Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 670/QĐ-UBND 2022 công khai dự toán ngân sách địa phương Tuyên Quang 2023
Số hiệu:
670/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
08/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 670/QĐ-UBND
Tuyên
Quang, ngày 08 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TRÌNH HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Tờ trình số 138/TTr-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh
năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 543/TTr-STC ngày 07/12/2022 về việc công khai số liệu dự
toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
khóa XIX, kỳ họp thứ 5. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết
định này.
Điều 2 . Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục
Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính; (Báo
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- Lưu VT (Huy TC)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
Biểu
số 33/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN NĂM
2022
ƯỚC TH NĂM 2022
DỰ TOÁN NĂM
2023
SO SÁNH (1)
(%)
A
TỔNG NGUỒN THU
NSĐP
10.912.941
13.133.074
13.362.870
102%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
2.416.000
2.488.273
2.902.400
117%
1
Thu NSĐP hưởng 100%
1.102.184
1.135.155
1.608.700
142%
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
1.313.816
1.353.118
1.293.700
96%
II
Thu bổ sung từ NSTW
8.496.941
8.496.941
10.460.470
123%
1
Thu bổ sung cân đối
5.634.301
5.634.301
5.680.384
101%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
2.862.640
2.862.640
4.780.086
167%
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
#REF!
160.567
0
0%
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
0
B
TỔNG CHI NSĐP
10.933.140
12.485.569
13.362.370
122%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
8.065.820
8.634.069
8.577.864
106%
1
Chi đầu tư phát triển
1.187.497
1.839.989
1.478.911
125%
2
Chi thường xuyên
6.566.840
6.537.891
6.925.336
105%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
662
561
632
96%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
1.200
100%
5
Dự phòng ngân sách
155.258
155.258
167.298
108%
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
II
Chi các chương trình mục tiêu
2.867.321
3.851.500
4.784.506
167%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1.296.586
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
2.867.321
3.851.500
3.487.920
122%
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
20.200
2.121
500
2%
D
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NSĐP
5.900
5.900
5.900
100%
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
5.900
5.900
5.447
92%
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
500
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
26.100
8.021
5.447
21%
1
Vay để bù đắp bội chi
20.200
2.121
0%
2
Vay để trả nợ gốc
5.900
5.900
5.447
92%
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so
sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 34/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN NĂM
2022
ƯỚC TH NĂM 2022
DỰ TOÁN NĂM
2023
SO SÁNH (1)
(%)
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
6.305.082
6.759.018
8.562.193
126,7%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
1.264.994
1.064.685
1.489.858
139,9%
2
Thu bổ sung từ NSTW
5.040.088
5.032.216
7.072.335
140,5%
-
Thu bổ sung cân đối
2.214.459
2.214.459
2.334.107
105,4%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
2.825.629
2.817.757
4.738.228
168,2%
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
79.098
4
Thu kết dư
55.885
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
527.134
II
Chi ngân sách
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
6.325.282
7.009.319
8.561.692
135,4%
2
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
3.456.853
3.458.703
3.388.135
98,0%
-
Chi bổ sung cân đối
3.419.842
3.419.842
3.346.277
97,8%
-
Chi bổ sung có mục tiêu
37.011
38.861
41.858
113,1%
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
21.100
2.121
500
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
4.607.859
6.374.056
4.800.677
75,3%
1
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
1.151.006
1.423.588
1.412.542
99,2%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
3.456.853
3.458.703
3.388.135
98,0%
-
Thu bổ sung cân đối
3.419.842
3.419.842
3.346.277
97,8%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
37.011
38.861
41.858
107,7%
3
Thu kết dư
104.682
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
1.452.687
II
Chi ngân sách
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
4.607.859
6.374.056
4.800.677
104,2%
2
Chi bổ sung cho ngân sách xã
-
Chi bổ sung cân đối
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán
năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự
toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 35/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
STT
NỘI DUNG
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2022
DỰ TOÁN NĂM
2023
SO SÁNH (%)
TỔNG THU
NSNN
THU
NSNN
TỔNG THU
NSNN
THU
NSNN
TỔNG THU
NSNN
THU
NSNN
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
2.742.000
2.488.273
3.200.450
2.902.400
116,7%
116,6%
I
Thu nội địa
2.700.000
2.488.273
3.160.000
2.902.400
117,0%
116,6%
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
325.160
325.160
350.000
350.000
107,6%
107,6%
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
65.550
65.550
70.000
70.000
106,8%
106,8%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
30.000
30.000
40.000
40.000
133,3%
133,3%
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
745.500
745.500
820.000
820.000
110,0%
110,0%
5
Thuế thu nhập cá nhân
115.600
115.600
130.000
130.000
112,5%
112,5%
6
Thuế bảo vệ môi trường
262.000
125.760
400.000
240.000
152,7%
190,8%
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
7
Lệ phí trước bạ
145.000
145.000
170.000
170.000
117,2%
117,2%
8
Thu phí, lệ phí
77.690
62.425
86.000
73.000
110,7%
116,9%
-
Phí và lệ phí trung ương
15.265
13.000
85,2%
-
Phí và lệ phí địa phương
62.425
62.425
73.000
73.000
116,9%
116,9%
-
Phí và lệ phí huyện
-
Phí và lệ phí xã, phường
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
3.090
3.090
3.500
3.500
113,3%
113,3%
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
165.000
165.000
258.000
258.000
156,4%
156,4%
12
Thu tiền sử dụng đất
583.000
583.000
634.000
634.000
108,7%
108,7%
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
21.000
21.000
22.000
22.000
104,8%
104,8%
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
75.263
52.041
70.000
43.400
93,0%
83,4%
16
Thu khác ngân sách
80.000
43.000
100.000
42.000
125,0%
97,7%
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
4.000
4.000
4.000
4.000
100,0%
100,0%
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
2.147
2.147
2.500
2.500
116,4%
116,4%
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
42.000
40.450
96,3%
1
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
2
Thuế xuất khẩu
3
Thuế nhập khẩu
4
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
5
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
6
Thu khác
IV
Thu viện trợ
Biểu
số 36/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG
NSĐP
CHIA RA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN SÁCH HUYỆN
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
13.362.370
8.561.693
4.800.677
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.577.865
3.819.046
4.758.819
I
Chi đầu tư phát triển
1.483.398
967.585
515.813
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.116.771
600.958
515.813
Trong đó chia theo lĩnh vực:
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
-
Chi khoa học và công nghệ
Trong đó chia theo nguồn vốn:
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
538.663
60.350
478.313
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
22.000
22.000
0
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
362.140
362.140
II
Chi thường xuyên
6.925.336
2.741.020
4.184.316
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.023.687
948.989
2.074.699
2
Chi khoa học và công nghệ
17.467
16.067
1.400
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
632
632
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
V
Dự phòng ngân sách
167.298
108.608
58.690
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
4.784.506
4.742.647
41.858
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1296586
1.296.586
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
3.487.920
3.446.061
41.858
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu
số 37/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG CHI NSĐP
11.907.969
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
3.346.277
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
8.561.692
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
5.084.922
1
Chi đầu tư cho các dự án
5.084.922
Trong đó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2
Chi khoa học và công nghệ
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
1.4
Chi văn hóa thông tin
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6
Chi thể dục thể thao
1.7
Chi bảo vệ môi trường
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
1.10
Chi bảo đảm xã hội
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
3.361.843
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
948.989
2
Chi khoa học và công nghệ
16.067
3
Chi y tế, dân số và gia đình
570.075
4
Chi văn hóa thông tin
58.192
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
36.093
6
Chi thể dục thể thao
7
Chi bảo vệ môi trường
12.308
8
Chi các hoạt động kinh tế
247.346
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
548.579
10
Chi bảo đảm xã hội
124.819
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
632
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
V
Dự phòng ngân sách
108.608
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
Biểu
số 38/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA)
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
TỔNG SỔ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯỜNG XUYÊN
TỔNG SỐ
8.561.692
4.361.998
2.792.668
632
1.200
108.608
1.296.586
722.924
573.662
I
CÁC ĐƠN VỊ DỰ
TOÁN KHỐI TỈNH
1.495.801
1.495.801
1
Văn phòng Tỉnh ủy
156.353
156.353
2
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
34.913
34.913
3
Văn phòng UBND tỉnh
39.236
39.236
3.1
Văn phòng UBND tỉnh
35.747
35.747
3.2
Trung tâm hội nghị
tỉnh
3.489
3.489
4
Ban dân tộc tỉnh
Tuyên Quang
4.502
4.502
5
Sở Khoa học và
Công nghệ
9.228
9.228
5.1
Văn phòng sở
7.868
7.868
5.2
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ
1.360
1.360
6
Sở Tài
nguyên và MT
18.430
18.430
6.1
Văn phòng sở
12.258
12.258
6.2
Trung tâm kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường
6.3
Trung tâm Quan trắc
tài nguyên và MT
6.4
Văn phòng Đăng ký đất
đai
6.172
6.172
7
Sở Nông
nghiệp và PTNT
103.441
103.441
7.1
Văn phòng Sở
10.254
10.254
7.2
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
5.982
5.982
7.3
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
3.181
3.181
7.4
Chi cục Thủy lợi
2.962
2.962
7.5
Chi cục Phát triển
nông thôn
2.894
2.894
7.6
Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
3.740
3.740
7.7
Chi cục Kiểm lâm
61.605
61.605
7.7.1
Văn phòng Chi cục
Kiểm Lâm
10.030
10.030
7.7.2
Hạt Kiểm lâm Thành
phố
2.032
2.032
7.7.3
Hạt Kiểm lâm Sơn
Dương
6.528
6.528
7.7.4
Hạt Kiểm lâm Yên
Sơn
6.192
6.192
7.7.5
Hạt Kiểm lâm Hàm
Yên
4.306
4.306
7.7.6
Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng Cham Chu
4.534
4.534
7.7.7
Hạt Kiểm lâm Chiêm
Hóa
5.981
5.981
7.7.8
Hạt Kiểm lâm Na
Hang
13.521
13.521
7.7.9
Hạt Kiểm lâm Lâm
Bình
6.106
6.106
7.7.10
Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
2.375
2.375
7.8
Trung tâm Khuyến
nông
6.903
6.903
7.9
Trung tâm Điều tra
Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp
7.10
Trung tâm nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
1.719
1.719
7.11
Ban quản lý rừng
phòng hộ Na Hang
1.980
1.980
7.12
Ban quản lý rừng
phòng hộ Lâm Bình
2.221
2.221
7.13
Trung tâm Thủy sản
8
BQL Dự án tăng
cường QLTNTN bền vững (SNRM2)
761
761
9
Sở Giao
thông Vận tải
18.432
18.432
9.1
Văn Phòng sở
13.790
13.790
9.2
Thanh tra Sở Giao
thông vận tải
4.642
4.642
9.3
Bến xe khách Thành
phố Tuyên Quang
9.4
Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện giao thông vận tải
10
Văn phòng Ban AT
giao thông
14.631
14.631
11
Sở Xây dựng
8.615
8.615
11.1
Văn Phòng sở
7.727
7.727
11.2
Thanh tra sở Xây dựng
888
888
11.3
Trung tâm Giám định
chất lượng xây dựng
12
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
65.369
65.369
12.1
Văn Phòng sở
20.190
20.190
12.2
Thư viện tỉnh
4.056
4.056
12.3
Trung tâm Văn hóa tỉnh
2.988
2.988
12.4
Bảo tàng tỉnh
7.496
7.496
12.5
Đoàn Nghệ thuật dân
tộc
7.775
7.775
12.6
Trung tâm Huấn luyện
và Thi đấu thể dục thể thao
12.432
12.432
12.7
Trung tâm Phát hành
phim và Chiếu bóng
4.427
4.427
12.8
BQL Quảng trường
Nguyễn Tất Thành
6.005
6.005
13
Sở Công
Thương
15.719
15.719
13.1
Văn Phòng sở
13.165
13.165
13.2
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp
2.554
2.554
14
Sở Tư Pháp
14.173
14.173
14.1
Văn Phòng sở
10.646
10.646
14.2
Phòng Công chứng số
1
14.3
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước
3.527
3.527
14.4
Trung tâm dịch vụ đấu
giá tài sản
15
Sở Lao động
TBXH
31.026
31.026
15.1
Văn Phòng sở
15.751
15.751
15.2
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
1.815
1.815
15.3
Trung tâm
công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em
7.630
7.630
15.4
Cơ sở cai
nghiện ma túy tỉnh
5.830
5.830
16
Sở Y tế
182.979
182.979
16.1
Văn phòng Sở
9.351
9.351
16.2
Chi cục Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
3.101
3.101
16.3
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
2.294
2.294
16.4
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
17.043
17.043
16.5
Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức khoẻ
4.361
4.361
16.6
Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm
8.277
8.277
16.7
Trung tâm Giám định
y khoa
830
830
16.8
Trung tâm Pháp
y
1.523
1.523
16.9
Trung tâm y tế
thành phố
10.986
10.986
16.10
Trung tâm y tế huyện
Yên Sơn
24.105
24.105
16.11
Trung tâm y tế huyện
Sơn Dương
24.431
24.431
16.12
Trung tâm y tế huyện
Na Hang
18.684
18.684
16.13
Trung tâm y tế huyện
Hàm Yên
14.285
14.285
16.14
Trung tâm y tế huyện
Lâm Bình
14.870
14.870
16.15
Trung tâm y tế huyện
Chiêm Hóa
19.995
19.995
16.16
Bệnh viện đa khoa
khu vực Yên Hoa
5.443
5.443
16.17
Bệnh viện đa khoa
khu vực ATK Yên Sơn
2.048
2.048
16.18
Bệnh viện đa khoa
khu vực Kim Xuyên
1.352
1.352
17
Sở Thông tin
và truyền thông
47.976
47.976
17.1
Văn Phòng sở
46.110
46.110
17.2
Trung tâm công nghệ
TT và Truyền thông
1.866
1.866
18
BQL các
khu công nghiệp
3.491
3.491
18.1
BQL các khu công
nghiệp
2.632
2.632
18.2
Trung tâm phát triển
hạ tầng khu công nghiệp
859
859
19
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
17.163
17.163
Văn phòng sở
17.163
17.163
20
Sở Tài
chính
30.271
30.271
21
Thanh tra
tỉnh
11.425
11.425
22
Sở Ngoại vụ
8.250
8.250
23
Sở Nội vụ
27.230
27.230
23.1
Văn phòng sở
16.320
16.320
23.2
Ban thi đua khen
thưởng
8.634
8.634
23.3
Trung tâm lưu trữ lịch
sử
2.276
2.276
24
Sở Giáo dục
- Đào tạo
397.289
397.289
24.1
Văn phòng sở
98.630
98.630
24.2
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
4.935
4.935
24.3
Trường PTDTNT ATK
Sơn Dương
15.298
15.298
24.4
Trường THPT Đầm Hồng
8.672
8.672
24.5
Trường THPT Minh
Quang
10.708
10.708
24.6
Trường THPT Kim
Bình
8.101
8.101
24.7
Trường THPT Hà Lang
9.901
9.901
24.8
Trường THPT Hòa Phú
4.187
4.187
24.9
Trường THPT Phù Lưu
8.938
8.938
24.10
Trường THPT Kháng
Nhật
7.637
7.637
24.11
Trường THPT Kim
Xuyên
8.005
8.005
24.12
Trường THPT Sơn
Dương
10.239
10.239
24.13
Trường THPT Sơn Nam
11.200
11.200
24.14
Trường THPT Tân
Trào
7.683
7.683
24.15
Trường THPT Nguyễn Văn
Huyên
8.389
8.389
24.16
Trường PTDTNT THCS
và THPT Chiêm Hóa
12.693
12.693
24.17
Trường PTDTNT THCS
và THPT Hàm Yên
13.569
13.569
24.18
Trường PTDTNT THCS
và THPT Na Hang
14.770
14.770
24.19
Trường THPT Đông Thọ
6.208
6.208
24.20
Trường THPT ATK Tân
Trào
7.920
7.920
24.21
Trường THPT Lâm
Bình
5.977
5.977
24.22
Trường THCS và THPT
Thượng Lâm
5.346
5.346
24.23
Trường THPT Na Hang
5.967
5.967
24.24
Trường THPT Yên Hoa
11.029
11.029
24.25
Trường THPT Chiêm
Hóa
10.768
10.768
24.26
Trường THPT Hàm Yên
12.149
12.149
24.27
Trường THPT Thái
Hoà
11.308
11.308
24.28
Trường THPT Xuân
huy
8.011
8.011
24.29
Trường THPT Tháng
10
7.151
7.151
24.30
Trường THPT Trung
sơn
9.942
9.942
24.31
Trường THPT Xuân
vân
8.051
8.051
24.32
Trường THPT Ỷ La
6.469
6.469
24.33
Trường THPT Sông Lô
6.335
6.335
24.33
Trường PTDTNT THCS
và THPT Lâm Bình
11.103
11.103
25
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
9.341
9.341
26
BCH Hội
Nông dân tỉnh
12.312
12.312
26.1
Văn phòng Hội
nông dân tỉnh
10.958
10.958
26.2
Trung tâm Hỗ trợ
nông dân
1.354
1.354
27
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
8.290
8.290
27.1
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
8.034
8.034
27.2
Tổng đội thanh niên
xung phong
256
256
28
Ban chấp hành
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
4.675
4.675
29
Hội Cựu
chiến binh
3.996
3.996
30
Trường Chính trị
tỉnh
17.956
17.956
31
Trung tâm Dạy
nghề - Sát hạch lái xe
32
Đoạn Quản lý và Sửa
chữa đường bộ
33
Trung tâm xúc tiến
đầu tư tỉnh
8.019
8.019
34
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
35
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
36
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang
37
BQL các
khu du lịch tỉnh TQ
4.158
4.158
37
Ban di dân tái định
cư thủy điện Tuyên Quang
1.500
1.500
38
Trung tâm
Văn hóa-Thể thao Thanh thiếu nhi
4.241
4.241
39
Trường Phổ thông
Dân tộc nội trú THPT tỉnh
21.435
21.435
40
Trường Trung học
phổ thông Chuyên
19.444
19.444
41
Trường Đại học
Tân Trào
30.339
30.339
41.1
Trường Đại học Tân
Trào
30.339
30.339
42
Trường Cao đẳng
nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
29.941
29.941
43
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Tuyên Quang
5.000
5.000
44
Bệnh viện Y dược
cổ truyền
5.000
5.000
45
Bệnh viện Suối
khoáng Mỹ Lâm
3.608
3.608
46
Bệnh viện Phổi
6.366
6.366
47
Bệnh viện phục hồi
chức năng Hương Sen
3.184
3.184
48
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh
36.093
36.093
II
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI,
CÁC ĐƠN VỊ
32.344
32.344
1
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
4.317
4.317
2
Hội chữ thập đỏ
tỉnh
5.626
5.626
3
Hội Đông Y tỉnh
511
511
4
Hội Nhà báo tỉnh
3.141
3.141
5
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
1.591
1.591
6
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
1.318
1.318
7
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
584
584
8
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
971
971
9
Hội Cựu TN xung
phong
174
174
10
Hội Liên hiệp
thanh niên
120
120
11
Hội làm vườn
458
458
12
Câu Lạc bộ Tân
Trào
120
120
13
Hội cựu giáo chức
148
148
14
Hội Khuyến học
221
221
15
Hội luật gia
200
200
16
Hội nạn nhân C độc
mầu da cam /Dioxin
287
287
17
Đội cấp cứu chữ
thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
180
180
18
Đoàn Luật sư
120
120
19
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Lào
120
120
20
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Thái
120
120
21
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Pháp
120
120
22
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
200
200
23
Chi nhánh Công
ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang
24
Chi nhánh Công
ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2
25
Ban điều phối
các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
11.217
11.217
26
Ban quản lý DA Đầu
tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang
26
Hội nông nghiệp
hữu cơ tỉnh Tuyên Quang
480
480
III
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG
ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN
118.178
118.178
1
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
83.499
83.499
2
Công an tỉnh
33.596
33.596
3
Chi cục Thông kê
tỉnh
150
150
4
Toà án ND tỉnh
150
150
5
Viện Kiểm sát
nhân dân
150
150
6
Liên đoàn lao động
tỉnh
350
350
7
Cục Thi hành án
Dân sự
125
125
8
Cục Quản lý thị
trường
158
158
IV
CHI THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
1.146.345
1.146.345
1
Các đề tài khoa
học (theo đơn vị chủ trì)
10.290
10.290
1.1
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa
trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang)
109
109
1.2
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công
nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang)
158
158
1.3
UBND huyện Na Hang
(Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang)
201
201
1.4
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm
nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa
bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn)
215
215
1.6
UBND huyện Na Hang
(Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm
men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang)
571
571
1.7
Công ty CP Chè núi
Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu
đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống
chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang
333
333
1.8
UBND huyện Chiêm
Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với
phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
401
401
1.9
Công ty TNHH thảo
dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ
trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên
Quang)
253
253
1.10
Công ty Cổ phần
Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây
tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm
Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang)
163
163
1.11
Kinh phí chưa phân
bổ năm 2022
7.886
7.886
2
Chính sách an
sinh xã hội, chính sách theo quy định
697.428
697.428
2.1
BHXH tỉnh: Kinh phí
mua BHYT, BHXH theo quy định
378.635
378.635
2.2
Ban quản lý các
công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
51.367
51.367
2.3
Ngân hàng chính
sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác
2.4
Kinh phi thực
hiện các chính sách giáo dục
81.569
81.569
2.5
Bổ sung kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định
57.804
57.804
2.6
Kinh phi thực
hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định
98.957
98.957
2.7
Chương trình MT vốn
sự nghiệp (vốn nước ngoài)
1.020
1.020
2.8
Vốn chuẩn bị động
viên
15.000
15.000
2.9
Hỗ trợ doanh nghiệp
vừa và nhỏ
1.500
1.500
2.10
Kinh phí thực hiện
chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
11.575
11.575
3
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ trong năm
438.627
438.627
3.1
Kinh phí thực hiện
đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều
tiết về ngân sách tỉnh
60.350
60.350
3.2
Nguồn tăng thu dự
toán ĐP so với dự toán BTC
125.900
125.900
Thực hiện CCTL
88.130
88.130
Bổ sung dự phòng,
thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định
trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán
37.770
37.770
3.3
Kinh phí trả gốc dự
án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”
4.487
4.487
3.4
Đối ứng vốn sự nghiệp
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
4.340
4.340
3.5
Đối ứng vốn sự nghiệp
Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi
19.352
19.352
3.6
Kinh phí thực hiện
các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm
vụ phát sinh
51.527
51.527
3.7
Kinh phí thực hiện
xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM
17.860
17.860
3.8
Nguồn tiết kiệm
chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong
năm
154.812
154.812
3.9
Kinh phí chưa phân
bổ năm 2022
V
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
632
632
VI
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.200
1.200
VII
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
108.608
108.608
VIII
CHI CTMTQG
1.296.586
1.296.586
722.924
573.662
IX
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
4.361.998
4.361.998
X
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
Biểu
số 39/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ:
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
TRONG ĐÓ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
CHI GIAO THÔNG
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
TỔNG SỐ
939.602
59.104
5.000
54.869
32.300
18.000
5.000
1.000
623.426
470.096
71.974
69.485
3.000
1
Ban điều phối
các dự án vốn nước ngoài tỉnh
12.500
1.000
11.500
1.500
2
BQL dự án
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
29.726
29.726
29.726
3
BQL Dự án
ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
27.285
8.571
14.529
4.185
4
BQL dự án
ĐTXD các công trình giao thông
321.861
321.861
321.861
5
Bảo tàng tỉnh
2.000
2.000
6
Báo Tuyên
Quang
14.000
14.000
7
Bệnh viện Y
dược cổ truyền Tuyên Quang
14.000
14.000
8
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
29.418
9
Công an tỉnh
39.000
10
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
18.000
18.000
11
Sở Công
Thương
10.000
10.000
12
Sở Giáo dục
và đào tạo
7.770
5.770
2.000
13
Sở Giao thông
Vận tải
83.000
83.000
83.000
14
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
11.500
11.500
15
Sở Lao Động -
Thương Binh và Xã hội
8.000
5.000
3.000
16
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
37.248
37.248
37.248
17
Sở Tài chính
37.441
32.706
4.735
4.735
18
Sở Thông tin
và truyền thông
6.300
6.300
19
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
5.000
5.000
20
Sở Xây dựng
17.515
17.515
21
Trung tâm nước
sạch và VSMT; Sở giáo dục và đào tạo
1.600
1.600
22
Trường Đại học
Tân Trào
4.000
4.000
23
Văn phòng Tỉnh
ủy
5.000
5.000
24
Văn phòng
UBND tỉnh
4.500
4.500
25
UBND huyện
Lâm Bình
21.056
556
5.000
15.000
10.000
5.000
500
26
UBND huyện Na
Hang
27.742
27.742
10.000
27
UBND huyện
Chiêm Hóa
14.000
14.000
28
UBND huyện
Hàm Yên
58.340
26.340
31.000
31.000
1.000
29
UBND huyện
Yên Sơn
46.801
7.501
11.000
1.000
28.300
30
UBND huyện
Sơn Dương
5.000
3.000
3.000
2.000
31
UBND thành phố
Tuyên Quang
10.000
7.000
4.000
3.000
32
Văn phòng huyện
ủy Chiêm Hóa
10.000
10.000
33
UBND huyện
Yên Sơn
90.021
8.000
19.021
19.021
63.000
34
UBND huyện
Sơn Dương
36.200
15.200
15.200
21.000
35
UBND thành phố
Tuyên Quang
19.000
13.000
13.000
6.000
36
Văn phòng huyện
ủy Chiêm Hóa
10.000
10.000
Ghi chú: Chưa bao gồm số chưa có kế
hoạch phân bổ
Biểu
số 40/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ:
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
TRONG ĐÓ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
CHI GIAO THÔNG
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
TỔNG CỘNG
2.793.868
948.989
16.067
570.275
42.108
36.093
16.084
12.308
283.124
14.920
268.204
548.809
124.819
I
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
KHỐI TỈNH
1.495.801
510.709
5.476
191.640
42.108
36.093
16.084
1.494
140.341
14.920
125.421
528.136
17.720
1
Văn phòng Tỉnh ủy
156.353
33.844
33.844
122.509
2
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
34.913
34.913
3
Văn phòng UBND tỉnh
39.236
3.489
3.489
35.747
3.1
Văn phòng UBND tỉnh
35.747
35.747
3.2
Trung tâm hội nghị
tỉnh
3.489
3.489
3.489
4
Ban dân tộc tỉnh
Tuyên Quang
4.502
4.502
5
Sở Khoa học và
Công nghệ
9.228
4.015
5.213
5.1
Văn phòng sở
7.868
2.655
5.213
5.2
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ
1.360
1.360
6
Sở Tài
nguyên và MT
18.430
1.494
9.150
9.150
7.786
6.1
Văn phòng sở
12.258
1.494
2.978
2.978
7.786
6.2
Trung tâm kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường
6.3
Trung tâm Quan trắc
tài nguyên và MT
6.4
Văn phòng Đăng ký đất
đai
6.172
6.172
6.172
7
Sở Nông
nghiệp và PTNT
103.441
945
15.921
15.921
86.575
7.1
Văn phòng Sở
10.254
1.473
1.473
8.781
7.2
Chi cục Chăn nuôi, Thú
y và Thủy sản
5.982
180
2.390
2.390
3.412
7.3
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
3.181
3.181
7.4
Chi cục Thủy lợi
2.962
2.962
7.5
Chi cục Phát triển
nông thôn
2.894
2.894
7.6
Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
3.740
3.740
7.7
Chi cục Kiểm lâm
61.605
61.605
7.7.1
Văn phòng Chi cục
Kiểm Lâm
10.030
10.030
7.7.2
Hạt Kiểm lâm Thành phố
2.032
2.032
7.7.3
Hạt Kiểm lâm Sơn
Dương
6.528
6.528
7.7.4
Hạt Kiểm lâm Yên
Sơn
6.192
6.192
7.7.5
Hạt Kiểm lâm Hàm
Yên
4.306
4.306
7.7.6
Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng Cham Chu
4.534
4.534
7.7.7
Hạt Kiểm lâm Chiêm
Hóa
5.981
5.981
7.7.8
Hạt Kiểm lâm Na
Hang
13.521
13.521
7.7.9
Hạt Kiểm lâm Lâm
Bình
6.106
6.106
7.7.10
Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
2.375
2.375
7.8
Trung tâm Khuyến
nông
6.903
173
6.730
6.730
7.9
Trung tâm Điều tra
Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp
7.10
Trung tâm nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
1.719
1.719
1.719
7.11
Ban quản lý rừng
phòng hộ Na Hang
1.980
592
1.388
1.388
7.12
Ban quản lý rừng
phòng hộ Lâm Bình
2.221
2.221
2.221
7.13
Trung tâm Thủy sản
8
BQL Dự án tăng
cường QLTNTN bền vững (SNRM2)
761
761
761
9
Sở Giao
thông Vận tải
18.432
1.251
1.028
223
17.181
9.1
Văn Phòng sở
13.790
223
223
13.567
9.2
Thanh tra Sở Giao
thông vận tải
4.642
1.028
1.028
3.614
9.3
Bến xe khách Thành
phố Tuyên Quang
9.4
Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện giao thông vận tải
10
Văn phòng Ban AT
giao thông
14.631
13.892
13.892
739
11
Sở Xây dựng
8.615
2.200
2.200
6.415
11.1
Văn Phòng sở
7.727
2.200
2.200
5.527
11.2
Thanh tra sở Xây dựng
888
888
11.3
Trung tâm Giám định
chất lượng xây dựng
12
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
65.369
37.867
16.084
11.418
12.1
Văn Phòng sở
20.190
5.120
3.652
11.418
12.2
Thư viện tỉnh
4.056
4.056
12.3
Trung tâm Văn hóa tỉnh
2.988
2.988
12.4
Bảo tàng tỉnh
7.496
7.496
12.5
Đoàn Nghệ thuật dân
tộc
7.775
7.775
12.6
Trung tâm Huấn luyện
và Thi đấu thể dục thể thao
12.432
12.432
12.7
Trung tâm Phát hành
phim và Chiếu bóng
4.427
4.427
12.8
BQL Quảng trường
Nguyễn Tất Thành
6.005
6.005
13
Sở Công
Thương
15.719
2.554
2.554
13.165
13.1
Văn Phòng sở
13.165
13.165
13.2
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp
2.554
2.554
2.554
14
Sở Tư Pháp
14.173
687
3.527
3.527
9.959
14.1
Văn Phòng sở
10.646
687
9.959
14.2
Phòng Công chứng số
1
14.3
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước
3.527
3.527
3.527
14.4
Trung tâm dịch vụ đấu
giá tài sản
15
Sở Lao động
TBXH
31.026
13.306
17.720
15.1
Văn Phòng sở
15.751
13.306
2.445
15.2
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
1.815
1.815
15.3
Trung tâm
công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em
7.630
7.630
15.4
Cơ sở cai nghiện
ma túy tỉnh
5.830
5.830
16
Sở Y tế
182.979
168.482
14.497
16.1
Văn phòng Sở
9.351
9.351
16.2
Chi cục Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
3.101
179
2.922
16.3
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
2.294
70
2.224
16.4
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
17.043
17.043
16.5
Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức khoẻ
4.361
4.361
16.6
Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm
8.277
8.277
16.7
Trung tâm Giám định
y khoa
830
830
16.8
Trung tâm
Pháp y
1.523
1.523
16.9
Trung tâm y tế
thành phố
10.986
10.986
16.10
Trung tâm y tế huyện
Yên Sơn
24.105
24.105
16.11
Trung tâm y tế huyện
Sơn Dương
24.431
24.431
16.12
Trung tâm y tế huyện
Na Hang
18.684
18.684
16.13
Trung tâm y tế huyện
Hàm Yên
14.285
14.285
16.14
Trung tâm y tế huyện
Lâm Bình
14.870
14.870
16.15
Trung tâm y tế huyện
Chiêm Hóa
19.995
19.995
16.16
Bệnh viện đa khoa
khu vực Yên Hoa
5.443
5.443
16.17
Bệnh viện đa khoa
khu vực ATK Yên Sơn
2.048
2.048
16.18
Bệnh viện đa khoa
khu vực Kim Xuyên
1.352
1.352
17
Sở Thông
tin và truyền thông
47.976
35.054
35.054
12.922
17.1
Văn Phòng sở
46.110
33.188
33.188
12.922
17.2
Trung tâm công nghệ
TT và Truyền thông
1.866
1.866
1.866
18
BQL các
khu công nghiệp
3.491
859
859
2.632
18.1
BQL các khu
công nghiệp
2.632
2.632
18.2
Trung tâm phát triển
hạ tầng khu công nghiệp
859
859
859
19
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
17.163
17.163
Văn phòng sở
17.163
17.163
20
Sở Tài
chính
30.271
30.271
21
Thanh tra
tỉnh
11.425
11.425
22
Sở Ngoại vụ
8.250
8.250
23
Sở Nội vụ
27.230
870
2.808
2.808
17.552
23.1
Văn phòng sở
16.320
870
532
532
14.918
23.2
Ban thi đua khen
thưởng
8.634
2.634
23.3
Trung tâm lưu trữ lịch
sử
2.276
2.276
2.276
24
Sở Giáo dục
- Đào tạo
397.289
390.299
254
6.736
24.1
Văn phòng sở
98.630
91.640
254
6.736
24.2
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
4.935
4.935
24.3
Trường PTDTNT ATK
Sơn Dương
15.298
15.298
24.4
Trường THPT Đầm Hồng
8.672
8.672
24.5
Trường THPT Minh
Quang
10.708
10.708
24.6
Trường THPT Kim
Bình
8.101
8.101
24.7
Trường THPT Hà Lang
9.901
9.901
24.8
Trường THPT Hòa Phú
4.187
4.187
24.9
Trường THPT Phù Lưu
8.938
8.938
24.10
Trường THPT Kháng
Nhật
7.637
7.637
24.11
Trường THPT Kim
Xuyên
8.005
8.005
24.12
Trường THPT Sơn
Dương
10.239
10.239
24.13
Trường THPT Sơn Nam
11.200
11.200
24.14
Trường THPT Tân
Trào
7.683
7.683
24.15
Trường THPT Nguyễn
Văn Huyên
8.389
8.389
24.16
Trường PTDTNT THCS
và THPT Chiêm Hóa
12.693
12.693
24.17
Trường PTDTNT THCS
và THPT Hàm Yên
13.569
13.569
24.18
Trường PTDTNT THCS
và THPT Na Hang
14.770
14.770
24.19
Trường THPT Đông Thọ
6.208
6.208
24.20
Trường THPT ATK Tân
Trào
7.920
7.920
24.21
Trường THPT Lâm
Bình
5.977
5.977
24.22
Trường THCS và THPT
Thượng Lâm
5.346
5.346
24.23
Trường THPT Na Hang
5.967
5.967
24.24
Trường THPT Yên Hoa
11.029
11.029
24.25
Trường THPT Chiêm
Hóa
10.768
10.768
24.26
Trường THPT Hàm Yên
12.149
12.149
24.27
Trường THPT Thái
Hoà
11.308
11.308
24.28
Trường THPT Xuân
huy
8.011
8.011
24.29
Trường THPT Tháng
10
7.151
7.151
24.30
Trường THPT Trung
sơn
9.942
9.942
24.31
Trường THPT Xuân
vân
8.051
8.051
24.32
Trường THPT Ỷ La
6.469
6.469
24.33
Trường THPT Sông Lô
6.335
6.335
24.33
Trường PTDTNT THCS
và THPT Lâm Bình
11.103
11.103
25
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
9.341
9.341
26
BCH Hội
Nông dân tỉnh
12.312
1.354
1.354
10.958
26.1
Văn phòng Hội
nông dân tỉnh
10.958
10.958
26.2
Trung tâm Hỗ trợ
nông dân
1.354
1.354
1.354
27
Đoàn TNCS
Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
8.290
8.290
27.1
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
8.034
8.034
27.2
Tổng đội thanh niên
xung phong
256
256
28
Ban chấp
hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
4.675
4.675
29
Hội Cựu
chiến binh
3.996
3.996
30
Trường Chính trị
tỉnh
17.956
17.956
31
Trung tâm Dạy
nghề - Sát hạch lái xe
32
Đoạn Quản lý và
Sửa chữa đường bộ
33
Trung tâm xúc tiến
đầu tư tỉnh
8.019
8.019
8.019
34
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
35
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
36
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang
37
BQL các
khu du lịch tỉnh TQ
4.158
4.158
4.158
37
Ban di dân tái định
cư thủy điện Tuyên Quang
1.500
1.500
1.500
38
Trung tâm
Văn hóa-Thể thao Thanh thiếu nhi
4.241
4.241
39
Trường Phổ thông
Dân tộc nội trú THPT tỉnh
21.435
21.435
40
Trường Trung học
phổ thông Chuyên
19.444
19.444
41
Trường Đại học
Tân Trào
30.339
30.077
262
41.1
Trường Đại học Tân
Trào
30.339
30.077
262
42
Trường Cao đẳng
nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
29.941
29.941
43
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Tuyên Quang
5.000
5.000
44
Bệnh viện Y dược
cổ truyền
5.000
5.000
45
Bệnh viện Suối
khoáng Mỹ Lâm
3.608
3.608
46
Bệnh viện Phổi
6.366
6.366
47
Bệnh viện phục hồi
chức năng Hương Sen
3.184
3.184
48
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh
36.093
36.093
II
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI,
CÁC ĐƠN VỊ
32.344
1
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
4.317
2
Hội chữ thập đỏ
tỉnh
5.626
3
Hội Đông Y tỉnh
511
4
Hội Nhà báo tỉnh
3.141
5
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
1.591
6
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
1.318
7
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
584
8
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
971
9
Hội Cựu TN xung
phong
174
10
Hội Liên hiệp
thanh niên
120
11
Hội làm vườn
458
12
Câu Lạc bộ Tân
Trào
120
13
Hội cựu giáo chức
148
14
Hội Khuyến học
221
15
Hội luật gia
200
16
Hội nạn nhân C độc
mầu da cam /Dioxin
287
17
Đội cấp cứu chữ
thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
180
18
Đoàn Luật sư
120
19
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Lào
120
20
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Thái
120
21
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Pháp
120
22
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
200
23
Chi nhánh Công
ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang
24
Chi nhánh Công
ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2
25
Ban điều phối
các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
11.217
26
Ban quản lý DA Đầu
tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang
26
Hội nông nghiệp
hữu cơ tỉnh Tuyên Quang
480
III
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG
ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN
118.178
2.049
301
1
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
83.499
1.599
2
Công an tỉnh
33.596
450
301
3
Chi cục Thông kê
tỉnh
150
4
Toà án ND tỉnh
150
5
Viện Kiểm sát
nhân dân
150
6
Liên đoàn lao động
tỉnh
350
7
Cục Thi hành án
Dân sự
125
8
Cục Quản lý thị
trường
158
III
CHI THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
1.147.545
436.231
10.290
378.635
10.814
142.783
142.783
20.673
107.099
1
Các đề tài khoa
học (theo đơn vị chủ trì)
10.290
10.290
1.1
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa
trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang)
109
109
1.2
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công
nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang)
158
158
1.3
UBND huyện Na Hang
(Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang)
201
201
1.4
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm
nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa
bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn)
215
215
1.6
UBND huyện Na Hang
(Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm
men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang)
571
571
1.7
Công ty CP Chè núi
Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu
đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống
chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang
333
333
1.8
UBND huyện Chiêm
Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với
phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
401
401
1.9
Công ty TNHH thảo
dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ
trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên
Quang)
253
253
1.10
Công ty Cổ phần
Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây
tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm
Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang)
163
163
1.11
Kinh phí chưa phân
bổ năm 2022
7.886
7.886
2
Chính sách an sinh
xã hội, chính sách theo quy định
697.428
95.577
378.635
64.746
64.746
10.350
107.099
2.1
BHXH tỉnh: Kinh phí
mua BHYT, BHXH theo quy định
378.635
378.635
2.2
Ban quản lý các
công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
51.367
51.367
51.367
2.3
Ngân hàng chính
sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác
2.4
Kinh phi thực
hiện các chính sách giáo dục
81.569
81.569
2.5
Bổ sung kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định
57.804
304
304
10.350
22.150
2.6
Kinh phi thực
hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định
98.957
14.008
84.949
2.7
Chương trình MT vốn
sự nghiệp (vốn nước ngoài)
1.020
2.8
Vốn chuẩn bị động
viên
15.000
2.9
Hỗ trợ doanh nghiệp
vừa và nhỏ
1.500
1.500
1.500
2.10
Kinh phí thực hiện
chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
11.575
11.575
11.575
3
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ trong năm
439.827
340.654
10.814
78.037
78.037
10.323
3.1
Kinh phí thực hiện
đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều
tiết về ngân sách tỉnh
60.350
60.350
60.350
3.2
Nguồn tăng thu dự
toán ĐP so với dự toán BTC
125.900
125.900
Thực hiện CCTL
88.130
88.130
Bổ sung dự phòng,
thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định
trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán
37.770
37.770
3.3
Trích quỹ dự trữ
tài chính
1.200
1.200
1.200
3.4
Kinh phí trả gốc và
lãi vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”
4.487
4.487
4.487
3.5
Đối ứng vốn sự nghiệp
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
4.340
4.340
3.6
Đối ứng vốn sự nghiệp
Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi
19.352
19.352
3.7
Kinh phí thực hiện
các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm
vụ phát sinh
51.527
22.730
10.814
12.000
12.000
5.983
3.8
Kinh phí thực hiện
xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM
17.860
17.860
3.9
Nguồn tiết kiệm
chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong
năm
154.812
154.812
Biểu
số 42/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Tổng số
Chia ra
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
(theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
TỔNG SỐ
1.625.000
1.412.542
898.596
714.730
3.346.277
4.758.819
1
Huyện Lâm Bình
24.000
20.510
14.050
8.300
319.200
339.710
2
Huyện Na Hang
48.000
42.350
35.910
8.200
355.079
397.429
3
Huyện Chiêm Hóa
100.000
87.555
64.175
31.400
623.618
711.173
4
Huyện Hàm Yên
155.000
134.007
97.301
51.530
590.283
724.290
5
Huyện Yên Sơn
188.000
166.750
113.710
99.200
719.679
886.429
6
Huyện Sơn Dương
300.000
247.280
119.000
171.900
683.577
930.857
7
TP Tuyên Quang
810.000
714.090
454.450
344.200
54.842
768.932
Biểu
số 43/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
TỔNG SỐ
41.858
41.858
1
Huyện Lâm Bình
5.797
5.797
2
Huyện Na Hang
3.383
3.383
3
Huyện Chiêm Hóa
5.786
5.786
4
Huyện Hàm Yên
6.998
6.998
5
Huyện Yên Sơn
6.219
6.219
6
Huyện Sơn Dương
7.701
7.701
7
TP Tuyên Quang
5.974
5.974
Biểu
số 44/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
Nông thôn mới
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1=2+3
2=5+12+1 9
3=8+15+2 2
4=5+8
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
11=12+15
12=13+14
13
14
15=16+17
16
17
18=19+22
19=20=21
20
21
22=23+24
23
24
TỔNG SỐ
1
Tỉnh Tuyên Quang
1.296.586
722.924
573.662
843.030
455.995
455.995
387.035
387.035
257.108
112.449
112.449
144.659
144.659
196.448
154.480
154.480
41.968
41.968
Biểu
số 45/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
STT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết kế
Thời gian khởi công - hoàn thành
Quyết định đầu tư
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2021
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021
Kế hoạch vốn năm 2022
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư được duyệt
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác
TỔNG CỘNG
8.440.144,9
-
-
8.440.144,9
4.553.315,1
-
-
4.553.315,1
4.827.616,0
-
-
4.827.616,0
939.602,0
-
-
939.602,0
A
NGÀNH KINH TẾ
6.686.968,0
-
-
6.686.968,0
3.437.850,4
-
-
3.437.850,4
3.712.151,3
-
-
3.712.151,3
622.211,1
-
-
622.211,1
I
HỖ TRỢ KIÊN CỐ
HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH)
-
-
121.000,0
121.000,0
30.000,0
30.000,0
II
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG
HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025
-
-
219.410,4
219.410,4
63.000,0
-
-
63.000,0
Cầu trên đường GTNT
-
-
131.000,0
131.000,0
63.000,0
63.000,0
III
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
781.777,4
-
-
781.777,4
593.953,6
-
-
593.953,6
593.044,1
-
-
593.044,1
25.909,5
-
-
25.909,5
Khắc phục khẩn cấp
tình trạng sạt lở bờ sông Lô thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên
Quang
14.909,5
14.909,5
14.909,5
14.909,5
14.000,0
14.000,0
909,5
909,5
Đường Kiên Đài
-Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu
Khuôn Miềng - thôn Nà Pó)
2018-2022
81.079,1
81.079,1
61.834,3
61.834,3
61.834,3
61.834,3
1.510,7
1.510,7
Dự án phát triển
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2016-2020
65.338,0
65.338,0
45.000,0
45.000,0
45.000,0
45.000,0
7.247,5
7.247,5
Đường vào Ủy ban
nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
2021-2022
14.000,0
14.000,0
12.369,4
12.369,4
12.369,4
12.369,4
1.000,0
1.000,0
Đường vào Ủy ban
nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
2021-2022
13.000,0
13.000,0
11.500,0
11.500,0
11.500,0
11.500,0
1.000,0
1.000,0
Dự án xây dựng
7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
2020-2021
13.357,4
13.357,4
12.350,0
12.350,0
12.350,0
12.350,0
741,8
741,8
Dự án đầu tư ứng dụng
Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn
2021 - 2022.
2021-2023
9.076,3
9.076,3
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
1.300,0
1.300,0
Quy hoạch tỉnh
Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050
2020-2021
48.872,7
48.872,7
29.660,3
29.660,3
29.660,3
29.660,3
6.000,0
6.000,0
Hệ thống chiếu sáng
công trình - Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến
QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên
Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài
17.111,0
17.111,0
12.055,0
12.055,0
12.055,0
12.055,0
4.000,0
4.000,0
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
251.660,0
251.660,0
214.103,4
214.103,4
214.103,4
214.103,4
600,0
600,0
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (Vốn WB)
253.373,4
253.373,4
173.171,7
173.171,7
173.171,7
173.171,7
1.600,0
1.600,0
IV
HOÀN TRẢ VỐN ỨNG
TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
51.874,4
-
-
51.874,4
45.109,0
-
-
45.109,0
45.109,0
-
-
45.109,0
13.359,0
-
-
13.359,0
Công trình thủy lợi
Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
36.924,4
36.924,4
31.109,0
31.109,0
31.109,0
31.109,0
8.359,0
8.359,0
Khắc phục khẩn cấp
tình trạng sạt lở bờ sông Lô thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên
Quang
14.950,0
14.950,0
14.000,0
14.000,0
14.000,0
14.000,0
5.000,0
5.000,0
V
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
5.853.316,2
-
-
5.853.316,2
2.798.787,8
-
-
2.798.787,8
2.733.587,8
-
-
2.733.587,8
429.442,6
-
-
429.442,6
Xây dựng hạ tầng
khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến
đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên
Quang, huyện Na Hang.
2021-2023
44.980,0
44.980,0
30.168,2
30.168,2
30.168,2
30.168,2
5.000,0
5.000,0
Xây dựng cầu Trắng
2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
2021-2023
44.900,0
44.900,0
15.245,0
15.245,0
15.245,0
15.245,0
10.000,0
10.000,0
Dự án đầu tư xây dựng
đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
2021-2024
3.712.970,0
3.712.970,0
2.025.000,0
2.025.000,0
2.025.000,0
2.025.000,0
310.350,0
310.350,0
Cải tạo, sửa chữa
tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na
Hang
2021-2023
43.950,0
43.950,0
21.000,0
21.000,0
21.000,0
21.000,0
10.000,0
10.000,0
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đường từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với đường ĐH,06
(Vinh Quang - Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
2022-2023
19.137,7
19.137,7
10.000,0
10.000,0
10.000,0
10.000,0
4.735,0
4.735,0
Công trình thủy lợi
Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
2020-2022
36.924,4
36.924,4
31.109,0
31.109,0
31.109,0
31.109,0
3.272,6
3.272,6
Khắc phục khẩn cấp
tình trạng sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đất thuộc địa bàn phường Hưng Thành,
phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
2022-2023
14.800,0
14.800,0
9.215,0
9.215,0
9.215,0
9.215,0
5.585,0
5.585,0
Dự án Kè bờ suối Nặm
Chang bảo vệ khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình (Năm 2023 bố trí vốn để
thanh toán khối lượng hoàn GĐ 3)
150.132,0
150.132,0
94.254,9
94.254,9
94.254,9
94.254,9
5.000,0
5.000,0
Dự án Chương trình
phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
2019-2023
413.916,7
413.916,7
121.833,0
121.833,0
121.833,0
121.833,0
10.000,0
10.000,0
Lập Quy hoạch chung
đô thị mới trên địa bàn tỉnh
18.056,0
18.056,0
8.000,0
8.000,0
8.000,0
8.000,0
13.500,0
13.500,0
Quy hoạch xây dựng
vùng liên huyện Na Hang - Lâm Bình
-
-
-
2.000,0
2.000,0
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020
950.096,6
950.096,6
234.258,4
234.258,4
234.258,4
234.258,4
10.000,0
10.000,0
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn
Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
83.239,0
83.239,0
42.420,0
42.420,0
42.420,0
42.420,0
10.000,0
10.000,0
Dự án đầu tư di dân
khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh,
Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
88.000,0
88.000,0
45.000,0
45.000,0
45.000,0
45.000,0
5.000,0
5.000,0
Dự án di dân khẩn cấp
tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
54.213,8
54.213,8
34.084,5
34.084,5
34.084,5
34.084,5
3.000,0
3.000,0
Dự án Khẩn cấp di
dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã
Thanh Tương, huyện Na Hang
80.000,0
80.000,0
12.000,0
12.000,0
12.000,0
12.000,0
7.000,0
7.000,0
Xây dựng đường giao
thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn
Hà, huyện Lâm Bình
2021-2024
98.000,0
98.000,0
65.200,0
65.200,0
-
10.000,0
10.000,0
Dự án đầu tư xây dựng
Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm
huyện Lâm Bình.
-
-
-
5.000,0
5.000,0
VI
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
51.000,0
-
-
51.000,0
Sửa chữa, mở rộng mặt
đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 -
Km201+250 (ngã ba Năng Khả giao với QL279, huyện Na Hang đến
chân đèo Ái Âu huyện Lâm Bình)
-
-
-
20.000,0
20.000,0
Dự án nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã
Phù Lưu, huyện Hàm Yên (khoảng 11km)
-
-
-
8.000,0
8.000,0
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
-
-
-
10.000,0
10.000,0
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng
Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên
-
-
-
10.000,0
10.000,0
Đường Yên Phú đi
Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
-
-
-
3.000,0
3.000,0
VII
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9.500,0
-
-
9.500,0
Dự án cầu qua Sông
Lô Gâm và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã Tân Long nối với
Quốc lộ 2C (giai đoạn 1, 2021-2025 đầu tư xây dựng đường dẫn cầu dài 6 Km)
-
-
-
1.000,0
1.000,0
Xây dựng cầu và tuyến
đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa
và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả
thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185
-
-
-
1.000,0
1.000,0
Dự án đầu tư xây dựng
đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố
Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ
1.500,0
1.500,0
VỐN NSĐP ĐỐI ỨNG
GPMB - DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 4, XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI TỈNH TUYÊN
QUANG THUỘC DỰ ÁN XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI MỘT SỐ TỈNH MNPB
-
-
-
6.000,0
6.000,0
B
NGÀNH QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC
443.014,5
-
-
443.014,5
255.900,0
-
-
255.900,0
255.900,0
-
-
255.900,0
79.485,0
-
-
79.485,0
I
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
44.735,2
-
-
44.735,2
39.550,0
-
-
39.550,0
39.550,0
-
-
39.550,0
3.185,0
-
-
3.185,0
Trụ sở UBND xã Phù
Lưu, huyện Hàm Yên
2020-2021
4.735,2
4.735,2
4.550,0
4.550,0
4.550,0
4.550,0
185,0
185,0
Trụ sở UBND xã Vĩnh
Lợi, huyện Sơn Dương
2021-2023
10.000,0
10.000,0
9.000,0
9.000,0
9.000,0
9.000,0
500,0
500,0
Trụ sở UBND xã
Trung Yên, huyện Sơn Dương
2021-2023
10.000,0
10.000,0
8.000,0
8.000,0
8.000,0
8.000,0
1.500,0
1.500,0
Trụ sở UBND xã Bạch
Xa, huyên Hàm Yên
2021-2023
10.000,0
10.000,0
9.000,0
9.000,0
9.000,0
9.000,0
500,0
500,0
Trụ sở UBND xã
Thành Long, huyện Hàm Yên
2021-2023
10.000,0
10.000,0
9.000,0
9.000,0
9.000,0
9.000,0
500,0
500,0
II
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
393.279,3
-
-
393.279,3
216.300,0
-
-
216.300,0
216.300,0
-
-
216.300,0
74.300,0
-
-
74.300,0
Trụ sở UBND xã Đội
Bình, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.620,3
11.620,3
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
3.000,0
3.000,0
Trụ sở UBND xã Tứ
Quận, huyện Yên Sơn
2021-2023
14.998,0
14.998,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
3.000,0
3.000,0
Trụ sở UBND xã Tân
Tiến, huyện Yên Sơn
2021-2023
12.768,6
12.768,6
8.500,0
8.500,0
8.500,0
8.500,0
1.500,0
1.500,0
Trụ sở UBND xã Quý
Quân, huyện Yên Sơn
2021-2023
14.997,0
14.997,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
3.000,0
3.000,0
Trụ sở UBND xã Công
Đa, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.771,1
11.771,1
8.000,0
8.000,0
8.000,0
8.000,0
2.000,0
2.000,0
Trụ sở UBND xã Chân
Sơn, huyện Yên Sơn
2021-2023
12.649,7
12.649,7
7.500,0
7.500,0
7.500,0
7.500,0
2.500,0
2.500,0
Trụ sở UBND xã Đạo
Viện, huyện Yên Sơn
2021-2023
12.717,6
12.717,6
8.600,0
8.600,0
8.600,0
8.600,0
1.400,0
1.400,0
Trụ sở UBND xã
Trung Sơn, huyện Yên Sơn
2021-2023
12.719,6
12.719,6
9.100,0
9.100,0
9.100,0
9.100,0
900,0
900,0
Trụ sở UBND xã Kiến
Thiết, huyện Yên Sơn
2021-2023
13.349,7
13.349,7
9.000,0
9.000,0
9.000,0
9.000,0
1.000,0
1.000,0
Trụ sở UBND xã Nhữ
Khê, huyện Yên Sơn
2021-2023
12.617,5
12.617,5
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
3.000,0
3.000,0
Trụ sở UBND xã Lực
Hành, huyện Yên Sơn
2021-2023
13.149,6
13.149,6
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
3.000,0
3.000,0
Trụ sở UBND xã Lang
Quán, huyện Yên Sơn
2021-2023
14.684,2
14.684,2
9.000,0
9.000,0
9.000,0
9.000,0
1.000,0
1.000,0
Trụ sở UBND xã Tân
Long, huyện Yên Sơn
2021-2023
12.344,4
12.344,4
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
3.000,0
3.000,0
Trụ sở UBND xã Tri
Phú, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
13.356,6
13.356,6
8.000,0
8.000,0
8.000,0
8.000,0
2.000,0
2.000,0
Trụ sở UBND xã Yên
Lập, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
13.316,1
13.316,1
8.000,0
8.000,0
8.000,0
8.000,0
2.000,0
2.000,0
Trụ sở UBND xã Vinh
Quang, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
13.378,7
13.378,7
8.000,0
8.000,0
8.000,0
8.000,0
2.000,0
2.000,0
Trụ sở UBND xã Tân
Thịnh, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
14.900,0
14.900,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
3.000,0
3.000,0
Trụ sở UBND xã Phúc
Sơn, huyện Lâm Bình
2021-2023
13.664,8
13.664,8
9.500,0
9.500,0
9.500,0
9.500,0
500,0
500,0
Trụ sở UBND thị trấn
Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
14.900,0
14.900,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
3.000,0
3.000,0
Trụ sở UBND Bình
Nhân, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
13.371,4
13.371,4
8.000,0
8.000,0
8.000,0
8.000,0
2.000,0
2.000,0
Trụ sở UBND Phường
Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang
2021-2023
21.755,0
21.755,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
7.000,0
3.000,0
3.000,0
Xây dựng trụ sở Ban
Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
2021-2023
18.356,2
18.356,2
12.000,0
12.000,0
12.000,0
12.000,0
4.500,0
4.500,0
Trụ sở làm việc của
Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
50.981,0
50.981,0
24.100,0
24.100,0
24.100,0
24.100,0
10.000,0
10.000,0
Xây dựng Nhà làm việc
của Báo Tuyên Quang
2021-2023
34.912,0
34.912,0
16.000,0
16.000,0
16.000,0
16.000,0
14.000,0
14.000,0
III
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
5.000,0
-
-
5.000,0
50,0
-
-
50,0
50,0
-
-
50,0
2.000,0
-
-
2.000,0
Sửa chữa, cải tạo
nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
2023
5.000,0
5.000,0
50,0
50,0
50,0
50,0
2.000,0
2.000,0
C
NGÀNH Y TẾ
122.952,8
-
-
122.952,8
72.342,5
-
-
72.342,5
72.342,5
-
-
72.342,5
28.529,0
-
-
28.529,0
I
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
8.699,8
-
-
8.699,8
8.342,5
-
-
8.342,5
8.342,5
-
-
8.342,5
1.029,0
-
-
1.029,0
Xây dựng Trạm Y tế
xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
2020-2021
2.264,3
2.264,3
2.320,1
2.320,1
2.320,1
2.320,1
216,0
216,0
Trạm Y tế xã Phú Thịnh,
huyện Yên Sơn
2020-2021
2.900,8
2.900,8
3.050,0
3.050,0
3.050,0
3.050,0
251,0
251,0
Xây dựng Trạm Y tế
xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
2020-2021
3.534,7
3.534,7
2.972,4
2.972,4
2.972,4
2.972,4
562,0
562,0
II
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
96.253,0
-
-
96.253,0
63.800,0
-
-
63.800,0
63.800,0
-
-
63.800,0
23.500,0
-
-
23.500,0
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện Y, Dược cổ truyền Tuyên Quang
72.453,0
72.453,0
55.300,0
55.300,0
55.300,0
55.300,0
14.000,0
14.000,0
Sửa chữa, cải tạo
nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc
Trung tâm y tế huyện Na Hang
10.300,0
10.300,0
3.500,0
3.500,0
3.500,0
3.500,0
4.000,0
4.000,0
Cải tạo, sửa chữa Bệnh
viện Đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương
2022-2023
13.500,0
13.500,0
5.000,0
5.000,0
5.000,0
5.000,0
5.500,0
5.500,0
III
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
18.000,0
-
-
18.000,0
200,0
-
-
200,0
200,0
-
-
200,0
4.000,0
-
-
4.000,0
Bệnh viện phục hồi
chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)
2023-2024
18.000,0
18.000,0
200,0
200,0
200,0
200,0
4.000,0
4.000,0
D
NGÀNH GIÁO DỤC
274.960,5
-
-
274.960,5
199.379,5
-
-
199.379,5
199.379,5
-
-
199.379,5
63.104,2
-
-
63.104,2
I
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
133.944,5
-
-
133.944,5
155.496,1
-
-
155.496,1
155.496,1
-
-
155.496,1
5.127,2
-
-
5.127,2
Trường THPT Lâm
Bình, huyện Lâm Bình
2017-2019
26.785,6
26.785,6
26.427,6
26.427,6
26.427,6
26.427,6
358,0
358,0
Xây công trình Trường
PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2
2020-2022
7.785,3
7.785,3
7.572,1
7.572,1
7.572,1
7.572,1
213,2
213,2
San nền; Hạ tầng kỹ
thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào
2016-2020
78.808,0
78.808,0
73.246,3
73.246,3
73.246,3
73.246,3
4.000,0
4.000,0
Xây dựng trường phổ
thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình
2016-2020
20.565,7
20.565,7
48.250,2
48.250,2
48.250,2
48.250,2
556,0
556,0
II
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
123.016,0
-
-
123.016,0
43.633,4
-
-
43.633,4
43.633,4
-
-
43.633,4
53.977,0
-
-
53.977,0
Xây dựng nhà lớp học
02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT
bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
2021-2023
22.000,0
22.000,0
13.383,4
13.383,4
13.383,4
13.383,4
7.501,0
7.501,0
Xây dựng và sửa chữa
Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn.
2021-2023
13.492,3
13.492,3
5.400,0
5.400,0
5.400,0
5.400,0
5.770,0
5.770,0
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang
18.000,0
18.000,0
8.000,0
8.000,0
Cải tạo, nâng cấp
Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
2021-2024
69.523,7
69.523,7
24.850,0
24.850,0
24.850,0
24.850,0
32.706,0
32.706,0
III
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG
MỚI NĂM 2023
18.000,0
-
-
18.000,0
250,0
-
-
250,0
250,0
-
-
250,0
4.000,0
-
-
4.000,0
Cải tạo, nâng cấp
trường chính trị tỉnh Tuyên Quang
2021-2024
18.000,0
18.000,0
250,0
250,0
250,0
250,0
4.000,0
4.000,0
E
NGÀNH VĂN HÓA,
THÔNG TIN VÀ XÃ HỘI
719.009,1
-
-
719.009,1
475.200,0
-
-
475.200,0
475.200,0
-
-
475.200,0
51.514,7
-
-
51.514,7
I
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
330.490,7
-
-
330.490,7
309.557,2
-
-
309.557,2
309.557,2
-
-
309.557,2
8.014,7
-
-
8.014,7
Quảng trường, Cụm
tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr. đó Giai đoạn
I: Quảng trường Nguyễn Tất thành
2012-2016
276.771,9
276.771,9
275.757,2
275.757,2
275.757,2
275.757,2
1.014,7
1.014,7
Bảo vệ, bảo quản và
phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện
Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang.
2021-2022
3.269,2
3.269,2
1.200,0
1.200,0
1.200,0
1.200,0
2.000,0
2.000,0
Tu bổ, nâng cấp
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tuyên Quang
2019-2022
50.449,6
50.449,6
32.600,0
32.600,0
32.600,0
32.600,0
5.000,0
5.000,0
II
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
388.518,4
-
-
388.518,4
163.900,6
-
-
163.900,6
163.900,6
-
-
163.900,6
28.000,0
-
-
28.000,0
Dự án bảo quản, tu
bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào,
tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
2020-2024
180.769,4
180.769,4
86.700,0
86.700,0
86.700,0
86.700,0
5.000,0
5.000,0
Dự án Nhà làm việc,
trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
2020-2024
87.148,9
87.148,9
51.400,0
51.400,0
51.400,0
51.400,0
18.000,0
18.000,0
Đề án ứng dụng và
phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống
chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025; trong đó:
2021-2025
120.600,0
120.600,0
25.800,6
25.800,6
25.800,6
25.800,6
5.000,0
5.000,0
III
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
-
-
-
-
1.742,2
-
-
1.742,2
1.742,2
-
-
1.742,2
15.500,0
-
-
15.500,0
Mở rộng Quảng trường
Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2); Năm 2023 bố trí vốn để
lập quy hoạch mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 2)
-
1.009,1
1.009,1
1.009,1
1.009,1
1.000,0
1.000,0
Xây dựng Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang (Năm 2023, bố trí vốn đầu tư để thực hiện
công tác bồi thường, GPMB)
-
-
-
3.000,0
3.000,0
Dự án Hệ thống phần
mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội;
quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
5.500,0
5.500,0
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng
tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
5.000,0
5.000,0
Dự án Phát triển cơ
sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc
các tỉnh Miền núi, Trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
-
733,1
733,1
733,1
733,1
1.000,0
1.000,0
F
NGÀNH AN NINH -
QUỐC PHÒNG
193.240,1
-
-
193.240,1
112.642,8
-
-
112.642,8
112.642,8
-
-
112.642,8
68.418,0
-
-
68.418,0
I
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
0,00
49.184,3
-
-
49.184,3
46.142,8
-
-
46.142,8
46.142,8
-
-
46.142,8
2.460,0
-
-
2.460,0
Công trình A04 của
tỉnh Tuyên Quang
2016-2018
49.184,3
49.184,3
46.142,8
46.142,8
46.142,8
46.142,8
2.460,0
2.460,0
II
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
144.055,8
-
-
144.055,8
66.500,0
-
-
66.500,0
66.500,0
-
-
66.500,0
36.958,0
-
-
36.958,0
Dự án Khu di tích
xưởng Quân khí H52 (thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang)
2022-2024
8.263,0
8.263,0
4.000,0
4.000,0
4.000,0
4.000,0
3.958,0
3.958,0
Đầu tư xây dựng Nhà
công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
2021-2023
39.509,0
39.509,0
22.500,0
22.500,0
22.500,0
22.500,0
13.000,0
13.000,0
Đầu tư xây dựng Cơ sở
làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm
mới
2021-2024
96.283,8
96.283,8
40.000,0
40.000,0
40.000,0
40.000,0
20.000,0
20.000,0
III
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
29.000,0
29.000,0
Xây dựng căn cứ chiến
đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên
Quang năm 2023
10.000,0
10.000,0
Xây dựng 09 Trụ sở
làm việc Công an 09 xã
19.000,0
19.000,0
G
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
-
-
-
26.340,0
26.340,0
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 670/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5
385
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng