1. Tổng số dự án đầu tư cần thu hồi đất là 196 dự
án; gồm 172 dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 24 dự án đầu tư
ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi là 9.555.458 m2;
gồm 112.000 m2 đất lâm nghiệp; 8.575.541 m2 đất sản xuất
nông nghiệp; 860.139 m2 đất phi nông nghiệp và 7.778 m2 đất
khác.
1. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa sang mục đích khác là 22 dự án; gồm 20 dự án đầu tư sử dụng vốn
ngân sách nhà nước và 02 dự án ngoài ngân sách. Tổng diện tích đất trồng lúa cần
chuyển mục đích sử dụng là 299.144 m2.
2. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng
đất rừng phòng hộ sang mục đích khác là 08 dự án (dự án ngoài ngân sách). Tổng
diện tích đất rừng phòng hộ cần chuyển mục đích sử dụng là 195.136 m2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển
khai các dự án đầu tư, nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện
tích ghi trong Nghị quyết này, thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân
dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy
hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Diện tích thu hồi
|
Loại đất thu hồi
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất khác
|
I
|
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
|
4.957.165
|
100.000
|
1.534.165
|
3.000
|
1.432.705
|
98.460
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
550.151
|
100.000
|
450.151
|
|
351.691
|
98.460
|
|
|
1
|
Trung tâm Giao dịch hoa
và Khu dân cư - tái định cư Prenn
|
349.000
|
100.000
|
249.000
|
|
174.300
|
74.700
|
|
Phường 3
|
2
|
Suối Hai Bà Trưng - đoạn
tiếp giáp cầu Cao Bá Quát
|
2.700
|
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
Phường 6
|
3
|
Mở rộng khu dân cư tái định cư Nguyên Tử Lực - Trần
Anh Tông
|
97.600
|
|
97.600
|
|
97.600
|
|
|
Phường 8
|
4
|
Hồ sinh học Suối Tía, thuộc hệ thống xử lý nước
thải Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm
|
50.091
|
|
50.091
|
|
50.091
|
|
|
Phường 4
|
5
|
Nâng cấp đường Ma Trang Sơn
|
2.760
|
|
2.760
|
|
|
2.760
|
|
Phường 5
|
6
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh (thuộc Trung
tâm Văn hóa - Thể thao tỉnh)
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
Phường 7
|
7
|
Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia tại Đà Lạt
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Phường 7
|
8
|
Bãi đậu xe Cam ly (thuộc
quỹ đất giao thông còn lại trên địa bàn thành phố Đà Lạt)
|
27.000
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
Phường 5
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
4.407.014
|
|
1.084.014
|
3.000
|
1.081.014
|
|
|
|
1
|
Khu ở số 1
|
872.190
|
|
872.190
|
|
872.190
|
|
|
Phường 8
|
2
|
Nhà máy điện gió Cầu Đất
|
3.500.000
|
|
177.000
|
|
177.000
|
|
|
Xã Trạm Hành
|
3
|
Chợ Xuân An (Công ty
TNHH Huy Khôi Lâm Đồng)
|
1.529
|
|
1.529
|
|
1.529
|
|
|
Phường 3
|
4
|
Đường tránh đi qua Khu du
lịch Thung lũng tình yêu (Công ty Cổ phần Du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng)
|
13.995
|
|
13.995
|
3.000
|
10.995
|
|
|
Phường 7, phường 8
|
5
|
Tuyến ống thoát nước phần
thượng lưu suối Phạm Hồng Thái (đoạn thượng nguồn) và suối Quang Trung
|
17.500
|
|
17.500
|
|
17.500
|
|
|
Phường 9, 10
|
6
|
Tuyến cống thoát nước Phạm
Hồng Thái (Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng)
|
1.800
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
Phường 10
|
II
|
HUYỆN LẠC DƯƠNG
|
790.733
|
117.578
|
673.155
|
39.900
|
541.751
|
91.504
|
|
|
A
|
Dự án vốn sử dụng ngân sách nhà nước
|
525.233
|
117.578
|
407.655
|
|
316.151
|
91.504
|
|
|
1
|
Đường thôn Đạ Nghịt, xã Lát (từ ngã 5 vào Ma Rừng
Lữ Quán), giai đoạn 1
|
27.000
|
12.400
|
14.600
|
|
10.950
|
3.650
|
|
Xã Lát
|
2
|
Đường khu sản xuất tập trung tiểu khu 120 xã Đạ
Nhim
|
90.600
|
12.980
|
77.620
|
|
58.215
|
19.405
|
|
Xã Đạ Nhim
|
3
|
Đường 14/3, thị trấn Lạc Dương
|
13.561
|
4.520
|
9.041
|
|
9.041
|
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
4
|
Đường Lạc Dương - Đà Lạt
|
31.000
|
12.600
|
18.400
|
|
18.400
|
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
5
|
Đập dâng Păng Tiêng
|
73.268
|
|
73.268
|
|
54.951
|
18.317
|
|
Xã Lát
|
6
|
Đường Đan Kia, thị trấn Lạc Dương đi ĐT.722
|
157.450
|
23.450
|
134.000
|
|
100.500
|
33.500
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường trung tâm xã Đạ Sar
|
32.400
|
13.500
|
18.900
|
|
14.175
|
4.725
|
|
Xã Đạ Sar
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn Lạc
Dương
|
11.000
|
3.010
|
7.990
|
|
5.992
|
1.998
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương
|
59.454
|
19.818
|
39.636
|
|
29.727
|
9.909
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
10
|
Trường THPT Đạ Nhim
|
17.500
|
15.300
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
Xã Đạ Nhim
|
11
|
Sân vận động huyện Lạc Dương
|
12.000
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
265.500
|
|
265.500
|
39.900
|
225.600
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện Đạ Sar (Công ty Cổ phần Điện Đạ
Sar)
|
265.500
|
|
265.500
|
39.900
|
225.600
|
|
|
Xã Đạ Sar
|
III
|
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
|
1.038.200
|
51.100
|
987.100
|
|
987.100
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1.038.200
|
51.100
|
987.100
|
|
987.100
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH.13 (đoạn giáp đường nhựa
Nguyễn Chí Thanh đến đường Phạm Ngọc Thạch)
|
20.800
|
11.600
|
9.200
|
|
9.200
|
|
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Tu Tra - Ka Đơn
|
38.300
|
12.300
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
Xã Ka Đơn, Xã Tu
Tra
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH.15 (đoạn từ Quốc lộ 27
đến trung tâm xã Quảng Lập)
|
27.200
|
22.700
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
Xã Quảng Lập
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường cầu từ thôn Lạc Viên A,
thôn Lạc Viên B nối thôn Giãn Dân
|
9.900
|
4.500
|
5.400
|
|
5.400
|
|
|
Xã Lạc Xuân
|
5
|
Đường QL27 vào BooKaBang (nâng cấp trên cơ sở đường
hiện trạng)
|
39.000
|
|
39.000
|
|
39.000
|
|
|
Xã Tu Tra
|
6
|
Hồ chứa nước Ka Zam
|
870.000
|
|
870.000
|
|
870.000
|
|
|
Xã Ka Đô
|
7
|
Mở rộng nghĩa địa xã Ka Đơn (thôn K Rái 2)
|
33.000
|
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
Xã Ka Đơn
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỨC TRỌNG
|
916.325
|
61.900
|
854.525
|
|
771.625
|
82.900
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
768.573
|
38.000
|
730.573
|
|
719.573
|
11.000
|
|
|
1
|
Hồ Ma Am
|
226.200
|
27.000
|
199.200
|
|
192.200
|
7.000
|
|
Xã Đà Loan
|
2
|
Đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn từ cầu sắt Phú Hội
đến thác Liên Khương)
|
81.373
|
|
81.373
|
|
78.373
|
3.000
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa, xã Phú Hội
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Cừ, thị trấn Liên Nghĩa
|
15.000
|
11.000
|
4.000
|
|
3.000
|
1.000
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa
|
4
|
Đường ĐH3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành -
Pongour - QL20)
|
18.000
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa, xã Tân Thành
|
5
|
Đường liên xã thôn Phú Trung - Phú Hội đi thị trấn
Liên Nghĩa
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Xã Phú Hội, thị trấn
Liên Nghĩa
|
6
|
Hệ thống thoát nước cánh đồng Nghĩa Hiệp
|
211.000
|
|
211.000
|
|
211.000
|
|
|
Xã Liên Hiệp
|
7
|
Khôi phục trạm bơm Gougah
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Xã Phú Hội
|
8
|
Khu công nghiệp Phú Hội (Công ty Phát triển hạ tầng
khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội)
|
211.000
|
|
211.000
|
|
211.000
|
|
|
Xã Phú Hội
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
147.752
|
23.900
|
123.952
|
|
52.052
|
71.900
|
|
|
1
|
Thủy điện Đồng Nai 1 (Công ty cổ phần Năng lượng
Di Linh)
|
119.852
|
|
119.852
|
|
47.952
|
71.900
|
|
Xã Ninh Gia
|
2
|
Trường Tiểu học Bình Thạnh
|
7.600
|
4.900
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
Xã Bình Thạnh
|
3
|
Giáo xứ Thanh Bình
|
20.300
|
19000
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
|
V
|
HUYỆN LÂM HÀ
|
2.246.394
|
280.800
|
1.965.594
|
|
1.754.316
|
203.500
|
7.778
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1.681.316
|
280.800
|
1.400.516
|
|
1.207.616
|
192.900
|
|
|
1
|
Đường vành đai Đinh Văn đi Đạ Đờn
|
118.200
|
|
118.200
|
|
106.000
|
12.200
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
2
|
Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân
Thành, huyện Đức Trọng
|
78.800
|
|
78.800
|
|
48.600
|
30.200
|
|
Xã Tân Văn
|
3
|
Đường giao thông liên xã Nam Hà - Gia Lâm
|
30.300
|
|
30.300
|
|
21.300
|
9.000
|
|
Xã Gia Lâm, xã Nam
Hà
|
4
|
Đường giao thông liên xã Liên Hà - Đan Phượng
|
115.400
|
63.300
|
52.100
|
|
30.000
|
22.100
|
|
Xã Liên Hà, xã Đan
Phượng
|
5
|
Đường giao thông liên xã Hoài Đức - Tân Thanh
|
204.300
|
96.500
|
107.800
|
|
78.600
|
29.200
|
|
Xã Hoài Đức, xã
Tân Thanh
|
6
|
Đường liên xã Mê Linh (Lâm Hà) - Tà Nung (Đà Lạt)
|
17.600
|
4.900
|
12.700
|
|
|
12.700
|
|
Xã Mê Linh
|
7
|
Đường GTNT thôn Tân Hòa, xã Tân Văn đi thôn Thạch
Thất, xã Tân Hà (đường số 3, 5)
|
79.700
|
59.600
|
20.100
|
|
20.100
|
|
|
Xã Tân Văn, Xã Tân
Hà
|
8
|
Đường từ xã Phi Tô (Lâm
Hà) - xã Lát (Lạc Dương)
|
212.200
|
46.800
|
165.400
|
|
146.700
|
18.700
|
|
Xã Phi Tô
|
9
|
Đường GTNT xã từ xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà đi
xã Tân Thành, huyện Đức Trọng
|
37.000
|
|
37.000
|
|
37.000
|
|
|
Xã Đan Phượng
|
10
|
Cầu thôn Đông Hà
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Xã Đông Thanh
|
11
|
Cầu thôn Quang Trung
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Xã Gia Lâm
|
12
|
Nhà làm việc liên cơ quan
|
2.823
|
|
2.823
|
|
2.823
|
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
13
|
Trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước huyện Lâm Hà
|
1.600
|
900
|
700
|
|
|
700
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
14
|
Di tích thanh niên xung phong tiền trạm Hà Nội (Hồ
Ba Đình)
|
21.093
|
|
21.093
|
|
16.593
|
4.500
|
|
Thị trấn Nam Ban
|
15
|
Mở rộng trường THCS Phúc Thọ (Phúc Tân)
|
12.600
|
8.800
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
Xã Phúc Thọ
|
16
|
Trường Mẫu giáo Phi Tô (điểm trường Ry Ông Tô)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
Xã Phi Tô
|
17
|
Trường Mẫu giáo Tân Văn 2 (Tân
Đức)
|
7.500
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
Xã Tân Văn
|
18
|
Xây dựng hạ tầng điểm bố trí dân cư tiểu khu 265,
269 (giai đoạn 1)
|
14.500
|
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
Xã Đông Thanh
|
19
|
Xây dựng hạ tầng điểm bố trí dân cư tiểu khu 265,
269 (giai đoạn 2)
|
49.500
|
|
49.500
|
|
49.500
|
|
|
Xã Đông Thanh
|
20
|
Dự án ổn định dân di cư tự do xóm Bến Tre thôn
R'Lơm (giai đoạn 1)
|
13.000
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
Xã Đạ Đờn
|
21
|
Kênh tiêu Tân An
|
12.100
|
|
12.100
|
|
12.100
|
|
|
Xã Tân Văn
|
22
|
Hồ chứa nước Đông Thanh
|
641.100
|
|
641.100
|
|
591.300
|
49.800
|
|
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
565.078
|
|
565.078
|
|
546.700
|
10.600
|
7.778
|
|
1
|
Dự án chợ và khu phố chợ tại thị trấn Nam Ban
|
20.200
|
|
20.200
|
|
16.000
|
4.200
|
|
Thị trấn Nam Ban
|
2
|
Dự án chợ và khu dân cư xã Phúc Thọ
|
16.178
|
|
16.178
|
|
8.900
|
3.900
|
3.378
|
Xã Phúc Thọ
|
3
|
Dự án chợ và khu phố chợ Tân Hà
|
19.000
|
|
19.000
|
|
12.800
|
1.800
|
4.400
|
Xã Tân Hà
|
4
|
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 1
|
397.800
|
|
397.800
|
|
397.800
|
|
|
Xã Đan Phượng
|
5
|
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 2 (Công ty Cổ phần Thủy
điện Trung Nam)
|
12.300
|
|
12.300
|
|
12.300
|
|
|
Xã Liên Hà
|
|
|
7.600
|
|
7.600
|
|
7.600
|
|
|
Xã Đan Phượng
|
6
|
Khu dân cư Vạn Tâm (Công ty TNHH Đầu tư và Thương
mại bất động sản Vạn Tâm)
|
92.000
|
|
92.000
|
|
91.300
|
700
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
VI
|
HUYỆN ĐAM RÔNG
|
810.780
|
32.100
|
778.680
|
|
778.680
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
526.580
|
32.100
|
494.480
|
|
494.480
|
|
|
|
1
|
Đường từ cầu Đạ K’Nàng đi Păng Pá (Đường vào khu
dân cư và sản xuất nông nghiệp)
|
54.400
|
16.400
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
Xã Đạ K’Nàng
|
2
|
Đường liên xã từ Hồ 1 Đạ M'rông đi thôn Cil Múp
|
31.300
|
6.300
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
Xã Đạ Tông
|
3
|
Đường GTNT thôn 2, xã Liêng S'rônh nối Quốc lộ 27
với huyện Đam Rông
|
24.700
|
|
24.700
|
|
24.700
|
|
|
Xã Liêng S'rônh
|
4
|
Cầu sắt An Giang và đường GTNT từ tiểu khu 72 đến
khu sản xuất Đạ Knash
|
55.000
|
|
55.000
|
|
55.000
|
|
|
Xã Đạ Long
|
5
|
Nâng cấp đập tạm Đơng Trang
|
22.000
|
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
