Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 45/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
45/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
10/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 45/NQ-HĐND
Tuyên Quang, ngày
10 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước
năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;
Căn cứ Quyết định số
1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số
2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Thông tư số
132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 5,
Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương
án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Xét Báo cáo số 166/BC-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách
nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí trung ương ủy
quyền, kinh phí Bộ, ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và
các quỹ do tỉnh quản lý năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm
tra số 183/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2018 trên
địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
tại địa bàn: 1.964.690,5 triệu đồng
Bao gồm:
1.1. Thu nội địa: 1.854.280,7
triệu đồng
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 106.936,8 triệu đồng
1.3. Thu viện trợ: 415,0 triệu
đồng
1.4. Các khoản huy động đóng
góp: 3.058,0 triệu đồng
2. Tổng thu ngân sách địa
phương 8.701.169,4 triệu đồng
2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều
tiết về ngân sách Trung ương): 1.660.672,3 triệu đồng
2.2. Bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 6.149.836,3 triệu đồng
- Bổ sung cân đối ngân sách: 4.084.211,0
triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu:
2.065.625,3 triệu đồng
2.3. Thu kết dư: 79.610,2 triệu
đồng
2.4. Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển 811.050,6 triệu đồng
3. Tổng mức vay của ngân
sách địa phương: 15.927,4 triệu đồng
4. Tổng chi ngân sách địa phương:
8.386.887,9 triệu đồng
Bao gồm:
4.1. Chi đầu tư phát triển:
1.188.126,0 triệu đồng
4.2. Chi thường xuyên:
4.804.839,1 triệu đồng
4.3. Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa: 217,2 triệu đồng
4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính: 1.200,0 triệu đồng
4.5. Chi các chương trình mục
tiêu: 1.046.544,0 triệu đồng
4.6. Chi chuyển nguồn sang năm
sau: 1.345.961,6 triệu đồng
5. Chi trả nợ gốc của ngân
sách địa phương: 118.000,0 triệu đồng
6. Kết dư ngân sách năm
2018: 212.208,9 triệu đồng
Trong đó:
6.1. Ngân sách tỉnh 108.036,8
triệu đồng
6.2. Ngân sách huyện, xã
104.172,1 triệu đồng
(Chi tiết có biểu số 01, 02,
03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của pháp
luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12
năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (Na).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
7.522.156,0
8.701.169,4
1.179.013,4
115,7%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
1.643.000,0
1.660.672,3
17.672,3
101,1%
1
Thu NSĐP hưởng 100%
1.639.100,0
1.648.459,5
9.359,5
100,6%
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
3.900,0
12.212,8
8.312,8
313,1%
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
5.879.156,0
6.149.836,3
270.680,3
104,6%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.084.211,0
4.084.211,0
100,0%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.794.945,0
2.065.625,3
270.680,3
115,1%
IV
Thu kết dư
79.610,2
79.610,2
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
811.050,6
811.050,6
B
TỔNG CHI NSĐP
7.404.156,0
8.386.887,9
982.731,9
113,3%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
5.914.234,0
5.994.382,3
80.148,3
101,4%
1
Chi đầu tư phát triển
590.600,0
1.188.126,0
597.526,0
201,2%
2
Chi thường xuyên
5.206.104,0
4.804.839,1
-401.264,9
92,3%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền ĐP vay
500,0
217,2
-282,8
43,4%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.200,0
1.200,0
100,0%
5
Dự phòng ngân sách
115.830,0
-115.830,0
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.489.922,0
1.046.544,0
-887.256,0
70,2%
- Vốn đầu tư
867.805,8
- Vốn sự nghiệp
178.738,2
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
294.410,0
297.119,4
2.709,4
100,9%
- Vốn đầu tư
212.393,0
221.558,3
9.165,3
104,3%
- Vốn sự nghiệp
82.517,0
75.561,2
-6.955,8
91,6%
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.195.512,0
749.424,5
-446.087,5
62,7%
- Vốn đầu tư
578.336,0
490.054,8
-88.281,2
84,7%
- Vốn Trái phiếu Chính phủ
523.500,0
156.192,7
-367.307,3
29,8%
- Vốn sự nghiệp
93.676,0
103.177,0
9.501,0
110,1%
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
1.345.961,6
1.345.961,6
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ
118.000,0
314.281,5
196.281,5
266,3%
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
118.000,0
118.000,0
100,0%
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
118.000,0
118.000,0
100,0%
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
104.900,0
15.927,4
-88.972,6
15,2%
I
Vay để bù đắp bội chi
II
Vay để trả nợ gốc
104.900,0
15.927,4
-88.972,6
15,2%
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
229.105,0
128.257,5
-100.847,5
56,0%
Biểu số 02
QUYẾT TOÀN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
1.822.000
1.643.000
2.855.351,2
2.551.333,1
156,7%
155,3%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
1.822.000
1.643.000
1.964.690,4
1.660.672,3
107,8%
101,1%
I
Thu nội địa
1.792.000
1.643.000
1.854.280,7
1.657.199,4
103,5%
100,9%
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
325.000
325.000
313.618,1
313.618,1
96,5%
96,5%
- Thuế giá trị gia tăng
215.000
215.000
191.186,3
191.186,3
88,9%
88,9%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
16.000
16.000
16.068,2
16.068,2
100,4%
100,4%
- Thuế tài nguyên
94.000
94.000
106.363,5
106.363,5
113,2%
113,2%
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
70.000
70.000
58.608,6
58.608,6
83,7%
83,7%
- Thuế giá trị gia tăng
44.500
44.500
39.490,3
39.490,3
88,7%
88,7%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
8.500
8.500
8.724,4
8.724,4
102,6%
102,6%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
17.000
17.000
10.393,9
10.393,9
61,1%
61,1%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
20.000
20.000
33.588,2
33.588,2
167,9%
167,9%
- Thuế giá trị gia tăng
11.000
11.000
16.343,2
16.343,2
148,6%
148,6%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
9.000
9.000
11.760,8
11.760,8
130,7%
130,7%
- Thuế tài nguyên
5.484,3
5.484,3
4
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
590.000
590.000
522.213,0
522.213,0
88,5%
88,5%
- Thuế giá trị gia tăng
476.175
476.175
425.186,5
425.186,5
89,3%
89,3%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
55.000
55.000
21.179,8
21.179,8
38,5%
38,5%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
800
800
1.006,3
1.006,3
125,8%
125,8%
- Thuế tài nguyên
58.025
58.025
74.840,5
74.840,5
129,0%
129,0%
5
Thuế thu nhập cá nhân
68.000
68.000
83.742,0
83.742,0
123,2%
123,2%
6
Thuế bảo vệ môi trường
178.000
66.200
208.869,5
77.699,5
117,3%
117,4%
Trong đó: - Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
111.800
131.170,0
117,3%
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
66.200
66.200
77.699,5
77.699,5
117,4%
117,4%
7
Lệ phí trước bạ
105.000
105.000
110.684,1
110.684,1
105,4%
105,4%
8
Phí, lệ phí
58.000
53.000
58.710,8
51.825,8
101,2%
97,8%
- Phí, lệ phí trung ương
5.000
6.885,0
137,7%
- Phí, lệ phí tỉnh
29.039,9
29.039,9
- Phí, lệ phí huyện
15.093,2
15.093,2
- Phí, lệ phí xã
7.692,6
7.692,6
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
2,2
2,2
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
1.000
1.000
1.943,0
1.943,0
194,3%
194,3%
11
Thu tiền thuê đất, mặt nước
65.500
65.500
60.207,8
60.207,8
91,9%
91,9%
12
Tiền sử dụng đất
212.000
212.000
216.629,9
216.629,9
102,2%
102,2%
13
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả xổ số điện toán)
20.000
20.000
20.864,3
20.864,3
104,3%
104,3%
14.1
Thuế GTGT
7.418,5
7.418,5
14.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
852,9
852,9
14.3
Thu từ thu nhập sau thuế
2.611,9
2.611,9
14.4
Thuế tiêu thụ đặc biệt
9.919,9
9.919,9
14.5
Thu khác
61,1
61,1
15
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
32.000
22.900
80.866,7
52.370,1
252,7%
228,7%
16
Thu khác ngân sách
44.000
20.900
78.389,4
47.859,7
178,2%
229,0%
17
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
3.500
3.500
4.520,1
4.520,1
129,1%
129,1%
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
464,6
464,6
19
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
Nhà nước
358,4
358,4
II
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
30.000
106.936,8
356,5%
1
Thuế xuất khẩu
2.600
4.105,4
157,9%
2
Thuế nhập khẩu
1.400
2.544,9
181,8%
4
Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu.
26.000
100.284,0
385,7%
5
Thuế khác
2,5
III
Thu Viện trợ
415,0
415,0
IV
Các khoản huy động đóng
góp
3.058,0
3.058,0
1
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
2.658,0
2.658,0
2
Các khoản huy động đóng góp
khác
400,0
400,0
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
79.610,2
79.610,2
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
811.050,6
811.050,6
Biểu số 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
7.385.286
8.386.887,9
113,6%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
5.914.234
5.994.382,3
101,4%
I
Chi đầu tư phát triển
590.600
1.188.126,0
201,2%
1
Chi đầu tư cho các dự án
537.800
1.097.048,8
204,0%
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
9.167,2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
105.600
141.586,4
134,1%
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
20.000
18.387,4
91,9%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
2.400,0
3
Chi đầu tư phát triển khác
52.800
88.677,3
167,9%
II
Chi thường xuyên
5.206.104
4.804.839,1
92,3%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
2.257.341
2.083.792,7
92,3%
2
Chi khoa học và công nghệ
18.675
21.641,7
115,9%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
500
217,2
43,4%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.200
1.200,0
100,0%
V
Dự phòng ngân sách
115.830
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.471.052
1.046.544,0
71,1%
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
294.410
297.119,4
100,9%
1
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
147.500
159.631,9
108,2%
2
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
146.910
137.487,6
93,6%
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.176.642
749.424,5
63,7%
1
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ
559.466
490.054,8
87,6%
1.1
Vốn nước ngoài
242.076
184.760,8
76,3%
1.2
Vốn đầu tư trong nước
317.390
305.294,0
96,2%
a
Đầu tư các CTMT
237.000
257.261,5
108,5%
CTMT phát triển kinh tế - xã
hội các vùng
101.006
93.541
92,6%
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA
cho các ĐP
29.630
29.695
100,2%
CTMT phát triển lâm nghiệp bền
vững
5.000
6.785
135,7%
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
43.304
60.032
138,6%
CTMT cấp điện nông thôn, miền
núi và hải đảo
10.000
10.000
100,0%
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm
CN
11.000
12.440
113,1%
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
Việc làm và ATLĐ
3.000
1.823
60,8%
CTMT đầu tư phát triển hệ thống
y tế địa phương
7.060
6.866
97,3%
CTMT phát triển hạ tầng du lịch
20.000
28.565
142,8%
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng
dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
1.000
1.000
100,0%
CTMT công nghệ thông tin
4.000
4.000
100,0%
CTMT quốc phòng an ninh trên
địa bàn trọng điểm
2.000
2.264
113,2%
CTMT Phát triển Văn hóa
248
b
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
12.390
12.390
100,0%
c
Vốn BTC hỗ trợ đầu tư
68.000
35.643
52,4%
2
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
523.500
156.192,7
29,8%
3
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
93.676
103.177,0
110,1%
3.1
Vốn ngoài nước
42.950
8.017,8
18,7%
3.2
Vốn trong nước
50.726
95.159,2
187,6%
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
Việc làm và ATLĐ
3.595
4.260,5
118,5%
CTMT Phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
1.570
1.756,8
111,9%
CTMT Y tế - Dân số
7.636
18.055,0
236,4%
CTMT Phát triển Văn hóa
985
1.627,8
165,3%
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy
2.340
6.050,0
258,5%
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền
vững
32.600
43.291,1
132,8%
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
2.000
2.057,9
102,9%
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
18.870
18.060,0
95,7%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
1.345.961,6
Biểu số 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
5.215.350,6
7.496.783,3
2.281.432,7
143,7%
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.119.617,6
3.695.147,8
575.530,2
118,4%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
2.095.733,0
2.677.319,8
581.586,8
127,8%
I
Chi đầu tư phát triển
396.760,0
1.268.250,6
871.490,6
319,7%
1
Chi đầu tư cho các dự án
396.760,0
1.232.098,3
835.338,3
310,5%
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
102.570,0
-
Chi khoa học và công nghệ
8.000,0
-
Chi quốc phòng
16.279,4
-
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
9.000,0
-
Chi y tế, dân số và gia đình
48.954,4
-
Chi văn hóa thông tin
48.385,7
-
Chi bảo vệ môi trường
20.583,9
-
Chi các hoạt động kinh tế
888.865,6
-
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
89.345,6
-
Chi bảo đảm xã hội
113,8
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
2.000,0
2.000,0
3
Chi đầu tư phát triển khác
34.152,3
34.152,3
II
Chi thường xuyên
1.633.520,8
1.407.652,0
-225.868,8
86,2%
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
235.075,9
171.046,8
-64.029,1
72,8%
-
Chi khoa học và công nghệ
17.275,0
20.439,2
3.164,2
118,3%
-
Chi quốc phòng
36.731,0
37.172,8
441,8
101,2%
-
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
21.965,0
33.036,2
11.071,2
150,4%
-
Chi y tế, dân số và gia đình
441.204,3
410.286,5
-30.917,8
93,0%
-
Chi văn hóa thông tin
48.361,0
45.632,0
-2.729,0
94,4%
-
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
27.109,0
31.602,3
4.493,3
116,6%
-
Chi thể dục thể thao
8.491,0
8.491,0
-
Chi bảo vệ môi trường
10.200,0
1.397,9
-8.802,1
13,7%
-
Chi các hoạt động kinh tế
315.936,0
188.742,2
-127.193,8
59,7%
-
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
417.259,0
430.936,8
13.677,8
103,3%
-
Chi bảo đảm xã hội
38.225,7
20.157,7
-18.068,0
52,7%
-
Chi thường xuyên khác
24.178,9
8.710,6
-15.468,3
36,0%
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay (2)
500,0
217,2
-282,8
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.200,0
1.200,0
100,0%
V
Dự phòng ngân sách
63.752,2
-63.752,2
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
1.124.315,7
1.124.315,7
Biểu số 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách ĐP
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
7.385.786
3.313.473
4.072.312
8.386.887,9
3.801.635,5
4.585.252,3
113,6%
114,7%
112,6%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
5.914.234
2.095.734
3.818.500
5.994.382,3
1.946.654,3
4.047.728,0
101,4%
92,9%
106,0%
I
Chi đầu tư phát triển
590.600
396.760
193.840
1.188.126,0
594.216,7
593.909,4
201,2%
149,8%
306,4%
1
Chi đầu tư cho các dự án
537.800
396.760
141.040
1.097.048,8
558.064,4
538.984,4
204,0%
140,7%
382,2%
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
282.523,7
102.570,0
179.953,7
-
Chi khoa học và công nghệ
8.000,0
8.000,0
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
105.600
105.600
146.831,1
146.831,1
139,0%
139,0%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
20.000
20.000
17.012,3
17.012,3
85,1%
85,1%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
-
2.400,0
2.000,0
400,0
3
Chi đầu tư phát triển khác
52.800
52.800
88.677,3
34.152,3
54.525,0
167,9%
103,3%
II
Chi thường xuyên
5.206.104
1.633.521
3.572.583
4.804.839,1
1.351.020,5
3.453.818,6
92,3%
82,7%
96,7%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
2.257.341
235.076
2.022.265
2.083.792,7
171.046,8
1.912.745,9
92,3%
72,8%
94,6%
2
Chi khoa học và công nghệ
18.675
17.275
1.400
21.641,7
20.439,2
1.202,5
115,9%
118,3%
85,9%
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
500
500
217,2
217,2
43,4%
43,4%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.200
1.200
1.200,0
1.200,0
100,0%
100,0%
V
Dự phòng ngân sách
115.830
63.752
52.078
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.471.552
1.217.740
253.812,0
1.046.544,0
730.665,5
315.878,5
71,1%
60,0%
124,5%
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
294.910
41.098
253.812
297.119,4
52.872,3
244.247,1
100,7%
128,6%
96,2%
1
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
147.410
26.268
121.142
159.631,9
39.170,5
120.461,3
108,3%
149,1%
99,4%
2
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
147.500
14.830
132.670
137.487,6
13.701,8
123.785,8
93,2%
92,4%
93,3%
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.176.642
1.176.642
749.424,5
677.793,2
71.631,4
63,7%
57,6%
1
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ
559.466
559.466
490.054,8
483.157,4
6.897,4
87,6%
86,4%
1.1
Vốn nước ngoài
242.076
242.076
184.760,8
184.760,8
76,3%
76,3%
1.2
Vốn đầu tư trong nước
317.390
317.390
305.294,0
298.396,6
6.897,4
96,2%
94,0%
a
Đầu tư các CTMT
237.000
237.000
257.261,5
257.261,5
108,5%
108,5%
-
CTMT phát triển kinh tế - xã
hội các vùng
101.006
101.006
93.541,4
93.541,4
92,6%
92,6%
-
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA
cho các ĐP
29.630
29.630
29.694,9
29.694,9
100,2%
100,2%
-
CTMT phát triển lâm nghiệp bền
vững
5.000
5.000
6.785,2
6.785,2
135,7%
135,7%
-
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
43.304
43.304
60.032,5
60.032,5
138,6%
138,6%
-
CTMT cấp điện nông thôn, miền
núi và hải đảo
10.000
10.000
10.000,0
10.000,0
100,0%
100,0%
-
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm
CN
11.000
11.000
12.440,2
12.440,2
113,1%
113,1%
-
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
Việc làm và ATLĐ
3.000
3.000
1.823,1
1.823,1
60,8%
60,8%
-
CTMT đầu tư phát triển hệ thống
y tế địa phương
7.060
7.060
6.866,5
6.866,5
97,3%
97,3%
-
CTMT phát triển hạ tầng du lịch
20.000
20.000
28.565,4
28.565,4
142,8%
142,8%
-
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân
tộc thiểu số, vùng khó khăn
1.000
1.000
1.000,0
1.000,0
100,0%
100,0%
-
CTMT công nghệ thông tin
4.000
4.000
4.000,0
4.000,0
100,0%
100,0%
-
CTMT quốc phòng an ninh trên
địa bàn trọng điểm
2.000
2.000
2.264,4
2.264,4
113,2%
113,2%
-
CTMT Phát triển Văn hóa
-
248,0
248,0
b
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
12.390
12.390
12.390,0
12.390,0
100,0%
100,0%
c
BTC hỗ trợ đầu tư các công
trình
68.000
68.000
35.642,5
28.745,1
6.897,4
52,4%
42,3%
2
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
523.500
523.500
156.192,7
156.192,7
29,8%
29,8%
3
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
93.676
93.676
103.177,0
38.443,1
64.733,9
110,1%
41,0%
3.1
Vốn ngoài nước
42.950
42.950
8.017,8
8.017,8
18,7%
18,7%
3.2
Vốn trong nước
50.726
50.726
95.159,2
30.425,3
64.733,9
187,6%
60,0%
-
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
Việc làm và ATLĐ
3.595
3.595
4.260,5
4.260,5
118,5%
118,5%
-
CTMT Phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
1.570
1.570
1.756,8
1.421,8
335,0
111,9%
90,6%
-
CTMT Y tế - Dân số
7.636
7.636
18.055,0
12.061,2
5.993,7
236,4%
158,0%
-
CTMT Phát triển Văn hóa
985
985
1.627,8
1.627,8
165,3%
165,3%
-
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy
2.340
2.340
6.050,0
3.400,0
2.650,0
258,5%
145,3%
-
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền
vững
32.600
32.600
43.291,1
7.581,8
35.709,3
132,8%
23,3%
-
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
2.000
2.000
2.057,9
72,0
1.985,9
102,9%
3,6%
-
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
18.870
18.870
18.060,0
18.060,0
95,7%
95,7%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
1.345.961,6
1.124.315,7
221.645,9
Biểu số 06
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên (Không kể chương trình
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
TỔNG SỐ
3.313.776,3
1.791.741,6
1.479.236,7
500,0
1.200,0
41.098,0
20.448,0
20.650,0
2.675.319,9
1.231.566,7
1.389.463,6
217,2
1.200,0
52.872,4
34.683,9
18.188,5
53.239,0
80,7
93,9
43,4
100,0
128,6
169,6
88,1
1
Văn phòng HĐND tỉnh
21.206,1
21.206,1
-
-
21.189,3
21.189,3
-
-
-
99,9
99,9
2
Văn phòng UBND tỉnh
31.048,1
-
31.048,1
-
-
-
-
-
31.016,1
-
31.016,1
-
-
-
-
-
-
99,9
99,9
Văn
phòng UBND tỉnh
27.871,4
27.871,4
-
-
27.849,0
27.849,0
-
-
99,9
99,9
Trung
tâm Hội nghị
3.176,7
3.176,7
-
-
3.167,1
3.167,1
-
-
-
99,7
99,7
3
Ban Dân tộc
9.701,5
4.909,5
4.792,0
4.792,0
9.263,8
4.498,4
4.765,3
4.765,3
300,0
95,5
91,6
99,4
99,4
4
Sở Khoa học và Công nghệ
11.608,1
-
11.608,1
-
-
-
-
-
10.862,7
-
10.862,7
-
-
-
-
-
233,1
93,6
93,6
4.1
Văn
phòng Sở
9.345,8
9.345,8
-
-
8.625,3
8.625,3
-
-
233,1
92,3
92,3
4.2
Chi
cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1.046,3
1.046,3
-
-
1.034,8
1.034,8
-
-
-
98,9
98,9
4.3
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và Công nghệ
1.216,1
1.216,1
-
-
1.202,6
1.202,6
-
-
-
98,9
98,9
5
Sở Tài nguyên và Môi trường
50.042,2
-
50.027,2
-
-
15,0
-
15,0
41.444,0
-
41.429,0
-
-
15,0
-
15,0
7.818,3
82,8
82,8
100,0
100,0
5.1
Văn
phòng Sở
37.405,4
37.390,4
15,0
15,0
28.907,4
28.892,4
15,0
15,0
7.818,3
77,3
77,3
100,0
100,0
5.2
Chi
cục Quản lý đất đai
1.564,2
1.564,2
-
-
1.506,6
1.506,6
-
-
-
96,3
96,3
5.3
Chi
cục Bảo vệ môi trường
640,0
640,0
-
-
639,3
639,3
-
-
-
99,9
99,9
5.4
Văn
phòng Đăng ký đất đai
5.411,9
5.411,9
-
-
5.399,8
5.399,8
-
-
-
99,8
99,8
5.5
Trung
tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
884,0
884,0
-
-
872,4
872,4
-
-
-
98,7
98,7
6
Trung
tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
148,0
148,0
-
-
146,1
146,1
-
-
-
98,7
98,7
6
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
3.988,8
3.988,8
-
-
3.972,4
3.972,4
-
-
-
99,6
99,6
6
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
55.123,8
-
51.359,3
-
-
3.764,5
-
3.764,5
53.474,9
-
49.717,8
-
-
3.757,1
-
3.757,1
359,0
97,0
96,8
99,8
99,8
6.1
Văn
phòng Sở
10.702,1
10.702,1
