TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch
năm 2015
|
Kế hoạch trung hạn 05 năm giai đoạn
2016 - 2020
|
Điều chỉnh
|
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn CĐNS
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn CĐNS
|
Giảm
|
Tăng
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn CĐNS
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn CĐNS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
|
3.179.178
|
915.237
|
1.459.519
|
229.255
|
1.068.299
|
716.256
|
24.165
|
24.165
|
168.352
|
1.236.652
|
884.609
|
|
|
I
|
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số: 17/2018/NQ-HĐND ngày
09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định mức hỗ trợ xây dựng
công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
3.825
|
3.825
|
|
7.320
|
|
11.145
|
11.145
|
|
|
II
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
|
31.716
|
26.042
|
8.388
|
8.388
|
20.319
|
15.212
|
285
|
229
|
0
|
20.263
|
15.156
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng
|
|
31.716
|
26.042
|
8.388
|
8.388
|
20.319
|
15.212
|
285
|
229
|
0
|
20.263
|
15.156
|
|
|
|
Đã quyết toán
|
|
23.998
|
23.998
|
8.388
|
8.388
|
13.168
|
13.168
|
84
|
229
|
0
|
13.313
|
13.313
|
|
|
1
|
Dự
án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
19.798
|
19.798
|
4.809
|
4.809
|
12.781
|
12.781
|
|
224
|
|
13.005
|
13.005
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
|
2
|
Tăng
cường cơ sở vật chất và tiềm lực Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ năm 2009
|
2578/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
1.283
|
1.283
|
1.175
|
1.175
|
|
|
|
4
|
|
4
|
4
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
|
3
|
Đầu
tư trang thiết bị phục vụ công tác thông tin khoa học và công nghệ cho Sở
Khoa học - Công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I
|
1012/QĐ-UBND ngày 02/7/2013
|
2.030
|
2.030
|
1.904
|
1.904
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
|
4
|
Xây
dựng hệ thống phần mềm thông báo và quản lý lưu trú trực tuyến
|
1919/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
887
|
887
|
500
|
500
|
387
|
387
|
84
|
|
|
303
|
303
|
Công an tỉnh
|
|
|
Hoàn thành bàn giao đưa
vào sử dụng
|
|
7.718
|
2.044
|
0
|
0
|
7.151
|
2.044
|
201
|
0
|
0
|
6.950
|
1.843
|
|
|
1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin xây dựng Trung tâm Dịch vụ hành chính công thành phố
Bắc Kạn
|
747/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
7.718
|
2.044
|
|
|
7.151
|
2.044
|
201
|
|
|
6.950
|
1.843
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
III
|
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
|
|
261.255
|
193.837
|
168.235
|
87.860
|
70.425
|
65.052
|
2.403
|
1.407
|
0
|
69.429
|
64.056
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
261.255
|
193.837
|
168.235
|
87.860
|
70.425
|
65.052
|
2.403
|
1.407
|
0
|
69.429
|
64.056
|
|
|
|
Đã quyết toán
|
|
247.939
|
186.337
|
168.235
|
87.860
|
57.690
|
57.552
|
1.653
|
1.407
|
0
|
57.444
|
57.306
|
|
|
1
|
Trường
Phổ thông dân tộc Nội trú tỉnh Bắc Kạn
|
Số 2426 28/12/2011
|
28.237
|
28.237
|
18.946
|
|
92
|
92
|
|
163
|
|
255
|
255
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Trường
Trung học phổ thông Nà Phặc. Hạng mục: San nền, hạ tầng kỹ thuật
|
1005/QĐ-UBND ngày 23/5/2006
|
6.483
|
6.483
|
4.346
|
4.346
|
204
|
204
|
|
25
|
|
229
|
229
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Trường
Trung học phổ thông Bình Trung
|
993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
26.294
|
26.294
|
24.012
|
24.012
|
742
|
742
|
215
|
|
|
527
|
527
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Dư
an hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học
Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
1602/QĐ-UBND ngày 29/8/2017
|
753
|
603
|
|
|
741
|
603
|
35
|
|
|
706
|
568
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
5
|
Trường
Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cao Trĩ
|
2300/QĐ-UBND ngày 06/9/2017
|
7.202
|
7.202
|
|
|
7.202
|
7.202
|
339
|
|
|
6.863
|
6.863
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
6
|
Đầu
tư xây dựng nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật Trường Trung học Sư phạm Bắc Kạn
thành trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Kạn
|
1689 ngày 09/9/2008
|
53.128
|
5.060
|
48.068
|
|
2.851
|
2.851
|
10
|
|
|
2.841
|
2.841
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
7
|
Trường
Phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Bể
|
1946/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
22.015
|
22.015
|
154
|
154
|
18.702
|
18.702
|
95
|
|
|
18.607
|
18.607
