Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4324/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Võ Văn Hưng
Ngày ban hành:
22/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4324/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
22 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG
TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 11 tháng
10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 2708/TTr-SLĐTBXH ngày 16/12/2021 và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối
hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một
cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các quy
trình nội bộ tại Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Lưu: VT, VX(T) , NC(Y,T).
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành: 05 quy trình
STT
Tên thủ tục
hành chính
Tổng thời gian
giải quyết
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
I
Lĩnh vực Lao động- Tiền lương
1
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
1.009466.000.00.00.H50
20 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
11 ngày
Phòng
LĐVL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
10 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
01 ngày
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng
Lao động - VL&ATLĐ
01 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
Bước 4
UBND tỉnh phê duyệt
07 ngày
UBND tỉnh
Bước 5
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
2
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian
hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
1.009467.000.00.00.H50
07 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về UBND tỉnh
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
4 ngày
Phòng
LĐVL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
3,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng
Lao động - VL&ATLĐ
0,5 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
Bước 4
UBND tỉnh phê duyệt
02 ngày
UBND tỉnh
Bước 5
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
II
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động
1
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn
làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
2.002343.000.00.00.H50
Sở LĐ-TB&XH 05 ngày làm việc
Bước 1
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ
03 ngày
Phòng LĐVL-ATLĐ
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 2a
Thẩm tra, xác minh hồ sơ
2,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở ký và chuyển hồ sơ cho Phòng
LĐVL-ATLĐ
1 ngày
Lãnh đạo Sở
LĐ-TB&XH
Phó giám đốc Sở
Bước 4
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho BHXH
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Công chức
III
Lĩnh vực việc làm
1
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009873.000.00.00.H50
03 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
02 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
1,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng
Lao động - VL&ATLĐ
0,25 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
Bước 4
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh
0,25 ngày
Phòng Lao động-
VL&ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
2
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
1.009874.000.00.00.H50
07 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
05 ngày
Phòng Lao động-
VL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
4,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng
Lao động - VL&ATLĐ
0,5 ngày
Sở LĐ- TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
Bước 4
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh
0,5 ngày
Phòng Lao động-
VL&ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 14 quy
trình
TT
Tên TTHC
Tổng thời gian
giải quyết
Nội dung công việc và trình tự các bước thực
hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
I
Lĩnh vực lao động và tiền lương
1
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
2.001955.000.00.00.H50
07 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Bước 2a
- Xem xét, kiểm tra
- Dự thảo văn bản trình ký (nếu có)
4,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó trưởng phòng
Bước 3
Ký thẩm định hồ sơ
0,5 ngày
Sở LĐ-TB&XH
GĐ/PGĐ Sở
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
2
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
1.000479.000.00.00.H50
27 ngày làm việc
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Bộ phận một cửa
Chuyên viên bộ phận
một cửa
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
17,5 ngày
Phòng Lao động-VL-
ATLĐ
Bước 2a
Xử lý, thẩm định.
16,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
1 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó trưởng phòng
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
0,5 ngày
Sở LĐ- TB&XH
Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc Sở
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
Trình UBND phê duyệt
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên sở Lao
động, TB&XH
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
7 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên sở Lao
động, TB&XH
3
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
1.000464.000.00.00.H50
22 ngày làm việc
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Bộ phận một cửa
Chuyên viên bộ phận
một cửa
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
12,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Bước 2a
Xử lý, thẩm định.
12 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó trưởng phòng
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
0,5 ngày
Sở LĐ-TB&XH
Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc Sở
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
Trình UBND phê duyệt
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên Sở
LĐ,TB&XH
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
07 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên Sở
LĐ,TB&XH
4
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
1.000448.000.00.00.H50
(Có chỉnh sửa lại quy trình)
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một
trong các nội dung của giấy phép đã được cấp: 22 ngày làm việc
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Bộ phận một cửa
Chuyên viên bộ phận
một cửa
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
12,5 ngày làm việc
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Bước 2a
Xử lý, thẩm định.
11,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
01 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó phòng
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
0,5 ngày
Sở LĐ- TB&XH
Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc Sở
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
Trình UBND phê duyệt
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
7 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ
trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Bộ phận một cửa
Chuyên viên bộ phận
một cửa
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
5 ngày làm việc
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Bước 2a
Xử lý, thẩm định.
4,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó phòng
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
0,25 ngày
Sở LĐ- TB&XH
Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc Sở
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
Chuyển văn bản đến Sở LĐ-TB&XH cấp giấy phép
cho thuê lại lao động
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
Sở LĐ-TB&XH cấp giấy phép cho thuê lại lao
động xử lý
07 ngày
Sở LĐ-
TB&XH cấp giấy phép cho thuê lại lao động
Bước 7
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
05 ngày làm việc
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Bước 7a
Xử lý và dự thảo văn bản
4,5 ngày
Chuyên viên
Bước 7b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó phòng
Bước 8
Phê duyệt hồ sơ
0,25 ngày
Sở LĐ-TB&XH
Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc Sở
Bước 9
Hoàn thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Chuyên viên
Bước 10
Trình UBND phê duyệt
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 11
UBND tỉnh phê duyệt
07 ngày
UBND tỉnh
Bước 12
Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
0,5 ngày
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
5
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
1.000436.000.00.00.H50
17 ngày làm việc
Bước 1
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
7,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Bước 2a
Xử lý, thẩm định.
6,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
1 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó trưởng phòng
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
0,5 ngày
Sở LĐ-TB&XH
Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc Sở
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
Trình UBND quyết định
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
UBND tỉnh quyết định
7 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên Sở
LĐ,TB&XH
6
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
1.000414.000.00.00.H50
10 ngày làm việc
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Bộ phận một cửa
Chuyên viên bộ phận
một cửa
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
2,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Bước 2a
Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của doanh
nghiệp
2 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó trưởng phòng
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
0,5 ngày
Sở LĐ- TB&XH
Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc Sở
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
Trình UBND quyết định
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
UBND tỉnh quyết định
5 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên Sở
LĐ,TB&XH
II
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động
1
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
cho doanh nghiệp
2.000111.000.00.00.H50
20 ngày làm việc
(Sở LĐ-TB&XH
15 ngày làm việc; BHXH 05 ngày làm việc)
Bước 1
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ
12,5 ngày
Phòng LĐVL-ATLĐ
Bước 2a
Thẩm tra, xác minh hồ sơ Dự thảo văn bản trình
ký
11,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét
01 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
01 ngày
Lãnh đạo Sở
LĐ-TB&XH
PGĐ Sở LĐ-
TB&XH
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL - ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BHXH tỉnh
0,5 ngày
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
III
Lĩnh vực việc làm
1
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
lao động nước ngoài
1.000105.000.00.00.H50
10 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
08 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
7,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
Phó trưởng phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng
Lao động - VL&ATLĐ
0,5 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó
giám đốc
Bước 4
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
2
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài
2.000205.000.00.00.H50
05 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
3,75 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
3,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Trưởng phòng hoặc
Phó trưởng phòng
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
0,25 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó
giám đốc
Bước 4
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
3
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài
2.000192.000.00.00.H50
03 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
02 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
1,75 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Trưởng phòng hoặc
Phó trưởng phòng
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
0,25 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó
giám đốc
Bước 4
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh
0,25 ngày
Phòng Lao động
-VL&ATLĐ
Chuyên viên
Bước 5
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
4
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
2.000219.000.00.00.H50
15 ngày đối với
tuyển dưới 100 người, 01 tháng đối với tuyển từ 100 người đến dưới 500 người
và 02 tháng đối với tuyển từ 500 người trở lên
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ lần 1
02 ngày
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động
Việt Nam cho nhà thầu
01 ngày
Phòng Lao động
- VL&ATLĐ
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó trưởng phòng
Bước 2c
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho
Phòng Lao động - VL&ATLĐ
0,5 ngày
Sở LĐ-TB&XH
tỉnh
Giám đốc hoặc
Phó giám đốc
Bước 3
Xử lý hồ sơ lần 2
Đối với tuyển
lao động dưới 100 người
11 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Bước 3a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động
Việt Nam cho nhà thầu
10,5 ngày
Chuyên viên
Bước 3b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó trưởng phòng
Đối với tuyển
lao động từ 100 người đến dưới 500 người
26 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Bước 3a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động
Việt Nam cho nhà thầu
25,5 ngày
Chuyên viên
Bước 3b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó trưởng phòng
Đối với tuyển
lao động từ 500 người trở lên
56 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Bước 3a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động
Việt Nam cho nhà thầu
55,5 ngày
Chuyên viên
Bước 3b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Trưởng phòng hoặc
phó trưởng phòng
Bước 4
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng
Lao động - VL&ATLĐ
0,5 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó
giám đốc
Bước 5
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh
0,5 ngày
Phòng Lao động -
VL&ATLĐ
Chuyên viên
Bước 6
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
5
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001865.000 00.00.H50
07 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
4,25 ngày
Phòng LĐVL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
04 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Trưởng phòng hoặc
Phó trưởng phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh
0,25 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó
giám đốc
Bước 4
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
02 ngày
UBND tỉnh
Bước 5
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
6
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001823.000.00.00.H50
05 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
3,25 ngày
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
03 ngày
Phòng
LĐVL&ATLĐ
Chuyên viên
Bước 2b
soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Trưởng phòng hoặc
Phó trưởng phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng
Lao động - VL&ATLĐ
0,25 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó
giám đốc
Bước 4
UBND tỉnh phê duyệt văn bản
01 ngày
UBND tỉnh
Bước 5
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
7
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001853.000.00.H50
- Đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy
phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép:
05 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
3,25 ngày làm việc
Phòng Lao động-
VL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
03 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Trưởng phòng hoặc
Phó trưởng phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng
Lao động - VL&ATLĐ
0,25 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó
giám đốc
Bước 4
UBND tỉnh phê duyệt văn bản
01 ngày
UBND tỉnh
Bước 5
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với
nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
5,25 ngày làm việc
Phòng Lao động-
VL&ATLĐ
Bước 2a
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
05 ngày
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Trưởng phòng hoặc
Phó trưởng phòng
Bước 3
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng
Lao động - VL&ATLĐ
0,25 ngày
Sở LĐ-TB&XH tỉnh
Giám đốc hoặc Phó
giám đốc
Bước 4
UBND tỉnh phê duyệt văn bản
02 ngày
UBND tỉnh
Bước 5
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
0,25 ngày
TTPVHCC tỉnh
Chuyên viên
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính ban hành mới: 01 quy trình
TT
Tên thủ tục
hành chính
Tổng thời gian
giải quyết
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
2.000777.000.00.00.H50
2 ngày làm việc
Bước 1
-Tiếp nhận văn bản, hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
Công chức
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
1 ngày
Phòng LĐTBXH
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ
0,5 ngày
Công chức phụ
trách
Bước 2b
Trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hỗ trợ
0,5 ngày
Lãnh đạo phòng
Bước 3
Ký thẩm định hồ sơ
0,25 ngày
UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND huyện
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
0,25 ngày
Phòng LĐTBXH
Công chức phụ
trách
Bước 5
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 6
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 01 quy
trình
TT
Tên thủ tục
hành chính
Tổng thời gian
giải quyết
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
1
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở (UBND cấp xã hoặc các cơ quan hành chính cấp trên)
2.000751.000.00.00.H50
2 ngày làm việc
(Trong trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ.) Cấp
còn lại không quy định thời gian thực hiện.
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
1 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
Ký Quyết định hỗ
trợ
(Trường hợp thiếu
nguồn lực thì có văn bản đề nghị gửi phòng Lao động - TB&XH)
0,5 ngày
Lãnh đạo UBND cấp
xã
Lãnh đạo UBND
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
0,25 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 5
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Ghi chú:
Trường hợp UBND cấp
xã không đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ thì kiến nghị UBND cấp huyện
giải quyết
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI LIÊN THÔNG CẤP TỈNH - CẤP HUYỆN - CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính ban hành mới: 02 quy trình
STT
Tên TTHC
Tổng thời gian
giải quyết
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
1
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
2.002307.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện, xã)
4,5 ngày làm việc
(đối với cấp
xã)
Bước 1
-Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến
chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức
Bước 2
+ Xử lý, thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, thẩm
định hồ sơ;
- Kiểm tra, xác
nhận bản khai hồ sơ;
- Lập danh sách
và dự thảo văn bản trình ký.
- Soát xét hồ
sơ.
3 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
- Ký hồ sơ.
0,5 ngày
UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND xã
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
và chuyển hồ sơ đến huyện hoặc công dân (đối với hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc bổ sung)
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức
9,5 ngày làm việc
(đối với cấp
huyện)
Bước 5
- Tiếp nhận hồ sơ
do cấp xã chuyển đến;
- Chuyển hồ sơ đến
chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức
Bước 6
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, rút,
đối chiếu và thẩm định hồ sơ;
- Kiểm tra hồ
sơ, lập phiếu báo giảm;
- Tổng hợp danh
sách;
- Dự thảo văn bản
trình ký;
- Soát xét hồ
sơ.
7,5 ngày
Phòng LĐ-TB&XH
Chuyên viên
Bước 7
- Ký hồ sơ.
- Xử lý hồ sơ và
chuyển kết quả.
1 ngày
Phòng LĐ-TB&XH
Lãnh đạo phụ trách
Bước 8
- Tiếp nhận kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến
tỉnh hoặc công dân (đối với hồ sơ không đủ điều kiện hoặc bổ sung)
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức
10 ngày làm việc
(đối với cấp tỉnh)
Bước 9
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ về
phòng, ban chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 10
+ Xử lý, thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, thẩm
định hồ sơ;
-Lập phiếu rút
hồ sơ, tra cứu và rút hồ sơ;
- Đối chiếu,
xem xét, kiểm tra thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo văn bản
trình ký.
7 ngày
Phòng NCC
Chuyên viên
Bước 11
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn ký soát xét
0,5 ngày
Phòng NCC
Lãnh đạo Phòng NCC
Bước 12
Lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt
1 ngày
Lãnh đạo cơ quan
Giám đốc Sở/ Phó
Giám đốc
Bước 13
Hoàn thiện hồ sơ
và chuyển kết quả đến TTPVHCC
0,5 ngày
Phòng NCC
Chuyên viên
Bước 14
Trả kết quả cho Bộ
phận 1 cửa cấp Huyện
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC
Chuyên viên
0,5 ngày làm việc
(đối với cấp
huyện)
Bước 15
Bộ phận 1 cửa cấp
Huyện tiếp nhận kết quả và trả cho Bộ phận 1 cửa cấp Xã
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức
0,5 ngày làm việc
(đối với cấp
xã)
Bước 16
Bộ phận 1 cửa cấp
Xã tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức hoặc công dân
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức
2
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
2.002308.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện, xã)
9,5 ngày làm việc
(đối với cấp
xã)
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến
chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức
Bước 2
+ Xử lý, thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, thẩm
định hồ sơ;
- Kiểm tra, xác
nhận bản khai hồ sơ;
- Lập danh sách
và dự thảo văn bản trình ký.
- Soát xét hồ
sơ.
3 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
- Ký hồ sơ.
0,5 ngày
UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND xã
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
và chuyển hồ sơ đến huyện hoặc công dân (đối với hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc bổ sung)
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức
9,5 ngày làm việc
(đối với cấp
huyện)
Bước 5
- Tiếp nhận hồ sơ
do cấp xã chuyển đến;
- Chuyển hồ sơ đến
chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức
Bước 6
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, rút,
đối chiếu và thẩm định hồ sơ;
- Kiểm tra hồ
sơ, lập phiếu báo giảm;
- Tổng hợp danh
sách;
- Dự thảo văn bản
trình ký;
- Soát xét hồ
sơ.
7,5 ngày
Phòng LĐ-
TB&XH
Chuyên viên
Bước 7
- Ký hồ sơ.
- Xử lý hồ sơ và
chuyển kết quả.
1 ngày
Phòng LĐ-
TB&XH
Lãnh đạo phụ trách
Bước 8
- Tiếp nhận kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến
tỉnh hoặc công dân (đối với hồ sơ không đủ điều kiện hoặc bổ sung)
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức
10 ngày làm việc
(đối với cấp tỉnh)
Bước 9
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ về
phòng, ban chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 10
+ Xử lý, thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, thẩm
định hồ sơ;
- Lập phiếu rút
hồ sơ, tra cứu và rút hồ sơ;
- Đối chiếu,
xem xét, kiểm tra thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo văn bản
trình ký.
7 ngày
Phòng NCC
Chuyên viên
Bước 11
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn ký soát xét
0,5 ngày
Phòng NCC
Lãnh đạo Phòng NCC
Bước 12
Lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt
1 ngày
Lãnh đạo cơ quan
Giám đốc Sở/ Phó
Giám đốc
Bước 13
Hoàn thiện hồ sơ
và chuyển kết quả đến TTPVHCC
0,5 ngày
Phòng NCC
Chuyên viên
Bước 14
Trả kết quả cho Bộ
phận 1 cửa cấp Huyện
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC
Chuyên viên
0,5 ngày làm việc
(đối với cấp
huyện)
Bước 15
Bộ phận 1 cửa cấp
Huyện tiếp nhận kết quả và trả cho Bộ phận 1 cửa cấp Xã
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức
0,5 ngày làm việc
(đối với cấp
xã)
Bước 16
Bộ phận 1 cửa cấp
Xã tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức hoặc công dân
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 04 quy
trình
STT
Tên TTHC
Tổng thời gian
giải quyết
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
I
Lĩnh vực Người có công
1
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
1.004964.000.00.00.H50
14,5 ngày làm
việc
(đối với cấp
xã)
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức
Bước 2
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, kiểm tra, thẩm định xác nhận hồ sơ;
- Tổng hợp, lập danh sách đề nghị hưởng trợ cấp để
niêm yết công khai.
2,5 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
Công khai danh sách người hưởng trợ cấp
10 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 4
- Tổng hợp danh sách và hồ sơ những trường hợp đủ
điều kiện để báo cáo UBND cấp huyện
- Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả
1 ngày
UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND xã
và Công chức phụ trách
Bước 5
- Tiếp nhận kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến huyện hoặc công dân (đối với
hồ sơ không đủ điều kiện hoặc bổ sung)
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức phụ
trách
4,5 ngày làm việc
(đối với cấp
huyện)
Bước 6
- Tiếp nhận hồ sơ do cấp xã chuyển đến;
- Chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức
Bước 7
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định, dự thảo văn bản
trình UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt danh sách
2,5 ngày
Phòng LĐ-
TB&XH
Chuyên viên/Lãnh đạo
phụ trách
Bước 8
Phê duyệt danh sách
01 ngày
UBND huyện
Chủ tịch hoặc Phó
chủ tịch huyện
Bước 9
- Tiếp nhận kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến tỉnh.
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức
05 ngày làm việc
(đối với cấp tỉnh)
Bước 10
- Tiếp nhận hồ sơ do cấp huyện chuyển đến;
- Chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 11
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định, văn bản trình UBND tỉnh
2 ngày
Phòng NCC
Chuyên viên
Bước 12
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Phòng NCC
Lãnh đạo Phòng NCC
Bước 13
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt trình UBND
tỉnh
0,5 ngày
Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Sở và
chuyên viên
Bước 14
UBND tỉnh phê duyệt
01 ngày
UBND tỉnh
Bước 15
Tiếp nhận và chuyển kết quả đến UBND cấp huyện
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC
Chuyên viên Trung
tâm PVHCC
0,5 ngày làm việc
(đối với cấp
huyện)
Bước 15
Bộ phận 1 cửa cấp Huyện tiếp nhận kết quả và trả
cho Bộ phận 1 cửa cấp Xã
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức bộ phận
TN&TKQ
(cấp huyện)
0,5 ngày làm việc
(đối với cấp
xã)
Bước 16
Bộ phận 1 cửa cấp Xã tiếp nhận kết quả và trả cho
tổ chức hoặc công dân
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức bộ phận
TN&TKQ
(cấp xã)
II
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
2.000286.000.00.00.H50
(Tỉnh, huyện, xã)
16,5 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
Bước 1
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
14 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
Ký thẩm định hồ sơ
1 ngày
UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
0,5 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 5
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp xã)
Công chức
10 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
Bước 6
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
1 ngày
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
Công chức
Bước 7
Xử lý, thẩm định hồ sơ
07 ngày
Phòng LĐTBXH
Chuyên viên
Bước 8
Ký thẩm định hồ sơ
01 ngày
Phòng LĐTBXH
Lãnh đạo Phòng
Bước 9
Hoàn thiện kết quả
0,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Lãnh đạo Phòng
Bước 10
Chuyển hồ sơ về Cơ sở Trợ giúp xã hội cấp tỉnh
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
07 ngày làm việc
(đối với cấp tỉnh)
Bước 11
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
của CS trợ giúp xã hội
Chuyên viên
Bước 12
Xử lý, thẩm định hồ sơ
4,5 ngày
Cơ sở trợ giúp
xã hội
Chuyên viên Cơ sở
TGXH
Bước 13
Ký thẩm định hồ sơ
1 ngày
Lãnh đạo
Lãnh đạo cơ sở
TGXH
Bước 14
Hoàn thiện kết quả
0,5 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Chuyên viên phụ
trách
Bước 15
Tiếp nhận và chuyển kết quả về cấp xã
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
của CS trợ giúp xã hội
Chuyên viên
0,5 ngày (UBND
cấp xã)
Bước 16
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
UBND cấp xã
Công chức
2
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2.000282.000.00.00.H50
(Tỉnh, huyện, xã)
3 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
Bước 1
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 2
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả trình
lãnh đạo UBND cấp xã.
1,5 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
Xét duyệt; ký văn bản đề nghị gửi phòng Lao động
- TB&XH
0,5 ngày
UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND cấp
xã
Bước 4
Hoàn thiện kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng Lao động
- TB&XH
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
4 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
Bước 5
- Tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 6
Xử lý, thẩm định hồ sơ , dự thảo quyết định tiếp
nhận đối tượng trình UBND cấp huyện
2 ngày
Phòng LĐTBXH
Chuyên viên
Bước 7
Ký quyết định tiếp nhận đối tượng
0,5 ngày
UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
Bước 9
Hoàn thiện kết quả
0,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Chuyên viên
Bước 10
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; hoặc chuyển hồ
sơ về Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
03 ngày làm việc
(đối với cấp tỉnh)
Bước 11
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận TN&TKQ
Bước 12
Xử lý, thẩm định hồ sơ
1 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Viên chức/Lãnh đạo
Cơ sở TGXH
Bước 13
Ký Quyết định tiếp nhận
0,5 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Lãnh đạo Cơ sở
TGXH
Bước 14
Hoàn thiện kết quả
0,5 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Viên chức
Bước 15
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Viên chức
3
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
2.000477.000.00.00.H50
(TTHC không liên thông)
7 ngày làm việc
I
Trường hợp tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Cơ sở Trợ giúp xã
hội
Viên chức
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
4,5 ngày
Bước 2a
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
4 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Viên chức phụ
trách
Bước 2b
Trình UBND cấp huyện
0,5 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Lãnh đạo CS trợ
giúp XH
Bước 3
Ký thẩm định hồ sơ
1,5 ngày
UBND cấp huyện
Chủ tịch UBND cấp
huyện
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
0,5 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Viên chức phụ
trách
Bước 5
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận TN&TKQ
II
Trường hợp tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Cơ sở Trợ giúp xã
hội
Viên chức
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
4,5 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Viên chức phụ
trách
Bước 3
Ký thẩm định hồ sơ
1 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Lãnh đạo Cơ sở
TGXH
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
1 ngày
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Viên chức phụ
trách
Bước 5
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Cơ sở trợ giúp xã
hội
Viên chức
PHỤ LỤC V
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN - CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục sửa đổi, bổ sung: 06 quy trình
TT
Tên thủ tục
hành chính
Tổng thời gian
giải quyết
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
I
Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội
1
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
1.001776.000.00.00.H50
(cấp huyện, xã)
11,5 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
Bước 1
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
1 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
9,5 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
Ký văn bản đề nghị
kèm hồ sơ của đối tượng gửi về phòng LĐTBXH
0,5 ngày
UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
và chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
0,5 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
10 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
Bước 5
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 6
Xem xét, xử lý hồ
sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
5,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Chuyên viên
Bước 7
Trình UBND cấp huyện
phê duyệt dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
0,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Lãnh đạo Phòng
Bước 8
Ký Quyết định trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng
3 ngày
UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 10
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
2
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
1.001758.000.00.00.H50
(cấp huyện, xã)
2,5 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
1 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
Ký văn bản đề nghị
kèm hồ sơ của đối tượng gửi về phòng LĐTBXH
0,5 ngày
UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
và chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
03 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
Bước 5
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận TN&TKQ
Bước 6
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình danh sách chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới
1,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Chuyên viên
Bước 7
Phê duyệt danh
sách chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới
0,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Lãnh đạo Phòng
LĐTBXH
Bước 8
Tiếp nhận và chuyển
kết quả cho UBND cấp xã
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện
Công chức
0,5 ngày (UBND cấp
xã)
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
từ UBND cấp huyện
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
Bước 10
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
3
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
1.001753.000.00.00.H50
(cấp huyện, xã)
2,5 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận TN&TKQ
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
1 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
Ký văn bản đề nghị
kèm hồ sơ của đối tượng gửi về phòng LĐTBXH
0,5 ngày
UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
và Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
05 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
Bước 5
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận TN&TKQ
Bước 6
Xử lý hồ sơ, dự thảo
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối tượng
3 ngày
Phòng LĐTBXH
Chuyên viên
Bước 7
Trình UBND cấp huyện
ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối tượng
0,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Lãnh đạo Phòng
LĐTBXH
Bước 8
Ký Quyết định trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng
0,5 ngày
UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
Bước 9
Tiếp nhận và chuyển
kết quả cho UBND cấp xã
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện
Công chức
0,5 ngày (UBND cấp
xã)
Bước 10
Tiếp nhận kết quả
từ UBND cấp huyện
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
Bước 11
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
4
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội
1.001731.000.00.00.H50
(cấp huyện, xã)
1,5 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
0, ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
Ký văn bản đề nghị
kèm hồ sơ của đối tượng gửi về phòng LĐTBXH
0,5 ngày
Lãnh đạo UBND
Lãnh đạo UBND
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
và Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp xã
Công chức
03 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
Bước 5
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 6
Xem xét, xử lý hồ
sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình, Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội.
1,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Chuyên viên
Bước 7
Trình UBND cấp huyện
Tờ trình, Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
0,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Lãnh đạo Phòng
LĐTBXH
Bước 8
Ký Quyết định hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
0,5 ngày
UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
0,5 ngày (UBND cấp
xã)
Bước 10
Tiếp nhận kết quả
từ UBND cấp huyện
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
Bước 11
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
5
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
1.001739.000.00.00.H50 (cấp huyện, xã)
1,5 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 2
Kiểm tra, xác minh
hồ sơ
0,5 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
Bước 3
Ký văn bản đề nghị
kèm hồ sơ của đối tượng gửi về phòng LĐTBXH
0,5 ngày
Lãnh đạo UBND
Lãnh đạo UBND
Bước 4
Hoàn thiện kết quả
và Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
0,25 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách
03 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
Bước 5
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Bước 6
Xem xét, xử lý hồ
sơ, dự thảo Quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
1,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Chuyên viên
Bước 7
Trình UBND cấp huyện
dự thảo Quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng.
0,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Lãnh đạo Phòng
LĐTBXH
Bước 8
Ký Quyết định nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng.
0,5 ngày
UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
0,5 ngày (UBND cấp
xã)
Bước 10
Tiếp nhận kết quả
từ UBND cấp huyện
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
Bước 11
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
6
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
2.000744.000.00.00.H50
(cấp huyện, xã)
01 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
Bước 1
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức cấp xã
Bước 2
Kiểm tra, ký văn bản
đề nghị kèm hồ sơ của đối tượng
0,5 ngày
UBND cấp xã
Công chức phụ
trách/ Lãnh đạo UBND
Bước 3
Trình UBND cấp huyện
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận TN&TKQ
03 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
Bước 4
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận TN&TKQ
Bước 5
- Xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản.
1 ngày
Phòng LĐTBXH
Chuyên viên
Bước 6
Trình UBND cấp huyện
Quyết hỗ trợ
0,5 ngày
Phòng LĐTBXH
Lãnh đạo Phòng
LĐTBXH
Bước 7
Ký Quyết định hỗ
trợ
1 ngày
UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
Bước 8
Tiếp nhận và chuyển
kết quả cho UBND cấp xã
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
0,5 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
Bước 10
Tiếp nhận kết quả
từ UBND cấp huyện
0,5 ngày
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
Bước 11
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
Công chức
Tổng cộng: 33 quy
trình
Quyết định 4324/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4324/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
4.556
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng