
|
280
|
0
|
336
|
336
|
0
|
5
|
Thạch Hà
|
28
|
8266
|
7943
|
281
|
288
|
28,7
|
73
|
73
|
0
|
39
|
39
|
0
|
562
|
576
|
14
|
674
|
688
|
14
|
6
|
Lộc Hà
|
12
|
4534
|
4630
|
146
|
146
|
31,05
|
36
|
36
|
0
|
12
|
12
|
0
|
292
|
292
|
0
|
340
|
340
|
0
|
7
|
Can Lộc
|
18
|
7550
|
7363
|
255
|
255
|
29,61
|
62
|
54
|
-8
|
28
|
27
|
-1
|
510
|
510
|
0
|
600
|
591
|
-9
|
8
|
Hương Khê
|
21
|
5687
|
5604
|
200
|
200
|
28,44
|
65
|
63
|
-2
|
21
|
21
|
0
|
400
|
400
|
0
|
486
|
484
|
-2
|
9
|
Hương Sơn
|
25
|
6067
|
5775
|
232
|
232
|
26,15
|
82
|
73
|
-9
|
40
|
40
|
0
|
464
|
464
|
0
|
586
|
577
|
-9
|
10
|
Vũ Quang
|
12
|
1683
|
1747
|
64
|
66
|
25,89
|
31
|
30
|
-1
|
12
|
12
|
0
|
132
|
132
|
0
|
175
|
174
|
-1
|
11
|
Đức Thọ
|
24
|
4718
|
4877
|
172
|
175
|
27,92
|
60
|
60
|
0
|
36
|
36
|
0
|
359
|
350
|
-9
|
455
|
446
|
-9
|
12
|
Hồng
Lĩnh
|
6
|
2252
|
2333
|
65
|
71
|
34,65
|
17
|
17
|
0
|
6
|
6
|
0
|
142
|
142
|
0
|
165
|
165
|
0
|
13
|
Nghi
Xuân
|
17
|
5597
|
5582
|
201
|
198
|
28,27
|
50
|
48
|
-2
|
17
|
17
|
0
|
402
|
396
|
-6
|
469
|
461
|
-8
|
Tổng cộng
|
233
|
71437
|
71935
|
2444
|
2466
|
29,27
|
682
|
659
|
-23
|
283
|
280
|
-3
|
4920
|
4933
|
13
|
5885
|
5872
|
-13
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC
TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị
|
Số trường
|
Số học sinh hiện có
|
Tổng số lớp
|
Bình quân hs/lớp hiện có
|
Quản lý
|
Đội
|
Hỗ trợ phục vụ (hành chính)
|
Giáo viên
|
Tổng biên chế
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Tăng +
Giảm -
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Tăng +
Giảm -
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm -
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Tăng +
Giảm -
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Tăng +
Giảm -
|
TX Ka
|
10
|
9363
|
310
|
328
|
30,2
|
29
|
29
|
0
|
11
|
10
|
-1
|
28
|
28
|
0
|
440
|
466
|
26
|
508
|
533
|
25
|
Kỳ Anh
|
17
|
12212
|
410
|
434
|
29,8
|
47
|
47
|
0
|
19
|
18
|
-1
|
43
|
43
|
0
|
582
|
616
|
34
|
691
|
724
|
33
|
Cẩm
Xuyên
|
24
|
13.119
|
440
|
471
|
29,8
|
52
|
53
|
1
|
24
|
24
|
0
|
55
|
55
|
0
|
625
|
669
|
44
|
756
|
801
|
45
|
Thành Phố
|
15
|
9644
|
287
|
309
|
33,6
|
33
|
34
|
1
|
15
|
15
|
0
|
28
|
28
|
0
|
408
|
438
|
30
|
484
|
515
|
31
|
Thạch Hà
|
25
|
12154
|
392
|
427
|
30,7
|
56
|
56
|
0
|
25
|
31
|
6
|
55
|
55
|
0
|
557
|
606
|
49
|
693
|
748
|
55
|
Lộc Hà
|
12
|
7765
|
246
|
251
|
31,6
|
27
|
27
|
0
|
12
|
12
|
0
|
31
|
31
|
0
|
349
|
357
|
8
|
419
|
427
|
8
|
Can Lộc
|
19
|
12460
|
402
|
430
|
31,0
|
50
|
48
|
-2
|
22
|
19
|
-3
|
53
|
50
|
-3
|
571
|
611
|
40
|
696
|
728
|
32
|
Hương
Khê
|
21
|
10050
|
340
|
358
|
29,6
|
48
|
46
|
-2
|
22
|
21
|
-1
|
54
|
54
|
0
|
482
|
508
|
26
|
606
|
629
|
23
|
Hương
Sơn
|
22
|
9414
|
336
|
351
|
28,4
|
62
|
51
|
-11
|
27
|
22
|
-5
|
66
|
65
|
-1
|
490
|
498
|
8
|
645
|
636
|
-9
|
Vũ Quang
|
10
|
2603
|
106
|
106
|
25,0
|
23
|
23
|
0
|
10
|
11
|
1
|
24
|
23
|
-1
|
151
|
151
|
0
|
208
|
208
|
0
|
Đức Thọ
|
24
|
8379
|
303
|
311
|
27,7
|
52
|
49
|
-3
|
24
|
24
|
0
|
56
|
56
|
0
|
430
|
442
|
12
|
562
|
571
|
9
|
Hồng
Lĩnh
|
4
|
3472
|
106
|
113
|
32,8
|
13
|
12
|
-1
|
6
|
6
|
0
|
12
|
12
|
0
|
150
|
160
|
10
|
181
|
190
|
9
|
Nghi
Xuân
|
17
|
9232
|
303
|
325
|
30,5
|
39
|
39
|
0
|
17
|
17
|
0
|
39
|
41
|
2
|
430
|
462
|
32
|
525
|
559
|
34
|
Tổng
|
220
|
119867
|
3981
|
4214
|
30,1
|
531
|
514
|
-17
|
234
|
230
|
-4
|
544
|
541
|
-3
|
5665
|
5984
|
319
|
6974
|
7269
|
295
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Huyện
|
Số trường
|
Số học sinh hiện có
|
Tổng số lớp
|
Bình quân hs/lớp hiện có
|
Quản lý
|
Đội
|
Hỗ trợ phục vụ (hành chính)
|
Giáo viên
|
Tổng biên chế
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Tăng +
giảm -
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Tăng + giảm
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Tăng +
giảm -
|
Giao năm 2020
|
Giao năm 2021
|
Tăng +
giảm -
|
Dôi dư so với hiện có
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2021
|
Tăng +
giảm -
|
Dôi dư so với hiện có
|
TX Ka
|
10
|
5471
|
147
|
149
|
37,2
|
21
|
21
|
0
|
10
|
10
|
0
|
38
|
38
|
0
|
280
|
284
|
4
|
|
349
|
353
|
4
|
|
Kỳ Anh
|
16
|
7805
|
233
|
233
|
33,5
|
34
|
34
|
0
|
15
|
15
|
0
|
53
|
53
|
0
|
442
|
442
|
0
|
|
544
|
544
|
0
|
|
Cẩm
Xuyên
|
16
|
8730
|
257
|
255
|
34,1
|
34
|
34
|
0
|
16
|
16
|
0
|
55
|
54
|
-1
|
489
|
485
|
-4
|
|
594
|
589
|
-5
|
|
Thành Phố
|
9
|
6489
|
155
|
165
|
40,1
|
18
|
18
|
0
|
9
|
9
|
0
|
31
|
31
|
0
|
295
|
314
|
19
|
|
353
|
372
|
19
|
|
Thạch Hà
|
14
|
7987
|
236
|
235
|
33,8
|
32
|
32
|
0
|
15
|
15
|
0
|
52
|
52
|
0
|
450
|
447
|
-3
|
-34
|
549
|
546
|
-3
|
-33
|
Lộc Hà
|
7
|
5404
|
157
|
158
|
34,4
|
16
|
16
|
0
|
7
|
7
|
0
|
28
|
28
|
0
|
304
|
304
|
0
|
|
355
|
355
|
0
|
|
Can Lộc
|
15
|
8125
|
269
|
268
|
30,2
|
33
|
32
|
-1
|
15
|
15
|
0
|
47
|
47
|
0
|
517
|
509
|
-8
|
-19
|
612
|
603
|
-9
|
-21
|
Hương
Khê
|
12
|
6133
|
183
|
187
|
32,4
|
26
|
26
|
0
|
12
|
12
|
0
|
50
|
50
|
0
|
348
|
354
|
6
|
-26
|
436
|
442
|
6
|
-27
|
Hương
Sơn
|
15
|
6453
|
225
|
218
|
29,5
|
36
|
35
|
-1
|
16
|
15
|
-1
|
61
|
60
|
-1
|
435
|
414
|
-21
|
-18
|
548
|
524
|
-24
|
-17
|
Vũ Quang
|
7
|
1673
|
64
|
64
|
26,1
|
13
|
14
|
1
|
6
|
6
|
0
|
24
|
24
|
0
|
122
|
122
|
0
|
-17
|
165
|
166
|
1
|
-17
|
Đức Thọ
|
10
|
5583
|
170
|
170
|
32,6
|
20
|
20
|
0
|
10
|
10
|
0
|
39
|
39
|
0
|
323
|
323
|
0
|
-48
|
392
|
392
|
0
|
-49
|
Hồng
Lĩnh
|
6
|
2426
|
78
|
78
|
31,1
|
12
|
13
|
1
|
6
|
4
|
-2
|
16
|
16
|
0
|
148
|
148
|
0
|
-13
|
182
|
181
|
-1
|
-11
|
Nghi
Xuân
|
11
|
5746
|
184
|
184
|
31,2
|
23
|
23
|
0
|
11
|
11
|
0
|
35
|
35
|
0
|
352
|
352
|
0
|
0
|
421
|
421
|
0
|
-1
|
Tổng
|
148
|
78025
|
2358
|
2364
|
33,0
|
318
|
318
|
0
|
148
|
145
|
-3
|
529
|
527
|
-2
|
4505
|
4498
|
-7
|
-175
|
5500
|
5488
|
-12
|
-176
|
Ghi chú: Thành
phố giao bổ sung 7 lớp năm học 2020-2021
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Tên trường
|
Số trường
|
Số học sinh hiện có
|
Số học sinh kế hoạch
|
Số lớp
|
Bình quân số học sinh/lớp
hiện có
|
Tổng biên chế
|
HĐ
68
|
Cán bộ quản lý
|
Tổng GV đứng lớp
|
Tổng Nhân viên
|
HC
|
KH
|
HC
|
Giao 2020
|
KH 2021
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Giao 2020
|
KH 2021
|
Giao 2020
|
KH 2021
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Giao 2020
|
KH 2021
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Dôi dư
|
Giao 2020
|
KH 2021
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
38
|
42599
|
42298
|
1175
|
1170
|
363
|
2956
|
3013
|
3002
|
-11
|
4
|
4
|
142
|
142
|
0
|
2686
|
2675
|
-11
|
6
|
185
|
185
|
0
|
Nghị quyết 257/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh
6.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|