Xã Đạ Tông
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông vào Hồ Đạ Nòng
|
142.000
|
|
142.000
|
|
142.000
|
|
|
Xã Đạ Tông
|
7
|
Hồ thủy lợi Chiêng M’Nơm 2
|
85.900
|
|
85.900
|
|
85.900
|
|
|
Xã Đạ Long
|
8
|
Hồ chứa nước Đạ Na Hát (thôn Pul)
|
51.200
|
|
51.200
|
|
51.200
|
|
|
Xã Đạ K’Nàng
|
9
|
Đường liên xã từ thôn Liêng Đơng, xã Phi Liêng đi
xã Đạ KNàng (đường thôn Liêng Đơng)
|
47.000
|
9.400
|
37.600
|
|
37.600
|
|
|
Xã Phi Liêng, xã Đạ
K’Nàng
|
10
|
Mở rộng Trường THPT Phan Đình Phùng
|
11.034
|
|
11.034
|
|
11.034
|
|
|
Xã Đạ R'Sal
|
11
|
Cầu số 5
|
2.046
|
|
2.046
|
|
2.046
|
|
|
Xã Đạ R'Sal
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
284.200
|
|
284.200
|
|
284.200
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Sar Deung 2
|
284.200
|
|
284.200
|
|
284.200
|
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
VII
|
HUYỆN DI LINH
|
1.545.884
|
288.700
|
1.256.884
|
52.000
|
1.169.784
|
35.100
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1.228.466
|
288.700
|
939.466
|
52.000
|
852.366
|
35.100
|
|
|
1
|
Đường nội thị thị trấn Di Linh (Đường Mọ Cọ, Ka
Ren, Trần Phú)
|
54.500
|
41.100
|
13.400
|
|
9.400
|
4.000
|
|
Thị trấn Di Linh
|
2
|
Đường từ thị trấn Di Linh đi Tân Châu
|
79.400
|
8.700
|
3.500
|
|
900
|
2.600
|
|
Thị trấn Di Linh
|
|
43.500
|
23.700
|
|
19.600
|
4.100
|
|
Xã Tân Châu
|
3
|
Đường Trần Quốc Toản đến Ngô
Gia Tự
|
2.300
|
1.200
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
Thị trấn Di Linh
|
4
|
Đường vào Khu sản xuất lớn xã Tân Nghĩa
|
22.100
|
10.400
|
11.700
|
|
10.900
|
800
|
|
Xã Tân Nghĩa
|
5
|
Đường Tiên Cô - Ko Mát - Hồ Sek Lào
|
50.300
|
34.300
|
16.100
|
|
15.900
|
200
|
|
Xã Liên Đầm
|
17.700
|
6.300
|
11.400
|
|
9.400
|
2.000
|
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
6
|
Đường giao thông thôn 2, xã Tân
Châu đi thôn 3, xã Tân Thượng
|
24.200
|
8.000
|
16.200
|
|
16.100
|
100
|
|
Xã Tân Châu
|
6.400
|
500
|
5.900
|
|
5.900
|
|
|
Xã Tân Thượng
|
7
|
Kênh mương hồ thôn 9, xã Hòa Trung
|
2.500
|
|
2.500
|
|
1.400
|
1.100
|
|
Xã Hòa Trung
|
8
|
Đường vành đai Đông Bắc thị trấn Di Linh
|
71.400
|
41.100
|
30.300
|
|
25.500
|
4.800
|
|
Thị trấn Di Linh
|
9
|
Đường từ Hòa Ninh đi thôn 6, Đinh Trang Hòa
|
57.500
|
4.000
|
2.900
|
|
2.500
|
400
|
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
|
28.700
|
21.900
|
|
17.100
|
4.800
|
|
Xã Hòa Ninh
|
10
|
Đường vào khu sản xuất thôn
Đang Gia, xã Sơn Điền
|
6.600
|
1.700
|
4.900
|
|
4.900
|
|
|
Xã Sơn Điền
|
11
|
Đập dâng Đạ R'Sal
|
62.900
|
|
62.900
|
|
58.700
|
4.200
|
|
Xã Sơn Điền
|
12
|
Đường tránh ngập Đinh Lạc - Bảo Thuận
|
37.900
|
13.800
|
24.100
|
|
23.600
|
500
|
|
Xã Đinh Lạc
|
13
|
Cầu thôn 3 và thôn 15, xã Hòa Nam
|
1.400
|
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
Xã Hòa Nam
|
14
|
Cầu thôn 1, xã Liên Đầm
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
Xã Liên Đầm
|
15
|
Cầu thôn 2, xã Liên Đầm
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
Xã Liên Đầm
|
16
|
Cầu Corum nhỏ, xã Hòa Bắc
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
Xã Hòa Bắc
|
17
|
Cầu Brui Kne, xã Đinh Trang Hòa
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
18
|
Đường vành đai phía Đông thị trấn Di Linh (gồm
nâng cấp mở rộng đường Quốc lộ 20 cũ đi xã Đinh Lạc, đường giao thông Mọ Kọ
đi thôn Đồng Đò và tổ dân phố K'Ming)
|
20.200
|
|
20.200
|
|
19.800
|
400
|
|
Thị trấn Di Linh
|
19
|
Hồ chứa nước thôn 9, xã Hòa Trung
|
216.915
|
|
216.915
|
|
211.815
|
5.100
|
|
Xã Hòa Trung
|
20
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối
dài (đường giao thông Mọ Kọ đến Đoàn Thị Điểm, tổ dân phố 15), thị trấn Di
Linh
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
Thị trấn Di Linh
|
21
|
Đường liên xã thôn 9, xã Hòa Trung - Sa Võ, xã
Gung Ré
|
371.037
|
9.400
|
361.637
|
21.000
|
340.637
|
|
|
Xã Liên Đầm
|
22
|
Hành lang mương dẫn tại 1 số cửa xả thuộc dự án
nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 20 qua huyện Di Linh (bổ sung)
|
5.314
|
|
5.314
|
|
5.314
|
|
|
Xã Đinh Lạc
Xã Tân Nghĩa
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào
khu sản xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré - Nhánh 1
|
4.000
|
2.100
|
1.900
|
1.000
|
900
|
|
|
Xã Gung Ré
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản xuất khu vực
bãi rác xã Gung Ré - Nhánh 2
|
32.000
|
4.200
|
27.800
|
23.300
|
4.500
|
|
|
Xã Gung Ré
|
25
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Hàng Hải (bổ sung)
|
6.700
|
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
Xã Gung Ré
|
26
|
Hội trường thôn Kao Kuil, xã
Đinh Lạc
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
Xã Đinh Lạc
|
27
|
Khu dân cư tổ dân phố 15, thị
trấn Di Linh (thuộc Trung tâm Văn hóa giai đoạn 2)
|
19.000
|
200
|
18.800
|
|
18.800
|
|
|
Thị trấn Di Linh
|
28
|
Đường vào khu sản xuất thông Kơ
Nệt, xã Bảo Thuận
|
3.000
|
500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
Xã Bảo Thuận
|
29
|
Đường Vào khu sản xuất thôn Bảo
Tuân, xã Bảo Thuận
|
7.000
|
2.800
|
4.200
|
|
4.200
|
|
|
Xã Bảo Thuận
|
30
|
Đường thôn 7 đi vào đập nước
La Òn, xã Hòa Bắc
|
17.500
|
13.100
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
Xã Hòa Bắc
|
31
|
Đường thôn 13 La Òn đi vào đập
nước La Òn, xã Hòa Bắc
|
17.600
|
13.100
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
Xã Hòa Bắc
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
317.418
|
|
317.418
|
|
317.418
|
|
|
|
1
|
Hội trường thôn 8, xã Liên Đầm
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
|
Xã Liên Đầm
|
2
|
Hội trường thôn 6, Xã Hòa Trung
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Xã Hòa Trung
|
3
|
Thủy điện Đồng Nai I
|
316.618
|
|
213.277
|
|
213.277
|
|
|
Xã Gia Hiệp
|
|
|
103.341
|
|
103.341
|
|
|
Xã Tam Bố
|
VIII
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
430.427
|
46.500
|
383.927
|
5.600
|
261.127
|
117.200
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
289.301
|
46.500
|
242.801
|
5.600
|
215.801
|
21.400
|
|
|
1
|
Vòng xoay ngã 5 thị trấn Lộc Thắng
|
8.400
|
|
8.400
|
|
|
8.400
|
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
2
|
Đường Lộc Thành đi xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc
|
90.000
|
25.000
|
65.000
|
|
65.000
|
|
|
Xã Lộc Thành
|
3
|
Nghĩa địa thôn 2, (xã B'Lá
|
23.600
|
18.000
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
Xã B'Lá
|
4
|
Đường giao thông thôn 4, xã Lộc Tân
|
31.900
|
|
31.900
|
|
28.900
|
3.000
|
|
Xã Lộc Tân
|
5
|
Đường giao thông trục chính vào Khu TĐC đồng bào
dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam
|
62.700
|
|
62.700
|
|
60.700
|
2.000
|
|
Xã Lộc Nam
|
6
|
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Tân Lạc
|
26.400
|
|
26.400
|
|
23.400
|
3.000
|
|
Xã Tân Lạc
|
7
|
Trường Tiểu học Lộc Bảo
|
2.105
|
|
2.105
|
|
2.105
|
|
|
Xã Lộc Bảo
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập hồ chứa nước
thôn 5, xã Lộc An
|
20.000
|
|
20.000
|
|
15.000
|
5.000
|
|
Xã Lộc An
|
9
|
Trường Tiểu học Lộc An C
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
Xã Lộc An
|
10
|
Trường Mầm non Lộc Tân (điểm trường thôn 4)
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
|
Xã Lộc Tân
|
11
|
Mở rộng Trường Tiểu học Lộc Nam C
|
9.300
|
3.500
|
5.800
|
|
5.800
|
|
|
Xã Lộc Nam
|
12
|
Cầu Lộc Thành 2 (Cầu dân sinh Lramp)
|
3.100
|
|
3.100
|
|
3.100
|
|
|
Xã Lộc Thành, Xã
Tân Lạc
|
13
|
Cầu Lộc Đức
|
1.760
|
|
1.760
|
|
1.760
|
|
|
Xã Lộc Đức
|
14
|
Đường giao thông vào nghĩa địa xã B'Lá
|
5.536
|
|
5.536
|
|
5.536
|
|
|
Xã B'Lá
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
141.126
|
|
141.126
|
|
45.326
|
95.800
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Lộc Nam (điểm trường thôn 8)
|
4.226
|
|
4.226
|
|
4.226
|
|
|
Xã Lộc Nam
|
2
|
Nhà máy thủy điện Bảo Lâm Lâm Đồng (Công ty TNHH
Thủy điện Bảo Lâm Lâm Đồng)
|
136.900
|
|
136.900
|
|
41.100
|
95.800
|
|
Xã Lộc Bảo
|
IX
|
THÀNH PHỐ BẢO LỘC
|
2.198.285
|
1.820.000
|
378.285
|
|
162.535
|
215.750
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
2.196.285
|
1.820.000
|
376.285
|
|
160.535
|
215.750
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Lộc Sơn
|
1.830.000
|
1.660.000
|
170.000
|
|
|
170.000
|
|
Phường Lộc Sơn
|
2
|
Đường tránh phía Tây thành phố
Bảo Lộc (phục vụ khai thác và vận chuyển Bauxit)
|
260.000
|
160.000
|
100.000
|
|
75.000
|
25.000
|
|
Xã Đam B'ri, xã Lộc
Châu, xã Đại Lào, phường Lộc Tiến
|
3
|
Đường Lê Lai nối Phan Chu Trinh
|
6.900
|
|
6.900
|
|
5.175
|
1.725
|
|
Phường Lộc Tiến
|
4
|
Đường nối Nguyễn Tri Phương với đường Nguyễn An
Ninh và đường nối Nguyễn Tri Phương với Phùng Hưng
|
32.400
|
|
32.400
|
|
24.300
|
8.100
|
|
Phường Lộc Tiến,
phường 2, xã Đam B'ri
|
5
|
Cầu Si, xã Lộc Thanh
|
8.000
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
Xã Lộc Thanh
|
6
|
Cầu Ông Thọ, xã Lộc Thanh
|
8.000
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
Xã Lộc Thanh
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu nối Quốc lộ 55 - Khu
tái định cư và khu G, H khu tái định cư Khu công nghiệp Lộc Sơn
|
5.285
|
|
5.285
|
|
5.285
|
|
|
Phường Lộc Sơn
|
8
|
Đường vào nghĩa trang Nausry (mở rộng)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
Xã Lộc Nga
|
9
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
750
|
250
|
|
Xã Đam B'ri
|
10
|
Khu tái định cư Trung tâm thương mại B' Lao Xanh
|
40.700
|
|
40.700
|
|
30.525
|
10.175
|
|
Phường Lộc Sơn
|
11
|
Đường Phan Chu Trinh nối dài (mở rộng, nâng cấp)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1.500
|
500
|
|
Phường Lộc Tiến
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang Gioan Lộc Phát (mở
rộng)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
Phường Lộc Phát
|
X
|
HUYỆN ĐẠ HUOAI
|
180.800
|
|
180.800
|
11.500
|
164.000
|
5.300
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
180.800
|
|
180.800
|
11.500
|
164.000
|
5.300
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Mađaguôi
|
400
|
|
400
|
|
|
400
|
|
Thi trấn Mađaguôi
|
2
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 1, xã Mađaguôi
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
|
Xã Mađaguôi
|
3
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 5, xã Mađaguôi
|
1.200
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
Xã Mađaguôi
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa cống dâng
Mađaguôi (nắn dòng hạ du)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
Thôn 8, xã
Mađaguôi
|
5
|
Đường thôn 1, xã Đạ Tồn - Buôn BKkẻ, thị trấn
Mađaguôi
|
78.200
|
|
78.200
|
11.500
|
65.000
|
1.700
|
|
Xã Đạ Tồn, thị trấn
Mađaguôi
|
6
|
Nâng cấp đường Nguyễn Thái Học, thị trấn Mađaguôi
|
600
|
|
600
|
|
400
|
200
|
|
Thị trấn Mađaguôi
|
7
|
Nâng cấp đường Võ Thị Sáu, thị trấn Mađaguôi
|
500
|
|
500
|
|
300
|
200
|
|
Thị trấn Mađaguôi
|
8
|
Nâng cấp đường Quốc lộ 20 vào
Trung tâm xã Đạ PLloa giai đoạn 2 (ĐH7)
|
1.700
|
|
1.700
|
|
1.400
|
300
|
|
Xã Đạ P'loa
|
9
|
Đường số 6 xã Mađaguôi
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1.700
|
300
|
|
Xã Mađaguôi
|
10
|
Cầu Buôn B'Kẻ, thị trấn Mađaguôi
|
1.600
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
Thị trấn Mađaguôi
|
11
|
Đường Nơ Trang Long, thị trấn Đạ M'ri
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.500
|
500
|
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
12
|
Dự án giao đất, sắp xếp, bố trí khu dân cư cho đồng
bào dân tộc xã Mađaguôi
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
Xã Mađaguôi
|
13
|
Mở rộng nghĩa trang xã Đạ P'loa
|
5.500
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
Xã Đạ P'loa
|
14
|
Đường vành đai thị trấn Mađaguôi (đường 30/4 nối
dài)
|
34.000
|
|
34.000
|
|
33.200
|
800
|
|
Thị trấn Mađaguôi
|
15
|
Đường số 7 chợ thị trấn
Mađaguôi
|
1.500
|
|
1.500
|
|
600
|
900
|
|
Thị trấn Mađaguôi
|
16
|
Trung tâm Văn hóa thông tin -
Thể thao huyện Đạ Huoai
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
Thi trấn Mađaguôi
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
HUYỆN ĐA TẺH
|
1.487.005
|
1.163.787
|
323.218
|
|
318.218
|
5.000
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1.481.005
|
1.163.787
|
317.218
|
|
312.218
|
5.000
|
|
|
1
|
Đường liên thôn Xuân Châu - Giao Yến (thông tuyến)
|
14.000
|
5.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Xã Đạ Pal
|
2
|
Đường nội đồng thôn Xuân Thành - Giao Yến (thông
tuyến)
|
14.000
|
5.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Xã Đạ Pal
|
3
|
Dự án LRAMP (cầu Xuân Thành 1, cầu thôn 6, cầu
Xuân Châu 2)
|
4.503
|
|
4.503
|
|
4.503
|
|
|
Xã Đạ Pal, xã Mỹ Đức,
xã Quảng Trị
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT đi từ 725 vào Buôn Đạ
Nhar - lên khu sản xuất cao su tập trung, xã Quốc Oai
|
101.100
|
30.000
|
71.100
|
|
71.100
|
|
|
Xã Quốc Oai
|
5
|
Bãi rác tập trung của huyện
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Xã Đạ Kho
|
6
|
Hội trường thôn 7, xã Quảng
Trị
|
2.015
|
|
2.015
|
|
2.015
|
|
|
Xã Quảng Trị
|
7
|
Hồ chứa nước Đạ Lây giai đoạn 2 (hạng mục lòng hồ
và mở rộng nâng cấp đập)
|
1.307.600
|
1.107.500
|
200.100
|
|
200.100
|
|
|
Xã Đạ Lây
|
8
|
Chợ Đạ Lây
|
6.200
|
|
6.200
|
|
6.200
|
|
|
Xã Đạ Lây
|
9
|
Trạm y tế xã Đạ Pal
|
11.300
|
11.000
|
300
|
|
300
|
|
|
Xã Đạ Pal
|
10
|
Nghĩa địa tại thôn 3, xã Hà
Đông (mở rộng)
|
10.287
|
5.287
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Xã Hà Đồng
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
6.000
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 kV Cát Tiên và đường dây đấu nối
|
6.000
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
Xã An Nhơn, Xã Đạ
Lây, xã Hương Lâm
|
XII
|
HUYỆN CÁT TIÊN
|
319.365
|
100.200
|
239.125
|
|
233.700
|
5.425
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn vốn ngân sách nhà nước
|
319.365
|
100.200
|
239.125
|
|
233.700
|
5.425
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối thôn Liên Phương với thôn
Trung Hưng, xã Gia Viễn
|
30.300
|
7.500
|
22.800
|
|
22.800
|
|
|
Xã Gia Viễn
|
2
|
Đường thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Xã Gia Viễn
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường Phù Mỹ
|
35.000
|
17.500
|
17.500
|
|
17.500
|
|
|
Thị trấn Cát Tiên
|
4
|
Đường ĐH. 93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ)
|
29.520
|
14.800
|
14.720
|
|
14.720
|
|
|
Thị trấn Cát Tiên,
thị trấn Phước Cát, xã Đức Phổ
|
5
|
Đường GTNT từ thôn Ninh Thủy đi thôn Ninh Hạ, Xã
Nam Ninh
|
18.000
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
Xã Nam Ninh
|
6
|
Đường GTNT từ nhà ông Vũ Thế Hình đến nhà ông
Đoàn Văn Vĩnh, thôn Mỹ Thủy, Xã Mỹ Lâm
|
2.940
|
900
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
Xã Mỹ Lâm
|
7
|
Đường vào khu sản xuất ven hồ Đạ Sị (Đường ông Quỳnh
- ông Xuyền)
|
70.000
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
8
|
Đường thôn Ninh Hải đi thôn Ninh Hậu, xã Nam Ninh
|
14.000
|
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
Xã Nam Ninh
|
9
|
Cầu Phước Hải
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
Xã Phước Cát 2
|
10
|
Đường sau sân vận động (điểm đầu tiếp giáp ĐH93 -
điểm cuối ĐT 721)
|
2.720
|
|
2.720
|
|
2.720
|
|
|
Thị trấn Phước Cát
|
11
|
Đường GTNT xóm 4A Cát Điền, thị trấn Phước Cát
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
Thị trấn Phước Cát
|
12
|
Đường Cát An 2 - nhánh 2, thị trấn Phước Cát
|
2.000
|
900
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
Thị trấn Phước Cát
|
13
|
Đường GTNT Cát Lợi - nhánh 1, thị trấn Phước Cát
|
1.000
|
400
|
600
|
|
600
|
|
|
Thị trấn Phước Cát
|
14
|
Đường GTNT Cát Hòa đi Phước Trung, thị trấn Phước
Cát
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
Thị trấn Phước Cát
|
15
|
Đường GTNT Ninh Nghĩa, xã Tư Nghĩa
|
260
|
|
260
|
|
260
|
|
|
Xã Tư Nghĩa
|
16
|
Nạo vét suối Sình Lầy, xã Tiên Hoàng
|
40.000
|
20.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
17
|
Nạo vét cống dân nước thôn 4, xã Tiên Hoàng
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
18
|
Kênh mương thôn Nghĩa Thịnh, Xã Tư Nghĩa
|
1.400
|
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
Xã Tư Nghĩa
|
19
|
Kênh thôn 4 nối dài, xã Quảng Ngãi
|
1.800
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới thôn Thanh Tiến, xã
Gia Viễn
|
6.800
|
6.400
|
400
|
|
400
|
|
|
Xã Gia Viễn
|
21
|
Mở rộng Trường mầm non xã Phước Cát 2 (lấy đất
bưu điện xã)
|
325
|
|
325
|
|
|
325
|
|
Xã Phước Cát 2
|
22
|
Khu quy hoạch đất ở đường Lô 2, thị trấn Cát Tiên
|
5.100
|
|
5.100
|
|
|
5.100
|
|
Thị trấn Cát Tiên
|
23
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Ninh Thượng, xã Nam Ninh
|
22.200
|
16.200
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
Xã Nam Ninh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
16.921.363
|
4.062.665
|
9.555.458
|
112.000
|
8.575.541
|
860.139
|
7.778
|
|
Tổng số 196 dự án, gồm 172 dự án vốn sử dụng vốn
ngân sách nhà nước và 24 dự án ngoài ngân sách
STT
|
Danh mục dự án
|
Diện tích chuyển
mục đích
|
Loại đất chuyển
mục đích sử dụng
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
I
|
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
|
125.136
|
|
125.136
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
125.136
|
|
125.136
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp Khu du lịch thác Prenn
|
7.816
|
|
7.816
|
Phường 3
|
2
|
Công ty TNHH Trà Vườn Thương - Khu trưng bày và
giới thiệu sản phẩm
|
200
|
|
200
|
Phường 3
|
3
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp (Công ty TNHH Đất Việt Đà
Lạt)
|
14.300
|
|
14.300
|
Phường 4
|
4
|
Dự án đầu tư trồng rừng, sản xuất nông nghiệp
công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái (Công ty TNHH Du lịch sinh thái Tĩnh
An)
|
50.000
|
|
50.000
|
Xã Tà Nung
|
5
|
Dự án Sheraton - Da Lat Resort (Công ty TNHH Khu
du lịch Đồi Rô Bin)
|
20.100
|
|
20.100
|
Phường 3
|
6
|
Chuyển đổi đất sản xuất nông nghiệp (Công ty TNHH
Thông Phong)
|
29.720
|
|
29.720
|
Xã Tà Nung
|
7
|
Đường tránh đi qua Khu du
lịch Thung lũng tình yêu (Công ty Cổ phần Du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng)
|
3.000
|
|
3.000
|
Phường 7, Phường 8
|
II
|
HUYỆN LẠC DƯƠNG
|
70.000
|
|
70.000
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
70.000
|
|
70.000
|
|
1
|
Dự án sản xuất nông nghiệp - Công ty TNHH Quốc
Hùng
|
70.000
|
|
70.000
|
Xã Lát
|
III
|
HUYỆN LÂM HÀ
|
177.600
|
177.600
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
100.000
|
100.000
|
|
|
1
|
Đường vành đai Đinh Văn đi Đạ Đờn
|
75.100
|
75.100
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
2
|
Đường liên xã Hoài Đức - Tân Thanh
|
1.300
|
1.300
|
|
Xã Hoài Đức, xã
Tân Thanh
|
3
|
Đường GTNT thôn Tân Hòa, xã Tân Văn đi thôn Thạch
Thất, xã Tân Hà (đường số 3, 5)
|
1.400
|
1.400
|
|
Xã Tân Văn, xã Tân
Hà
|
4
|
Đường từ xã Phi Tô (Lâm Hà) - xã Lát (Lạc Dương)
|
2.600
|
2.600
|
|
Xã Phi Tô
|
5
|
Kênh tiêu Tân An
|
12.100
|
12.100
|
|
Xã Tân Văn
|
6
|
Trường Mẫu giáo Tân Văn 2
(Tân Đức)
|
7.500
|
7.500
|
|
Xã Tân Văn
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
77.600
|
77.600
|
|
|
1
|
Khu dân cư Vạn Tâm
|
77.600
|
77.600
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
IV
|
HUYỆN DI LINH
|
68.600
|
68.600
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
44.300
|
44.300
|
|
|
1
|
Đập dâng Đạ R'Sal
|
38.900
|
38.900
|
|
Xã Sơn Điền
|
2
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối
dài, thị trấn Di Linh
|
4.900
|
4.900
|
|
Thị trấn Di Linh
|
3
|
Đường tránh ngập Đinh Lạc - Bảo Thuận
|
200
|
200
|
|
Xã Đinh Lạc, xã Bảo
Thuận
|
4
|
Thu hồi đất làm hành lang mương dẫn tại 1 số cửa
xả thuộc dự án nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 20 qua huyện Di Linh
|
300
|
300
|
|
Xã Đinh Lạc, xã Tân
Nghĩa, thị trấn Di Linh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
24.300
|
24.300
|
|
|
1
|
Thủy điện Đồng Nai I
|
24.300
|
24.300
|
|
Xã Gia Hiệp
|
V
|
HUYỆN ĐẠ HUOAI
|
14.700
|
14.700
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn vốn ngân sách nhà nước
|
14.700
|
14.700
|
|
|
1
|
Nhà tạm giữ, kho vật chứng công an huyện Đạ Huoai
|
11.600
|
11.600
|
|
Thị trấn Mađaguôi
|
2
|
Đường thôn 1, xã Đạ Tồn đi Buôn B'Kẻ, thị trấn
Mađaguôi
|
3.100
|
3.100
|
|
Xã Đạ Tồn, thị trấn
Mađaguôi
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN CÁT TIÊN
|
38.244
|
38.244
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
38.244
|
38.244
|
|
|
1
|
Đường thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn
|
3.000
|
3.000
|
|
Xã Gia Viễn
|
2
|
Đường ĐH. 93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ)
|
300
|
300
|
|
Thị trấn Cát Tiên,
thị trấn Phước Cát, xã Đức Phổ
|
3
|
Đường thôn Ninh Hải đi thôn Ninh Hậu, xã Nam Ninh
|
14.000
|
14.000
|
|
Xã Nam Ninh
|
4
|
Mương ông Thiêm, thôn 4, xã Tiên Hoàng (nối dài)
|
800
|
800
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
5
|
Kênh mương thôn Nghĩa Thịnh, xã Tư Nghĩa
|
1.400
|
1.400
|
|
Xã Tư Nghĩa
|
6
|
Đường sau sân vận động (điểm đầu tiếp giáp ĐH93 -
điểm cuối ĐT 721)
|
2.700
|
2.700
|
|
Thị trấn Phước Cát
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới thôn Thanh Tiến, xã
Gia viễn
|
400
|
400
|
|
Xã Gia Viễn
|
8
|
Công an huyện Cát Tiên
|
15.644
|
15.644
|
|
Thị trấn Cát tiên
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
494.280
|
299.144
|
195.136
|
|