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
8
|
Trường
Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn
|
1790/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
66.023
|
66.023
|
57.348
|
57.348
|
6.324
|
6.324
|
|
1.219
|
|
7.543
|
7.543
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
9
|
Hoàn
thiện cơ sở vật chất Trường Trung học phổ thông Chợ Đồn
|
439/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
12.096
|
12.096
|
|
|
12.096
|
12.096
|
412
|
|
|
11.684
|
11.684
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
10
|
Trường
Trung học cơ sở Hà Hiệu, huyện Ba Bể
|
4144a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
113
|
|
|
7.387
|
7.387
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
11
|
Trường
Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn
|
669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
18.208
|
4.824
|
15.361
|
2.000
|
1.236
|
1.236
|
434
|
|
|
802
|
802
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, chờ quyết toán
|
|
13.316
|
7.500
|
0
|
0
|
12.734
|
7.500
|
750
|
0
|
0
|
11.984
|
6.750
|
|
|
1
|
Trường
Trung học cơ sở Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
1641/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
13.316
|
7.500
|
|
|
12.734
|
7.500
|
750
|
|
|
11.984
|
6.750
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
IV
|
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH
|
|
2.886.207
|
695.358
|
1.282.896
|
133.007
|
973.731
|
632.168
|
21.477
|
15.209
|
168.352
|
1.135.815
|
794.252
|
|
|
IV.1
|
Ngân sách tỉnh điều hành
|
|
2.886.207
|
695.358
|
1.282.896
|
133.007
|
605.825
|
264.262
|
21.477
|
15.209
|
117.846
|
717.403
|
375.840
|
|
|
1
|
Đối ứng các dự án ODA hoàn thành, đi vào sử dụng và dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
529.839
|
76.823
|
106.060
|
355
|
249.885
|
62.954
|
4.325
|
1.748
|
0
|
247.308
|
60.377
|
|
Chi tiết tại Biểu số 01a
|
2
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018
|
|
1.510.078
|
282.860
|
1.176.836
|
132.652
|
190.253
|
62.613
|
7.611
|
2.021
|
29.288
|
213.951
|
86.311
|
|
|
2.1
|
Đã quyết toán
|
|
435.969
|
143.219
|
362.168
|
127.452
|
26.197
|
26.197
|
498
|
937
|
0
|
26.636
|
26.636
|
|
|
1
|
Trung
tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn
|
Số 1991/QĐ-UBND ngày 25/10/2011
|
8.260
|
8.260
|
6.852
|
6.852
|
484
|
484
|
|
1
|
|
485
|
485
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Bảo
tồn, đầu tư và phát triển Làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu,
huyện Ba Bể
|
2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006
|
6.303
|
150
|
4.730
|
|
305
|
305
|
176
|
|
|
129
|
129
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Đường
và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu
|
464/QĐ-UBND ngày 10/3/2009
|
40.751
|
7.718
|
30.840
|
6.846
|
1.594
|
1.594
|
|
127
|
|
1.721
|
1.721
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
4
|
Hồ
chứa nước Khuổi Dầy, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới
|
1673/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
4.363
|
44
|
3.719
|
|
44
|
44
|
44
|
|
|
0
|
0
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình Bắc Kạn giai đoạn
2
|
2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010
|
39.900
|
39.900
|
33.660
|
33.660
|
6.083
|
6.083
|
|
145
|
|
6.228
|
6.228
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
6
|
Nâng
cấp Nhà khách Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
1630/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
19.948
|
11
|
19.416
|
|
11
|
11
|
|
2
|
|
13
|
13
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
7
|
Bệnh
viện huyện Na Rì
|
1604/QĐ-UBND ngày 01/9/2011
|
59.777
|
10
|
58.878
|
|
11
|
11
|
|
22
|
|
33
|
33
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
8
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Bạch Thông
|
2537 ngày 30/11/2010
|
34.041
|
|
30.352
|
30.352
|
|
|
|
6
|
|
6
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông
|
|
9
|
Đường
vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể
|
1229/QĐ-UBND ngày 06/6/2010
|
9.322
|
9.322
|
5.621
|
5.621
|
1.056
|
1.056
|
|
25
|
|
1.081
|
1.081
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
10
|
Di
dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng
Trĩ, huyện Ba Bể
|
1588/QĐ-UBND ngày 25/8/2008
|
2.001
|
88
|
1.168
|
|
|
|
|
88
|
|
88
|
88
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
11
|
San
nền Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
2660/QĐ-UBND ngày 26/10/2005
|
7.022
|
7.022
|
3.308
|
3.308
|
1.338
|
1.338
|
|
3
|
|
1.341
|
1.341
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
12
|
Phương
án bố trí dân cư xen ghép giai đoạn 2014 - 2015 (đợt 1)
|
636/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
2.345
|
53
|
2.052
|
|
47
|
47
|
47
|
|
|
0
|
0
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
13
|
Nhà
Khoa Xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế của Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh Bắc Kạn
|
1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
7.272
|
2.772
|
5.595
|
1.095
|
1.832
|
1.832
|
|
5
|
|
1.837
|
1.837
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
|
14
|
Đầu
tư, bảo tồn, tôn tạo, phục hồi các di tích ATK tỉnh Bắc Kạn - Di tích Bản Ca
|
2819/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
3.009
|
117
|
2.535
|
|
117
|
117
|
2
|
|
|
115
|
115
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
15
|
Trạm
Y tế xã Nông Thịnh
|
24/QĐ-STC ngày 08/3/2018
|
3.500
|
|
3.434
|
3.434
|
27
|
27
|
|
6
|
|
33
|
33
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
16
|
Đường
Cáp Trạng xã Khang Ninh đến Vườn Quốc gia Ba Bể
|
2494/QĐ-UBND ngày 31/12/2011
|
15.040
|
94
|
14.206
|
|
94
|
94
|
94
|
|
|
0
|
0
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
17
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh
|
1928/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
7.341
|
170
|
6.820
|
|
170
|
170
|
1
|
|
|
169
|
169
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
|
18
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
|
2579/QĐ-UBND 11/10/2008
|
31.300
|
31.300
|
21.084
|
21.084
|
255
|
255
|
83
|
|
|
172
|
172
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
19
|
Nhà
Thi đấu thể dục thể thao đa năng
|
444/QĐ-UB ngày 21/3/2005
|
79.998
|
9.747
|
69.450
|
8.000
|
1.948
|
1.948
|
50
|
|
|
1.898
|
1.898
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
20
|
Dự
án Cấp nước sinh hoạt xã Chu Hương, Ba Bể
|
1820/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
13.161
|
12.059
|
6.133
|
|
4.631
|
4.631
|
1
|
|
|
4.630
|
4.630
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi
trường nông thôn
|
|
21
|
Đường
Yên Cư - Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
32.923
|
7.991
|
30.315
|
7.200
|
597
|
597
|
|
232
|
|
829
|
829
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
22
|
Kè
chống xói lở thôn Cò Luồng, xã Thượng Quan
|
1055/QĐ-UBND ngày 19/5/2009
|
8.392
|
6.392
|
2.000
|
|
5.553
|
5.553
|
|
275
|
|
5.828
|
5.828
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
|
2.2
|
Hoàn thành bàn giao đưa
vào sử dụng
|
|
1.074.109
|
139.641
|
814.668
|
5.200
|
164.056
|
36.416
|
7.113
|
1.084
|
29.288
|
187.315
|
59.675
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân và Nhà khách tỉnh Bắc
Kạn
|
1951/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
2.355
|
2.355
|
1.700
|
1.700
|
655
|
655
|
655
|
|
|
0
|
0
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
1902/QĐ-UBND ngày 16/8/2005
|
34.168
|
14.967
|
19.201
|
|
9.967
|
9.967
|
1.132
|
|
|
8.835
|
8.835
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Bệnh
viện Đa khoa Bắc Kạn
|
1833/QĐ-UBND ngày 05/10/ 2011
|
982.870
|
98.164
|
759.706
|
|
136.936
|
11.936
|
|
|
29.288
|
166.224
|
41.224
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Thanh toán 02 thiết bị còn lại phải trả
cho nhà thầu cung cấp 02 thiết bị y tế
|
4
|
Khắc
phục sạt lở đất tại thôn Nà Khon, xã Yên Đĩnh
|
89/QĐ-UBND ngày 13/01/2014
|
9.852
|
9.852
|
3.500
|
3.500
|
6.352
|
3.712
|
1.885
|
|
|
4.467
|
1.827
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
5
|
Kè
chống xói lở cánh đồng xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
704/QĐ-UBND ngày 26/5/2015
|
39.869
|
9.308
|
30.561
|
|
5.321
|
5.321
|
2.357
|
|
|
2.964
|
2.964
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
6
|
Khu
di tích Thanh niên xung phong Nà Tu tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh)
|
674-QĐ/TWĐTN ngày 30/10/2014
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.530
|
1.530
|
|
1.084
|
|
2.614
|
2.614
|
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn
|
|
7
|
Làng
thanh niên lập nghiệp Hà Hiệu, tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh)
|
650-QĐ/TWĐTN ngày 20/10/2014
|
3.295
|
3.295
|
|
|
3.295
|
3.295
|
1.084
|
|
|
2.211
|
2.211
|
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn
|
|
3
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
232.766
|
92.914
|
0
|
0
|
33.270
|
33.270
|
4.270
|
0
|
14.000
|
43.000
|
43.000
|
|
Chi tiết tại Biểu số 02
|
4
|
Các dự án sử dụng vốn dự phòng cân đối ngân sách
|
|
140.799
|
105.419
|
0
|
0
|
132.417
|
105.425
|
5.271
|
0
|
0
|
127.146
|
100.154
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
140.799
|
105.419
|
0
|
0
|
132.417
|
105.425
|
5.271
|
0
|
0
|
127.146
|
100.154
|
|
|
1
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể
|
Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2019
|
8.268
|
5.000
|
|
|
8.268
|
5.000
|
250
|
|
|
8.018
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
2
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Chu Hương, huyện Ba Bể
|
1852/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Ba Bể
|
7.097
|
5.000
|
|
|
7.097
|
5.000
|
250
|
|
|
6.847
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
3
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể
|
4150a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban
nhân dân huyện Ba Bể
|
7.050
|
5.000
|
|
|
7.050
|
5.000
|
250
|
|
|
6.800
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường Trung học cơ sở Địa Linh đạt chuẩn, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc
Kạn
|
1851/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Ba Bể
|
7.000
|
5.000
|
|
|
7.000
|
5.000
|
250
|
|
|
6.750
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
5
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn
|
2195/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Chợ Đồn
|
5.566
|
5.000
|
|
|
5.566
|
5.000
|
250
|
|
|
5.316
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
|
6
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Dương Sơn, huyện Na Rì
|
2106/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Na Rì
|
6.850
|
5.000
|
|
|
6.850
|
5.000
|
250
|
|
|
6.600
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
7
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Lạng San, huyện Na Rì
|
2106/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Na Rì
|
6.850
|
5.000
|
|
|
6.850
|
5.000
|
250
|
|
|
6.600
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
8
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn
|
1662/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Ngân Sơn
|
7.188
|
5.000
|
|
|
7.188
|
5.000
|
250
|
|
|
6.938
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
|
9
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn
|
1663/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Ngân Sơn
|
6.667
|
5.000
|
|
|
6.667
|
5.000
|
250
|
|
|
6.417
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
|
10
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Bình Văn, huyện Chợ Mới
|
1649/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Chợ Mới
|
7.150
|
5.000
|
|
|
7.150
|
5.000
|
250
|
|
|
6.900
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
11
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới
|
1650/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Chợ Mới
|
6.988
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
250
|
|
|
4.750
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
12
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
1651/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Chợ Mới
|
8.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
250
|
|
|
4.750
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
13
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Dương Phong, huyện Bạch Thông
|
1479/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Bạch Thông
|
6.200
|
5.000
|
|
|
6.200
|
5.000
|
250
|
|
|
5.950
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông
|
|
14
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Vi Hương, huyện Bạch Thông
|
1478/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Bạch Thông
|
6.500
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
250
|
|
|
4.750
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông
|
|
15
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông
|
1477/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Bạch Thông
|
6.500
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
250
|
|
|
4.750
|
4.750
|
Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông
|
|
16
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới
|
1652/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Chợ Mới
|
2.566
|
2.095
|
|
|
2.566
|
2.095
|
105
|
|
|
2.461
|
1.990
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
17
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới
|
1653/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban
nhân dân huyện Chợ Mới
|
2.400
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
100
|
|
|
1.900
|
1.900
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
18
|
Nâng
cao hiệu quả hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị
quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XI về chỉ tiêu: "Đến năm
2020, 100% các xã, phường có Trạm Truyền thanh hoạt động tốt".
|
1394/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
4.998
|
4.998
|
|
|
5.000
|
5.000
|
250
|
|
|
4.750
|
4.750
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
19
|
Kho
vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng, vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn
|
1448/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
850
|
850
|
|
|
850
|
850
|
43
|
|
|
808
|
808
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
20
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ tiếp nhận, xử lý, lưu trữ số liệu quan trắc tự động,
liên tục nước thải, khí thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
1457/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.500
|
125
|
|
|
2.375
|
2.375
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
21
|
Nâng
cấp hệ thống Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
1401/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
100
|
|
|
1.900
|
1.900
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền
thông tỉnh Bắc Kạn
|
|
22
|
Số
hóa kênh Truyền hình Bắc Kạn
|
1400/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
9.201
|
5.100
|
|
|
9.201
|
5.100
|
255
|
|
|
8.946
|
4.845
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
23
|
Khu
sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn
|
63/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Ủy ban nhân
dân huyện Ngân Sơn
|
5.034
|
3.500
|
|
|
5.034
|
3.500
|
175
|
|
|
4.859
|
3.325
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
|
24
|
Đầu
tư xây dựng Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn
|
646/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
4.996
|
4.996
|
|
|
5.000
|
5.000
|
250
|
|
|
4.750
|
4.750
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
25
|
Xử
lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp
Thanh Bình
|
1385/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
2.380
|
2.380
|
|
|
2.380
|
2.380
|
119
|
|
|
2.261
|
2.261
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
5
|
Các dự án khởi công mới năm 2020 từ phần vốn tăng thêm
|
|
472.725
|
137.342
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.440
|
68.558
|
79.998
|
79.998
|
|
|
1
|
Trụ
sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy
|
2046/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
14.867
|
14.867
|
|
|
|
|
|
|
11.894
|
11.894
|
11.894
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2
|
Nhà
khách tỉnh Bắc Kạn (khu B)
|
2032/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
1.691
|
1.691
|
|
|
|
|
|
|
1.353
|
1.353
|
1.353
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm
|
2043/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
3.557
|
3.557
|
|
|
|
|
|
|
2.846
|
2.846
|
2.846
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn
|
2041/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
3.301
|
3.301
|
|
|
|
|
|
|
2.641
|
2.641
|
2.641
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ba Bể
|
2039/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
1.989
|
1.989
|
|
|
|
|
|
|
1.591
|
1.591
|
1.591
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới
|
2042/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
Sở Y tế
|
|
7
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
2040/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
1.880
|
1.880
|
|
|
|
|
|
|
1.504
|
1.504
|
1.504
|
Sở Y tế
|
|
8
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Chi cục Thú y - Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản -
Trung tâm Khuyến nông
|
2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
3.163
|
3.163
|
|
|
|
|
|
|
2.530
|
2.530
|
2.530
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
9
|
Trụ
sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2031/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
1.710
|
1.710
|
|
|
|
|
|
|
1.368
|
1.368
|
1.368
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
10
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2045/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
1.530
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
1.224
|
1.224
|
1.224
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông
|
2044/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
2.676
|
2.676
|
|
|
|
|
|
|
2.141
|
2.141
|
2.141
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
12
|
Sửa
chữa Nhà Văn hóa tỉnh Bắc Kạn
|
2048/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
1.040
|
1.040
|
1.040
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
13
|
Đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
2.197
|
2.197
|
|
|
|
|
|
|
1.758
|
1.758
|
1.758
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
14
|
Sửa
chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ
Đồn
|
2051/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
|
15
|
Đường
Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì
|
2104/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình giao thông tỉnh
|
|
16
|
Kè
chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố
Bắc Kạn
|
2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
25.781
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
17
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn -
Giai đoạn II
|
2196/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
390.083
|
68.481
|
|
|
|
|
|
11.440
|
20.669
|
32.109
|
32.109
|
Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp
|
|
6
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Dự
án chuyển đổi công năng Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn (thuộc dự án Bệnh viện
Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) thành cơ sở điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Dự
phòng chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
VII.2
|
Nguồn vốn phân cấp huyện điều hành
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
367.906
|
367.906
|
0
|
0
|
50.506
|
418.412
|
418.412
|
|
|
1
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
66.766
|
66.766
|
|
|
9.166
|
75.932
|
75.932
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Huyện
Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
41.579
|
41.579
|
|
|
5.708
|
47.287
|
47.287
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Huyện
Ba Bể
|
|
|
|
|
|
39.800
|
39.800
|
|
|
5.464
|
45.264
|
45.264
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện
Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
39.064
|
39.064
|
|
|
5.363
|
44.427
|
44.427
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Huyện
Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
35.579
|
35.579
|
|
|
4.884
|
40.463
|
40.463
|
Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông
|
|
6
|
Huyện
Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
63.225
|
63.225
|
|
|
8.679
|
71.904
|
71.904
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Huyện
Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
36.986
|
36.986
|
|
|
5.077
|
42.063
|
42.063
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện
Na Rì
|
|
|
|
|
|
44.907
|
44.907
|
|
|
6.165
|
51.072
|
51.072
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|