-
-
10.068,1
10.068,1
-
-
5,5
94,1
94,1
6.2
VP
điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới
2.813,5
2.813,5
2.813,5
2.806,1
2.806,1
2.806,1
-
99,7
99,7
99,7
6.3
Chi
cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
2.205,0
2.205,0
-
2.204,9
2.204,9
-
-
100,0
100,0
6.4
Chi
cục Thủy sản
1.326,4
1.326,4
-
-
1.325,6
1.325,6
-
-
-
99,9
99,9
6.5
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
4.341,3
4.341,3
-
-
4.331,5
4.331,5
-
-
-
99,8
99,8
6.6
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
14.883,2
14.883,2
-
-
14.070,8
14.070,8
-
-
315,4
94,5
94,5
6.7
Chi
cục Thủy Lợi
1.632,1
1.632,1
-
-
1.620,2
1.620,2
-
-
-
99,3
99,3
6.8
Chi
cục Phát triển nông thôn
3.017,4
2.066,4
951,0
951,0
2.973,1
2.022,1
951,0
951,0
38,0
98,5
97,9
100,0
100,0
6.9
Trung
tâm Khuyến nông
2.593,8
2.593,8
-
-
2.592,4
2.592,4
-
-
-
99,9
99,9
6.10
Trung
tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
1.508,3
1.508,3
-
-
1.431,6
1.431,6
-
-
-
94,9
94,9
6.11
Trung
tâm Điều tra quy hoạch và Thiết kế nông lâm nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6.12
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Na Hang
1.978,1
1.978,1
-
-
1.963,2
1.963,2
-
-
-
99,2
99,2
6.13
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình
8.101,5
8.101,5
-
-
8.068,8
8.068,8
-
-
-
99,6
99,6
6.14
Trung
tâm Thủy sản
21,0
21,0
-
-
18,5
18,5
-
-
-
88,0
88,0
7
Sở Giao thông vận tải
24.659,1
-
24.634,1
-
-
25,0
-
25,0
24.113,3
-
24.088,5
-
-
24,8
-
24,8
313,1
97,8
97,8
99,2
99,2
7.1
Văn
phòng Sở
17.453,8
17.428,8
25,0
25,0
16.923,2
16.898,4
24,8
24,8
313,1
97,0
97,0
99,2
99,2
7.2
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
4.470,8
4.470,8
-
-
4.466,2
4.466,2
-
-
-
99,9
99,9
7.3
Văn
phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
2.546,5
2.546,5
-
-
2.535,9
2.535,9
-
-
-
99,6
99,6
7.4
Trung
tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải
188,0
188,0
-
-
188,0
188,0
-
-
-
100,0
100,0
8
Sở Xây dựng
10.763,3
-
8.777,0
-
-
1.986,2
-
1.986,2
6.285,0
-
6.270,0
-
-
15,0
-
15,0
4.443,1
58,4
71,4
0,8
0,8
8.1
Văn
phòng Sở
7.840,6
5.854,3
1.986,2
1.986,2
3.363,4
3.348,4
15,0
15,0
4.443,1
42,9
57,2
0,8
0,8
8.2
Thanh
tra Sở Xây dựng
1.212,7
1.212,7
-
-
1.212,7
1.212,7
-
-
-
100,0
100,0
8.3
Trung
tâm Giám định chất lượng xây dựng
834,0
834,0
-
-
834,0
834,0
-
-
-
100,0
100,0
8.4
Chi
cục Giám định xây dựng
875,9
875,9
-
-
874,9
874,9
-
-
-
99,9
99,9
9
Sở Kế hoạch và Đầu tư
8.083,3
7.948,3
135,0
135,0
8.040,6
7.905,8
134,9
134,9
-
99,5
99,5
99,9
99,9
10
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
60.678,5
-
60.393,7
-
-
284,7
-
284,7
58.485,2
-
58.203,4
-
-
281,8
-
281,8
427,7
96,4
96,4
99,0
99,0
10.1
Văn
phòng Sở
12.840,4
12.635,6
204,7
204,7
12.120,0
11.916,4
203,5
203,5
98,3
94,4
94,3
99,4
99,4
10.2
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
7.019,2
7.019,2
-
-
7.015,6
7.015,6
-
-
-
99,9
99,9
10.3
Bảo
tàng tỉnh
5.016,1
5.016,1
-
-
4.987,5
4.987,5
-
-
-
99,4
99,4
10.4
Đoàn
Nghệ thuật dân tộc tỉnh
10.113,5
10.113,5
-
-
8.909,4
8.909,4
-
-
329,4
88,1
88,1
10.5
Trung
tâm Văn hóa tỉnh
12.529,8
12.449,8
80,0
80,0
12.500,6
12.422,3
78,3
78,3
-
99,8
99,8
97,9
97,9
10.6
BQL
khu du lịch lịch sử, văn hóa và sinh thái Tân Trào
2.077,8
2.077,8
-
-
2.073,4
2.073,4
-
-
-
99,8
99,8
10.7
Thư
viện tỉnh
2.120,7
2.120,7
-
-
2.117,4
2.117,4
-
-
-
99,8
99,8
10.8
Trung
tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng
5.719,2
5.719,2
-
-
5.710,6
5.710,6
-
-
-
99,9
99,9
10.9
BQL
Quảng trường Nguyễn Tất Thành
3.242,0
3.242,0
-
-
3.050,9
3.050,9
-
-
-
94,1
94,1
11
Sở Công Thương
11.009,5
-
10.974,5
-
-
35,0
-
35,0
10.035,0
-
10.000,2
-
-
34,8
-
34,8
917,3
91,1
91,1
99,3
99,3
11.1
Văn
phòng Sở
9.837,5
9.802,5
35,0
35,0
8.868,6
8.833,9
34,8
34,8
917,3
90,2
90,1
99,3
99,3
11.2
Trung
tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
1.172,0
1.172,0
-
-
1.166,4
1.166,4
-
-
-
99,5
99,5
12
Chi cục Quản lý thị trường
7.087,5
7.087,5
-
-
7.043,8
7.043,8
-
-
-
99,4
99,4
13
Sở Tư Pháp
8.195,9
-
8.180,9
-
-
15,0
-
15,0
8.054,4
-
8.039,4
-
-
15,0
-
15,0
-
98,3
98,3
100,0
100,0
13.1
Văn
Phòng Sở
5.746,3
5.731,3
15,0
15,0
5.612,9
5.597,9
15,0
15,0
-
97,7
97,7
100,0
100,0
13.2
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
2.449,6
2.449,6
-
-
2.441,5
2.441,5
-
-
-
99,7
99,7
13.3
Trung
tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
-
-
-
-
-
-
-
-
-
#####
#DIV/0!
14
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
25.350,6
-
24.704,6
-
-
646,0
-
646,0
24.404,3
-
23.758,3
-
-
646,0
-
646,0
-
96,3
96,2
100,0
100,0
14.1
Văn
phòng Sở
14.632,7
13.986,7
646,0
646,0
14.443,0
13.797,0
646,0
646,0
-
98,7
98,6
100,0
100,0
14.2
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
1.375,4
1.375,4
-
-
1.374,1
1.374,1
-
-
-
99,9
99,9
14.3
Trung
tâm Bảo trợ xã hội
4.509,6
4.509,6
-
-
4.501,8
4.501,8
-
-
-
99,8
99,8
14.4
Quỹ
Bảo trợ trẻ em
1.110,6
1.110,6
-
-
980,1
980,1
-
-
-
88,3
88,3
14.5
Cơ
sở cai nghiện ma túy tỉnh
3.722,4
3.722,4
-
-
3.105,2
3.105,2
-
-
-
83,4
83,4
15
Sở Y tế
48.911,1
-
48.645,0
-
-
266,2
-
266,2
47.021,5
-
46.755,3
-
-
266,2
-
266,2
393,2
96,1
96,1
100,0
100,0
15.1
Văn
phòng Sở
7.484,8
7.218,7
266,2
266,2
7.156,1
6.889,9
266,2
266,2
-
95,6
95,4
100,0
100,0
15.2
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm
4.369,3
4.369,3
-
-
4.262,4
4.262,4
-
-
-
97,6
97,6
15.3
Chi
cục Dân số và kế hoạch hóa gia đình
6.257,5
6.257,5
-
-
6.190,0
6.190,0
-
-
-
98,9
98,9
15.4
Trung
tâm Y tế dự phòng
12.886,5
12.886,5
-
-
12.415,9
12.415,9
-
-
393,2
96,3
96,3
15.5
Trung
tâm Kiểm nghiệm
2.409,6
2.409,6
-
-
2.408,3
2.408,3
-
-
-
99,9
99,9
15.6
Trung
tâm Phòng chống bệnh xã hội
5.663,8
5.663,8
-
-
4.993,1
4.993,1
-
-
-
88,2
88,2
15.7
Trung
tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ
1.880,0
1.880,0
-
-
1.880,0
1.880,0
-
-
-
100,0
100,0
15.8
Trung
tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
2.491,4
2.491,4
-
-
2.485,0
2.485,0
-
-
-
99,7
99,7
15.9
Trung
tâm Phòng chống HIV/VIDS
3.821,0
3.821,0
-
-
3.583,5
3.583,5
-
-
-
93,8
93,8
15.10
Trung
tâm Giám định y khoa
435,0
435,0
-
-
435,0
435,0
-
-
-
100,0
100,0
15.11
Trung
tâm Pháp y
1.212,2
1.212,2
-
-
1.212,2
1.212,2
-
-
-
100,0
100,0
16
Sở Thông tin và Truyền thông
15.316,9
-
13.166,1
-
-
2.150,9
-
2.150,9
13.703,1
-
11.646,2
-
-
2.056,9
-
2.056,9
600,0
89,5
88,5
95,6
95,6
16.1
Văn
phòng Sở
13.639,9
11.489,0
2.150,9
2.150,9
12.027,0
9.970,1
2.056,9
2.056,9
600,0
88,2
86,8
95,6
95,6
16.2
Trung
tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
1.677,1
1.677,1
-
-
1.676,1
1.676,1
-
-
-
99,9
99,9
17
BQL các khu công nghiệp
3.128,5
3.128,5
-
-
3.125,7
3.125,7
-
-
-
99,9
99,9
18
Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng
780,9
780,9
-
-
775,9
775,9
-
-
-
99,4
99,4
19
Ban Quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
1.573,0
1.573,0
-
-
1.471,4
1.471,4
-
-
-
93,5
93,5
20
Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi
3.791,0
3.791,0
-
-
3.791,0
3.791,0
-
-
-
100,0
100,0
21
Đài Phát thanh và Truyền hình
40.421,4
40.421,4
-
-
29.749,6
29.749,6
-
-
10.451,1
73,6
73,6
22
Sở Tài chính
30.766,3
30.696,3
70,0
70,0
30.022,6
29.952,6
70,0
70,0
-
97,6
97,6
100,0
100,0
23
Thanh tra tỉnh
9.256,6
9.256,6
-
-
9.121,3
9.121,3
-
-
135,3
98,5
98,5
24
Sở Nội vụ
25.443,4
-
24.694,6
-
-
748,9
-
748,9
24.463,6
-
23.877,5
-
-
586,2
-
586,2
-
96,1
96,7
78,3
78,3
24.1
Văn
phòng Sở
14.323,6
13.574,7
748,9
748,9
13.354,6
12.768,4
586,2
586,2
-
93,2
94,1
78,3
78,3
24.2
Chi
cục Văn thư - Lưu trữ
2.221,4
2.221,4
-
-
2.214,4
2.214,4
-
-
-
99,7
99,7
24.3
Ban
thi đua khen thưởng
8.898,4
8.898,4
-
-
8.894,6
8.894,6
-
-
-
100,0
100,0
25
Sở Ngoại vụ
8.192,1
8.192,1
-
-
7.974,4
7.974,4
-
-
-
97,3
97,3
26
Sở Giáo dục và Đào tạo
44.391,6
-
40.432,7
-
-
3.959,0
-
3.959,0
42.606,4
-
38.674,1
-
-
3.932,3
-
3.932,3
1.234,9
96,0
95,7
99,3
99,3
26.1
Văn
phòng Sở
24.977,4
21.018,4
3.959,0
3.959,0
23.524,6
19.592,3
3.932,3
3.932,3
1.234,9
94,2
93,2
99,3
99,3
26.2
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
5.480,3
5.480,3
-
-
5.466,9
5.466,9
-
-
-
99,8
99,8
26.7
Trường
Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương
13.933,9
13.933,9
-
-
13.614,9
13.614,9
-
-
-
97,7
97,7
27
Chi cục Kiểm lâm
49.891,4
-
49.891,4
-
-
-
-
-
49.541,1
-
49.541,1
-
-
-
-
-
131,6
99,3
99,3
27.1
Văn
phòng Chi cục Kiểm lâm
5.643,7
5.643,7
-
-
5.575,7
5.575,7
-
-
11,6
98,8
98,8
27.2
Hạt
Kiểm lâm Thành phố
1.286,7
1.286,7
-
-
1.281,4
1.281,4
-
-
-
99,6
99,6
27.3
Hạt
Kiểm lâm huyện Yên Sơn
5.311,1
5.311,1
-
-
5.289,5
5.289,5
-
-
-
99,6
99,6
27.4
Hạt
Kiểm lâm huyện Sơn Dương
2.966,3
2.966,3
-
-
2.961,2
2.961,2
-
-
-
99,8
99,8
27.5
Hạt
Kiểm lâm huyện Lâm Bình
4.183,6
4.183,6
-
-
4.173,2
4.173,2
-
-
-
99,8
99,8
27.6
Hạt
Kiểm lâm huyện Na Hang
4.157,5
4.157,5
-
-
4.139,5
4.139,5
-
-
-
99,6
99,6
27.7
Hạt
Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa
6.481,5
6.481,5
-
-
6.457,9
6.457,9
-
-
-
99,6
99,6
27.8
Hạt
Kiểm lâm huyện Hàm Yên
3.936,5
3.936,5
-
-
3.928,4
3.928,4
-
-
-
99,8
99,8
27.9
Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu
4.227,0
4.227,0
-
-
4.219,2
4.219,2
-
-
-
99,8
99,8
27.10
Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào
2.592,3
2.592,3
-
-
2.584,3
2.584,3
-
-
-
99,7
99,7
27.11
Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang
7.021,6
7.021,6
-
-
6.972,4
6.972,4
-
-
-
99,3
99,3
27.12
Đội
Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng
2.083,5
2.083,5
-
-
1.958,4
1.958,4
-
-
120,0
94,0
94,0
28
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6.298,3
6.248,3
50,0
50,0
6.295,3
6.245,3
50,0
50,0
-
100,0
100,0
100,0
100,0
29
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
6.376,2
6.351,2
25,0
25,0
6.349,6
6.324,6
25,0
25,0
-
99,6
99,6
100,0
100,0
30
Hội Nông dân
9.477,5
-
8.603,4
-
-
874,1
-
874,1
9.330,8
-
8.535,8
-
-
795,0
-
795,0
-
98,5
99,2
90,9
90,9
30.1
BCH
Hội Nông dân
7.602,0
7.577,0
25,0
25,0
7.547,0
7.522,0
25,0
25,0
-
99,3
99,3
100,0
100,0
30.2
Trung
tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
1.875,4
1.026,3
849,1
849,1
1.783,8
1.013,9
770,0
770,0
-
95,1
98,8
90,7
90,7
31
Hội Cựu chiến binh
3.340,2
3.315,2
25,0
25,0
3.340,2
3.315,2
25,0
25,0
-
100,0
100,0
100,0
100,0
32
BCH Hội Liên hiệp phụ nữ
5.021,9
4.996,9
25,0
25,0
5.015,7
4.990,7
25,0
25,0
-
99,9
99,9
100,0
100,0
33
Nhà khách Kim Bình
2.187,0
2.187,0
-
-
2.182,8
2.182,8
-
-
-
99,8
99,8
34
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen
2.054,0
2.054,0
-
-
2.051,6
2.051,6
-
-
-
99,9
99,9
35
Bệnh viện Y dược cổ truyền
1.170,0
1.170,0
-
-
1.167,5
1.167,5
-
-
-
99,8
99,8
36
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
3.659,3
3.659,3
-
-
3.595,6
3.595,6
-
-
-
98,3
98,3
37
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
5.808,3
5.808,3
-
-
5.452,4
5.452,4
-
-
247,0
93,9
93,9
38
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm
2.770,8
2.770,8
-
-
2.770,8
2.770,8
-
-
-
100,0
100,0
39
Trường Trung cấp Y tế
3.514,2
3.514,2
-
-
3.147,3
3.147,3
-
-
-
89,6
89,6
40
Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật
16.719,5
16.272,2
447,3
447,3
13.782,3
13.388,6
393,7
393,7
-
82,4
82,3
88,0
88,0
41
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật -
Công nghệ
18.651,7
18.452,2
199,5
199,5
15.422,0
15.259,0
163,0
163,0
2.843,4
82,7
82,7
81,7
81,7
42
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang
19.204,9
19.204,9
-
-
18.963,8
18.963,8
-
-
-
98,7
98,7
43
Trường Trung học Phổ thông Chuyên
15.332,0
15.332,0
-
-
15.245,6
15.245,6
-
-
-
99,4
99,4
44
Trường Chính trị tỉnh
12.395,3
12.395,3
-
-
12.260,9
12.260,9
-
-
-
98,9
98,9
45
Trường Đại học Tân Trào
45.985,4
45.985,4
-
-
44.036,1
44.036,1
-
-
-
95,8
95,8
46
Ban Quản lý khu Du lịch sinh thái Na Hang
2.053,7
2.053,7
-
-
2.001,5
2.001,5
-
-
-
97,5
97,5
47
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
1.503,9
1.503,9
-
-
1.500,7
1.500,7
-
-
-
99,8
99,8
48
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh
5.408,1
5.408,1
-
-
5.261,1
5.261,1
-
-
-
97,3
97,3
49
BQL Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng vay
vốn ngân hàng thế giới (WB) tỉnh Tuyên Quang
6.791,1
6.791,1
-
-
6.593,3
6.593,3
-
-
-
97,1
97,1
50
Hội Nhà Báo
1.207,1
1.207,1
-
-
1.191,0
1.191,0
-
-
-
98,7
98,7
51
Hội Đông y
481,2
481,2
-
-
481,2
481,2
-
-
-
100,0
100,0
52
Hội Văn học Nghệ thuật
2.978,8
2.978,8
-
-
2.977,3
2.977,3
-
-
-
99,9
99,9
53
Hội Cựu Thanh niên xung phong
111,6
111,6
-
-
111,6
111,6
-
-
-
100,0
100,0
54
Hội Chữ thập đỏ
1.974,2
1.974,2
-
-
1.966,6
1.966,6
-
-
-
99,6
99,6
55
Hội Làm vườn
157,2
157,2
-
-
157,2
157,2
-
-
-
100,0
100,0
56
Ban đại diện Hội Người cao tuổi
294,2
294,2
-
-
294,2
294,2
-
-
-
100,0
100,0
57
Câu Lạc bộ Tân Trào
121,2
121,2
-
-
121,2
121,2
-
-
-
100,0
100,0
58
Hội Cựu Giáo chức
237,6
237,6
-
-
237,6
237,6
-
-
-
100,0
100,0
59
Hội Khuyến học
170,0
170,0
-
-
170,0
170,0
-
-
-
100,0
100,0
60
Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN
163,0
163,0
-
-
163,0
163,0
-
-
-
100,0
100,0
61
Hội Luật gia
100,0
100,0
-
-
100,0
100,0
-
-
-
100,0
100,0
62
Đoạn Quản lý và sửa chữa đường bộ
658,0
658,0
-
-
625,5
625,5
-
-
-
95,1
95,1
63
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
511,8
511,8
-
-
511,8
511,8
-
-
-
100,0
100,0
64
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi
207,2
207,2
-
-
207,2
207,2
-
-
-
100
100
65
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
427,0
427,0
-
-
427,0
427,0
-
-
-
100,0
100,0
66
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
13.893,3
13.893,3
-
-
13.141,5
13.141,5
-
-
-
94,6
94,6
67
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh Tuyên Quang
409,0
409,0
-
-
408,8
408,8
-
-
-
100,0
100,0
68
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường
135,0
135,0
-
-
135,0
135,0
-
-
-
100,0
100,0
69
Văn phòng Thành ủy
1.053,0
1.053,0
-
416,0
416,0
-
627,3
39,5
39,5
70
Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh Tuyên Quang
800,0
800,0
-
800,0
800,0
-
100,0
100,0
71
Văn phòng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang
240,0
240,0
-
240,0
240,0
-
100,0
100,0
72
Đội cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô
200,0
200,0
-
200,0
200,0
-
100,0
100,0
73
Trung tâm cây ăn quả huyện Hàm Yên
97,6
97,6
-
97,6
97,6
-
100,0
100,0
74
Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm
Hóa
232,0
232,0
-
209,5
209,5
-
90,3
90,3
75
Cục Thuế tỉnh
400,0
400,0
-
400,0
400,0
-
100,0
100,0
76
Bưu điện tỉnh
725,0
725,0
-
713,6
713,6
-
98,4
98,4
77
Cục Thống kê
277,7
262,7
15,0
15,0
277,7
262,7
15,0
15,0
100,0
100,0
100,0
100,0
78
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
125,0
125,0
-
125,0
125,0
-
100,0
100,0
79
Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
150,0
150,0
-
150,0
150,0
-
100,0
100,0
80
Công ty điện lực Tuyên Quang
35,1
35,1
-
35,1
35,1
-
100,0
100,0
81
Công ty cổ phần in và dịch vụ Tuyên Quang
4.674,1
4.674,1
-
4.447,5
4.447,5
-
95,2
95,2
82
Ủy ban nhân dân phường Ỷ La
333,0
333,0
-
333,0
333,0
-
100,0
100,0
83
Công Ty TNHH MTV NLN An Thịnh
125,2
125,2
-
125,2
125,2
-
100,0
100,0
84
Kho bạc Nhà nước tỉnh
410,0
400,0
10,0
10,0
410,0
400,0
10,0
10,0
100,0
100,0
100,0
100,0
85
Ban Điều phối Hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh Tuyên
Quang
5.137,5
5.137,5
-
5.124,7
5.124,7
-
99,8
99,8
86
Tỉnh ủy
139.445,2
139.445,2
-
116.677,8
116.677,8
-
4.935,9
83,7
83,7
87
Công an tỉnh
35.363,3
35.292,5
70,7
70,7
33.959,3
33.888,5
70,7
70,7
800,0
96,0
96,0
100,0
100,0
88
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
41.311,8
41.296,8
15,0
15,0
41.311,8
41.296,8
15,0
15,0
100,0
100,0
100,0
100,0
89
Công ty cổ phần chè Sông Lô
449,9
449,9
-
449,9
449,9
-
100,0
100,0
90
Công ty cổ phần cấp thoát nước Tuyên Quang
1.541,8
1.541,8
-
1.541,8
1.541,8
-
100,0
100,0
91
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào
177,2
177,2
-
160,6
160,6
-
16,6
90,6
90,6
92
Hội hữu nghị Việt Nam - Thái Lan
100,0
100,0
-
100,0
100,0
-
100,0
100,0
93
Hội hữu nghị Việt Nam - Pháp
100,0
100,0
-
100,0
100,0
-
100,0
100,0
94
BQL khai thác công trình thủy lợi
74.969,5
74.969,5
-
58.672,1
58.672,1
-
16.011,3
78,3
78,3
95
Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang
352.285,3
352.285,3
-
350.454,9
350.454,9
-
99,5
99,5
96
Đoàn Luật sư tỉnh Tuyên Quang
130,0
130,0
-
130,0
130,0
-
100,0
100,0
97
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Na Hang
144,6
144,6
-
144,6
144,6
-
100,0
100,0
98
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Đặc dụng Na Hang
231,3
231,3
-
230,2
230,2
-
99,5
99,5
99
BQL Dự án BV và PT rừng huyện
Chiêm Hóa
77,3
77,3
-
77,3
77,3
-
100,0
100,0
100
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Yên Sơn
245,2
245,2
-
230,1
230,1
-
93,8
93,8
101
BQL Dự án BV và PT rừng huyện
Hàm Yên
71,2
71,2
-
68,9
68,9
-
96,7
96,7
102
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Sơn Dương
172,7
172,7
-
172,1
172,1
-
99,7
99,7
103
BQL Dự án BV và PT rừng đặc dụng Cham Chu
42,6
42,6
-
42,6
42,6
-
100,0
100,0
104
BQL Dự án BV và PT rừng đặc dụng vùng ATK huyện Sơn Dương
240,9
240,9
-
239,6
239,6
-
99,5
99,5
105
BQL Dự án BV và PT rừng thành phố
29,1
29,1
-
29,1
29,1
-
100,0
100,0
106
Công ty Lâm nghiệp Chiêm Hóa
691,5
691,5
-
628,5
628,5
-
90,9
90,9
107
Liên đoàn Lao động tỉnh Tuyên Quang
484,3
484,3
-
484,3
484,3
-
100,0
100,0
108
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang
184,4
184,4
-
184,4
184,4
-
100,0
100,0
109
Cục thuế tỉnh (Hoàn thuế)
-
-
1.183,2
1.183,2
-
110
Tổ chức ngân sách tỉnh
1.700,0
500,0
1.200,0
-
1.417,2
217,2
1.200,0
83,4
43,4
100,0
111
Quỹ bảo trì đường bộ
18.341,8
18.341,8
-
18.341,8
18.341,8
-
100,0
100,0
112
Quỹ bảo vệ môi trường
15.810,5
15.810,5
-
15.810,5
15.810,5
-
100,0
100,0
113
Văn phòng Ủy ban nhân dân
600,0
600,0
-
600,0
600,0
-
100,0
100,0
114
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
217.029,5
217.029,5
-
196.827,4
196.827,4
-
90,7
91
115
Sở Công Thương
17.101,3
17.101,3
-
17.101,3
17.101,3
-
100,0
100,0
116
Sở Khoa học và Công nghệ
8.000,0
8.000,0
-
8.000,0
8.000,0
-
100,0
100,0
117
Sở Tài chính
40.900,0
40.900,0
-
24.725,3
24.725,3
-
60,5
60,5
118
Sở Xây dựng
39.810,0
39.810,0
-
39.920,5
39.920,5
-
100,3
100,3
119
Sở Giáo dục đào tạo
13.841,6
13.841,6
-
15.438,9
15.438,9
-
111,5
111,5
120
Sở Y tế
21.048,3
21.048,3
-
19.952,2
19.952,2
-
94,8
94,8
121
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1.491,3
1.491,3
-
1.491,3
1.491,3
-
100,0
100,0
122
Sở Thông tin và Truyền thông
4.000,0
4.000,0
-
4.000,0
4.000,0
-
100,0
100,0
123
Thanh tra tỉnh
1.000,0
1.000,0
-
1.005,3
1.005,3
-
100,5
100,5
124
Ban quản lý khu công nghiệp
10.000,0
10.000,0
-
11.233,8
11.233,8
-
112,3
112,3
125
Sở TN và môi trường
5.175,4
5.175,4
-
-
-
-
126
Ban di dân TĐC thủy điện TQ
13.716,9
13.716,9
-
2.899,4
2.899,4
-
21,1
21,1
127
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
17.979,4
17.979,4
-
16.279,4
16.279,4
-
90,5
90,5
128
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ
131.104,9
131.104,9
-
67.841,4
67.841,4
-
51,7
52
129
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ
487.190,8
487.190,8
-
197.146,8
197.146,8
-
40,5
40
130
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ
196.136,0
196.136,0
-
46.285,1
46.285,1
-
23,6
24
131
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm
10.706,0
10.706,0
-
17.754,2
17.754,2
-
165,8
165,8
132
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ
37.596,5
37.596,5
-
30.514,3
30.514,3
-
81,2
81
133
BVĐK huyện Sơn Dương
319,2
319,2
-
319,2
319,2
-
100,0
100,0
134
Công an tỉnh
9.000,0
9.000,0
-
9.000,0
9.000,0
-
100,0
100,0
135
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang
3.295,8
3.295,8
-
2.400,1
2.118,9
281,2
281,2
72,8
64
136
Trường Đại học Tân Trào
23.946,3
23.946,3
-
18.531,5
18.531,5
-
77,4
77,4
137
UBND huyện Chiêm Hóa
16.873,4
16.873,4
-
18.410,3
18.410,3
-
109,1
109,1
138
UBND huyện Hàm Yên
35.832,9
35.832,9
-
34.912,9
33.975,2
937,7
937,7
97,4
94,8
139
UBND huyện Lâm Bình
88.661,9
68.213,9
20.448,0
20.448,0
101.419,5
67.954,5
33.465,0
33.465,0
114,4
99,6
163,7
163,7
140
UBND huyện Na Hang
57.649,2
57.649,2
-
58.490,6
58.490,6
-
101,5
101,5
141
UBND huyện Sơn Dương
15.677,6
15.677,6
-
31.185,5
31.185,5
-
198,9
198,9
142
UBND huyện Yên Sơn
9.809,0
9.809,0
-
9.146,2
9.146,2
-
93,2
93,2
143
UBND thành phố Tuyên Quang
235.544,1
235.544,1
-
222.265,7
222.265,7
-
94,4
94,4
144
Đơn vị khác
7.000,0
7.000,0
-
7.000,0
7.000,0
-
100,0
100
Biểu số 07
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát
Chi thường xuyên
Chi CTMT
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
13
14
15=4/1
16=5/2
17=8/3
TỔNG SỐ
3.818.501
193.840
3.572.583
4.585.252,8
586.937,6
179.953,7
3.532.422,2
1.892.218,8
1.202,5
244.247,1
186.874,4
57.372,7
221.645,9
120,1%
302,8%
98,9%
1
Huyện
Lâm Bình
245.082
6.875
235.215
328.440,7
37.966,9
25.047,8
225.969,3
108.792,8
141,4
36.376,7
24.982,4
11.394,3
28.127,8
134,0%
552,2%
96,1%
2
Huyện
Na Hang
330.765
6.559
319.772
452.099,9
29.532,1
13.065,5
350.516,2
183.065,6
251,3
31.763,1
24.452,8
7.310,3
40.288,5
136,7%
450,3%
109,6%
3
Huyện
Chiêm Hóa
647.622
10.490
628.030
751.502,2
56.739,1
11.576,6
642.680,2
330.482,6
200,0
41.996,3
32.252,6
9.743,7
10.086,6
116,0%
540,9%
102,3%
4
Huyện
Hàm Yên
529.111
8.593
513.147
647.275,0
64.047,2
24.022,4
511.857,3
288.191,0
35.963,6
27.141,2
8.822,3
35.407,0
122,3%
745,3%
99,7%
5
Huyện
Yên Sơn
734.334
11.275
711.813
868.373,7
82.746,9
38.010,3
705.795,6
410.170,3
348,4
52.347,1
41.493,2
10.853,9
27.484,2
118,3%
733,9%
99,2%
6
Huyện
Sơn Dương
730.584
23.953
695.783
876.147,7
99.187,2
32.088,5
708.495,0
396.990,5
200,0
39.766,0
31.887,2
7.878,8
28.699,4
119,9%
414,1%
101,8%
7
Thành
phố Tuyên Quang
601.003
126.095
468.823
661.413,7
216.718,2
36.142,8
387.108,7
174.525,8
61,3
6.034,3
4.665,0
1.369,4
51.552,4
110,1%
171,9%
82,6%
Biểu số 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11=12+13
12
13
14
15
16
17=9/1
18=10/2
19=11/3
20=12/4
21=13/5
22=14/6
23=15/7
24=16/8
TỔNG
SỐ
3.119.618
2.393.250
726.368
726.369
726.369
3.694.856,6
2.393.249
1.301.608
27.500
1.274.108
57.482
970.331
273.795
118,4%
100,0%
179,2%
175,4%
133,6%
1
Huyện
Lâm Bình
234.553
149.621
84.932
84.932
84.932
302.264
149.621
152.643
152.643
9.200
84.879
58.565
128,9%
100,0%
179,7%
179,7%
99,9%
2
Huyện
Na Hang
308.536
221.656
86.880
86.880
86.880
379.250
221.656
157.594
3.500
154.094
1.164
121.878
34.553
122,9%
100,0%
181,4%
177,4%
140,3%
3
Huyện
Chiêm Hóa
602.025
455.110
146.915
146.915
146.915
694.380
455.110
239.270
3.500
235.770
7.833
188.289
43.149
115,3%
100,0%
162,9%
160,5%
128,2%
4
Huyện
Hàm Yên
458.501
368.547
89.954
89.954
89.954
546.383
368.547
177.836
177.836
17.861
121.587
38.388
119,2%
100,0%
197,7%
197,7%
135,2%
5
Huyện
Yên Sơn
680.336
562.327
118.009
118.009
118.009
794.960
562.327
232.633
17.000
215.633
5.500
176.287
50.845
116,8%
100,0%
197,1%
182,7%
149,4%
6
Huyện
Sơn Dương
634.070
542.427
91.643
91.643
91.643
734.118
542.427
191.691
3.500
188.191
15.924
133.976
41.790
115,8%
100,0%
209,2%
205,4%
146,2%
7
Thành
phố Tuyên Quang
201.597
93.561
108.036
108.036
108.036
243.502
93.561
149.941
149.941
143.436
6.505
120,8%
100,0%
138,8%
138,8%
132,8%
Biểu số 09
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Trong đó
Trong đó
Tổng số
Chương trình MTQG
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15=8/1
16=9/2
17=10/3
18=11/4
19=12/5
20=13/6
21=14/7
*/
TỔNG SỐ
294.910,0
212.393,0
82.517,0
212.393,0
212.393,0
82.517,0
82.517,0
297.119,4
221.558,3
221.558,3
75.561,2
75.561,2
100,7%
104,3%
104,3%
91,6%
91,6%
A
Ngân sách cấp tỉnh
41.098,0
20.448,0
20.650,0
20.448,0
20.448,0
20.650,0
20.650,0
52.872,3
34.683,9
34.683,9
18.188,5
18.188,5
128,6%
88,1%
88,1%
I
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
26.268,0
20.448,0
5.820,0
20.448,0
20.448,0
5.820,0
5.820,0
39.170,5
33.465,0
33.465,0
5.705,5
5.705,5
149,1%
98,0%
98,0%
1
Ban
Dân tộc
4.792,0
4.792,0
4.792,0
4.792,0
4.765,3
4.765,3
4.765,3
99,4%
99,4%
99,4%
2
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
35,0
35,0
35,0
35,0
35,0
35,0
35,0
99,9%
99,9%
99,9%
3
Sở
Giáo dục và Đào tạo
10,0
10,0
10,0
10,0
8,0
8,0
8,0
79,5%
79,5%
79,5%
Văn
phòng Sở
10,0
10,0
10,0
10,0
8,0
8,0
8,0
79,5%
79,5%
79,5%
4
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
60,0
60,0
60,0
60,0
60,0
60,0
60,0
100,0%
100,0%
100,0%
Chi
cục Phát triển nông thôn
60,0
60,0
60,0
60,0
60,0
60,0
60,0
100,0%
100,0%
100,0%
5
Sở
Thông tin và Truyền thông
257,0
257,0
257,0
257,0
204,2
204,2
204,2
79,4%
79,4%
79,4%
Văn
phòng Sở
257,0
257,0
257,0
257,0
204,2
204,2
204,2
79,4%
79,4%
79,4%
6
Sở
Giao thông vận tải
10,0
10,0
10,0
10,0
9,9
9,9
9,9
99,2%
99,2%
99,2%
Văn
phòng Sở
10,0
10,0
10,0
10,0
9,9
9,9
9,9
99,2%
99,2%
99,2%
7
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
100,0
100,0
100,0
100,0
97,2
97,2
97,2
97,2%
97,2%
97,2%
Văn
phòng Sở
20,0
20,0
20,0
20,0
19,0
19,0
19,0
94,8%
94,8%
94,8%
Trung
tâm văn hóa và triển lãm tỉnh
80,0
80,0
80,0
80,0
78,3
78,3
78,3
8
Sở
Công thương
20,0
20,0
20,0
20,0
19,9
19,9
19,9
99,7%
99,7%
99,7%
Văn
phòng Sở
20,0
20,0
20,0
20,0
19,9
19,9
19,9
99,7%
99,7%
99,7%
9
Ủy
ban Mặt trận Tổ Quốc
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
100,0%
100,0%
100,0%
10
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
466,0
466,0
466,0
466,0
466,0
466,0
466,0
100,0%
100,0%
100,0%
Văn
phòng Sở
466,0
466,0
466,0
466,0
466,0
466,0
466,0
100,0%
100,0%
100,0%
11
Sở
Tài chính
20,0
20,0
20,0
20,0
20,0
20,0
20,0
100,0%
100,0%
100,0%
12
Sở
Xây dựng
30,0
30,0
30,0
30,0
Văn
phòng Sở
30,0
30,0
30,0
30,0
13
KBNN
Tuyên Quang
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
100,0%
100,0%
100,0%
14
Huyện
Lâm Bình (Chương trình 30a)
20.448,0
20.448,0
20.448,0
20.448,0
33.465,0
33.465,0
33.465,0
Trạm
y tế xã Khuôn Hà
2.000,0
2.000,0
2.000,0
2.000,0
2.000,0
2.000,0
2.000,0
X.dựng
trạm y tế xã Lăng can
2.329,7
2.329,7
2.329,7
2.329,7
2.329,7
2.329,7
2.329,7
Cấp
nước SH tập trung xã Lăng Can - Lâm Bình
2.796,9
2.796,9
2.796,9
2.796,9
2.796,9
2.796,9
2.796,9
Trạm
y tế xã Xuân Lập
1.548,3
1.548,3
1.548,3
1.548,3
1.548,3
1.548,3
1.548,3
Trạm
y tế xã Phúc Yên - Lâm Bình
2.333,2
2.333,2
2.333,2
2.333,2
2.333,2
2.333,2
2.333,2
CT,
NC tuyến đường TT xã đi thôn Khau cau xã Phúc Yên
57,0
57,0
57,0
57,0
57,0
57,0
57,0
Trạm
y tế xã Bình An
74,7
74,7
74,7
74,7
Đuờng
nội đồng thôn Nà Lầu, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
174,5
174,5
174,5
Đuờng
nội đồng thôn Nà Va, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
7,2
7,2
7,2
Đường
nội đồng thôn Nà Bản, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
10,6
10,6
10,6
Trường
Tiểu học Xuân Lập (phân hiệu Khuổi Trang)
94,0
94,0
94,0
94,0
964,9
964,9
964,9
Đường
GT khu vực trung tâm xã Lăng Can (đoạn Nà Mèn-Bản Khiển)
8.294,3
8.294,3
8.294,3
8.294,3
18.367,2
18.367,2
18.367,2
Sửa
chữa đường từ trung tâm xã Hồng Quang đi thôn Thượng Minh
261,3
261,3
261,3
SC,
duy tu BD Đường GT từ TT xã đến thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng, xã Xuân
1.034,2
1.034,2
1.034,2
Trường
Mầm non xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
920,0
920,0
920,0
920,0
1.579,9
1.579,9
1.579,9
II
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới
14.830,0
14.830,0
14.830,0
14.830,0
13.701,8
1.218,9
1.218,9
12.483,0
12.483,0
92,4%
84,2%
84,2%
1
Sở
Giáo dục và Đào tạo
3.949,0
3.949,0
3.949,0
3.949,0
3.924,4
3.924,4
3.924,4
99,4%
99,4%
99,4%
Văn
phòng Sở
3.949,0
3.949,0
3.949,0
3.949,0
3.924,4
3.924,4
3.924,4
99,4%
99,4%
99,4%
2
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3.704,5
3.704,5
3.704,5
3.704,5
3.697,1
3.697,1
3.697,1
99,8%
99,8%
99,8%
Văn
phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
2.813,5
2.813,5
2.813,5
2.813,5
2.806,1
2.806,1
2.806,1
99,7%
99,7%
99,7%
Chi
cục Phát triển nông thôn
891,0
891,0
891,0
891,0
891,0
891,0
891,0
100,0%
100,0%
100,0%
3
Sở
Thông tin và Truyền thông
1.893,9
1.893,9
1.893,9
1.893,9
1.852,7
1.852,7
1.852,7
97,8%
97,8%
97,8%
Văn
phòng Sở
1.893,9
1.893,9
1.893,9
1.893,9
1.852,7
1.852,7
1.852,7
97,8%
97,8%
97,8%
4
Trường
Trung học kinh tế kỹ thuật
447,3
447,3
447,3
447,3
393,7
393,7
393,7
88,0%
88,0%
88,0%
5
BCH
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
100,0%
100,0%
100,0%
6
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
100,0
100,0
100,0
100,0
99,9
99,9
99,9
99,9%
99,9%
99,9%
7
Sở
Nội vụ
748,9
748,9
748,9
748,9
586,2
586,2
586,2
78,3%
78,3%
78,3%
Văn
phòng Sở Nội vụ
748,9
748,9
748,9
748,9
586,2
586,2
586,2
78,3%
78,3%
78,3%
8
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
184,7
184,7
184,7
184,7
184,6
184,6
184,6
99,9%
99,9%
99,9%
Văn
phòng Sở
184,7
184,7
184,7
184,7
184,6
184,6
184,6
99,9%
99,9%
99,9%
9
BCH
Hội Nông dân
874,1
874,1
874,1
874,1
795,0
795,0
795,0
90,9%
90,9%
90,9%
Văn
phòng Hội Nông dân
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
100,0%
100,0%
100,0%
Trung
tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
849,1
849,1
849,1
849,1
770,0
770,0
770,0
90,7%
90,7%
90,7%
10
Ủy
ban Mặt trận Tổ Quốc
40,0
40,0
40,0
40,0
40,0
40,0
40,0
100,0%
100,0%
100,0%
11
Hội
Cựu chiến binh
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
100,0%
100,0%
100,0%
12
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
180,0
180,0
180,0
180,0
180,0
180,0
180,0
100,0%
100,0%
100,0%
Văn
phòng Sở
180,0
180,0
180,0
180,0
180,0
180,0
180,0
100,0%
100,0%
100,0%
13
Đoàn
TNCS HCM BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
25,0
100,0%
100,0%
100,0%
14
Sở
Tài chính
50,0
50,0
50,0
50,0
50,0
50,0
50,0
100,0%
100,0%
100,0%
15
Sở
Xây dựng
1.956,2
1.956,2
1.956,2
1.956,2
15,0
15,0
15,0
0,8%
0,8%
0,8%
Văn
phòng Sở
1.956,2
1.956,2
1.956,2
1.956,2
15,0
15,0
15,0
0,8%
0,8%
0,8%
16
Trường
Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang
199,5
199,5
199,5
199,5
163,0
163,0
163,0
81,7%
81,7%
81,7%
17
Sở
Tài nguyên và Môi trường
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
100,0%
100,0%
100,0%
Văn
phòng Sở
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
100,0%
100,0%
100,0%
18
Sở
Công thương
15,0
15,0
15,0
15,0
14,8
14,8
14,8
98,9%
98,9%
98,9%
Văn
phòng Sở
15,0
15,0
15,0
15,0
14,8
14,8
14,8
98,9%
98,9%
98,9%
19
Sở
Tư pháp
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
100,0%
100,0%
100,0%
Văn
phòng Sở
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
100,0%
100,0%
100,0%
20
Sở
Y tế
266,2
266,2
266,2
266,2
266,2
266,2
266,2
100,0%
100,0%
100,0%
Văn
phòng Sở
266,2
266,2
266,2
266,2
266,2
266,2
266,2
100,0%
100,0%
100,0%
21
Sở
Giao thông vận tải
15,0
15,0
15,0
15,0
14,9
14,9
14,9
99,2%
99,2%
99,2%
Văn
phòng Sở
15,0
15,0
15,0
15,0
14,9
14,9
14,9
99,2%
99,2%
99,2%
22
Công
an tỉnh
70,7
70,7
70,7
70,7
70,7
70,7
70,7
100,0%
100,0%
100,0%
23
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
100,0%
100,0%
100,0%
24
Cục
Thống kê
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
100,0%
100,0%
100,0%
25
Trường
Kỹ nghệ Tuyên Quang
281,2
281,2
281,2
26
Huyện
Hàm Yên (CNSH thôn 1+2+3+4+5+6 Thống Nhất Yên Phú Hàm Yên)
937,7
937,7
937,7
B
Ngân sách huyện
253.812,0
191.945,0
61.867,0
191.945,0
191.945,0
61.867,0
61.867,0
244.247,1
186.874,4
186.874,4
57.372,7
57.372,7
96,2%
97,4%
97,4%
92,7%
92,7%
I
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
121.142,0
86.145,0
34.997,0
86.145,0
86.145,0
34.997,0
34.997,0
120.461,3
87.372,3
87.372,3
33.089,1
33.089,1
99,4%
101,4%
101,4%
94,5%
94,5%
1
Huyện
Lâm Bình
19.836,0
9.558,0
10.278,0
9.558,0
9.558,0
10.278,0
10.278,0
17.310,6
9.034,9
9.034,9
8.275,7
8.275,7
87,3%
94,5%
94,5%
80,5%
80,5%
2
Huyện
Na Hang
16.365,0
12.423,0
3.942,0
12.423,0
12.423,0
3.942,0
3.942,0
18.309,0
13.739,3
13.739,3
4.569,7
4.569,7
111,9%
110,6%
110,6%
115,9%
115,9%
3
Huyện
Chiêm Hóa
22.571,0
16.938,0
5.633,0
16.938,0
16.938,0
5.633,0
5.633,0
21.340,7
15.717,4
15.717,4
5.623,3
5.623,3
94,5%
92,8%
92,8%
99,8%
99,8%
4
Huyện
Hàm Yên
17.365,0
13.207,0
4.158,0
13.207,0
13.207,0
4.158,0
4.158,0
17.454,7
13.296,8
13.296,8
4.157,9
4.157,9
100,5%
100,7%
100,7%
100,0%
100,0%
5
Huyện
Yên Sơn
26.404,0
20.185,0
6.219,0
20.185,0
20.185,0
6.219,0
6.219,0
27.548,9
21.390,4
21.390,4
6.158,5
6.158,5
104,3%
106,0%
106,0%
99,0%
99,0%
6
Huyện
Sơn Dương
18.415,0
13.834,0
4.581,0
13.834,0
13.834,0
4.581,0
4.581,0
18.311,5
14.193,6
14.193,6
4.117,9
4.117,9
99,4%
102,6%
102,6%
89,9%
89,9%
7
Thành
phố Tuyên Quang
186,0
186,0
186,0
186,0
186,0
186,0
186,0
100,0%
100,0%
100,0%
II
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới
132.670,0
105.800,0
26.870,0
105.800,0
105.800,0
26.870,0
26.870,0
123.785,8
99.502,2
99.502,2
24.283,6
24.283,6
93,3%
94,0%
94,0%
90,4%
90,4%
1
Huyện
Lâm Bình
18.280,50
14.790,0
3.490,5
14.790,0
14.790,0
3.490,5
3.490,5
19.066,1
15.947,6
15.947,6
3.118,58
3.118,6
104,3%
107,8%
107,8%
89,3%
89,3%
2
Huyện
Na Hang
18.187,50
14.800,0
3.387,5
14.800,0
14.800,0
3.387,5
3.387,5
13.454,1
10.713,5
10.713,5
2.740,61
2.740,6
74,0%
72,4%
72,4%
80,9%
80,9%
3
Huyện
Chiêm Hóa
20.777,30
16.740,0
4.037,3
16.740,0
16.740,0
4.037,3
4.037,3
20.655,6
16.535,2
16.535,2
4.120,36
4.120,4
99,4%
98,8%
98,8%
102,1%
102,1%
4
Huyện
Hàm Yên
21.023,43
15.020,0
6.003,4
15.020,0
15.020,0
6.003,4
6.003,4
18.508,9
13.844,4
13.844,4
4.664,48
4.664,5
88,0%
92,2%
92,2%
77,7%
77,7%
5
Huyện
Yên Sơn
24.707,30
19.810,0
4.897,3
19.810,0
19.810,0
4.897,3
4.897,3
24.798,2
20.102,8
20.102,8
4.695,32
4.695,3
100,4%
101,5%
101,5%
95,9%
95,9%
6
Huyện
Sơn Dương
23.374,90
19.480,0
3.894,9
19.480,0
19.480,0
3.894,9
3.894,9
21.454,5
17.693,6
17.693,6
3.760,89
3.760,9
91,8%
90,8%
90,8%
96,6%
96,6%
7
Thành
phố Tuyên Quang
6.319,10
5.160,0
1.159,1
5.160,0
5.160,0
1.159,1
1.159,1
5.848,3
4.665,0
4.665,0
1.183,37
1.183,4
92,6%
90,4%
102,1%
102,1%
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
1.708
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng