Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2062/QĐ-UBND 2022 vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp công thuộc Sở Văn hóa Tuyên Quang
Số hiệu:
2062/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
31/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2062/QĐ-UBND
Tuyên
Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM; ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ
Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ
Luật V iên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 ;
Căn cứ
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ q uy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập ;
Căn
cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/09/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm
và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn
cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, cán bộ, công chức,
viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 436 /TTr-SNV ngày 30/12/2022 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc
làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với
vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Sở Công Thương, cụ thể như sau:
1. Phê
duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và số lượng
người làm việc tương ứng với vị trí việc
làm của Trung tâm V ăn
hóa trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên
Quang ( c ó phụ lục số 01 kèm theo) .
2. Điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm, số lượng người
làm việc tương ứng với vị trí việc làm của 06 đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang gồm: Thư viện tỉnh; Ban
Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành; Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục,
thể thao; Bảo tàng tỉnh; Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng; Đoàn nghệ thuật
dân tộc tỉnh và Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang (Có phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định,
có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc
và khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Văn hóa tỉnh ; rà soát, điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc, khung
năng lực theo từng vị trí việc làm được điều chỉnh, bổ sung của 06 đơn vị sự nghiệp công lập tại Quyết định này. C ăn cứ vị trí việc
làm được phê duyệt và Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2022-20 2 6 để thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng viên chức theo quy định
hiện hành.
2 . Giám đốc Sở Công T hương có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh, bổ sung bản mô tả
công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm được điều chỉnh, bổ sung của
Trung tâm Khuyến công và T ư vấn phát triển công
nghiệp; tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên
chức theo đúng quy định hiện hành.
3.
Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công T hương thực hiện
Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Công Thương, người đứng
đầu cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI
THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
VĂN HÓA TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc năm 2022
Dự
kiến số lượng người làm việc, HĐLĐ đến năm 2026
I
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý
06
06
1
Giám đốc
Hạng
III
01
01
2
Phó Giám đốc
Hạng
III
01
01
3
Trưởng phòng và tương đương
Hạng
III
02
02
4
Phó Trưởng phòng và tương đương
Hạng
III
02
02
II
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
09
09
1
Tuyên truyền viên chính
Hạng
III
03
03
2
Hướng dẫn viên văn hóa cơ sở
Hạng
III
02
02
3
Đạo diễn kiêm diễn viên
Hạng
III
01
01
4
Biên tập viên
Hạng
III
01
01
5
Hướng dẫn viên
Hạng
IV
01
01
6
Họa sĩ
Hạng
III
01
01
III
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
01
01
1
Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
2
Kế toán
Kế
toán viên
01
01
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ
01
0
1
Văn thư, thủ quỹ, thủ kho
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
2
Lái xe
Hạng
IV
01
viên chức
Kiêm
nhiệm
3
Bảo vệ
Thuê
khoán
Thuê
khoán
Tổng
cộng:
17
16
PHỤ LỤC
02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch ban nhân
dân tỉnh
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc năm 2022
Số
lượng người làm việc, hợp đồng lao động dự kiến đến năm 2026
Tổng số
13
13
13
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
06
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
02
1.1 Giám đốc
Hạng
III
01
1.1. Giám đốc
Hạng
III
01
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
01
1.3. Trưởng phòng
Hạng
III
02
Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức
bộ máy không còn vị trí, chức danh
1.4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
02
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
06
2. Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
09
09
2.1. Nghiệp vụ thư viện
Hạng
IV
06
2.1.
Nghiệp vụ thư viện
Hạng
IV
09
09
3.
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
02
02
3.1.
Công nghệ thông tin
Hạng
III
01
01
3.2.
Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.2.
Kế toán
Kế
toán viên trung cấp
01
01
3. Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
1
4.
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
0
0
3.1. Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
3.2. Kế toán
Hạng
IV
01
3.3. Văn thư, thủ quỹ
Kiêm
nhiệm
4.1.
Văn thư, thủ quỹ
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.4. Lái xe
Thuê
4.2.
Lái xe
Thuê
Thuê
3.5. Phục vụ
Thuê
4.3.
Phục vụ
Thuê
Thuê
3.6. Bảo vệ
Thuê
4.4.
Bảo vệ
Thuê
Thuê
PHỤ LỤC 03
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ QUẢNG TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH TRỰC THUỘC SỞ
VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp Tối thiểu
Số
lượng người làm việc năm 2022
Số
lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026
Tổng số
09
09
09
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
04
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
02
1.1 Giám đốc
Hạng
III
01
1.1. Giám đốc
Hạng
III
01
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
01
1.3. Trưởng phòng
Hạng
III
01
Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức
bộ máy không còn vị trí, chức danh
1.4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
01
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
02
2. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
04
2.1. Hướng dẫn, thuyết minh
khách tham quan
Hạng
III
02
2.1. Hướng dẫn, thuyết minh
Hạng
III
04
04
2.2. Quản lý kỹ thuật hạ
tầng
Hạng
III
Kiêm
nhiệm
Chuyển sang vị trí việc làm
gắn với chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
3. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
01
01
3.1. Quản lý kỹ thuật hạ
tầng
Hạng
III
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.2. Kế toán
Kế
toán viên trung cấp
01
01
3. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
03
4. Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ
02
02
3.1. Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Bãi bỏ
3.2. Kế toán
Hạng
IV
01
Chuyển sang vị trí việc làm
gắn với chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
3.3. Văn thư, thủ quỹ
Kiêm
nhiệm
4.1. Văn thư, thủ quỹ
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.4. Phục vụ các công việc
tại Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
01
(HĐ 68)
4.2. Phục vụ các công việc
tại Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
01
(HĐ 68)
01
(HĐ 68)
3.5. Kỹ thuật, điện, nước
01
(HĐ 68)
4.3. Kỹ thuật, điện, nước
01
(HĐ 68)
01
(HĐ 68)
3.6. Bảo vệ
Thuê
4.4. Bảo vệ
Thuê
Thuê
4.5. Vệ sinh, tạp vụ
Thuê
Thuê
PHỤ LỤC
04
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO TRỰC
THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc năm 2022
Số
lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026
Tổng
số
17
17
17
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
6
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
03
03
1.1 Giám đốc
Hạng
III
01
1.1. Giám đốc
Hạng
III
01
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
02
02
1.3. Trưởng phòng
Hạng
III
02
Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức
bộ máy không còn vị trí, chức danh
1.4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
02
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
8
2. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
11
11
2.1. Huấn luyện viên thể dục
thể thao phong trào
Hạng
III
08
2.1. Huấn luyện viên thể dục
thể thao phong trào
Hạng
III
11
11
2.2. Huấn luyện thi đấu thành
tích cao
Hạng
III
Thuê
2.2. Huấn luyện thi đấu thành
tích cao
Hạng
III
Thuê
Thuê
3. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
01
01
3.1. Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.2. Kế toán
Kế
toán viên trung cấp
01
01
3. Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
3
4. Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ
02
02
3.1. Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
3.2. Kế toán
Hạng
IV
01
3.3. Thủ kho, tạp vụ
01
(HĐ 68)
4.1. Thủ kho, tạp vụ
01
(HĐ 68)
01
(HĐ 68)
3.4. Văn thư
Kiêm
nhiệm
4.2. Văn thư
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.5. Quản lý vận động viên, kiêm
bảo vệ
01
(HĐ 68)
4.3. Quản lý vận động viên,
kiêm bảo vệ
01
(HĐ 68)
01
(HĐ 68)
3.6. Phục vụ cấp dưỡng 03
đội tuyển (Tuyển tỉnh, Tuyển trẻ, Tuyển năng khiếu).
Thuê
4.4. Phục vụ cấp dưỡng 03
đội tuyển (Tuyển tỉnh, Tuyển trẻ, Tuyển năng khiếu).
Thuê
Thuê
PHỤ LỤC
05
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch ban
nhân dân tỉnh
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc năm 2022
Số
lượng người làm việc, hợp đồng lao động dự kiến đến năm 2026
Tổng số
19
34
34
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
8
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
11
11
1.1 Giám đốc
Hạng
III
01
1.1. Giám đốc
Hạng
III
01
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
02
02
1.3. Trưởng phòng
Hạng
III
03
1.3. Trưởng phòng
Hạng
III
04
04
1.4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
03
1.4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
04
04
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
8
2. Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
18
18
2.1. Lập lý lịch Di tích
Hạng
III
01
2.1. Lập lý lịch Di tích
Hạng
III
03
03
2.2. Lập lý lịch Di sản văn
hóa phi vật thể
Hạng
III
01
2.2. Lập lý lịch Di sản văn
hóa phi vật thể
Hạng
III
02
02
2.3. Khảo cổ
Hạng
III
01
2.3. Khảo cổ
Hạng
III
01
01
2.4. Sưu tầm, Kiểm kê
Hạng
III
01
2.4. Sưu tầm, Kiểm kê
Hạng
III
02
02
2.5. Bảo quản
Hạng
IV
01
2.5. Bảo quản
Hạng
III
01
01
2.6. Trưng bày
Hạng
III
01
2.6. Trưng bày, tuyên truyền
Hạng
III
01
01
2.7. Hướng dẫn thuyết minnh
khách tham quan
Hạng
III
02
2.7. Hướng dẫn thuyết minnh
khách tham quan
Hạng
III
08
08
3. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
02
02
3.1. Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.2. Kế toán
Kế
toán viên
01
01
3.3. Kỹ thuật trồng trọt
Hạng
IV
01
01
3. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
03
4. Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ
03
03
3.1. Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
3.2. Kế toán
Hạng
IV
01
3.3. Lái xe
01
(HĐ 68)
4.1. Lái xe
02
(HĐ 68)
02
(HĐ 68)
3.4. Kỹ thuật điện, nước,
bảo vệ
01
(HĐ 68)
4.2. Kỹ thuật điện, nước, bảo
vệ
01
(HĐ 68)
01
(HĐ 68)
3.5. Thủ quỹ
Kiêm
nhiệm
4.3. Thủ quỹ
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.6. Văn thư - Lưu trữ
Kiêm
nhiệm
4.4. Văn thư - Lưu trữ
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.7. Tạp vụ chăm sóc di tích
Kim Bình, Kiên Đài huyện Chiêm Hóa, Làng Ngòi, Đá bàn huyện Yên Sơn;
sân vườn của Bảo tàng tỉnh.
Thuê
4.5. Tạp vụ, bảo vệ
(Khu di tích Tân Trào, Kim Bình, Kiên Đài, Làng Ngòi, Đá Bàn, Khu
trưng bày Bảo tàng tỉnh).
Thuê
Thuê
Ghi chú: Tăng số lượng
người làm việc từ 19 người lên 34 người do được tiếp nhận 15
người làm việc từ Ban Quản lý khu di tích lịch sử, sinh thái Tân Trào sau khi sắp
xếp lại để thành lập Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh.
PHỤ LỤC
06
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH
CỦA TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc năm 2022
Số
lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026
Tổng số
25
25
23
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
10
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
08
08
1.1. Giám đốc
Hạng
III
01
1.1. Giám đốc
Hạng
III
01
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
01
1.3. Trưởng phòng
Hạng
III
01
1.3. Trưởng phòng
Hạng
III
01
01
1.4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
01
1.4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
01
01
1.5. Đội trưởng Đội chiếu
bóng lưu động
Hạng
III
06
1.5. Đội trưởng Đội chiếu bóng
lưu động
Hạng
IV trở lên
02
02
1.6. Phó Đội trưởng Đội
chiếu bóng lưu động
Hạng
IV trở lên
02
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
13
2. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
15
13
2.1. Kỹ thuật chiếu phim
(chiếu bóng); tuyên truyền lưu động
Hạng
IV
06
2.1. Kỹ thuật chiếu phim
(chiếu bóng); tuyên truyền lưu động
Hạng
IV
07
06
2.2. Kỹ thuật quay phim, làm
phóng sự và chiếu phim HD
Hạng
IV
06
2.2. Kỹ thuật quay phim, làm
phóng sự và chiếu phim HD
Hạng
IV
07
06
2.3. Biên tập thống kê, tổng
hợp về chiếu phim
Hạng
IV
01
2.3. Biên tập thống kê, tổng
hợp về chiếu phim
Hạng
IV
01
01
3. Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
01
01
3.1. Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.2. Kế toán
Kế
toán viên
01
01
3. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
02
4. Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ
01
01
3.1. Tổ chức nhân sự
Kiêm
nhiệm
Chuyển sang vị trí việc làm
gắn với chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
3.2. Kế toán
Hạng
IV
01
3.3. Tổng hợp - Hành chính
Kiêm
nhiệm
4.1. Tổng hợp - Hành chính
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.4. Văn thư
Kiêm
nhiệm
4.2. Văn thư
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.5. Thủ kho, thủ quỹ, tạp
vụ
Kiêm
nhiệm
4.3.Thủ quỹ, thủ kho, tạp vụ
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.6. Lái xe
01
(HĐ 68)
4.4. Lái xe
01
(HĐ 68)
01
(HĐ 68)
3.7. Bảo vệ, điện, nước
Kiêm
nhiệm
4.5. Bảo vệ
Thuê
Thuê
4.6. Kỹ thuật điện, nước
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
PHỤ LỤC
07
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch ban nhân dân
tỉnh
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
lượng người làm việc năm 2022
Số
lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026
Tổng số
47
47
46
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
10
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
08
08
1.1. Trưởng đoàn
Hạng
III
01
1.1. Giám đốc
Hạng
III
01
01
1.2. Phó Trưởng đoàn
Hạng
III
02
1.2. Phó Giám đốc
Hạng
III
02
02
1.3. Trưởng phòng
Hạng
III
03
1.3. Trưởng phòng
Hạng
III
02
02
1.4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
04
1.4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
03
02
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
34
2. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
34
33
2.1. Đạo diễn nghệ thuật
Hạng
IV
03
2.1. Đạo diễn nghệ thuật
Hạng
III
01
01
2.2. Diễn viên
Hạng
IV
18
2.2. Diễn viên
Hạng
IV
22
21
2.3. Nhạc công
Hạng
IV
09
2.3. Nhạc công
Hạng
IV
9
9
2.4. Kỹ thuật âm thanh, ánh
sáng
Kỹ
thuật viên
02
2.4. Kỹ thuật âm thanh, ánh
sáng
Kỹ
thuật viên
02
02
2.5. Công nghệ thông tin
Hạng
III
01
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
2.6. Quản lý phục trang, đạo
cụ
Hạng
IV
01
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
3. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
02
02
3.1. Tổ chức nhân sự
Hạng
IV
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.2. Kế toán
Kế
toán viên
01
01
2.4. Công nghệ thông tin
Hạng
III
01
01
2.5. Quản lý phục trang, đạo
cụ
Hạng
IV
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
03
4. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
03
03
3.1. Tổ chức nhân sự
Hạng
IV
Kiêm
nhiệm
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
3.2. Kế toán
Kế
toán viên trung cấp
01
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
3.3. Văn thư, thủ quỹ
Kiêm
nhiệm
3.3. Văn thư, thủ quỹ
Văn
thư viên trung cấp
Kiêm
nhiệm
Kiêm
nhiệm
3.4. Phục vụ
01
HĐ 68
3.4. Phục vụ
01
HĐ 68
01
HĐ 68
3.5. Lái xe
01
HĐ 68
3.3. Lái xe
02
(01 HĐ 68; 01 viên chức)
02
(01 HĐ 68; 01 viên chức)
3.6. Bảo vệ
Thuê
khoán
3.6. Bảo vệ
Thuê
Thuê
3.7. Hậu đài
Thuê
Thuê
PHỤ LỤC
08
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
TRỰC THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Vị
trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
người làm việc và hợp đồng lao động
Danh
mục vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
Số
người làm việc, hợp đồng lao động tối đa dự kiến đến năm 2026
I. Vị trí việc làm gắn với
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
04
I. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1. Giám đốc
Hạng
III
01
1. Giám đốc
Hạng
III
01
2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
2. Phó Giám đốc
Hạng
III
01
3. Trưởng phòng
Hạng
III
01
Bãi bỏ do sắp xếp tổ chức bộ
máy không còn vị trí chức danh
4. Phó Trưởng phòng
Hạng
III
01
II. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
04
II. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
1. Khuyến công
Hạng
III
02
1. Khuyến công
Hạng
III
03
2. Tư vấn phát triển công nghiệp
Hạng
III
02
2. Tư vấn phát triển công nghiệp
Hạng
III
03
III. Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
02
III. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
02
1. Hành chính tổng hợp
(kiêm
nhiệm)
1. Hành chính tổng hợp
Kiêm
nhiệm
2. Kế toán
Hạng
IV hoặc tương đương
01
2. Kế toán
Kế
toán viên trung cấp
01
IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
3. Văn thư, lưu trữ
(kiêm
nhiệm)
1. Văn thư, lưu trữ
Kiêm
nhiệm
4. Thủ quỹ
(kiêm
nhiệm)
2. Thủ quỹ
Kiêm
nhiệm
5. Lái xe
1
(HĐLĐ)
3. Lái xe
01
(HĐLĐ)
TỔNG CỘNG
10
10
Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2062/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương, tỉnh Tuyên Quang
910
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng