Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1855/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
31/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1855/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 31
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SÔNG HINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 459/NQ-UBND ngày 29/12/2023
của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường
tham mưu, đề xuất về Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 763/TTr-STNMT ngày 20/12/2023), đề nghị của UBND huyện
Sông Hinh (tại Tờ trình số 183/TTr-UBND và Báo cáo số 598/BC-UBND ngày
07/12/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số
04/TB-HĐTĐ ngày 24/11/2023), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Sông Hinh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sông Hinh,
với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Tổng diện tích tự nhiên
89,262,01
1
Đất nông nghiệp
NNP
76A43,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.053,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.446,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
26.026,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12.794,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20.948,29
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
13.776,91
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.840,49
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
112,61
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
430,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12.527,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.051,02
2.2
Đất an ninh
CAN
4,83
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
.3,52
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,33
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
70,04
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
21,53
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
42,55
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
8.444,05
-
Đất giao thông
DGT
1.038,19
-
Đất thủy lợi
DTL
542,75
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,65
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
63,49
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
14,93
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6.679,26
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,93
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DBA
4,13
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,72
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
85,51
-
Đất chợ
DCH
4,47
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
17,95
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
17,62
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
381,95
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
86,15
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,59
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,57
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,63
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.298,51
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
48,85
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,80
3
Đất chưa sử dụng
CSD
591,16
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
111,11
1
Đất nông nghiệp
NNP
107,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
PINK
79,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,88
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
0,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,02
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,77
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,02
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,23
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
178,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
126,75,
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
48,32
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,70
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,13
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,05
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
9,88
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,88
1
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
5,82
2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,00
3
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,06
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Sông Hinh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Sông Hinh:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt
và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Sông Hinh xem xét, quyết định việc
chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với
nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp
luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất;
tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sông Hinh trong việc
tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phù
hợp với Quy hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.225 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SÔNG HINH
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hai Riêng
Xã Ea Lâm
Xã Đức Bình Tây
Xã Ea Bá
Xã Sơn Giang
Xã Đức Bình Đông
Xã Ea Bar
Xã Ea Trol
Xã Sông Hinh
Xã Ea Ly
Xã Ea Bia
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích tự
nhiên (1+2+3)
89.262,01
3.161,58
3.824,01
2.998,91
5.167,03
5.257,65
7.115,24
10.231,60
15.465,51
25.303,24
7.990,93
2.746,32
1
Đất nông nghiệp
NNP
76.143,36
2.676,99
2.648,48
2.387,18
4.268,31
4.618,59
5.474,73
9.529,70
12.201,49
22.657,02
7.554,25
2.126,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.053,08
135,18
124,21
108,22
120,87
286,09
160,03
306,55
361,32
124,46
149,94
176,22
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.446,62
8,38
9,13
91,16
82,89
258,06
105,50
255,65
317,11
124,46
137,77
56,51
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
26.026,83
1.998,29
2.255,64
1.966,57
3.044,35
1.649,63
2.527,50
3.120,99
2.353,92
1.280,80
4.195,34
1.633,80
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
12.794,94
535,39
180,04
311,97
910,74
985,81
1.250,06
4.416,51
1.449,97
602,03
1.896,36
256,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20.948,29
-
-
-
-
-
-
1.347,18
4.763,21
14.837,90
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
13.776,91
-
2,56
-
175,17
1.690,31
1.500,33
190,15
3.247,54
5.798,21
1.118,65
53,99
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.840,49
-
-
-
-
-
-
-
1.515,02
3.323,10
2,37
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
112,61
5,82
8,29
0,43
3,86
6,02
7,14
36,35
13,04
13,61
11,76
6,30
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
430,70
2,32
77,74
-
13,32
0,72
29,67
111,97
12,49
-
182,21
0,25
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
12.527,49
481,66
1.163,04
600,83
752,88
459,25
1.626,48
684,78
3.138,49
2.574,65
436,68
608,75
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.051,02
13,62
-
4,05
-
-
4,83
5,19
968,58
54,75
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,83
3,65
0,08
0,15
0,12
0,20
0,12
0,13
0,09
0,10
0,09
0,10
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,52
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
10,33
4,13
0,89
0,41
-
0,14
1,18
0,93
0,89
0,76
0,78
0,22
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
70,04
2,08
-
3,82
0,69
1,05
9,17
9,77
3,10
-
3,20
37,16
2.6
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
21,53
3,26
-
-
-
8,59
5,47
4,22
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
42,55
6,00
1,33
-
2,39
5,12
15,48
5,32
-
-
6,91
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
8.444,05
242,75
1.044,18
179,45
593,11
184,66
1.243,83
409,49
1.939,03
2.311,49
191,48
104,58
-
Đất giao thông
DGT
1.038,19
118,70
61,92
83,83
73,77
86,31
111,69
205,36
105,91
36,15
96,27
58,28
-
Đất thủy lợi
DTL
542,75
7,82
10,15
15,65
7,05
44,25
11,95
177,67
207,73
2,52
53,87
4,10
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
2,03
1,05
-
0,04
-
0,10
0,51
-
-
-
-
0,33
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
4,65
1,88
0,25
0,16
0,21
0,11
0,11
0,24
0,35
0,26
0,93
0,15
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
63,49
15,79
3,38
2,92
4,82
6,19
6,77
8,87
2,22
4,89
4,86
2,78
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
14,93
4,75
-
0,96
0,87
1,82
1,46
2,54
1,96
0,45
-
0,13
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
6.679.26
78,53
964,05
70,34
496,29
40,55
1.105,33
0,05
1.607,88
2.259,53
22,98
33,72
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,93
0,35
0,07
0,04
0,06
0,05
0,07
0,05
0,05
0,11
0,04
0,05
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
4,13
-
-
0,18
3,95
-
-
-
-
-
-
.
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
3,72
2,50
-
1,04
-
0,18
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
85,51
10,51
3,92
4,00
6,10
4,82
5,46
14,43
12,94
7,08
11,21
5,03
-
Đất chợ
DCH
4,47
0,88
0,43
0,30
-
0,30
0,48
0,28
-
0,50
1,30
-
2.9
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
17,95
1,50
1,00
0,88
2,04
1,43
1,80
2,80
1,14
1,97
2,73
0,66
2.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
17,62
10,84
-
-
-
-
0,29
-
-
-
2,22
4,27
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
381,95
-
30,48
43,28
19,60
49,10
28,57
55,53
31,16
27,86
71,93
24,44
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
86,15
86,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
17,59
8,60
0,94
0,58
0,88
1,01
0,90
1,55
0,55
1,31
0,42
0,85
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,57
1,57
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,63
-
-
0,20
-
0,18
0,24
-
0,01
-
-
-
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.298,51
53,06
84,14
368,01
133,27
207,77
312,06
189,84
193,93
175,66
152,23
428,55
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
48,85
44,44
-
-
-
-
-
-
-
-
4,41
2.18
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
8,80
-
-
-
0,78
-
2,55
-
0,02
0,76
4,69
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
591,16
2,93
12,49
10,90
145,84
179,81
14,03
17,12
125,53
71,56
-
10,96
Biểu 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SÔNG HINH
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hai Riêng
Xã Ea Lâm
Xã Đức Bình Tây
Xã Ea Bá
Xã Sơn Giang
Xã Đức Bình Đông
Xã Ea Bar
Xã Ea Trol
Xã Sông Hinh
Xã Ea Ly
Xã Ea Bia
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng cộng
111,11
31,52
2,19
9,00
5,48
8,60
6,40
15,73
17,80
1,80
6,98
5,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
107,09
30,19
2,19
8,04
5,48
8,20
6,30
15,30
17,80
1,80
6,30
5,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,73
0,08
-
0,08
-
-
0,50
-
0,04
-
-
0,03
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
0,61
-
-
0,08
-
-
0,50
-
-
-
-
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
79,76
27,64
2,08
7,46
4,73
7,10
3,43
5,86
11,39
1,10
4,26
4,71
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
25,88
2,45
0,11
0,50
0,75
1,10
1,67
9,44
6,37
0,70
2,04
0,75
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
0,70
-
-
-
-
-
0,70
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4,02
1,33
-
0,96
-
0,40
0,10
0,43
-
-
0,68
0,12
2.1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,77
1,10
-
0,76
-
0,20
-
0,03
-
-
0,68
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,72
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
0,68
-
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,82
0,83
-
0,76
-
0,20
-
0,03
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
0,23
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tai nông thôn
ONT
1,02
-
-
0,20
-
0,20
0,10
0,40
-
-
-
0,12
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,23
0,23
-
-
-
- 1
-
-
-
-
-
Biểu 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN SÔNG HINH
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Hai
Riêng
Xã Ea Lâm
Xã Đức Bình Tây
Xã Ea Bá
Xã Sơn Giang
Xã Đức Bình
Đông
Xã Ea Bar
Xã Ea Trol
Xã Sông Hinh
Xã Ea Ly
Xã Ea Bia
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
178,30
46,15
6,05
10,34
8,49
9,62
17,54
28,89
22,58
4,33
16,06
8,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,40
0,45
-
0,08
-
0,16
1,60
-
0,04
-
-
0,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,61
-
-
0,08
-
-
0,50
-
-
-
-
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
126,75
40,56
5,88
9,64
7,23
8,17
12,77
12,84
14,39
2,34
5,50
7,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
48,32
5,10
0,17
0,62
1,22
1,29
2,47
16,03
8,12
1,99
10,56
0,75
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,70
-
-
-
-
-
0,70
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,13
0,04
-
-
0,04
-
-
0,02
0,03
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,05
1,06
-
0,76
-
0,20
-
0,03
-
-
-
-
Biểu 04:
KẾ HOẠCH KHAI THÁC ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2024 CỦA HUYỆN SÔNG HINH
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đức Bình Tây
Xã Ea Bá
Xã Sơn Giang
Xã Đức Bình
Đông
Xã Ea Bar
Xã Ea Bia
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (11)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng cộng
9,88
0,80
0,50
2,98
4,34
1,00
0,26
1
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,88
0,80
0,50
2,98
4,34
1,00
0,26
1.1
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
5,82
-
-
2,08
3,74
-
-
1.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,00
0,80
0,50
0,90
0,60
1,00
0,20
Đất giao thông
DGT
4,00
0,80
0,50
0,90
0,60
1,00
0,20
1.3
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,06
-
-
-
-
-
0,06
Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1855/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
453
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng