Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
174/QĐ-TTg
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thủ tướng Chính phủ
Người ký:
Trần Hồng Hà
Ngày ban hành:
06/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
174/QĐ-TTg
Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG CỬU LONG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
C ă n cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
C ă n cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội
tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện ch í nh sách, pháp luật
về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ kh ó khăn, vư ớ ng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1622/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 và Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 28 tháng
02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch vùng đồng bằng sông
C ử u Long thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Cửu Long thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (sau đây gọi là Quy hoạch) với các nội dung chủ
yếu sau:
I. PHẠM VI QUY HOẠCH
Toàn bộ địa giới hành chính của các tỉnh,
thành phố thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, gồm: thành phố Cần Thơ và các tỉnh : Long An, An
Giang, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, V ĩ nh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc
Liêu, Cà Mau và Kiên Giang, với diện tích 39.945 km2 (không tính diện
tích các đảo); bao gồm lưu vực sông Cửu Long và lưu vực sông Vàm C ỏ Đông, Vàm Cỏ Tây thuộc
địa bàn tỉnh Long An.
II. QUAN ĐIỂM
1. Tài nguyên nước được quản lý, bảo vệ,
khai thác, sử dụng tổng hợp theo lưu vực sông, thống nhất về số lượng, chất lượng,
giữa nước mặt và nước dưới đất, giữa thượng lưu và hạ lưu, liên vùng, liên tỉnh,
giữa các địa phương trên lưu vực bảo đảm phù hợp với các điều ước quốc tế, hợp
tác song phương, đa phương mà Việt Nam tham gia.
2. Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông được
xây dựng trên cơ sở lấy tài nguyên nước là yếu tố cốt lõi, xác định biến đổi
khí hậu và nước biển dâng là xu thế tất yếu phải sống chung và thích nghi; chủ
động khai thác, sử dụng hiệu quả nước ngọt, mặn, lợ; gắn kết hiện trạng, định hướng sử dụng tài
nguyên nước với tài nguyên đất, cơ cấu sử dụng đất và các tài nguyên thiên
nhiên khác làm cơ sở xây dựng các quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương và các ngành, lĩnh vực có khai thác, sử dụng nước trên lưu vực để
bảo đảm đồng bộ, thống nhất giữa các quy hoạch của các ngành có khai thác, sử dụng
nước trên lưu vực sông.
3. Tích trữ, điều hòa, phân bổ nguồn nước
linh hoạt, tôn trọng quy luật tự nhiên, phù hợp khả năng của nguồn nước. Sử dụng
nước tiết kiệm, hiệu quả, đa mục tiêu, nâng cao giá trị sử dụng nước, bảo đảm
an ninh nguồn nước và thích ứng với biến đổi khí hậu; bảo đảm việc chia sẻ nguồn
nước, nhất là nước ngọt giữa các ngành, các địa phương trong vùng.
4. Bảo vệ tài nguyên nước tr ê n cơ sở bảo vệ chức
năng nguồn nước đáp ứng chất lượng nước cho các mục đích sử dụng, bảo vệ nguồn
sinh thủy, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên lưu vực sông.
5. Phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác
hại do nước gây ra với phương châm chủ động phòng ngừa là chính để giảm thiểu tổn
thất, góp phần ổn định an sinh xã hội, giữ vững quốc phòng, an ninh.
III. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu tổng quát
Bảo đảm an ninh nguồn nước trên lưu vực
sông, tích trữ, điều hòa, phân bổ tài nguyên nước một cách công bằng, hợp lý,
khai thác, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn nước ngọt, lợ, mặn gắn với bảo vệ,
phát triển bền vững tài nguyên nước nhằm đáp ứng nhu cầu nước cho dân sinh,
phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường. Bảo
vệ tài nguyên nước, phòng chống suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước và các
tác hại do nước gây ra, có lộ trình phục hồi nguồn nước bị suy thoái, cạn kiệt,
ô nhiễm, đáp ứng yêu cầu quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo lưu vực sông và
thích ứng với biến đổi khí hậu. Từng bước thực hiện mục tiêu chuyển đổi s ố quốc gia trên cơ sở
xây dựng, vận hành hệ thống thông tin, dữ liệu tài nguyên nước, bảo đảm kết nối
với hệ thống thông tin tài nguyên môi trường, các ngành có khai thác, sử dụng
nước.
2. Mục tiêu đến năm 2030
a) Tích trữ, điều hòa, phân bổ nguồn nước
bảo đảm hài hòa lợi ích cho các địa phương, các đối tượng sử dụng nước trong
vùng, giữa vùng sinh thái ngọt với các vùng sinh thái lợ, mặn, khai thác, sử dụng
hiệu quả nguồn nước lợ, mặn, tiết kiệm nguồn nước ngọt nhằm nâng cao giá trị
kinh tế của nước, bảo đảm an ninh nguồn nước, thích ứng với biến đổi khí hậu và
phù hợp với các điều ước quốc tế liên quan đến tài nguyên nước mà Việt Nam tham
gia.
b) Bảo vệ nguồn nước mặt, nước dưới đất,
bảo vệ chức năng nguồn nước, hành lang bảo vệ nguồn nước, nguồn sinh thủy , các nguồn nước
có chức năng điều hòa (hồ, ao, đầm, kênh, rạch,...), các nguồn nước có giá trị
cao về đa dạng sinh học, lịch sử, văn hóa nhằm từng bước bảo đảm số lượng, chất
lượng nước đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
c) Bảo đảm lưu thông dòng chảy, phòng,
chống sạt lở bờ, bãi sông, giảm thi ể u tác hại do nước gây ra, phòng, ch ố ng sụt, lún mặt đất.
d) Từng bước phục hồi nguồn nước mặt bị
suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nghiêm trọng, ưu tiên đối với các khu vực trọng điểm
phát triển kinh tế - xã hội; phục hồi mực nước dưới đất tại các khu vực bị suy
giảm quá mức.
đ) Quản lý, vận hành hệ thống thông tin,
dữ liệu tài nguyên nước bảo đảm kết nối, chia sẻ với hệ thống cơ sở dữ liệu
liên ngành về đồng bằng sông Cửu Long, kết hợp bộ c ô ng cụ hỗ trợ ra quyết định
để đánh giá nguồn nước trên lưu vực sông nhằm hỗ trợ điều hòa, phân bổ nguồn nước.
e) Phấn đấu đạt được một số chỉ tiêu cơ
bản của Quy hoạch, gồm:
- 100% các vị trí giám sát dòng chảy
xuyên biên giới được giám sát tự động, trực tuyến;
- 100% các nguồn nước liên tỉnh được
công bố khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải;
- 100% công trình khai thác, sử dụng nước,
xả nước thải vào nguồn nước được giám sát vận hành và kết nối hệ thống theo quy
định;
- 100% hồ, ao, đ ầ m, kênh, rạch không được
san lấp theo quy định phải được công bố và quản lý chặt chẽ;
- 50% nguồn nước thuộc đối tượng lập
hành lang bảo vệ nguồn nước được cắm mốc theo quy định;
- 100% nước thải đô thị được xử lý đạt
quy chuẩn quốc gia trước khi xả vào nguồn nước, hệ thống thoát nước chung.
3. Tầm nhìn đến năm 2050
a) Duy trì, phát triển tài nguyên nước, điều
hòa, phân bổ nguồn nước bảo đảm an ninh nguồn nước, thích ứng với biến đổi khí
hậu và phù hợp với các điều ước quốc tế, hợp tác song phương, đa phương liên
quan đến tài nguyên nước mà Việt Nam tham gia.
b) Tăng cường bảo vệ tài nguyên nước, bảo
đảm số lượng, chất lượng nước đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
và giảm thiểu tối đa tác hại do nước gây ra. Hoạt động quản lý, khai thác, sử dụng,
bảo vệ tài nguyên nước được thực hiện theo phươ n g thức trực tuyến trên cơ sở quản trị
thông minh.
c) Phục hồi các khu vực bị suy giảm mực
nước dưới đất quá mức, các vùng đất ngập nước có chức năng điều hòa, có giá trị
cao về đa dạng sinh học, lịch sử, văn hóa; kết hợp phòng, chống sạt, lở bờ sông
có hiệu quả, kiểm soát được cao độ đáy sông, khai thác cát, sỏi lòng sông; bố
trí lại dân cư và các biện pháp khác để từng bước nâng cao giá trị cảnh quan
sông nước đặc trưng của vùng .
d) Bổ sung và nâng cao một số chỉ tiêu của
Quy hoạch, quản lý tổng hợp tài nguyên nước phù hợp với giai đoạn phát triển của
quốc gia, ngang bằng với các quốc gia phát triển trong khu vực; bảo đảm an ninh
nguồn nước, nâng cao giá trị sử dụng nước phù hợp với xu hướng phát triển chung
của thế giới.
IV. NỘI DUNG QUY HOẠCH
1. Chức năng nguồn nước
a) Các nguồn nước liên tỉnh, liên quốc
gia trên lưu vực sông Cửu Long có chức năng sử dụng cho các mục đích cấp nước
sinh hoạt, sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, du
lịch, kinh doanh dịch vụ, giao thông thủy. Chức năng của các nguồn nước được
phân chia trên cơ sở 120 tiểu vùng quận lý tổng hợp tài nguyên nước phù hợp với
đặc điểm của vùng sinh thái ngọt, lợ, mặn, đặc điểm sử dụng nước và phát triển
kinh tế - xã hội tại 12 v ù ng quy hoạch.
Chức năng cơ bản của từng nguồn nước, đoạn
sông được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Các nguồn nước dưới đất trên lưu vực
sông Cửu Long có chức năng sử dụng cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, sản xuất
công nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và kinh doanh dịch vụ.
b) Các nguồn nước nội tỉnh khi quy định
chức năng nguồn nước phải bảo đảm tính hệ thống và phù hợp với chức năng nguồn
nước quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
c) Tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng nước
không làm ảnh hưởng đến chức năng nguồn nước; xả nước thải vào nguồn nước phải phù
hợp chức năng nguồn nước theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Quản lý, điều hòa, phân bổ nguồn nước
góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước cho các mục đích khai thác, sử dụng và các mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên lưu vực sông, cụ thể như sau:
a) Quản lý điều hòa lượng nước có thể
khai thác, sử dụng trên toàn lưu vực ứng với tần suất 50% khoảng 128.241 triệu m3 ,
ứng với tần suất 85% khoảng 118.091 triệu m3 , trong đó lượng nước có
thể khai thác, sử dụng từ ngoài biên giới chảy vào (tại các trạm thủy văn Tân
Châu, Châu Đốc) ứng với tần suất 50% khoảng 111.200 triệu m3 , ứng với
tần suất 85% khoảng 102.200 triệu m3 (chi tiết quy định tại Phụ lục
II kèm theo Quyết định này) đáp ứng nhu cầu khai thác, sử dụng nước đến năm
2030 theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này. Các giải pháp điều hòa phân bổ
nguồn nước cho các v ù ng, các tiểu
vùng thực hiện trên cơ sở các quy định tại Quy hoạch này. Trường hợp hạn hán,
thiếu nước, Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định việc điều hòa , phân bổ nguồn
nước cho các mục đích sử dụng cho phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nước.
b) Trường hợp xảy ra thiếu nước nghiêm
trọng, dòng chảy đến tại các trạm thủy văn Tân Châu, Châu Đốc thiếu hụt trên
30% so với trung bình nhiều năm trong mùa cạn, xâm nhập mặn sâu vào các sông, rạch,
nội đồng (như các năm 2019, 2020), cần thực hiện việc đàm phán với các quốc gia
thượng nguồn để yêu cầu gia tăng lượng nước về đồng bằng, chuyển từ phương thức
đáp ứng nhu cầu sang chủ động quản lý nhu cầu trên các vùng sinh thái lợ và mặn,
kết hợp các giải pháp tích, trữ, tạo nguồn.
Căn cứ hiện trạng nguồn nước, bản tin dự
báo về tình hình khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước, mức độ hạn hán, thiếu nước,
lượng nước tích, trữ hiện có, nguồn nước dự phòng, khả năng khai thác nước dưới,
đất, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chủ động quyết định việc sử dụng
nguồn nước hiện có trên địa bàn tỉnh; hạn chế phân b ổ nước cho các hoạt động
sử dụng nước chưa cấp thiết, các đối tượng sử dụng nước lớn, hiệu quả sử dụng
nước thấp để ưu tiên cho mục đích sinh hoạt, an sinh xã hội, các ngành sản xuất
có hiệu quả kinh tế - xã hội cao tại các trung tâm đầu mối và các hành lang
phát triển kinh tế theo tỷ lệ phù hợp, đặc biệt tại các vùng thường xuyên khan
hiếm nước ngọt thuộc các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng. Đồng thời, phối hợp
với các Bộ, ngành, địa phương có liên quan xây dựng phương án vận hành hệ thống
công trình khai thác, sử dụng nước có khả năng điều tiết phù hợp đảm bảo nâng
cao hiệu quả sử dụng nước trên toàn lưu vực.
Lượng nước phân bổ cho các đối tượng
khai thác, sử dụng nước thực hiện theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
3. Các công trình khai thác sử dụng nước
trên sông, đoạn sông, kênh, rạch, tầng chứa nước bảo đảm không vượt quá lượng
nước có thể khai thác và quy mô công trình quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết
định này.
4. Nguồn nước dự phòng cấp cho sinh hoạt
tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước
Trường hợp xảy ra sự cố ô nhiễm nguồn nước
tại một số khu vực do hoạt động khai thác, sản xuất, xả nước thải vào nguồn nước,
thì sử dụng nguồn nước dự phòng quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
5. Công trình điều tiết, khai thác, sử dụng
nước, phát triển tài nguyên nước
a) Nâng cao khả năng tích trữ nước, tham
gia điều tiết nguồn nước của các công trình khai thác nước mặt với tổng dung
tích khoảng 30 triệu m3 . Bổ sung các công trình tích trữ nước, điều tiết,
phát triển tài nguyên nước quy định tại điểm b khoản này bảo đảm an ninh nguồn
nước trong kỳ quy hoạch.
b) Trong kỳ quy hoạch, nghiên cứu bổ
sung các công trình tích trữ nước, điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển
tài nguyên nước. Các khu tích, trữ nước cần bảo đảm các tiêu chí có không gian
phù hợp, có khả năng dẫn nước đến các khu vực cần cấp nước, hiệu quả về kinh tế,
không gây tù đọng, ô nhiễm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường xung quanh, ưu
tiên tích trữ nước tại khu vực khan hiếm nguồn nước ngọt thuộc các tỉnh: Cà
Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng.
- Xây dựng các hồ tích trữ nước trong và
cuối mùa lũ với quy mô phù hợp tại vùng tài nguyên nước ngọt, tại các vườn quốc gia, rừng
ngập nước với tổng dung tích trữ khoảng 662 triệu m3 .
- Tích trữ nước trên hệ thống kênh rạch,
nhánh sông lớn, ao hồ nhỏ kết hợp với các giải pháp vận hành đóng mở các công
trình tích trữ nước, điều tiết nước phù hợp tại các vùng tài nguyên nước ngọt
và nước lợ với t ổ ng dung tích trữ
khoảng 455 triệu m3 .
c) Thí điểm công trình điều tiết dòng chảy
ở một số khu vực thường xuyên bị thiếu nước, khan hiếm nước ngọt về mùa khô,
bao gồm các vùng thuộc các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng.
d) Các công trình điều tiết, khai thác,
sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước trong Quy hoạch này gồm: các hồ chứa
thủy lợi có dung tích từ 0,1 triệu m3 trở lên, các cống điều tiết nước,
trạm bơm có lưu lượng từ 0,1 m3 /giây trở lên, các công trình khai
thác nước mặt khác cho mục đích sinh hoạt, sản xuất phi nông nghiệp và kinh
doanh, dịch vụ có lưu lượng từ 100 m3 /ngày đêm trở lên, các công
trình khai thác nước dưới đất từ 3.000 m3 / ngày đêm trở lên quy định
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này; các công trình điều tiết, khai thác, sử
dụng nước, phát triển tài nguyên nước khác có quy mô như trên đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong các quy hoạch có khai thác sử dụng nước khác hoặc đã xây
dựng, vận hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; các hồ, ao, đầm,
phá không được san lấp được công bố theo quy định.
6. Bảo vệ tài nguyên nước
Việc khai thác, sử dụng nước phải gắn với
bảo vệ tài nguyên nước, bảo vệ nguồn sinh thủy, bảo đảm lưu thông dòng chảy, bảo
vệ các hồ, ao, kênh, rạch có chức năng điều hòa, có giá trị đa dạng sinh học
phù hợp với chức năng nguồn
nước trong kỳ quy hoạch như sau:
a) Quản lý chặt chẽ diện tích rừng hiện
có thuộc các địa phương trên lưu vực sông. Duy trì, bảo vệ, phát triển tỷ lệ
che phủ rừng, góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu và đẩy
mạnh giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
b) Quản lý không gian tiêu thoát nước, bảo
đảm lưu thông dòng chảy trên các sông, suối. Các dự án kè bờ, gia cố bờ sông,
san, lấp, lấn sông, cải tạo cảnh quan các vùng đất ven sông không được gây cản
trở dòng chảy, thu hẹp quá 5% bề rộng lòng sông và bảo đảm quy định tại Phụ lục
VIII kèm theo Quyết định này đối với các sông liên tỉnh quan trọng. Các sông,
suối khác căn cứ vào tầm quan trọng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, cảnh
quan môi trường cơ quan quản lý có thẩm quyền xem xét, quyết định việc quản lý
không gian tiêu thoát nước cho phù hợp.
c) Quản lý vùng cung cấp thấm bảo đảm bổ
cập cho nước dưới đất kết hợp tạo cảnh quan sinh thái. Quản lý danh mục các hồ,
ao không được san lấp, lấn chiếm theo quy định, đồng thời bổ sung các hồ, ao có
chức năng tích trữ nước, dự phòng cấp nước, phòng, chống ngập, ú ng cục bộ phù hợp với đặc
điểm mưa, địa hình, sử dụng nước từng khu vực để tạo nguồn cung cấp thấm cho nước
dưới đất; các dự án công trình xây dựng bảo đảm mật độ xây dựng theo quy định.
d) Các cơ sở sản xuất có hoạt động xả nước
thải, thu gom, xử lý nước thải phải có biện pháp, lộ trình thu gom, xử lý nước
thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định, bảo đảm phù hợp với chức năng nguồn
nước được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
7. Phòng, chống sạt, lở lòng, bờ, bãi
sông
a) Thực hiện điều tra, đánh giá, giám
sát diễn biến dòng chảy, các biện pháp bảo vệ, phòng, chống sạt, lở lòng, bờ,
bãi sông; đo đạc, cập nhật mặt cắt ngang, dọc sông cần giám sát; nghiên cứu sự
biến đổi dòng chảy, lòng dẫn và các tác động đến sự ổn định của lòng, bờ, bãi
sông.
b) Quản lý các hoạt động khai thác cát,
sỏi lòng sông bảo đảm ổn định lòng, bờ, bãi sông và giảm thiểu tình trạng hạ thấp
mực nước trên các sông, bảo đảm hoạt động giao thông thủy trên các tuyến đường
thủy nội địa phù hợp với điều kiện nguồn nước.
c) Quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
theo quy định, các hoạt động xây dựng khu đô thị, công nghiệp, dân cư ven sông
bảo đảm không phát sinh nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước, sạt, lở lòng, bờ sông,
kênh, rạch. Không bố trí dân cư ở ven các đoạn sông bị sạt, lở hoặc có nguy cơ
sạt, lở.
8. Phòng, chống ngập lụt, sụt, lún mặt đất
và xâm nhập mặn nước dưới đất
a) Việc xây dựng và phát triển các hạ t ầ ng giao thông, thủy lợi,
phát triển kinh tế - xã hội bảo đảm các yêu cầu về tiêu, thoát lũ, phòng, chống
ngập, lụt theo quy định.
b) Việc khai thác nước dưới đất phải bảo
đảm không vượt quá lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo quy định.
c) Quản lý việc xây dựng các công trình
khai thác nước dưới đất bảo đảm không phát sinh công trình mới trong phạm vi 1
km kể từ biên mặn. Đối với các công trình hiện có nằm trong khu vực giáp ranh này
phải có lộ trình giảm lưu lượng khai thác. Việc khai thác nước dưới đất trong
các thấu kính nước ngọt vùng ven biển phải được giám sát chặt chẽ.
9. Giám sát tài nguyên nước, khai thác,
sử dụng nước
a) Đầu tư xây dựng hệ thống giám sát tài
nguyên nước và khai thác, sử dụng nước tập trung, hiệu quả, phù hợp với điều kiện
kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn, ưu tiên cho vùng sinh thái lợ đ ể giám sát sự dịch chuy ể n của ranh mặn.
b) Xây dựng và duy trì mạng quan trắc,
giám sát tài nguyên nước theo Quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước
đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Thực hiện việc giám sát dòng chảy, chất
lượng nước ở các vị trí trên các sông, suối, tầng chứa nước, ưu tiên thực hiện
cho vùng sinh thái lợ để giám sát sự dịch chuyển của ranh mặn quy định tại Phụ
lục VII kèm theo Quyết định này.
V. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
QUY HOẠCH
1. Hoàn thiện thể chế, chính sách, các
quy chuẩn về khai thác, sử dụng, tái sử dụng tài nguyên nước theo quy hoạch tài
nguyên nước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và chính sách đặc thù (nếu
có) đối với lưu vực sông Cửu Long, nhất là pháp luật, cơ chế, chính sách của
ngành nước, tăng cường phân cấp, giảm thủ tục hành chính, minh bạch tạo điều kiện
cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư, quản lý, vận hành kết cấu hạ tầng ngành
nước, sản xuất và kinh doanh nước sạch; quản lý, bảo vệ nguồn sinh thủy, bảo vệ,
phát triển rừng, nâng cao nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng; cơ chế tài
chính, thu hút, huy động các nguồn lực tài chính trong khai thác, sử dụng, bảo
vệ, phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra; cơ chế về sử dụng
nguồn nước xuyên biên giới; sử dụng nước tiết kiệm, nâng cao hiệu quả sử dụng
nước, bảo vệ môi trường nước; rà soát các tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng
nước, tái sử dụng nước, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với công trình xây dựng,
hạ tầng xây dựng bảo đảm việc tích trữ nước mưa, nâng cao năng lực tiêu thoát
nước, đặc biệt là các đô thị; rà soát các quy hoạch có liên quan đến khai thác,
sử dụng tài nguyên nước, bảo đảm thống nhất, đồng bộ giữa các quy hoạch; cơ chế
phối hợp giữa các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương khắc phục các chồng chéo,
mâu thuẫn, bảo đảm thống nhất trong điều phối, góp phần bảo đảm an ninh nguồn
nước lưu vực sông Cửu Long. Thực hiện lộ trình giá, dịch vụ thủy lợi, chi trả dịch
vụ rừng, chuyển đổi cơ cấu sản xuất bền v ữ ng tại các vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của
hạn hán, thiếu nước ngọt.
2. Điều hòa, phân bổ, phát triển, bảo vệ
tài nguyên nước, sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, tái sử dụng nước góp phần bảo
đảm an ninh nguồn nước
a) Xây dựng, vận hành hệ thống thông
tin, mô hình số, bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định để đánh giá nguồn nước trên
lưu vực trong điều kiện bình thường, thiếu nước nhằm hỗ trợ điều hòa, phân bổ
nguồn nước trên lưu vực sông Cửu Long.
b) Xây dựng, hoàn thiện hệ thống quan trắc
khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước trên lưu vực sông Cửu Long. Đào tạo, nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực đảm bảo công tác quản lý và vận hành hệ thống.
c) Kiểm soát các hoạt động khai thác, sử
dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước trên lưu vực sông Cửu Long thông qua việc
kết nối, truyền thông tin, dữ liệu về hệ thống giám sát khai thác, sử dụng nước,
xả nước thải theo quy định.
d) Bổ sung, xây dựng mới công trình
tích, trữ nước, công trình bổ cập nhân tạo nước dưới đất, điều tiết, khai thác,
sử dụng, phát triển tài nguyên nước bảo đảm đa mục tiêu, phù hợp với Quy hoạch này
và các quy hoạch chuyên ngành khác có liên quan, ưu tiên thực hiện tại 28 tiểu
vùng bị thiếu nước ngọt thuộc 120 tiểu vùng quản lý tổng hợp tài nguyên nước
quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
đ) Nâng cao khả năng tích trữ nước của
các ao, hồ, khu trũng sẵn có, kênh nội đồng, kênh cấp II, III trên nguyên tắc bảo
đảm an toàn; bổ sung, xây dựng mới công trình điều tiết, khai thác, sử dụng,
phát triển tài nguyên nước đa mục tiêu, bảo đảm cấp nước cho mùa cạn theo yêu cầu
của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp xảy ra thiếu nước,
phù hợp với Quy hoạch này và các quy hoạch chuyên ngành khác có liên quan.
e) Rà soát, điều chỉnh quy trình vận
hành hệ thống thủy lợi bảo đảm lưu thông dòng chảy, cải tạo môi trường nước phù
hợp tình hình thực tế.
g) Xây dựng kế hoạch, lộ trình đầu tư
xây dựng công trình cấp nước dự phòng trong trường hợp xảy ra sự cố ô nhiễm nguồn
nước, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn.
h) Rà soát, bổ sung quy định về quản lý
hồ, ao không được san lấp, lấn chiếm.
i) Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch
bảo vệ chất lượng môi trường nước mặt, cải tạo phục hồi nguồn nước bị suy
thoái, cạn kiệt, ô nhiễm.
k) Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải,
sức chịu tải của nguồn nước liên quốc gia, liên tỉnh, ưu tiên các sông chảy qua
khu đô thị, khu dân cư tập trung trên lưu vực sông Cửu Long.
l) Lập hành lang bảo vệ nguồn nước và tổ
chức thực hiện các biện pháp bảo vệ, phòng, chống sạt, lở lòng, bờ, bãi sông,
hành lang bảo vệ nguồn nước liên tỉnh trên lưu vực sông Cửu Long theo quy định,
nhất là đối với các tỉnh có nhiều điểm sạt lở như: An Giang, Trà Vinh, Hậu
Giang. Ban hành danh mục các hồ, ao, đầm không được san lấp theo quy định.
m) Tổ chức điều tra, đánh giá, quan trắc,
giám sát diễn biến dòng chảy, bồi lắng, sạt, lở lòng, bờ, bãi sông trên các
sông liên tỉnh. Đo đạc, cập nhật các mặt cắt ngang, dọc sông, nghiên cứu sự biến
đổi lòng dẫn, quy luật tự nhiên tác động đến sự ổ n định của lòng, bờ, bãi sông.
n) Khoanh định và quản lý vùng hạn chế
khai thác nước dưới đất và trám lấp các lỗ khoan thăm dò, khai thác không còn sử
dụng theo quy định.
o) Chuyển đổi sản xuất, áp dụng các mô
hình tưới tiết kiệm, nhất là tại các khu vực thường xuyên xảy ra hạn hán, thiếu
nước. Phát triển sản xuất theo hướng sinh thái thông qua các biện pháp
canh tác lúa, cây ăn trái và nuôi thủy sản ở các t ỉ nh đầu nguồn gồm: An Giang, Đ ồ ng Tháp, Long An, Vĩnh
Long nhằm bảo vệ chất lượng nước ở vùng hạ du phục vụ sinh hoạt, nông nghiệp và thủy sản. Cân đối, điều
chỉnh lưu lượng khai thác hợp lý phù hợp với điều kiện thực tế ở các khu vực
khan hiếm nước ngọt, khu vực hạ thấp mực nước trên sông và các tầng chứa nước.
p) Điều hòa, tích trữ nước trên các ao,
hồ, khu trũng sẵn có, kênh nội đồng, kênh cấp II, III ở vùng thượng nguồn gồm
các tỉnh: An Giang, Đồng Tháp, Long An và một phần Kiên Giang. Trữ nước trên
kênh, rạch, xây dựng các hồ chứa quy mô nhỏ phục vụ cấp nước tại chỗ hoặc xây dựng
các hồ chứa lớn cấp nước cho quy mô cấp huyện, tỉnh và cho các địa phương vùng
ven biển gồm: Cần Thơ, Vĩnh Long, một phần Tiền Giang, một phần Kiên Giang. Sử
dụng các biện pháp trữ nước mưa tại chỗ như trữ nước ở các bồn, bể, hầm chứa nước
phục vụ sinh hoạt ở những nơi mà hệ thống cấp nước sinh hoạt chưa cấp tới. Xây
mới hoặc nạo vét các ao, hồ chứa nước quy mô vừa và nhỏ trữ nước mưa phục vụ cấp
nước quy mô cấp ấp, xã, huyện hoặc tận dụng các nhánh sông để trữ nước với chức
năng như các h ồ chứa nước tự
nhiên ở vùng ven biển: Cà Mau, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến
Tre và một phần Tiền Giang.
q) Vận hành điều tiết hệ thống công
trình nhằm chủ động nguồn nước ngọt vào hệ thống sông, kênh trước mùa khô và điều
tiết, phân bổ hài hòa nguồn nước, tránh tranh chấp giữa các địa phương trong
mùa khô, đặc biệt là các công trình Tha La-Trà Sư, hệ thống Cái Lớn-Cái Bé, âu
thuyền Ninh Q u ới. Khơi thông
dòng chảy các khu vực đang bị nước tù đọng, vận hành các hệ thống điều tiết nước
ở các dự án ngăn mặn theo hướng m ở tối đa các cửa cống trong phần lớn thời gian
trong năm, chỉ đóng trong các thời điểm cần thiết. Phát triển các biện pháp
canh tác phù hợp trên đất mặn và đất phèn để không gây lan truyền nước mặn, nước
phèn ra sông, kênh rạch. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động lấy nước mặn, lợ vào các
khu vực nước ngọt quanh năm hoặc bơm nước phèn ra sông, rạch vùng nuôi thủy sản
hoặc lấy nước cấp sinh hoạt.
r) Tăng cường thu gom, xử lý nước thải
đô thị. Lập các dự án khôi phục chất lượng nước các dòng sông và vùng nước bị ô
nhiễm nặng trên sông Vàm Cỏ Đông đoạn qua thị trấn B ế n Lức, tỉnh Long An;
sông Vàm C ỏ Tây đoạn qua
thành phố Tân An, tỉnh Long An; sông Bảo Định đoạn qua thành phố Mỹ Tho, tỉnh
Ti ề n Giang; kênh
Cái Khế đoạn qua trung tâm thành phố C ầ n Thơ; rạch Long Xuyên đoạn qua trung tâm thành
phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; các kênh nội đô ở các thành phố Vĩnh Long, Trà
Vinh, Cà Mau.
s) Tăng cường bảo vệ các vùng đất ngập
nước quan trọng ở các tỉnh: An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang,
Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang để duy trì nguồn nước bổ cập và đa dạng sinh học.
3. Phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác
hại do nước gây ra
a) Nghiên cứu, thực hiện các giải pháp xử
lý sạt lở tại các khu vực tập trung dân cư thuộc các tỉnh: An Giang, Đồng Tháp,
Cần Thơ, Vĩnh
Long, Tiền Giang. Nghiên cứu chỉnh trị dòng chảy trên toàn tuyến trên cơ sở
đánh giá tổng thể tác động của dòng chảy thượng lưu, hoạt động phát triển kinh
tế - xã hội trên đồng bằng và xâm nhập mặn ở hạ lưu.
b) Lập bản đồ phân vùng lún mặt đất, ngập
lụt cho toàn vùng trên cơ sở ứng dụng công nghệ, kỹ thuật hiện đại. Xây dựng và
đưa vào vận hành hệ thống theo dõi, giám sát diễn biến lún tại một số khu vực
có mức độ lún cao làm cơ sở để các bộ, ngành, địa phương triển khai thực hiện các
giải pháp ứng phó phù hợp.
c) Khắc phục, hạn chế xâm nhập mặn nước
dưới đất trên cơ sở hạn chế, tiến tới dừng sử dụng giếng khoan đường kính nhỏ,
chuyển đổi hình thức khai thác, sử dụng nước dưới đất phân tán nhỏ lẻ sang quy
mô cấp nước tập trung công nghiệp, tuân thủ chặt chẽ các yêu cầu kỹ thuật khoan
thi công, xây dựng các công trình ngầm và trám lấp lỗ khoan theo quy định.
d) Xác lập cơ chế phối hợp liên ngành,
liên vùng, liên quốc gia trong việc phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do
nước gây ra trên cơ sở xây dựng các bản đồ về nguy cơ sạt l ở bờ sông, sụt lún đất,
xâm nhập mặn các tầng chứa nước do kh a i thác nước dưới đất quá mức.
4. Khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế
a) Ứ ng dụng khoa học, kỹ thuật, công nghệ tiên tiến,
hiện đại, thông minh để sử dụng nước tuần hoàn, tiết kiệm và tái sử dụng nước,
quản lý, bảo vệ nguồn nước, phát triển nguồn nước, liên kết nguồn nước.
b) Tăng cường hợp tác với các quốc gia
thượng lưu trong quan trắc, giám sát và chia sẻ thông tin về số lượng, chất lượng
nước, các tác hại do nguồn nước xuyên biên giới gây ra trên cơ sở các thỏa thuận,
cơ chế hợp tác trong hiệp định Mê Công 1995
và các thỏa thuận song phương, đa phương khác. Tăng cường vai trò tổ chức lưu vực
sông của Ủy ban sông Mê Công Việt Nam.
c) Tăng cường hợp tác quốc tế trong việc
tr ao đổi, cung cấp
thông tin về nguồn nước xuyên biên giới, nghiên cứu chuyển giao khoa học, công
nghệ sử dụng nước tuần hoàn, tiết kiệm, tái sử dụng nước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường
a) Tổ chức công bố Quy hoạch, phối hợp với
các cơ quan, địa phương liên quan triển khai tuyên truyền các nội dung trọng
tâm của Quy hoạch.
b) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan
ngang bộ, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo chức năng quản
lý nhà nước được giao; kiểm tra, giám sát việc thực hiện; định kỳ đánh giá thực
hiện, rà soát, điều chỉnh Quy hoạch theo quy định.
c) Chủ trì xây dựng, hoàn thiện hệ thống
thông tin, mô hình số để kết nối thông tin, dữ liệu, thực hiện giám sát khai
thác, sử dụng tài nguyên nước và hỗ trợ ra quyết định điều hòa, phân bổ nguồn
nước trên lưu vực sông theo quy định.
d) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan
ngang bộ, địa phương có liên quan xây dựng, vận hành hệ thống thông tin, dữ liệu
tài nguyên nước, bảo đảm kết nối với hệ thống thông tin tài nguyên môi trường,
các ngành có khai thác, sử dụng nước; xâ y dựng, công bố kịch bản nguồn nước, quyết định
phương án điều hòa , phân bổ nguồn
nước, xây dựng quy trình vận hành hệ thống công trình khai thác, sử dụng nước
trên sông liên tỉnh; thực hiện đo đạc, quan trắc dòng chảy, chất lượng nước.
đ) Quản lý hoạt động khai thác, s ử dụn g nước, xả nước thải vào
nguồn nước theo thẩm quyền, phù hợp chức năng nguồn nước, mục tiêu chất lượng
nước quy định tại Quyết định này. Thanh tra, kiểm tra việc khai thác, sử dụng
nước, xả nước thải vào nguồn nước bảo đảm chức năng nguồn nước và các nội dung
khác của Quy hoạch.
e) Tổ chức thực hiện việc chia sẻ, điều
hòa, phân bổ nguồn nước giữa các đối tượng khai thác, sử dụng trong vùng, giữa
các vùng sinh thái ngọt với các vùng sinh thái lợ, mặn theo Quy hoạch này trên
cơ sở các kết quả thực hiện hàng năm về dự báo khí tượng thủy văn, nguồn nước,
tổng lượng nước trữ được vào cuối mùa lũ, đầu mùa cạn và thông tin, số liệu
liên quan trên các sông liên tỉnh, liên quốc gia, các sông nội tỉnh bảo đảm việc
phối hợp giữa các bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương trên lưu vực.
g) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan
ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên lưu vực xây dựng phương án cải tạo phục
hồi các sông đang bị ô nhiễm, suy thoái nghiêm trọng.
h) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan
ngang bộ, địa phương có liên quan kịp thời tổng hợp báo cáo, đề xuất tháo gỡ vướng
mắc bất hợp lý trên thực tế (nếu có); thẩm định, tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung
đưa ra khỏi danh mục các công trình khai thác, sử dụng, phát triển tài nguyên
nước do các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phươn g có nhu cầu đề xuất trong quá trình triển khai
thực hiện Quy hoạch này, đề xuất Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo hoặc quyết định điều
chỉnh.
i) Rà soát, bổ sung quy định về quản lý
hồ, ao không được san lấp, lấn chiếm.
k) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan
ngang bộ, địa phương có liên quan lập bản đồ phân vùng lún mặt đất cho toàn
vùng.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
a) Rà soát, điều chỉnh hoặc đề xuất cấp
thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi, quy hoạch phòng, chống lũ,
quy hoạch đê điều và các quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác có
khai thác, sử dụng nước phù hợp với Quy hoạch này.
b) Chỉ đạo, đôn đốc, tổ chức triển khai
các giải pháp bảo đảm an toàn và nâng cao khả năng trữ nước theo thiết kế của
các công trình thủy lợi; lập, điều chỉnh quy trình vận hành các công trình thủy
lợi trên lưu vực sông Cửu Long theo thẩm quyền, bảo đảm phù hợp với Quy hoạch này
và các quy hoạch khác có liên quan.
c) Chỉ đạo thực hiện các biện pháp phòng
chống tác hại của nước do thiên tai gây ra theo quy định pháp luật về đê điều
và phòng, chống thiên tai. Quản lý hệ thống thủy lợi, hệ thống tưới, tiêu một
cách hợp lý, tránh gây ô nhiễm, tù đọng làm suy giảm chất lượng nước mặt tại
các sông, kênh trục chính, các khu vực tập trung nuôi trồng thủy sản.
d) Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ trong
quản lý, vận hành công trình thủy lợi, công nghệ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước,
chuyển đổi sản xuất để sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả.
đ) Phối hợp với Bộ Tài nguy ê n và Môi trường chỉ đạo
các đối tượng khai thác, sử dụng nước thuộc phạm vi quản lý thực hiện các
phương án điều hòa, phân bổ nguồn nước trên lưu vực sông theo quy định.
e) Cung cấp các thông tin số liệu liên
quan đến quan trắc số lượng nước, chất lượng nước, vận hành các công trình
phòng chống thiên tai và thủy lợi theo yêu cầu của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam để quản lý, giám sát việc thực hiện Quy hoạch này.
g) Nâng cao năng lực, sử dụng hiệu quả
công trình hiện có, tăng hiệu suất sử dụng nước, giảm thiệt hại về thiên tai do
nước gây ra. Đầu tư, sửa chữa, nâng cấp công trình đầu mối, hệ thống kênh,
mương thủy lợi, công trình trữ nước phân tán hiện có gắn với xây dựng nông thôn
mới đáp ứng yêu cầu phục vụ đa mục tiêu.
h) Xây dựng đề án hiện đại hóa hệ thống
thủy lợi, chủ động điều tiết nước trong hệ thống thủy lợi cho các vùng canh tác
lúa, trái cây và nuôi trồng thủy sản tập trung, kết hợp với phương thức canh
tác tiên tiến và tiết kiệm nước.
i) Xây dựng đề án chi trả dịch vụ rừng
góp phần xóa đói giảm nghèo, cải thiện sinh kế cho người dân.
k) Triển khai thực hiện đồng bộ chính
sách giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo cơ chế thị trường và lộ trình giảm dần
sự bao cấp của Nhà nước.
l) Rà soát, xây dựng cơ chế, chính sách
hỗ trợ, khuyến khích xây dựng các loại hình trữ nước tại chỗ, cấp nước nhỏ lẻ
phục vụ sinh hoạt trên cơ sở khả năng nguồn nước và lượng nước được phân bổ ở
quy mô thôn, xóm, xã, huyện, vùng, tiểu vùng, đặc biệt cho vùng thường xuyên xảy
ra hạn hán, thiếu nước và xâm nhập mặn.
m) Xây dựng, trình ban hành quy định về
quản lý nước sạch nông thôn và các văn bản hướng dẫn thực hiện tạo môi trường
pháp lý thúc đẩy quá trình xã hội hóa cấp nước sinh hoạt nông thôn, rà soát bổ
sung đơn vị cấp nước sạch cho mục đích bảo đảm an sinh xã hội, bảo đảm công bằng.
n) Tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử
dụng tài nguyên nước trong hệ thống công trình thủy lợi và hệ thống cấp nước
nông thôn, hằng năm tổng hợp, gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập
nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ
cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo quy định.
o) Rà soát, điều chỉnh quy trình vận
hành công trình thủy lợi phù hợp với khả năng nguồn nước, bảo đảm việc tiếp nước,
tạo nguồn, đa mục tiêu, lưu thông dòng chảy không gây ứ đọng, ô nhiễm nguồn nước.
3. Bộ Xây dựng
a) Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
cấp nước, thoát nước thải đô thị trên lưu vực phù hợp với Quy hoạch này; chỉ đạo
xây dựng và thực hiện các giải pháp sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, giảm thiểu
tỷ lệ thất thoát trong các hệ thống cấp nước đô thị theo thẩm quyền.
b) Tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử
dụng tài nguyên nước trong hệ thống công trình cấp nước đô thị, hàng năm tổng hợp,
gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở
dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường
và các địa phương theo quy định.
c) Rà soát, bổ sung quy định, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật đối với công trình xây dựng, hạ tầng xây dựng bảo đảm việc
tích trữ nước mưa, nâng cao năng lực tiêu thoát nước.
4. Bộ Giao thông vận tải
a) Tổ chức lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy phù hợp với Quy
hoạch này.
b) Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ t ầ ng giao thông đường thủy
nội địa, bảo đảm sự lưu thông của dòng chảy, độ sâu luồng lạch, tăng cường kiểm
tra, giám sát các tuyến đường thủy nội địa hiện có trên lưu vực sông Cửu Long.
c) Tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử
dụng tài nguyên nước trong hoạt động giao thông đường thủy, hằng năm tổng hợp,
gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở
dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường
và các địa phương theo quy định.
5. Bộ Công Thương tổ chức điều tra cơ bản
khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong công nghiệp, hằng năm tổng hợp, gửi kết
quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu
v ề kết quả điều
tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo
quy định.
6. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tổng hợp,
trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm
để thực hiện các chương trình, dự án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định của pháp luật về đầu tư công để triển khai thực hiện Quy hoạch.
7. Bộ Tài chính trên cơ sở đề xuất của
các bộ, cơ quan trung ương và khả năng cân đối của ngân sách nhà nước, Bộ Tài
chính tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí chi thường xuyên của
ngân sách trung ương cho các bộ, cơ quan trung ương để thực hiện các nhiệm vụ
thuộc Quy hoạch.
8. Bộ Khoa học và Công nghệ
a) Nghiên cứu, xây dựng tiêu chí đánh
giá, bản đồ mức độ bảo đảm an ninh nguồn nước cho từng địa phương, từng vùng,
tiểu vùng quy hoạch; nghiên cứu đề xuất cơ chế, chính sách khuyến khích, thúc đẩy
các giải pháp khoa học, công nghệ góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước.
b) Nghiên cứu, phát triển, ứng dụng các
giải pháp khoa học, công nghệ để chủ động ứng phó với thiên tai liên quan đến
nước, tập trung vào các giải pháp khoa học, công nghệ tiên tiến, hiện đại,
thông minh phục vụ quan trắc, dự báo, cảnh báo, giám sát. Nghiên cứu, ứng dụng
công nghệ tiên tiến, hiện đại và đề xuất giải pháp để phát triển, tạo nguồn nước
mới (bao gồm giải pháp phát triển, bảo vệ rừng tạo nguồn sinh thủy tại chỗ),
thu, tích trữ, chuyển nước, liên kết nguồn nước, bổ cập và khai thác nước dưới
đất, sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, an toàn.
9. Bộ Công an chủ trì, phối hợp với các
bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan thực hiện pháp luật về bảo vệ môi
trường, tài nguyên nước trong hoạt động của lực lượng Công an nhân dân, nhất là
đối với các công trình khai thác, sử dụng nước đặc biệt quan trọng.
10. Bộ Ngoại giao
a) Xác lập cơ chế phối hợp liên ngành và
hợp tác liên vùng, liên quốc gia trong việc phòng, chống, khắc phục hậu quả tác
hại do nước gây ra.
b) Tăng cường hợp tác với các quốc gia
thượng nguồn trong quan trắc, giám sát, trao đổi và chia sẻ thông tin số lượng,
chất lượng nước, dữ liệu thủy văn, các tác hại do nguồn nước xuyên biên giới gây ra trên cơ
sở các cơ chế, thỏa thuận hợp tác song phương, đa phương hiện có.
c) Tăng cường hợp tác quốc tế trong việc
tr ao đổi, cung cấp
thông tin về vận hành các đập thủy điện, các dự án sử dụng nước và các dự án
khác trên dòng chính sông Mê Công.
11. Ủy ban sông Mê Công Việt Nam
a) Chủ động nắm bắt thông tin về các hoạt
động phát triển ở thượng nguồn, phối hợp với Ủy hội sông Mê Công quốc tế và các bộ
ngành liên quan để xây dựng kế hoạch đàm phán bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp
của Việt Nam trong khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước theo Hiệp định Mê Công 1995 và các cơ chế, thỏa thuận
hợp tác song phương, đa phương hiện có.
b) Tăng cường các hoạt động giám sát nguồn
nước xuyên biên giới, tham gia xây dựng kịch bản nguồn nước và đề xuất các giải
pháp nhằm thực hiện hiệu quả nội dung Quy hoạch này.
12. Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên
quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ
Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương trên lưu vực sông trong việc khai thác, sử dụng, bảo vệ, phòng, chống,
khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra.
13. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trên lưu vực sông
a) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn về tài
nguyên nước tổ chức lập nội dung phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài
nguyên nước và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra; đề xuất, bổ sung danh mục
công trình khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước ngoài quy định tại
điểm a khoản 5 mục III Điều 1 Quyết định này để đưa vào quy
hoạch tỉnh theo quy định.
b) Căn cứ điều kiện thực tế, nhu cầu
phát triển kinh tế - xã hội tại từng khu vực, đoạn sông cụ thể, Ủy ban nhân dân
tỉnh chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định bổ sung chức
năng cơ bản của nguồn nước quy định tại Phụ lục I phù hợp với thực tế và nhiệm
vụ bảo vệ môi trường.
c) Chỉ đạo cơ quan chức năng tổ chức
đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải các nguồn nước nội tỉnh,
khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, lập hành lang bảo vệ nguồn nước;
thu gom, xử lý nước thải đô thị trên địa bàn trình cấp thẩm quyền phê duyệt
theo quy định.
d) Quản lý chặt chẽ các hoạt động khai
thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước trên lưu vực sông theo thẩm quyền,
phù hợp chức năng nguồn nước, bảo đảm chất lượng nước theo quy định.
đ) Chủ động nắm bắt tình hình diễn biến
nguồn nước có xét đến tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng và việc
khai thác, sử dụng nước ở thượng nguồn để tổ chức giám sát các đối tượng khai
thác, sử dụng nước trên l ưu vực thuộc phạm
vi quản lý thực hiện các phương án điều hòa, phân bổ nguồn nước theo quy định;
chủ động đóng m ở kênh trữ đảm bảo
việc trữ nước, tránh ứ đọng gây ô nhiễm nguồn nước.
e) Chỉ đạo lập, điều chỉnh quy trình vận
hành công trình khai thác, sử dụng nước, ban hành danh mục các hồ, ao không được
san lấp trên địa bàn thuộc thẩm quyền phù hợp với Quy hoạch này.
g) Xâ y dựng phương án khai thác, sử dụng nguồn nước dự
phòng cấp cho sinh hoạt trong trường hợp xảy ra sự c ố ô nhiễm nguồn nước, hạn
hán, thi ế u nước, xâm nhập
mặn. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc sử dụng các nguồn nước
hiện có trên địa bàn, quyết định việc chỉ đạo sản xuất mùa vụ, giải quyết các
nhu cầu cấp nước để ứng phó, giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp xảy ra hạn
hán, thiếu nước, xâm nhập mặn.
h) Triển khai các biện pháp bảo vệ,
phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra, các giải pháp phòng,
chống úng, ngập đô thị, nông thôn theo quy định.
i) Quản lý chặt chẽ việc khai thác cát,
sỏi lòng sông, đặc biệt là các tuyến sông lớn đang làm suy thoái lòng dẫn, gia
tăng nguy cơ sạt lở bờ sông và xâm nhập mặn phù hợp với Quy hoạch này.
k) Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
phương án phân bổ kinh phí thực hiện Quy hoạch từ nguồn ngân sách địa phương
cho các nội dung địa phương thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách
nhà nước.
l) Thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước trên phạm vi địa bàn theo phân cấp của Chính phủ và gửi Bộ Tài nguyên và
Môi trường để tổng hợp.
m) Cung cấp các thông tin số liệu liên
quan đến quan trắc số lượng nước, chất lượng nước, vận hành các công trình khai
thác và sử dụng nước, các hoạt động bảo vệ tài nguyên nước và phòng chống tác hại
do nước gây ra do các đơn vị trong tỉnh thực hiện cho Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam để quản lý, giám sát việc thực hiện Quy hoạch này.
n) Chủ động phối hợp với các địa phương
trong nước và quốc gia láng giềng để tăng cường trao đổi, chia sẻ thông tin, số
liệu trong quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng, phòng, chống giảm thiểu tác hại
do nước gây ra.
o) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện Quy hoạch trên địa bàn, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng
hợp.
Điều 3. Điều khoản thi
hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 4. Bộ trưởng các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Quốc phòng, Công an, Ngoại giao, Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: An Giang, Bạc
Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc
Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Thủ
tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công
Thương, Kế hoạch và Đầu Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Quốc phòng, Công an, Ngoại
giao, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố: An Giang, Bạc Liêu, Bến
Tre, Cà Mau, C ần Thơ, Đồng
Tháp,
Hậu
Giang,
Kiên
Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh,
Vĩnh Long;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ C ổng TTĐT, các Vụ: CN,
KTTH, KGVX, QHQT;
- Lưu: VT, NN (2b). Tuynh
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trầ n
H ồ ng Hà
PHỤ
LỤC I
VÙNG
QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ CHỨC NĂNG CƠ BẢN NGUỒN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
1. Các vùng quản
lý tổng hợp tài nguyên nước
a) Sơ đồ các vùng quản lý tổng hợp tài
nguyên nước
b) Tổng hợp thông tin các vùng
STT
Ký hiệu vùng
Diện tích (k m 2 )
Thuộc tỉnh
Thuộc huyện
A
VÙNG SINH THÁI NGỌT
I
N 1
4.279
1
2.N1.M1.TGLX
318
Kiên Giang
Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện
Giang Thành, thành phố Hà Tiên)
2
3.N1.TGLX
297
Kiên Giang,
An Gi an g
Kiên Giang (huyện
Kiên Lương, huyện Giang Thành, huyện Hòn Đất); An Giang (huyện Tri
Tôn)
3
4.N1.TGLX
192
Kiên Giang,
An Giang
Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện
Giang Thành, huyện Hòn Đất); An Giang (huyện Tri Tôn)
4
5.N1.TGLX
295
An Giang,
Kiên Giang
An Giang (huyện Tri Tôn); Kiên Giang
(huyện Hòn Đất)
5
8.N1.TGLX
406
An Giang
An Giang (huyện Tri Tôn, huyện Tịnh
Biên)
6
9.N1.TGLX
122
An Giang
An Giang (huyện Tri Tôn, huyện Tịnh
Biên)
7
10.N1.TGLX
46
An Giang
An Giang (huyện Tịnh Biên, thành phố
Châu Đốc, huyện An Ph ú )
8
11.N1.TGLX
334
An Giang
An Giang (huyện Tịnh Biên, huyện Châu
Phú, thành phố Châu Đốc, huyện Phú Tân, thị xã Tân Châu)
9
12.N1.TGLX
649
An Giang,
Kiên Giang
An Giang (huyện Tri Tôn, huyện Thoại
Sơn, huyện Châu Thành, huyện Tịnh Biên, huyện Châu Phú, huyện Phú Tân); Kiên
Giang (huyện Hòn Đất)
10
13.N1.TGLX
956
Kiên Giang,
An Giang
Kiên Giang (thành phố Rạch Giá, huyện
Tân Hiệp, huyện Hòn Đất); An Giang (huyện Thoại Sơn, thành phố Long Xuyên,
huyện Châu Thành, huyện Chợ Mới, huyện Châu Phú, huyện Phú Tân)
11
14.N1.TGLX
664
Kiên Giang, Cần
Thơ, An Giang, Đồng Tháp
An Giang (huyện Châu Thành, thành phố
Long Xuyên, huyện Chợ Mới, huyện Thoại Sơn); Kiên Giang (thành phố Rạch Giá,
huyện Tân Hiệp); Cần Thơ (huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt); Đồng Tháp (huyện
Lấp Vò)
II
N2
3.336
1
67.N2.GSTH
134
An Giang
An Giang (thành phố Châu Đốc, thị xã
Tân Châu, huyện An Phú)
2
68.N2.GSTH
181
Đồng Tháp, An
Giang
Đồng Tháp (huyện Hồng Ngự); An Giang
(thị xã Tân Châu, huyện An Phú)
3
69.N2.GSTH
51
An Giang
An Giang (thị xã Tân Châu, huyện An Phú)
4
70.N2.GSTH
362
An Giang, Đồng
Tháp
An Giang (huyện Chợ Mới, huyện Châu
Phú, thành phố Châu Đốc, huyện Phú Tân, thị xã Tân Châu); Đồng
Tháp (huyện Thanh Bình, huyện Hồng Ngự)
5
71.N2.GSTH
31
An Giang, Đồng
Tháp
Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng
Ngự); An Giang (thị xã Tân Châu)
6
72.N2.GSTH
61
An Giang, Đồng
Tháp
An Giang (huyện Phú Tân, thị xã T â n Châu); Đồng
Tháp (huyện Tam Nông, thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự)
7
73.N2.GSTH
98
An Giang, Đồng
Tháp
An Giang (huyện Chợ Mới, huyện Phú
Tân); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình, huyện Tam Nông, huyện Hồng Ngự)
8
74.N2.GSTH
128
An Giang, Đồng
Tháp
An Giang (thành phố Long Xuyên, huyện
Châu Thành, huyện Chợ Mới, huyện Châu Phú, huyện Phú Tân); Đồng Tháp (huyện
Thanh Bình)
9
75.N2.GSTH
174
An Giang, Đồng
Tháp
An Giang (thành phố Long Xuyên, huyện
Chợ Mới); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình, huyện Lấp Vò)
10
76.N2.GSTH
73
An Giang, Đồng
Tháp
Đồng Tháp (huyện Lấp Vò, thành phố Cao
Lãnh, huyện Cao Lãnh, huyện Thanh Bình); An Giang (huyện Chợ Mới)
11
77.N2.GSTH
198
An Giang, Đồng
Tháp
Đồng Tháp (huyện Lai Vung, thành phố
Sa Đéc, huyện Lấp Vò, thành phố Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh); An Giang (huyện Chợ
Mới)
12
78.N2.GSTH
335
Cần Thơ, Đồng
Tháp, An Giang
Cần Thơ (quận Ô Môn, quận Thốt Nốt); Đồng
Tháp (huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc, huyện Lấp Vò); An Giang (thành phố
Long Xuyên, huyện Chợ Mới, huyện Châu Thành)
13
79.N2.GSTH
563
Vĩnh Long, Cần
Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang
Vĩnh Long (thị xã Bình Minh, huyện Tam
Bình, thành phố Vĩnh Long, huyện Bình Tân, huyện Long Hồ); Cần Thơ (quận Bình
Thủy, quận Ô Môn); Đồng Tháp (huyện Châu Thành, huyện Lai Vung, thành phố Sa
Đéc, huyện Cao Lãnh); Tiền Giang (huyện Cái Bè)
14
80.N2.GSTH
626
Bến Tre, Vĩnh
Long, Sóc Trăng, Hậu Giang, Cần Thơ
Sóc Trăng (huyện Kế Sách); Hậu Giang
(huyện Châu Thành); Cần Thơ (quận Cái Răng); Vĩnh Long (huyện Trà
Ôn, thị xã Bình Minh, huyện Tam Bình, huyện Vũng Liêm, huyện Mang Thít, thành
phố Vĩnh Long, huyện Long Hồ); Bến Tre (huyện Chợ Lách)
15
88.N2.GSTH
115
Bến Tre, Vĩnh
Long, Tiền Giang
Vĩnh Long (huyện Mang Thít, thành phố
Vĩnh Long, huyện Chợ Lách, huyện Long Hồ); Tiền Giang (huyện Cai Lậy, huyện
Cái Bè)
16
89.N2 .L 4.GSTH
77
Bến Tre, Vĩnh
Long
Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre
(huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện
Châu Thành)
17
111.N2.TST
129
An Giang, Đồng
Tháp
Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng
Ngự); An Giang (thị xã Tân Châu)
III
N3
6.338
1
92.N3 .L 4.GSTH
77
Bến Tre, Tiền
Giang
Bến Tre (huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng
Trôm, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Bình Đại, huyện Châu Thành);
Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, huyện Chợ Gạo, huyện Châu Thành, huy ệ n Cai L ậ y)
2
99.N3.TST
338
Bến Tre, Tiền
Giang
Bến Tre (huyện Chợ Lách, huyện Châu
Thành); Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, thị xã Cai Lậy, huyện Châu Thành, huyện
Cai Lậy, huyện Tân Phước)
3
100.N3.TST
326
Vĩnh Long, Tiền
Giang, Đồng Tháp
Vĩnh Long (huyện Long H ồ ); Tiền Giang
(thị xã Cai Lậy, hu y ện Cai Lậy,
huyện Cái Bè); Đ ồ ng Tháp (huyện
Tháp Mười)
4
101.N3.TST
229
Vĩnh Long, Tiền
Giang, Đồng Tháp
Vĩnh Long (thành phố Vĩnh Long, huyện
Châu Thành, huyện Long Hồ); Tiền Giang (huyện Cái Bè); Đồng Tháp (huyện Tháp
Mười)
5
102.N3.TST
40
Tiền Giang, Đồng
Tháp
Tiền Giang (huyện Cái Bè); Đồng Tháp
(huyện Tháp Mười)
6
103.N3.TST
565
Đồng Tháp, Tiền
Giang, An Giang
Đồng Tháp (thành phố Sa Đéc, huyện Lấp
Vò, thành phố Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh, huyện Tháp Mười); Tiền Giang (huyện
Cái Bè); An Giang (huyện Chợ Mới)
7
104.N3.L5.TST
236
Tiền Giang,
Long An
Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai
Lậy, thành phố Tân An, huyện Tân Phước); Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Thủ
Thừa, huyện Thạnh Hóa)
8
105.N3.TST
358
Tiền Giang,
Long An, Đồng Tháp
Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai
Lậy, huyện Cái Bè); Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Tân Hưng); Đồng Tháp (huyện
Tháp Mười)
9
106.N3.TST
782
Đồng Tháp,
Long An
Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Thạnh
Hóa, huyện Mộc Hóa, thị xã Kiến Tường, huyện Tân Hưng, huyện Vĩnh Hưng); Đồng
Tháp (huyện Tháp Mười, huyện Tam Nông, huyện Tân Hồng)
10
107.N3.TST
676
An Giang, Đồng
Tháp
An Giang (huyện Chợ Mới); Đồng Tháp
(huyện Cao Lãnh, huyện Thanh Bình, huyện Tháp Mười, huyện Tam Nông)
11
108.N3.TST
554
Đồng Tháp,
Long An
Đồng Tháp (huyện Cao Lãnh, huyện Thanh
Bình, huyện Tháp Mười, huyện Tam Nông, thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, huy ệ n Tân H ồ ng); Long An
(huyện Tân Hưng)
12
109.N3.TST
160
Đồng Tháp
Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng
Ng ự , huyện Tân H ồ ng)
13
110.N3.TST
386
Đồng Tháp,
Long An
Đồng Tháp (huyện Tân Hồng); Long An
(huyện Tân Hưng, huyện Vĩnh Hưng)
14
112.N3.TST
127
Đồng Tháp
Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng
Ngự, huyện Tân Hồng)
15
113.N3.TST
194
Đồng Tháp,
Long An
Đồng Tháp (huyện Tân Hồng); Long An
(huyện Tân Hưng, huyện V ĩ nh Hưng)
16
114.N3.TST
476
Long An
Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Thạnh
Hóa, huyện Mộc Hóa, thị xã Kiến Tường, huyện Đức Huệ, huyện Vĩnh Hưng)
17
115.N3.TST
350
Long An
Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Thạnh
Hóa, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa)
18
116.N3.L5.TST
83
Long An
Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Bến Lức,
huyện Thanh
Hóa,
huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa)
19
118.N3.L5.TST
381
Long An
Long An (huyện Bến Lức, huyện Đức Huệ,
huyện Đức Hòa)
IV
N4
4.572
1
16.N4.BDCM
968
Kiên Giang, Cần
Thơ, An Giang, Đồng Tháp
Kiên Giang (huyện Gò Quao, huyện An
Biên, huyện Giồng Riềng, huyện Châu Thành, thành phố Rạch Giá, huyện Tân Hiệp);
Cần Thơ (huyện Cờ Đỏ, huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt); An Giang (huyện Thoại
Sơn); Đồng Tháp (huyện Lấp Vò); An Giang (thành phố Long Xuyên)
2
17.N4.BDCM
1132
Kiên Giang, Hậu
Giang, Cần Thơ , Đồng Tháp
Kiên Giang (huyện U Minh Thượng,
huyện Gò Quao, huyện An Biên, huyện Giồng Riềng, huyện Châu Thành); Hậu Giang
(thành phố Vị Thanh); Cần Thơ (huyện Thới Lai, quận Ô Môn, huyện Cờ Đỏ, quận
Thốt Nốt); Đồng Tháp (huyện Lai Vung, huyện Lấp Vò)
3
18.N4.BDCM
666
Hậu Giang,
Kiên Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Đồng Tháp
Hậu Giang (thành phố V ị Thanh, huyện
Vị Thủy, huyện Châu Thành A); Kiên Giang (huyện Gò Quao, huyện Giồng Riềng);
Cần Thơ (huyện Phong Điền, quận Cái Răng, quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy, huyện
Thới Lai, quận Ô Môn); Vĩnh Long (thị xã Bình Minh, huyện Bình Tân); Đồng
Tháp (huyện Lai Vung)
4
19.N4.BDCM
469
Sóc Trăng, Hậu
Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long
Hậu Giang (thị xã Ngã Bảy, huyện Phụng
Hiệp, huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A); Cần Thơ (huyện Phong Điền); Sóc
Trăng (huyện Kế Sách); Cần Thơ (quận Cái Răng, quận Ninh Kiều); Vĩnh Long
(huyện Trà Ôn, thị xã Bình Minh)
5
20.N4.BDCM
314
Hậu Giang,
Kiên Giang
Hậu Giang (huyện Long Mỹ, thành phố Vị
Thanh, huyện Vị Thủy, huyện Phụng Hiệp, huyện Châu Thành A); Kiên Giang (huyện
Gò Quao)
6
21.N4.BDCM
236
Hậu Giang
Hậu Gi a ng (huyện Long Mỹ, thị
xã Long Mỹ, huyện Vị Thủy, huyện Phụng Hiệp)
7
22.N4.BDCM
573
Bạc Liêu, Sóc
Trăng, Kiên Giang, Sóc Trăng, Hậu Giang
Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Sóc Trăng
(thị xã Ngã Năm); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận); Sóc Trăng (huyện Mỹ Tú, huyện
Long Mỹ, thị xã Long Mỹ); Kiên Giang (huyện Gò Quao); Hậu Giang (thị xã Ngã Bảy,
huyện Vị Thủy, huyện Phụng Hiệp, thành phố Vị Thanh)
8
36.N4.BDCM
164
Bạc Liêu, Sóc
Trăng, Hậu Giang
Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Sóc Trăng
(thị xã Ngã Năm); Hậu Giang (huyện Long Mỹ, thị xã Long Mỹ)
9
51.N4.BDCM
50
Kiên Giang
Kiên Giang (huyện V ĩn h Thuận, huyện
U Minh Thượng,
huyện Gò Quao)
B
VÙNG SINH THÁI LỢ
I
L 1
1.265
1
52 .L 1.BDCM*
472
Bạc Liêu,
Kiên Giang
Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Kiên Giang
(huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng, huyện An Minh, huyện Gò Quao, huyện
An Biên, huyện Châu Thành)
2
53 . L 1. BDCM*
793
Cà Mau, Kiên
Giang
Cà Mau (huyện Th ớ i Bình); Kiên
Giang (huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng, huyện An Minh, huyện An Biên)
II
L2
2.492
1
23 .L 2.BDCM
592
Sóc Trăng,
Trà Vinh, Hậu Giang, Vĩnh Long
Sóc Trăng (thành phố Sóc Trăng, huyện
Châu Thành, huyện Cù Lao Dung, huyện Long Phú); Hậu Giang (thị xã Ngã Bảy,
Sóc Trăng (huyện Kế Sách); Trà Vinh (huyện Cầu Kè); Vĩnh Long (huyện Châu
Thành, huyện Tr à Ô n)
2
26.L2.BDCM*
485
Sóc Trăng, Hậu
Giang
Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ
Xuyên, huyện Trần Đề, thành phố Sóc Trăng, huyện Mỹ Tú, huyện K ế Sách, huyện
Long Phú); Hậu Giang (huyện Châu Thành, thị xã Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp)
3
27.L2.BDCM
148
Sóc Trăng, Hậu
Giang
Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm, huyện Mỹ
Tú); Hậu Giang (huy ệ n Ph ụ ng Hi ệ p, th ị xã Long Mỹ)
4
28 .L 2.BDCM*
335
Sóc Trăng
Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ
Xuyên, thị xã Ngã Năm, huyện Mỹ Tú)
5
29.L2.BDCM*
386
Bạc Liêu, S ó c Trăng
Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện
Hòa Bình, huyện Phước Long, huyện Hồng Dân, huyện Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (huyện
Thạnh Trị, thị xã Ngã Năm)
6
30.L2.M3.BDCM*
115
Bạc Liêu, Sóc
Trăng
Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện
Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện
Trần Đề)
7
31.L2.BDCM*
231
Bạc Liêu, Sóc
Trăng
Bạc Liêu (huyện Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi,
huyện Phước Long, huyện Hồng Dân); Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm)
8
32.L2.M2.BDCM*
200
Bạc Liêu
Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Hòa
Bình, huyện Phước Long)
III
L3
2.065
1
81.L3.GSTH
490
Trà Vinh,
Vĩnh Long, Bến Tre
Trà Vinh (huyện Cầu Kè, huyện Càng
Long); Vĩnh Long (huyện Trà Ôn, huyện Tam Bình, huyện Vũng Liêm, huyện Mang
Thít); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Chợ Lách)
2
82.L3.GSTH
483
Sóc Trăng,
Trà Vinh, Vĩnh Long
Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung, huyện Kế
Sách); Trà Vinh (huyện Ti ể u Cần, huyện Cầu Kè, huyện Càng Long); Vĩnh Long (huyện
Trà Ôn, huyện Tam Bình, huyện Vũng Liêm)
3
83.L3.GSTH
466
Trà Vinh,
Vĩnh Long, Bến Tre
Trà Vinh (huyện Tiểu Cần, huyện Châu
Thành, huyện Càng Long, thành phố Trà Vinh); Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến
Tre (huyện Mỏ Cày Nam)
4
84.L3.M3.GSTH
279
Trà Vinh, Sóc
Trăng
Trà Vinh (huyện Duyên Hải, huyện Trà
Cú, huyện Tiểu Cần); Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung)
5
85.L3.M3.GSTH
347
Trà Vinh
Trà Vinh (huyện Duyên Hải, thị xã
Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Ngang, huyện Châu Thành,
thành phố Trà Vinh)
IV
L4
1.4 1 0
1
89.N2.L4.GSTH
217
Bến Tre, Vĩnh
Long
Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre
(huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện
Châu Thành)
2
90.L4.GSTH
304
Bến Tre, Trà
Vinh, Vĩnh Long
Trà Vinh (huyện Châu Thành, huyện Càng
Long, huyện Thạnh Phú, thành phố Trà Vinh); Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến
Tre (huyện Mỏ Cày Nam, huyện Ba Tr i , huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng Trôm)
3
92.N3.L4.GSTH
198
Bến Tre, Tiền
Giang
Bến Tre (huyện Mỏ Cày B ắ c, huyện Giồng
Trôm, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Bình Đại, huyện Châu Thành);
Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, huyện Chợ G ạ o, huyện Châu Thành, huyện Cai L ậ y)
4
93.L4.GSTH
611
Bến Tre
Bến Tre (huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày
Nam, huyện Ba Tri, huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng Trôm, thành phố Bến Tre, huyện
Bình Đại, huyện Châu Thành)
5
94.L4.M3.GSTH
80
Bến Tre, Tiền
Giang
Bến Tre (huyện Ba Tri, huyện Giồng
Trôm, huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, huyện
Chợ Gạo)
V
L5
2.312
1
97.L5.M3.TST
292
Bến Tre, Tiền
Giang, Long An
Bến Tre (huyện Bình Đại); Tiền Giang
(huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây,
thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Đông); Long An (huyện Châu
Thành, huyện Cần Đước)
2
98.L5.M3.TST
611
Bến Tre, Tiền
Giang, Long An
Tiền Giang (huyện Châu Thành, thành phố
Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Tân Phước); Bến
Tre (huyện Châu Thành); Long An (huyện Châu Thành, thành phố Tân An, huyện
Tân Trụ,
huyện
Cần Đước, huyện Thủ Thừa)
3
104.N3.L5.TST
260
Tiền Giang,
Long An
Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai
Lậy, thành phố Tân An, huyện Tân Phước); Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Thủ
Thừa, huyện Thanh Hóa)
4
116.N3 .L 5.TST
260
Long An
Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Bến Lức,
huyện Thạnh Hóa, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa)
5
117.L5.TST
183
Long An
Long An (huyện Châu Thành, thành phố
Tân An, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Thủ Thừa, huyện Bến Lức)
6
118.N3.L5.TST
325
Long An
Long An (huyện Bến Lức, huyện Đức Huệ,
huyện Đức Hòa)
7
119.L5.M3.TST
381
Tiền Giang,
Long An
Tiền Giang (thị xã Gò Công, huyện Gò
Công Đông, huyện Châu Thành); Long An (huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần
Giuộc, huyện Bến Lức, huyện Đức Hòa)
C
VÙNG SINH THÁI MẶN
I
M 1
758
1
1.M1.TGLX*
93
Kiên Giang
Kiên Giang (huyện Giang Thành, thành
phố Hà Tiên)
2
2.N1.M1.TGLX
80
Kiên Giang
Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện
Giang Thành, thành phố Hà Tiên)
3
6.M1.TGLX*
88
Kiên Giang
Kiên Giang (huyện Kiên Lương, thành phố
Hà Tiên)
4
7.M1.TGLX
308
Kiên Giang
Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện
Hòn Đất, huyện Kiên Lương, huyện Hòn Đất)
5
15.M1.TGLX
189
Kiên Giang
Kiên Giang (thành phố Rạch Giá, huyện
Hòn Đất)
II
M2
6.811
1
32 .L 2.M2.BDCM*
47
Bạc Liêu
Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Hòa
Bình, huyện Phước Long)
2
33.M2.BDCM*
104
Bạc Liêu
Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Phước
Long)
3
34.M2.BDCM
114
Bạc Liêu, Cà
Mau
Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thị xã Giá
Rai, huyện Phước Long); Cà Mau (huyện Thới Bình)
4
35.M2.BDCM
63
Cà Mau, Bạc
Liêu
Cà Mau (thành phố Cà Mau); Bạc Liêu
(thị xã Giá Rai)
5
37.M2.BDCM*
194
Bạc Liêu,
Kiên Giang, Hậu Giang
Bạc Liêu (huyện Phước Long, huyện Hồng
Dân); Hậu Giang (huyện Long Mỹ); Kiên Giang (huyện Gò Quao, huyện Vĩnh Thuận)
6
38.M2.BDCM*
159
Bạc Liêu,
Kiên Giang
Bạc Liêu (huyện Phước Long, huyện Hồng
Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận)
7
39.M2.BDCM*
154
Cà Mau, Bạc
Liêu, Kiên Giang
Bạc Liêu (huyện Phước Long, huyện Hồng
Dân); Cà Mau (huyện Thới Bình); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận)
8
40.M2.BDCM*
84
Cà Mau, Bạc
Liêu
Cà Mau (thành phố Cà Mau, huyện Thới
Bình); Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Phước Long)
9
41.M2.BDCM*
72
Cà Mau, Bạc
Liêu
Cà Mau (thành phố Cà Mau, huyện Th ớ i Bình); Bạc
Liêu (thị xã Giá Rai)
10
42.M2.BDCM
25
Bạc Liêu,
Kiên Giang
Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Kiên Giang
(huyện Vĩnh Thuận)
11
43.M2.BDCM*
123
Cà Mau, Bạc
Liêu, Kiên Giang
Cà Mau (huyện Thới Bình); Bạc Liêu
(huyện Hồng Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận)
12
44.M2.BDCM*
97
Cà Mau
Cà Mau (huyện Thớ i Bình)
13
45.M2.BDCM*
103
Cà Mau
Cà Mau (thành phố Cà Mau, huyện Trần
Văn Thời, huyện Thới Bình, huyện U Minh)
14
48.M2.M3.BDCM
311
Cà Mau, Bạc
Liêu
Cà Mau (huyện Đầm D ơ i); Bạc Liêu
(thị xã Giá Rai, huyện Đông Hải, huyện Hòa Bình)
15
49.M2.BDCM
182
Cà Mau, Bạc
Liêu
Cà Mau (huyện Đầm Dơi, thành phố Cà
Mau); Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thị xã Giá Rai)
16
50.M2.BDCM
115
Cà Mau, Bạc
Liêu
Cà Mau (huyện Đầm D ơ i, huyện Cái
Nước, thành phố Cà Mau); Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thị xã Giá Rai)
17
54.M2.BDCM*
500
Kiên Giang
Kiên Giang (huyện An Minh, huyện An
Biên, huyện Châu Thành)
18
55.M2.BDCM*
405
Cà Mau, Kiên
Giang
Cà Mau (huyện Thới B ì nh, huyện U
Minh); Kiên Giang (huyện An Minh)
19
56.M2.BDCM*
150
Cà Mau, Kiên
Giang
Cà Mau (huyện U Minh); Kiên Giang (huyện
An Minh)
20
57.M2.BDCM*
461
Cà Mau
Cà Mau (huyện Trần Văn Thời, huyện Thới
Bình, huyện U Minh)
21
58.M2.BDCM*
415
Cà Mau
Cà Mau (huyện Trần Văn Thời, huyện Thới
Bình, huyện U M i nh)
22
59.M2.BDCM*
123
Cà Mau
Cà Mau (huyện Cái Nước, thành phố Cà
Mau, huyện Trần V ă n Thời , huyện
Thới Bình, huyện U Minh)
23
60.M2.BDCM
269
Cà Mau
Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi,
huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau)
24
61.M2.BDCM
623
Cà Mau
Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Phú Tân,
huyện Cái Nước, huyện Trần Văn Thời)
25
62.M2.BDCM
286
Cà Mau
Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi,
huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau)
26
63.M2.BDCM
384
Cà Mau
Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi,
huyện Đông Hải, thành phố Cà Mau)
27
64.M2.BDCM
191
Cà Mau, Bạc
Liêu
Cà Mau (huyện Ngọc Hiển, huyện Năm
Căn, huyện Đầm Dơi); Bạc Liêu (huyện Đông Hải)
28
65.M2.BDCM
396
Cà Mau
Cà Mau (huyện Ngọc Hiển, huyện Năm
Căn, huyện Phú Tân, huyện Đầm Dơi, huyện Cái Nước)
29
66.M2.BDCM
661
Cà Mau
Cà Mau (huyện Ngọc Hiển, huyện Năm
Căn)
III
M3
4.317
1
24.M3.BDCM
277
Sóc Trăng,
Trà Vinh
Sóc Trăng (huyện Trần Đề, huyện Cù Lao
Dung, huyện Long Phú); Trà Vinh (huyện Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần,
huyện Cầu Kè)
2
25.M3.BDCM
517
Sóc Trăng
Sóc Trăng (thị xã Vĩnh Châu, huyện M ỹ Xuyên, huyện
Trần Đề, thành phố Sóc Trăng, huyện Cù Lao Dung, huyện Long Phú)
3
30.L2.M3.BDCM*
327
Bạc Liêu, Sóc
Trăng
Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện
Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (huyện Th ạ nh Trị, thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện
Trần Đề)
4
46.M3.BDCM
604
Bạc Liêu, Sóc
Trăng
Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện
Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề)
5
47.M3.BDCM*
285
Bạc Liêu
Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thành phố Bạc
Liêu, huyện Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi)
6
84 .L 3.M3.GSTH
136
Trà Vinh, Sóc
Trăng
Trà Vinh (huyện Duyên Hải, huyện Trà
Cú, huyện Tiểu Cần); Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung)
7
85.L3.M3.GSTH
333
Trà Vinh
Trà Vinh (huyện Duyên Hải, thị xã
Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Ngang, huyện Châu Thành,
thành phố Trà Vinh)
8
86.M3.GSTH
278
Trà Vinh, Sóc
Trăng
Trà Vinh (huyện Duyên Hải, thị xã
Duyên Hải, huyện Trà Cú); Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung)
9
87.M3.GSTH
144
Bến Tre, Trà
Vinh
Trà Vinh (huyện Cầu Ngang, huyện Châu
Thành, thành phố Trà Vinh); Bến Tre (huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày Nam)
10
91.M3.GSTH
145
Bến Tre
Bến Tre (huyện Thạnh Phú)
11
94.L4.M3.GSTH
239
Bến Tre, Tiền
Giang
Bến Tre (huyện Ba Tri, huyện Giồng Trôm,
huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, huyện Chợ
Gạo)
12
95.M3.GSTH
145
Bến Tre
Bến Tre (huyện Ba Tri, huyện Bình Đại)
13
96.M3.TST
193
Bến Tre, Tiền
Giang
Bến Tre (huyện Bình Đại); Tiền Giang
(huyện Tân Phú Đông, huyện Gò Công Tây, huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Đông)
14
97.L5.M3.TST
342
Bến Tre, Tiền
Giang, Long An
Bến Tre (huyện Bình Đại); Tiền Giang
(huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây,
thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Gò C ô ng Đông); Long An (huyện Châu Thành, huyện Cần
Đước)
15
98.L5.M3.TST
83
Bến Tre, Tiền
Giang, Long An
Tiền Giang (huyện Châu Thành, thành phố
Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Tân Phước); Bến
Tre (huyện Châu Thành); Long An (huyện Châu Thành, thành phố Tân An, huyện
Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Thủ Thừa)
16
119.L5.M3.TST
106
Tiền Giang,
Long An
Tiền Giang (thị xã Gò Công, huyện Gò
Công Đông, huyện Châu Thành); Long An (huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần
Giuộc, huyện Bến Lức, huyện Đức Hòa)
17
120.M3.TST
163
Long An
Long An (huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc)
Ghi chú: (*) Các vùng bị
thiếu nước ngọt
2. Phân vùng chức
năng nguồn nước
STT
Tên sông
Chiều dài
(km)
Vị trí (xã,
huyện, tỉnh)
Chức năng
Mục tiêu ch ấ t lượng nước
t ối thiểu cần đạt
được theo quy định tại QCVN 08-MT:2015/BTNMT
Điểm đầu
Điểm cuối
Giai đoạn
2023-2025
Giai đoạn
2026-2030
1
Kênh An Long
44
1.1
Đoạn kênh An Long 1: từ điểm phân nước
sông Vàm C ỏ Tây đến trước
khi gặp kênh Phước Xuyên
12
Vĩnh Thạnh, Tân
Hưng, Long An
Vĩnh Châu B,
Tân Hưng, Long An
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
1.2
Đoạn kênh An Long 2: từ sau khi gặp
kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)
32
Vĩnh Châu B,
Tân Hưng, Long An
Phú Thuận B,
Hồng Ngự, Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
2
Sông B ả o Đ ị nh
27
Phường 2, Tân
An, Long An
Phường 1, Mỹ
Tho, Tiền Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
3
Sông Sa Đéc
51
3.1
Đoạn sông Sa Đéc 1: điểm đầu phân nước
sông Hậu vào đến trước khi gặp sông Bình Tiên
35
Bình Thành, Lấp
Vò, Đồng Tháp; Hoà An, Chợ Mới, An Giang
P2, TP Sa
Đéc, Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
3.2
Đoạn sông Sa Đéc 2: từ sau khi gặp
sông Bình Tiên đến hết (trước khi đổ vào sông Hậu)
16
P2, TP Sa
Đéc, Đồng Tháp
Tân Hội, Vĩnh
Long, Vĩnh Long; An Nh ơn , Châu Thành,
Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuấ t công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
4
Sông Ba La i
71
Tân Phú và
Phú Đức, huyện Châu Thành, Bến Tre
Mỹ Hòa, Ba
Tri, Bến Tre
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(4) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
5
Kênh Trung Ương 1
44
5.1
Đoạn kênh Trung Ương 1: từ điểm phân
nước sông Vàm Cỏ Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên
14
Vĩnh Thạnh,
Tân Hưng, Long An
Tân Phước,
Tân Hồng, Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
5.2
Đoạn kênh Trung Ương 2: từ sau khi gặp
kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)
30
Tân Phước,
Tân Hồng, Đồng Tháp
Long Khánh B,
Hồng Ngự, Đồng T h áp
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
6
K ê nh Phước
Xuyên
49
6.1
Đoạn kênh Phước Xuyên 1: từ Biên giới
Việt Nam - Campuchia về đến trước khi gặp Kênh Trung Ương 1
21
Thông Bình,
Tân Hồng, Đồng Tháp
Tân Phước, T â n Hồng, Đồng
Tháp
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
6.2
Đoạn kênh P hước Xuyên 2:
từ sau khi gặp kênh Trung Ương 1 đến trước khi đổ vào kênh Dương Văn Dương
28
Tân Phước,
Tân Hồng, Đồng Tháp
Vĩnh Bửu, Tân
Hưng, Long An; Trường Xuân, Tháp Mười, Đồng Tháp
(1) Cấp n ước cho sản xuất nông
nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
7
R ạch Bàng
24
Tân Bình,
Càng Long, Trà Vinh
Đức Mỹ, Càng
Long, Trà Vinh
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
8
Sông Hàm Luông
74
8.1
Đoạn sông Hàm Luông 1: từ điểm phân
lưu sông Tiền vào đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành, Bến
Tre
15
TT.Chợ Lách,
huyện Chợ Lách, Bến Tre
Phú Sơn, Chợ
Lách, Bến Tre
(1) Cấ p nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 tr ong vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng b ả o hộ vệ sinh
khu vực lấy nước sinh hoạt)
8.2
Đoạn sông Hàm Luông 2: từ ranh giới mặn
4‰ tại Tiên Thủy, Châu Thành, B ế n Tre đến trước khi đổ ra biển
59
Phú Sơn, Chợ
Lách, Bến Tre
An Điền, huyện
Thạnh Ph ú , Bến Tre
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao th ô ng thủy
Hạng B1
Hạng B1
9
Sông Tiền
257
9.1
Đoạn sông Tiền 1: từ biên giới Việt
Nam - Campuchia về đến trước khi phân ra sông Cái Vùng
15
Thường Phước
1, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Vĩnh Xươ n g, Tân Châu, An Giang
TT.Tân Châu,
Tân Châu, An Giang
(1) Cấp nước ch o sản xuất
công nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
9.2
Đoạn sông Tiền 2: từ sau khi phân ra
sông Cái Vùng đến trước khi gặp sông Vàm Nao
51
TT. Tân Châu,
Tân Châu, An Giang
Tân Bình,
Thanh Bình, Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B 1 (Hạng A2
trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
9.3
Đoạn sông Tiền 3: từ sau khi gặp sông
Vàm Nao đến trước khi gặp sông Sa Đéc
31
Tân Bình,
Thanh Bình, Đồng Tháp
Bình Phước
Xuân, Chợ Mới, An Giang
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) C ấ p nước cho sản xuất
nông nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(4) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực l ấ y nước sinh hoạt)
9.4
Đoạn sông Tiền 4: từ sau khi gặp sông
Sa Đéc đến trước khi vào tỉnh Đồng Tháp
48
Bình Phước
Xuân, Chợ Mới, An Giang
Hòa Hưng, Cái
Bè, Tiền Giang
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuấ t công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
9.5
Đoạn sông Tiền 5: từ sau khi vào tỉnh
Đồng Tháp đến trước k hi phân nước
sang sông Cổ Chi ê n
40
Hòa Hưng, Cái
Bè, Tiền Giang
Ngũ Hiệp, Cai
Lậy, Tiền Giang
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
9.6
Đoạn sông Tiền 6: từ sau khi phân nước
sang sông C ổ Chi ê n đến trước
khi phân nước sang sông Hàm Luông
37
Ngũ Hiệp, Cai
Lậy, Tiền Giang
Hòa Định, Chợ
Gạo, Tiền Gi a ng
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) C ấ p nước cho sản xuất
nông nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(4) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
9.7
Đoạn sông Tiền 7: từ sau khi phân nước
sang sông Hàm Luông đến hết (đến trước khi đổ ra biển)
35
Hòa Định, Chợ
Gạo, Tiền Giang
Phú Tân, Tân
Phú Đông, Tiền Giang; Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(4) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
10
Rạch Nha Mân
33
10.1
Đoạn Rạch Nha Mân 1: từ điểm phân nước
sông Sa Đéc đến ranh giới t ỉ nh Đồng Tháp và Vĩnh Long
18
An Hiệp, Châu
Thành, Đồng Tháp
Hòa Tân, Châu
Thành, Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 tr ong vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
10.2
Đoạn Rạch Nha Mân 2: từ ranh giới tỉnh
Đồng Tháp - Vĩnh Long đến hết (trước khi đổ vào sông Hậu)
15
Hòa Tân, Châu
Thành, Đồng Tháp
Cái Vồn, Bình
Minh, Vĩnh Long
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
11
Sông Cổ Chi ê n
94
11.1
Đoạn sông Cổ Chi ê n 1: từ điểm phân nước
sông Tiền đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Thanh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long
42
An Bình, Long
Hồ, Vĩnh Long
Thanh Bình,
Vũng Liêm, Vĩnh Long
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(4) Giao thông th ủ y
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
11.2
Đoạn sông Cổ Chi ê n 2: từ ranh
giới mặn 4‰ tại xã Thanh Bình , Vũng Liêm , Vĩnh Long đế n hết (đến trước khi đ ổ ra biển)
52
Thanh Bình,
Vũng Liêm, Vĩnh Long
Long Hòa,
Châu Thành, Trà Vinh
(1) C ấ p nước cho sinh hoạ t
(2) Cấp nước ch o sản xu ất nông nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(4) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
12
Sông Bình Tiên
21
Phường 2, Sa
Đéc, Đồng Tháp
Tân Bình,
Bình Tân, Vĩnh Long
(1) Cấp nước cho sản xuất nông ngh i ệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
13
Kênh Tháp Mười
93
13.1
Đoạn kênh Tháp Mười 1: từ điểm phân nước
của sông Tiền đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Tiền Giang
44
Phong Mỹ, Cao
Lãnh, Đồng Tháp
Bình Kiều,
Tháp Mười, Đồng Tháp
(1) C ấ p nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 tr ong vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
13.2
Đoạn kênh Tháp Mười 2: từ ranh giới tỉnh
Đồng Tháp - Tiền Giang đến hết (đến trước khi đổ vào sông Vàm Cỏ Tây)
49
Bình Kiều,
Tháp Mười, Đồng Tháp
Mỹ Phú, Thủ
Thừa, Long An
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
14
Sông Cá i C ỏ
31
Hưng Điền A,
Vĩnh H ư ng, Long An
Hưng Đi ề n, Tân Hưng,
Long An
(1) Cấp nước cho sản xuấ t nông nghiệp
( 2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
15
Sông Sở Hạ
42
Hưng Điền A,
Vĩnh Hưng, Long An
Hưng Điền,
Tân Hưng, Long An
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
16
Kênh Dương Văn Dương
90
16.1
Đoạn kênh Dương Văn Dương 1: từ điểm
phân nước từ sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đ ồ ng Tháp
46
Thủy Tây, Thạnh
Hóa, Long An
Mỹ An, Tháp
Mười, Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
16.2
Đoạn kênh Dương Văn Dương 2: từ ranh
giới tỉnh Long An Đồng Tháp đến hết (đến trước kh i gặp sông Tiền)
44
Mỹ An, Tháp
Mười, Đồng Tháp
Tân Quới,
Thanh Bình, Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
17
Sông Vàm Cỏ
251
17.1
Đoạn sông Vàm Cỏ 1: từ điểm bắt đầu
vào LVS Cửu Long đến trước khi kênh Thủ Thừa đổ vào
68
Lộc Giang, Đức
Hòa, Long An
An Thạnh, Bến
Lức, Long An
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
17.2
Đoạn sông Vàm Cỏ 2: từ sau khi kênh Thủ
Thừa đổ vào đến trước khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào
24
An Thạnh, Bến
Lức, Long An
Nhựt Linh,
Tân Trụ, Long An
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao t hông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
17.3
Đoạn sông Vàm Cỏ 3: từ sau khi sông
Vàm Cỏ Tây đổ vào đến trước khi đổ vào sông Đồng Nai
159
Nhựt Linh, T â n Trụ, Long
An
Long Hựu
Đông, Cần Đước, Long An; Tân Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang
( 1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
18
Kênh 12
32
Tân Lập, Mộc
Hóa, Long An
Mỹ Hạnh
Trung, Cai Lậy, Tiền Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
19
Sông Vàm Cỏ Tây
179
19.1
Đoạn sông Vàm Cỏ Tây 1: từ thượng nguồn
đến trước khi sông Bảo Định đổ vào
137
Thái Trị,
Vĩnh Hưng, Long An
P5, Tân An,
Long An
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
19.2
Đoạn sông Vàm Cỏ Tây 2: từ sau khi
sông Bảo Định đổ vào đến trước khi nhập vào sông Vàm Cỏ
42
P5, Tân An,
Long An
Nhựt Linh, Tân
Trụ, Long An
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuấ t nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
20
Rạch Long Kh ố t
28
Hưng Điền A,
Vĩnh Hưng, Long An
Vĩnh Bình,
Vĩnh Hưng, Long An
(1) Cấ p nước cho sản xuất
nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
21
Sông Cái Vùng
21
Phú Thuận B,
Hồng Ngự, Đồng Tháp; Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang
Long Thuận, Hồng
Ngự, Đồng Tháp; Long Sơn, Tân Châu, An Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
22
Rạch Trà Ngoa
28
Tân An, Càng
Long, Trà Vinh
Loan Mỹ, Tam
B ì nh, Vĩnh Long
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
23
Rạch Dâu
27
Hậu Mỹ Bắc B,
Cái Bè, Tiền Giang
Tân Thanh,
Cái Bè, Tiền Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
24
Sông Ngã Ba Cái Tàu
72
24.1
Đoạn sông Ngã Ba Cái T ầ u 1: từ thượng
nguồn đến trước khi Rạch Ngã Ba Đ ì nh nhập vào
56
Thuận Hưng,
Long Mỹ, Hậu Giang
Vĩnh Bình Bắc,
Vĩnh Thuận, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
(3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
Hạng B1
Hạng B 1
24.2
Đoạn sông Ngã Ba Cái T ầ u 2: từ sau rạch
Ngã B a Đình nhập
vào đến trước k hi đổ vào
sông Cái Lớn
16
Xà Phiên,
Long Mỹ, Cần Thơ
Vĩnh Bình Bắc,
Vĩnh
Thuận,
Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
25
Kênh 10
56
25.1
Đoạn Kênh 10 1: từ điểm cửa biển đến
ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang
18
Sơn Kiên, Hòn
Đất, Kiên Giang
Tân Tuy ế n, Tri Tôn,
An Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
25.2
Đoạn kênh 10 2: từ ranh giới tỉnh Kiên
Giang - An Giang đến tr ư ớc khi gặp
sông Hậu
38
Tân Tuy ế n, Tri Tôn,
An Giang
Vĩnh Thạnh
Trung, Châu Phú, An Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
26
Sông Nước Trong
21
Lương Tâm,
Long Mỹ, Hậu Giang
Vĩnh Viễn A,
Long Mỹ, Hậu Giang; Vĩnh Thắng, Gò Quao, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
27
Sông Cái Bé
76
27.1
Đoạn sông Cái Bé 1: từ điểm phân nước
sông Ô Môn đến trước khi gặp kênh Chưng Bầu
51
Hòa Thuận, Giồng
Riềng, Kiên Giang
Long Thạnh,
Giồng Riềng, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
27.2
Đoạn sông Cái Bé 2: từ sau khi gặp
kênh Chưng Bầu đến trước khi đổ ra biển
25
Long Thạnh,
Giồng Riềng, Kiên Giang
Vĩnh Hòa Hiệp,
Châu Thành, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuấ t công nghiệp
( 3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
28
Kênh Ba Thê
57
28.1
Đoạn kênh Ba Thê 1: từ cửa B iển đến ranh
giới t ỉ nh Kiên Giang
- An Giang
19
Sóc S ơn , Hòn Đất,
Kiên Giang
Vọng Thê, Thoại
Sơn, An Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
( 2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
28.2
Đoạn kênh Ba Th ê 2: từ ranh
giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến tr ước khi gặp sông Hậu
38
Vọng Thê, Thoại
Sơn, An Giang
Bình Thạnh
Đông, Phú Tân, An Giang
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nư ớ c sinh hoạt)
29
Kênh Chắc Băng
33
Vĩnh Bình
Nam, Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Th ớ i Bình, Thới
Bình, Cà Mau
(1) C ấ p nước cho sản xuất
nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
30
Kênh Vĩnh Tre
63
30.1
Đoạn kênh Vĩnh Tre 1: từ cửa biển đến
ranh giới t ỉ nh Kiên Giang
- An Giang
12
Bình Giang,
Hòn Đất, Kiên Giang
Lương An Trà,
Tri Tôn, An Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
30.2
Đoạn kênh Vĩnh Tre 2: từ ranh giới t ỉ nh Kiên Giang
- An Giang đến
trước
khi gặp sông Hậu
51
Lương An Trà,
Tri Tôn, An Giang
Mỹ Phú, Châu
Phú, An Giang
(1 ) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
( 3) Giao t hông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
31
Sông Rạch Sỏi
60
31.1
Đoạn sông Rạch Sỏi 1: từ điểm phân nước
sông Hậu về đến ranh giới tỉ nh Cần Thơ - Kiên Giang
30
Mỹ Thạnh, L ong Xuyên, An
Giang
Tân Hiệp B,
Tân Hiệp, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
( 2) Giao t hông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 tr ong vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
31.2
Đoạn sông Rạch Sỏi 2: từ ranh giới t ỉ nh Cần Thơ -
Kiên Gian g đến trước
khi đ ổ ra biển
30
Tân Hiệp B,
Tân Hiệp, Kiên Giang
An Hòa, Rạch
Giá, Kiên Giang
(1 ) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông th ủ y
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 tr ong vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
32
Sông Thốt Nốt
53
32.1
Đoạn sông Thốt Nốt 1: từ điểm phân nước
sông Cái Bé đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ
20
TT.Giồng Riềng,
Giồng Riềng, Kiên Giang
Thạnh Hưng,
Giồng Riềng, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Giao thông thủy
(3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 tr ong vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
32.2
Đoạn sông Thốt Nốt 2: từ ranh giới tỉnh
Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu
33
Thạnh Hưng,
Giồng Riềng, Kiên Giang
Thốt Nốt, Thốt
Nốt, Cần Thơ
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Giao thông thủy
( 3 ) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ s i nh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
33
Sông Hậu
258
33.1
Đoạn sông Hậu 1: bắt đầu vào Việt Nam
đến trước khi sông Phú Hội nhập vào
42
Khánh An, An
Phú, An Giang
P. Châu Phú
A, TP. Châu Đốc, An Giang
(1) Cấp nước cho sinh
hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ
vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
33.2
Đoạn sông Hậu 2: từ sau khi sông Phú Hội
nhập vào đến trước khi gặp sông Vàm Nao
33
P. Châu Phú
A,
TP. Châu Đốc, An
Giang
Bình Thủy,
Châu Phú, An Giang
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
33.3
Đoạn sông Hậu 3: từ sau khi gặp sông
Vàm Nao đến trước khi gặp sông Rạch Sỏi
31
Bình Thủy,
Châu Phú, An Giang
Thới Thuận,
Thốt Nốt, Cần Thơ
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
33.4
Đoạn sông Hậu 4: từ sau khi gặp sông Rạch
Sỏi đến trước khi đổ ra biển
152
Th ớ i Thuận, Thốt
Nốt, Cần Thơ
An Thạnh 3,
Cù Lao Dung, Sóc Trăng ; Long Vĩnh,
Duyên Hải, Trà Vinh
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) C ấ p nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuấ t công nghiệp
(4) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
34
Sông Cái Tàu
42
Khánh Tiến, U Minh, Cà
Mau; Vân Khánh Tây, An Minh, Kiên Giang
Khánh An, U Minh, Cà Mau
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
35
Kênh Xáng Xà No
39
35.1
Đoạn kênh Xáng Xà No 1: từ điểm phân
nước sông Ba Voi đến trước khi gặp kênh Ranh - Hai Mai
23
Vị Tân, Vị
Thanh, Hậu Giang
Vị Thanh, Vị
Thủy, Hậu Giang
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
35.2
Đoạn kênh Xáng Xà No 2: từ sau khi gặp kênh
Ranh - Hai Mai đến trước khi đổ vào sông Cần Thơ
16
Vị Thanh, Vị
Thủy, Hậu Giang
Nhơn Ái , Phong Điền,
Cần Thơ
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(4) Giao thông thủy
(5) Cấp nước cho du lịch,
dịch vụ
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
36
Sông Cái Lớn
73
36.1
Đoạn sông Cái Lớn 1: từ điểm phân nước
sông Cái Bé đến ranh giới xâm nhập mặn 4‰ tại xã Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên
Giang
55
Hoà Thuận, Giồng
Riềng, Kiên Giang
Vĩnh Phước A,
Gò Quao, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
36.2
Đoạn sông Cái Lớn 2: từ ranh giới xâm
nhập mặn 4‰ tại xã Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển
18
Vĩnh Phước A,
Gò Quao, Kiên Giang
Tây Yên, An
Biên, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
37
Sông Phú Hội
27
Nhơn Hội, An Phú,
An Giang
Đa Phước, An
Phú, An Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
38
Kênh Ngã Ba
31
38.1
Đoạn kênh Ngã Ba 1: từ cửa Biển đến
ranh giới tỉnh Kiên
Giang - An Giang
17
Hòn Đất, Hòn
Đất, Kiên Giang
Nam Thái Som,
Hòn Đất, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sinh
hoạt
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
38.2
Đoạn kênh Ngã Ba 2: từ ranh giới tỉnh
Kiên Giang - An
Giang
đến trước khi gặp kênh Vĩnh Tre
14
Nam Thái Sơn , Hòn Đất,
Kiên Giang
An Hảo, Tịnh
Biên, An Giang
(1 ) Cấp nước cho sinh hoạt
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B 1 (Hạng A2
trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
39
Kênh Vĩnh Tế
66
39.1
Đoạn kênh Vinh Tế 1 : từ điểm
phân nước sông Hậu vào đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang
46
Vĩnh Ngươn,
Châu Đốc, An Giang
Vĩnh Điều,
Giang Thành, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
39.2
Đoạn kênh Vĩnh Tế 2: từ ranh giới tỉnh
An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Châu Đốc
20
Vĩnh Điều,
Giang Thành, Kiên Giang
Tân Khánh
Hòa, Giang Thành, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
40
Kênh Chưng Bầu
37
Cờ Đỏ, Cờ Đỏ,
Cần Thơ
Long Thạnh,
Giồng Riềng, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2 ) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
41
Rạch Ngã Ba Đình
35
Ninh Thạnh Lợi
A, Hồng Dân, Bạc Liêu
Vĩnh Lộc A, Hồng
Dân, Bạc Liêu; Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuấ t nông nghiệp
( 2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
42
Sông Ông Đốc
107
42.1
Đoạn sông Ông Đốc 1: từ cửa Biển Tây đến
ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cà Mau
24
Đông Hưng A,
An Minh, Kiên Giang
TT. Thứ Mười Một,
An Minh, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
42.2
Đoạn sông Ông Đốc 2: từ ranh
giới tỉnh Kiên Giang -
Cà Mau đến trước khi sông Cái Tàu đổ vào
37
TT. Thứ Mười Một,
An Minh, Kiên Giang
Khánh An, U
Minh, Cà Mau
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
42.3
Đoạn sông Ông Đốc 3: từ sau khi sông
Cái Tàu đổ vào đến trước khi đổ ra Biển Đông
46
Khánh An, U
Minh, Cà Mau
Sông Đốc, Trần
Văn Thời, Cà Mau
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
43
Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp
121
43.1
Đoạn kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp 1:
từ điểm phân nước sông Hậ u đến trước khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập
67
Mái Dầm, Châu
Thành, Hậu Giang
Ninh Q ư ới, Hồng Dân,
Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sinh
hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông
nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuấ t công nghiệp
(4) Giao thông thủy
(5) Cấp nước cho du lịch, dịch
vụ
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B 1 (Hạng A2
trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
43.2
Đoạn kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp 2:
từ sau khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập đến trước khi đổ vào sông Gành Hào
54
Long Tân, Ngã Năm, Sóc
Trăng
Ninh Qưới, Hồng
Dân, Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
(4) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
Hạng B1
Hạng B1
44
Kênh Xáng Cà Mau - Bạc
Liêu
103
44 . 1
Đoạn kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu 1: từ
điểm phân lưu sông Gành Hào đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu
15
Phường 7, Cà
Mau, Cà Mau
Tắc Vân, TP.
Cà Mau, Cà Mau
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
44.2
Đoạn kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu 2: từ ranh giới tỉnh
Cà Mau - Bạc Liêu đến trước khi gặp kênh Ngang Dừa - Cầu Sập
47
Tắc Vân, TP.
Cà Mau, Cà Mau
P8, TP, Bạc
Liêu, Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sản
xuấ t nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất
công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
44.3
Đoạn kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu 3: từ sau khi gặp
kênh Ngang Dừa - Cầu Sập đến trước
khi đổ vào sông Mỹ Thanh
41
P8, TP, Bạc Liêu, Bạc
Liêu
Ngọc Tố, Mỹ
Xuyên, Sóc Trăng
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
45
Sông Nước Đục
61
45.1
Đoạn sông Nước Đục 1: từ đầu nguồn tại
xã Long Bình, Long Mỹ , Hậu Giang đến ranh giới mặn
4‰ thuộc TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ
16
Long Bình,
Long Mỹ, Hậu Giang
TT. Long Mỹ,
Long Mỹ, Cần Thơ
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
45.2
Đoạn sông Nước Đục 2: từ ranh giới mặn
4‰ thuộc TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Cái Lớn
45
TT. Long Mỹ,
Long Mỹ, Cần Thơ
Hỏa Tiến, Vị
Thanh, Hậu Giang; Vĩnh Thắng, Gò Quao, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
46
Kênh Tân Lập
42
46.1
Đoạn kênh Tân Lập 1: từ điểm phân nước
kênh Xáng Xà No đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng
30
Một Ngàn,
Châu Thành A, Hậu Giang
Long Hưng, Mỹ
Tú, Sóc Trăng
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
46.2
Đoạn kênh Tân Lập 2: từ ranh giới tỉnh
Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào sông Mỹ Thanh
12
Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc
Trăng
Mỹ Tú, Mỹ Tú, Sóc
Trăng
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
( 2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
47
Sông Gành Hào
59
47.1
Đoạn sông Gành Hào 1: từ điểm phân nước
sông Ông Đốc đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu
33
Khánh An, U
Minh, Cà Mau
Hòa Tân, Cà
Mau, Cà Mau
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
47.2
Đoạn sông Gành Hào 2: từ ranh giới tỉnh
Cà Mau - Bạc Liêu đến trước khi đổ ra biển
26
Hòa Tân, Cà
Mau, Cà Mau
Gành Hào,
Đông Hải, Bạc Liêu; Tân Thuận, Đầm Dơi , Cà Mau
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B 1
48
Kênh 18
27
Vĩnh Gia, Tri
Tôn, An Giang
Kiên Bình,
Kiên Lương, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
49
Kênh T5
28
49.1
Đoạn kênh T5 1: từ cửa Biển Tây đến
ranh giới tỉnh
Kiên
Giang - An Giang
18
Bình Giang,
Hòn Đất, Kiên Giang
Lương An Trà,
Tri Tôn, An Giang
(1) Cấp nước cho sản xuấ t nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
49.2
Đoạn kênh T5 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
An Giang đến trước khi đổ vào kênh R ạch Giá - Hà
Tiên
10
Lương An Trà,
Tri Tôn, An Giang
Lạc Q u ới, Tri Tôn,
An Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
50
Kênh Canh Đền Đi Phó Sinh
21
Vĩnh Thuận,
Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Phước Long,
Phước Long, Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
51
Kênh Tám Chục Thước
21
Vĩnh Thuận,
Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Phong Thạnh
Tây A, Phước Long, Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
52
Kênh Láng Trâm
29
Thới Bình, Thới
Bình, Cà Mau
Tân Thạnh,
Giá Rai, Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
53
Kênh Ngay
22
Lái Hiếu, Ngã
Bảy, Hậu Giang
An Mỹ, Kế
Sách, Sóc Trăng
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
54
Sông Giang Thành
26
54.1
Đoạn sông Giang Thành 1 : từ sau khi
kênh
Vĩnh
Tế đổ vào đến ranh
giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang
1 0
Tân Khánh
Hòa, Giang
Thành,
Kiên Giang
Phú Mỹ, Hà
Tiên, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuấ t nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
54.2
Đoạn sông Giang Thành 2: từ ranh
giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang đến trước khi đổ ra
Biển Tây
16
Phú Mỹ, Hà
Tiên, Kiên Giang
Đông Hồ, Hà
Tiên, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sinh
hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp
(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(4) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
55
Sông Rạch Giá - Long Xuyên
68
55.1
Đoạn sông Rạch Giá Long Xuyên 1: từ cửa
biển Tây đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
12
Vĩnh Thanh
Vân, Rạch Giá, Kiên Giang
Phi Thông,
TP. Rạch Gía, Kiên Giang
( 1 ) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ
sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh
khu vực lấy nước sinh hoạt)
55.2
Đoạn sông Rạch Giá - Long Xuyên 2: từ
ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông TP. Rạch Giá, Kiên Giang đến ranh giới tỉnh Kiên Giang -
Cần Thơ
13
Phi Thông,
TP. Rạch Giá , Kiên Giang
Tân Hội, Tân
Hiệp, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
55.3
Đoạn sông Rạch Giá - Long Xuyên
3: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu
43
Tân Hội, Tân
Hiệp, Kiên Giang
Mỹ Hòa Hưng,
Long Xuyên, An Giang
(1) Cấp nước cho sinh
hoạt
( 2) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ
vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
56
Rạch Vàm Lẽo
38
56.1
Đoạn rạch Vàm Lẽo 1: từ sau khi kênh Nàng Rền
đổ vào đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng
19
Ch â u Thới, Vĩnh
Lợi, Bạc Liêu
Châu Hưng,
Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
56.2
Đoạn rạch Vàm Lẽo 2: từ ranh giới tỉnh
Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu
19
Châu Hưng,
Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
Hòa Tú 2, Mỹ
Xuyên, Sóc Trăng; Hưng Thành, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
57
Kênh Ngan Dừa - Cầu Sập
44
57.1
Đoạn kênh Ngang Dừa - Cầu Sập
1: từ điểm phân nước Ngã Ba Cái Tàu đến trước khi gặp kênh Xáng Quản Lộ Phụng
Hiệp
16
Vĩnh Lộc, Hồng
Dân, Bạc Liêu
Ninh Q u ới, Hồng Dân,
Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
57.2
Đoạn kênh Ngang Dừa - Cầu Sập 2: từ
sau khi gặp kênh Xáng Quản Lộ
Phụng Hiệp đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu
28
Ninh Q u ới, Hồng Dân,
Bạc Liêu
Long Thạnh,
Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
58
Kênh Thị Đội
27
58.1
Đoạn kênh Thị Đội 1: từ điểm phân nước sông Thốt
Nốt đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ
13
Thạnh Hưng,
Giồng Riềng, Kiên Giang
Đông Thuận, Cờ
Đỏ, Cần Thơ
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
58.2
Đoạn kênh Thị Đội 2: từ ranh giới tỉnh
Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Ô Môn
14
Đông Thuận, Cờ
Đỏ, Cần Thơ
Thới Lai, Thới
Lai, Cần Thơ
(1) Cấp nước cho sinh
hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp
(3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
(4) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ
vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hang
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
59
Sông Ô Môn
52
59.1
Đoạn sông Ô Môn 1: từ điểm
phân nước sông Cái Lớn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ
23
Vĩnh Hòa Hưng
Bắc, Gò Quao, Kiên Giang
Hòa Hưng, Giồng
Riềng, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
59.2
Đoạn sông Ô Môn 2: từ ranh giới t ỉ nh Kiên Giang
- Cần Thơ đến trước khi gặp kênh Thị Đội
15
Hòa Hưng, Giồng
Riềng, Kiên Giang
Thới Lai, Thới
Lai, Cần Thơ
( 1 ) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
59.3
Đoạn sông Ô Môn 3: từ sau khi gặp kênh
Thị Đội đến trước khi đổ vào sông Hậu
14
Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ
Thới An, Ô
Môn, Cần Thơ
(1 ) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
60
Kênh Bắc Đông
33
Tân Thành,
Tân Thạnh, Long An
Mỹ An, Thủ Thừa, Long An
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
61
Kênh Hai Hạc
45
61.1
Đoạn kênh Hai Hạc 1: Từ điểm đầu nguồn
thuộc xã Tân Thành, Tân Thạnh, Long An; Đốc Binh Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp đến
ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang
21
Tân Thành,
Tân Thạnh, Long An; Đốc Binh Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp
Thạnh Hòa,
Tân Phước, Tiền Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
61.2
Đoạn kênh Hai Hạc 2: từ ranh giới tỉnh
Long An - Tiền Giang đến trước khi đổ vào rạch Láng Cát
24
Thạnh Hòa,
Tân Phước, Tiền Giang
Tân Hòa Đông,
Tân Phước, Tiền Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
62
Kênh Trung Ương 2
41
Thạnh Tân,
Tân Phước, Tiền Giang; Thạnh An, Thạnh Hóa, Long An
Mỹ Hòa, Tháp
Mười, Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
63
Kênh T6
31
63.1
Đoạn kênh T6 1: từ điểm phân nước kênh
Vĩnh Tế đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang
17
Lạc Quới, Tri
Tôn, An Giang
Lương Trà An,
Tri Tôn, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
63.2
Đoạn kênh T6 2: từ ranh giới tỉnh An
Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên
14.
Lương Trà An,
Tri Tôn, Kiên Giang
Bình Giang,
Hòn Đất, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
64
Kênh Kiến Hảo - Chắc
Năng Gù
26
64.1
Đoạn kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù 1: từ
điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang
17
Bình Thủy,
Châu Phú , An Giang
Mỹ hiệp Sơn,
Hòn Đất, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
64.2
Đoạn kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù
2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá
- Hà Tiên
19
Mỹ hiệp Sơn,
Hòn Đất, Kiên Giang
Mỹ Lâm, Hòn Đất,
Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
65
Kênh Đờn Dang
42
65.1
Đoạn kênh Đờn Dang 1: từ điểm phân nước
sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ
20
Mỹ Thới, Long
Xuyên, An Giang
Vĩnh Khánh,
Thoại Sơn, An Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
65.2
Đoạn kênh Đờn Dang 2: từ ranh giới tỉnh
An Giang - Cần Thơ đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang
11
Vĩnh Khánh,
Thoại Sơn, An Giang
Tân Hiệp B, T â n Hiệp, Kiên
Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
65.3
Đoạn kênh Đờn Dang 3: từ ranh giới tỉnh
Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Ông Hiển
11
Tân Hiệp B,
Tân Hiệp, Kiên Giang
An Hòa, Rạch
Giá, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
66
Kênh Nàng Rền
26
Châu Hưng,
Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
Phường 3, Ngã
Năm, Sóc Trăng
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
67
Kênh KH7
26
Thới Tân, Thới
Lai, Cần Thơ
Hòa Thuận, Giồng
Riềng, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
68
Kênh Ranh - Hai Mai
71
68.1
Đoạn kênh Ranh - Hai Mai 1: từ điểm
phân nước sông Rạch Sỏi đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang
35
TT.Tân Hiệp,
Tân Hiệp, Kiên Giang
Hòa Hưng, Giồng
Riềng, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
68.2
Đoạn kênh R anh - Hai Mai
2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang đến trước khi đổ ra kênh Xáng Quản
Lộ - Phụng Hiệp
36
Hòa Hưng, Giồng
Riềng, Kiên Giang
Phương Phú,
Phụng Hiệp, Hậu Giang
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
(3) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
69
Kênh Sóc Trăng
45
69.1
Đoạn kênh Sóc Trăng 1: từ điểm phân nước
sông Ba Láng đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng
22
Lái Hiếu, Ngã
Bảy, Hậu Giang
TT. Phụng Hiệp,
Phụng Hiệp, Cần Thơ
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 ( Hạng A2 trong
vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
69.2
Đoạn kênh Sóc Trăng 2: ranh giới tỉnh
Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Lớn
23
TT. Phụng Hiệp,
Phụng Hiệp, Cần Thơ
Phường 2, Sóc
Trăng, Sóc Trăng
(1) Cấp nước cho sinh
hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
(4) Cấp nước cho du lịch dịch vụ
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng A2
trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
70
Kênh Tân Thành - Lò Gạch
51
70.1
Đoạn kênh Tân Thành - Lò Gạch 1:
từ điểm phân nước Rạch Long Khốt đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp
26
Hưng Hà, Tân
Hưng, Long An
Hưng Điền,
Tân Hưng, Long An
(1) Cấp nước cho sinh
hoạt
(2) Cấp nước cho sản
xuất công nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng A2
trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
70.2
Đoạn kênh Tân Thành - Lò Gạch 2: từ
ranh giới tỉnh Long An - Đồng
Tháp đến trước khi đ ổ vào kênh Phước
Xuyên
25
Hưng Điền,
Tân Hưng, Long An
Thường Thới Hậu
B, Hồng Ngự, Đồng Tháp
(1) Cấp nước cho sản
xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
71
Kênh Thắng Lợi - KH 1
64
71.1
Đoạn kênh Thắng Lợi KH 1 1: từ điểm
phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang
28
Thới Thuận,
Thốt Nốt, Cần Thơ
Thánh An,
Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
71.2
Đoạn kênh Thắng Lợi KH 1 2: từ ranh
giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Cái Bé
36
Thánh An,
Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
Vĩnh Hòa Phú,
Châu Thành, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuấ t nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
72
Kênh KH 9
44
72.1
Đoạn kênh KH9 1: từ điểm phân nước
sông Cần Thơ đến khi gặp kênh Ranh - Hai Mai
18
Nhơn Á i, Phong Điền,
Cần Thơ
Trường Long
Tây, Châu Thành A, Hậu Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
72.2
Đoạn kênh KH9 2: từ sau khi gặp kênh
Ranh - Hai Mai đến trước khi gặp kênh 62
26
Trường Long
Tây, Châu Thành A, Hậu Giang
Vĩnh Hòa Hưng
Nam, Gò Quao, Kiên Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
Hạng B1
Hạng B1
73
Sông Vàm Nao
6
Tân Hòa, Phú
Tân, An Giang
Tân Hòa, Phú
Tân,
An
Giang
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Giao thông thủy
Hạng B1
Hạng B1
74
Kênh Tam Bình - Mang
Thít
50
TT.Trà Ôn,
Trà Ôn, Vĩnh Long
Q u ới Thiện,
Vũng Liêm, Vĩnh Long
(1) Cấp nước cho sinh
hoạt
(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(3) Giao thông thủy
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
Hạng B1 (Hạng
A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)
PHỤ
LỤC II
LƯỢNG
NƯỚC CÓ THỂ KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1 74/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 c ủ a Thủ tướng Chính phủ )
1. Lượng nước
có thể khai thác, sử dụng theo vùng quy hoạch
TT
Kí hiệu
Lượng nước có
thể khai thác, sử dụng (triệu m 3 /năm)
Nước dưới đất
Nước mặt (tần
suất 50%)
Nước mặt (tần
suất 85%)
Tổng lượng nước
(tần suất 50%)
Tổng lượng nước (tần suất 85%)
(1)
(2)
(3)
(4 )=(1 )+(2)
(5 )=(1)+( 3)
Toàn vùng
2.845
125.398
115.247
128.240
118.091
1
N1
123
11.830
8.205
11.953
8.328
2
N2
220
30.306
29.605
30.526
29.825
3
N3
639
20.588
16.580
21.227
17.219
4
N4
4 1 7
16.593
16.618
17.009
17.035
5
L 1
101
433
434
534
535
6
L2
186
3.155
3.124
3.340
3.310
7
L3
83
14.076
14.258
14.159
14.341
8
L4
21
13.056
13.202
13.077
13.223
9
L5
235
4.108
3.985
4.342
4.220
10
M 1
12
256
245
268
257
11
M2
557
5.464
4.047
6.021
4.604
12
M3
251
5.533
4.944
5.784
5.194
2. Lượng nước
có thể khai thác, sử dụng theo tháng ứng với các tần suất nước đến
TT
Kí hiệu
Tần suất
L ượng nước có thể
khai thác, sử dụng theo tháng (triệu m3 /năm)
Cả năm (triệu m3 )
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Toàn vùng
50%
10.893
9.837
10.893
10.539
10.892
10.538
10.892
10.893
10.537
10.892
10.542
10.892
128.240
85%
10.029
9.063
10.029
9.706
10.031
9.710
10.028
10 028
9.707
10.028
9.705
10.027
118.091
1
N 1
50%
1 015
917
1.016
982
1.016
982
1.016
1.015
982
1.015
982
1.015
11.953
85%
708
639
708
684
708
684
707
708
684
707
684
707
8.328
2
N2
50%
2.593
2.342
2.592
2.509
2.592
2.509
2.592
2.593
2.509
2.593
2.509
2.593
30.526
85%
2.533
2.288
2.533
2.451
2.533
2.453
2.533
2.533
2.451
2.533
2.451
2.533
29.825
3
N3
50%
1.803
1 628
1.803
1.745
1.803
1.743
1.803
1.803
1.745
1.803
1.745
1.803
21 227
85%
1.462
1.322
1.462
1.416
1.462
1 . 416
1.462
1 . 462
1.416
1.462
1.415
1.462
17.219
4
N4
50%
1.445
1.305
1.445
1.398
1.445
1.398
1.445
1 . 445
1.395
1.445
1.398
1. 445
17.009
85%
1.447
1.307
1.447
1.400
1.447
1.400
1.447
1 . 447
1.400
1.447
1.400
1.446
17.035
5
L 1
50%
45
42
45
44
45
45
45
45
44
45
44
45
534
85%
45
42
45
44
45
46
45
45
44
45
44
45
535
6
L2
50%
284
255
284
274
284
274
284
284
274
284
275
284
3.340
85%
281
255
281
272
281
272
281
281
272
281
272
281
3.310
7
L3
50%
1.203
1.085
1.203
1.163
1.203
1.163
1.203
1.203
1.163
1.203
1.164
1.203
14.159
85%
1.218
1.100
1.218
1.179
1.218
1.179
1.218
1 218
1.179
1.218
1.178
1.218
14341
8
L4
50%
1.111
1.000
1.111
1.075
1.111
1.075
1.111
1 . 111
1.0751
1.111
1.075
1.111
13.077
85%
1.123
1.014
1.123
1.087
1.123
1 087
1.123
1 . 123
1.087
1.123
1.087
1.123
13.223
9
L5
50%
369
333
369
357
369
357
369
369
357
368
357
368
4.342
85%
358
324
358
347
360
347
358
358
347
358
347
358
4220
10
M 1
50%
23
21
23
22
22
22
22
23
22
23
22
23
268
85%
22
20
22
21
22
21
22
21
21
22
21
22
257
11
M2
50%
511
462
511
495
511
495
511
511
496
511
496
511
6.021
85%
391
353
391
378
391
378
391
391
379
391
379
391
4 . 604
12
M3
50%
491
447
491
475
491
475
491
491
475
491
475
491
5 . 784
85%
441
399
44 1
427
441
427
441
441
427
441
427
441
5.194
3. Lượng nước
giới hạn khai thác đối với từng sông, đoạn sông
TT
Đoạn sông, kênh
Chiều dài
(km)
Giới hạn khai
thác (triệu m3 )
1
Kênh An Long
44
1.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Vàm Cỏ
Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên
12
156
1.2
Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Phước
Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)
32
117
2
Sông Bảo Định
27
40
3
Sông Sa Đéc
51
3.1
Đoạn 1: điểm đầu phân nước sông Hậu
vào đến trước khi gặp sông
Bình Tiên
35
398
3.2
Đoạn 2: từ sau khi gặp sông Bình Tiên
đến hết (trước khi đổ vào sông Hậu)
16
1.925
4
Sông Ba Lai
71
323
5
Kênh Trung Ươ n g 1
44
5.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Vàm Cỏ
Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên
14
556
5.2
Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Phước
Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)
30
855
6
Kênh Phước Xuyên
49
6.1
Đoạn 1: từ biên giới Việt Nam -
Campuchia về đến trước khi gặp Kênh Trung Ương 1
21
424
6.2
Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Trung ương
1 đến trước khi đổ vào kênh
Dương Văn Dương
28
318
7
Sông Hàm Luông
74
7.1
Đoạn 1: từ điểm phân lưu sông Tiền vào
đến ranh giới mặn 4‰ tại Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre
15
7.472
7.2
Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại Tiên
Thủy, Châu Thành, Bến Tre đến trước khi đổ ra biển
59
-
8
Sông Cổ Chiên
94
8.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Tiền đến
ranh giới mặn 4‰ tại xã Thánh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long
42
25.271
8.2
Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Thánh
Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long đến hết (đến trước khi đổ ra biển)
52
-
9
Sông Bình Tiến
21
27
10
Kênh Tháp Mười
93
10.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước của sông Tiền
đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Long An
44
68
10.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp -
Long An đến hết (đến trước khi đổ vào sông Vàm Cỏ Tây)
49
51
11
Sông Cá i Cỏ
31
82
12
Sông Sở Hạ
42
306
13
Kênh Dương Văn Dươ n g
90
13.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước từ sông Vàm
Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp
46
232
13.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng
Tháp đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)
44
174
14
Sông Vàm Cỏ
251
14.1
Đoạn 1: từ điểm bắt đầu vào LVS Cửu
Long đến trước khi sông Thủ Thừa đổ vào
68
1.228
14.2
Đoạn 2: từ sau khi sông Thủ Thừa đổ vào
đến trước khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào
24
921
14.3
Đoạn 3: từ sau khi sông Vàm Cỏ Tây đổ
vào đến trước khi đổ vào sông Đồng Nai
159
691
15
Kênh 12
32
48
16
Rạch Long Khốt
28
147
17
Sông Cái Vùng
21
2.344
18
Rạch Trà Ngoa
28
169
19
Rạch Dâu
27
47
20
Sông Ngã Ba Cái Tàu
72
20.1
Đoạn 1: từ thượng nguồn đến trước khi
Rạch Ngã Ba Đình nhập vào
56
64
20.2
Đoạn 2: từ sau rạch Ngã Ba Đình nhập
vào đến trước khi đổ vào sông Cái Lớn
16
48
21
Kênh 10
56
21.1
Đoạn 1: từ điểm cửa biển đến ranh giới
tỉnh Kiên Giang - An Giang
18
214
21.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
An Giang đến trước khi gặp sông Hậu
38
160
22
Kênh Ba Thê
57
22.1
Đoạn 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh
Kiên Giang - An Giang
19
169
22.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
An Giang đến trước khi gặp sông Hậu
38
127
23
Kênh Vĩnh Tre
63
23.1
Đoạn 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh
Kiên Giang - An Giang
12
155
23.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
An Giang đến trước khi gặp sông Hậu
51
116
24
Sông Rạch Sỏi
60
24.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu về
đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang
30
267
24.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang
đến trước khi đổ ra Biển
30
200
25
Sông Thốt Nốt
53
25.1
Đoạn 1: từ điểm phần nước sông Cái Bé
đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ
20
238
25.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu
33
179
26
Kênh Xáng Xà No
39
26.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Ba Voi
đến trước khi gặp kênh Ranh - Hai Mai
23
93
26.2
Đoạn 2 từ sau khi gặp kênh Ranh - Hai
Mai đến trước khi đổ vào sông Cần Thơ
16
70
27
Sông Phú Hội
27
433
28
Kênh Ngã Ba
31
28.1
Đoạn 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh
Kiên Giang - An Giang
17
184
28.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
An Giang đến trước khi gặp kênh Vĩnh Tre
14
138
29
Kênh Vĩnh Tế
66
29.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu vào
đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang
46
32
29.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang -
Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Châu Đốc
20
24
30
Kênh Xáng Quản Lộ -
Phụng Hiệp
121
30.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến
trước khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập
67
279
30.2
Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Ngàn Dừa -
Cầu Sập đến trước khi đổ vào sông Gành Hào
54
209
31
Kênh Tân Lập
42
31.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước kênh Xáng Xà
No đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng
30
7
31.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Hậu Giang -
Sóc Trăng đến trước khi đổ vào sông Mỹ Thanh
12
5
32
Kênh 18
27
72
33
Kênh T5
28
33.1
Đoạn 1: từ cửa Biển Tây đến ranh giới
tỉnh Kiên Giang - An Giang
18
120
33.2
Đoạn 2 : từ ranh giới tỉnh
Kiên Giang - An Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên
10
90
34
Kênh Ngay
22
113
35
Sông Giang Thành
26
35.1
Đoạn 1: từ sau khi kênh Vĩnh Tế đổ vào đến
ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang
10
218
35.2
Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân
Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển Tây
16
-
36
Sông Rạch Giá - Long
Xuyên
68
36.1
Đoạn 1: từ cửa biển Tây đến ranh giới
mặn 4‰ tại xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
12
-
36.2
Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi
Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ
13
343
36.3
Đoạn 3: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu
43
257
37
Rạch Vàm Lẽo
38
37.1
Đoạn 1: từ sau khi kênh Nàng Rền đổ
vào đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu -
Sóc Trăng
19
25
37.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu -
Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu
19
18
38
Kênh Thị Độ i
27
38.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Thốt Nốt đến ranh giới
tỉnh Kiên Giang -
Cần Thơ
13
72
38.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Ô Môn
14
54
39
Sông Ô Môn
52
39.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Cái Lớn
đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ
23
137
39.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
Cần Thơ đến trước khi gặp kênh Thị Đội
15
103
39.3
Đoạn 3: từ sau khi gặp kênh Thị Đội đến
trước khi đổ vào sông Hậu
14
77
40
Kênh Bắc Đông
33
81
41
Kênh Trung Ương 2
41
98
42
Kênh T6
31
42.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước kênh Vĩnh Tế
đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang
17
206
42.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang
đến trước khi đổ vào kênh Rạch
Giá - Hà Tiên
14
155
43
Kênh Kiến Hảo
26
43.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến
ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang
17
84
43.2
Đoạn 2 : từ ranh giới tỉnh An
Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên
19
63
44
Kênh Đờn Dang
42
44.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến
ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ
20
79
44.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Cần
Thơ đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang
11
59
44.3
Đoạn 3: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ -
Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Ông Hiển
11
44
45
Kênh Nàng Rền
26
11
46
Kênh KH7
26
72
47
Kênh Ranh - Hai Mai
71
47.1
Đoạn 1 : từ điểm phân nước
sông Rạch Sỏi đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang
35
95
47.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang -
Hậu Giang đến trước khi đổ ra kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp
36
71
48
Kênh Sóc Trăng
44,7
48.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Ba Láng
đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng
22
22
48.2
Đoạn 2: ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc
Trăng đến trước khi đổ vào kênh
Xáng Lớn
22,7
17
49
Kênh Tân Thành - Lò Gạch
51
49.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước Rạch Long Khốt
đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp
26
70
49.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng
Tháp đến trước khi đổ vào kênh Phước Xuyên
25
52
50
Kênh Thắng Lợi - KH 1
64,3
50.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến
ranh giới tỉnh Cần Thơ -
Kiên Giang
28
55
50.2
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ -
Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Cái Bé
36,3
41
51
Kênh KH 9
44
51.1
Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Cần Thơ
đến khi gặp kênh Ranh - Hai Mai
18
10
51.2
Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Ranh -
Hai Mai đến trước khi gặp kênh 62
26
8
52
Sông Vàm Nao
6
33.254
4. Lượng nước
dưới đất có thể khai thác, sử dụng và ngưỡng giới hạn khai thác
TT
Kí hiệu
Có thể khai
thác (triệu m3 / năm)
Đang khai
thác (triệu m3 /năm)
Còn có thể
khai thác (triệu m3 /năm)
Quy mô công
trình chính (m3 /ngày)
Toàn vùng
2.844,1
676,9
2.167,2
1
N 1
123,0
12,4
110,6
Tầng chứa nước qp3
15,5
0,6
14,8
1.000 - 5.000
Tầng chứa nước qp 2-3
34,5
5,9
28,6
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước qp 1
19,8
1,8
18,0
1.000 - 5.000
Tầng chứa nước n2 2
39,9
1,8
38,2
2.000 -
20.000
Tầng chứa nước n2 1
11,2
1 , 8
9 , 3
1.000 - 3.000
Tầng chứa nước n 1 3
2,2
0,5
1,7
500 - 1.000
2
N2
220,2
31,0
189,2
Tầng chứa nước qp3
39,1
1,1
38,0
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
21,4
8,8
12,6
1.000 - 5.000
Tầng chứa nước qp 1
13,2
3,1
10,2
1 . 000 - 3.000
Tầng chứa nước n2 2
46,0
8,0
38,0
2.000 -
20.000
Tầng chứa nước n 2 1
60,3
8,2
52 ,1
2 . 000 - 20.000
Tầng chứa nước n1 3
40,1
1,8
38 , 4
2 . 000 - 20.000
3
N3
639,4
125,6
513,8
Tầng chứa nước qp3
68,6
3,2
65,4
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
40,7
35,4
5 , 3
1.000 - 3.000
Tầng chứa nước qp 1
39,7
14,8
24,9
1.000- 10.000
Tầng chứa nước n2 2
134,5
32,2
102,4
3 . 000 - 50.000
Tầng chứa nước n 2 1
182,9
32,7
150,3
3.000 -
50.000
Tầng chứa nước n1 3
173,1
7,5
165,6
3.000 -
50.000
4
N4
416,7
103,4
313,3
Tầng chứa nước qp3
26,6
3,7
22,9
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
71,3
28,3
43,0
2.000 -
20.000
Tầng chứa nước qp 1
46,9
13,6
33,3
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước n2 2
133,0
25,8
107,2
3 . 000 - 50.000
Tầng chứa nước n 2 1
106,5
26,2
80,4
3 . 000 - 50.000
Tầng chứa nước n1 3
32,3
5,8
26,5
1.000 - 10.000
5
L 1
101,1
4,3
96,8
Tầng chứa nước qp3
1,0
0,2
0,8
200 - 500
Tầng chứa nước qp2 - 3
21,5
1,6
19,9
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước qp 1
23,0
0,4
22,6
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước n2 2
29,1
0,9
28,2
1 . 000 - 10.000
Tầng chứa nước n 2 1
18,7
0,9
17,7
1.000 - 5.000
Tầng chứa nước n1 3
7,9
0,3
7,6
1.000 - 3.000
6
L2
185,7
74,6
111,1
Tầng chứa nước qp3
6,9
2,5
4,4
1.000 - 3.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
45,7
20,9
24,8
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước qp 1
34,2
9,5
24,7
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước n2 2
47,4
18,0
29,4
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước n 2 1
30,7
19,3
11,5
1.000 - 5.000
Tầng chứa nước n1 3
20,9
4,4
16,5
1.000 - 5.000
7
L3
83,2
13,7
69,6
Tầng chứa nước qp3
16,7
0,8
15,8
1.000 - 5.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
20,4
7,3
13,2
1 . 000 - 5.000
Tầng chứa nước qp 1
16,9
2,3
14,7
1.000 - 5.000
Tầng chứa nước n2 2
12,1
1,6
10,5
1 . 000 - 3.000
Tầng chứa nước n 2 1
4,1
0,6
3,5
1.000 - 3.000
Tầng chứa nước n1 3
13,0
1,1
11,9
1.000 - 5.000
8
L4
21,0
10,9
10,2
Tầng chứa nước qp3
3,3
1,2
2,1
500 - 1.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
-
-
-
Tầng chứa nước qp 1
-
-
-
Tầng chứa nước n2 2
-
-
-
Tầng chứa nước n 2 1
6,5
5,8
0,7
200 - 500
Tầng chứa nước n1 3
11,2
3,9
7,3
1.000 - 3.000
9
L5
234,6
123,3
111,2
Tầng chứa nước qp3
11,9
2,6
9,3
1.000 - 3.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
5,0
26,0
-
Tầng chứa nước qp 1
10,2
12,4
-
Tầng chứa nước n2 2
73,0
33,0
40,0
2.000 -
20.000
Tầng chứa nước n 2 1
69,8
37,6
32,2
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước n1 3
64,7
11,7
52,9
2.000 - 20 . 000
10
M 1
11,8
5,1
6,7
Tầng chứa nước qp3
6,7
0,4
6,2
1.000 - 3.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
2,7
2,9
-
Tầng chứa nước qp 1
1,0
1,3
-
Tầng chứa nước n2 2
1,4
0,3
1,2
500 - 1.000
Tầng chứa nước n 2 1
0,1
0,3
-
Tầng chứa nước n1 3
-
-
-
11
M2
556,9
87,6
469,2
Tầng chứa nước qp3
25,4
1,2
24,1
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
119,1
25,9
93,2
3.000 - 50.000
Tầng chứa nước qp 1
122,6
12,3
110,4
3.000 -
50.000
Tầng chứa nước n2 2
127,1
23,3
103,8
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước n 2 1
109,1
20,2
88,9
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước n1 3
53,6
4,7
48,8
1.000 - 3.000
12
M3
250,7
85,2
165,5
Tầng chứa nước qp3
35,7
2,7
33,1
1.000 - 10.000
Tầng chứa nước qp2 - 3
69,3
21,2
48,2
2.000 -
20.000
Tầng chứa nước qp 1
54,7
11,8
42,9
2.000 -
20.000
Tầng chứa nước n2 2
36,8
22,6
14,2
1.000 - 5.000
Tầng chứa nước n 2 1
34,3
22,5
11,8
1.000 - 5.000
Tầng chứa nước n1 3
19,9
4,5
15,4
1.000 - 5.000
5. Lượng nước có thể
khai thác, sử dụng theo vùng quy hoạch và tỉnh
Kí hiệu
Nguồn nước
Lượng nước có
thể khai thác, sử dụng đến năm 2030 (triệu m3 /năm)
Toàn vùng
An G i ang
Kiên Giang
Cà Mau
Bạc Liêu
Sóc Trăng
Hậu Giang
Cần Th ơ
Đồng Tháp
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Long An
Vĩnh Long
Toàn vùng
NM
115.247
13.029
11.576
3.415
1.286
5.124
2.984
6.220
20.095
8.019
14.964
10.599
7.017
10.872
NDĐ
2.844
388
91
445
180
357
83
274
194
119
71
371
167
105
N 1
NM
8.205
4.880
2.988
-
-
-
-
330
-
-
-
-
-
-
NDĐ
123
74
31
-
-
-
-
18
-
-
-
-
-
-
N2
NM
29.605
8.141
-
-
-
-
1
17
12.739
44
1.581
-
-
7.069
NDĐ
220
66
-
-
-
-
-
-
66
-
-
-
-
88
N3
NM
16.580
3
-
-
-
-
-
-
7.349
5.156
1
-
4.059
1
NDĐ
639
-
-
-
-
-
-
256
128
-
-
255
-
-
N4
NM
16.618
4
7.761
-
48
43
2.881
5.873
7
-
-
-
-
1
NDĐ
417
167
-
-
-
167
83
-
-
-
-
-
-
-
L 1
NM
434
-
392
42
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NDĐ
101
81
20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
L2
NM
3.124
-
-
-
116
2.898
103
-
-
-
-
4
-
2
NDĐ
186
-
-
-
46
140
-
-
-
-
-
-
-
-
L3
NM
14.258
-
-
-
-
26
-
-
-
-
5
10.435
-
3.792
NDĐ
83
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
66
-
17
L4
NM
13.202
-
-
-
-
-
-
-
-
15
13.175
5
-
6
NDĐ
21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
21
-
-
-
L5
NM
3.985
-
-
-
-
-
-
-
-
1.054
-
-
2.926
-
NDĐ
235
-
-
-
-
-
-
-
94
-
-
141
-
M 1
NM
245
-
245
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NDĐ
12
-
12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
M2
NM
4.047
-
189
3.374
483
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NDĐ
557
-
28
445
84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
M3
NM
4.944
-
-
-
638
2.156
-
-
-
1.749
201
155
32
-
NDĐ
251
-
-
-
50
50
-
-
-
25
50
50
26
-
6. Khu vực phân bố nước
ngọt có khả năng khai thác trong các tầng chứa nước
STT
Tầng chứa nước,
chiều sâu có thể khai thác (từ - đến m)
Khu vực có thể
khai thác nước ngọt
1
A N GIANG
1.1
An Phú
a)
Tầng qh (18 - 29 m)
Thị trấn An Phú, thị trấn Long Bình,
xã Đa Phước, xã Khánh An, xã Khánh Bình, xã Nhơn Hội, xã Phú Hội, xã
Phú Hữu, xã Phước Hưng, xã Quốc Thái, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hội Đông, xã Vĩnh
Lộc, xã Vĩnh Trường
b)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Thị trấn Long Bình, xã Khánh An, xã
Khánh Bình, xã Nhơn Hội, xã Phú
Hội, xã Phú Hữu, xã Phước Hưng, xã Quốc Thái, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Lộc
c)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Thị trấn An Phú, xã Đa Phước, xã Vĩnh
Hội Đông, xã Vĩnh Trường
1.2
Châu Đốc
a)
Tầng qh (18 - 29 m)
Phường Châu Phú A, phường Châu Phú B,
phường Núi Sam, phường Vĩnh Mỹ, phường Vĩnh Ng u ơn, xã Vĩnh T ế
b)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Phường Núi Sam
c)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Phường Châu Phú A, phường Châu Phú B,
phường Vĩnh Ng u ơn, xã Vĩnh
Châu, xã Vĩnh Tế
d)
Tầng qp 1 (146 - 172
m)
Xã Vĩnh Châu
1.3
Châu Phú
a)
Tầng qh (18 - 29 m)
Xã Bình Thủy, xã Khánh Hòa
b)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Xã Bình Thủy
c)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Xã B ì nh Chánh, xã Bình Mỹ,
xã Bình Thủy, xã Ô Long Vỹ
d)
Tầng n2 2 (187 - 225 m)
Thị trấn Cái Dầu, xã Bình Chánh, xã
Bình Long, xã Bình Mỹ, xã Bình
Phú, xã Bình Thủy, xã Đào Hữu Cảnh, xã Khánh Hòa, xã Mỹ Phú, xã Thạnh Mỹ Tây,
xã Vĩnh Thạnh Trung
đ )
Tầng n2 1 (226 - 257
m)
Thị trấn Cái Dầu, xã Bình Chánh, xã
Bình Long, xã Bình Mỹ, xã Bình Phú, xã Bình Thủy
1.4
Châu Thành
a)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Thị trấn An Châu
b)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Thị trấn An Châu, xã An Hòa, xã Bình
Hòa, xã Bình Thạnh, xã Cần Đăng , xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi,
xã Vĩnh Thành
c)
Tầng qp 1 (146 - 172
m)
Thị trấn An Châu, xã An Hòa, xã Bình
Hòa, xã Bình Thạnh, xã Cần Đăng, xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi
d)
Tầng n2 2 (187- 225 m)
Thị trấn An Châu, xã Bình Thạnh, xã
Hòa Bình Thạnh, xã Tân Phú, xã Vĩnh An, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hanh,
xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Thành
đ )
Tầng n2 1 (226 - 257
m)
Thị trấn An Châu, xã Hòa Bình Thạnh,
xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Thành
1.5
Chợ Mới
a)
Tầng qh (18 - 29 m)
Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông,
xã Bình Phước Xuân, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền
B, xã Long Giang, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ
b)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung,
xã Bình Phước Xuân, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến Thành, xã Long Giang, xã
Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ
c)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông,
xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Kiến An, xã
Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ
Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ
d)
Tầng qp 1 (146 - 172
m)
Thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung,
xã Hòa Bình, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã
Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ
đ )
Tầng n2 2 (187 - 225 m)
Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông,
xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã
Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã
Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ
e)
Tầng n2 1 (226 - 257
m)
Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông,
xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã
Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã
Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ
g)
Tầng n1 3 (344 - 376
m)
Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông,
xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã
Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã
Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ
1.6
Long Xuyên
a)
Tầng qh (18 - 29 m)
Phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới
b)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Phường Bình Đức, phường Bình Khánh,
phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ
Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ
Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh
c)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Phường Bình Đức, phường Bình Khánh,
phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ
Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ
Khánh
d)
Tầng qp 1 (146 - 172
m)
Phường Bình Đức, phường Bình Khánh,
phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ
Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng , xã Mỹ Khánh
đ )
Tầng n 2 2 (187 - 225 m )
Phường Bình Đức, phường Bình Khánh,
phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ
Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ
Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh
e)
Tầng n2 1 (226 - 257
m)
Phường Bình Đức, phường Bình
Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường
Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã
Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh
g)
Tầng n1 3 (344 - 376 m)
Phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên,
phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường
Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới , phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng
1.7
Phú Tân
a)
Tầng qh (18 - 29 m)
Thị trấn Chợ Vàm, thị trấn Phú Mỹ, xã
Bình Thạnh Đông, xã Hiệp Xương, xã Hoà Lạc, xã Long Hoà, xã Phú An, xã Phú
Bình, xã Phú Hiệp, xã Phú Hưng, xã Phú Lâm, xã Phú Long, xã Phú Thành, xã Phú
Thạnh, xã Phú Thọ, xã Phú Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân Trung
b)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Xã Hiệp Xương, xã Hoà Lạc, xã Phú Hiệp,
xã Phú Hưng, xã Phú Thành, xã Phú Thạnh, xã Phú Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân
Trung
c)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Thị trấn Chợ Vàm, thị trấn Phú Mỹ, xã
Phú An, xã Phú Thọ, xã Tân Hòa, xã Tân Trung
d)
Tầng n2 2 (187- 225 m)
Xã Bình Thạnh Đông, xã Hoà Lạc, xã
Phú Bình, xã Phú Long
đ )
Tầng n2 1 (226 - 257
m)
Thị trấn Chợ Vàm, thị trấn phú Mỹ, xã
Bình Thạnh Đông, xã Hiệp Xương, xã Long Hoà, xã Phú An, xã Phú Bình, xã Phú
Hưng, xã Phú Lâm, xã Phú Long, xã Phú Thành, xã Phú Thanh, xã Phú Thọ, xã Phú
Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân Trung
1.8
Tân Châu
a)
Tầng qh (18 - 29 m)
Phường Long Châu, phường Long Hưng,
phường Long Phú, phường Long Sơn, phường Long Thạnh, xã Châu Phong, xã Lê
Chánh, xã Long An, xã Phú Lộc, xã Phú Vĩnh, xã Tân An, xã Tân Thạnh, xã Vĩnh
Hòa, xã Vĩnh Xương
b)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Phường Long Châu, phường Long Hưng , phường Long
Thạnh, xã Châu Phong, xã Lê Chánh, xã Long An, xã Phú Lộc, xã Tân An, xã Tân
Thanh, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh
Xương
c)
Tầng n2 2 (187 - 225 m)
Phường Long Châu, phường Long Hưng,
phường Long Phú, phường Long Thanh, xã Phú Vĩnh
d)
Tầng n2 1 (226 - 257 m)
Phường Long Châu, phường Long Hưng,
phường Long Phú, phường Long Sơn, phường Long Thạnh
1.9
Thoại Sơn
a)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Thị trấn Phú Hoà, xã Phú Thuận,
xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Trạch
b)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Thị trấn Phú Hoà, xã An Bình, xã Bình
Thành, xã Mỹ Phú Đông, xã Phú Thuận, xã Thoại Giang, xã Vĩnh Chánh, xã Vọng
Đông, xã Vọng Thê
c)
Tầng qp 1 (146 - 172
m)
Thị trấn Phú Hoà, xã Bình Thành, xã
Phú Thuận, xã Thoại Giang, xã Vĩnh Chánh, xã Vọng Đông, xã Vọng Thê
d)
Tầng n2 2 (187 -
225 m)
Thị trấn Phú Hoà, xã Định Mỹ, xã Định
Thành, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Trạch
đ )
Tầng n2 1 (226 - 257
m)
Thị trấn Phú Hoà, xã Phú Thuận, xã
Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Trạch
e)
Tầng n 1 3 (344 - 376
m)
Thị trấn Phú Hoà, xã Phú Thuận, xã
Vĩnh Chánh, xã V ĩ nh Khánh.
1.10
Tri Tôn
a)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
ThỊ trấn Tri Tôn, xã An Tức, xã Châu
Lăng, xã Cô Tô, xã Lạc Quới, xã Lê Trì , xã Lương An Trà, xã Lương Phi, xã
Núi Tô, xã Ô Lâm, xã Tà Đảnh, xã Tân Tuyến, xã Vĩnh Gia, xã Vĩnh Phước
b)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Thị trấn Tri Tôn, xã An Tức, xã Châu
Lăng, xã Cô Tô, xã Lạc Quới, xã Lê Trì, xã Lương An Trà, xã Lương Phi, xã Núi
Tô, xã ô Lâm, xã Tà Đảnh, xã Vĩnh Gia, xã Vĩnh Phước
c)
Tầng qp 1 (146 - 172
m)
Thị trấn Tri Tôn, xã Vĩnh Gia
1.11
Tịnh Biên
a)
Tầng qp3 (41 - 61 m)
Thị trấn Nhà Bàng, thị trấn Tịnh Biên,
xã An Cư, xã An Nông, xã Văn Giáo, xã Vĩnh Trung
b)
Tầng qp2-3 (85 - 120 m)
Thị trấn Nhà Bàng, xã An Nông, xã Nhơn
Hưng, xã Núi Voi, xã Tân Lập, xã Tân Lợi, xã Thới Sơn, xã Văn Giáo, xã Vĩnh
Trung
2
BẠC LIÊU
2.1
TP. Bạc Liêu
a)
Tầng qp3 (41 - 60 m)
Phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh
Trạch Đông
b)
Tầng qp2-3 (79 - 130 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
5, phường 7, phường 8, phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch, xã Vĩnh
Trạch Đông
c)
Tầng qp 1 (137 - 179
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
5, phường 7, phường 8, phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch, xã Vĩnh
Trạch Đông
d)
Tầng n2 2 (194 -
249 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
5, phường 7, phường 8, xã Vĩnh Trạch
đ)
Tầng n2 1 (266 - 314
m)
Phường 1, phường 3, phường 7, phường 8
e)
Tầng n1 3 (354 - 355
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
5, phường 7, phường 8
2.2
Đông Hải
a)
Tầng qp2-3 (79 - 130 m)
Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An
Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền,
xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây
b)
Tầng qp 1 (137 - 179
m)
Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An
Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền,
xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây
c)
Tầng n2 2 (194 -
249 m)
Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An
Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành , xã Định Thành A, xã
Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây
d)
Tầng n2 1 (266 - 314
m)
Thị trấn Gành Hào , xã An Phúc,
xã An Trạch, xã An Trạch A,
xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền, xã Long
Điền Đông, xã
Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây
đ)
Tầng n1 3 (354 - 355
m)
Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An
Trạch, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền Tây
2.3
Giá Rai
a)
Tầng qp2-3 (79 - 130 m)
Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng
Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã
Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh
b)
Tầng qp 1 (137 - 179
m)
Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng
Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã
Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh
c)
Tầng n2 2 (194 -
249 m)
Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng
Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã
Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh
d)
Tầng n2 1 (266 - 314
m)
Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng
Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã
Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh
đ )
Tầng n1 3 (354 - 355
m)
Xã Tân Thạnh
2.4
Hòa Bình
a)
Tầng qp3 (41 - 60 m)
Xã Vĩnh Hậu A
b)
Tầng qp2-3 (79 - 130 m)
Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã
Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Thịnh
c)
Tầng qp 1 (137 - 179
m)
Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã
Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Thịnh
d)
Tầng n2 2 (194 - 249 m)
Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã
Vĩnh Bình , xã Vĩnh Hậu,
xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Thịnh
đ )
Tầng n2 1 (266 - 314
m)
Xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Mỹ
B
e)
Tầng n1 3 (354 - 355
m)
Thị trấn Hòa Bình , xã Minh Diệu,
xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh M ỹ
B
2.5
Hồng Dân
a)
Tầng qp3 (41 - 60 m)
Xã Ninh Hòa, xã Ninh Q u ới, xã Ninh Q u ới A
b)
Tầng qp2-3 (79 - 130 m)
Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã
Ninh Hòa, xã Ninh Q u ới, xã Ninh Q u ới A, xã Ninh
Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã
Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A
c)
Tầng qp 1 (137 - 179
m)
Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã
Ninh Hòa, xã Ninh Q u ới, xã Ninh Q u ới A, xã Ninh
Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A
d)
Tầng n2 2 (194 - 249 m)
Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã
Ninh Hòa, xã Ninh Q u ới, xã Ninh Q u ới A, xã Ninh
Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A
đ )
Tầng n2 1 (266 - 314 m)
Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã
Ninh Q u ới, xã Ninh Q u ới A, xã Ninh
Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A
e)
Tầng n1 3 (354 - 355
m)
Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã
Ninh Hòa, xã Ninh Q u ới, xã Ninh Q u ới A, xã Ninh
Thạnh Lợi, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A
2.6
Phước Long
a)
Tầng qp2-3 (79 - 130 m)
Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã
Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã
Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh
b)
Tầng qp 1 (137 - 179 m)
Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã
Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã
Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh
c)
Tầng n2 2 (194 -
249 m)
Xã Hưng Phú, xã Phong Thạnh Tây A, xã
Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh
Thanh
d)
Tầng n2 1 (266 - 314 m)
Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã
Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã
Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh
đ )
Tầng n1 3 (354 - 355
m)
Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã
Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Thanh
2.7
Vĩnh Lợi
a)
Tầng qp2-3 (79 - 130 m)
Thị trấn Châu Hưng, xã Châu
Hưng A, xã Châu Thới, xã Hưng Hội, xã Hưng Thành, xã Long Thạnh, xã Vĩnh
Hưng, xã Vĩnh Hưng A
b)
Tầng qp 1 (137 - 179m)
Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã
Châu Thới, xã Hưng Hội, xã Hưng Thành, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh
Hưng A
c)
Tầng n2 2 (194 -
249 m)
Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã
Châu Thới, xã Hưng Hội, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A
d)
Tầng n2 1 (266 -
314 m)
Xã Châu Thới, xã Long Thạnh, xã Vĩnh
Hưng, xã Vĩnh Hưng A
đ )
Tầng n1 3 (354 -
355 m)
Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã
Châu Thới, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A
3
BẾN TRE
3.1
Ba Tri
Tầng qh (8 - 23 m)
Xã An Thủy, xã Bảo Thạnh, xã Bảo Thuận,
xã Tân Thủy
3.2
Chợ Lách
a)
Tầng qh (8 - 23 m)
Thị trấn Chợ Lách, xã Hòa Nghĩa, xã
Hưng Khánh Trung B, xã Long Thới, xã Phú Phụng, xã Phú Sơn , xã S ơ n Định, xã
Tân Thiềng, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thành
b)
Tầng qp3 (46 - 90 m)
Thị trấn Chợ Lách, xã Hòa Nghĩa, xã
Long Thới, xã Phú Phụng, xã Phú Sơn , xã S ơ n Định, xã Vĩnh Bình
c)
Tầng n2 1 (281 - 364
m)
Thị trấn Chợ Lách, xã Phú Phụng
d)
Tầng n1 3 (407 - 476
m)
Thị trấn Chợ Lách, xã Phú Phụng, xã Sơn Định, xã
Vĩnh Bình
3.3
Giồng Trôm
Tầng qh (8 - 23 m)
Xã Hưng Phong, xã Long Mỹ, xã Lương
Phú, xã Phước Long, xã Sơn Phú, xã Tân
Hào, xã Tân Lợi Thạnh, xã Thuận Điền
3.4
Thạnh Phú
a)
Tầng qh (8 - 23 m)
Xã Thạnh Hải, xã Thạnh Phong
b)
Tầng qp3 (46 - 90 m)
Xã An Thạnh, xã Bình Thạnh
3.5
Bình Đại
Tầng qh (8 - 23 m)
Thị trấn Bình Đại, xã Phú
Vang, xã Thạnh Phước, xã Vang Q u ới Đông
3.6
Mỏ Cày Bắc
Tầng qh (8 - 23 m)
Xã Hòa Lộc, xã Hưng Khánh Trung A, xã
Khánh Thạnh Tân, xã Nhuận Phú Tân, xã Phú Mỹ, xã Phước Mỹ Trung, xã Tân Bình,
xã Tân Phú Tây, xã Tân Thành Bình, xã Tân Thanh Tây, xã Thành An, xã Thạnh Ngãi,
xã Thanh Tân
3.7
Mỏ Cày Nam
Tầng qh (8 - 23 m)
Thị trấn Mỏ Cày, xã An Thạnh, xã Đa
Phước Hội, xã Định Thủy, xã Tân Hội, xã Thành Thới B
3.8
Bến Tre
a)
Tầng qh (8 - 23 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường 6, phường 7, xã Bình Phú, xã Mỹ Thành, xã Mỹ Thạnh An, xã
Nhơn Thạnh, xã
Phú Nhuận, xã Sơn Đông
b)
Tầng n 2 1 (281 - 364 m)
Phường 5, phường 6, phường Phú Tân, xã
Bình Phú, xã Mỹ Thành, xã Sơn Đông
c)
Tầng n 1 3 (407 - 476
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường Phú Khươ ng , phường Phú
Tân, xã Bình Phú, xã Mỹ Thành, xã Sơn Đông
3.9
Châu Thành
a)
Tầng qh (8 - 23 m)
Xã An Hiệp, xã Phú Túc, xã Q u ới Thành, xã
Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy,
xã Tường Đa
b)
Tầng qp3 (46 - 90 m)
Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An
Khánh, xã Phú Đức, xã Phú Túc, xã Q u ới Thành, xã Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Tân Thạch,
xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa
c)
Tầng n2 1 (281 - 364
m)
Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An
Khánh, xã Phú An Hòa, xã Phú Đức, xã Phú Túc, xã Q u ới Sơn, xã Q u ới Thành, xã
Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Tân Thạch, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã
Tiên Thủy, xã Tường Đa
d)
Tầng n1 3 (407 - 476 m)
Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An
Khánh, xã Phú An Hòa, xã Phú Đức, xã Phú Túc, xã Q u ới Sơn, xã Q u ới Thành, xã
Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Tân Thạch, xã Thành Triệu, xã Tiên
Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa
4
CÀ MAU
4.1
TP. Cà Mau
a)
Tầng qp2-3 (90 - 117 m)
Phường 1, phường 2, phường 4, phường
5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân
Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã
Tắc Vân, xã Tân Thành
b)
Tầng qp 1 (139 - 174 m)
Phường 1, phường 2, phường 6, phường
7, phường 8, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình,
xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành
c)
Tầng n2 2 (192 -
245 m)
Phường 1, phường 2, phường 4, phường
5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân
Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã
Tắc Vân, xã Tân Thành
d)
Tầng n2 1 (263 - 282
m)
Phường 1, phường 2, phường 4, phường
5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân
Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã
Tắc Vân, xã Tân Thành
đ )
Tầng n1 3 (300 - 339
m)
Phường 1, phường 2, phường 4, phường
5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân
Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã
Tắc Vân, xã Tân Thành
4.2
Cái Nước
a)
Tầng qp2-3 (90 - 117 m)
Thị trấn Cái Nước, xã Đông Thới, xã
Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Tân Hưng
Đông, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới
b)
Tầng qp 1 (139 - 174
m)
Thị trấn Cái Nước, xã Đông Hưng, xã
Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân
Hưng, xã Tân Hưng Đông, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới
c)
Tầng n2 2 (192 -
245 m)
Thị trấn Cái Nước, xã Đông Hưng, xã
Đông Thới , xã Hòa Mỹ,
xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Tân Hưng Đông, xã
Thạnh Phú, xã Trần Thới
d)
Tầng n2 1 (263 - 282
m)
Xã Đông Hưng, xã Đông Thới , xã Hòa Mỹ,
xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Thạnh Phú, xã Trần
Thới
đ )
Tầng n1 3 (300 - 339 m)
Xã Đông Hưng, xã Đông Thới , xã Hòa Mỹ,
xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Thạnh Phú
4.3
Đầm D ơi
a)
Tầng qp2-3 (90 - 117 m)
Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã
Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An
Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã
Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán
b)
Tầng qp 1 (139 - 174
m)
Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã
Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An
Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã
Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán
c)
Tầng n2 2 (192 - 245 m)
Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã
Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An
Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã
Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán
d)
Tầng n2 1 (263 - 282
m)
Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã
Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An
Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã
Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán
đ )
Tầng n1 3 (300 - 339
m)
Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã
Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An
Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã
Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán
4.4
Năm Căn
a)
Tầng qp2-3 (90 - 117 m)
Thị trấn Năm Căn, xã Đất Mới, xã Hàm Rồng,
xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông
b)
Tầng qp 1 (139 - 174 m)
Thị trấn Năm Căn, xã Đất Mới, xã Hàm Rồng,
xã Hàng Vịnh, xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông
c)
Tầng n2 2 (192 -
245 m)
Thị trấn Năm Căn, xã Hàm Rồng, xã Hàng
Vịnh, xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông
d)
Tầng n 2 1 (263 - 282
m)
Xã Hiệp Tùng, xã Tam Giang, xã Tam
Giang Đông
4.5
Ngọc Hiển
a)
Tầng qp2-3 (90 - 117 m)
Thị trấn Rạch Gốc, xã Đất
Mũi, xã Tam Giang Tây, xã Viên An Đông
b)
Tầng qp 1 (139 - 174
m)
Thị trấn Rạch Gốc, xã Đất Mũi, xã Tam
Giang Tây, xã Tân Ân, xã Tân Ân Tây, xã Viên An Đông
c)
Tầng n2 2 (192 - 245
m)
Thị trấn Rạch Gốc, xã Tam Giang Tây,
xã Tân Ân Tây, xã Viên An, xã Viên An Đông
4.6
Phú Tân
a)
Tầng qp3 (46 - 64 m)
Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Tân , xã Rạch
Chèo, xã Tân Hải, xã Việt Khái
b)
Tầng qp2-3 (90 - 117 m)
Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Mỹ, xã
Phú Tân, xã Phú Thuận, xã Rạch Chèo, xã Tân Hải, xã Tân Hưng Tây, xã Việt
Khái, xã Việt Thắng
c)
Tầng qp 1 (139 - 174
m)
Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Mỹ, xã
Phú Tân, xã Phú Thuận, xã Rạch Chèo, xã Tân Hải, xã Tân Hưng Tây, xã Việt
Khái, xã Việt Thắng
d)
Tầng n2 2 (192 -
245 m)
Th ị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã
Tân Hải
đ )
Tầng n1 3 (300 - 339
m)
Xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Tân Hải
4.7
Thới Bình
a)
Tầng qp2-3 (90 - 117 m)
Thị trấn Thới Bình, xã Biển
Bạch, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc,
xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải
b)
Tầng qp 1 (139 - 174
m)
Thị trấn Thới Bình, xã Biển
Bạch, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc,
xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải
c)
Tầng n2 2 (192 -
245 m)
Thị trấn Thới Bình, xã Biển Bạch Đông,
xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã
Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải
d)
Tầng n2 1 (263 -
282 m)
Xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc,
xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải
đ )
Tầng n1 3 (300 - 339 m)
Thị trấn Thới Bình, xã Biển
Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Lộc, xã Thới Bình
4.8
Trần Văn Thời
a)
Tầng qp3 (46 - 64 m)
Xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây Bắc,
xã Khánh Hải
b)
Tầng qp2-3 (90 - 117 m)
Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn
Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây
Bắc, xã Khánh Hải, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã
Phong Lạc, xã Trần Hợi
c)
Tầng qp 1 (139 - 174
m)
Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn
Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây
Bắc, xã Khánh Hải, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã
Phong Lạc, xã Trần Hợi
d)
Tầng n2 2 (192 - 245 m)
Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn
Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi
An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc
đ )
Tầng n2 1 (263 - 282
m)
Xã Lợi An, xã Phong Lạc
e)
Tầng n1 3 (300 - 339
m)
Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn
Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền,
xã Phong Lạc
4.9
U Minh
a)
Tầng qp3 (46 - 64 m)
Thị trấn U Minh, xã Khánh Hòa, xã
Khánh Hội, xã Khánh Lâm, xã Khánh Thuận, xã Khánh Tiến, xã Nguyễn Phích
b)
Tầng qp 2-3 (90 - 117 m)
Thị trấn U Minh, xã
Khánh An, xã Khánh Hòa, xã Khánh Hội, xã Khánh Lâm, xã Khánh Thuận, xã Khánh
Tiến, xã Nguyễn Phích
c)
Tầng qp 1 (139 - 174
m)
Thị trấn U Minh, xã Khánh An, xã Khánh
Hòa, xã Khánh Lâm, xã Khánh Thuận, xã Khánh Tiến, xã Nguyễn Phích
5
CẦN THƠ
5.1
Bình Thủy
a)
Tầng qp3 (51 - 86 m)
Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường
Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường
Trà An, phường Trà Nóc
b)
Tầng qp2-3 (94 - 140 m)
Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường
Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền , phường Thới An
Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc
c)
Tầng qp 1 (154 - 204
m)
Phường An Thới , phường Bình
Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường
Trà An, phường Trà Nóc
d)
Tầng n2 2 (234 -
259 m)
Phường An Thới , phường Bình Thủy, phường
Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường
Trà An, phường Trà Nóc
đ )
Tầng n 2 1 (275 - 327
m)
Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường
Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường
Trà An, phường Trà Nóc
e)
Tầng n1 3 (365 - 375
m)
Phường Long Tuyền, phường Thới An Đông
5.2
Cờ Đỏ
a)
Tầng qh (23 - 32 m)
Thị trấn Cờ Đỏ, xã Trung An, xã Trung
Hưng, xã Trung Thạnh
b)
Tầng qp3 (51 - 86 m)
Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông
Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã
Trung Hưng, xã Trung Thạnh
c)
Tầng qp2-3 (94 - 140 m)
Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông
Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã
Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh
d)
Tầng qp 1 (154 - 204
m)
Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông
Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã
Trung Thạnh
đ )
Tầng n2 2 (234 -
259 m)
Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông
Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã
Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thanh
e)
Tầng n2 1 (275 - 327
m)
Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông
Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã
Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh
g)
Tầng n 1 3 (365 - 375
m)
Xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thới Hưng, xã
Trung An, xã Trung Thạnh
5.3
Ninh Kiều
a)
Tầng qp3 (51 - 86 m)
Phường An Bình, phường An Cư, phường
An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường
An Phú, phường Cái Khế, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường
Xuân Khánh
b)
Tầng qp2-3 (94 - 140 m)
Phường An Bình , phường An
Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An
Nghiệp, phường An Phú, phường Cái Khê, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường
Thới Bình, phường Xuân Khánh
c)
Tầng qp 1 (154 - 204
m)
Phường An Bình, phường An Cư, phường
An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường
An Phú, phường Cái Khế, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường
Xuân Khánh
d)
Tầng n2 2 (234 -
259 m)
Phường An Bình, phường An Cư, phường
An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường
An Phú, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh
đ )
Tầng n 2 1 (275 - 327 m)
Phường An Bình, phường An Cư, phường
An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường
An Phú, phường Cái Kh ế , phường Hưng
Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh
e)
Tầng n1 3 (365 - 375
m)
Phường An Bình, phường An Cư, phường
An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Hưng Lợi,
phường Tân An, phường Xuân Khánh
5.4
Ô Môn
a)
Tầng qp3
(51
- 86 m)
Phường Châu Văn Liêm, phường Long
Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long,
phường Trường Lạc
b)
Tầng qp 2-3 (94 - 140 m)
Phường Châu Văn Liêm, phường Long
Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới
Long, phường Trường Lạc
c)
Tầng qp 1 (154 - 204
m)
Phường Châu Văn Liêm, phường Long
Hưng, phường Phước Thới , phường Thới
An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc
d)
Tầng n2 2 (234 -
259 m)
Phường Châu Văn Liêm, phường Long
Hưng, phường Phước Thới , phường Thới An, phường
Thới Hòa, phường Thới Long, phường
Trường Lạc
đ )
Tầng n2 1 (275 - 327
m)
Phường Châu Văn Liêm, phường Long
Hưng, phường Phước Thới , phường Thới
An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc
e)
Tầng n1 3 (365 - 375
m)
Phường Trường Lạc
5.5
Phong Điền
a)
Tầng qp3
(51 - 86 m)
Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã
Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Tân Thới, xã Trường Long
b)
Tầng qp2-3 (94 - 140 m)
Thị trấn Phong Điền, xã Giai
Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long
c)
Tầng qp 1 (154 - 204
m)
Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã
Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long
d)
Tầng n2 2 (234 - 259 m)
Thị trấn Phong Điền, xã Giai
Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long
đ )
Tầng n2 1 (275 - 327 m)
Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã
Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long
e)
Tầng n1 3 (365 - 375
m)
Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã
Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới , xã Trường Long
5.6
Thốt Nốt
a)
Tầng qh (23 - 32 m)
Phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận,
phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Trung Nhứt
b)
Tầng qp3 (51 - 86 m)
Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường
Thạnh Hòa, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng , phường
Trung Kiên, phường Trung Nhứt
c)
Tầng qp2-3 (94 - 140 m)
Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường
Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận
Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt
d)
Tầng qp 1 (154 - 204
m)
Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường
Thạnh Hòa, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung
Kiên, phường Trung Nhứt
đ)
Tầng n2 2 (234 -
259 m)
Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường
Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường
Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung
Nhứt
e)
Tầng n 2 1 (275 - 327
m)
Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường
Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận
Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt
g)
Tầng n1 3 (365 - 375 m)
Phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường
Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung
Kiên, phường Trung Nhứt
5.7
Vĩnh Thạnh
a)
Tầng qh (23 - 32 m)
Xã Thạnh Lộc, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh
Trinh
b)
Tầng qp3 (51 - 86 m)
Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh , xã Thạnh An, xã Thạnh
Mỹ, xã Thạnh Q u ới, xã Vĩnh
Trinh
c)
Tầng qp2-3 (94 - 140 m)
Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh,
xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Q u ới, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh
Trinh
d)
Tầng qp 1 (154 - 204 m)
Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh,
xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Q u ới, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh
Trinh
đ )
Tầng n2 2 (234 -
259 m)
Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh,
xã Thạnh An, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Q u ới, xã Thạnh
Thắng, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh
e)
Tầng n 2 1 (275 - 327
m)
Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh,
xã Thạnh An, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Q u ới, xã Thạnh
Thắng, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh
g)
Tầng n1 3 (365 - 375
m)
Thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh
Lộc, xã Th ạ nh Mỹ, xã Th ạ nh Q u ới, xã Thạnh
Thắng, xã Vĩnh Bình , xã Vĩnh
Trinh
5.8
Thới Lai
a)
Tầng qp3 (51 - 86 m)
Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã
Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường
Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B,
xã Xuân Thắng
b)
Tầng qp2-3 (94 - 140 m)
Thị trấn Thới Lai, xã Định
Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh,
xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường
Xuân B, xã Xuân Thắng
c)
Tầng qp 1 (154 - 204
m)
Thị trấn Thới Lai, xã Định
Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Th ớ i Tân, xã Thới
Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã
Trường Xuân B, xã Xuân Thắng
d)
Tầng n2 2 (234 - 259
m)
Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã
Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thái Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường
Thắng , xã Trường
Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng
đ )
Tầng n2 1 (275 - 327 m)
Thị trấn Thới Lai, xã Định
Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thai Tân, xã Thới Thạnh,
xã Trường Thắng, xã Trường Th à nh, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B,
xã Xuân Thắng
e)
Tầng n1 3 (365 - 375
m)
Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã
Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường
Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B,
xã Xuân Thắng
5.9
Cái Răng
a)
Tầng qp3 (51 - 86 m)
Phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh,
phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú
b)
Tầng qp2-3 (94 - 140 m)
Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường
Hưng Thanh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh
c)
Tầng qp 1 (154 - 204
m)
Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường
Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh
d)
Tầng n 2 2 (234 - 259
m)
Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường
Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh
đ)
Tầng n 2 1 (275 - 327
m)
Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường
Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh
e)
Tầng n1 3 (365 - 375
m)
Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường
Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh
6
Đ Ồ NG THÁP
6.1
Cao Lãnh
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Bình
Thạnh, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Xương, xã Phong Mỹ, xã Tân Nghĩa
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Xã An Bình, xã Ba Sao, xã Bình Hàng
Tây, xã Bình Hàng Trung, xã Bình Thạnh, xã Gáo Giồng, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội,
xã Mỹ Long, xã Mỹ Thọ, xã Mỹ Xương, xã Nhị Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương
Trà, xã Tân Hội Trung, xã Tân Nghĩa
c)
Tầng qp 1 (147 - 183
m)
Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Gáo Giồng
d)
Tầng n 2 2 (203 - 245
m)
Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Gáo Giồng,
xã Mỹ Hội, xã Mỹ Xương, xã Phong Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân
Nghĩa
đ)
Tầng n 2 1 (260 - 305
m)
Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Ba
Sao, xã Bình Hàng Tây, xã Bình Hàng Trung, xã Bình Thạnh, xã Gáo Giồng, xã Mỹ
Hiệp, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Long, xã Mỹ Xương, xã Nhị Mỹ, xã Phong Mỹ, xã Phương
Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Nghĩa
e)
Tầng n1 3 (327 - 358
m)
Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Ba
Sao, xã Bình Hàng Tây, xã Bình Hàng Trung, xã Bình Thạnh, xã Gáo Giồng, xã Mỹ
Hiệp, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thọ, xã Mỹ Xương, xã Nhị Mỹ, xã Phong Mỹ,
xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Hội Trung, xã Tân Nghĩa
6.2
Châu Thành
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An
Khánh, xã An Nhơn, xã An Phú Thuận, xã Hòa Tân, xã Phú Hựu
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An
Khánh, xã An Nhơn, xã An Phú Thuận, xã Hòa Tân, xã Phú Hựu, xã Phú Long, xã
Tân Bình, xã Tân Nhuận Đông, xã Tân Phú, xã Tân Phú Trung
c)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An
Nhơn, xã Tân Bình, xã Tân Phú Trung
d)
Tầng n1 3 (327 - 358 m)
Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An
Khánh, xã An Nhơn, xã An Phú Thuận, xã Phú Hựu, xã Phú Long, xã Tân Bình, xã
Tân Nhuận Đông, xã Tân Phú Trung
6.3
Hồng Ngự
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã
Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Thường Phước 1
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã
Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Thường Lạc, xã Thường Phước 1, xã Thường Phước
2, xã Thường Thới Hậu A, xã Thường Thới Tiền
c)
Tầng qp2-3 (95 - 129 m)
Xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B
d)
Tầng n2 2 (203 -
245 m)
Xã Long Khánh B, xã Phú Thuận B, xã
Thường Lạc, xã Thường Thới Hậu B
đ)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã
Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Thường Lạc, xã Thường Phước 2,
xã Thường Thới Hậu A, xã Thường Thới Hậu B, xã Thường Thới Tiền
6.4
Lai Vung
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Thị tr ấn Lai Vung, xã Long
Hậu, xã Tân Dương, xã Tân Phước
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa
Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Dương,
xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới
c)
Tầng qp2-3 (95 - 129 m)
Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa
Long, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã
Tân Thành, xã Vĩnh Thới
d)
Tầng qp 1 (147 - 183
m)
Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa
Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Phong Hòa, xã Tân Dương, xã Tân Hòa, xã
Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới
đ)
Tầng n2 2 (203 -
245 m)
Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa
Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Dương,
xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Th ớ i
e)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa
Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Dương,
xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới
g)
Tầng n1 3 (327 - 358
m)
Thị trấn Lai Vung, xã Hòa Long, xã Hòa
Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Tân Dương, xã Tân Phước, xã Tân Thành,
xã Vĩnh Thới
6.5
Lấp Vò
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Thị tr ấn Lấp Vò, xã Bình
Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Long Hưng A, xã Long
Hưng B, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Xã Bình Thạnh Trung, xã Định Yên, xã Hội
An Đông, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã
Tân Khánh Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh
c)
Tầng qp2-3 (95 - 129 m)
Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã
Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long
Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh
Thạnh
d)
Tầng qp 1 (147 - 183
m)
Xã Định Yên, xã Long Hưng A, xã Long
Hưng B, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh
đ)
Tầng n2 2 (203 -
245 m)
Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã
Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Lòng
Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh
Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh
e)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã
Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long
Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh
Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh
g)
Tầng n 1 3 (327 - 358 m)
Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình
Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long
Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh
Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh
6.6
Sa Đéc
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Quy Tây
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Phú Đông, xã
Tân Quy Tây
c)
Tầng qp 1 (147 - 183
m)
Phường An Hòa, xã Tân Quy Tây
d)
Tầng n2 2 (203 -
245 m)
Phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã
Tân Khánh Đông, xã Tân Quy Tây
đ)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Phú Đông, xã
Tân Quy Tây
e)
Tầng n 1 3 (327 - 358
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Phú Đông, xã
Tân Quy Tây
6.7
Tam Nông
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Xã Phú Ninh
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Xã Phú Hiệp, xã Phú Thành B
c)
Tầng qp2-3 (95 - 129 m)
Xã Phú Hiệp
d)
Tầng qp 1 (147 - 183
m)
Thị trấn Tràm Chim, xã Hoà Bình, xã
Phú Cường, xã Phú Đức, xã Tân Công Sính
đ)
Tầng n2 2 (203 -
245 m)
Thị trấn Tràm Chim, xã An Hòa, x ã An Long, xã
Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Ninh, xã Phú Thành A, xã Phú Thọ, xã Tân Công
Sính
e)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Thị tr ấn Tràm Chim, xã An
Hòa, xã An Long, xã Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Đức, xã Phú Hiệp, xã Phú
Ninh, xã Phú Thành A, xã Phú Thành B, xã Phú Thọ, xã Tân Công Sính
g)
Tầng n 1 3 (327 - 358
m)
Thị trấn Tràm Chim, xã An Long, xã Hoà
Bình, xã Phú Cường, xã Phú Đức, xã Phú Hiệp, xã Phú Ninh, xã Phú Thành A, xã
Phú Thành B, xã Phú Thọ, xã Tân Công Sính
6.8
Tân Hồng
a)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Thị trấn Sa Rài, xã An Phước, xã Tân
Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Phước, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B, xã
Thông Bình
b)
Tầng qp2-3 (95 - 129 m)
Thị trấn Sa Rài, xã An Phước, xã Bình
Phú, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B
c)
Tầng n2 2 (203 -
245 m)
Xã Tân Hộ Cơ
d)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Thị trấn Sa Rài, xã An Phước, xã Bình
Phú, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Phước, xã Tân Thành A, xã Tân
Thành B
đ)
Tầng n 1 3 (327 - 358
m)
Thị trấn Sa Rải, xã An Phước, xã Bình
Phú, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Phước, xã Tân Thành A, xã Tân
Thành B
6.9
Thanh Bình
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã
Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Huề, xã Tân Long, thị trấn Tân Qưới, xã Tân
Thanh
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Xã Bình Tấn, xã Phú Lợi, xã Tân Mỹ, xã
Tân Thạnh
c)
Tầng qp2-3 (95 - 129 m)
Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã
Bình Tấn, xã Phú Lợi, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Huề, xã Tân Long, xã
Tân Mỹ, xã Tân Phú, thị trấn Tân Qưới, xã Tân Th ạ nh
d)
Tầng qp 1 (147 - 183
m)
Thị trấn Thanh Bình, xã Bình Tấn, xã
Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Tân Th ạ nh
đ)
Tầng n2 2 (203 -
245 m)
Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã
Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Tân Th ạ nh
e)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã B ì nh Tấn, xã
Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Huề, xã Tân Long, xã
Tân Mỹ, xã Tân Phú, thị trấn Tân Qưới, xã Tân Thạnh
g)
Tầng n 1 3 (327 - 358
m)
Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã
Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Bình, xã Tân Long, x ã Tân Mỹ, xã
Tân Phú, thị trấn Tân Q u ới, xã Tân Thạnh
6.10
Tháp Mười
a)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Xã Đốc Binh Kiều, xã Hưng Thạnh, xã
Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Quý, xã Phú Điền, xã Thạnh Lợi, xã
Thanh Mỹ, xã Trường Xuân
b)
Tầng qp2-3 (95 - 129 m)
Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã
Láng Biển, xã Mỹ An, xã Phú Điền, xã Tân Kiều, xã Thanh Mỹ
c)
Tầng qp 1 (147 - 183
m)
Xã Thanh Mỹ
d)
Tầng n2 2 (203 - 245
m)
Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã
Hưng Thanh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa, xã Phú Điền, xã
Tân Kiều, xã Thanh Mỹ
đ)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã
Hưng Thạnh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Quý, xã Phú
Điền, xã Tân Kiều, xã Thạnh L ợ i, xã Th ạ nh Mỹ, xã Trường Xuân
e)
Tầng n1 3 (327 - 358
m)
Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã
Hưng Thạnh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Quý, xã Phú
Điền, xã Tân Kiều, x ã Thạnh Lợi,
xã Th ạ nh Mỹ, xã Trường
Xuân
6.11
TP. Cao Lãnh
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Ngãi, xã Mỹ
Tân, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Phường 1, phường 11, phường 2, phường
3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Tân,
xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới
c)
Tầng qp2-3 (95 - 129 m)
Phường 6, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân
Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây
d)
Tầng qp 1 (147 - 183
m)
Phường 3, phường 6, xã Tịnh Th ớ i
đ)
Tầng n2 2 (203 -
245 m)
Phường 1, phường 11, phường 2, phường
3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ
Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Th ớ i
e)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Phường 1, phường 11, phường 2, phường
3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ
Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới
g)
Tầng n 1 3 (327 - 358 m)
Phường 1, phường 11, phường 2, phường
3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ
Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới
6.12
TP. Hồng Ngự
a)
Tầng qh (13 - 34 m)
Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã
Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Thường Phước 1
b)
Tầng qp3 (47 - 83 m)
Phường An Lạc, xã An Bình B
c)
Tầng qp2-3 (95 - 129 m)
Phường An Lộc, xã An Bình A, xã An
Bình B
d)
Tầng qp 1 (147 - 183
m)
Phường An Lộc, phường An Thanh, xã An
Bình B
đ)
Tầng n2 2 (203 -
245 m)
Phường An Lạc, phường An Lộc, phường
An Thạnh, xã An Bình A, xã Tân Hội
e)
Tầng n2 1 (260 - 305
m)
Phường An Lạc, phường An Lộc, phường
An Thạnh, xã An Bình A, xã An Bình B, xã Bình Thạnh, xã Tân Hội
g )
Tầng n 1 3 (327 - 358
m)
Xã An Bình B, xã Bình Th ạ nh
7
HẬU GIANG
7.1
Châu Thành
a)
Tầng qp3 (56 - 81 m)
Thị trấn Mái Dầm, xã Đông Phú
b)
Tầng qp2-3 (93 - 145 m)
Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã
Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu,
xã Phú Tân
c)
Tầng qp 1 (169 - 214
m)
Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã
Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu,
xã Phú Tân
d)
Tầng n2 2 (228 - 268 m)
Thị trấn Mái Dầm, thị tr ấn Ngã Sáu,
xã Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú
Hữu, xã Phú Tân
đ)
Tầng n2 1 (292 - 353
m)
Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã
Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu
e)
Tầng n 1 3 (404 - 495
m)
Thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông
Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An
7.2
Châu Thành A
a)
Tầng qh (29 - 42 m)
Thị tr ấn Cái Tắc, thị trấn
Rạch Gòi, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân
b)
Tầng qp3 (56 - 81 m)
Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Một Ngàn,
thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long
A, xã Trường Long Tây
c)
Tầng qp2-3 (93 - 145 m)
Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc,
thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú
Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây
d)
Tầng qp 1 (169 - 214
m)
Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc,
thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú
Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây
đ)
Tầng n2 2 (228 -
268 m)
Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc,
thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tần Phú
Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây
e)
Tầng n2 1 (292 - 353
m)
Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc,
thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú
Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây
g)
Tầng n 1 3 (404 - 495
m)
Thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn,
thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh
Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây
7.3
TP. Long Mỹ
a)
Tầng qh (29 - 42 m)
Phường Bình Thạnh, phường Vĩnh Tường,
xã Long Bình, xã Long Trị
b)
Tầng qp2-3 (93 - 145 m)
Phường Trà Lồng, xã Long Phú
c)
Tầng n2 1 (292 - 353 m)
Xã Long Phú
7.4
Phụng Hiệp
a)
Tầng qh (29 - 42 m)
Thị trấn Cây Dương, xã Hiệp Hưng, xã
Hòa An, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Phương Bình, xã Th ạ nh Hòa
b)
Tầng qp3 (56 - 81 m)
Thị trấn Búng Tàu, thị trấn Cây Dương,
thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã
Phụng Hiệp, xã Phương Bình, xã Phương Phú, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân
Phước Hưng, xã Thạnh Hòa
c)
Tầng qp2-3 (93 - 145 m)
Thị trấn Búng Tàu, thị trấn Cây Dương,
thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã
Phụng Hiệp, xã Phương Phú, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Th ạ nh Hòa
d)
Tầng qp 1 (169 - 214
m)
Xã B ìn h Thành, xã Long Thạnh,
xã Phụng Hiệp, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa
đ)
Tầng n2 2 (228 -
268 m)
Thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh
Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp,
xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa
e)
Tầng n2 1 (292 - 353
m)
Thị trấn Búng Tàu, thị trấn Cây Dương,
thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa An, xã Hòa Mỹ, xã
Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh
Hòa
g)
Tầng n 1 3 (404 - 495
m)
Thị trấn Búng Tàu, xã Tân Phước Hưng
7.5
Vị Thanh
a)
Tầng qh (29 - 42 m)
Phường I, phường III, phường IV, phường
V, phường VII, xã Hỏa Tiến, xã Vị Tân
b)
Tầng qp3 (56 - 81 m)
Xã Hỏa Tiến, xã Tân Tiến
c)
Tầng qp2-3 (93 - 145 m)
Xã Hỏa Tiến
d)
Tầng qp 1 (169 - 214
m)
Xã Hỏa Tiến
đ)
Tầng n2 2 (228 -
268 m)
Xã Hỏa Tiến, xã Tân Tiến
e)
Tầng n2 1 (292 - 353 m)
Phường I, phường III, phường IV, phường
V, phường VII, xã Hỏa Lựu, xã Hỏa Tiến, xã Tân Tiến, xã Vị Tân
g)
Tầng n 1 3 (404 - 495
m)
Xã Hỏa Tiến
7.6
Vị Thủy
a)
Tầng qh (29 - 42 m)
Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Đông, xã Vị
Thắng, xã Vị Thanh, xã Vị Thủy, xã Vị Trung, xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường
b)
Tầng qp3 (56 - 81 m)
Xã Vị Bình, xã Vĩnh Tường
c)
Tầng qp2-3 (93 - 145 m)
Xã Vị Bình, xã Vị Thanh
d)
Tầng qp 1 (169 - 214 m)
Xã Vị Bình
đ)
Tầng n2 2 (228 - 268
m)
Xã Vị Bình, xã Vị Đông, xã Vị Thanh,
xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường
e)
Tầng n2 1 (292 - 353
m)
Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Bình, xã Vị
Đông, xã Vị Thắng, xã Vị Thanh, xã Vị Thủy, xã Vị Trung, xã Vĩnh Thuận Tây,
xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường
7.7
Long Mỹ
a)
Tầng qp3 (56 - 81 m)
Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận
Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên
b)
Tầng qp2-3 (93 - 145 m)
Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận
Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên
c)
Tầng qp 1 (169 - 214
m)
Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận
Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên
d)
Tầng n2 2 (228 -
268 m)
Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Vĩnh
Viễn A
đ)
Tầng n2 1 (292 -
353 m)
Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận
Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Thuận Đông, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà
Phiên
e)
Tầng n 1 3 (404 - 495
m)
Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận
Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên
7.8
Ngã Bảy
a)
Tầng qh (29 - 42 m)
Phường Hiệp Thành
b)
Tầng qp3 (56 - 81 m)
Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, xã
Hiệp Lợi
c)
Tầng qp2-3 (93 - 145 m)
Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu,
phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành
d)
Tầng qp 1 (169 - 214
m)
Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu,
phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành
đ)
Tầng n2 2 (228 -
268 m)
Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu,
phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành
e)
Tầng n2 1 (292 - 353
m)
Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu,
phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành
g)
Tầng n 1 3 (404 - 495
m)
Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu,
phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Tân Thành
8
KIÊN GIANG
8.1
An Biên
a)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Nam
Thái, xã Nam Thái A, xã Nam Yên, xã Tây Yên, xã Tây Yên A
b)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Đông
Yên, xã Hưng Yên, xã Nam Thái, xã Nam Thái A, xã Nam Yên, xã Tây Yên, xã Tây
Yên A
c)
Tầng qp 1 (129 - 158
m)
Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Đông
Yên, xã Hưng Yên, xã Tây Yên, xã Tây Yên A
d)
Tầng n2 2 (209 -
250 m)
Xã Đông Yên
8.2
An Minh
a)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hòa, xã
Đông Hưng, xã Đông Hưng B, xã Đông Thạnh, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Tây
b)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hòa, xã
Đông Hưng, xã Đông Hưng A, xã Đông Hưng B, xã Đông Thạnh, xã Thuận Hoà, xã
Vân Khánh, xã Vân Khánh Đông, xã Vân Khánh Tây
c)
Tầng qp 1 (129 - 158
m)
Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hòa, xã
Đông Hưng, xã Đông Hưng B, xã Đông Thạnh, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Đông, xã
Vân Khánh Tây
8.3
Châu Thành
a)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Xã Giục Tượng, xã Mong Thọ, xã Mong Thọ
B
b)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Thị trấn Minh Lươ n g, xã Bình
An, xã Giục Tượng, xã Minh Hòa, xã Mong Thọ B, xã Thạnh Lộc, xã Vĩnh Hòa Hiệp,
xã Vĩnh Hòa Phú
c)
Tầng qp 1 (129 - 158
m)
Thị trấn Minh Lương, xã Bình An, xã Giục
Tượng, xã Minh Hòa, xã Mong Thọ B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, xã Vĩnh Hòa Phú
d)
Tầng n 2 2 (209 - 250 m)
Xã Mong Thọ, xã Mong Thọ A, xã Mong Thọ
B, xã Thạnh
Lộc
đ)
Tầng n 2 1 (254 - 312
m)
X ã Mong Thọ, xã Mong Thọ A, xã Mong Thọ B, xã
Thạnh Lộc
8.4
Gi ồ ng Riềng
a)
Tầng qh (16 - 22 m)
Xã Hòa Hưng
b)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định,
xã Hoà Lợi, xã Thạnh Bình, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Lộc, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh
Thạnh
c)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định,
xã Bàn Thạch, xã Hoà An, xã Hòa Hưng, xã Hoà Lợi, xã Long Thạnh, xã Thanh
Bình, xã Thạnh Hòa
d)
Tầng qp 1 (129 - 158 m)
Xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hoà
Lợi, xã Long Th ạ nh
đ)
Tầng n2 2 (209 -
250 m)
Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định,
xã Bàn Thạch, xã Hoà An, xã Hòa H ư ng, xã Hoà Lợi, xã Hòa Thuận, xã Long Thạnh,
xã Ngọc Chúc, xã Ngọc Hòa, xã Ngọc Thành, xã Ngọc Thuận, xã Thạnh Bình, xã Thạnh
Hòa, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Phước, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thanh
e)
Tầng n2 1 (254 - 312 m)
Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định,
xã Bàn Thạch, xã Hoà An, xã Hòa Hưng, xã Hoà Lợi, xã Hòa Thuận, xã Ngọc Chúc,
xã Ngọc Hòa, xã
Ngọc
Thành, xã Ngọc Thuận, xã Thạnh Bình, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh Lộc,
xã Thạnh Phước, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Th ạ nh
g)
Tầng n 1 3 (392 - 435
m)
Thị trấn Giồng Riềng, xã Thạnh Hòa, xã
Vĩnh Thạnh
8.5
Gò Quao
a)
Tầng qh (16 - 22 m)
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
b)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
X ã Định An, x ã Vĩnh Hòa Hưng Nam
c)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Thị trấn Gò Quao, xã Định An, xã Định
Hòa, xã Thới Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng,
xã Vĩnh Tuy
d)
Tầng qp 1 (129 - 158
m)
Thị trấn Gò Quao, xã Định Hòa, xã Thới
Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh
Tuy
đ)
Tầng n2 2 (209 - 250
m)
Thị trấn Gò Quao, xã Định An, xã Định
Hòa, xã Thới Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam,
xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy
e)
Tầng n2 1 (254 - 312
m)
Thị tr ấn Gò Quao, xã Định
An, xã Định Hòa, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, xã
Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy
g)
Tầng n1 3 (392 - 435
m)
Xã Định An, xã Vinh Phước B, xã Vĩnh
Tháng, xã Vĩnh Tuy
8.6
Hòn Đất
a)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Thị trấn Hòn Đất, thị trấn Sóc Sơn, xã
Lình Huỳnh, xã Mỹ Hiệp Sơn, xã Mỹ Lâm, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thái, xã Mỹ Thuận,
xã Sơn Bình, xã Thổ Sơn
b)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Thị trấn Hòn Đất, xã Bình Giang, xã
Lình Huỳnh, xã Mỹ Hiệp Sơn
c)
Tầng n2 2 (209 -
250 m)
Xã Mỹ Lâm
8.7
Rạch Giá
a)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Phường An B ì nh, phường Rạch
Sỏi, phường Vĩnh Lợi
b)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Phường An Bình, phường An Hòa, phường
Rạch Sỏi, phường Vĩnh Bảo, phường Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Lợi,
phường Vĩnh Thanh Vân
c)
Tầng qp 1 (129 - 158
m)
Phường An Bình, phường Rạch S ỏi, phường
Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Lợi
d)
Tầng n2 2 (209 -
250 m)
Phường Vĩnh Bảo, phường Vĩnh Hiệp, phường
Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Quang, phường Vĩnh Thanh, phường Vĩnh Thanh Vân, phường
Vĩnh Thông, xã Phi Thông
đ)
Tầng n2 1 (254 - 312
m)
Phường Vĩnh Bảo, phường Vĩnh Hiệp, phường
Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Thanh, phường Vĩnh Thanh Vân
8.8
Tân Hiệp
a)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Thị trấn Tân Hiệp, xã T â n An, xã Tân
Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Thành, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Thạnh Đông
B, xã Thanh Trị
b)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Xã Tân An, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã
Tân Thành, xã Thạnh Đông B, xã Thanh Trị
c)
Tầng n2 2 (209 - 250 m)
Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hiệp A, xã
Tân Hiệp B, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Thạnh Đông B, xã Thạnh Trị
d)
Tầng n2 1 (254 - 312 m)
Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hiệp B, xã
Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Th ạ nh Đông B, xã Th ạ nh Trị
đ )
Tầng n 1 3 (392 - 435
m)
Thị tr ấ n Tân Hiệp, xã Th ạ nh Đông A
8.9
U Minh Thượng
a)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Xã An Minh Bắc, xã H òa Chánh, xã
Minh Thuận, xã Thạnh Yên, xã Th ạ nh Yên A, xã Vĩnh Hòa
b)
Tầng qp 1 (129 - 158
m)
Xã An Minh Bắc, xã Hoà Chánh, xã Minh
Thuận, xã Th ạ nh Yên, xã Th ạ nh Yên A, xã
Vĩnh Hòa
c)
Tầng n2 2 (209 -
250 m)
Xã An Minh Bắc, xã Hoà Chánh, xã Minh
Thuận, xã Th ạ nh Y ê n, xã Thạnh
Yên A, xã Vĩnh Hòa
d)
Tầng n2 1 (254 - 312
m)
Xã H òa Chánh, xã Minh Thuận,
xã Thạnh Yên, xã Thạnh Yên A, xã Vĩnh Hòa
d)
Tầng n 1 3 (392- 435 m)
Xã Minh Thuận
8.10
Vĩnh Thuận
a)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã
Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong,
xã Vĩnh Thuận
b)
Tầng qp 1 (129 - 158
m)
Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã
Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong,
xã Vĩnh Thuận
c)
Tầng n2 2 (209 -
250 m)
Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã
Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh B ì nh Nam, xã
Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận
d)
Tầng n2 1 (254 - 312 m)
Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã
Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong,
xã Vĩnh Thuận
đ)
Tầng n 1 3 (392 - 435
m)
Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã
Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam
8.11
Hà Tiên
a)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Phường Mỹ Đức, phường Bình San, xã Thuận
Yên
b)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Phường Đông Hồ
8.12
Giang Thành
a)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Xã Vĩnh Phú
b)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Xã Phú Lợi, xã Phú Mỹ, xã Tân Khánh
Hòa, xã Vĩnh Điều, xã Vĩnh Phú
c)
Tầng qp 1 (129 - 158
m)
Xã Phú Lợi, xã Tân Khánh Hòa, xã Vĩnh Điều,
xã Vĩnh Phú
8.13
Kiên Lương
a)
Tầng qp3 (37 - 63 m)
Thị trấn Kiên Lương, xã Dương Hòa, xã
Ki ê n Bình
b)
Tầng qp2-3 (75 - 112 m)
Xã Kiên Bình
9
LONG AN
9.1
Bến L ứ c
a)
Tầng qh (11 - 22 m)
Thị trấn Bến Lức
b)
Tầng qp2-3 (71 - 103 m)
Xã Lương Bình, xã Th ạ nh Lợi
c)
Tầng qp 1 (121 - 153 m)
Xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Tân
Hòa, xã Thạnh Lợi
d)
Tầng n2 2 (170 -
220 m)
Thị trấn Bến Lức, xã An Thạnh, xã Bình
Đức, xã Long Hiệp, xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Mỹ Yên, xã Nhựt Chánh, xã
Phước Lợi, xã Tân Bửu, xã Tân Hòa, xã Thạnh Đức, xã Th ạ nh Hòa, xã
Thanh Lợi, xã Th ạ nh Phú
đ )
Tầng n2 1 (233 - 291
m)
Thị trấn B ế n Lức, xã An
Thạnh, xã Bình Đức, xã Long Hiệp, xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Mỹ Yên, xã
Nhựt Chánh, xã Tân Bửu, xã Tân Hòa, xã Thạnh Đức, xã Thạnh Hòa, xã Th ạ nh Lợi, xã Th ạ nh Phú
e)
Tầng n 1 3 (308 - 358
m)
Xã An Thạnh, xã Bình Đức, xã Lương
Bình, xã Lương Hòa, xã Nhựt Chánh, xã Thạnh Đức, xã Thạnh Hòa, xã Th ạ nh Lợi
9.2
Cần Đước
a)
Tầng qp 1 (121 - 153
m)
Xã Long Hòa, xã Mỹ Lệ, xã Tân Trạch
b)
Tầng n2 2 (170 -
220 m)
Thị trấn C ần Đước, xã
Long Cang, xã Long Định, xã Long Hòa, xã Long Khê, xã Long Trạch, xã Mỹ Lệ,
xã Phước Đông, xã Phước Vân, xã Tân Ân, xã Tân Chánh, xã Tân Lân, xã Tân Trạch
c)
Tầng n2 1 (233 - 291
m)
Thị trấn C ần Đước, xã
Long Sơn, xã Phước Đông, xã Phước Tuy, xã Tân Ân, xã Tân Chánh
9 . 3
Cần Giuộc
a)
Tầng qp 1 (121 - 153 m)
Thị trấn C ần Giuộc, xã
Long An, xã Long Hậu, xã Mỹ Lộc, xã Phước Lại, xã Phước Lâm, xã Phước Vĩnh
Đông, xã Phước Vĩnh Tây, xã Tân Kim, xã Thuận Thành, xã Trường Bình
b)
Tầng n2 2 (170 -
220 m)
Thị trấn C ần Giuộc, xã
Đông Thạnh, xã Long An, xã Long Hậu, xã Long Phụng, xã Long Thượng, xã Mỹ Lộc,
xã Phước Hậu, xã Phước Lại, xã Phước Lâm, xã Phước Lý, xã Phước Vĩnh Tây, xã
Tân Kim, xã Thuận Thành, xã Trường Bình
c)
Tầng n2 1 (233 - 291 m)
Thị trấn C ần Giuộc, xã
Long Hậu, xã Long Thượng, xã Mỹ Lộc, xã Phước Lý, xã Tân Kim
9.4
Châu Thành
a)
Tầng qp 1 (121 - 153 m)
Xã Phước Tân Hưng, xã Thanh Phú Long,
xã Thanh Vĩnh Đông
b)
Tầng n2 2 (170 -
220 m)
Thị trấn Tầm Vu, xã An Lục Long, xã
Bình Q u ới, xã Dương
Xuân Hội, xã Hiệp Thạnh, xã Hòa Phú, xã Long Trì, xã Phú Ngãi Trị, xã Phước
Tân Hưng, xã Thanh Phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông, xã Thuận Mỹ, xã Vĩnh Công
c)
Tầng n2 1 (233 - 291
m)
Thị trấn Tầm Vu, xã An Lục Long, xã
Bình Qưới, xã Dương Xuân Hội, xã Hiệp Thanh, xã Hòa Phú, xã Long Trì, xã Phú
Ngãi Trị, xã Phước Tân Hưng, xã Thanh Phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông, xã Thuận
Mỹ, xã Vĩnh Công
d)
Tầng n 1 3 (308 - 358
m)
Thị trấn Tầm Vu, xã An Lục Long, xã
Bình Q u ới, xã Dương
Xuân Hội, xã Hòa Phú, xã Long Tr ì , xã Thanh phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông
9.5
Đức Hòa
a)
Tầng qp2-3 (71 - 103 m)
Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa,
thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Hòa
Thượng, xã Đức Lập Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Đông, xã
Hòa Khánh Nam, xã Hựu Thanh, xã Lộc Giang, xã Mỹ Hạnh Bắc, xã Mỹ H ạ nh Nam, xã
Tân Mỹ, xã Tân Phú
b)
Tầng qp 1 (121 - 153
m)
Thị trấn Đức Hòa, xã An Ninh Đông, xã
An Ninh Tây, xã Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Lập Hạ, xã Đức Lập Thượng,
xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Nam, xã Hựu Thạnh, xã Lộc Giang, xã Tân Mỹ, xã Tân
Phú
c)
Tầng n2 2 (170 -
220 m)
Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa,
thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Đông, xã Đức
Hòa Hạ, xã Đức Hòa Thượng, xã Đức Lập Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã
Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa Khánh Tây, xã Hựu Thạnh, xã Lộc
Giang, xã Mỹ Hạnh Bắc, xã Mỹ Hạnh Nam, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú
d)
Tầng n2 1 (233 - 291
m)
Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa,
xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp
Hòa, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa Khánh Tây, xã Hựu Thạnh, xã
Lộc Giang, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú
đ)
Tầng n 1 3 (308 - 358
m)
Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa,
xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Hạ, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa
Khánh Tây, xã Hựu Thanh, xã Lộc Giang, xã Tân Phú
9.6
Đức Huệ
a)
Tầng qp3 (28 - 63 m)
Thị trấn Đ ô ng Thành, xã
Bình Hòa Nam, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Th ạ nh Bắc
b)
Tầng qp 1 (121 - 153 m)
Xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây
c)
Tầng n2 2 (170- 220 m)
Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Bắc,
xã Bình Hòa Hưng, xã Bình Hòa Nam, xã B ì nh Thành, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ
Quý Tây, xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Thạnh Tây
d)
Tầng n2 1 (233 - 291
m)
Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Bắc,
xã Bình Hòa Hưng, xã B ì nh Hòa Nam,
xã Bình Thành, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Thạnh Bắc, xã
Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Thạnh Tây
đ)
Tầng n1 3 (308 - 358
m)
Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Bắc,
xã Bình Hòa Hưng, xã Bình Hòa Nam, xã Bình Thành, xã Mỹ B ì nh, xã Mỹ Quý Đông,
xã Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Thạnh Tây
9.7
Mộc H óa
a)
Tầng qh (11 - 22 m)
Xã Bình Hòa Đông
b)
Tầng qp3 (28 - 63 m)
Xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Tây, xã
Bình Thạnh
c)
Tầng qp 1 (121 - 153 m)
Xã Bình Hòa Tây
d)
Tầng n2 2 (170 - 220
m)
Xã Bình Hòa Tây, xã Bình Phong Thạnh,
x ã B ì nh Thạnh
đ )
Tầng n2 1 (233 - 291
m)
Xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Tây, x ã B ìn h Hòa Trung,
xã Bình Phong Thạnh, xã Bình Thạnh
e)
Tầng n1 3 (308-358 m)
Xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Tây, xã
Bình Hòa Trung, xã Bình Phong Thạnh, xã Bình Thạnh, xã Tân Thành
9.8
T â n An
a)
Tầng n2 2 (170 -
220 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường 6, phường 7, phường Khánh Hậu, phường Tân Khánh, xã An
Vĩnh Ngãi, xã Bình Tâm, xã Hướng Thọ Phú, xã L ợ i Bình Nhơn, xã Nhơn
Thạnh Trung
b)
Tầng n2 1 (233 - 291
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường 6, phường 7, phường Khánh Hậu, phường Tân Khánh, xã An
Vĩnh Ngãi, xã Bình Tâm, xã Hướng Thọ Phú, xã Lợi Bình Nhơn, xã Nhơn Th ạ nh Trung
c)
Tầng n 1 3 (308 - 358
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường 6, phường 7, phường Khánh Hậu, phường Tân Khánh, xã An
Vĩnh Ngãi, xã Bình Tâm, xã Hướng Thọ Phú, xã Lợi Bình Nhơn, xã Nhơn Thạnh
Trung
9.9
Tân H ư ng
a)
Tầng qp3 (28 - 63 m)
Thị trấn Tân Hưng, xã Hưng Điền, xã
Hưng Điền B, xã Hưng Hà, xã Hưng Thạnh, xã Vĩnh Châu B
b)
Tầng qp 2-3 (71 - 103 m)
Xã Hưng Điền, xã Hưng Điền B, xã Hưng
Hà
c)
Tầng n2 2 (170 -
220 m)
Xã Hưng Điền B, xã Vĩnh Châu B
d)
Tầng n2 1 (233 - 291
m)
Thị trấn Tân Hưng, xã Hưng Điền, xã
Hưng Điền B, xã Hưng Hà, xã Hưng Thạnh, xã Thạnh Hưng, xã Vĩnh Châu A, xã
Vĩnh Châu B, xã Vĩnh Đại, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thạnh
đ)
Tầng n 1 3 (308 - 358
m)
Thị trấn Tân Hưng, xã Hưng Điền B, xã
H ư ng Hà, xã
Hưng Thạnh, xã Thạnh Hưng, xã Vĩnh Bửu, xã Vĩnh Châu A, xã Vĩnh Châu B, xã
Vĩnh Đại, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thạnh
9.10
Tân Thạnh
a)
Tầng qp3 (28 - 63 m)
Xã Nhơn Ninh, xã Tân Bình, xã Tân Hòa
b)
Tầng qp2-3 (71 - 103 m)
Xã Nhơn Ninh, xã Tân Ninh, xã Tân
Thành
c)
Tầng n2 2 (170 -
220 m)
Thị trấn Tân Thạnh, xã Hậu Thạnh Đông,
xã Kiến Bình, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Thành
d)
Tầng n2 1 (233-291 m)
Thị trấn Tân Thạnh, xã Kiến Bình, xã
Nh ơ n H òa , xã Nh ơ n Ninh, xã
Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Ninh, xã Tân Thành
đ)
Tầng n 1 3 (308 - 358
m)
Thị trấn Tân Thạnh, xã Bắc Hòa, xã Hậu
Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây, xã Kiến Bình, xã Nh ơ n H òa , xã Nh ơ n Hòa Lập, xã
Nh ơ n Ninh, xã
Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Lập, xã Tân Ninh, xã Tân Thành
9.11
Tân Trụ
a)
Tầng qp 1 (121 - 153 m)
Thị trấn Tân Trụ, xã Bình Tịnh, xã
Bình Trinh Đông, xã Đức Tân, xã Nhựt Ninh
b)
Tầng n 2 2 (170 - 220 m)
Thị trấn Tân Trụ, xã An Nhựt Tân, xã
Bình Lãng, xã Bình Tịnh, xã Lạc Tấn, xã Mỹ Bình, xã Quê Mỹ Thanh
c)
Tầng n 2 1 (233 - 291 m)
Thị trấn Tân Trụ, xã An Nhựt Tân, xã
Bình Lãng, xã Bình Tịnh, xã Bình Trinh Đông, xã Đức Tân, xã Lạc Tấn, xã Mỹ
Bình, xã Nhựt Ninh, xã Quê Mỹ Thạnh, xã Tân Phước Tây
d)
Tầng n1 3 (308 - 358
m)
Xã Mỹ Bình, xã Quê Mỹ Thạnh
9.12
Thạnh Hóa
a)
Tầng qp3 (28 - 63 m)
Thị trấn Thạnh Hóa, xã Thạnh An, xã Thủy
Tây
b)
Tầng n 2 2 (170 - 220
m)
Thị trấn Thạnh Hóa, xã Tân Hiệp, xã
Tân Tây, xã Thạnh An, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, xã Thuận Bình, xã Thuận
Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Thủy Tây
c)
Tầng n 2 1 (233 - 291
m)
Thị trấn Thạnh Hóa, xã Tân Đông, xã
Tân Hiệp, xã Tân Tây, xã Thạnh An, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, xã Thuận
Bình, xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Thủy Tây
d)
Tầng n1 3 (308 - 358
m)
Thị trấn Thạnh Hóa, xã Tân Đông, xã
Tân Hiệp, xã Tân Tây, xã Thạnh An, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, x ã Thuận Bình,
xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Thủy Tây
9.13
Thủ Thừa
a)
Tầng qp3 (28 - 63 m)
Xã Long Thành
b)
Tầng qp 1 (121 - 153 m)
Xã Tân Thành
c)
Tầng n 2 2 (170 - 220
m)
Thị trấn Thủ Thừa, xã Bình An, xã Bình
Thạnh, xã Long Thành, xã Long Thạnh, xã Long Thuận, xã Mỹ An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ
Phú, xã Mỹ Thạnh, xã Nhị Thành, xã Tân Lập, xã Tân Thành
d)
Tầng n 2 1 (233 - 291
m)
Thị trấn Thủ Thừa, xã Bình An, xã Bình
Thạnh, xã Long Thành, xã Long Thạnh, xã Long Thuận, xã Mỹ An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ
Phú, xã Mỹ Thạnh, xã Nhị Thành, xã Tân Lập, xã Tân Thành
đ)
Tầng n1 3 (308 - 358
m)
Thị trấn Thủ Thừa, xã Bình An, xã Bình
Thanh, xã Long Thành, xã Long Th à nh, xã Long Thuận, xã Mỹ An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ
Phú, xã Mỹ Thạnh, xã Nhị Thành, xã Tân Lập, xã Tân Thành
9.14
Vĩnh Hưng
a)
Tầng qp3 (28 - 63 m)
Xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng, xã Thái
Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Vĩnh Trị
b)
Tầng qp2-3 (71 - 103 m)
Xã Khánh Hưng
c)
Tầng qp 1 (121 - 153
m)
Xã Hưng Điền A, xã Khánh H ư ng
d)
Tầng n2 2 (170 - 220 m)
Xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng, xã Thái
Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, xã Vĩnh Trị
đ)
Tầng n2 1 (233 - 291
m)
Thị trấn Vĩnh Hưng, xã Hưng Điền A, xã
Khánh Hưng, xã Thái B ì nh Trung, xã
Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, xã Vĩnh B ì nh, xã Vĩnh
Thuận, xã Vĩnh Trị
e)
Tầng n 1 3 (308 - 358
m)
Xã Hưng Đi ề n A, xã Khánh
Hưng, xã Thái Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, xã
Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Trị
9.15
Kiến Tường
a)
Tầng qp3 (28 - 63 m)
Xã Bình Hiệp, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh
Trị, xã Tuyên Thạnh
b)
Tầng qp2-3 (71 - 103 m)
Xã Thạnh Trị
c)
Tầng qp 1 (121 - 153
m)
Phường 1, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân,
xã Thạnh Trị
d)
Tầng n2 2 (170 -
220 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, xã Bình
Hiệp, xã Bình Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuyên Thạnh
đ)
Tầng n2 1 (233- 291 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, xã Bình
Hiệp, xã Bình Tân, xã Thanh Trị, xã Tuyên Th ạ nh
e)
Tầng n 1 3 (308 - 358
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, xã B ì nh Hiệp, xã
Bình Tân, xã Thạnh Hưng, xã Thanh Trị, xã Tuyên Thạnh
10
SÓC TR Ă NG
10.1
Cù Lao Dung
a)
Tầng qh (20 - 35 m)
Xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Th ạ nh Nam, xã Đại
Ân 1
b)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1,
xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Nam, xã An Thanh
Tây, xã Đại Ân 1
c)
Tầng qp2-3 (86 - 127 m)
Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1,
xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Nam, xã An Thanh
Tây, xã Đại Ân 1
d)
Tầng qp 1 (133 - 165
m)
Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1,
xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Nam, xã An Thanh
Tây, xã Đại Ân 1
đ)
Tầng n2 2 (187 -
277 m)
Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1,
xã An Thạnh 2, xã An Th ạ nh Đông, xã
An Th ạ nh Tây, xã Đại
Ân 1
e)
Tầng n 1 3 (404 - 479
m)
Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1,
xã An Thạnh Tây
10.2
Long Phú
a)
T ầ ng qh (20 - 35 m)
Thị trấn Long Phú, xã Long Phú, xã Tân
Hưng
b)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Th ị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu
Khánh, xã Hậu Thanh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã
Tân H ư ng, xã Tân Thạnh,
xã Trường Khánh
c)
Tầng qp2-3 (86 - 127 m)
Thị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú,
xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng,
xã Tân Hưng, xã Tân Thạnh, xã Trường Khánh
d)
Tầng qp 1 (133 - 165 m)
Th ị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu
Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã
Tân Hưng, xã Tân Thạnh, xã Trường Khánh
đ)
Tầng n 2 2 (187 - 277 m)
Thị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú,
xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân
Hưng, xã Trường Khánh
e)
Tầng n1 3 (404 - 479
m)
Thị trấn Đại Ngãi, xã Châu Khánh, xã Hậu
Thạnh, xã Long Đức, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã
Trường Khánh
10.3
Mỹ Tú
a)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Long
Hưng, xã Mỹ Hương, xã Thuận Hưng
b)
Tầng qp2-3 (86 - 127 m)
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Hưng Phú,
xã Long Hưng, xã Mỹ Hương, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thuận, xã Mỹ Tú, xã Phú Mỹ, xã
Thuận Hưng
c)
Tầng n2 1 (330 - 369
m)
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Long
Hưng, xã Mỹ Hương, xã Mỹ Phước
d)
Tầng n 1 3 (404 - 479
m)
Xã Long Hưng
10.4
Mỹ Xuyên
a)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Thị trấn Mỹ Xuyên
b)
Tầng qp2-3 (86 - 127 m)
Thị tr ấ n Mỹ Xuyên, xã Đại
Tâm, xã Gia Hòa 1, xã Gia Hòa 2, xã Hòa Tú 1, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố, xã
Tham Đôn, xã Thạnh Phú, xã Thanh Q u ới
c)
Tầng qp 1 (133 - 165
m)
Xã Gia Hòa 1, xã Gia Hòa 2, xã Hòa Tú
1, xã Hòa Tú II, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố, xã Thạnh Phú, xã Thanh Q u ới
d)
Tầng n2 2 (187 -
277 m)
Xã Gia Hòa 2, xã Thạnh Q u ới
đ)
Tầng n 1 3 (404 - 479
m)
Thị trấn Mỹ Xuyên
10.5
Ngã Năm
a)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Phường 1, phường 3, xã Mỹ Q u ới, xã Vĩnh Q u ới
b)
Tầng qp2-3 (86 - 127 m)
Phường 1 , phường 2, phường 3,
xã Long Bình, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Q u ới, xã Tân Long, xã Vĩnh Q u ới
c)
Tầng n2 2 (187 -
277 m)
Phường 3, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Q u ới, xã Vĩnh Q u ới
d)
Tầng n2 1 (330 - 369
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, xã Long
B ì nh, xã Mỹ
Bình, xã Mỹ Q u ới, xã Tân
Long, xã Vĩnh Q u ới
đ)
Tầng n 1 3 (404 - 479
m)
Phường 1, phường 3, xã Long Bình, xã Mỹ
Bình, xã Mỹ Q u ới, xã Tân
Long, xã Vĩnh Q u ới
10.6
Sóc Trăng
a)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Phường 4, phường 5, phường 8, phường 9
b)
Tầng qp2-3 (86 - 127 m)
Phường 1, phường 10, phường 2, phường
3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9
c)
Tầng qp 1 (133 - 165
m)
Phường 1, phường 2, phường 4, phường
5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9
d)
Tầng n1 3 (404 - 479
m)
Phường 1, phường 10, phường 2, phường
3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9
10.7
Thạnh Trị
a)
Tầng qp2-3 (86 - 127 m)
Thị trấn Hưng Lại, thị trấn Phú Lộc,
xã Châu Hưng, xã Lâm Kiết, xã Lâm Tân, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuân Tức,
xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành
b)
Tầng qp 1 (133 - 165
m)
Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc,
xã Châu Hưng, xã Thành Trị
c)
Tầng n2 2 (187 -
277 m)
Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc,
xã Châu Hư n g, xã Thạnh
Trị, xã Tuân Tức , xã Vĩnh Lợi,
xã Vĩnh Thành
d)
Tầng n2 1 (330 - 369 m)
Thị trấn Hưng Lợi, xã Châu Hưng, xã
Lâm Kiết, xã Lâm Tân, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuân Tức, xã Vĩnh Lợi,
xã Vĩnh Thành
đ)
Tầng n 1 3 (404 - 479 m)
Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc,
xã Châu Hưng, xã Th ạ nh Tân, xã Thạnh
Trị, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành
10.8
Vĩnh Châu
a)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Phường 1,phường 2
b)
Tầng qp2 - 3 (86 - 127 m)
Phường 1, phường 2, phường Khánh Hòa,
phường Vĩnh Phước, xã Hòa Đông, xã Lạc Hòa, xã Lai Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Vĩnh
Hiệp, xã Vĩnh Tân
c)
Tầng qp 1 (133 - 165
m)
Phường 1, phường 2, phường Khánh Hòa,
phường Vĩnh Phước, xã Lạc Hòa, xã Lai Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh
Tân
10.9
Kế Sách
a)
Tầng qh (20 - 35 m)
Xã Nh ơn Mỹ
b)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn K ế Sách, xã An
Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong
Nam, xã Thới An Hội
c)
Tầng qp2 - 3 (86 - 127 m)
Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn K ế Sách, xã An
Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ,
xã Phong Nam, xã Th ớ i An Hội, xã
Trinh Phú, xã Xuân Hòa
d)
Tầng qp 1 (133 - 165 m)
Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế
Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã K ế An, xã
Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thới An Hội, xã Trinh Phú, xã Xuân Hòa
đ)
Tầng n2 2 (187 - 277 m)
Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế
Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế
Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thới An Hội, xã Trinh Phú, xã Xuân Hòa
e)
Tầng n1 3 (404 - 479
m)
Thị trấn Kế Sách, xã An Mỹ, xã Ba
Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ
10.10
Trần Đề
a)
Tầng qh (20 - 35 m)
Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần
Đề, xã Đại Ân 2, xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Trung Bình
b)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần
Đề, xã Đại  n 2, xã Liêu
Tú, xã Tài V ă n, xã Thạnh
Thới An, xã Trung Bình, xã Viên An, xã Viên Bình
c)
Tầng qp2-3 (86 -127 m)
Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần
Đề, xã Đại Ân 2, xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Tài Văn, xã Thạnh Thới
An, xã Thạnh Thới Thuận, xã Trung Bình, xã Viên Bình
d)
Tầng qp 1 (133 - 165
m)
Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần
Đề, xã Đại  n 2, xã Trung
Bình
10.11
Châu Thành
a)
Tầng qp3 (55 - 73 m)
Thị tr ấn Châu Thành, xã An
Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận
Hòa
b)
Tầng qp2-3 (86 - 127 m)
Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An
Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa
c)
Tầng qp 1 (133 - 165
m)
Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An
Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa
d)
Tầng n2 2 (187-
277 m)
Thị trấn Châu Thành, xã Hồ Đắc Kiện,
xã Phú Tâm
đ)
Tầng n2 1 (330 - 369 m)
Xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ
e)
Tầng n 1 3 (404 - 479
m)
Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An
Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa
11
TIỀN GIANG
11.1
Mỹ Tho
a)
Tầng qp3 (46 - 77 m)
Phường 1, phường 10, phường 2, phường
3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, xã Phước Thạnh, xã Thới Sơn, xã
Trung An
b)
Tầng n2 2 (210 -
270 m)
Phường 1, phường 10, phường 2, phường
3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, xã Đạo Thạnh,
xã Mỹ Phong, xã Phước Thạnh, xã Tân Mỹ Chánh, xã Trung An
c)
Tầng n2 1 (284 - 345
m)
Phường 1, phường 10, phường 2, phường
3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân
Long, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong, xã Phước Th ạ nh, xã Tân Mỹ Chánh,
xã Thới Sơn, xã Trung An
d)
Tầng n 1 3 (360 - 454
m)
Phường 1, phường 10, phường 2, phường
3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân
Long, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong, xã Phước Th ạ nh, xã Tân Mỹ Chánh,
xã Thới Sơn, xã Trung An
11.2
TX. Cai Lậy
a)
Tầng qh (18 - 32 m)
Xã Long Khánh, xã Thanh Hòa
b)
Tầng qp3 (46 - 77 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, xã Mỹ Hạnh Đông, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây, xã Tân Bình,
x ã Thanh Hòa
c)
Tầng qp2-3 (85 - 133 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường Nhi Mỹ, xã Thanh Hòa
đ)
Tầng n 2 2 (210 - 270
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây,
xã Tân Bình, xã Thanh Hòa
đ)
Tầng n 2 1 (284 - 345
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh, xã Mỹ Hạnh Đông, xã Mỹ Hạnh Trung,
xã Mỹ Phước Tây, xã Nhị Quý, xã Phú Quý, xã Tân Bình, xã Tân Hội, xã Tân Phú,
xã Thanh Hòa
e)
Tầng n1 3 (360 - 454
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh, xã Mỹ Hạnh Đông, xã Mỹ Hạnh Trung,
xã Mỹ Phước Tây, xã Nhị Quý, xã Phú Quý, xã Tân Bình, xã Tân Hội, xã Tân Phú,
xã Thanh Hòa
11.3
Gò Công
a)
Tầng n 2 2 (210 - 270
ra)
Xã Bình Đông, xã Bình Xuân
b)
Tầng n 2 1 (284 - 345 m)
Xã Bình Đông, xã Bình Xuân
11.4
Cái Bè
a)
Tầng qh (18 - 32 m)
Xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Thanh,
xã Thiện Trung
b)
Tầng qp3 (46 - 77 m)
Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã An Hữu,
xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu
Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hòa Hưng, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức
Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Lương, xã Mỹ
Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung
c)
Tầng qp2-3 (85 - 133 m)
Xã An Cư, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Bắc
B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hậu Thành, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức
Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Tân, xã Mỹ
Trung, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung
d)
Tầng qp 1 (152 - 192
m)
Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã Đông Hòa
Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung,
xã Thiện Trung
đ)
Tầng n2 2 (210 -
270 m)
Xã An Cư, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ
Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Trung
e)
Tầng n2 1 (284-345 m)
Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, x ã An Hữu, xã
An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ
Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hậu Thành, xã Hòa Hưng, xã Hòa
Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã
Mỹ Lương, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thiện Trí, xã
Thiện Trung
g)
Tầng n 1 3 (360 - 454
m)
Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã An Hữu,
xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu
Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hậu Thành, xã Hòa Hưng, xã Hòa
Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ
Lương, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thiện Trí, xã
Thiện Trung
11.5
Cai Lậy
a)
Tầng qh (18 - 32 m)
Xã Cẩm Sơn, xã Long Tiên, xã Ngũ Hiệp,
xã Tân Phong
b)
Tầng qp3 (46 - 77 m)
Xã Bình Phú, xã C ẩm Sơn, xã Hiệp
Đức, xã Hội Xuân, xã Long Tiên, xã Long Trung, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành
Nam, xã Ngũ Hiệp, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Tam Bình, xã Tân
Phong, xã Thạnh Lộc
c)
Tầng qp2-3 (85 - 133 m)
Xã Bình Phú, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ
Thành Nam, xã Phú Nhuận, xã Thạnh Lộc
d)
Tầng n2 2 (210 -
270 m)
Xã Bình Phú, xã C ẩm Sơn, xã Hiệp
Đức, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận,
xã Thạnh Lộc
đ)
Tầng n2 1 (284 - 345
m)
Xã Bình Phú, xã C ẩm Sơn, xã Hiệp
Đức, xã Hội Xuân, xã Long Tiên, xã Long Trung, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thành Bắc,
xã Mỹ Thành Nam, xã Ngũ Hiệp, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Tam
Bình, xã Tân Phong, xã Thạnh Lộc
e)
Tầng n 1 3 (360 - 454
m)
Xã Bình Phú, xã C ẩm Sơn, xã Hiệp
Đức, xã Hội Xuân, xã Long Tiên, xã Long Trung, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thành Bắc,
xã Mỹ Thành Nam, xã Ngũ Hiệp, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Tam
Bình, xã Tân Phong, xã Thạnh Lộc
11.6
Châu Thành
a)
Tầng qp3 (46 - 77 m)
Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã
Bình Đức, xã Bình Trưng, xã Đông Hòa, xã Kim Sơn, xã Long Định, xã Long Hưng,
xã Phú Phong, xã Song Thuận, xã Tam Hiệp, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã
Thân Cửu Nghĩa, xã Thạnh Phú, xã Vĩnh Kim
b)
Tầng qp2-3 (85 - 133 m)
Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã Dưỡng
Điềm, xã Nhị B ì nh, xã Tân Lý
Tây, xã Thân Cửu Nghĩa
c)
Tầng n2 2 (210 -
270 m)
Thị trấn Tân Hiệp, xã Long An, xã Tam
Hiệp, xã Tân Hội đồng, xã Tân Hương, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu
Nghĩa, xã Thạnh Phú
d)
Tầng n2 1 (284 - 345
m)
Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã
Bình Đức, xã Bình Trưng, xã Điềm Hy, xã Đông Hòa, xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo,
xã Kim Sơn, xã Long An, xã Long Định, xã Long Hưng, xã Nhị Bình, xã Phú
Phong, xã Song Thuận, xã Tam Hiệp, xã Tân Hội đồng, xã Tân Hương, xã Tân Lý
Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa, xã Thạnh Phú, xã Vĩnh Kim
đ)
Tầng n1 3 (360 - 454
m)
Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã B ì nh Đức, xã
Bình Trưng, xã Điềm Hy, xã Đông
Hòa, xã Dưỡng Đi ề m, xã Hữu Đạo,
xã Kim Sơn, xã Long An, xã Long Định, xã Long Hưng, xã Nhị Bình, xã Phú
Phong, xã Song Thuận, xã Tam Hiệp, xã Tân Hương, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây,
xã Thân C ử u Nghĩa, xã
Th ạ nh Phú, xã
Vĩnh Kim
11.7
Chợ Gạo
a)
Tầng qp 1 (152 - 192
m)
Xã Bình Phục Nhứt
b)
Tầng n2 2
(210-270 m)
Thị trấn Chợ Gạo, xã An Thạnh Thủy, xã
B ì nh Phan, xã
Bình Phục Nhứt, xã Đăng Hưng Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Bình Điền, xã Lương
Hòa Lạc, xã Mỹ Tịnh An, xã Phú Kiết, xã Q u ơn Long, xã Song Bình, xã Tân Bình Th ạ nh, xã Tân
Thuận B ì nh, xã Thanh
Bình, xã Trung Hòa
c)
Tầng n2 1 (284 - 345 m)
Thị trấn Chợ Gạo, xã An Thạnh Thủy, xã
Bình Phan, xã Bình Phục Nhứt, xã Đăng Hưng Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Bình
Điền, xã Lương Hòa Lạc, xã Mỹ Tịnh An, xã Phú Kiết, x ã Q u ơn Long, xã
Song Bình, xã Tân Bình Thạnh, xã Tân Thuận Bình, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa,
xã Xuân Đông
d)
Tầng n 1 3 (360 - 454
m)
Thị trấn Chợ Gạo, xã Bình Phan, xã
Bình Phục Nhứt, xã Đăng Hưng Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Bình Điền, xã Lương
Hòa Lạc, xã Mỹ Tịnh An, xã Phú Kiết, xã Q u ơn Long, xã Song B ì nh, xã Tân
Bình Thạnh, xã Tân Thuận Bình, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa, xã Xuân Đông
11.8
Gò Công Tây
a)
Tầng qp2-3 (85 - 133 m)
Xã Bình Nhì, xã Đồng Thạnh
b)
Tầng qp 1 (152 - 192
m)
Xã Bình Nhì, xã Đồng Sơn, xã Đồng Thạnh
c)
Tầng n2 2 (210 -
270 m)
Thị trấn Vĩnh Bình, xã Bình Nhì, xã Đồng
Sơn, xã Đồng Th ạ nh, xã Thạnh
Nhựt
d)
Tầng n2 1 (284 - 345 m)
Thị trấn Vĩnh Bình, xã Bình Nhì, xã
Bình Phú, xã Đồng Sơn, xã Đồng Th ạ nh, xã Thành Công, xã Th ạ nh Nhựt
đ)
Tầng n 1 3 (360 - 454
m)
Xã Đồng S ơ n
11.9
Tân Phước
a)
Tầng qp3 (46 - 77 m)
Thị trấn Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ
Phước, xã Phước Lập, xã Tân Hòa Tây, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Th ạ nh Hoà, xã Th ạ nh Mỹ, xã Thạnh
Tân
b)
Tầng qp2-3 (85 - 133 m)
Xã Mỹ Phước, xã Phước Lập, xã Tân Lập
2
c)
Tầng qp 1 (152 - 192
m)
Xã Tân Lập 1
d)
Tầng n2 2 (210 -
270 m)
Xã Tân Hòa Tây, xã Tân Hòa Thành, xã
Tân Lập 1, xã Thạnh H òa , xã Thạnh
Tân
đ)
Tầng n2 1 (284 - 345
m)
Thị trấn Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ
Phước, xã Phú Mỹ, xã Phước Lập, xã Tân Hòa Tây, xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập
1, x ã Tân Lập 2,
xã Thạnh H òa , xã Thạnh Mỹ,
xã Thạnh Tân
e)
Tầng n 1 3 (360 - 454
m)
Thị trấn Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ
Phước, xã Phú Mỹ, xã Phước Lập, xã Tân Hòa Đông, xã Tân Hòa Tây, xã Tân Lập
1, xã Tân Lập 2, xã Thạnh H òa , xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Tân
12
TRÀ VINH
12.1
Càng Long
a)
Tầng qh (13 - 31 m)
Xã An Trường
b)
Tầng qp3 (48 - 92 m)
Xã Huyền Hội, xã Tân An
c)
Tầng qp 2-3 (98 - 150 m)
Xã Tân An, xã Tân Bình
d)
Tầng qp 1 (153 - 209
m)
Xã Huyền Hội, xã Tân An, xã Tân Bình
12.2
Cầu Ngang
a)
Tầng qh (13 - 31 m)
Thị tr ấn Cầu Ngang, xã Hiệp
Hòa, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây, xã Kim Hòa, xã Long S ơ n, xã Mỹ Hòa,
xã Mỹ Long Nam, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa S ơ n, xã Thuận Hòa, xã
Trường Thọ
b)
Tầng qp3 (48 - 92 m)
Xã Hiệp Hòa, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Kim
Hòa, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa S ơ n, xã Trường Thọ
c)
Tầng qp2-3 (98 - 150 m)
Thị trấn C ầu Ngang, thị
trấn Mỹ Long, xã Hiệp Hòa, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây, xã Kim Hòa, xã
Long S ơ n, xã Mỹ Hòa,
xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa S ơ n, xã Thuận
Hòa, xã Trường Thọ, xã Vĩnh Kim
d)
Tầng qp 1 (153 - 209
m)
Xã Long S ơ n, xã Nhị Trường,
xã Thạnh Hòa S ơ n, xã Trường
Thọ
đ)
Tầng n 2 1 (326 - 402
m)
Xã Thanh Hòa Sơn
e)
Tầng n 1 3 (426 - 477
m)
Xã Long Sơn, xã Nhị Trường
12.3
Châu Thành
a)
Tầng qh (13 - 31 m)
Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã
Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ
b)
Tầng qp3 (48 - 92 m)
Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Hòa
Lợi, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Nguyệt Hoá, xã Phước Hảo,
xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ
c)
Tầng qp2-3 (98 - 150 m)
Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Hòa
Lợi, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Phước Hảo, xã Song Lộc, xã
Thanh Mỹ
d)
Tầng qp 1 (153 - 209
m)
Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã
Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ
đ)
Tầng n1 3 (426 - 477
m)
Xã Thanh Mỹ
12.4
Duyên Hải
a)
Tầng qh (13 - 31 m)
Xã Đôn Châu, xã Ngũ Lạc
b)
Tầng qp3 (48 - 92 m)
Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã
Đôn Xuân, xã Đông Hải, xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Ngũ Lạc
c)
Tầng qp2-3 (98 - 150 m)
Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã
Đôn Xuân, xã Đông Hải, xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Ngũ Lạc
d)
Tầng qp 1 (153 - 209
m)
Th ị tr ấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, xã
Ngũ Lạc
đ)
Tầng n 2 2 (230 - 305
m)
Thị trấn Long Thành
e)
Tầng n 2 1 (326 - 402
m)
Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã
Đôn Xuân, xã Đông Hải, xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Ngũ Lạc
12.5
Tiểu Cần
a)
Tầng qh (13 - 31 m)
Xã Ngãi Hùng, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi
b)
Tầng qp3 (48 - 92 m)
Thị trấn Tiểu C ần, xã Hiếu
Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Ngãi Hùng, xã Phú C ần, xã Tân
Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi
c)
Tầng qp2-3 (98 - 150 m)
Thị trấn C ầu Quan, thị
trấn Tiểu C ần, xã Hiếu
Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Long Th ớ i, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã
Tân Hùng, xã Tập Ngãi
d)
Tầng qp 1 (153 - 209
m)
Thị trấn C ầu Quan, thị tr ấn Tiểu C ần, xã Hiếu
Trung, xã Hi ế u Tử, xã Hùng
Hòa, xã Long Thới, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập
Ngãi
đ)
Tầng n2 2 (230 -
305 m)
Thị trấn C ầu Quan, xã
Tân Hòa
e)
Tầng n1 3 (426 - 477
m)
Thị trấn C ầu Quan, thị
trấn Tiểu C ần, xã Hiếu
Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Long Thới, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã
Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi
12.6
Trà Cú
a)
Tầng qh (13 - 31 m)
Thị trấn Trà Cú, xã Long Hiệp, x ã Lưu Nghiệp
Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã
Tập Sơn, xã Thanh Sơn
b)
Tầng qp3 (48 - 92 m)
Thị trấn Định An, thị trấn Trà Cú, xã
An Quảng Hữu, xã Đại An, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã
Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã
Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn
c)
Tầng qp2-3 (98 - 150 m)
Thị trấn Định An, thị trấn Trà Cú, xã
An Quảng Hữu, xã Đại An, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã
Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã
Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn
d)
Tầng qp 1 (153 - 209
m)
Thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Định
An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã
Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn,
xã Thanh Sơn
đ)
Tầng n2 2 (230 -
305 m)
Thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Định
An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên,
xã Thanh Sơn
e)
Tầng n2 1 (326 - 402
m)
Thị trấn Định An, thị trấn Tr à Cú, xã Đại
An, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Thanh Sơn
g)
Tầng n 1 3 (426 - 477
m)
Thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã
Hàm Giang, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc
Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn
12.7
TX. Duyên Hải
a)
Tầng qh (13 - 31 m)
Phường 1, xã Long Hữu, xã Long Toàn,
xã Trường Long Hòa
b)
Tầng qp3 (48 - 92 m)
Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Hữu,
xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa
c)
Tầng qp2-3 (98 - 150 m)
Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Hữu,
xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa
d)
Tầng qp 1 (153 - 209
m)
Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Hữu,
xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa
đ)
Tầng n2 2 (230 -
305 m)
Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Toàn,
xã Trường Long Hòa
e)
Tầng n2 1 (326 - 402
m)
Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Toàn,
xã Trường Long H òa
12.8
Cầu Kè
a)
Tầng qh (13 - 31 m)
Xã An Phú Tân, xã Hoà Tân, xã Ninh Th ớ i
b)
Tầng qp3 (48 - 92 m)
Xã An Phú Tân, xã Hoà Tân, xã Ninh Th ớ i, xã Tam
Ngãi
c)
Tầng qp2-3 (98 - 150 m)
Thị trấn C ầu Kè, xã An
Phú Tân, xã Châu Điền, xã Hòa Ân, xã Hoà Tân, xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã
Phong Thạnh, xã Tam Ngãi, xã Thạnh Phú, xã Thông Hòa
d)
Tầng qp 1 (153 - 209 m)
Xã Châu Điền, xã Hoà Tân, xã Ninh Thới,
xã Phong Phú, xã Phong Thạnh
đ)
Tầng n2 2 (230 -
305 m)
Xã Hoà Tân, xã Ninh Thới
e)
Tầng n 1 3 (426-477 m)
Xã Ninh Thới, xã Phong Thạnh
12.9
Trà Vinh
a)
Tầng qh (13 - 31 m)
Phường 5, phường 6, phường 7, phường
8, phường 9
b)
Tầng qp3 (48 - 92 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9
c)
Tầng qp2-3 (98 - 150 m)
Phường 8, phường 9
d)
Tầng qp 1 (153 - 209
m)
Phường 9
13
VĨNH LONG
13.1
Bình Minh
a)
Tầng qh (19 - 45 m)
Phường Cái V ồn, phường
Đông Thuận, phường Thành Phước, xã Đông Thành, xã Đông Th ạ nh, xã Thuận
An
b)
Tầng qp3 (76 - 99 m)
Phường Cái V ồn, phường
Đông Thuận, phường Thành Phước, xã Đông Bình, xã Đông Thành, xã Đông Thạnh,
xã Mỹ Hòa, xã Thuận An
c)
Tầng qp2-3 (101 - 145 m)
Xã Đông Thành, xã Mỹ Hòa
d)
Tầng n 2 1 (308 - 363
m)
Phường Cái V ồn, phường
Đông Thuận, phường Thành Phước, xã Đông Bình, xã Đông Thành, xã Đông Thạnh,
xã Mỹ Hòa, xã Thuận An
13.2
Bình Tân
a)
Tầng qh (19 - 45 m)
Xã Mỹ Thuận, xã Nguyễn Văn Thảnh, xã
Tân Bình, thị trấn Tân Q u ới, xã Tân Thành, xã Thành Đông, xã Thành Lợi, xã Thành
Trung
b)
Tầng qp3 (76 - 99 m)
X ã Mỹ Thuận, xã Nguyễn Văn Thảnh, xã Tân An Thạnh,
xã Tân Bình, xã Tân Hưng, xã Tân Lược, thị trấn Tân Q u ới, xã Tân
Thành, xã Thành Đông, xã Thành Lợi, xã Thành Trung
c)
Tầng qp2-3 (101 - 145 m)
Xã Tân An Th ạ nh, xã Tân
Bình, thị trấn Tân Qưới
d)
Tầng qp 1 (160 - 202
m)
Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, thị trấn
Tân Q u ới
đ)
Tầng n2 2 (237 - 270
m)
Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, xã Tân
Hưng, xã Tân Lược
e)
Tầng n2 1 (308 - 363
m)
Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, xã Tân
Hưng, xã Tân Lược, thị trấn Tân Q u ới, xã Thành Lợi
13.3
Long Hồ
a)
Tầng qh (19 - 45 m)
Thị trấn Long Hồ, xã An Bình, xã Bình
Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú, xã Lộc Hòa, xã Long An, xã
Long Phước, xã Phú Đức, xã Phú Q u ới, xã Phước Hậu, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức,
xã Thạnh Q u ới
b)
Tầng qp3 (76 - 99 m)
Thị tr ấ n Long H ồ , xã An Bình,
xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú, xã Lộc Hòa, xã Long
Phước, xã Phú Đức, xã Phú Q u ới, xã Phước Hậu, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức, xã Thạnh Q u ới
c)
Tầng qp 1 (160 - 202
m)
Xã Đồng Phú
d)
Tầng n2 1 (308 - 363
m)
Xã An Bình, xã B ì nh Hòa Phước,
xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú, xã Phú Q u ới, xã Tân Hạnh, xã
Thanh Đức
đ)
Tầng n 1 3 (380 - 437
m)
Xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng
Phú, xã Hòa Ninh, xã Lộc Hòa, xã Phước Hậu, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức
13.4
Tam Bình
a)
Tầng qh (19 - 45 m)
Xã Hòa Thạnh, xã Phú Thịnh, xã Tân Lộc,
xã Tân Phú
b)
Tầng qp3 (76 - 99 m)
Xã Bình Ninh, xã Loan Mỹ, xã Long Phú,
xã Ngãi Tứ, xã Phú Lộc, xã Phú Thịnh, xã Song Phú, xã Tân Lộc, xã Tân Phú
c)
Tầng qp2-3 (101 - 145 m)
Xã Bình Ninh, xã Loan Mỹ, xã Ngãi Tứ
d)
Tầng n2 1 (308 - 363
m)
Xã Bình Ninh, xã Loan Mỹ, xã Long Phú,
xã Mỹ Lộc, xã Mỹ Thạnh Trung, xã Ngãi Tứ, xã Phú Lộc, xã Phú Thịnh, xã Song
Phú, xã Tân Phú
13.5
Trà Ô n
a)
Tầng qh (19 - 45 m)
Thị trấn Trà Ôn
b)
Tầng qp3 (76 - 99 m)
Thị trấn Trà Ô n, xã Hựu
Thành, xã Lục Sỹ Thành, xã Phú Thành, xã Tân Mỹ, xã Thiện Mỹ, xã Th ớ i Hòa, xã Thuận
Thới, xã Tích Thiện, xã Vĩnh Xuân
c)
Tầng qp2-3 (101 - 145 m)
Thị trấn Trà Ôn, xã Hựu Thành, xã Lục
Sỹ Thành, xã Phú Thành, xã Tân Mỹ, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Th ớ i, xã Tích
Thiện, xã Vĩnh Xuân
d)
Tầng qp 1 (160 - 202
m)
Xã Phú Thành
đ)
Tầng n2 1 (308 - 363
m)
Xã Phú Thành
13.6
Vĩnh Long
a)
Tầng qh (19 - 45 m )
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường
An
b)
Tầng qp3 (76 - 99 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường
An
c)
Tầng n2 1 (308 - 363
m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường
An
d)
Tầng n1 3 (380-437 m)
Phường 1, phường 2, phường 3, phường
4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường
An
13.7
Vũng L i êm
a)
Tầng qh (19 - 45 m)
Xã Q u ới Thiện, xã Tân An
Luông, thị trấn Tân Q u ới Trung, xã
Thanh Bình
b)
Tầng qp2-3 (101
- 145 m)
Xã Hiếu Nghĩa
13.8
Mang Thít
a)
Tầng qh (19 - 45 m)
Thị trấn Cái Nhum, xã An Phước, xã
Bình Phước, xã Chánh An, xã Chánh Hội, xã Hòa Tịnh, xã Long Mỹ, xã Mỹ An, xã
Mỹ Phước, xã Nhơn Phú, xã Tân An Hội, xã Tân Long, xã Tân Long Hội
b)
Tầng qp3 (76 - 99 m)
Xã Hòa Tịnh, xã Long Mỹ, xã Mỹ An, xã
Mỹ Phước, xã Nhơn Phú
c)
Tầng n 2 1 (308 - 363
m)
Xã Long Mỹ
PHỤ LỤC III
NHU
CẦU KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 03 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Nhu cầu khai
thác, sử dụng nước từng tháng theo vùng quy hoạch
Kí hiệu
Đối tượng sử dụng
n ước
Nhu cầu khai
thác, sử dụng nước theo tháng (triệu m3 /năm)
Cả năm (triệu
m3 )
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
N 1
Sinh hoạt
7
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
83
Công nghiệp
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
12
Nông nghiệp
897
957
621
510
137
97
262
754
5
5
678
705
5.628
Thủy sản
62
62
62
62
62
62
62
62
62
62
62
62
744
Tổng
967
1.026
691
580
207
167
332
824
75
75
748
775
6.467
N2
Sinh hoạt
9
8
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
107
Công nghiệp
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
24
Nông nghiệp
515
538
375
481
144
86
155
403
4
4
395
417
3.517
Thủy sản
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
312
T ổ ng
552
574
412
518
181
123
192
440
41
41
432
454
3.960
N3
Sinh hoạt
10
9
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
119
Công nghiệp
5
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
59
Nông nghiệp
1.261
1.338
873
600
180
108
345
1.024
5
5
943
975
7.657
Thủy sản
90
90
90
90
90
91
91
91
91
91
90
90
1.085
Tổng
1.366
1.441
978
705
285
214
451
1.130
111
111
1.048
1.080
8.920
N4
Sinh hoạt
12
10
12
11
12
11
12
12
11
12
11
12
138
Công nghiệp
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
24
Nông nghiệp
810
864
602
606
175
106
240
668
4
4
633
662
5.374
Thủy sản
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
540
T ổ ng
869
921
661
664
234
164
299
727
62
63
691
721
6.076
L 1
Sinh hoạt
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
12
Công nghiệp
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
2,4
Nông nghiệp
91
97
105
121
42
27
36
72
1
1
65
66
724
Thủy sản
155
155
155
155
155
155
155
155
155
155
155
155
1.860
Tổng
247
253
261
277
198
183
192
228
157
157
221
222
2.598
L2
Sinh hoạt
5
4
5
4
5
4
5
5
4
5
4
5
55
Công nghiệp
0,3
0,2
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
3.5
Nông nghiệp
470
503
352
321
90
60
142
394
1
1
360
374
3.068
Thủy sản
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
1.092
Tổng
566
598
448
416
186
155
238
490
96
97
455
470
4.219
L3
Sinh hoạt
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
48
Công nghiệp
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
1,2
Nông nghiệp
364
387
292
416
128
76
121
297
5
5
298
315
2,704
Thủy sản
67
67
67
67
67
67
67
67
67
67
67
67
804
Tổng
435
458
363
487
199
147
192
368
76
76
369
386
3.557
L4
Sinh hoạt
3
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
35
Công nghiệp
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
1,2
Nông nghiệp
81
82
68
90
41
18
23
48
4
5
64
66
590
Thủy sản
33
33
33
33
33
34
34
34
34
34
33
33
401
Tổng
117
117
104
126
77
55
60
85
41
42
100
102
1 .027
L5
Sinh hoạt
7
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
83
Công nghiệp
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
24
Nông nghiệp
221
229
159
171
58
33
63
166
4
4
165
173
1.446
Thủy sản
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
228
Tổng
249
256
187
199
86
61
91
194
32
32
193
201
1.781
M 1
Sinh hoạt
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
12
Công nghiệp
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
2,4
Nông nghiệp
69
73
52
21
8
5
19
55
-
-
49
49
400
Thủy sản
34
34
34
34
34
35
35
35
35
35
34
34
413
Tổng
104
108
87
56
43
41
55
91
36
36
84
84
827
M2
Sinh hoạt
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
84
Công nghiệp
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
12
Nông nghiệp
122
125
146
190
73
47
53
87
7
7
83
84
1.024
Thủy sản
494
494
494
494
494
501
501
501
501
501
494
494
5.963
T ổ ng
624
627
648
692
575
556
562
596
516
516
585
586
7.083
M3
Sinh hoạt
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
48
Công nghiệp
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
12
Nông nghiệp
100
103
92
82
20
12
27
75
1
1
70
72
655
Thủy sản
89
89
89
89
89
91
91
91
91
91
89
89
1 . 078
Tổng
194
197
186
176
114
108
123
171
97
97
164
166
1.793
Tổng
6.291
6.577
5.027
4.897
2.386
1.975
2.788
5.345
1.341
1.344
5.091
5.248
48.310
2. Nhu cầu khai
thác, sử dụng nước từng tháng theo tỉnh
TT
Tỉnh/TP
Nhu cầu khai
thác, sử dụ ng nước theo
tháng (tr i ệu m3 /năm )
Cả năm ( tr iệu m3 )
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Toàn vùng
6.291
6.577
5.027
4.897
2.386
1.975
2.788
5.345
1.341
1.344
5.091
5.248
48.310
1
An Giang
1.065
1.128
765
801
242
172
342
887
31
34
824
844
7.135
2
Bạc Liêu
216
222
184
193
123
116
134
196
98
98
186
191
1.957
3
Bến Tre
238
244
196
242
126
88
108
185
59
59
200
208
1.953
4
Cà Mau
533
542
514
466
384
369
401
491
344
344
473
475
5.336
5
Cần Thơ
301
318
226
265
93
68
110
252
26
26
241
252
2.178
6
Đồng Tháp
965
1.023
691
618
215
164
325
816
64
64
751
795
6.491
7
Hậu Giang
327
346
255
288
114
86
129
278
43
43
268
280
2.457
8
Kiên Giang
710
733
661
612
428
402
463
646
347
347
609
615
6.573
9
Long An
607
631
437
221
124
106
212
493
82
82
448
457
3.900
10
Sóc Trăng
571
602
478
414
187
159
243
493
108
108
458
471
4.292
11
Tiền Giang
289
302
225
258
110
72
107
228
36
36
236
246
2.145
12
Trà Vinh
235
244
201
261
128
105
124
204
70
70
202
210
2.054
13
Vĩnh Long
234
242
194
258
112
68
90
176
33
33
195
204
1.839
PHỤ
LỤC IV
LƯỢNG
NƯỚC PHÂN BỔ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 03 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Lượng nước
phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng
TT
Kí hiệu
Lư ợng nước phân bổ cho các đối
tư ợ ng khai thác,
sử dụng (triệu m3 /năm)
Tần suất nước
đến 50%
T ầ n suất nước đến
85%
Sinh hoạt
Công nghi ệ p
Nông nghiệp
Nuôi trồng thủy sản
Tổng
Sinh hoạt
Công nghi ệ p
Nông nghiệp
Nuôi trồng thủy sản
Tổng
Toàn vùng
810
167
32.787
14.537
48.301
810
167
32.536
14.067
47.580
1
N 1
81
8
5.629
746
6.464
81
8
5.629
746
6.464
2
N2
106
21
3.518
314
3 959
106
21
3.518
314
3.959
3
N3
123
58
7.658
1.089
8928
123
58
7.658
1.089
8.928
4
N4
136
22
5.372
544
6.074
136
22
5.372
544
6.074
5
L 1
11
2
722
1.857
2 . 592
11
2
722
1.726
2.461
6
L2
54
3
3.067
1 . 096
4.220
54
3
2.856
1.055
3.968
7
L3
46
1
2.704
804
3.555
46
1
2.704
804
3.555
8
L4
31
1
590
401
1.023
31
1
590
401
1.023
9
L5
79
24
1.446
233
1.782
79
24
1.446
233
1.782
10
M 1
10
3
401
414
828
10
3
401
407
821
11
M2
86
13
1.025
5.962
7.086
86
13
985
5.687
6.771
12
M3
47
11
655
1.077
1.790
47
11
655
1.061
1.774
2. Lượng nước
phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng
TT
Kí hiệu
Lượng nước
phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng
(triệu
m3 /năm)
Cả năm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
A
Trường hợp bình thường
(tần suất nước đến 50%)
Toàn vùng
6.291
6.576
5.026
4.895
2.383
1.971
2.794
5.345
1.340
1.343
5.090
5.247
48.301
1
N 1
967
1.025
690
579
206
167
332
825
75
75
748
775
6.464
2
N2
552
574
412
518
181
123
192
441
41
41
432
454
3.961
3
N3
1.367
1.443
979
705
286
214
453
1.130
111
112
1.048
1.080
8.928
4
N4
869
921
660
664
233
164
299
726
62
63
692
721
6.074
5
L 1
246
252
260
276
197
183
195
228
156
156
221
222
2.592
6
L2
566
598
448
417
186
156
238
491
97
97
456
470
4.220
7
L3
435
458
363
486
199
147
193
368
76
76
368
386
3.555
8
L4
117
117
104
126
77
53
60
85
41
41
100
102
1.023
9
L5
249
256
188
199
86
61
91
194
32
32
193
201
1.782
10
M 1
105
109
87
57
43
40
53
91
36
36
84
85
826
11
M2
624
626
649
692
575
556
564
596
516
517
585
586
7.086
12
M3
194
197
186
176
114
107
124
170
97
97
163
165
1.790
B
Trường hợp xảy ra thi ế u nước (tần suất
nước đến 85%)
T oàn vùng
6.119
6.399
4.860
4.729
2.273
1.972
2.787
5.344
1.340
1.343
5.093
5.321
47.580
1
N 1
967
1.025
690
579
206
167
332
825
75
75
748
775
6.464
2
N2
552
574
412
518
181
123
1 91
440
41
41
432
454
3.959
3
N3
1.367
1.443
979
705
286
214
451
1.130
111
112
1.050
1.080
8.928
4
N4
869
921
660
664
233
164
299
726
62
63
692
721
6.074
5
L 1
211
216
223
237
170
183
193
228
156
156
221
267
2.4 6 1
6
L2
498
526
393
371
164
156
238
491
97
97
456
481
3.968
7
L3
435
458
363
486
199
147
192
368
76
76
369
386
3.555
8
L4
117
117
103
126
77
54
60
85
41
41
100
102
1.023
9
L5
249
256
188
198
86
61
92
194
32
32
193
201
1.782
10
M 1
102
107
85
55
42
40
54
91
36
36
84
89
82 1
11
M2
561
562
581
617
518
556
562
596
516
517
585
600
6.771
12
M3
191
194
183
173
111
107
123
170
97
97
163
165
1.774
PHỤ
LỤC V
NGUỒN
NƯỚC DỰ PHÒNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 03 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
Kí hiệu
Khu vực dự phòng
L ượng nước d ự phòng (triệu
m3 )
Nguồn nước dự
phòng
Nước dưới đất
Nước mặt
1
N 1
Châu Thành, TP Hà Tiên, TP Rạch Giá,
Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, TP Châu Đốc, TP Long Xuyên, t ỉ nh An Giang
3,9
qp3 , qp2-3 ,
n2 2 , n2 1
Sông Rạch S ỏi, Sông Hậu
Kênh Vĩnh T ế , Sông Giang
Thành, Sông Rạch Giá - Long Xuyên
2
N2
Huyện Chợ Lách thuộc tỉnh B ế n Tre, TP
Vĩnh Long, Long Hồ thuộc tỉnh Vĩnh Long; TP Sa Đéc, TP Cao Lãnh, L ấ p Vò thuộc tỉnh
Đồng Tháp
1,6
qh, qp3 ,
n2 1 , n 1 3
Sông Hàm Luông, Sông Tiền, Sông Cổ Chi ê n, Sông Hậu
3
N3
Các huyện Cai Lậy, Cái Bè tỉnh Tiền
Giang; huyện Cao Lãnh, Tân Hồng, H ồ ng Ngự tỉnh Đồng Tháp; huyện Mộc Hóa, Thạnh
Hóa, Đức Huệ, Đức Hòa t ỉ nh Long An
1,2
qp 1 , n2 2 ,
n2 1 , n 1 3
Sông Tiền, Kênh Tháp Mười, Kênh Tân
Thành - Lò Gạch, Sông Vàm Cỏ
4
N4
Quận Thốt Nốt, Cờ Đỏ, Ô Môn TP Cần Thơ
3,9
qp2-3 ,
qp 1 , n 2 2 , n2 1
Sông Rạch Sỏi, Sông Thốt Nốt, Sông Hậu,
Kênh Xáng Xà No
5
L 1
Huyện U Minh Thượng, An
Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang; huyện Thới Bình thuộc tỉnh Cà Mau
0,7
qp2-3 ,
qp 1 , n 2 2 , n2 1
6
L2
Các huyện Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, TP. Ngã
Năm, TP. Sóc Trăng, thuộc t ỉ nh Sóc Trăng, huyện Vĩnh Lợi, Giá Rai tỉnh Bạc Liêu
2,8
qp 1 , n2 2 ,
n2 1 , n 1 3
Sông Hậu, Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp,
Kênh Xáng Cà Mau, Bạc Liêu, Kênh Sóc Trăng
7
L3
Cầu Ngang, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
8,0
qp3 ,
qp2-3 , qp 1
Rạch Bàng, Sông Cổ Chi ê n, Sông Hậu,
sông Mang Thít
8
L4
Giồng Trôm, Ba Tri, Châu Thành thuộc tỉ nh Bến Tre
1,8
qh, n2 1 , n 1 3
Sông Ba Lai, Sông Hàm Luông, Sông Tiền,
Sông C ổ Chi ê n
9
L5
Đức Hòa, Bến Lức, Tân An, Tân Trụ, Cần
Đước, cần Giuộc thuộc tỉnh Long An, TP Mỹ Tho, Châu Th à nh t ỉ nh Tiền Giang
15,4
qp 1 , n2 2 ,
n2 1
Sông Tiền, Sông Vàm C ỏ, Sông Vàm C ỏ Tây
10
M1
TP Rạch Giá, huyện Hòn Đất thuộc tỉnh
Kiên Giang
2,2
qp3 ,
qp2-3 , ps-ms
Sông Giang Thành
11
M2
U Minh, Thớ i Bình, Đầm Dơi, Năm Căn, Cái Nước, Phú Tân, Trần
Văn Thời, TP Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau; Hồng Dân, Phước Long, Giá Rai, Đông Hải
thuộc t ỉ nh Bạc Liêu
28,4
qp 1 , n 2 2 , n2 1 , n 1 3
12
M3
Các huyện ven biển trải dài từ Long An
đến Bạc Liêu
11,1
qh, qp2-3 ,
qp 1 , n 2 2 , n2 1 , n 1 3
Sông Ti ề n, Sông C ổ Chi ê n, Sông Hàm Luông,
Sông Ba Lai,
Sông
Vàm C ỏ, Sông Hậu
PHỤ
LỤC VI
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU TIẾT, PHÁT TRIỂN TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
1. Hồ thủy lợi
TT
T ê n công tr ì nh
Địa điểm (huyện/t ỉ nh)
Dung tích
(triệu m3)
Mục đích khai
thác
I
Công tr ì nh hồ, ao, đầm
hi ệ n có
1
Hồ Thanh Long
Tịnh Bi ê n, An Giang
0,26
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
2
Hồ Ô Tà Sóc
Tri Tôn, An Giang
0,62
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
3
ÔtukSa
Tịnh Biên, An Giang
0,60
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
4
Hồ Soài So
Tri Tôn, An Giang
0,27
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
5
Hồ Thủy Liêm 1
Tịnh Biên, An Giang
0,27
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
6
Hồ Ô Thum
Tri Tôn, An Giang
0,27
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
7
Hồ Soài Chek
Tri Tôn, An Giang
0,10
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
II
Giai đo ạ n đến năm
2030
1
Hồ Gáo Giồng
Gáo Giồng, Cao Lãnh, Đồng Tháp
7,21
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
(2) Môi trường sinh thái
2
Hồ ch ứ a nước ngọt xã Thuận
B ì nh
Thuận Bình, Thạnh Hóa, Long An
10
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
3
Hồ chứa nước ngọt Bình Hiệp
Bình Hiệp, TX. Kiến Tường, Long An
7.0
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
4
Hồ chứa nước ngọt khu Bàu Biển
Thái Trị, Vĩnh Trị, Vĩnh Hưng, Long An
7,2
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
5
Hồ ch ứ a n ướ c ngọt Hưng
Điền
Hưng Điền, Tân Hưng, Long An
7,5
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
2. Trạm bơm
2.1. Trạm bơm tưới thủy lợi
TT
Tên công tr ì nh
Địa điểm (hu y ện/t ỉ nh)
Lưu lượng
khai thác (m3/s)
Mục đích khai
thác
1
Trạm bơm Mương M5 - Trường học
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
2
Trạm bơm đ ầ u kênh 8 - Cầu
Ba Nhịp
TP Châu Đốc,
An Giang
2,000
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
3
Trạm bơm Xuất Khẩu
TP Châu Đốc,
An Giang
2,500
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
4
Trạm bơm TV1 (từ T 1 - T5)
TP Châu Đốc,
An Giang
1,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
5
Trạm bơm Đòn Dong - Tây kênh 10
TP Châu Đốc,
An Giang
0,833
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
6
Trạm bơm đầu kênh 10
TP Châu Đốc,
An Giang
1,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
7
Trạm bơm TV5 (từ T9 - T 1 6)
TP Châu Đốc,
An Giang
2,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
8
Trạm bơm Sáu Ngọc - Tây kênh 4
TP Châu Đốc,
An Giang
0,917
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
9
Trạm bơm Đòn Dong - Tây cống Đồn
TP Châu Đốc,
An Giang
0,833
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
10
Trạm bơm TV3 (từ T8 - T9)
TP Châu Đ ố c, An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
11
Trạm bơm kênh 10 cũ - Đông kênh 10
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
12
Trạm bơm Chín Kiệt
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
13
Trạm bơm cống C ầu Cây
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
14
Trạm bơm Vĩnh Tây 2 (Đông Bờ Xáng)
TP Châu Đốc,
An Giang
0,458
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
15
Trạm bơm TV4 (từ T 1 - T2)
TP Châu Đốc,
An Giang
0,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
16
Trạm bơm Mương Thủy
TP Châu Đốc,
An Giang
0,778
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
17
Trạm bơm kênh 3 - kênh Đào (VM2)
TP Châu Đ ố c, An Giang
2,083
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
18
Trạm bơm kênh 2
TP Châu Đốc,
An Giang
0,444
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
19
Trạm bơm đất ông Hiền
TP Châu Đ ố c, An Giang
0,222
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
20
Trạm bơm TV3 (T 1 )
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
21
Trạm bơm TV2 (từ T 1 - T3)
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
22
Trạm bơm ông Huệ - Tây kênh 7
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
23
Trạm bơm ông Chín Bụng - Tây kênh 7
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
24
Trạm bơm nhà ông Thạch
TP Châu Đốc,
An Giang
0,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
25
Trạm bơm Mương M8 - Huỳnh V ă n Thu
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
26
Trạm bơm Ông Phường
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
27
Trạm bơm kênh 1 - Ba Huyện
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
28
Trạm bơm Ghe Chày
TP Châu Đốc,
An Giang
0,833
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
29
Trạm bơm TV6 (từ T17 - T23)
TP Châu Đốc,
An Giang
0,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
30
Trạm bơm TV6 (từ T 1 6)
TP Châu Đốc,
An Giang
0,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
31
Trạm bơm TV6 (từ T 1 - T9)
TP Châu Đốc,
An Giang
0,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
32
Trạm bơm Trường Đua
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
33
Trạm bơm Tây k ê nh Hòa Bình
TP Châu Đốc,
An Giang
0,111
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
34
Trạm bơm Sáu Tôn
TP Châu Đốc,
An Giang
0,244
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
35
Trạm bơm sau HTX NN P.CPB
TP Châu Đốc,
An Giang
0,111
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
36
Trạm bơm ông Tuấn
TP Châu Đốc,
An Giang
0,125
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
37
Trạm bơm ông Lung
TP Châu Đốc,
An Giang
0,125
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
38
Trạm bơm ông Lên
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
39
Trạm bơm ông Lẹ
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
40
Trạm bơm ông Khánh
TP Châu Đ ố c, An Giang
0,125
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
41
Trạm bơm ông Hải
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
42
Trạm bơm ông Giai - kênh 2
TP Châu Đốc,
An Giang
0,222
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
43
Trạm bơm ông C ả nh
TP Châu Đốc,
An Giang
0,125
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
44
Trạm bơm nhà Út Cộ
TP Châu Đốc,
An Giang
0,111
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
45
Trạm bơm mương Tư Lò Hên - nam kênh
Vĩnh Tế
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
46
Trạm bơm mương n ổ i
TP Châu Đốc,
An Giang
0,125
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
47
Trạm bơm HTX số 4
TP Châu Đốc,
An Giang
0,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
48
Trạm bơm HTX số 2
TP Châu Đốc,
An Giang
0,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
49
Trạm bơm Hòa Bình
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
50
Trạm bơm Đường Trung
TP Châu Đốc,
An Giang
0,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
51
Trạm bơm đường chợ Giồng kênh Đào
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
52
Trạm bơm Đông K.F10 - K.2 (Út Tây)
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
53
Trạm bơm Đòn Dong - Đông Ba Nhịp
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
54
Trạm bơm BCH Quân sự xã
TP Châu Đốc,
An Giang
0,125
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
55
Trạm bơm 2
TP Châu Đ ố c, An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
56
Trạm bơm 1
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
57
Trạm bơm Xã Đội
An Phú, An
Giang
1,448
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
58
Trạm bơm Tư Tiến
An Phú, An
Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
59
Trạm bơm Tám Sớm
An Phú, An
Giang
3,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
60
Trạm bơm Tám Cư
An Phú, An
Giang
1,448
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
61
Trạm bơm Tai Mang
An Phú, An
Giang
0,722
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
62
Trạm bơm Sáu Sướng
An Phú, An
Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
63
Trạm bơm Rạch Chà
An Phú, An
Giang
0,669
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
64
Trạm bơm ông Sóc
An Phú, An
Giang
0,151
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
65
Trạm bơm Năm Bồi
An Phú, An
Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
66
Trạm bơm Mương Chà
An Phú, An
Giang
0,838
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
67
Trạm bơm Lòng Hồ
An Phú, An
Giang
0,722
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
68
Trạm bơm La Ma
An Phú, An
Giang
1,061
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
69
Trạm bơm Hương Bái
An Phú, An
Giang
2,167
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
70
Trạm bơm Hồ Đình
An Phú, An
Giang
0,722
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
71
Trạm bơm C ầu Ván
An Phú, An
Giang
1,111
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
72
Trạm bơm Bưng Liệt
An Phú, An
Giang
3,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
73
Trạm bơm Bảy Chuối
An Phú, An
Giang
0,611
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
74
Trạm bơm Ba Đạm
An Phú, An
Giang
5,556
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
75
Trạm bơm 6 Cón
An Phú, An
Giang
0,278
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
76
Trạm bơm 5 Nha
An Phú, An
Giang
1,448
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
77
Trạm bơm Cột dây thép
An Phú, An
Giang
1,448
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
78
Trạm bơm Tha La 2 - Vĩnh Châu
TP Châu Đốc,
An Giang
0,222
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
79
Trạm bơm Tha La 1 - Vĩnh T ế
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
80
Trạm bơm tiêu Tha La
TP Châu Đốc,
An Giang
2,500
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
81
Trạm bơm Năm Bành
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
82
Trạm bơm mương xã Phèn - Đông Tha La
TP Châu Đốc,
An Giang
1,250
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
83
Trạm bơm mương Sáu Nhỏ
TP Châu Đốc,
An Giang
0,117
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
84
Trạm bơm Mương Sáu Cừ - kênh Đ ào
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
85
Trạm bơm Mương M8 - Kênh Đào
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
86
Trạm bơm Mương M7
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
87
Trạm bơm Mương Lãi - kênh Đào
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
88
Trạm bơm Lý Thị Cầm - Tây c ố ng Đồn
TP Châu Đốc,
An Giang
0,833
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
89
Trạm bơm kênh Lý Thị C ầm - Tha La
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
90
Trạm bơm kênh 8 - Bắc kênh Đào
TP Châu Đốc,
An Giang
1,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
91
Trạm bơm kênh 7 - Bắc kênh Đào
TP Châu Đốc,
An Giang
3,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
92
Trạm bơm kênh 4 - kênh Đào (VM3)
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
93
Trạm bơm kênh 30/4 - kênh 4
TP Châu Đốc,
An Giang
0,667
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
94
Trạm bơm kênh 10 - Bắc kênh Đào
TP Châu Đốc,
An Giang
3,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
95
Trạm bơm kênh 1 - kênh Đào (VM1)
TP Châu Đốc,
An Giang
1,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
96
Trạm bơm cống Sáu Nhỏ
TP Châu Đốc,
An Giang
2,083
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
97
Trạm bơm cống Rạch Ròng
TP Châu Đốc,
An Giang
0,794
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
98
Trạm bơm cống ông Giao (kênh 11)
TP Châu Đốc,
An Giang
0,222
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
99
Trạm bơm Ba Nhịp - thủy lợi 955A
TP Châu Đốc,
An Giang
0,333
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
100
Trạm bơm cống Xuân Hòa
Chợ Gạo, Tiền
Giang
5,000
(1) Cấp nước cho s ả n xuất nông
nghiệp
2.2. Trạm bơm cấp n ướ c
TT
Tên c ô ng trình
Địa điểm (huyện/t ỉ nh)
Lưu lượng
khai thác (m3 /ngđêm)
Mục đích khai
thác
I
Công trình trạm bơm h i ện có
1
Trạm cấp nước Liên xã Đại Phước - Long
Đức
Càng Long,
Trà Vinh
1.800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
2
Nhà máy nước sạch thị t rấ n Càng Long
Càng Long,
Trà Vinh
6.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
3
Trạm cấp nước xã Đại Phúc
Càng Long,
Trà Vinh
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
4
Trạm cấp nước xã An Trường A
Càng Long,
Trà Vinh
1800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
5
Nhà máy nước xã An Trường
Càng Long,
Trà Vinh
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
6
Trạm cấp nước ấp số 4, Mỹ Cẩm
Càng Long,
Trà Vinh
2.400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
7
Trạm cấp nước Nhị Long Phú
Càng Long,
Trà Vinh
2.400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
8
Nhà máy nước sạch xã Đức Mỹ
Càng Long,
Trà Vinh
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
9
Trạm cấp nước Phú Phong III , Bình Phú
Càng Long,
Trà Vinh
3.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
10
Nhà máy nước xã Nhị Long Phú
Càng Long,
Trà Vinh
1.800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
11
Trạm cấp nước xã Nhị Long
Càng Long,
Trà Vinh
2.400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
12
Trạm cấp nước B ã i San, Đại
Phước
Càng Long,
Trà Vinh
540
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
13
Trạm cấp nước sạch ấp Cồn Phụng, xã
Long Hòa
Châu Thành,
Trà Vinh
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
14
Trạm cấp nước sạch ấp C ồn Cò, xã
Hưng Mỹ
Châu Thành,
Trà Vinh
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
15
Trạm cấp nước sạch ấp C ồn Chim, xã
Hòa Minh
Châu Thành,
Trà Vinh
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
16
Trạm cấp nước sạch liên x ã Thanh Mỹ, Đa
Lộc và Mỹ Chánh
Châu Thành,
Trà Vinh
2.880
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
17
Trạm cấp nước xã Nguyệt Hóa
Châu Thành,
Trà Vinh
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
18
Nhà máy nước sạch Nguyệt Hóa
Châu Thành,
Trà Vinh
10.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
19
Trạm cấp nước xã Song Lộc
Châu Thành,
Trà Vinh
1.920
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
20
Trạm cấp nước Cồn Long Trị
TP. Trà Vinh,
Trà Vinh
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
21
Nhà máy nước sạch Láng Thé
TP. Trà Vinh,
Trà Vinh
10.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
22
Trạm bơm cấp nước thô cho Trung tâm Điện
lực Duyên Hải
Duyên Hải,
Trà Vinh
Mùa mưa 40000
và mùa khô 30000
( 1) Cấp nước cho sinh hoạt
( 2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ
23
Trạm bơm Công ty Mía đường Trà Vinh
Trà Cú, Trà
Vinh
850
( 1) Cấp nước cho công nghiệp
24
Trạm cấp nước xã Bình Hàng Tây
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
130
( 1) Cấp nước cho sinh hoạt
25
Trạm cấp nước xã Phương Trà
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
1.800
( 1) Cấp nước cho sinh hoạt
26
Trạm cấp nước xã Mỹ Long
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
27
Trạm cấp nước xã Bình Thạnh
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
1.600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
28
Trạm cấp nước xã Gáo Giồng
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
29
Trạm cấp nước xã Ba Sao
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
30
Trạm cấp nước Đông Mỹ
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
160
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
31
Trạm cấp nước Tân Trường (k. Thầy Như ợ ng)
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
32
Trạm cấp nước Mỹ Thạnh xã Mỹ Xương
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
175
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
33
Trạm cấp nước kênh ấp 4 kênh Tây X ếp x ã Phương Thịnh
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
34
Trạm cấp nước Mỹ Hưng Hòa xã Mỹ Xương
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
35
Trạm cấp nước Đông Mỹ
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
640
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
36
Trạm c ấ p nước Điểm Đồn xã
Gáo Giồng
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
37
Trạm cấp nước chợ Hòa Bình
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
160
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
38
Trạm cấp nước xã Tân Hội Trung
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
39
Trạm cấp nước xã Phương Trà
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
160
(1) Cấp nước cho s i nh hoạt
40
Trạm cấp nước xã Tân Nghĩa
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
41
Trạm cấp nước xã Phương Thịnh
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
42
Trạm cấp nước xã Nhị Mỹ
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
129
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
43
Trạm cấp nước xã Mỹ Xương
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
129
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
44
Trạm cấp nước Nhà Hay
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
130
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
45
Trạm cấp nước mở rộng xã Gáo Giồng
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
46
Trạm cấp nước Miễu Tr ắ ng xã Bình Thạnh
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
47
Trạm cấp nước Kiểm Điền xã Mỹ Thọ
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
48
Trạm cấp nước K 15 xã Gáo Giồng
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
49
Trạm cấp nước H.Đ. Tường
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
130
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
50
Trạm cấp nước giai đoạn 2, xã Phương
Th ị nh
Cao L ã nh, Đồng Tháp
120
( 1 ) Cấp nước cho sinh hoạt
51
Trạm cấp nước Cây Dông
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
160
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
52
Trạm cấp nước bờ Nam kênh Nguyễn V ă n Tiếp
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
53
Trạm cấp nước bờ Bắc kênh Nguyễn Văn
Tiếp
Cao L ã nh, Đồng Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
54
Trạm cấp nước ấp Tây Mỹ-AB
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
55
Trạm cấp nước ấp Tân Phát
Cao L ã nh, Đồng Tháp
160
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
56
Trạm cấp nước ấp Mỹ Đông 4, xã Mỹ Thọ
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
57
Trạm cấp nước ấp Đông Thạnh
Cao L ã nh, Đồng Tháp
360
(1) C ấ p nước cho sinh hoạt
58
Trạm cấp nước ấp Đông Hòa
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
160
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
59
Trạm cấp nước ấp Đông Định 2
Cao L ã nh, Đồng Tháp
160
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
60
Trạm cấp nước ấp Đ ô ng Định 1
Cao L ã nh, Đồng Tháp
160
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
61
Trạm cấp nước ấp Bình Phú Long xã Bình
Hàng Tây
Cao L ã nh, Đồng Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
62
Trạm cấp nước ấp B ì nh Linh, xã
Bình Linh, xã B ì nh Thạnh
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
63
Trạm cấp nước ấp B ì nh Dân xã Nhị
Mỹ (Xẽ o Sình)
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
64
Trạm cấp nước ấp 7 (tuyến Kỳ Son)
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
65
Trạm cấp nước ấp 6 (tuyến C ống Kho)
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
66
Trạm cấp nước ấp 5 xã Phương Trà
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
67
Trạm cấp nước ấp 5 xã Gáo Giồng (kênh
Hai Hiển)
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
68
Trạm cấp nước ấp 4 x ã Mỹ Long
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
69
Trạm cấp nước ấp 4 x ã Mỹ Hiệp
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
70
Trạm cấp nước ấp 4 xã Bình Hàng Trung
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
129
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
71
Trạm cấp nước ấp 4 (Út Liễu) xã Bình
Hàng Tây
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
72
Trạm cấp nước ấp 4 (bờ Tây kênh Hội Đồng
Tư ờ ng)
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
73
Trạm cấp nước ấp 4 (bờ Đông kênh Hội Đồng
Tường)
Cao L ã nh, Đồng Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
74
Trạm cấp nước ấ p 3-4 x ã B ì nh Hàng Tây
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
75
Trạm cấp nước ấp 3 + ấp 6 xã Tân Hội
Trung
Cao L ã nh, Đồng Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
76
Trạm cấp nước ấp 3 xã Mỹ Long
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
77
Trạm cấp nước ấp 3 xã Mỹ Hiệp (Quãng
Sách)
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
78
Trạm cấp nước ấp 3 xã Bình Hàng Tr u ng
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
79
Trạm cấp nước ấp 3 xã B ì nh Hàng Tây
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
80
Trạm cấp nước ấp 2 xã Tân Nghĩa
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
129
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
81
Trạm cấp nước ấp 2 xã Bình Hàng Tr u ng
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
82
Trạm cấp nước ấp 2 xã Bình Hàng Tây
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
83
Trạm cấp nước ấp 2 xã Ba Sao
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
84
Trạm cấp nước ấp 2 (kênh Cái Bèo)
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
85
Trạm cấp nước ấp 2 (Bà Trang) xã Bình
Hàng Tây
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
86
Trạm cấp nước ấp 1 xã xã Mỹ Long
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
87
Trạm cấp nước ấp 1 xã Tân Nghĩa
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
88
Trạm cấp nước ấp 1 xã Mỹ Hiệp (Quỹ tín
d ụ ng)
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
89
Trạm cấp nước ấp 1 xã Bĩnh Hàng Trung
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
90
Trạm cấp nước ấp 1 (CCN) xã Mỹ Hiệp
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
1.700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
91
Trạm cấp nước ấp 1
Cao Lãnh, Đồng
Tháp
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
92
Trạm cấp nước Tân Thuận
Châu Thành, Đồng
Tháp
1.680
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
93
Trạm cấp nước Tân Bình
Châu Thành, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
94
Trạm cấp nước Phú Hòa
Châu Thành, Đồng
Tháp
350
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
95
Trạm cấp nước Nha Mân 2
Châu Thành, Đồng
Tháp
2.400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
96
Trạm cấp nước Nha Mân
Châu Thành, Đồng
Tháp
2.400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
97
Trạm cấp nước Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Châu Thành, Đồng
Tháp
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
98
Trạm cấp nước Lộ Tiểu
Châu Thành, Đồng
Tháp
2.400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
99
Trạm cấp nước C ồn An Hòa
Châu Thành, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
100
Trạm cấp nước ấp Tây
Châu Thành, Đồng
Tháp
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
101
Trạm cấp nước ấp Tân An
Châu Thành, Đồng
Tháp
580
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
102
Trạm cấp nước ấp Phú An
Châu Thành, Đồng
Tháp
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
103
Trạm cấp nước An Thái
Châu Thành, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
104
Trạm cấp nước An Ninh
Châu Thành, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
105
Trạm cấp nước An Lợi
Châu Thành, Đồng
Tháp
165
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
106
Trạm cấp nước xã Phú Thuận B
Hồng Ngự, Đồng Tháp
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
107
Trạm cấp nước tổ dân cư số 3
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
108
Trạm cấp nước t ổ dân cư Long
Thuận
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
109
Trạm cấp nước tổ dân cư Cây s ố 11
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
110
Trạm cấp nước tổ dân cư xã Phú Thuận B
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
111
Trạm cấp nước Long Thái
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
112
Trạm cấp nước Long Tả
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
113
Trạm cấp nước Long Phước
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
114
Trạm cấp nước Long B ì nh
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
115
Trạm cấp nước KDC Nam Hang
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
116
Trạm cấp nước KDC Giồng Bàng
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
117
Trạm cấp nước KDC Cửa khẩu Thường Phước
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
118
Trạm cấp nước ấp Phú Trung
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
119
Trạm cấp nước ấp 1
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
1.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
120
Trạm cấp nước Rạch Vịnh
Lai Vung, Đồng
Tháp
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
121
Trạm cấp nước Chợ Thông Dông
Lai Vung, Đồng
Tháp
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
122
Trạm cấp nước ấp Thới Mỹ 2
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
123
Trạm cấp nước ấp Thớ i Mỹ 1
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
124
Trạm cấp nước ấp Thới Hòa
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
125
Trạm cấp nước ấp Thành Tấn
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
126
Trạm cấp nước ấp Tân Thuận B
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
127
Trạm cấp nước ấp Tân Thuận A
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
128
Trạm c ấ p nước ấp Tân Thuận
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
129
Trạm cấp nước ấp Tân Thạnh
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
130
Trạm cấp nước ấp Tân Quý
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
131
Trạm cấp nước ấp Tân Q u ới
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
132
Trạm cấp nước ấp Tân Phong
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
133
Trạm cấp nước ấp Tân Mỹ
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
134
Trạm cấp nước ấp Tân Long
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
135
Trạm cấp nước ấp Tân Lợi
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
136
Trạm cấp nước ấp Tân Lộc B
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
137
Trạm cấp nước ấp Tân Lộc A
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
138
Trạm cấp nước ấp Tân Lộc
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
139
Trạm cấp nước ấp Tân Hưng
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
140
Trạm cấp nước ấp Tân Định
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
141
Trạm cấp nước ấp Tân Bình
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
142
Trạm cấp nước ấp Tân An
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
143
Trạm cấp nước ấp Long Thành A
Lai Vung, Đồng
Tháp
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
144
Trạm cấp nước ấp Long Thành
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
145
Trạm cấp nước ấp Long Khánh B
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
146
Trạm cấp nước ấp Long Hưng 2
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
147
Trạm cấp nước ấp Long Hội
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
148
Trạm cấp nước ấp Long Hòa
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
149
Trạm cấp nước ấp Long Định
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
150
Trạm cấp nước ấp Long Bửu
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
151
Trạm cấp nước ấp Long Bình
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
152
Trạm cấp nước ấp Long An
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
153
Trạm cấp nước ấp Hòa Tân
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
154
Trạm cấp nước ấp Hòa Ninh
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
155
Trạm cấp nước ấp Hòa Khánh
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
156
Trạm cấp nước ấ p Hòa Định
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
157
Trạm cấp nước ấp Hòa Định
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
158
Trạm cấp nước ấp Hòa Bình
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
159
Trạm cấp nước ấp Hậu Thành
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
160
Trạm cấp nước ấp Định Thành
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
161
Trạm cấp nước ấp Định Phú
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
162
Trạm cấp nước ấp Định Mỹ
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
163
Trạm cấp nước ấp Long Thuận
Lai Vung, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
1 64
Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh
Lấp Vò, Đồng
Tháp
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
165
Trạm cấp nước Vĩnh Hưng
Lấp Vò, Đồng
Tháp
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
166
Trạm cấp nước Vĩnh Bình B
Lấp Vò, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
167
Trạm cấp nước Vàm Đinh
Lấp Vò, Đồng
Tháp
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
168
Trạm cấp nước Tân Trong
Lấp Vò, Đồng
Tháp
360
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
169
Trạm cấp nước Tân Thuận B
Lấp Vò, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
170
Trạm cấp nước Tân Thạnh
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
171
Trạm cấp nước Tân Hòa Đông
Lấp Vò, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
172
Trạm cấp nước Mương Điều
Lấp Vò, Đồng
Tháp
1.600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
173
Trạm cấp nước Khánh Mỹ A
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
174
Trạm cấp nước Kênh Tư
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
175
Trạm cấp nước KDC Ngã Ba Tháp
Lấp Vò, Đồng
Tháp
420
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
176
Trạm cấp nước KDC Chợ Đất Sét
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
177
Trạm cấp nước KDC ấp An Thuận
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
178
Trạm cấp nước Hưng Thành Đ ô ng
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
179
Trạm cấp nước Hưng Q u ới 2
Lấp Vò, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
180
Trạm cấp nước Hưng Q u ới 1
Lấp Vò, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
181
Trạm cấp nước Hưng Nhơn
Lấp Vò, Đồng
Tháp
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
182
Trạm cấp nước Hưng Lợi Tây
Lấp Vò, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
183
Trạm cấp nước Hòa Thuận
Lấp Vò, Đồng
Tháp
360
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
184
Trạm cấp nước Trung tâm xã Long Hưng A
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
185
Trạm cấp nước Bà Cả - Cái Dầu
L ấ p Vò, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
186
Trạm cấp nước Bình Thành
Lấp Vò, Đồng
Tháp
1.200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
187
Trạm cấp nước B ì nh Hòa
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
188
Trạm cấp nước Bình Hiệp A
Lấp Vò, Đồng
Tháp
220
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
189
Trạm cấp nước Bình Hiệp 1
Lấp Vò, Đồng
Tháp
390
(1) Cấp nước cho s i nh hoạt
190
Trạm cấp nước Bắc Sông Xáng
Lấp Vò, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
191
Trạm cấp nước An Thạnh
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
192
Trạm cấp nước An Thái
Lấp Vò, Đồng
Tháp
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
193
Trạm cấp nước An Q u ới
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
194
Trạm cấp nước An Lạc HTX NN số 02
Lấp Vò, Đồng
Tháp
380
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
195
Trạm cấp nước An Hòa
Lấp Vò, Đồng
Tháp
350
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
196
Trạm cấp nước An Bình
Lấp Vò, Đồng
Tháp
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
197
N hà máy nước Bình Thành
Lấp Vò, Đồng
Tháp
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
198
Hệ thống cấp nước xã Tân Mỹ
Lấp Vò, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
199
Trạm cấp nước SHNT Định Yên
Lấp Vò, Đồng
Tháp
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
200
Trạm cấp nước kênh 2/9
Tam Nông, Đồng
Tháp
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
201
Trạm cấp nước kênh 10 Tải
Tam Nông, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
202
Trạm cấp nước ấp Tân Hưng
Tam Nông, Đồng
Tháp
192
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
203
Trạm cấp nước ấp Cà Dâm
Tam Nông, Đồng
Tháp
192
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
204
Trạm cấp nước ấp 4
Tam Nông, Đồng
Tháp
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
205
Trạm cấp nước Phú Thọ C
Tam Nông, Đồng
Tháp
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
206
Trạm cấp nước Phú Thọ A
Tam Nông, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
207
Trạm cấp nước Long An B
Tam Nông, Đồng
Tháp
192
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
208
Trạm cấp nước xã Hòa Bình
Tam Nông, Đồng
Tháp
192
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
209
Trạm cấp nước ấp A
Tam Nông, Đồng
Tháp
288
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
210
Trạm cấp nước ngã 5 Hồng Kỳ
Tam Nông, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
211
Trạm cấp nước Cả Nổ
Tam Nông, Đ ồ ng Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
212
Trạm cấp nước ấp Tân Lợi
Tam Nông, Đ ồ ng Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
213
Trạm cấp nước ấp Tân Cường
Tam Nông, Đ ồ ng Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
214
Trạm cấp nước ấp Phú Xuân
Tam Nông, Đ ồ ng Tháp
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
215
Trạm cấp nước ấp Long Thành (b ờ Nam K. Đồng
Tiến)
Tam Nông, Đ ồ ng Tháp
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
216
Trạm cấp nước ấp Long Thành (bờ Bắc K.
Đồng Tiến)
Tam Nông, Đồng
Tháp
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
217
Trạm cấp nước ấp Long Phú
Tam Nông, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
218
Trạm cấp nước ấp Long An A
Tam Nông, Đồng
Tháp
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
219
Trạm cấp nước ấp K9
Tam Nông, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
220
Trạm cấp nước ấp K8
Tam Nông, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
221
Trạm cấp nước ấp K12
Tam Nông, Đồng
Tháp
175
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
222
Trạm cấp nước ấp K10
Tam Nông, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
223
Trạm cấp nước ấ p 5
Tam Nông, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
224
Trạm cấp nước TDC Phú Ninh - An Phong
Tam Nông, Đồng
Tháp
192
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
225
Nhà máy nước An Long
Tam Nông, Đồng
Tháp
2.500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
226
Trạm cấp nước Gò Cốt
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
227
Trạm cấp nước Trung tâm xã Bình Tấn
Tân Hồng, Đồng
Tháp
220
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
228
Trạm cấp nước Trung tâm xã B ì nh Phú
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
229
Trạm cấp nước Trung tâm thị trấn Sa
Rài
Tân Hồng, Đồng
Tháp
3.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
230
Trạm cấp nước Tân Công Chí (giáp QL ộ 30)
Tân Hồng, Đồng Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
231
Trạm cấp nước Tân Công Chí (Cống Đìa
Trâu)
Tân Hồng, Đồng
Tháp
288
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
232
Trạm cấp nước Tân Công Chí
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
233
Trạm cấp nước Phú Thành
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
234
Trạm cấp nước Lộ 30 cũ
Tân Hồng, Đồng
Tháp
360
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
235
Trạm cấp nước kênh Kháng Chiến
Tân Hồng, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
236
Trạm cấp nước kênh 2/9, xã Tân Phú
Tân Hồng, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
237
Trạm cấp nước K 1 2 - Phú Hiệp
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
238
Trạm cấp nước Đuôi Tôm
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
239
Trạm cấp nước Dinh Bà
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
240
Trạm cấp nước bờ đồng k ê nh Tân Công
Chí (giai đoạn 2) xã Bình Phú
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
241
Trạm c ấ p nước bờ Đông K. Thống
Nhất
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
242
Trạm cấp nước Bình Thành - Bình Tấn
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
243
Trạm cấp nước Bình Tấn - B ì nh Thành
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
244
Trạm cấp nước ấp Tân Hòa B
Tân Hồng, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
245
Trạm cấp nước ấp 3, x ã Tân Mỹ
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
246
Trạm cấp nước An Phong - Mỹ Hòa
Tân Hồng, Đồng
Tháp
250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
247
Trạm cấp nước Tân Thành B
Tân Hồng, Đồng
Tháp
2.400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
248
Trạm cấp nước xã B ì nh Phú
Tân Hồng, Đồng
Tháp
4.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
249
Trạm cấp nước Tân Hưng
Tân Hồng, Đồng
Tháp
2.500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
250
Trạm cấp nước ngã ba Thông Bình
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
251
Trạm cấp nước kênh Kháng Chiến, Bình
Thành
Tân Hồng, Đồng
Tháp
192
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
252
Trạm cấp nước Giồng Găng
Tân Hồng, Đồng
Tháp
2.900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
253
Trạm cấp nước Đồn 909
Tân Hồng, Đồng
Tháp
192
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
254
Trạm cấp nước Dinh Bà 1 (CDC Dinh Bà)
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
255
Trạm cấp nước Chòi Mòi
Tân Hồng, Đồng
Tháp
2.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
256
Trạm cấp nước Chợ Trời (Công Binh)
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
257
Trạm cấp nước chợ Tân Mỹ
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
258
Trạm cấp nước Chợ Biên Giới Thông Bình
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
259
Trạm cấp nước Chiến Thắng
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
260
Trạm cấp nước xã Tân Bình
Tân Hồng, Đồng
Tháp
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
261
Trạm cấp nước Vọng Nguyệt
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
262
Trạm cấp nước trung tâm xã Phú Lợi
Tân Hồng, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
263
Trạm cấp nước Trung tâm Chợ An Phước
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
264
Trạm cấp nước Thống Nhất
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
265
Trạm cấp nước Tân Q u ới
Tân Hồng, Đồng
Tháp
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
266
Trạm c ấ p nước Lăng Xăng 4
(Năm Sở)
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
267
Trạm cấp nước Lăng Xăng 3
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
268
Trạm cấp nước Lăng Xăng 1
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
269
Trạm cấp nước chợ Tân Ph ú
Tân Hồng, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
270
Trạm cấp nước Chẳng Xê Đá
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
271
Trạm cấp nước Ba Lê Hiếu
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
272
Trạm cấp nước ấp Tân Thạnh
Tân Hồng, Đồng
Tháp
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
273
Trạm cấp nước ấp 3, xã Phú Lợi
Tân Hồng, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
274
Trạm cấp nước Cây Dương
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
275
Trạm cấp nước Cả Xiêm, xã Bình Phú
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
276
Trạm cấp nước Cà Vàng
Tân Hồng, Đồng
Tháp
960
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
277
Trạm cấp nước Cả Chanh
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
278
Trạm cấp nước Bình Thành
Tân Hồng, Đồng
Tháp
1.500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
279
Trạm cấp nước ấp Thượng, Tân Q u ới
Tân Hồng, Đồng
Tháp
550
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
280
Trạm cấp nước ấ p Tân Hội
Tân Hồng, Đồng
Tháp
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
281
Trạm cấp nước ấp Tân Hòa B
Tân Hồng, Đồng
Tháp
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
282
Trạm cấp nước ấp Bình Thuận
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
283
Trạm cấp nước An Phong-Mỹ Hòa, Bình Tấn
Tân Hồng, Đồng
Tháp
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
284
Trạm cấp nước An Phong- Mỹ Hòa, ấp
Bình Thuận
Tân Hồng, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
285
Trạm cấp nước An Phong
Tân Hồng, Đồng
Tháp
1.500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
286
Trạm cấp nước Mỹ Phước 2
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
287
Trạm cấp nước dân cư k ê nh Nguyễn Văn
Tiếp B
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
288
Trạm cấp nước dân cư ấp 4, xã Láng Biển
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
289
Trạm cấp nước TT Chợ Phú Điền
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
290
Trạm cấp nước TT chợ ĐBK
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
291
Trạm cấp nước trung tâm xã Láng Biển
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
292
Trạm cấp nước trung tâm Chợ
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
293
Trạm cấp nước Tân Cô ng Sính
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
294
Trạm cấp nước Ngã tư kênh Nh ì
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
295
Trạm cấp nước Mỹ Tây 3
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
296
Trạm cấp nước Mỹ Tây 1
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
297
Trạm cấp nước Mỹ Phước 1- Mỹ Tây 1
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
298
Trạm cấp nước Mỹ Nam 2
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
299
Trạm cấp nước Mỹ Thị A
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
300
Trạm cấp nước kênh Việt Kiều ấp 5
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
301
Trạm cấp nước kênh Tư Cũ
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
302
Trạm cấp nước kênh Trâm Bầu
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
303
Trạm cấp nước kênh Ranh
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
304
Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 4
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
305
Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 1
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
306
Trạm cấp nước kênh Nhì ấp 4
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
307
Trạm cấp nước kênh Nhì
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
308
Trạm cấp nước Kênh Nhất
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
309
Trạm cấp nước kênh Nguyễn Văn Tiếp A ( b ờ bắc)
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
310
Trạm cấp nước kênh Nguyễn V ă n Tiếp A
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
311
Trạm cấp nước kênh Năm ấp 2
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
312
Trạm cấp nước kênh Một
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
313
Trạm cấp nước kênh Kho
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
314
Trạm cấp nước kênh K3-7 Thước
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
315
Trạm cấp nước kênh K27
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
316
Trạm cấp nước kênh K 1
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
317
Trạm cấp nước Kênh Hội Kỳ Nhì
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
318
Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 4
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
319
Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 1
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
320
Trạm cấp nước kênh Công Sự
Tháp Mười, Đồng
Tháp
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
321
Trạm cấp nước kênh Ba M ỹ Điền
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
322
Trạm cấp nước kênh 307
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
323
Trạm cấp nước kênh 1000
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
324
Trạm cấp nước Cờ Đỏ
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
325
Trạm cấp nước Chợ Thanh Mỹ
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
326
Trạm cấp nước Chợ Mỹ Quí
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
327
Trạm cấp nước Chợ Đường Thét
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
328
Trạm cấp nước UBND ấp Mỹ Thị B
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
329
Trạm cấp nước xã Đốc Binh Kiều
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
330
Trạm cấp nước UBND ấp 2
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
331
Trạm cấp nước TT xã Phú Điền
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
332
Trạm cấp nước Trung tâm xã Mỹ Quí
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
333
Trạm cấp nước Trung Tâm
Tháp Mười, Đồng
Tháp
1.400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
334
Trạm cấp nước Thanh Mỹ
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
335
Trạm cấp nước ng ã tư kênh Ba Mỹ
Điền
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
336
Trạm cấp nước kênh Hội Kỳ I
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
337
Trạm cấp nước kênh 13
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
338
Trạm cấp nước Gò Tháp mở rộng
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
339
Trạm cấp nước Gò Tháp
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
340
Trạm cấp nước Đường Thét
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
341
Trạm cấp nước An Phong
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
342
Trạm cấp nước Cái Lân
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
343
Trạm cấp nước bờ tây kênh Tư Mới
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
344
Trạm cấp nước Bằng Lăng ấp 4
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
345
Trạm cấp nước ấp Mỹ Thị B (trạm 2)
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
346
Trạm cấp nước ấp Mỹ Thị B (trạm 1)
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
347
Trạm cấp nước ấp Mỹ Thị A
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
348
Trạm cấp nước ấp Mỹ Tây 1 - M ỹ Tây 3
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
349
Trạm cấp nước ấp Mỹ Tân
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
350
Trạm cấp nước ấp Mỹ Phú B
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
351
Trạm cấp nước ấp Mỹ Phú
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
352
Trạm cấp nước ấp 6A-B
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
353
Trạm cấp nước ấp 4 (Kênh Phước Xuyên)
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
354
Trạm cấp nước ấp 4
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
355
Trạm cấp nước ấp 3 xã Mỹ Đ ô ng
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
356
Trạm cấp nước ấp 3
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
357
Trạm cấp nước ấp 2 xã Mỹ Đông
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
358
Trạm cấp nước ấp 2 b ờ tây
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
359
Trạm cấp nước tuyến kênh K. Bắc
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
360
Trạm cấp nước kênh Phước Xuyên ấp 4,
xã Thạnh Lợi
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
361
Trạm cấp nước Trung tâm xã Thạnh Lợi
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
362
Trạm cấp nước Cụm dân cư chợ xã Thanh
Lợi
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
363
Trạm cấp nước ấp 4
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
364
Trạm cấp nước K.Phước Xuyên
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
365
Trạm cấp nước Long T ả
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
366
Trạm cấp nước Long Phước
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
367
Trạm cấp nước Long Bình
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
368
Trạm cấp nước Lộ Tiểu
Châu Thành, Đồng
Tháp
2.400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
369
Trạm cấp nước Khánh Mỹ A
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
370
Trạm cấp nước kênh Việt Kiều ấp 5
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
371
Trạm cấp nước kênh Tư Cũ
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
372
Trạm cấp nước Kênh Tư
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
373
Trạm cấp nước kênh Trâm Bầu
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
374
Trạm cấp nước kênh Ranh
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
375
Trạm cấp nước kênh ô ng Hai ấp 4
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
376
Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 1
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
377
Trạm cấp nước kênh Nhì ấp 4
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
378
Trạm cấp nước kênh Nhì
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
379
Trạm cấp nước Kênh Nhất
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
380
Trạm cấp nước kênh Nguyễn Văn Tiếp A
(bờ bắc)
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
381
Trạm cấp nước kênh Nguyên Văn Tiếp A
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
382
Trạm cấp nước kênh Năm ấp 2
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
383
Trạm cấp nước kênh Một
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
384
Trạm cấp nước kênh Kho
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
385
Trạm cấp nước kênh K3-7 Thước
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
386
Trạm cấp nước kênh K27
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
387
Trạm cấp nước kênh K 1
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
388
Trạm cấp nước Kênh Hội Kỳ Nhì
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
389
Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 4
Tháp Mười, Đồng
Thảp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
390
Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 1
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
391
Trạm cấp nước kênh Công Sự
Tháp Mười, Đồng
Tháp
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
392
Trạm cấp nước kênh Ba Mỹ Điền
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
393
Trạm cấp nước kênh 307
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
394
Trạm cấp nước kênh 1000
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
395
Trạm cấp nước KDC Ngã Ba Tháp
Lấp Vò, Đồng
Tháp
420
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
396
Trạm cấp nước KDC Chợ Đất Sét
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
397
Trạm cấp nước KDC ấp An Thuận
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
398
Trạm cấp nước KDC Nam Hang
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
399
Trạm cấp nước KDC Giồng Bàng
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
400
Trạm cấp nước KDC Cửa khẩu Thường Phước
Hồng Ngự, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
401
Trạm cấp nước Hưng Thành Đông
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
402
Trạm cấp nước Hưng Q u ới 2
Lấp Vò, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
403
Trạm cấp nước Hưng Q u ới 1
Lấp Vò, Đồng
Tháp
180
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
404
Trạm cấp nước Hưng Nhơn
Lấp Vò, Đồng
Tháp
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
405
Trạm cấp nước Hưng Lợi Tây
Lấp Vò, Đồng
Tháp
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
406
Trạm cấp nước Hòa Thuận
Lấp Vò, Đồng
Tháp
360
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
407
Trạm cấp nước Gò Cát
Tân Hồng, Đồng
Tháp
144
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
408
Trạm cấp nước C ồn An Hòa
Châu Thành, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
409
Trạm cấp nước Cờ Đỏ
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
410
Trạm cấp nước Chợ Thanh Mỹ
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
411
Trạm cấp nước Chợ Mỹ Quí
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
412
Trạm cấp nước Chợ Đường Thét
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
413
Trạm cấp nước UBND ấp Mỹ Thị B
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
414
Trạm cấp nước xã Đốc Binh Kiều
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
415
Trạm cấp nước UBND ấp 2
Tháp Mười, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
416
Trạm cấp nước TT xã Phú Điền
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
417
Trạm cấp nước Trung tâm x ã Mỹ Quí
Tháp Mười, Đồng
Tháp
195
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
418
Trạm cấp nước Trung tâm xã Long Hưng A
Lấp Vò, Đồng
Tháp
190
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
419
Trạm bơm Hòa Hưng - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Cái Bè, Tiền
Giang
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
420
Trạm bơm Tân Thanh - Công ty TNHH MTV
Cấp nước Tiền Giang
Cái Bè, Tiền
Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
421
Trạm bơm Công ty CP nước và MT Quốc Việt
Cái Bè, Tiền
Giang
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
422
Trạm bơm Công ty TNHH Wilmar Agro Việt
Nam
Cái Bè, Tiền
Giang
150
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
423
Nhà máy nước Đồng Tâm
Châu Thành,
Tiền Giang
90000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
424
Trạm bơm Công ty TNHH MTV CBTPXK V ạ n Đức
Châu Thành,
Tiền Giang
300
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
425
Trạm bơm V ì nh Kim- Công
ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang
Châu Thành,
Tiền Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
426
Trạm bơm Bình Đức - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Châu Thành,
Tiền Giang
32000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
427
Trạm bơm Kim Sơn - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Ti ề n Giang
Châu Thành,
Tiền Giang
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
428
Trạm cấp nước Thành Công
Chợ Gạo, Tiền
Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
429
Trạm bơm Công ty TNHH thương mại dịch
vụ cấp nước Lộc Tuyền
Chợ Gạo, Tiền
Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
430
Trạm bơm Ao Tham Thu - Công ty TNHH
MTV Cấp nước Tiền Giang
TX Gò Công,
Tiền Giang
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
431
Trạm bơm Tân Trung- Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
TX G ò Công, Tiền
Giang
990
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
432
Trạm bơm Gia Thuận - Công ty TNHH MTV
Cấp nước Tiền Giang
Gò Công Đông,
Tiền Giang
1600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
433
Trạm bơm Tăng Hòa - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Gò Công Đông,
Tiền Giang
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
434
Trạm bơm Tăng Hòa - Công ty TNHH MTV Cấ p nước Tiền Giang
Gò Công Đông,
Tiền Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
435
Trạm bơm Tân Đông - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Gò Công Đông,
Tiền Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
436
Trạm bơm Vàm Láng - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Gò Công Đông,
Tiền Giang
4000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
437
Trạm bơm Bình Tân - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Gò Công Tây,
Tiền Giang
450
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
438
Trạm bơm Bình Nhì - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Gò Công Tây,
Tiền Giang
2200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
439
Trạm bơm Long Bình - Công ty TNHH MTV
Cấp nước Tiền Giang
Gò Công Tây,
Tiền Giang
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
440
Trạm bơm Thạnh Trị - Công ty TNHH MTV
Cấp nước Tiền Giang
Gò Công Tây,
Tiền Giang
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
441
Trạm bơm Vĩnh H ự u - Công ty
TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang
Gò Công Tây,
Tiền Giang
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
442
Trạm bơm Long B i nh Công ty
TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang
Gò Công Tây,
Tiền Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
443
Trạm bơm Tân Thành -Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Gò Công Đông,
Tiền Giang
4000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
444
Trạm bơm Phú Thạnh - Công ty TNHH MTV
Cấp nước Tiền Giang
Tân Phú Đông,
Tiền Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
445
Trạm bơm Tân Thới - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Tân Phú Đông,
Tiền Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
446
Trạm bơm Mỹ Tho - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
Tp Mỹ Tho, Tiền
Giang
20000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
447
Tr ạ m bơm Công ty C ổ phần Châu Á
Tp Mỹ Tho, Tiền
Giang
500
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
448
Trạm bơm Công ty TNHH XNK thủy sản An
Phát
Tp Mỹ Tho, Tiền
Giang
700
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
449
Trạm bơm Công ty TNHH Mỹ Tho
Tp Mỹ Tho, Tiền
Giang
258
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
450
T r ạm b ơ m Cổng ty Cổ phần Hùng Vương
Tp Mỹ Tho, Tiền
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
451
Trạm bơm Công ty Cổ phần Châu Âu
Tp Mỹ Tho, Tiền
Giang
2000
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
452
Trạm bơm DNTN Nghĩa Thành 4
Tp Mỹ Tho, Tiền
Giang
185
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
453
Trạm bơm DNTN Quốc Cường
Tp Mỹ Tho, Tiền
Giang
1830
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
454
Trạm bơm Cai Lậy - Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang
TX Cai Lậy,
Tiền Giang
3000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
455
Trạm bơm Công ty cổ phần Gò Đàng
Tp Mỹ Tho, Tiền
Giang
200
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
456
Trạm cấp nước tập trung Xuân Hòa - An
Lạc Tây
K ế Sách, Sóc
Trăng
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
457
Xí nghiệp cấp nước Nguyễn Chí Thanh -
Công ty Cổ phần Cấp nước Sóc Trăng
TP. Sóc
Trăng, Sóc Trăng
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
458
Hệ thống cấp nước khu công nghiệp An
Nghiệp - Công ty Cổ phần Cấp nước Sóc Trăng
Châu Thành,
Sóc Trăng
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
459
Nhà máy xử lý nước mặt An Nghiệp -
Công ty Cổ phần Nước Só c Trăng
Châu Thành,
Sóc Trăng
10000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
460
Xí nghiệp cấp nước Kế Sách - Công ty Cổ
phần Cấp nước Sóc Trăng
K ế Sách, Sóc
Trăng
2500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
461
Nhà máy xử lý nước cấp Lee&Man
Châu Thành, Hậu
Giang
63000
(1) Cấp nước cho công nghiệp
462
Nhà máy nước AquaOne
Châu Thành, Hậu
Giang
100000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
463
Nhà máy nước Vị Thanh
TP.Vị Thanh,
Hậu Giang
13500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
464
Cty TNHH MTV CN Tám Ngàn (Đơn vị liên
doanh)
Vị Thủy, Hậu
Giang
10000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
465
Nhà máy nước Ng ã Bảy
TP.Ngã Bảy, Hậu
Giang
10000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
466
Nhà máy nước Long Mỹ
TX.Long Mỹ, Hậu
Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
467
Cty TNHH MTV CN Long Mỹ (Đơn vị liên
doanh)
TX.Long Mỹ, Hậu
Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
468
Trạm cấp nước Cây Dương
Phụng Hiệp, Hậu
Giang
3000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
469
Trạm cấp nước Tân Bình
Phụng Hiệp, Hậu
Giang
1850
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
470
Trạm cấp nước Tân Phước Hưng
Phụng Hiệp, Hậu
Giang
620
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
471
Trạm cấp nước Ngã Sáu
Châu Thành, Hậu
Giang
1850
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
472
Nhà máy nước mặt Sông Hậu
Châu Thành, Hậu
Giang
100.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
(2) Cấp nước cho công nghiệp
473
Nhà máy xử lý nước cấp Lee&Man
Châu Thành, Hậu
Giang
63.000
(1) Cấp nước cho công nghiệp
474
Trạm cấp nước Một Ngàn
Châu Thành A,
Hậu Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
475
Trạm cấp nước tập trung xã Hòa An và
xã Hiệp Hưng
Phụng Hiệp, Hậu
Giang
4800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
476
Trạm cấp nước tập t run g xã Phương
Bình
Phụng Hiệp, Hậu
Giang
2400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
477
Trạm cấp nước tập trung Long Bình
TX. Long Mỹ,
Hậu Giang
2400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
478
Trạm cấp nước tập trung Phương Phú
Phụng Hiệp, Hậu
Giang
2400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
479
Trạm cấp nước xã Vị Thanh
Vị Thủy, Hậu
Giang
4800
(1) Cấp nước cho s i nh hoạt
480
Nhà máy nước Nàng Mau
Vị Thủy, Hậu
Giang
7200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
481
Trạm cấp nước x ã Vị Thủy
Vị Thủy, Hậu
Giang
3600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
482
Trạm cấp nước phường Trà Lồng
TX. Long Mỹ, Hậu
Giang
2400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
483
Trạm cấp nước xã Nh ơn Nghĩa A
Châu Thành A,
Hậu Giang
1200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
484
Trạm cấp nước xã Tân Bình
Phụng Hiệp, Hậu
Giang
3600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
485
Trạm cấp nước xã Hòa Mỹ
Phụng Hiệp, Hậu
Giang
3600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
486
Trạm cấp nước xã Long Trị A
TX. Long Mỹ,
Hậu Giang
4800
(1) Cấ p nước cho sinh hoạt
487
Trạm cấp nước Vị Thanh 1
Vị Thủy, Hậu
Giang
3600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
488
Trạm cấp nước Nguyễn Văn Hường
TP. Long
Xuyên, An Giang
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
489
Trạm cấp nước Mỹ Thạnh
TP. Long
Xuyên, An Giang
350
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
490
Trạm cấp nước Thanh Long
TP. Long Xuy ê n, An Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
491
Trạm cấp nước Mỹ Hòa Hưng 1
TP. Long
Xuyên, An Giang
1750
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
492
Trạm cấp nước Mỹ Hòa Hưng 2
TP. Long
Xuyên, An Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
493
Trạm cấp nước Vĩnh Châu
TP. Châu Đốc,
An Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
494
Trạm cấp nước Vĩnh Tế
TP. Châu Đốc,
An Giang
1100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
495
Trạm cấp nước kênh 7 xã
An Phú, An
Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
496
Trạm cấp nước Nguyễn Văn Sữa
An Phú, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
497
Trạm cấp nước Khánh Bình
An Phú, An
Giang
1660
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
498
Trạm cấp nước Đồn biên phòng Đồng Đức
(Mai Đức Phương)
An Phú, An
Giang
450
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
499
Trạm cấp nước ấp 3 Phú Hội
An Phú, An
Giang
505
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
500
Trạm cấp nước KDC Quốc Thái
An Phú, An
Giang
965
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
501
Trạm cấp nước KDC C ồn liệt sĩ
An Phú, An
Giang
682
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
502
Nhà máy nư ớ c Đa Phước -
Công ty TNHH Xây lắp điện nước Thanh Bình
An Phú, An
Giang
6360
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
503
Trạm cấp nước KDC Vĩnh Trường
An Phú, An
Giang
951
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
504
Trạm cấp nước ấp 4 Vĩnh Hội Đ ô ng
An Phú, An
Giang
1088
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
505
Trạm cấp nước Khánh Bình
An Phú, An
Giang
1246
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
506
Trạm cấp nước Khánh An
An Phú, An
Giang
1528
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
507
Trạm cấp nước ấp 1 Nhơn Hội
An Phú, An
Giang
2300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
508
Trạm cấp nước Vĩnh Lộc 3
An Phú, An
Giang
1955
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
509
Trạm cấp nước Phú Hữu
An Phú, An
Giang
1729
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
510
Trạm cấp nước Phú Lợi - Phú Hữu
An Phú, An
Giang
1688
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
511
Trạm cấp nước V ĩn h Thạnh -
Vĩnh Hậu
An Phú, An
Giang
1595
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
512
Trạm cấp nước Cồn Cốc
An Phú, An
Giang
643
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
513
Trạm cấp nước Vĩnh Trường
An Phú, An
Giang
1422
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
514
Trạm cấp nước Trần Bửu Mến
TP. Châu Đốc,
An Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
515
Trạm cấp nước Trần Bửu Ơn
TP. Châu Đốc,
An Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
516
Trạm cấp nước Phú Hiệp
TP. Châu Đốc,
An Giang
1200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
517
Nhà máy nước Châu Phong - Công ty TNHH
Xây lắp điện nước Thanh Bình
TP. Châu Đốc,
An Giang
8000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
518
Trạm cấp nước Long An
TP. Châu Đốc,
An Giang
3000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
519
Trạm cấp nước Hổ Chuồng - Tân Hòa B
TP. Châu Đốc,
An Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
520
Trạm cấp nước Tân Hậu A2
TP. Châu Đốc,
An Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
521
Trạm cấp nước Bắc Tân An
TP. Châu Đốc,
An Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
522
Trạm cấp nước Vĩnh Xương
TP. Châu Đốc,
An Giang
3069
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
523
Trạm cấp nước Phú Lộc
TP. Châu Đốc,
An Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
524
Trạm cấp nước Phan Thị Hoa
TP. Châu Đốc,
An Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
525
Trạm cấp nước Phạm Công Đúng
Phú Tân, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho s i nh hoạt
526
Trạm cấp nước Hữu C ó
Phú Tân, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
527
Trạm cấp nước Nguyễn Đăng Giai
Phú Tân, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
528
Nhà máy nước Cái Đầm
Phú Tân, An
Giang
3000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
529
Trạm cấp nước Long Hòa
Phú Tân, An
Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
530
Trạm cấp nước B ì nh Thạnh Đông
Phú Tân, An
Giang
2500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
531
Trạm cấp nước Bình Tây 2
Phú Tân, An
Giang
6000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
532
Trạm cấp nước Phú Thành
Phú Tân, An
Giang
4000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
533
Trạm cấp nước Hòa Lạc
Phú Tân, An
Giang
4800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
534
Trạm cấp nước Đinh Hùng Dũng
Phú Tân, An
Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
535
Trạm cấp nước Bình Thủy
Châu Phú, An
Giang
20022
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
536
Trạm cấp nước Bình Hưng (Lê Minh Thảo)
Châu Phú, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
537
Trạm cấp nước Bình An Thạnh Lợi (Nguyễn
Thiện Giàu)
Châu Phú, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
538
Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh Trung
Châu Phú, An
Giang
1200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
539
Trạm cấp nước Ô Long Vĩ 1
Châu Phú, An
Giang
634
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
540
Trạm c ấ p nước Ô Long Vĩ 2
(kênh 7)
Châu Phú, An
Giang
327
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
541
Trạm cấp nước Ô Long Vĩ 3 (kênh 13)
Châu Phú, An
Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
542
Trạm cấp nước Nam K10-ĐK13 Bình Phú
Châu Phú, An
Giang
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
543
Trạm cấp nước K7-K10 (Cây Gáo)
Châu Phú, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
544
Nhà máy nước Bình Long
Châu Phú, An
Giang
2800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
545
Trạm cấp nước B ì nh Mỹ
Châu Phú, An
Giang
2022
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
546
Trạm cấp nước Bình Thủy
Châu Phú, An
Giang
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
547
Trạm cấp nước Chợ Trường
Châu Phú, An
Giang
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
548
Trạm cấp nước Thạnh Mỹ Tây
Châu Phú, An
Giang
1958
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
549
Trạm cấp nước Khánh Hòa 1
Châu Phú, An
Giang
4000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
550
Trạm cấp nước Khánh Hòa 2
Châu Phú, An
Giang
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
551
Trạm cấp nước Khánh Hòa 3
Châu Phú, An
Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
552
Trạm cấp nước Bình Chánh
Châu Phú, An
Giang
1596
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
553
Trạm cấp nước Bình Phú
Châu Phú, An
Giang
450
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
554
Trạm cấp nước Bình Thới
Châu Phú, An
Giang
2560
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
555
Trạm cấp nước Thành Cả Lân
Châu Phú, An
Giang
1229
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
556
Trạm cấp nước Hào Sương
Châu Phú, An
Giang
750
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
557
Trạm cấp nước Đông Kênh 3 - Mỹ Phú
Châu Phú, An
Giang
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
558
Trạm cấp nước Đào Hữu Cảnh
Châu Phú, An
Giang
1550
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
559
Trạm cấp nước Kênh 2 - Rạch C ần Thảo
Châu Phú, An
Giang
1070
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
560
Trạm cấp nước K7-K8 Thạnh Mỹ Tây
Châu Phú, An
Giang
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
561
Trạm cấp nước Đào Hữu Cảnh
Châu Phú, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
562
Trạm c ấ p nước Nam C ần Thảo
Châu Phú, An Giang
630
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
563
Trạm cấp nước Nam kênh 10 - B ì nh Phú
Châu Phú, An
Giang
1800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
564
Trạm cấp nước Tân Lập
Tịnh Biên, An
Giang
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
565
Trạm cấp nước Văn Trà
Tịnh Biên, An
Giang
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
566
Trạm cấp nước Nh ơn Hưng
Tịnh Biên, An
Giang
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
567
Trạm cấp nước Phước Điền
Tịnh Biên, An
Giang
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
568
Nhà máy nước Núi C ấm
Tịnh Biên, An
Giang
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
569
Trạm cấp nước An Phú
Tịnh Biên, An
Giang
2242
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
570
Trạm cấp nước An Cư
Tịnh Biên, An
Giang
1300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
571
Trạm cấp nước Núi Voi
Tịnh Biên, An
Giang
2500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
572
Trạm cấp nước Tân Lập
Tịnh Biên, An
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
573
Trạm cấp nước Lê Thị Thanh Hòa
Tri Tôn, An
Giang
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
574
Tr ạ m cấp nước Minh Trí (Hứa Hồng Tiên)
Tri Tôn, An
Giang
2000
(1) Cấp n ước cho sinh hoạt
575
Nhà máy nước Tri Tôn
Tri Tôn, An
Giang
4000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
576
Trạm cấp nước Cô Tô
Tri Tôn, An
Giang
1850
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
577
Trạm cấp nước Ô Lâm
Tri Tôn, An
Giang
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
578
Trạm cấp nước Lê Trì
Tri Tôn, An Giang
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
579
Trạm cấp nước Vĩnh Gia
Tri Tôn, An
Giang
1600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
580
Trạm cấp nước Lương An Trà
Tri Tôn, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
581
Trạm cấp nước Tà Đảnh
Tri Tôn, An
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
582
Trạm cấp nước Châu Lăng 2
Tri Tôn, An
Giang
4500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
583
Trạm cấp nước Tân Tuyến
Tri Tôn, An
Giang
1600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
584
Trạm cấp nước Lạc Q u ới
Tri Tôn, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
585
Trạm cấp nước Vĩnh Phước
Tri Tôn, An
Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
586
Trạm cấp nước An Tức
Tri Tôn, An
Giang
1600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
587
Trạm cấp nước Kinh Quýt
Châu Thành,
An Giang
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
588
Trạm cấp nước Vĩnh Nhuận
Châu Thành,
An Giang
1400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
589
Trạm cấp nước Vĩnh Lợi
Châu Thành,
An Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
590
Trạm cấp nước Vĩnh Bình
Châu Thành,
An Giang
1200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
591
Trạm cấp nước Vĩnh An
Châu Thành,
An Giang
1600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
592
Trạm cấp nước Liên xã Vĩnh Bình
Châu Thành,
An Giang
1770
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
593
Trạm cấp nước Hòa Bình Thạnh - Vĩnh L ợ i
Châu Thành,
An Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
594
Nhà máy nước Bình Hòa
Châu Thành,
An Giang
13000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
595
Trạm cấp nước Hòa Bình Thạnh
Châu Thành,
An Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
596
Trạm cấp nước Vĩnh Thành
Châu Thành,
An Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
597
Trạm cấp nước Tân Phú
Châu Thành,
An Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
598
Trạm cấp nước Đông Bình Nhất
Châu Thành,
An Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
599
Trạm cấp nước Bình Thạnh
Châu Thành,
An Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
600
Trạm cấp nước An Hòa
Châu Thành,
An Giang
850
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
601
Trạm cấp nước Nguyễn Phong Phú (Nguyễn
Văn Triệu)
Chợ Mới, An
Giang
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
602
Trạm cấp nước Trung Châu
Chợ Mới, An
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
603
Trạm cấp nước Tấn Long
Chợ Mới, An
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
604
Trạm cấp nước Hòa An
Chợ Mới, An
Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
605
Trạm cấp nước Bình Phước Xuân
Chợ Mới, An
Giang
2000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
606
Trạm cấp nước Mỹ Hiệp
Chợ Mới, An Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
607
Trạm cấp nước Tấn Mỹ
Chợ Mới, An
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
608
Trạm cấp nước Ki ế n Thành
Chợ Mới, An
Giang
2188
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
609
Trạm cấp nước Long Giang
Chợ Mới, An
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
610
Trạm cấp nước An Q u ới
Chợ Mới, An
Giang
3000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
611
Trạm cấp nước Hòa Bình
Chợ Mới, An
Giang
2500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
612
Trạm cấp nước An Thái
Chợ Mới, An
Giang
1130
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
613
Trạm cấp nước Hội An
Chợ Mới, An
Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
614
Trạm cấp nước Mỹ Hiệp
Chợ Mới, An
Giang
1560
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
615
Trạm cấp nước Hòa Bình
Chợ Mới, An
Giang
2500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
616
Trạm cấp nước Long Giang
Chợ Mới, An
Giang
2507
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
617
Trạm cấp nước Tấn Mỹ
Chợ Mới, An
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
618
Trạm cấp nước Long Kiến
Chợ Mới, An
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
619
Trạm cấp nước Long Điền B
Chợ Mới, An
Giang
7500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
620
Trạm cấp nước Mỹ Hội Đ ô ng 1
Chợ Mới, An
Giang
8330
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
621
Trạm cấp nước Kiến Thành 1
Chợ Mới, An
Giang
2500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
622
Trạm cấp nước Kiến Thành 2
Chợ Mới, An
Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
623
Trạm cấp nước Hòa An
Chợ Mới, An
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
624
Trạm cấp nước Mỹ An
Chợ Mới, An
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
625
Trạm cấp nước Kiến An
Chợ Mới, An
Giang
1750
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
626
Trạm cấp nước Mỹ Phú Đông
Thoại S ơ n, An Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
627
Trạm cấp nước Phú Thuận
Thoại S ơ n, An Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
628
Trạm cấp nước Trung Phú 4
Thoại S ơ n, An Giang
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
629
Trạm cấp nước Tây kênh Mướp Văn
Thoại S ơ n, An Giang
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
630
Trạm cấp nước V ĩn h Th ắ ng - V ĩn h Khánh
Thoại S ơ n, An Giang
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
631
Trạm cấp nước Vọng Thê
Thoại S ơ n, An Giang
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
632
Trạm cấp nước Vĩnh Trạch
Thoại Sơn, An
Giang
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
633
Trạm cấp nước Phú Hòa
Thoại Sơn, An
Giang
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
634
Trạm cấp nước Vọng Đông
Thoại Sơn, An
Giang
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
635
Trạm cấp nước Tây Phú
Thoại Sơn, An
Giang
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
636
Trạm cấp nước Vĩnh Phú
Thoại Sơn, An
Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
637
Trạm cấp nước Vĩnh Khánh
Thoại Sơn, An
Giang
350
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
638
Trạm cấp nước Bình Thành
Thoại Sơn, An
Giang
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
639
Công trình cấp nước liên xã Thị trấn
Chi Lăng và các xã An Hào, Núi Voi, Vĩnh Trung, Tân lập, Tân Lợi
Tịnh Biên, An
Giang
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
640
Công trình cấp nước liên x ã An Thạnh
Trung, Hòa B ì nh và Hòa An
Chợ Mới, An
Giang
6500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
641
Công trình cấp nước liên xã Hòa Lạc,
Phú Hiệp, Phú Thành và Phú Bình
Phú Tân, An
Giang
7800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
642
Công tr ì nh cấp nước liên x ã Phú An và Thị
trấn Chợ Vàm
Phú Tân, An
Giang
4800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
643
Công trình cấp nước liên xã Phú Lộc,
Tân Thạnh, Tân An, Long An, Châu Phong
TX. Tân Châu,
An Giang
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
644
Công trình cấp nước li ên xã Khánh
An, Khánh Bình và TT Long Bình
An Phú, An
Giang
3200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
645
Công tr ì nh cấp nước liên xã
Quốc Thái, Phú Hội, Nhơn H ộ i, Phước Hưng
An Phú, An
Giang
5700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
646
Cơ s ở cấp nước sinh hoạt
Phan Thị Hoa
TX. Tân Châu,
An Giang
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
647
Hộ kinh doanh Nguyễn Phong Phú
Chợ Mới, An
Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
648
Nhà máy nước Bình Đức
TP. Long
Xuyên, An Giang
49000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
649
Nhà máy nước Óc Eo
Thoại Sơn, An
Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
650
Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã V ĩn h Hòa
TX. Tân Châu,
An Giang
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
651
Nhà máy nước Long Điền B
Chợ Mới, An
Giang
3000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
652
Nhà máy nước Định Thành
Thoại Sơn, An
Giang
3000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
653
Nhà máy cấp nước sinh hoạt Thạnh M ỹ Tây
Châu Phú, An
Giang
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
654
Tr ạ m cấp nước Tân Mỹ
Ba Tri, Bến
Tre
10560
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
655
Trạm cấp nước An Hiệp
Ba Tri, Bến
Tre
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
656
Trạm cấp nước Bảo Thuận
Ba Tri, Bến
Tre
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
657
Trạm cấp nước An Hòa Tây
Ba Tri, Bến
Tre
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
658
Tr ạ m cấp nước An Phú Trung
Ba Tri, Bến
Tre
4800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
659
Trạm cấp nước Mỹ Thạnh
Ba Tri, Bến
Tre
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
660
Trạm cấp nước Tân Hưng
Ba Tri, Bến
Tre
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
661
Trạm cấp nước An Thủy
Ba Tri, Bến
Tre
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
662
Tr ạ m cấp nước An Hiệp NID
Ba Tri, Bến
Tre
9600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
663
Tr ạ m cấp nước An Hiệp (Phục Hưng)
Ba Tri, Bến
Tre
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
664
Nhà máy nước Kênh L ấ p
Ba Tri, Bến
Tre
12000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
665
Trạm cấp nước Tân Hào
Giồng Trôm, Bến
Tre
2400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
666
Trạm cấp nước Hưng Nhượng
Giồng Trôm, Bến
Tre
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
667
Trạm cấp nước Phước Long
Giồng Trôm, Bến
Tre
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
668
Trạm cấp nước Thạnh Phú Đông
Giồng Trôm, Bến
Tre
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
669
Trạm cấp nước Bình Thành
Giồng Trôm, Bến
Tre
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
670
Trạm cấp nước Châu B ì nh
Giồng Trôm, Bến
Tre
2880
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
671
Trạm cấp nước Lương Phú
Giồng Trôm, Bến
Tre
1200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
672
Trạm cấp nước Lương Q u ới
Giồng Trôm, Bến
Tre
6000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
673
Trạm cấp nước Bình Hòa (Đ ỗ Hoàn Sinh)
Giồng Trôm, Bến
Tre
10000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
674
Trạm cấp nước Tân Bình
Mỏ Cày Bắc, Bến
Tre
360
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
675
Trạm cấp nước Tân Thành Bình
Mỏ Cày Bắc, Bến
Tre
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
676
Trạm cấp nước Thanh Tân
Mỏ Cày Bắc, Bến
Tre
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
677
Trạm cấp nước Thạnh Ngãi
Mỏ Cày Bắc, Bến
Tre
168
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
678
Trạm cấp nước Tân Phú Tây
Mỏ Cày Bắc, Bến
Tre
408
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
679
Trạm cấp nước Tân Thanh Tây
Mỏ Cày Bắc, Bến
Tre
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
680
Trạm cấp nước Phước Mỹ Trung
Mỏ Cày Bắc, Bến
Tre
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
681
Trạm cấp nước Nhuận Phú Tân
Mỏ Cày Bắc, Bến
Tre
1920
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
682
Trạm cấp nước Cẩm Sơn
Mỏ Cày Nam, B ế n Tre
360
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
683
Trạm cấp nước An Định
Mỏ Cày Nam, B ế n Tre
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
684
Trạm cấp nước Ngãi Đăng
Mỏ Cày Nam, B ế n Tre
1080
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
685
Trạm cấp nước Tân Trung
Mỏ Cày Nam, B ế n Tre
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
686
Trạm cấp nước Thành Thới A
Mỏ Cày Nam, B ế n Tre
1440
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
687
Trạm cấp nước Bình Khánh Đông
Mỏ Cày Nam, Bến
Tre
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
688
Trạm cấp nước Tân Hội
Mỏ Cày Nam, Bến
Tre
9600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
689
Trạm cấp nước Bình Khánh
Mỏ Cày Nam, Bến
Tre
1600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
690
Trạm cấp nước Hương Mỹ
Mỏ Cày Nam, Bến
Tre
3600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
691
Trạm cấp nước Phú Khánh
Thạnh Phú, Bến
Tre
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
692
Trạm cấp nước Thạnh Phú
Thạnh Phú, Bến
Tre
9600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
693
Trạm cấp nước Hòa Lợi
Thạnh Phú, Bến
Tre
1200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
694
Trạm cấp nước Thới Thạnh
Thạnh Phú, Bến
Tre
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
695
Trạm cấp nước Tân Phong
Thạnh Phú, Bến
Tre
1680
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
696
Trạm cấp nước Long Định
Bình Đại, Bến
Tre
1920
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
697
Trạm cấp nước Thới Lai
Bình Đại, Bến
Tre
4800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
698
Trạm cấp nước Đan Mạch
Bình Đại, Bến
Tre
8400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
699
Trạm cấp nước Rồng Phát
Bình Đại, Bến
Tre
1680
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
700
Trạm cấp nước xã Phú Long
Bình Đại, Bến
Tre
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
701
Nhà máy nước Ba Lai
Bình Đại, Bến
Tre
9600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
702
Trạm cấp nước Vĩnh Thành
Chợ Lách, B ế n Tre
1440
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
703
Trạm cấp nước Sơn Định
Chợ Lách, B ế n Tre
4800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
704
Nhà máy nước Hoa Hồng
Chợ Lách, B ế n Tre
168
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
705
Trạm cấp nước Long Thới
Chợ Lách, B ế n Tre
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
706
Trạm cấp nước Tân Thiềng
Chợ Lách, B ế n Tre
7920
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
707
Nhà máy nước Trường Long, xã Vĩnh Hòa
Chợ Lách, B ế n Tre
2400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
708
Trạm cấp nước V ĩ nh Bình
Chợ Lách, B ế n Tre
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
709
Tr ạ m cấp nước Hữu Đ ị nh
Chợ Lách, B ế n Tre
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
710
Trạm cấp nước Tiên Thủy
Châu Thành, Bến
Tre
1920
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
711
Trạm cấp nước Phú Đức
Châu Thành, Bến
Tre
1680
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
712
Nhà máy nước Thành Triệu
Châu Thành, Bến
Tre
4800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
713
Nhà máy nước Tân Phú
Châu Thành, Bến
Tre
2400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
714
Nhà máy nước An Khánh
Châu Thành, Bến
Tre
2400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
715
Nhà máy nước thị tr ấn
Châu Thành, Bến
Tre
6600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
716
Nhà máy nước An Phước
Châu Thành, Bến
Tre
8500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
717
Nhà máy nước An Hóa
Châu Thành, Bến
Tre
6400
(1) Cấp nước cho s i nh hoạt
718
Trạm bơm nước thô Cái Cỏ
Châu Thành, Bến
Tre
47000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
719
Trạm bơm cấp I, Ba Lai
Châu Thành, Bến
Tre
9500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
720
Nhà máy nước An Hiệp
Châu Thành, Bến
Tre
2200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
721
Trạm cấp nước Sơn Đông
TP. Bến Tre,
Bến Tre
31896
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
722
Nhà máy nước Hưng Lễ
Giồng Trôm, Bến
Tre
4992
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
723
Nhà máy nước Sơn Phú - Hưng Phong
Giồng Trôm, Bến
Tre
960
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
724
Nhà máy nước Tam Hiệp
Bình Đại, Bến
Tre
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
725
Nhà máy nước Phú Long - ĐQT
Bình Đại, Bến
Tre
15000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
726
Nhà máy nước Đarco
Ba Tr i , B ế n Tre
15000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
727
Trạm cấp nước Cờ Đỏ
Cờ Đỏ, Cần
Thơ
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
728
Nhà máy nước Cờ Đ ỏ
Cờ Đỏ, Cần
Thơ
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
729
Nhà máy nước Ô Môn
Ô Môn, Cần
Thơ
2400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
730
Nhà máy nước Trà Nóc
Ô Môn, Cần
Thơ
30000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
731
Nhà máy nước Hưng Phú
Cái Răng, Cần
Thơ
10000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
732
Nhà máy nước Ba Láng
Cái Răng, Cần
Thơ
9000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
733
Nhà máy nước C ần Thơ 2
Bình Thủy, Cần
Thơ
10000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
734
Nhà máy nước Bông Vang
Phong Điền, Cần
Thơ
10000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
735
Nhà máy nước Thốt Nốt
Thốt Nốt, Cần
Th ơ
15000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
736
Nhà máy nước Thới Lai
Thới Lai, Cần Th ơ
2500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
737
Nhà máy nước Vĩnh Thạnh
Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
2500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
738
Nhà máy nước C ần Thơ 1
Ninh Kiều,
TP. Cần Thơ
78000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
739
Nhà máy nước sạch C ần Thơ 2
B ì nh Thủy, TP.
Cần Thơ
40000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
740
Nhà máy nước Thạnh An
Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
720
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
741
Hệ thống cấp nước xã Nhơn Ái
Phong Đi ề n, Cần Thơ
28000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
742
Hệ thống cấp nước tập trung Thới Hiệp,
xã Đông Thắng
Cờ Đỏ, Cần
Thơ
15000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
743
Hệ thống cấp nước tập trung Thới Hòa,
xã Thới Đông
Cờ Đỏ, Cần
Thơ
5000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
744
Hệ thống cấp nước sạch ấp Thới Hòa B,
xã Thới Thạnh
Thới Lai, Cần
Thơ
10000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
745
Hệ thống cấp nước tập trung x ã Thạnh An, Thạnh
Th ắ ng, Thạnh Lợi.
Ấ p E1, x ã Thạnh An
Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
6600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
746
Công ty cổ phần c ấ p nước Sài
Gòn - Cần Thơ
Bình Thủy, Cần
Thơ
25000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
747
Nhà máy nước Rạch Giá
TP. Rạch Giá,
Kiên Giang
57000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
748
Xí nghiệp cấp nước Hà Tiên
TP. Hà Ti ê n, Kiên Giang
12000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
749
Trạm cấp nước Tân Hiệp
Tân Hiệp,
Kiên Giang
4000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
750
Trạm cấp nước Thạnh Đông A
Tân Hiệp,
Kiên Giang
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
751
Trạm cấp nước Hòn Chông
Kiên Lương,
Kiên Giang
1600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
752
Trạm cấp nước Giồng Riềng
Giồng Riềng,
Kiên Giang
4500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
753
Trạm cấp nước Kiên Lương
Kiên Lương,
Kiên Giang
8000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
754
Trạm cấp nước xã Phi Thông
TP. Rạch Giá , Kiên Giang
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
755
Nhà máy nước Nam Rạch Giá
Châu Thành,
Kiên Giang
20.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
756
Nhà máy nước Thạnh Lộc
Châu Thành,
Kiên Giang
10.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
757
Trạm cấp nước Rạch Đùng
Kiên Lương,
Giang Thành, Kiên Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
758
Trạm cấp nước Tân Khánh Hòa
Kiên Lương,
Giang Thành, Kiên Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
759
Trạm cấp nước Vĩnh Phú
Kiên Lương,
Giang Thành, Kiên Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
760
Trạm c ấ p nước Vạn Thanh (Hòn
Me, Hòn Quéo, Vạn Thanh, Vạn Thanh 1)
Hòn Đất, Kiên
Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
761
Trạm cấp nước Linh Huỳnh
Hòn Đất, Kiên
Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
762
Trạm cấp nước Bình Sơn
Hòn Đất, Kiên
Giang
120
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
763
Trạm cấp nước Bình Giang
Hòn Đất, Kiên
Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
764
Trạm cấp nước Mỹ Thuận
Hòn Đất, Kiên
Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
765
Trạm cấp nước Nam Thái S ơn (Mỹ Thái)
H ò n Đất, Kiên
Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
766
Trạm cấp nước Đông An
Tân Hiệp, Kiên Giang
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
767
Trạm cấp nước Tân Thành
Tân Hiệp,
Kiên Giang
300
( 1) Cấp nước cho sinh hoạt
768
Trạm cấp nước Thạnh Đông B
Tân Hiệp,
Kiên Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
769
Trạm cấp nước Tân Hiệp A
Tân Hiệp,
Kiên Giang
60
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
770
Trạm cấp nước Thạnh Trị
Tân Hiệp,
Kiên Giang
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
771
Trạm cấp nước Hòa An
Châu Thành,
Kiên Giang
240
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
772
Trạm cấp nước Giục Tượng
Châu Thành,
Kiên Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
773
Trạm cấp nước Hòa Hưng (Hòa M ỹ , Hòa Tân, Hòa
Hi ệ p, Hòa A)
Giồng Riềng,
Kiên Giang
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
774
Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh
Giồng Riềng,
Kiên Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
775
Tr ạ m cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Bắc (VHHB 1,
VHHB-CDC)
Gò Quao, Kiên
Giang
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
776
Trạm cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Nam-CDC
Tân Hiệp,
Kiên Giang
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
777
Trạm cấp nước U Minh Thượng
U Minh Thượng,
Kiên Giang
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
778
Trạm cấp nước Đông Hưng
An Minh, Kiên
Giang
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
779
Trạm cấp nước liên xã An Minh
An Minh, Kiên
Giang
1250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
780
Trạm cấp nước Trần Thanh Sang, Ấ p Hải Hưng
Tân Thạnh,
Long An
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
781
Hệ thống 3 đài nước K ê nh 3 - B ắ c Đông, ấp 5
Huyện Thạnh H óa , Long An
100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
782
Trạm cấp nước ấp 4
Tân Hưng,
Long An
150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
783
Trạm cấp nước ấ p Bàu Mua
Kiến Tường,
Long An
130
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
784
Trạm xử lý nước mặt, ấp 6
Đức Huệ, Long
An
50
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
785
Trạm cấp nước trung chuyển ấp Vĩnh
Thanh
Cần Giuộc,
Long An
140
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
786
Tr ạ m bơm tăng áp cấp nước xã Phước Vĩnh Tây
C ầ n Giuộc, Long
An
450
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
787
Trạm cấp nước ấp Phước Thới, xã Phước
Lại
Cần Giuộc,
Long An
2.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
788
Nhà máy nước Thành Lợi
Bình Tân,
Vĩnh Long
10.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
789
Trạm cấp nước xã Thành Trung
Bình Tân, V ĩn h Long
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
790
Trạm cấp nước xã Tân Lược
Bình Tân, V ĩn h Long
1.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
791
Trạm cấp nước xã Tân Bình
Bình Tân, V ĩn h Long
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
792
Trạm cấp nước xã Mỹ Thuận
Bình Tân,
Vĩnh Long
750
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
793
Trạm cấp nước Trương Nhất Vinh
Bình Tân, V ĩn h Long
350
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
794
Trạm cấp nước Tân Thành
Bình Tân, V ĩn h Long
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
795
Trạm cấp nước Tân Q u ới II
Bình Tân, V ĩn h Long
1.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
796
Trạm cấp nước Tân Q u ới I
Bình Tân, V ĩn h Long
2.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
797
Trạm Cấp nước Nguyễn Văn Thoại
Bình Tân, V ĩn h Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
798
Trạm cấp nước xã Nguyễn Văn Thảnh
Bình Tân, V ĩn h Long
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
799
Nhà máy nước Đức Nguyên
Bình Tân, V ĩn h Long
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
800
Hệ thống cấp nước tập trung Tân Th à nh 2
Bình Tân, V ĩn h Long
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
801
Hệ thống c ấ p nước tập
trung x ã T â n Hưng
Bình Tân, V ĩn h Long
200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
802
Hệ thống cấp nước tập trung x ã Tân An Thạnh
Bình Tân, V ĩn h Long
300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
803
Hệ thống cấp nước tập trung Thành
Đông, x ã Thành Đông
Bình Tân, V ĩn h Long
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
804
Trạm cấp nước xã Thanh Đức
Long Hồ, V ĩ nh Long
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
805
Trạm cấp nước x ã An B ì nh
Long Hồ, Vĩnh
Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
806
Trạm cấp nước Long An 1, xã Long An
Long Hồ, V ĩ nh Long
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
807
Nhà máy nước x ã Long Phước
Long Hồ, Vĩnh
Long
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
808
Nhà máy nước xã Thạnh Quới
Long Hồ, V ĩ nh Long
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
809
Nhà máy nước x ã Phú Quới
Long Hồ, Vĩnh
Long
1.500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
810
Nhà máy nước x ã Phú Đức
Long Hồ, V ĩ nh Long
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
811
Nhà máy nước xã Long Phước 2
Long Hồ, Vĩnh
Long
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
812
Nhà máy nước x ã Phước Hậu
Long Hồ, V ĩ nh Long
550
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
813
Nhà máy nước xã Lộc Hòa
Long Hồ, Vĩnh
Long
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
814
Nhà máy nước x ã Hòa Phú 2
Long Hồ, V ĩ nh Long
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
815
Nhà máy nước ấp Phước Trinh A, x ã Long Phước
Long Hồ, Vĩnh
Long
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
816
Nhà máy nước ấp Phú Hưng, xã Hòa Phú
Long Hồ, V ĩ nh Long
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
817
Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Hạnh
Long Hồ, Vĩnh
Long
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
818
Hệ thống cấp nước tập trung x ã Tân Hạnh 2
Long Hồ, V ĩ nh Long
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
819
Hệ thống cấp nước tập trung xã Đồng
Phú
Long Hồ, Vĩnh
Long
1.200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
820
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Đức 2,
xã Phú Đức
Long Hồ, V ĩ nh Long
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
821
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Long
Tân, xã Long An
Long Hồ, Vĩnh
Long
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
822
Hệ thống cấp nước Hòa Ninh 2
Long Hồ, V ĩ nh Long
920
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
823
Trạm cấp nước xã Tân An Hội
Mang Thít, V ĩ nh Long
1.300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
824
Trạm cấp nước xã Nhơn Phú
Mang Thít,
Vĩnh Long
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
825
Trạm cấp nước xã Hòa Tịnh
Mang Thít, V ĩ nh Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
826
Trạm cấp nước xã Bình Phước 1
Mang Thít,
Vĩnh Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
827
Trạm cấp nước ấp Cái Cạn 2, xã Mỹ Phước
Mang Thít, V ĩ nh Long
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
828
Trạm cấp nước xã An Phước
Mang Thít,
Vĩnh Long
2200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
829
Trạm cấp nước Chánh Hội 1, xã Chánh H ộ i
Mang Thít, V ĩ nh Long
650
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
830
Nhà máy nước xã Tân Long Hội
Mang Thít,
Vĩnh Long
1300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
831
Nhà máy Chế biến Thủy sản Cát Tường
Mang Thít, V ĩ nh Long
1.500
(1) Cấ p nước cho s ả n xuất công
nghiệp
832
Nhà máy nước xã Mỹ An
Mang Thít,
Vĩnh Long
1200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
833
Nhà máy nước Mỹ Phước, xã Mỹ Phước
Mang Thít, V ĩ nh Long
1300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
834
Hệ thống cấp nước tập trung xã Long Mỹ
Mang Thít,
Vĩnh Long
1400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
835
Hệ thống cấp nước tập trung Tân Long
2, xã Tân Long
Mang Thít, V ĩ nh Long
1700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
836
Hệ thống cấp nước tập trung Chánh Hội
2, xã Chánh Hội
Mang Thít,
Vĩnh Long
540
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
837
H ệ th ố ng cấp nước tập trung ấp Tân An, xã Chánh An
Mang Thít, V ĩ nh Long
1400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
838
Trạm cấp nước Bình Phước 2
Mang Thít,
Vĩnh Long
1200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
839
Trạm cấp nước xã Mỹ An 2
Mang Thít, V ĩ nh Long
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
840
Trạm bơm trang trại nuôi heo, gà thịt
của Công ty TNHH Thạch Võ
Mang Thít,
Vĩnh Long
350
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
841
Trạm cấp nước xã Mỹ Lộc
Tam Bình,
Vĩnh Long
900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
842
Trạm cấp nước xã Loan Mỹ
Tam Bình, V ĩn h Long
1.100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
843
Tr ạ m cấp nước Phú Thịnh 3, xã
Phú Thịnh
Tam Bình,
Vĩnh Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
844
Trạm cấp nước Phú Thịnh 1, xã Phú Thịnh
Tam Bình, V ĩn h Long
490
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
845
Trạm cấp nước Long Phú 1, xã Long Phú
Tam Bình,
Vĩnh Long
490
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
846
Trạm cấp nước xã Hòa Lộc
Tam Bình, V ĩn h Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
847
Nhà máy nước xã Tân Lộc
Tam Bình,
Vĩnh Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
848
Trạm cấp nước xã Tân Phú
Tam Bình, V ĩn h Long
540
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
849
Nhà máy nước xã Phú Lộc
Tam Bình,
Vĩnh Long
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
850
Nhà máy nước xã Hòa Thạnh
Tam Bình, V ĩn h Long
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
851
Nhà máy nước xã Hậu Lộc
Tam Bình,
Vĩnh Long
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
852
Nhà máy nước Cái Ngang
Tam Bình, V ĩn h Long
1.500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
853
Nhà máy nước ấp Tường Trí, x ã Tường Lộc
Tam Bình,
Vĩnh Long
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
854
Hệ thống xử lý cấp nước Nhà máy bột gạo
- Công ty TNHH MTV Bột mỳ Đại Nam
Tam Bình, V ĩn h Long
440
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
855
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã So ng Phú 2
Tam Bình,
Vĩnh Long
2.800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
856
Hệ thống cấp nước tập trung liên x ã Hòa Hiệp 2
Tam Bình, V ĩn h Long
1.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
857
Hệ thống cấp nước tập trung ấp 9, xã Mỹ
Lộc
Tam Bình,
Vĩnh Long
300
( 1 ) Cấp nước cho sinh hoạt
858
Hệ thống cấp nước tập trung xã Ngãi Tứ
Tam Bình, V ĩn h Long
1.000
( 1 ) Cấp nước cho sinh hoạt
859
Hệ thống c ấ p nước ấ p 6B, xã Long
Phú
Tam Bình,
Vĩnh Long
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
860
Hệ thống cấp nước xã B ì nh Ninh
Tam Bình, V ĩn h Long
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
861
Ngư trường Cty CP thủy sản Mekong
Tam Bình,
Vĩnh Long
2.710,56
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
862
Trạm bơm Chi nhánh cấp n ước Tam Bình
Tam Bình, V ĩn h Long
5.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
863
Trạm cấp nước Cơ sở Ba Khánh
TP Vĩnh Long,
Vĩnh Long
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
864
Nhà máy nước Trường An
TP Vĩnh Long,
Vĩnh Long
40.000
(1) C ấ p nước cho sinh hoạt
865
Nhà máy nước Hưng Đạo Vương
TP Vĩnh Long,
Vĩnh Long
24.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
866
Nhà máy nước đá Tân Thuận
TP Vĩnh Long,
Vĩnh Long
600
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
867
Nhà máy nước C ầu V ồng
TP Vĩnh Long,
Vĩnh Long
6.900
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
868
Trạm cấp nước xã Ph ú Thành
Trà Ôn, Vĩnh
Long
1.200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
869
Trạm cấp nước xã Trà Côn
Trà Ôn, Vĩnh
Long
1.600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
870
Trạm cấp nước xã Thới Hòa
Trà Ôn, Vĩnh
Long
1.100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
871
Nhà máy nước Trà Ôn - Chi nhánh cấp nước
Trà Ôn
Trà Ôn, Vĩnh
Long
5.500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
872
Nhà máy nước đá Duy Tuấn
Trà Ôn, Vĩnh
Long
1.340
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
873
Nhà máy nước đá Trà Ôn
Trà Ôn, Vĩnh
Long
1.100
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
874
Hệ thống cấp nước x ã Tích Thiện
Trà Ôn, Vĩnh
Long
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
875
Hệ thống cấp nước x ã Lục Sỹ Thành
Trà Ôn, Vĩnh
Long
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
876
Hệ thống cấp nước Thuận Thới 2, xã Thuận
Thới
Trà Ôn, Vĩnh
Long
820
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
877
Hệ thống cấp nước tập trung x ã Lục Sỹ Thành
2
Trà Ôn, Vĩnh
Long
600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
878
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã
Xuân Hiệp 2
Trà Ôn, Vĩnh
Long
2.200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
879
Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Xuân
Trà Ôn, Vĩnh
Long
1.150
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
880
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã
Tân Mỹ 2
Trà Ôn, Vĩnh
Long
2.100
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
881
Hệ thống cấp nước Hòa Bì nh 2, xã Hòa
Bình
Trà Ôn, Vĩnh
Long
800
(1) C ấp nước cho sinh hoạt
882
Dự án nuôi trồng thủy sản kết hợp du lịch
s i nh thái
Trà Ôn, Vĩnh
Long
2.709,60
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
883
Trung tâm Giống và Kỹ thuật Thủy sản
thuộc Công ty C ổ phần Xu ấ t nh ậ p khẩu Thủy s ả n Cần Thơ
Trà Ôn, Vĩnh
Long
23.155
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
884
Trạm bơm trạm tr ộn bê tông xi
măng Tuấn Hiền
TX B ì nh Minh, Vĩnh
Long
250
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp
885
Hệ thống cấp nước KCN Bình Minh
TX Bình M in h, Vĩnh Long
2500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
886
Trạm cấp nước xã Thuận An
TX B ì nh Minh, Vĩnh
Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
887
Nhà máy nước xã Mỹ Hòa
TX Bình M in h, Vĩnh Long
1.300
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
888
Nhà máy nước xã Đông Thạnh
TX B ì nh Minh, Vĩnh
Long
1.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
889
Nhà máy nước xã Đông Thành
TX Bình M in h, Vĩnh Long
1.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
890
Hệ thống cấp nước xã Đông Bình
TX B ì nh Minh, Vĩnh
Long
700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
891
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thuận
Phú B, xã Thuận An
TX Bình M in h, Vĩnh Long
400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
892
Trạm cấp nước xã Trung Chánh
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
893
Trạm cấp nước x ã Hiếu Nghĩa
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
800
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
894
Trạm cấp nước xã Tân Quới Trung
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
895
Trạm cấp nước xã Trung Thành Tây
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
650
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
896
Nhà m á y nước Vũng Liêm
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
5.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
897
Nhà máy nước Mai Phốp
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
250
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
898
Nhà máy nước Hiếu Phụng
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1.200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
899
Nhà m á y nước ấp Giồng Ké,
xã Trung Ngãi
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1400
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
900
Nhà máy nước xã Trung Nghĩa
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1.500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
901
Nhà máy nước xã Trung Ngãi
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
480
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
902
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã
Tân An Luông 2
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
2.200
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
903
Nhà máy nước ấp Hiếu Xuân, xã Hiếu
Thành
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
904
Nhà máy nước xã Hiếu Nhơn
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1600
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
905
Nhà máy nước Mai An B ì nh
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
906
Nhà máy nước ấp An Hậu, xã Trung An
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
907
Hệ thống cấp nước tập trung xã Qu ới Thiện
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1500
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
908
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thanh
Bình
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1.700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
909
Hệ th ố ng cấp nước Trung Hiệp
2
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1700
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
910
Hệ thống cấp nước ấp Hiếu Liên, x ã Hiếu Thành
Vũng Liêm,
Vĩnh Long
1000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
911
Trạm bơm nước thô (nhà máy nước Nhị Th à nh)
TP. Tân An,
Long An
60.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
II
Giai đoạn đến năm
2030
1
Xây dựng hệ th ố ng Nhà máy nước
Sông Tiền 1 (Tiền Giang)
Cái Bè, Tiền
Giang
300.000-600.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
2
Xây dựng nhà máy nước cấp nước thô hoặc
nước sạch cấp cho tỉnh Tiền Giang và một phần tỉnh Long An, B ế n Tre
Tiền Giang,
Long An và Bến Tre
200.000-300.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
3
Xây dựng hệ thống Nhà máy nước sông Tiền
2 (V ĩn h Long, Đồng
Tháp)
Vĩnh Long, Đồng
Tháp,Trà Vinh và B ế n Tre
200.000-300.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
4
Xây dựng hệ thống Cụm nhà m á y nước sông Hậu
1 (Cần Thơ, Hậu Giang)
Cần Thơ, Kiên
Giang, Cà Mau, Bạc Liêu; Hậu Giang; Sóc Trăng
400.000-600.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
5
Xây dựng hệ thống Nhà máy nước sông Hậu
2 (An Giang)
An Giang,
Kiên Giang
200.000-300.000
( 1 ) Cấp nước cho sinh hoạt
6
Xây dựng hệ thống Nhà máy nước sông Hậu
3 (An Giang)
An Giang,
Kiên Giang
100.000-150.000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
7
Thí điểm Xây dựng hệ thống xử lý khử mặn
phục vụ cho cấp nước sinh hoạt và tr ung tâm đầu mối tại Trần Đề
Só c Trăng
20000
(1) Cấp nước cho sinh hoạt
3. Công trình
khai thác, sử dụng nước dưới đất
TT
Tên công tr ì nh
Vị trí (Huyện, tỉnh)
Công suất cấp nước (m 3 / ng . đêm)
Tầng ch ứ a nước khai
thác
1
Công ty Cổ phần cấp nước Bạc Liêu
TP. Bạc Liêu,
Bạc Liêu
22000
qp 1
2
Nhà máy nước s ố 2 - Công ty
Cổ phần cấp nước Cà Mau
TP. Cà Mau,
Cà Mau
8000
n2 2
3
Nhà máy nước s ố 1 - Công ty
Cổ phần cấp nước Cà Mau
TP. Cà Mau,
Cà Mau
9000
n2 2
4
Nhà máy nước Khánh An - KCN Khánh An -
Công ty C ổ phần Nước
và Môi trường Khánh An
U Minh, Cà Mau
6960
qp 1
5
Công ty Cổ phần cấp nước Cà Mau
TP. Cà Mau,
Cà Mau
26000
qp2-3 ,
n2 2
6
Công ty cổ phần thủy sản Hợp Nhất -
KCN Trà Nóc 1
Bình Thủy, Cần
Thơ
3600
qp2-3 ,
n2 2
7
Công ty cổ phần Seavina - KCN Trà Nóc
1
B ì nh Th ủy , Cần Thơ
3200
qp 1 & n2 2
8
Công ty TNHH thủy sản Biển Đông - KCN
Trà Nóc 2
Ô Môn, Cần
Thơ
3600
qp2-3 ,
n2 2
9
Công ty TNHH Kwong Lung -Meko
B ì nh Thủy, Cần
Thơ
3120
n2 1
10
Công ty cổ phần thủy sản NTFS
Thốt Nốt, Cần
Thơ
3300
n2 1
11
Trạm cấp nước Trung tâm TT. Sa Rài
Tân Hồng, Đồng
Tháp
3000
n2 1
12
Công ty C ổ phần Đầu
tư BFIW - KCN Sa Đéc
Sa Đéc, Đồng
Tháp
4500
n2 1
13
Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh - Long
An
Bến Lức, Long
An
11800
n2 2 ,
n2 1
14
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Long An
Thủ Thừa,
Long An
6840
n2 2
15
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Long An
TP. Tân An,
Long An
7791
n2 1
16
Công ty Cổ phần Long Hậu
Cần Giuộc,
Long An
9000
n2 2 ,
n2 1
17
Cty TNHH Nhựt Thành Tân - Khu công
nghiệp Tân Hương
Châu Thành,
Tiền Giang
11900
n2 1
18
Công ty TNHH Phát triển Khu công nghiệp
Long Giang
Tân Phước, Tiền
Giang
3600
n2 1
19
Công ty cổ phần Đầu tư Tài nguyên -
Môi trường Việt Nam
Duyên Hải,
Trà Vinh
9600
qp 1 , n2 2
20
Nhà m á y nước Duyên Hải -
Công t y cổ phần Cấp
thoát nước Trà Vinh
Duyên Hải,
Trà Vinh
10000
qp2-3 ,
qp 1
21
Nhà máy nước KCN An Nghiệp - C ô ng ty Cổ phần
cấp nước Sóc Tr ă ng
TP. Sóc
Trăng, Sóc Trăng
9600
qp2-3
& n 1 3
22
Nhà máy nước Nguyễn Chí Thanh - Công
ty Cổ phần cấp nước Sóc Trăng
TP. Sóc
Trăng, Sóc Trăng
11400
qp2-3
& n 1 3
23
Trạm cấp nước Phú Lợi - Công ty C ổ phần cấp nước
S ó c Trăng
TP. Sóc
Trăng, Sóc Trăng
8000
qp2-3
& n 1 3
24
Công ty Cổ phần bê tông Hà Thanh - KCN
Trần Đề
Trần Đề, Sóc
Trăng
5800
qp2-3
PHỤ
LỤC VII
MẠNG
GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC, CHẤT LƯỢNG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
Kí hiệu điểm
g i ám sát
Vị trí (xã, huyện, tỉnh)
Nguồn nước
Nhiệm vụ
1
GS 1
Trường Phước 1, Hồng
Ngự, Đồng Tháp
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Tiền đoạn từ biên giới Campuchia - Việt Nam đến trước khi
ra khỏi TP. Hồng Ngự (đoạn chảy trong TP. Hồng Ngự)
2
GS2
Tân Quới, Thanh Bình, Đồng Tháp
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Hồng Ngự đến trước khi
vào TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
3
GS3
P 11 , TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Tiền đoạn chảy qua TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
4
GS4
Tân Khánh Đông, TP. Sa Đéc, Đồng Tháp
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp đến
trước khi vào TP. Sa Đéc, Đồng Tháp
5
GS5
An Nh ơn , Châu Thành, Đồng
Tháp
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Sa Đéc, Đồng Tháp đến
ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long
6
GS6
Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, Vĩnh Long
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Tiền đoạn từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long đến hết
TP. Vĩnh Long (hay là đoạn chảy qua TP. Vĩnh Long)
7
GS7
Bình Hòa Phước, Long H ồ , Vĩnh Long
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Vĩnh Long, Vĩnh Long đến
ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Bến Tre - Tiền Giang
8
GS8
Tân Phú, Châu Thành, Bến Tre
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng
chính
sông Tiền điểm từ sa u khi sông Tiền
phân nước sang sông Hàm Luông (hay đến điểm ranh giới huyện Chợ Lách - Châu
Thành tỉnh Bến Tre
9
GS9
Phú Đức, Châu Thành, Bến Tre
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Ti ền điểm từ
sau khi sông Tiền phân nước sang sông Ba Lai
10
GS10
Tam Hiệp, Bình Đại, Bến Tre
Sông Tiền
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên d ò ng chính sông
Tiề n điểm từ
sau kh i sông Tiền
phân nước sang sông C ử u Tiểu
11
GS11
Khánh Bình, An Phú, An Giang
Sông Hậu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Hậu đoạn từ biên giới Campuchia - Việt Nam đến trước khi
vào TP. Châu Đốc (hay là điểm trên sông Hậu bắt đầu vào Việt Nam)
12
GS12
P . Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang
Sông Hậu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy qua TP. Châu Đốc, An Giang
13
GS13
Bình Thủy, Châu Phú, An Giang
Sông Hậu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Hậu đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Ch â u Đốc đến trước
khi vào TP. Long Xuyên, An Giang
14
GS14
Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang
Sông Hậu
Giám sát d òng chảy, chất
lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy qua TP. Long Xuyên, An Giang đến
ranh giới 3 tỉnh An Giang - Đồng Tháp - Cần Thơ
15
GS15
Phước Thới, Ô Môn, Cần Thơ
Sông Hậu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Hậu đoạn từ sau ranh giới 3 tỉnh An Giang - Đồng Tháp -
Cần Thơ đến ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Đồng Tháp - Cần Thơ
16
GS16
Đông Phú, Châu Thành, Hậu Giang
Sông Hậu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy trong TP. Cần Thơ, Cần Thơ đến ranh giới 3
tỉnh Vĩnh Long - Hậu Giang - Cần Thơ
17
GS17
Phú Hữu, Châu Thành, Hậu Giang
Sông Hậu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy từ ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Hậu Giang
- Cần Thơ đến ranh giới 3 tỉnh Hậu Giang - Vĩnh Long - Sóc Trăng
18
GS18
An Lạc Tây, Kế Sách, Sóc Trăng
Sông Hậu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Hậu tại điểm sông Hậu phân nước sang sông Trần Đề
19
GS19
Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An
Kênh An Long
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
kênh An Long đoạn từ điểm phân nước Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long
An - Đồng Tháp
20
GS20
Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An
Kênh An Long
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
kênh An Long đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi gặp
sông Tiền
21
GS21
P5, Tân An, Long An
Sông Bảo Định
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
sông Bảo Định đoạn từ điểm phân nước Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long
An - Tiền Giang
22
GS22
Khánh Hậu, Tân An, Long An
Sông Bảo Định
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
sông Bảo Định đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang đến trước khi gặp
sông Tiền
23
GS23
Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp
Sông Sa Đéc
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Sa Đéc
24
GS24
Tân Phú, Châu Thành, Bến Tre
Sông Ba Lai
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Ba Lai
25
GS25
Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An
Kênh Trung
Ương 1
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
kênh Trung ương 1 đoạn từ điểm phân nước Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh
Long An - Đồng Tháp
26
GS2 6
Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp
Kênh Trung Ư ơng 1
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
kênh Trung ương 1 đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi gặp
sông Tiền
27
GS27
Thông Bình, Tân Hồng, Đồng Tháp
Kênh Phước
Xuyên
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
kênh Phước Xuyên đoạn từ biên giới Việt Nam - Campuchia về đến ranh giới tỉnh
Long An - Đồng Tháp
28
GS28
Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp
Kênh Phước
Xuyên
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
kênh Phước Xuyên đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đ ổ vào kênh
Dương Văn Dương
29
GS29
Tân Bình, Càng Long, Trà Vinh
Rạch B à ng
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Rạch Bàng
30
GS30
TT.Chợ Lách, huyện Chợ L á ch, Bến Tre
Hàm Luông
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Hàm Luông
31
GS31
An Hiệp, Châu Thành, Đồng Tháp
Rạch Nha Mân
Giám sát dòng ch ả y, chất lượng
nước rạch Nha Mân đoạn từ điểm phân nước sông Sa Đéc đến ranh giới tỉnh Đồng
Tháp và Vĩnh Long
32
GS32
Hòa Tân, Châu Thành, Đồng Tháp
Rạch Nha Mân
Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp -
Vĩnh Long đến trước khi gặp sông Hậu
33
GS33
An Bình, Long Hồ, Vĩnh Long
Sông Cổ Chi ê n
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông C ổ Chi ê n
34
GS34
Phường 2, Sa Đéc, Đồng Tháp
Sông Bình
Tiên
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Bình Tiên
35
GS35
Phong Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp
Kênh Tháp Mười
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
kênh Tháp Mười đoạn t ừ điểm
phân nước sông Sa Đéc đế n ranh giới tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long
36
GS36
Đốc Bình Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp
Kênh Tháp Mười
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
kênh Tháp Mười đoạn từ ranh giới tỉnh Đ ồ ng Tháp - Long An đến trước khi đổ vào Sông
Vàm Cỏ Tây
37
GS37
Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An
Sông Cái Cỏ
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Cái C ỏ
38
GS38
Thông Bình, Tân Hồng, Đồng Tháp
Sông Sở Hạ
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Sở Hạ
39
GS39
Thủy Tây, Thạnh Hóa, Long An
Kênh Dương
Văn Dương
Giám sát dòng chảy, chất lượ n g nước đoạn từ
điểm phân nước từ Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới t ỉ nh Long An -
Đồng Tháp
40
GS40
Mỹ An, Tháp Mười , Đ ồ ng Tháp
Kênh Dương Văn
Dương
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn
từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi gặp sông Tiền
41
GS41
N hựt Linh, Tân Trụ, Long An
Sông Vàm Cỏ
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn
từ điểm bắt đầu vào LVS Cửu Long đến tr ước kh i Sông Vàm Cỏ Tây đổ vào
42
GS42
Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An
Sông Vàm Cỏ
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn
từ sau khi Sông Vàm Cỏ Tây đổ vào đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang
43
GS43
Tân Lập, Mộc Hóa, Long An
Kênh 12
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh 12
44
GS44
Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An
Sông Vàm Cỏ
Tây
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính Sông Vàm Cỏ Tây
45
GS45
Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An
Rạch Long Khốt
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính rạch Long Khốt
46
GS46
Phú Thuận B, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Chợ
Vàm, Phú Tân, An Giang
Sông Cái Vùng
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Cái V ù ng
47
GS47
Tân An, Càng Long, Trà Vinh
Rạch Trà Ngoa
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính rạch Trà Ngoa
48
GS48
Hậu Mỹ Bắc B, Cái Bè, Tiền Giang
Rạch Dâu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính rạch Dâu
49
GS49
Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Sông Ngã Ba
Cái Tàu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
sông Ngã Ba Cái Tàu đoạn từ thượng nguồn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Bạc
Liêu
50
GS50
Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Sông Ngã Ba
Cái Tàu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
sông Ngã Ba Cái Tàu đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Bạc Liêu đến ranh giới
3 tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng - Hậu Giang đến trước khi đ ổ vào sông Cái
L ớ n
51
GS51
Tân Tuyến, Tri Tôn, An Giang
Kênh 10
Giám sát dòng ch ả y, chất lượng
nước trên dòng chính kênh 10
52
GS52
Lương Tâm, Long Mỹ, Hậu Giang
Sông Nước
Trong
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Nước Trong
53
GS53
Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang
Sông Cái Bé
Giám sát dòng ch ả y, chất lượng
nước trên dòng chính sông Cái Bé
54
GS54
Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang
Kênh Ba Thê
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Ba Thê
55
GS55
Vĩnh Bình Nam, V ĩn h Thuận, Kiên
Giang
Kênh Chắc
Băng
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Ch ắ c B ă ng
56
GS56
Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang
Kênh Vĩnh Tre
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Vĩnh Tre
57
GS57
Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang
Sông Rạch S ỏ i
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Rạch Sỏi đoạn từ điểm phân nước sông Hậu về đến ranh giới
tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang
58
GS58
Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang
Sông Rạch S ỏi
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên
dòng chính sông Rạch Sỏi đoạn từ ranh giới tỉnh C ầ n Thơ - Kiên
Giang đến trước khi đổ ra biển
59
GS59
TT. Giồng Riềng, Giồng Riềng, Kiên
Giang
Sông Thốt Nốt
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Thốt Nốt đoạn từ điểm phân nước sông Cái Bé đến ranh giới
tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ
60
GS60
Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang
Sông Thốt Nốt
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Thốt Nốt đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến
trước khi đ ổ vào sông Hậu
61
GS61
Khánh Tiến, U Minh, Cà Mau; Vân Khánh
Tây, An Minh, Kiên Giang
Sông Cái Tàu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông C ái Tầu
62
GS62
Vị Tân, Vị Thanh, Hậu Giang
Kênh Xáng Xà
No
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Xáng Xà No
63
GS63
H òa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang
Sông Cái Lớn
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Cái Lớn
64
GS64
Nhơn Hội, An Phú, An Giang
Sông Phú Hội
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Phú Hội
65
GS65
Hòn Đất, Hòn Đất , Kiên Giang
Kênh Ngã Ba
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Ngã Ba
66
GS66
Vĩnh Ngươn, Châu Đốc, An Giang
Kênh Vĩnh Tế
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh
An Giang - Kiên Giang
67
GS67
Vĩnh Điều, Giang Thành, Kiên Giang
Kênh Vĩnh Tế
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ
vào sông Châu Đốc
68
GS68
TT.C ờ Đỏ, Cờ Đỏ, Cần Thơ
Kênh Chưng B ầu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Chưng Bầu
69
GS69
Ninh Thạnh Lợi A, Hồng Dân, Bạc Liêu
Rạch Ngã Ba
Đình
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính rạch Ngã Ba Đình
70
GS70
TT. Thứ Mười Một, An Minh, Kiên Giang
Sông Ông Đốc
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Ông Đ ốc
71
GS71
Mái Dầm, Châu Thành, Hậu Giang
Kênh Xáng Quản
Lộ - Phụng Hiệp
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước tr ên dòng chính
đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng
72
GS72
Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
Kênh Xáng Quản
Lộ - Phụng Hiệp
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ
vào sông Gành Hào
73
GS73
Phường 7, Cà Mau, Cà Mau
Kênh Xáng Cà
Mau - Bạc Liêu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân lưu sông Gành Hào đến ranh giới tỉnh Cà Mau
- Bạc Liêu
74
GS74
Hưng Hội, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
Kênh Xáng Cà
Mau - Bạc Liêu
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến ranh giới tỉnh Bạc
Liêu - Sóc Trăng
75
GS75
Long Bình, Long Mỹ, Hậu Giang
Sông Nước Đục
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Nước Đục
76
GS76
Một Ngàn, Châu Thành A, Hậu Giang
Kênh Tân Lập
Giám sát dòng ch ả y, chất lượng
nước tr ên dòng chính
đoạn từ điểm phân nước kênh Xáng Xà No đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc
Trăng
77
GS77
Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng
Kênh Tân Lập
Giám sát dòng ch ả y, chất lượng
nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi
đ ổ vào sông Mỹ
Thanh
78
GS78
Khánh An, U Minh, Cà Mau
Sông Gành Hào
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Ô ng Đốc đến ranh giới
tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu
79
GS79
Hòa Tân, Cà Mau, Cà Mau
Sông Gành Hào
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến trước khi đổ ra
biển
80
GS80
Vĩnh Gia, Tri Tôn, An Giang
Kênh 18
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh 18
81
GS81
Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang
Kênh T5
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh 15
82
GS82
Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Kênh Canh Đền
Đi Pho Sinh
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Canh Đền đi Pho Sinh
83
GS83
Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Kênh Tám Chục
Thước
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Tám Chục Thước
84
GS84
TT. Thới Bình, Thới Bình, Cà Mau
Kênh Láng
Trâm
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Láng Trâm
85
GS85
Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang
Kênh Ngay
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Ngay
86
GS86
T â n Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang
Sông Giang
Thành
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Giang Thành
87
GS87
Tân Hội, Tân Hiệp, Kiên Giang
Sông Rạch Giá
-
Long
Xuyên
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Rạch Giá - Long Xuyên
88
GS88
Châu Thới, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
Rạch Vàm Lẽo
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ sau khi kênh Nàng Rền đổ vào đến ranh giới tỉnh Bạc
Liêu - Sóc Trăng
89
GS89
TT. Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
Rạch Vàm Lẽo
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ
vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu
90
GS90
Vĩnh Lộc, Hồng Dân, Bạc Liêu
Kênh Ngan Dừa
- Cầu Sập
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Ngan Dừa - Cầu Sập
91
GS91
Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang
Kênh Thị Đội
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Thốt Nốt đến ranh giới tỉnh
Kiên Giang - Cần Thơ
92
GS92
Đông B ì nh, Thới Lai, Cần Thơ
Kênh Thị Đội
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ
vào sông Ô Môn
93
GS93
V ĩn h Hòa Hưng Bắc, Gò Quao, Kiên Giang
Sông Ô Môn
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Cái Lớn đến ranh giới tỉnh Kiên
Giang - Cần Thơ
94
GS94
Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang
Sông Ô Môn
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ
vào sông Hậu
95
GS95
TT. Tân Thạnh, Tân Thạnh, Long An
Kênh Bắc Đông
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Bắc Đông
96
GS96
Tân Thành, Tân Thạnh, Long An; Đốc
Binh Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp
Kênh Hai Hạc
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm đầu nguồn đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền
Giang
97
GS97
Thạnh Hòa, Tân Phước, Tiền Giang
Kênh Hai Hạc
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang đến trước khi đổ
vào rạch Láng Cát
98
GS98
Thạnh Tân, Tân Phước, Tiền Giang; Thạnh
An, Thạnh Hóa, Long An
Kênh Trung
Ương 2
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Trung Ương 2
99
GS99
Lạc Quới, Tri Tôn, An Giang
Kênh T6
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước kênh Vĩnh T ế đến ranh giới
tỉnh An Giang - Kiên Giang
100
GS100
Lương An Trà, Tri Tôn, Kiên Giang
Kênh T6
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ
vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên
101
GS101
Bình Thủy, Châu Phú, An Giang
Kênh Kiến Hảo
- Ch ắ c Năng Gù
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang -
Kiên Giang
102
GS102
Mỹ Hiệp Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang
Kênh Kiến Hảo - Chắc
Năng Gù
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ
vào kênh Rạch Giá - Hà Ti ê n
103
GS103
Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang
Kênh Đờn Dang
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang -
Cần Thơ
104
GS104
Vĩnh Khánh, Thoại S ơ n, An Giang
Kênh Đ ờ n Dang
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ đến ranh giới tỉnh
Cần Thơ - Kiên Giang
105
GS105
Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang
Kênh Đ ờ n Dang
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ
vào kênh Ông Hiển
106
GS106
TT. Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
Kênh Nàng Rền
Giám sát dòng chày, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Nàng Rền
107
GS107
Thới Tân, Thới Lai, Cần Thơ
Kênh KH7
Giám sát dòng ch ả y, chất lượng
nước trên dòng chính kênh KH7
108
GS108
TT.Tân Hiệp, Tân Hiệp, Kiên Giang
Kênh Ranh -
Hai Mai
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Rạch S ỏi đến ranh giới
tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang
109
GS109
Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang
Kênh Ranh -
Hai Mai
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang đến trước khi đổ
ra kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp
no
GS110
Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang
Kênh Sóc
Trăng
Giám sát dòng ch ả y, chất lượng
nước tr ên dòng chính
đoạn từ điểm phân nước sông Ba Láng đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng
111
GS111
Hiệp Thành, Tân Thành, Hậu Giang
Kênh Sóc
Trăng
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới t ỉ nh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào
kênh Xáng Lớn
112
GS112
Hưng Hà, Tân Hưng, Long An
Kênh Tân
Thành - Lò Gạch
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên d òng chính đoạn
từ điểm phân nước Rạch Long Khốt đến ranh giới tỉnh Long An - Đ ồ ng Tháp
113
GS113
Hưng Điền, Tân Hưng, Long An
Kênh Tân
Thành - Lò Gạch
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đổ
vào kênh Phước Xuyên
114
GS114
Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ
Kênh Thắng Lợi
- KH 1
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Cần Thơ -
Kiên Giang
115
GS115
Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
Kênh Thắng Lợi
- KH 1
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ
vào sông Cái Bé
116
GS116
Nhơn Ái, Phong Điền, Cần Thơ
Kênh KH 9
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh KH9
117
GS117
Tân Hòa, Phú Tân, An Giang
Sông Vàm Nao
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính sông Vàm Nao
118
GS118
TT.Trà Ôn, Trà Ôn, Vĩnh Long
Kênh Tam Bình
-Mang Thít
Giám sát dòng chảy, chất lượng nước
trên dòng chính kênh Tam B ì nh - Măng Thít
119
GS119
Tân Hòa, Thanh Bình, Đồng Tháp
Tầng chứa nước
qh
Giám sát miền cấp của tầng chứa nước
qh ở khu vực phía
Bắc
120
GS120
Mỹ Long, Cầu Ngang, Trà Vinh
Tầng chứa nước
qh
Giám sát miền cấp của tầng chứa nước
qh ở khu vực phía Đông
121
GS121
Thạnh Phong, Thạnh Ph ú , Bến Tre
Tầng chứa nước
qh
Giám sát miền cấp của tầng chứa nước
qh ở khu vực phía Đông
122
GS122
Hưng Thạnh, Tân Hưng, Long An
Tầng chứa nước
qp3
Giám sát miền cấp của tầng chứa nước
qp3 ở khu vực phía B ắ c
123
GS123
An Cư, Tịnh Biên, An Giang
Tầng chứa nước
qp3
Giám sát miền cấp của tầng chứa nước
qp3 ở khu vực phía Tây Bắc
124
GS124
Núi Tô, Tri Tôn, An Giang
Tầng chứa nước
qp3
Giám sát miền cấp của tầng chứa nước
qp3 ở khu vực phía Tây Bắc
PHỤ
LỤC VIII
CÁC
ĐOẠN SÔNG, MẶT CẮT ĐẠI DIỆN CẦN GIÁM SÁT
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
Tên sông
Phạm v i
Chiều dài (km)
Mặt cắt đại
diện
Chiều sâu t ố i thi ể u - (m)
Chiều rộng t ối thiểu (m)
1
Sông Vàm Cỏ Đông
Từ ngã ba Vàm C ỏ Đông - Tây
đến cầu Bến Lức
21,1
> 4
> 149
Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo
109,9
> 2,8
> 67
2
Sông Vàm Cỏ Tây
Từ ngã ba Sông Vàm Cỏ Đông - Tây đến cầu
Tân An
33,4
> 4
> 149
Từ cầu Tân An đến cầu Mộc Hóa
95,4
> 2,8
> 67
Từ cầu Mộc Hóa đến ngã ba kênh Hồng Ngự
- Vĩnh Hưng
34
> 2,6
> 51
3
Sông Vàm Cỏ
Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba
sông Vàm C ỏ Đông - Tây
35,5
> 4
> 149
4
Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây,
cù lao Ma, sông Hổ Cứ, cù lao Long Khánh)
Tuyến chính từ thượng lưu cảng Mỹ Tho
500 m đến biên giới Việt Nam - Campuchia
176,3
> 4
> 149
Nhánh cù lao Long Khánh
10
> 4
> 149
Nhánh cù lao Ma
17,9
> 4
> 149
Nhánh sông Hổ Cứ
8
> 4
> 149
Nhánh cù lao Tây
9 , 1
> 4
> 149
5
Kênh Tháp Mười số 1
Từ ngã ba Sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba
sông Tiền
90,5
> 3
> 368
6
Kênh Tháp Mười số 2 (Bao gồm nhánh âu
Rạch Chanh)
Từ ngã ba Sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba
sông Tiền
94,3
> 3,5
> 521
7
Kênh Phước Xuyên-28 (bao gồm kênh
4Bis; kênh Tư mới)
Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 1 đến ngã
ba kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
28,0
> 3
> 368
Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 2 đến ngã
tư kênh Tháp Mười số 1
16,5
> 3
> 368
Từ Mỹ Trung - K28 đến ngã tư kênh 4
Bis
10,0
> 3
> 368
Từ nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến
ngã sáu Mỹ Trung - K28
21,3
> 2,8
> 117
8
Sông Vàm Nao
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền
- nhánh cù lao Tây Ma
6,5
> 4
> 149
9
Kênh Lấp Vò - Sa Đéc
Từ ngã ba sông Tiền - kênh Lấp Vò Sa
Đéc đến ngã sông Hậu - kênh Lấp Vò Sa Đéc
51,5
> 3
> 368
10
Sông Hàm Luông
Từ cửa Hàm Luông đến rạch M ỏ Cày
53,6
> 4
> 149
Từ rạch Mỏ Cày đến ngã ba sông Tiền
32,4
> 4
> 149
11
Sông Cổ Chi ê n (bao gồm
nhánh sông Băng Tra, Cung Hầu)
Từ cửa Cổ Chi ê n đến kênh
Trà Vinh
46
> 4
> 149
Từ kênh Trà Vinh đến ngã ba sông Cổ
Chi ê n - sông Tiền
63
> 4
> 14 9
Nhánh sông Băng Tra
20,8
> 4
> 149
Nhánh Cung Hầu
4
> 4
> 149
12
Sông và kênh Măng Thít - Tắt cù lao
Mây (bao gồm rạch Trà Ôn)
Từ ngã ba sông C ổ Chi ê n đến ngã ba
rạch Trà Ôn
43,5
> 3,2
>84
Từ ngã ba kênh Măng Thít đến ngã ba
sông Hậu
5
> 3,2
>84
Từ ngã ba sông Hậu (phía Trà Ôn) đến
ngã ba sông Hậu (phía Cái Côn)
3,5
> 3,2
>84
13
Sông Hậu (bao gồm cù lao Ông Hổ, nhánh
Năng Gù - Thị Hòa)
Tuyến chính từ Rạch Ngòi lớn đến thượng
lưu cảng Bình Long
35,2
> 4
> 149
Tuyến chính từ thượng lưu cảng Bình
Long đến ngã ba kênh Tân Châu
29,8
> 4
> 149
Nhánh cù lao Ông Hổ
10,6
> 4
> 149
Nhánh Năng Gù - Thị Hòa
16
> 2,8
> 67
14
Sông Châu Đốc - kênh Vĩnh Tế
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh
Vĩnh Tế
1,5
> 2,8
> 67
Từ ngã ba kênh Vĩnh Tế đến Bến Đá
8,5
> 2,8
> 67
15
Kênh Tri Tôn - Hậu Giang
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã tư kênh Tám
Ngàn
26,3
> 3
> 368
Từ ngã tư kênh Tám Ngàn đến ngã ba
kênh Rạch Giá Hà Tiên
31,2
> 2,8
> 117
16
Kênh Ba Thê
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch
Giá - Hà Tiên
57
> 2,8
> 117
17
Rạch Giá Long Xuyên
Từ ngã ba sông Hậu đến kênh Ô ng Hiển Tà
Niên
64
> 3
> 3 68
18
Rạch Sỏi Hậu Giang - Ông Hiển Tà Niên
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba Ông Hiển
Tà Niên
59
> 3
> 36 8
Từ kênh Rạch S ỏi Hậu Giang
đến ngã ba sông Cái Bé
5,2
> 3
> 368
19
Kênh Mặc C ần Dưng - Tám Ngàn
Từ ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh
Tám Ngàn
12,5
> 2,8
> 117
Từ ngã ba kênh Mặc C ần Dưng đến
ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên
36
> 3
> 368
20
Kênh Vành Đai - Rạch Giá Hà Tiên
Từ kênh Rạch S ỏi - Hậu
Giang đến kênh Rạch Giá Hà Tiên
8
> 3
> 368
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến
đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100 m)
80,8
> 3
> 368
21
Rạch Cần Thơ
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Xà
No
14,7
> 3
> 368
22
Rạch Cái Tàu
Từ ngã ba sông Cái L ớ n đến kênh Tắt
Cây Trâm - rạch ngã ba Đình
15,2
> 3
> 368
23
Rạch Ô Môn - kênh Thị Đội -
kênh Thốt
Nốt
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Thị
Đội Ô Môn
15,2
> 3
> 368
Từ ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn đến ngã
ba kênh Thốt Nốt
27,5
> 3
> 368
Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba
sông Cái Bé
4,8
> 3
> 368
24
Sông Cái Lớn
Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư
- kênh Tắt Cây Trâm
56
> 3,2
> 84
25
Kênh Cái Côn - Qu ả n L ộ Ph ụ ng Hiệp
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã bảy Phụng
Hiệp
16,5
> 3
> 368
Từ ngã bảy Phụng Hiệp đến cống ngăn mặn
Cà Mau
102,2
> 3
> 368
26
Sông Ông Đốc - Trèm Trẹm
Từ cửa Ông Đốc đến ngã ba kênh Lương
Thế Trân
41,3
> 3,2
> 84
Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã
ba sôn g Trèm Trẹm
8,2
> 2,8
> 67
Từ sông Ô ng Đốc đến kênh Tân Bằng
Cán Gáo
41,3
> 2,8
> 67
27
Sông Gành Hào
Từ phao số “0” Gành Hào đến ngã ba
kênh L ươ ng Thế Trân
49,3
> 3,2
> 84
28
Kênh Vàm Lẽo - Bạc Liêu - Cà Mau
Từ ngã ba sông C ổ Cò đến ngã
ba kênh Bạc Liêu - Cà Mau
18
> 3
> 368
Từ ngã ba kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo đến
hạ lưu Trạm Quản lý ĐTNĐ Cà Mau 200 m
63,3
> 3
> 368
Quyết định 174/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 174/QĐ-TTg ngày 06/03/2023 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
3.496
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng