|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3332/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Khoa học Sóc Trăng
Số hiệu:
|
3332/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3332/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 34/TTr-SKHCN ngày
06/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm
Phục vụ hành chính công, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ
tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , Nghị định số
107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ các quy trình nội bộ số 23, từ số 25 đến số 33, số 41, số 42, từ số 44 đến
số 46 ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC: KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC).
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN)/ Nhân viên Bưu điện làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm)
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ
TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước 3
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Giấy xác nhận khai
báo.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận khai
báo (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận
khai báo.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận khai báo (kèm
theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy xác nhận khai
báo.
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận khai báo (kèm
theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận khai báo (kèm
theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Nhân viên/
công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận khai báo (kèm
theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 8
|
Đối với hồ sơ trước hạn và
đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại
Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời cho tổ chức,
cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao
cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Đối với hồ sơ quá hạn giải
quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ
có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong
đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn
trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần).
Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện
làm việc tại Trung tâm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ DỤNG
THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ / Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ
TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ;
đánh giá tại nơi sử dụng thiết bị (kiểm tra ngoại nghiệp).
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
11 ngày làm việc
|
Biên bản đo suất liều bức xạ
tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế (kèm theo phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 4
|
Xử lý kết quả kiểm tra ngoại
nghiệp.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
12 ngày làm việc
|
Biên bản đo suất liều bức xạ tại
cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế/ văn bản yêu cầu khắc
phục nếu ở bước 3 cơ sở không đạt (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình).
|
Bước 5
|
Dự thảo Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
1,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ).
|
Bước 6
|
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ).
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ).
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Văn thư, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ).
|
Bước 9
|
Chuyển trả kết quả về Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ).
|
Bước 10
|
Đối với hồ sơ trước hạn và
đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời cho tổ chức,
cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao
cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Đối với hồ sơ quá hạn giải
quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ
có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó
ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết
quả được thực hiện không quá một (01) lần).
Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện
làm việc tại Trung tâm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC: GIA HẠN GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ
DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ
TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; đánh
giá tại nơi sử dụng thiết bị (kiểm tra ngoại nghiệp).
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
11 ngày làm việc
|
Biên bản đo suất liều bức xạ
tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế (kèm theo phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 4
|
Xử lý kết quả kiểm tra ngoại
nghiệp.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
12 ngày làm việc
|
Biên bản đo suất liều bức xạ
tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế/ văn bản yêu cầu khắc
phục nếu ở bước 3 cơ sở không đạt (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ).
|
Bước 5
|
Dự thảo Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
1,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 6
|
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép.
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Văn thư, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 9
|
Chuyển trả kết quả về Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 10
|
Đối với hồ sơ trước hạn và
đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn cấp giấy phép được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC..
|
Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết:
chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách
nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi t ổ chức/ cá nhân cho Nhân viên/ công
chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ
lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả
được thực hiện không quá một (01) lần).
Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện
làm việc tại Trung tâm
|
|
Văn bản trả lời cho tổ chức,
cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao
cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
THỦ TỤC: SỬA ĐỔI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ
DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ
TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước 3
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sửa đổi).
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
5,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ).
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sửa đổi).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình).
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sửa đổi).
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 8
|
Đối với hồ sơ trước hạn và
đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời cho tổ chức,
cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao
cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Đối với hồ sơ quá hạn giải
quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ
có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong
đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn
trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần).
Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện
làm việc tại Trung tâm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
THỦ TỤC: BỔ SUNG GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ
DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ
TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ;
đánh giá tại nơi sử dụng thiết bị (kiểm tra ngoại nghiệp).
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
11 ngày làm việc
|
Biên bản đo suất liều bức xạ
tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế (kèm theo phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 4
|
Xử lý kết quả kiểm tra ngoại
nghiệp.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
12 ngày làm việc
|
Biên bản đo suất liều bức xạ
tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế/ văn bản yêu cầu khắc
phục nếu ở bước 3 cơ sở không đạt (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ).
|
Bước 5
|
Dự thảo Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
1,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát
quá
trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 6
|
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép.
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Văn thư, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 9
|
Chuyển trả kết quả về Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 10
|
Đối với hồ sơ trước hạn và
đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung cấp giấy phép được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Đối với hồ sơ quá hạn giải
quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ
có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong
đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn
trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần).
Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện
làm việc tại Trung tâm
|
|
Văn bản trả lời cho tổ chức,
cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao
cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ
DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ s ơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ
TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước 3
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
5,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ.
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Nhân viên/
công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 8
|
Đối với hồ sơ trước hạn và
đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời cho tổ chức,
cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao
cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Đối với hồ sơ quá hạn giải
quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ
có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó
ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết
quả được thực hiện không quá một (01) lần).
Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện
làm việc tại Trung tâm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
THỦ TỤC: CẤP CHỨNG CHỈ NHÂN VIÊN BỨC XẠ (ĐỐI VỚI NGƯỜI PHỤ
TRÁCH AN TOÀN CƠ SỞ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ s ơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ
TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước 3
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
3,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Chứng chỉ nhân viên
bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo Chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 5
|
Phê duyệt Chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN
|
01 ngày làm việc
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Bước 8
|
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng
hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời cho tổ chức,
cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao
cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ).
|
Đối với hồ sơ quá hạn giải
quyết: chậm nhất một (01 ) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ
có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân
viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong
đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn
trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần).
Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện
làm việc tại Trung tâm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 08
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ THAM DỰ SƠ TUYỂN XÉT, TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT
LƯỢNG QUỐC GIA (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm.
|
Văn thư Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (CC TCĐLCL)
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
(kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi
cục (LĐCC) để phân công thực hiện
|
Văn thư CC TCĐLCL
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
(kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Phê duyệt, chuyển phòng
chuyên môn thực hiện
|
LĐCC
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (P.QLTCĐLCL)
|
Văn thư CC TCĐLCL
|
Bước 4
|
Tiến hành tham mưu xem xét, đánh
giá hồ sơ tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (GTCLQG)
* Quá trình đánh giá:
- Bước 1 (Đánh giá trên hồ
sơ): HĐST cử nhóm chuyên gia tiến hành đánh giá hồ sơ tham dự GTCLQG. Sau
khi đánh giá, nhóm chuyên gia lập báo cáo đánh giá thống nhất.
- Bước 2 (Đánh giá tại tổ chức,
doanh nghiệp): HĐST cử Đoàn đánh giá tiến hành đánh giá tại tổ chức, doanh
nghiệp tham dự GTCLQG. Sau khi đánh giá, nhóm chuyên gia lập biên bản đánh
giá tại chỗ.
|
Thành viên Hội đồng sơ tuyển (HĐST)
|
Theo Kế hoạch hoạt động GTCLQG của Tổng cục TCĐLCL
|
Hồ sơ đánh giá của HĐST
|
Bước 5
|
- Hoàn chỉnh hồ sơ đánh giá.
- Dự thảo Công văn đề nghị gửi
Hội đồng quốc gia (HĐQG) kèm danh sách tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất
trao giải.
- Dự thảo Thông báo bằng văn
bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, doanh nghiệp
sau khi có kết quả của HĐST.
|
Thư ký HĐST
|
Theo Kế hoạch hoạt động GTCLQG của Tổng cục TCĐLCL
|
Hồ sơ đánh giá của HĐST, Công
văn đề xuất trao tặng GTCLQG
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước 7.
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch HĐST
|
Theo Kế hoạch hoạt động GTCLQG của Tổng cục TCĐLCL
|
Công văn đề xuất trao tặng
GTCLQG
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ đánh giá, Công
văn đề nghị đến HĐQG (Tổng cục TCĐLCL)
|
Thư ký HĐST
|
Theo Kế hoạch hoạt động GTCLQG của Tổng cục TCĐLCL
|
Hồ sơ đánh giá của HĐST, Công
văn đề xuất trao tặng GTCLQG
|
Bước 8
|
- Vào sổ theo dõi tình hình
tham dự GTCLQG.
- Lưu hồ sơ
|
Công chức - P.QLTCĐLCL
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn đề xuất trao tặng
GTCLQG. Thông báo kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác.
|
Bước 9
|
Chuyển trả kết quả về Công chức
Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
Công chức - P.QLTCĐLCL
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả đánh giá và
các thông tin phản hồi khác (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ).
|
Bước 10
|
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được
xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ Kết quả giải quyết TTHC được
trao cho cá nhân/ tổ chức.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Theo Kế hoạch hoạt động Giải thưởng
Chất lượng Quốc gia của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3332/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|