Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
330/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành:
26/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 330/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
26 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh
Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Ninh Giang
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Xuyên
Xã Hiệp Lực
Xã Hồng Dụ
Xã Hồng Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I
Tổng diện tích
13.683,19
170,54
506,09
601,65
540,38
777,94
618,11
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.953,84
45,33
293,60
405,87
334,59
511,83
300,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.300,74
19,02
188,35
307,45
149,92
277,18
145,79
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.290,71
19,02
188,35
307,09
149,92
277,18
145,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
165,15
0,67
4,64
8,63
0,85
1,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
986,47
13,05
41,76
30,10
110,49
96,35
51,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.480,34
12,58
58,85
68,31
65,55
131,71
101,24
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
21,14
5,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.727,10
125,22
212,48
195,78
205,78
266,11
318,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
11,72
5,87
2,21
2.2
Đất an ninh
CAN
3,01
0,33
1,30
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
717,04
75,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
42,33
1,00
6,26
0,91
0,29
6,33
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
118,65
9,41
2,83
1,31
1,26
0,47
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
SKX
5,60
4,73
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.601,42
50,20
113,86
126,51
94,40
152,37
117,00
-
Đất giao thông
DGT
1.508,79
29,38
66,26
76,78
38,25
87,21
61,81
-
Đất thủy lợi
DTL
753,23
6,69
24,97
39,74
43,59
38,50
25,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
21,03
0,67
3,49
0,07
0,88
1,18
0,39
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
21,96
1,55
0,63
0,28
0,19
0,32
14,90
-
Đất XD cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
66,70
5,52
4,08
2,39
1,37
3,80
5,56
-
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
DTT
38,79
1,15
2,54
0,89
1,58
7,20
0,71
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,54
0,24
0,15
0,03
0,18
0,05
0,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,54
0,11
0,30
0,02
0,04
0,10
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
8,23
1,57
0,52
1,38
1,26
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
15,54
0,66
0,90
0,77
0,43
0,97
0,99
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,97
0,33
1,39
1,55
3,39
1,41
-
Đất nghĩa trang, NĐ
NTD
131,93
2,56
6,23
4,99
4,90
8,36
5,36
-
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
-
Đất chợ
DCH
6,14
1,33
1,36
0,03
0,05
0,02
0,51
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,55
0,39
0,87
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.502,08
75,19
29,67
87,09
73,08
69,56
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
35,30
35,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,90
3,14
2,84
0,85
0,77
1,38
1,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,64
1,77
0,03
0,10
0,14
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,08
0,09
0,01
0,42
0,08
0,14
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
541,00
13,07
1,42
30,23
21,69
19,35
30,37
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
115,76
5,59
7,59
18,15
18,07
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,25
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Hồng Phong
Xã Hồng Phúc
Xã Hưng Long
Xã Kiến Quốc
Xã Nghĩa An
Xã Ninh Hải
Xã Tân Phong
(1)
(2)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
Tổng diện tích
674,50
498,47
851,23
559,76
759,27
544,29
838,42
1
Đất nông nghiệp
408,11
242,79
384,81
332,54
466,06
361,25
355,97
1.1
Đất trồng lúa
279,07
181,21
231,57
288,72
344,28
240,58
250,13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
279,07
180,75
231,57
288,72
344,28
240,58
250,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
33,47
5,26
12,80
9,29
2,26
5,18
0,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
8,98
12,03
47,20
1,84
79,77
44,40
36,78
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
85,68
36,05
93,24
32,69
39,75
68,96
68,47
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,91
8,24
2,13
2
Đất phi nông nghiệp
266,38
255,68
466,42
227,22
293,21
183,04
482,45
2.1
Đất quốc phòng
0,03
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
70,45
169,53
69,01
215,50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,94
7,20
0,05
0,05
1,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
23,73
21,91
11,06
2,06
16,27
0,24
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
0,88
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
121,01
85,48
163,03
139,80
122,96
97,98
133,65
-
Đất giao thông
74,02
51,27
108,77
72,71
54,74
62,84
91,29
-
Đất thủy lợi
33,98
27,90
38,98
51,42
53,63
25,64
27,61
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,39
0,72
0,46
0,85
0,42
0,33
0,70
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,16
0,14
0,35
0,09
0,09
0,05
0,10
-
Đất XD cơ sở giáo dục và đào
tạo
2,47
1,46
3,15
1,94
2,90
1,33
1,80
-
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
1,49
0,75
1,81
2,00
1,21
0,60
2,58
-
Đất công trình năng lượng
0,09
0,12
0,09
0,04
0,76
0,07
0,09
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
0,03
0,08
0,06
0,04
0,09
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
0,16
1,05
1,06
0,15
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,82
0,44
1,91
1,06
0,48
0,47
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,74
0,11
0,19
1,09
1,39
1,38
0,75
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
5,60
2,43
5,97
6,96
6,79
4,91
8,55
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
0,02
-
Đất chợ
0,09
0,10
0,21
0,49
0,35
0,27
0,10
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.13
Đất ở tại nông thôn
69,63
58,19
89,17
70,25
55,59
64,28
107,76
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,77
0,09
1,27
0,65
0,48
0,62
0,59
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,04
0,21
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,20
0,37
0,61
0,20
1,05
0,55
0,13
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
48,76
18,86
17,92
11,47
27,48
17,13
20,30
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,27
0,33
6,64
2,53
0,32
2,48
2,37
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Tân Quang
Xã Tân Hương
Xã Ứng Hòe
Xã Văn Hội
Xã Vạn Phúc
Xã Vĩnh Hòa
Xã An Đức
(1)
(2)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
Tổng diện tích
1.236,18
788,57
1.066,92
871,94
496,35
745,59
537,00
1
Đất nông nghiệp
775,57
491,07
627,48
573,61
275,58
463,26
304,50
1.1
Đất trồng lúa
554,62
334,92
526,68
346,29
191,95
304,44
138,59
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
554,62
334,92
517,83
346,29
191,83
304,29
138,59
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
5,60
8,78
2,33
57,97
4,03
0,60
0,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
71,31
88,14
37,21
66,63
17,82
88,45
43,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
144,05
56,28
61,14
102,73
61,78
68,72
122,54
1.5
Đất nông nghiệp khác
2,94
0,12
1,05
2
Đất phi nông nghiệp
460,61
297,51
437,20
298,33
220,77
282,34
232,50
2.1
Đất quốc phòng
0,14
1,93
1,53
2.2
Đất an ninh
0,03
0,04
1,30
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
39,50
3,05
17,50
57,50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,38
5,73
5,23
1,21
5,51
0,20
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,70
2,61
3,72
5,64
5,88
3,03
5,53
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
239,38
131,86
209,22
186,80
93,43
133,01
89,48
-
Đất giao thông
143,28
78,05
124,04
101,80
46,21
86,71
53,36
-
Đất thủy lợi
67,68
32,81
60,44
60,98
36,37
33,65
23,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3,12
1,63
2,12
0,91
1,22
0,72
0,76
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,78
0,27
0,47
0,89
0,29
0,16
0,23
-
Đất XD cơ sở giáo dục và đào
tạo
6,19
4,39
5,20
5,49
2,72
2,93
2,02
-
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
2,72
1,85
3,88
4,37
0,11
0,63
0,73
-
Đất công trình năng lượng
0,01
0,21
0,22
0,05
0,04
0,01
0,05
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
0,13
0,11
0,07
0,22
0,02
0,04
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
0,22
0,41
0,44
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,62
0,75
0,84
1,07
0,42
0,48
0,40
-
Đất cơ sở tôn giáo
2,42
2,04
1,30
0,95
2,18
0,60
0,76
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
10,99
9,65
10,41
9,74
3,81
6,54
7,18
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
-
Đất chợ
0,43
0,10
0,32
0,06
0,13
0,18
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,29
2.13
Đất ở tại nông thôn
123,67
113,74
124,97
74,76
67,87
105,74
41,86
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,76
1,00
1,39
1,22
1,40
0,73
0,79
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,11
0,21
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,27
0,48
0,65
0,12
0,11
0,29
0,31
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
47,42
36,55
76,42
27,46
30,32
16,62
28,16
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
6,25
3,40
12,25
2,30
3,02
14,55
8,66
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,03
0,01
3
Đất chưa sử dụng
2,25
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2022
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Ninh Giang
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Xuyên
Xã Hiệp Lực
Xã Hồng Dụ
Xã Hồng Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
944,59
12,59
35,63
10,02
38,49
29,71
79,46
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
915,57
12,59
34,17
9,02
33,22
25,83
74,34
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
915,57
12,59
34,17
9,02
33,22
25,83
74,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,57
0,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13,16
0,86
1,00
2,97
3,88
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
12,29
0,60
1,79
5,12
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
188,45
1,06
4,35
1,00
9,07
2,76
17,18
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
188,25
1,06
4,35
1,00
9,07
2,76
17,18
-
Đất giao thông
DGT
87,23
0,06
2,00
4,04
0,38
8,91
-
Đất thủy lợi
DTL
100,25
1,00
2,32
1,00
5,03
2,38
8,19
-
Đất XD cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,03
-
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,57
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,07
0,07
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,10
0,03
0,01
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,20
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Hồng Phong
Xã Hồng Phúc
Xã Hưng Long
Xã Kiến Quốc
Xã Nghĩa An
Xã Ninh Hải
Xã Tân Phong
(1)
(2)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
8,32
66,30
145,25
18,68
48,61
12,25
186,79
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
5,32
64,40
143,00
17,65
48,38
12,25
186,79
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
5,32
64,40
143,00
17,65
48,38
12,25
186,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2,00
0,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,30
0,50
0,02
0,08
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
1,00
0,60
0,85
1,01
0,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,60
15,40
32,21
2,15
12,36
1,03
44,64
2.1
Đất phát triển hạ tầng
0,60
15,40
32,21
2,15
12,36
1,03
44,64
-
Đất giao thông
7,05
15,64
0,21
6,06
0,03
21,82
-
Đất thủy lợi
0,60
8,35
16,57
1,94
5,73
1,00
22,82
-
Đất XD cơ sở giáo dục và đào
tạo
-
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
0,57
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
2.2
Đất ở tại nông thôn
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Tân Quang
Xã Tân Hương
Xã Ứng Hòe
Xã Văn Hội
Xã Vạn Phúc
Xã Vĩnh Hòa
Xã An Đức
(1)
(2)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
72,57
39,65
24,20
18,82
17,88
30,33
49,03
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
72,57
38,49
23,48
17,42
17,88
29,73
49,03
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
72,57
38,49
23,48
17,42
17,88
29,73
49,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,00
0,35
0,60
0,60
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,00
0,37
0,80
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
16,70
6,23
2,23
1,06
3,55
3,23
11,64
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
16,70
6,23
2,03
1,06
3,55
3,23
11,64
-
Đất giao thông
7,94
3,41
0,88
0,12
1,80
1,04
5,84
-
Đất thủy lợi
8,76
2,73
1,15
0,94
1,75
2,19
5,80
-
Đất XD cơ sở giáo dục và ĐT
0,03
-
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
0,06
2.2
Đất ở tại nông thôn
0,20
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Ninh Giang
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Xuyên
Xã Hiệp Lực
Xã Hồng Dụ
Xã Hồng Đức
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.009,69
16,44
35,63
10,85
38,49
29,71
85,58
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
979,37
16,44
34,17
9,85
33,22
25,83
80,46
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
979,37
16,44
34,17
9,85
33,22
25,83
80,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,57
0,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13,99
0,86
1,00
2,97
3,88
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
12,76
0,60
1,79
5,12
2
Chuyển nội bộ đất nông
nghiệp
1,00
Đất lúa chuyển đất nông nghiệp
khác
LUC/NKH
1,00
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
16,45
3,85
8,47
0,76
0,05
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Hồng Phong
Xã Hồng Phúc
Xã Hưng Long
Xã Kiến Quốc
Xã Nghĩa An
Xã Ninh Hải
Xã Tân Phong
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
11,70
72,02
158,81
18,68
64,31
12,25
187,63
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
8,70
69,86
156,56
17,65
64,08
12,25
187,63
Đất chuyên trồng lúa nước
8,70
69,86
156,56
17,65
64,08
12,25
187,63
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2,00
0,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,30
0,50
0,02
0,08
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
1,00
0,86
0,85
1,01
0,15
2
Chuyển nội bộ đất nông
nghiệp
Đất lúa chuyển đất nông nghiệp
khác
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,30
0,50
0,21
0,47
0,03
0,54
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Tân Quang
Xã Tân Hương
Xã Ứng Hòe
Xã Văn Hội
Xã Vạn Phúc
Xã Vĩnh Hòa
Xã An Đức
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
72,95
44,75
27,38
18,82
17,88
36,67
49,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
72,95
43,00
26,59
17,42
17,88
35,69
49,13
Đất chuyên trồng lúa nước
72,95
43,00
26,59
17,42
17,88
35,69
49,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,45
0,35
0,60
0,98
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,14
0,44
0,80
2
Chuyển nội bộ đất nông
nghiệp
1,00
Đất lúa chuyển đất nông nghiệp
khác
1,00
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
7,80
5,23
1,67
0,10
2,03
0,14
4. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Ninh Giang.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Ninh Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Thế Hùng
Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/01/2022 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
4.135
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng