Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 237/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Chí Linh Hải Dương
Số hiệu:
237/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lưu Văn Bản
Ngày ban hành:
15/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 237/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CHÍ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1025/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Bến Tắm
Phường Hoàng Tân
Phường Cộng Hòa
Phường Phả Lại
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(23
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.682,49
1.728,46
680,55
1.672,35
677,72
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.177,21
124,33
317,58
175,06
152,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.937,09
113,90
229,64
175,06
127,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
476,65
2,69
21,86
0,29
4,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.296,91
509,28
221,67
707,48
172,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.045,54
594,67
68,53
256,96
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.203,91
548,97
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.442,98
467,33
39,99
117,59
42,05
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.020,54
30,16
79,45
54,43
49,60
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
18,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.574,81
309,54
368,26
1.127,71
659,07
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
540,70
20,33
0,03
104,30
2.2
Đất an ninh
CAN
208,65
0,77
3,15
0,19
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
198,43
198,43
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
53,93
17,56
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
96,71
0,80
1,66
8,39
4,35
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
466,78
1,42
55,54
73,42
152,44
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
16,78
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
217,78
13,27
31,73
74,39
36,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.955,27
185,83
164,71
418,27
274,00
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.226,80
113,76
111,78
259,99
120,68
-
Đất thủy lợi
DTL
889,45
47,96
36,57
36,37
43,09
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
56,67
1,69
1,17
3,99
2,27
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
23,74
0,47
0,17
2,90
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
138,30
8,50
2,26
27,99
7,08
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
206,72
3,11
0,34
14,18
3,28
-
Đất công trình năng lượng
DNL
11,34
0,39
0,10
2,45
2,65
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,16
0,12
0,03
0,06
0,31
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
66,21
23,36
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
104,26
2,10
1,10
0,20
78,11
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
23,32
1,29
0,69
0,24
3,02
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
159,70
5,34
7,96
28,19
11,29
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
16,35
1,96
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
20,26
17,93
-
Đất chợ
DCH
10,99
1,10
0,58
0,42
1,74
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
57,25
13,79
0,13
12,08
1,41
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
286,73
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
1.225,58
64,91
60,67
176,25
123,47
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,84
0,56
6,98
0,86
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,93
0,29
1,89
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
26,33
0,09
1,70
0,73
0,16
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
973,14
7,63
32,43
2,21
63,90
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
222,46
1,18
0,77
47,22
2,10
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,52
3
Đất chưa sử dụng
CSD
35,42
0,77
2,19
12,73
4,24
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Văn An
Phường Sao Đỏ
Phường Chí Minh
Phường Thái Học
Xã Hoàng Hoa Thám
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
941,03
125,03
757,71
395,28
2.433,62
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
386,31
3,29
369,43
106,28
135,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
384,40
3,29
369,43
106,28
135,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
5,49
0,40
2,42
6,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
209,17
105,20
269,23
137,34
376,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
111,25
7,97
7,88
74,93
1.532,38
1.5
Đất rừng đặc dụng
45,83
52,63
1.6
Đất rừng sản xuất
101,61
5,37
28,83
62,58
325,83
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
81,37
2,80
79,12
14,15
4,95
1.8
Đất nông nghiệp khác
0,80
2
Đất phi nông nghiệp
560,82
366,42
408,30
395,90
371,17
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
6,73
58,78
0,65
0,33
174,79
2.2
Đất an ninh
0,19
0,82
20,15
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
14,65
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
23,02
5,55
8,95
6,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
6,43
7,08
3,22
0,84
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
6,69
11,94
7,77
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
295,99
131,60
231,46
306,13
135,24
Trong đó:
-
Đất giao thông
164,38
71,91
153,51
104,52
91,52
-
Đất thủy lợi
100,54
4,29
41,30
17,21
26,72
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,80
15,53
5,21
6,06
0,64
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,10
2,71
0,09
0,08
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
5,40
19,26
6,05
29,48
3,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
2,53
3,53
5,32
142,24
3,67
-
Đất công trình năng lượng
0,43
0,82
0,70
0,04
0,56
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,02
0,23
0,02
0,09
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,65
5,83
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,10
0,10
1,34
0,60
0,60
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,39
0,29
2,80
0,36
0,13
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
12,19
8,28
14,81
5,17
2,23
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
2,33
-
Đất chợ
1,46
2,32
0,31
0,28
0,07
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
8,25
4,04
6,96
4,56
2.11
Đất ở tại nông thôn
23,69
2.12
Đất ở tại đô thị
95,25
126,05
105,20
52,50
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,53
5,13
0,90
0,88
0,42
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,14
0,13
0,46
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
4,77
2,70
0,06
0,57
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
87,64
5,76
15,00
10,86
23,05
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
10,68
21,47
1,04
5,38
13,21
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
1,00
0,25
0,06
0,55
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Bắc An
Xã Lê Lợi
Xã Hưng Đạo
Phường Cổ Thành
Xã Nhân Huệ
(1)
(2)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
2.417,36
2.072,04
802,27
574,13
275,26
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
272,72
588,16
499,37
366,93
37,55
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
272,72
56,16
6,21
366,93
37,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,00
21,57
5,62
9,34
127,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
573,28
666,61
210,18
88,69
36,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
956,70
105,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
8,57
464,18
64,03
1.6
Đất rừng sản xuất
583,28
177,24
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
21,81
44,12
14,15
109,17
74,30
1.8
Đất nông nghiệp khác
4,44
8,92
2
Đất phi nông nghiệp
365,95
541,24
471,60
241,96
246,71
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
148,71
19,21
0,01
2.2
Đất an ninh
0,25
0,30
0,30
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
15,65
0,17
0,05
4,97
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4,70
2,12
1,70
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
2,35
0,90
1,49
6,31
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
161,01
287,30
250,66
133,73
68,81
Trong đó:
-
Đất giao thông
107,77
202,82
120,27
68,29
27,79
-
Đất thủy lợi
38,98
63,11
82,37
51,61
34,16
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,97
3,48
1,87
1,10
0,54
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,14
0,16
0,06
0,14
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
2,89
4,29
3,17
1,90
1,66
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
3,37
5,46
0,84
1,54
0,05
-
Đất công trình năng lượng
0,47
0,59
0,49
0,27
0,05
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,03
0,03
0,02
0,03
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
29,95
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,60
0,70
2,10
0,41
0,10
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,53
1,72
0,81
0,76
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
4,79
4,84
7,68
7,51
3,52
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
0,29
0,12
0,12
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,32
0,17
0,11
0,23
2.11
Đất ở tại nông thôn
37,53
139,03
45,74
40,74
2.12
Đất ở tại đô thị
46,03
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,81
1,82
1,67
0,76
0,36
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,25
7,15
1,79
0,57
0,39
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,10
42,60
133,83
52,79
120,06
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
17,29
19,81
36,67
4,01
3,13
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
0,54
3,77
3,52
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Hoàng Tiến
Phường Văn Đức
Phường Tân Dân
Phường Đồng Lạc
Phường An Lạc
(1)
(2)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
1.023,37
1.111,37
628,29
622,64
744,01
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
273,79
488,16
325,32
271,74
283,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
247,40
428,24
325,32
271,24
280,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
21,37
21,40
10,64
193,93
21,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
409,05
262,25
136,44
59,89
145,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
214,16
27,53
86,86
1.5
Đất rừng đặc dụng
8,00
11,70
1.6
Đất rừng sản xuất
53,67
250,81
39,67
147,13
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
42,22
61,22
112,74
97,08
47,70
1.8
Đất nông nghiệp khác
1,11
3,48
2
Đất phi nông nghiệp
547,72
428,89
310,26
530,86
322,43
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
5,18
1,65
2.2
Đất an ninh
67,23
13,86
101,24
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
21,72
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
6,09
6,33
1,96
1,19
1,45
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
86,89
20,85
5,11
13,68
31,34
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
16,78
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
10,42
14,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
270,51
180,33
161,26
152,36
146,07
Trong đó:
-
Đất giao thông
146,47
111,49
75,38
89,15
85,32
-
Đất thủy lợi
87,16
39,58
47,64
48,70
42,09
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,34
1,86
2,86
0,50
1,79
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
15,37
0,09
0,13
0,17
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
4,46
2,99
3,51
2,46
1,90
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
5,12
5,15
2,08
2,58
2,33
-
Đất công trình năng lượng
0,53
0,49
0,22
0,04
0,05
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,02
0,02
0,05
0,02
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,04
2,38
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,03
10,10
1,39
0,58
2,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,23
1,90
2,59
0,21
2,36
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
6,52
5,21
10,93
7,81
5,43
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
14,39
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
0,22
1,45
0,09
0,14
0,28
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,74
1,01
0,27
0,92
0,26
2.11
Đất ở tại nông thôn
2.12
Đất ở tại đô thị
77,97
108,54
70,15
70,06
48,53
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,69
0,79
0,75
0,43
0,50
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,02
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,50
1,62
0,94
0,53
1,81
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
14,60
70,70
45,65
177,57
66,76
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
5,90
10,51
1,93
12,88
7,28
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
0,52
3
Đất chưa sử dụng
0,03
2,22
0,21
3,34
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Bến Tắm
Phường Hoàng Tân
Phường Cộng Hòa
Phường Phả Lại
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
572,61
66,17
8,88
102,50
4,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
323,52
0,76
3,02
36,99
3,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
297,42
0,76
3,01
36,99
3,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
9,96
0,60
5,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
161,62
64,61
5,37
23,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5,77
1,35
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
46,41
0,20
33,73
0,10
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
25,33
0,49
2,97
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
76,38
7,80
0,37
17,44
2,21
Trong đó:
2.1
Đất an ninh
CAN
0,37
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
2,80
2,80
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,58
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
10,82
1,56
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2,94
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
48,65
5,62
0,37
13,29
0,65
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
22,63
3,62
0,07
7,80
0,20
-
Đất thủy lợi
DTL
18,19
2,00
0,30
2,54
0,40
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,03
2,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,03
0,93
0,05
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,11
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
3,06
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,66
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
6,67
0,38
1,35
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,55
2.9
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,20
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,87
1,80
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,27
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Văn An
Phường Sao Đỏ
Phường Chí Minh
Phường Thái Học
Xã Hoàng Hoa Thám
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
62,36
11,13
58,47
53,28
11,80
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
50,00
7,59
37,69
44,90
3,23
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
50,00
7,59
37,69
44,90
3,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5,61
2,64
12,71
8,17
2,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
1,00
3,42
1.5
Đất rừng sản xuất
4,90
0,90
3,08
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,35
8,07
0,21
2
Đất phi nông nghiệp
4,00
3,32
7,80
6,30
0,46
Trong đó:
2.1
Đất an ninh
0,37
2.2
Đất khu công nghiệp
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
0,02
0,56
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,04
1,24
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
1,01
1,93
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
2,91
1,75
5,54
4,10
0,21
Trong đó:
-
Đất giao thông
0,90
0,59
2,10
1,67
0,21
-
Đất thủy lợi
1,60
0,63
2,37
1,38
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,34
-
Đất công trình năng lượng
0,06
0,02
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
0,01
1,06
0,96
2.6
Đất ở tại nông thôn
0,25
2.7
Đất ở tại đô thị
0,77
0,10
0,01
0,01
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,01
0,54
2.9
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,20
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,04
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,21
0,06
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Bắc An
Xã Lê Lợi
Xã Hưng Đạo
Phường Cổ Thành
Xã Nhân Huệ
(1)
(2)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
6,54
38,87
37,84
4,19
6,61
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
5,10
27,69
17,10
3,30
2,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
5,10
15,12
8,10
3,30
2,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,29
1,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,44
7,29
12,89
0,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng sản xuất
3,50
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,10
6,75
4,26
2
Đất phi nông nghiệp
0,20
0,47
4,30
0,10
0,51
Trong đó:
2.1
Đất an ninh
2.2
Đất khu công nghiệp
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
0,20
0,47
3,89
0,10
0,51
Trong đó:
-
Đất giao thông
0,20
0,23
0,35
0,51
-
Đất thủy lợi
0,24
1,77
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,71
-
Đất công trình năng lượng
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
1,03
2.6
Đất ở tại nông thôn
0,41
2.7
Đất ở tại đô thị
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.9
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Hoàng Tiến
Phường Văn Đức
Phường Tân Dân
Phường Đồng Lạc
Phường An Lạc
(1)
(2)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
38,74
23,38
14,88
15,93
6,37
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
30,59
22,31
13,63
9,73
4,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
26,09
22,31
13,63
9,73
4,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,40
0,25
1,40
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
7,96
0,13
1,00
3,40
2,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng sản xuất
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,19
0,54
1,40
2
Đất phi nông nghiệp
11,56
1,45
6,15
1,01
0,93
Trong đó:
2.1
Đất an ninh
2.2
Đất khu công nghiệp
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
7,98
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
3,51
0,69
2,90
1,01
0,93
Trong đó:
-
Đất giao thông
2,51
0,39
0,72
0,01
0,55
-
Đất thủy lợi
1,00
0,30
2,18
1,00
0,38
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
-
Đất công trình năng lượng
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
2.6
Đất ở tại nông thôn
2.7
Đất ở tại đô thị
0,07
0,73
3,25
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.9
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,03
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Bến Tắm
Phường Hoàng Tân
Phường Cộng Hòa
Phường Phả Lại
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
746,47
92,51
17,00
141,44
18,31
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
378,86
0,76
3,49
44,61
3,71
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
350,18
0,76
3,48
44,61
3,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
19,25
0,60
5,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
219,38
75,40
6,07
44,86
0,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,07
0,80
1,35
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
92,57
15,75
6,95
42,79
11,70
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
27,34
0,49
2,97
0,85
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
3,30
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
3,30
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
42,40
5,55
13,48
0,83
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Văn An
Phường Sao Đỏ
Phường Chí Minh
Phường Thái Học
Xã Hoàng Hoa Thám
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
68,97
17,78
63,63
56,50
15,60
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
53,41
7,93
42,15
47,42
3,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
53,41
7,93
42,15
47,42
3,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,50
0,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6,31
8,95
13,41
8,87
4,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
3,50
3,42
1.5
Đất rừng sản xuất
4,90
0,90
3,08
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,35
8,07
0,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
2,48
2,89
6,84
4,90
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Bắc An
Xã Lê Lợi
Xã Hưng Đạo
Phường Cổ Thành
Xã Nhân Huệ
(1)
(2)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
7,58
53,74
38,81
5,19
8,15
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
5,34
37,19
17,27
3,60
2,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
5,34
23,67
8,10
3,60
2,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,29
1,10
0,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2,24
12,24
13,69
1,59
0,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng sản xuất
3,50
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,52
6,75
4,49
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
0,44
0,48
0,01
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Hoàng Tiến
Phường Văn Đức
Phường Tân Dân
Phường Đồng Lạc
Phường An Lạc
(1)
(2)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
60,87
33,19
20,65
18,06
8,49
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
48,63
25,10
17,70
10,23
4,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
42,67
25,10
17,70
10,23
4,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,07
6,18
0,25
2,33
1,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
8,66
1,18
2,70
4,10
2,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng sản xuất
3,00
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,51
0,73
1,40
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
1,50
1,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
1,50
1,80
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
3,50
0,26
0,10
0,01
0,63
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phườn g Bến Tắm
Phường Sao Đỏ
Xã Lê Lợi
Phường Hoàng Tiến
Phường Văn Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,10
0,10
Trong đó:
1.1
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,10
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,63
1,08
0,05
0,39
0,09
0,02
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,48
0,39
0,09
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,02
0,02
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
0,02
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
1,13
1,08
0,05
5. Vị trí, diện tích, loại đất cụ
thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Chí
Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định
của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Chí Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2023 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
852
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng