Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 186/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Vũng Liêm Vĩnh Long
Số hiệu:
186/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành:
27/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 186/QĐ-UBND
Vĩnh Long, ngày
27 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP , ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND,
ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT, ngày 18/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:
1. Nội dung
kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
1. 1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2022.
Bảng 2a (7 xã, thị trấn): Chỉ
tiêu sử dụng đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT. Vũng Liêm
Xã Tân Quới Trung
Xã Quới An
Xã Quới Thiện
Xã Trung Chánh
Xã Trung Hiệp
Xã Thanh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.363,00
324,54
1.186,43
1.290,94
1.281,24
1.057,85
1.507,49
1.319,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.590,23
114,89
538,56
369,09
-
545,01
853,95
4,94
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
12.590,25
114,89
538,56
369,09
-
545,01
853,95
4,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
236,49
0,54
0,94
0,32
-
0,10
5,97
25,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11.389,15
205,13
646,37
917,59
1.225,66
512,61
646,56
1.258,45
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
132,51
3,99
0,56
3,94
55,58
0,14
0,71
30,56
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
14,62
-
-
-
-
-
0,30
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.596,92
144,53
307,10
440,02
845,17
165,21
255,84
1.249,63
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,49
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
3,37
3,01
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
14,14
0,54
0,02
0,04
-
-
0,12
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
25,54
2,20
0,12
0,29
0,25
0,01
0,04
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2,32
0,27
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.978,05
70,78
100,82
98,18
94,65
63,85
104,42
65,16
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
931,48
36,51
56,62
56,03
41,78
39,49
48,59
50,05
-
Đất thủy lợi
DTL
785,62
9,95
37,33
36,29
41,63
21,04
42,48
0,86
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
9,87
7,62
0,39
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,33
2,58
0,11
0,25
0,14
0,26
0,20
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
49,41
6,23
1,74
2,54
3,60
0,88
2,02
5,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
5,06
0,68
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
55,05
0,29
-
-
0,05
-
-
0,17
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,56
0,07
0,04
-
0,05
0,01
0,05
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,98
-
-
-
-
-
0,98
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,20
2,52
2,06
0,72
2,57
0,31
0,96
3,55
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
104,60
2,98
2,48
2,14
4,83
1,86
8,65
4,95
-
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
4,90
1,33
0,05
0,20
-
-
0,50
0,15
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,99
0,06
0,14
0,03
0,34
-
0,21
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,06
0,06
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.074,47
-
57,76
57,63
70,53
42,36
76,81
74,38
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
39,68
39,68
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,38
2,68
0,88
0,69
0,80
0,47
1,58
1,69
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,29
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
12,19
0,38
0,53
0,53
0,65
0,67
1,91
0,97
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.413,96
24,87
146,84
282,62
677,96
57,85
70,75
1.107,33
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.215,26
469,07
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.590,25
114,89
538,56
369,09
-
545,01
853,95
4,94
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
6
Khu du lịch
KDL
2.210,00
1.110,00
1.100,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
-
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
2.215,26
469,07
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
14,14
0,54
0,02
0,04
-
-
0,12
0,10
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
2.223,58
469,61
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.820,63
497,39
526,50
530,37
414,20
614,82
537,49
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.097,81
57,88
57,93
70,77
42,38
76,85
74,38
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
Bảng 2b (7 xã): Chỉ tiêu sử dụng
đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Trung Thành Tây
Xã Tân An Luông
Xã Hiếu Phụng
Xã Trung Thành Đông
Xã Trung Hiếu
Xã Trung Thành
Xã Trung Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.363,00
846,74
1.369,85
1.248,71
796,15
1.409,81
1.288,60
1.168,98
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.590,23
388,99
814,88
872,63
98,77
992,92
820,73
699,28
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
12.590,25
388,99
814,88
872,63
98,77
992,92
820,75
699,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
236,49
1,72
3,76
1,75
184,00
0,10
0,48
1,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11.389,15
455,10
536,02
373,78
487,93
416,79
462,39
467,67
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
132,51
0,93
3,29
0,43
25,45
-
4,99
0,43
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
14,62
-
11,90
0,13
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.596,92
421,87
315,84
199,99
361,76
237,81
190,00
177,07
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,49
-
-
-
2,52
2,97
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
3,37
-
-
-
-
0,36
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
14,14
-
1,99
1,31
4,04
0,36
3,38
0,48
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
25,54
0,41
12,35
2,90
-
2,97
0,25
0,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2,32
2,05
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.978,05
62,22
94,37
105,82
49,48
130,81
104,97
89,87
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
931,48
36,55
39,54
42,84
24,28
65,79
49,11
44,69
-
Đất thủy lợi
DTL
785,62
17,84
39,94
52,22
19,51
50,60
41,05
34,26
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
9,87
-
0,24
0,30
-
0,44
-
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,33
0,23
0,17
0,12
0,18
0,31
0,23
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
49,41
1,26
3,60
3,74
1,24
2,08
3,22
1,59
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
5,06
-
-
-
-
1,14
1,01
1,41
-
Đất công trình năng lượng
DNL
55,05
-
0,18
0,82
-
0,06
0,06
0,43
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,56
0,01
0,01
0,13
-
0,01
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,98
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,20
0,81
0,80
0,84
0,54
0,58
2,80
0,05
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
104,60
5,53
9,64
4,68
3,73
8,79
7,47
6,56
-
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
4,90
-
0,23
0,13
-
1,03
-
0,36
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,99
-
0,47
0,06
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,06
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.074,47
40,39
61,57
55,43
36,92
71,65
61,69
55,36
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
39,68
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,38
3,16
1,04
0,82
1,04
0,78
2,11
0,58
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,29
-
-
-
-
0,29
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
12,19
0,10
0,39
0,17
0,78
2,51
0,23
0,24
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.413,96
313,54
143,66
33,49
266,98
25,11
17,36
30,51
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.215,26
571,06
571,06
225,11
378,95
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.590,25
388,99
814,88
872,63
98,77
992,92
820,75
699,28
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
6
Khu du lịch
KDL
2.210,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
-
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
2.215,26
571,06
-
-
571,06
225,11
378,95
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
14,14
-
1,99
1,31
4,04
0,36
3,38
0,48
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
2.223,58
571,06
575,11
225,47
382,33
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.820,63
351,39
558,94
514,08
323,87
610,00
538,63
479,69
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.097,81
40,79
73,92
58,32
36,92
74,62
61,94
55,39
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
Bảng 2c (6 xã): Chỉ tiêu sử dụng
đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Trung Nghĩa
Xã Hiếu Thuận
Xã Hiếu Nhơn
Xã Trung An
Xã Hiếu Thành
Xã Hiếu Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.363,00
1.133,38
1.124,94
1.585,04
1.335,17
1.830,77
1.257,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.590,23
482,71
806,39
1.065,49
988,70
1.375,66
756,64
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
12.590,25
482,71
806,39
1.065,49
988,70
1.375,66
756,64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
236,49
6,85
0,42
0,31
2,27
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11.389,15
643,82
318,12
518,82
344,08
451,84
500,41
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
132,51
-
-
0,42
0,12
0,97
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
14,62
-
-
-
-
2,29
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.596,92
281,36
163,63
232,09
172,42
251,48
184,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,49
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
3,37
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
14,14
0,52
1,12
0,13
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
25,54
0,20
0,82
1,89
0,16
0,64
0,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2,32
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.978,05
162,07
85,77
125,14
102,58
168,11
98,99
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
931,48
66,32
19,27
45,37
46,08
69,55
53,03
-
Đất thủy lợi
DTL
785,62
37,26
56,75
67,01
49,30
90,87
39,41
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,87
-
-
0,02
0,16
0,28
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,33
0,40
0,17
0,15
0,12
0,14
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
49,41
2,03
0,28
2,15
2,17
2,11
1,74
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
5,06
-
-
-
-
0,81
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
55,05
48,66
2,60
1,73
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,56
0,03
-
0,02
-
0,01
0,05
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,98
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,20
0,59
2,38
1,06
-
0,15
0,91
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
104,60
6,56
4,32
7,09
4,70
4,08
3,56
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
4,90
0,21
-
0,54
0,05
0,11
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,99
-
1,01
1,32
-
0,26
0,10
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,06
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.074,47
60,10
43,10
51,89
39,29
57,08
60,54
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
39,68
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,38
0,92
0,96
1,40
0,24
1,11
0,42
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,29
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
12,19
0,62
0,27
0,40
0,44
0,21
0,19
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.413,96
56,93
30,58
49,92
29,71
24,07
23,85
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.215,26
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.590,25
482,71
806,39
1.065,49
988,70
1.375,66
756,64
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
6
Khu du lịch
KDL
2.210,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
-
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
2.215,26
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
14,14
0,52
1,12
0,13
-
-
-
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
2.223,58
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.820,63
497,15
438,54
621,14
518,61
730,26
517,56
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.097,81
60,30
43,92
53,78
39,45
57,72
60,56
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
1. 2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2022.
Bảng 3a (7 xã, thị trấn): Diện tích
đất cần thu hồi năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT. Vũng Liêm
Xã Tân Quới Trung
Xã Quới An
Xã Quới Thiện
Xã Trung Chánh
Xã Trung Hiệp
Xã Thanh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
83,99
-
7,41
11,97
12,54
-
2,02
0,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,86
-
-
0,46
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
0,86
-
-
0,46
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
83,13
-
7,41
11,51
12,54
-
2,02
0,86
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Bảng 3b (7 xã): Diện tích đất cần
thu hồi năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Trung Thành Tây
Xã Tân An Luông
Xã Hiếu Phụng
Xã Trung Thành Đông
Xã Trung Hiếu
Xã Trung Thành
Xã Trung Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
83,99
8,55
0,84
-
-
0,27
0,23
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,86
0,38
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
0,86
0,38
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
83,13
8,17
0,84
-
-
0,27
0,23
-
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Bảng 3c (6 xã): Diện tích đất cần
thu hồi năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Trung Nghĩa
Xã Hiếu Thuận
Xã Hiếu Nhơn
Xã Trung An
Xã Hiếu Thành
Xã Hiếu Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
83,99
7,43
1,08
7,41
8,57
7,41
7,41
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,86
0,02
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
0,86
0,02
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã
Trung Nghĩa
Xã
Hiếu Thuận
Xã
Hiếu Nhơn
Xã
Trung An
Xã
Hiếu Thành
Xã
Hiếu Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+…
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
83,13
7,41
1,08
7,41
8,57
7,41
7,41
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022.
Bảng 4a (7 xã, thị trấn): Diện tích
các loại đất cần chuyển mục đích năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT. Vũng Liêm
Xã Tân Quới Trung
Xã Quới An
Xã Quới Thiện
Xã Trung Chánh
Xã Trung Hiệp
Xã Thanh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
105,45
2,77
7,50
12,04
12,54
0,92
2,58
1,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3,26
0,06
-
0,46
-
0,38
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
3,26
0,06
-
0,46
-
0,38
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,12
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
102,06
2,71
7,50
11,58
12,54
0,54
2,58
1,66
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,02
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
243,94
5,42
18,08
28,77
-
27,05
38,58
0,73
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
243,54
5,42
18,08
28,65
-
27,05
38,58
0,73
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,27
0,07
-
-
-
-
0,01
-
Bảng 4b (7 xã): Diện tích các
loại đất cần chuyển mục đích năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Trung Thành Tây
Xã Tân An Luông
Xã Hiếu Phụng
Xã Trung Thành Đông
Xã Trung Hiếu
Xã Trung Thành
Xã Trung Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
105,45
8,94
3,94
1,82
3,82
0,84
1,02
2,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3,26
0,38
0,07
0,05
-
0,23
0,15
0,39
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
3,26
0,38
0,07
0,05
-
0,23
0,15
0,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,12
-
-
-
-
-
0,12
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
102,06
8,56
3,86
1,77
3,82
0,61
0,75
1,85
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,02
-
0,02
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
243,94
3,06
4,42
3,82
8,51
49,94
8,98
7,48
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
243,54
3,06
4,42
3,82
8,51
49,94
8,98
7,48
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,27
0,13
-
-
-
-
0,05
-
Bảng 4c (6 xã): Diện tích các
loại đất cần chuyển mục đích năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã Trung Nghĩa
Xã Hiếu Thuận
Xã Hiếu Nhơn
Xã Trung An
Xã Hiếu Thành
Xã Hiếu Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
105,45
8,06
1,08
7,64
10,23
8,30
7,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3,26
0,19
-
0,01
0,08
0,83
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
3,26
0,19
-
0,01
0,08
0,83
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,12
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
102,06
7,87
1,08
7,63
10,15
7,47
7,53
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,02
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
243,94
8,02
3,05
10,71
0,22
15,17
1,93
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
243,54
7,76
3,03
10,71
0,22
15,17
1,93
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,27
-
-
-
-
-
0,01
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2022: Trong năm 2022, không có kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng.
2. Bản đồ Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũng Liêm, tỷ lệ 1/25.000. Bản đồ khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2022 của huyện Vũng Liêm, tỷ
lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Vũng Liêm và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của huyện Vũng Liêm theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường huyện Vũng Liêm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.05.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
Quyết định 186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/01/2022 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
4.166
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng