Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3567/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba Phú Thọ 2023
Số hiệu:
3567/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3567/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 30
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH BA,
TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua
danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày
26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số
21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án
điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu
lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện
Thanh Ba (Tờ trình số 2132/TTr-UBND ngày 27/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 937/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh
Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
19.465,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 14.176,87
ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.869,13
ha).
- Đất phi nông nghiệp: 5.057,15
ha.
- Đất chưa sử dụng: 231,33 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 365,94 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 335,42
ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước:
104,66 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
30,52 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02
kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 493,62 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 471,11 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước:
135,74 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 18,04 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở: 4,47 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 4,32 ha. Trong đó, đất phi nông nghiệp là 4,32 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 04
kèm theo).
5. Danh
mục dự án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 141 dự án, trong đó 33
dự án đăng ký mới và 108 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo phụ biểu 05
kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả
thi, hủy bỏ
Tổng số 22 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu 06
kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và
đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư
cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Ba
Xã Chí Tiên
Xã Đại An
Xã Đỗ Sơn
Xã Đỗ Xuyên
Xã Đông Lĩnh
Xã Đông Thành
Xã Đồng Xuân
Xã Hanh Cù
Xã Hoàng Cương
Tổng diện tích đất tự nhiên
19.465,35
485,53
1.209,39
911,73
838,50
445,41
927,53
1.245,30
677,51
1.768,82
1.603,37
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.176,87
265,43
763,49
745,82
478,35
264,89
803,33
970,99
507,76
1.456,44
1.202,77
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.993,05
28,04
249,20
113,35
244,27
226,96
112,55
318,86
112,34
532,10
421,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.869,13
27,53
111,43
111,12
192,88
226,60
105,38
280,30
75,16
260,59
170,88
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.391,40
46,95
121,85
34,32
106,88
1,90
18,91
93,51
29,45
66,46
192,46
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.922,16
140,85
263,03
274,31
73,80
22,22
490,77
339,48
240,12
463,20
441,21
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
301,74
-
-
-
-
-
19,65
32,31
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
108,05
-
-
67,00
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.934,89
39,22
102,39
249,23
1,59
-
157,34
154,78
122,45
296,77
100,17
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
499,38
10,37
27,02
7,61
48,51
13,81
4,11
26,90
3,40
97,91
39,24
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
26,20
-
-
-
3,30
-
-
5,15
-
-
7,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.057,15
215,02
427,39
154,36
303,38
180,39
105,57
263,33
167,47
284,45
390,40
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
240,75
1,88
26,44
-
21,22
-
2,90
4,32
-
-
9,71
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,17
0,61
0,14
-
-
0,20
-
-
-
-
0,12
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
241,27
-
103,75
-
19,19
-
-
4,91
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
19,55
2,67
0,50
0,38
4,54
-
-
5,26
0,71
0,42
0,58
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
192,66
23,20
0,93
0,04
-
0,48
0,62
6,30
5,48
12,83
5,57
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
91,61
0,20
1,22
-
2,35
-
-
13,45
-
10,14
6,81
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.950,08
94,39
173,60
85,22
102,32
42,79
66,55
144,18
79,19
144,49
179,08
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.324,03
50,67
111,12
63,15
75,91
28,64
48,77
100,19
54,52
96,01
136,96
-
Đất
thủy lợi
DTL
335,21
5,40
47,88
9,45
16,57
8,35
11,75
24,88
7,56
27,19
24,87
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,91
1,71
0,67
0,49
0,25
0,49
0,69
0,75
0,79
1,76
1,42
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,08
3,04
0,21
0,10
0,10
0,10
0,10
0,12
0,66
0,71
0,34
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
71,02
13,68
1,83
1,20
2,54
1,57
1,90
2,27
3,97
5,93
3,08
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
20,84
5,13
1,04
0,76
0,62
0,33
0,45
-
1,20
1,81
1,27
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
16,68
0,23
0,51
6,60
0,30
0,22
0,54
0,77
1,35
0,59
0,32
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,79
0,14
0,59
0,05
0,05
0,02
0,03
0,03
0,03
0,21
0,22
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2,28
-
-
-
-
-
-
-
0,24
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,95
1,75
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
13,25
0,20
0,29
0,53
0,44
0,08
-
0,72
0,97
1,32
0,16
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
130,24
9,57
8,66
2,70
5,43
2,92
2,32
13,56
7,90
8,35
10,00
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,29
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
8,51
2,58
0,69
0,19
0,11
0,07
-
0,89
-
0,61
0,44
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
12,83
5,53
-
-
3,67
-
-
-
2,92
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.069,13
-
53,37
38,87
63,15
60,54
35,01
82,62
59,92
102,33
89,45
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
76,59
76,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,65
3,85
0,25
0,46
0,69
-
0,23
0,97
0,39
0,57
0,29
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,30
1,84
0,40
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,41
-
5,97
-
-
0,17
-
0,20
-
0,75
1,60
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
924,74
4,23
60,63
9,31
60,24
76,21
-
0,98
3,70
3,77
74,83
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
196,04
-
-
15,83
24,91
-
-
0,09
15,14
8,15
21,75
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,64
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,61
3
Đất chưa sử dụng
CSD
231,33
5,08
18,51
11,55
56,77
0,13
18,63
10,98
2,28
27,93
10,20
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
485,53
485,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm
KNN
5.330,21
97,96
242,95
248,28
229,78
237,71
350,77
450,04
195,22
492,19
391,49
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
3.344,68
39,22
102,39
316,23
1,59
-
176,99
187,09
122,45
296,77
100,17
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
241,27
-
103,75
-
19,19
-
-
4,91
-
-
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
67,20
32,20
-
-
-
-
-
-
35,00
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
5.038,64
-
344,26
217,01
179,65
115,83
184,46
351,79
202,56
515,45
483,58
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Khải Xuân
Xã Lương Lỗ
Xã Mạn Lạn
Xã Ninh Dân
Xã Quảng Yên
Xã Sơn Cương
Xã Thanh Hà
Xã Vân Lĩnh
Xã Võ Lao
Tổng diện tích đất tự nhiên
19.465,35
1.200,69
813,71
1.216,69
1.131,00
2.118,17
617,87
547,74
927,44
778,95
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.176,87
990,77
371,75
761,73
796,25
1.757,80
390,23
360,76
826,96
461,35
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.993,05
192,89
217,88
369,79
144,48
248,71
138,95
139,01
51,01
130,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.869,13
183,71
209,56
196,69
131,82
228,14
105,29
86,73
42,26
123,06
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.391,40
155,63
66,72
82,18
77,67
100,87
90,39
48,08
7,85
49,32
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.922,16
199,28
67,35
222,36
318,49
586,19
122,20
109,47
438,14
109,69
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
301,74
-
-
-
17,60
127,29
-
-
28,48
76,41
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
108,05
-
-
-
-
41,05
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.934,89
432,34
-
40,18
211,15
631,79
15,29
-
295,96
84,24
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
499,38
4,20
17,08
47,22
26,86
21,14
23,40
64,20
5,52
10,88
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
26,20
6,43
2,72
-
-
0,76
-
-
-
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.057,15
209,09
437,53
445,60
318,19
349,62
222,07
185,33
84,93
313,03
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
240,75
0,04
-
-
12,47
24,72
-
-
5,99
131,06
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,17
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
241,27
-
-
-
-
75,00
38,42
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
19,55
0,62
0,20
1,13
0,25
0,82
0,47
0,46
0,16
0,38
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
192,66
0,14
-
3,93
81,07
15,68
-
9,72
1,41
25,26
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
91,61
-
3,16
0,41
40,34
-
0,44
1,14
-
11,95
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.950,08
109,73
75,44
144,16
106,71
155,13
71,27
74,94
43,35
57,54
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.324,03
71,93
44,56
96,11
74,64
105,85
41,30
48,94
31,72
43,04
-
Đất
thủy lợi
DTL
335,21
20,66
19,66
27,30
13,40
24,64
17,78
15,40
6,31
6,16
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,91
1,32
0,86
1,68
0,69
1,51
0,44
0,53
0,32
0,54
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,08
0,17
0,07
0,32
0,07
0,41
0,13
0,07
0,12
0,24
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
71,02
7,80
2,57
2,94
6,57
3,83
2,95
2,00
2,06
2,33
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
20,84
0,88
0,40
2,19
0,31
1,86
0,46
0,94
1,19
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
16,68
0,37
0,22
1,08
0,54
1,84
0,25
0,13
0,21
0,61
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,79
0,05
0,03
0,10
0,03
0,11
0,05
0,03
-
0,02
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2,28
1,23
0,81
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,95
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
13,25
1,47
-
0,30
1,34
3,76
1,29
0,20
0,07
0,11
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
130,24
3,39
6,11
11,76
7,90
10,94
6,62
6,51
1,33
4,27
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
8,51
0,46
0,15
0,38
1,22
0,38
-
0,10
0,02
0,22
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
12,83
-
-
-
0,71
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.069,13
54,35
51,05
76,77
66,00
67,13
49,86
42,27
28,26
48,18
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
76,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,65
0,41
1,18
2,15
0,74
0,86
0,27
0,15
0,45
1,74
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,30
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,41
-
0,24
0,45
0,16
0,10
0,03
0,74
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
924,74
10,40
305,76
205,79
-
4,53
43,71
53,93
4,74
1,98
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
196,04
32,57
-
10,42
9,14
5,45
16,71
1,35
0,57
33,96
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,64
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
231,33
0,83
4,43
9,36
16,56
10,75
5,57
1,65
15,55
4,57
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
485,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
KNN
5.330,21
283,35
243,24
307,87
291,07
521,24
166,39
141,47
261,33
177,91
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
3.344,68
432,34
-
40,18
228,75
800,13
15,29
-
324,44
160,65
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
241,27
-
-
-
-
75,00
38,42
-
-
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
67,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
5.038,64
282,38
147,55
375,22
433,61
421,36
167,53
196,09
117,35
302,96
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Ba
Xã Chí Tiên
Xã Đại An
Xã Đỗ Sơn
Xã Đỗ Xuyên
Xã Đông Lĩnh
Xã Đông Thành
Xã Đồng Xuân
Xã Hanh Cù
Xã Hoàng Cương
1
Đất nông nghiệp
NNP
335,42
8,28
69,10
23,52
27,43
1,25
8,38
14,80
25,95
8,47
0,89
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
123,72
1,34
21,12
9,96
18,65
0,73
2,53
6,49
17,50
4,13
0,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
104,66
1,26
9,23
9,66
17,63
0,71
2,53
4,96
15,40
4,06
0,26
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
28,53
0,89
1,24
1,95
3,56
0,13
1,02
2,31
2,12
1,25
0,10
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
72,27
0,63
5,48
8,50
1,92
0,39
2,37
1,06
2,65
1,88
0,46
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3,62
-
-
-
-
-
0,13
0,10
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
92,05
5,31
32,83
3,02
1,60
-
2,33
2,20
2,56
1,14
0,07
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
6,36
0,11
2,15
0,09
1,70
-
-
0,05
1,12
0,07
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
8,87
-
6,28
-
-
-
-
2,59
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
30,52
1,93
7,51
0,05
2,06
0,16
0,38
0,18
2,89
2,89
0,59
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,62
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,33
0,63
6,05
0,04
0,61
0,01
0,23
0,07
2,68
0,42
0,03
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
3,65
0,32
1,07
0,04
0,61
0,01
0,04
0,02
0,20
0,02
0,03
-
Đất
thủy lợi
DTL
7,85
0,10
4,98
-
-
-
0,19
0,05
0,88
0,40
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,00
0,17
-
-
-
-
-
-
0,83
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,04
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,27
-
-
-
-
-
-
-
0,27
-
-
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,52
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
5,45
-
1,43
-
-
0,05
0,15
0,11
0,21
0,25
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,16
1,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,98
-
-
-
-
0,10
-
-
-
0,22
0,56
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,07
0,04
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,60
0,03
-
0,01
-
-
-
-
-
2,00
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,31
-
-
-
1,45
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Khải Xuân
Xã Lương Lỗ
Xã Mạn Lạn
Xã Ninh Dân
Xã Quảng Yên
Xã Sơn Cương
Xã Thanh Hà
Xã Vân Lĩnh
Xã Võ Lao
1
Đất nông nghiệp
NNP
335,42
8,19
5,05
9,33
8,31
88,56
7,55
6,38
1,11
12,87
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
123,72
7,26
4,30
1,76
3,80
13,12
4,41
1,20
0,06
5,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
104,66
6,21
4,25
1,54
3,73
12,92
3,98
1,17
0,06
5,10
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
28,53
0,31
0,21
2,12
1,74
2,98
1,10
4,58
0,68
0,24
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
72,27
0,55
0,31
3,83
1,41
38,51
0,74
0,60
0,30
0,68
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3,62
-
-
-
0,06
-
-
-
-
3,33
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
92,05
0,06
-
1,54
1,26
33,24
1,30
-
0,07
3,52
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
6,36
0,01
0,23
0,08
0,04
0,71
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
8,87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
30,52
0,35
0,19
3,25
2,90
4,24
0,45
0,41
-
0,09
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,62
-
-
-
1,55
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,33
0,16
0,14
0,50
0,03
0,99
0,33
0,36
-
0,05
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
3,65
0,09
0,02
0,01
0,03
0,52
0,25
0,36
-
0,01
-
Đất
thủy lợi
DTL
7,85
0,07
0,10
0,49
-
0,47
0,08
-
-
0,04
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,52
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
5,45
0,18
0,05
0,20
1,32
1,29
0,12
0,05
-
0,04
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,98
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,60
-
-
2,55
-
0,01
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,31
0,01
-
-
-
1,85
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Ba
Xã Chí Tiên
Xã Đại An
Xã Đỗ Sơn
Xã Đỗ Xuyên
Xã Đông Lĩnh
Xã Đông Thành
Xã Đồng Xuân
Xã Hanh Cù
Xã Hoàng Cương
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
471,11
38,92
78,56
45,59
34,92
1,53
8,68
15,36
32,90
10,40
0,96
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
159,94
7,11
27,06
14,57
19,28
0,98
2,64
6,86
19,53
5,96
0,27
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
135,74
7,03
11,08
14,05
18,25
0,96
2,64
5,27
17,43
5,67
0,27
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
50,83
5,53
2,16
3,11
9,95
0,13
1,09
2,39
3,03
1,28
0,14
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
122,49
15,94
5,68
20,35
2,17
0,42
2,48
1,15
4,69
1,93
0,48
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,62
-
-
-
-
-
0,13
0,10
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
115,48
8,89
35,08
7,29
1,60
-
2,34
2,20
4,15
1,16
0,07
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
9,88
1,45
2,30
0,27
1,92
-
-
0,07
1,50
0,07
-
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
8,87
-
6,28
-
-
-
-
2,59
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
18,04
0,62
1,00
0,69
0,85
0,65
1,25
0,72
0,79
0,70
3,76
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
12,60
0,50
0,80
0,65
0,65
0,65
1,15
0,52
0,59
0,50
1,10
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
3,18
0,12
0,20
0,04
0,20
-
0,10
0,20
0,20
0,20
0,40
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,26
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,47
0,39
0,42
-
0,55
-
0,04
-
1,93
-
0,56
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Khải Xuân
Xã Lương Lỗ
Xã Mạn Lạn
Xã Ninh Dân
Xã Quảng Yên
Xã Sơn Cương
Xã Thanh Hà
Xã Vân Lĩnh
Xã Võ Lao
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
471,11
26,55
5,79
9,98
18,14
106,97
12,55
8,40
1,17
13,74
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
159,94
11,55
4,31
1,96
6,42
17,71
6,21
1,56
0,06
5,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
135,74
10,28
4,27
1,70
6,35
17,28
5,71
1,54
0,06
5,90
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
50,83
2,04
0,21
2,20
4,85
3,96
1,86
5,92
0,71
0,27
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
122,49
9,53
0,34
4,20
3,03
47,53
0,79
0,74
0,33
0,71
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,62
-
-
-
0,06
-
-
-
-
3,33
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
115,48
3,26
-
1,54
3,73
36,90
3,67
-
0,07
3,53
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
9,88
0,17
0,93
0,08
0,05
0,87
0,02
0,18
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
8,87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
18,04
0,85
0,80
0,80
0,57
0,65
0,80
0,85
0,83
0,86
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
12,60
0,65
0,60
0,70
0,50
0,50
0,60
0,65
0,63
0,66
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
3,18
0,20
0,20
0,10
0,07
0,15
0,20
0,20
0,20
0,20
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,47
0,06
0,07
-
-
0,10
-
0,35
-
-
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Ba
Xã Chí Tiên
Xã Đại An
Xã Đỗ Sơn
Xã Đỗ Xuyên
Xã Đông Lĩnh
Xã Đông Thành
Xã Đồng Xuân
Xã Hanh Cù
Xã Hoàng Cương
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,32
0,03
0,12
0,45
-
-
0,06
-
1,70
0,10
-
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,27
0,03
0,04
0,40
-
-
0,02
-
0,50
0,10
-
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
2,15
0,03
0,03
0,36
-
-
0,02
-
0,50
0,10
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,12
-
0,01
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,42
-
-
-
-
-
-
-
0,42
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,81
-
0,08
0,05
-
-
0,04
-
0,58
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Khải Xuân
Xã Lương Lỗ
Xã Mạn Lạn
Xã Ninh Dân
Xã Quảng Yên
Xã Sơn Cương
Xã Thanh Hà
Xã Vân Lĩnh
Xã Võ Lao
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,32
0,59
-
0,10
0,34
0,80
0,01
0,02
-
-
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,50
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,06
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,27
0,49
-
0,10
0,34
0,24
0,01
-
-
-
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
2,15
0,43
-
0,10
0,34
0,24
-
-
-
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,12
0,06
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,42
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,81
0,04
-
-
-
-
-
0,02
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023 huyện Thanh Ba
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
Hạng mục công trình
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào các loại đất
LUC
LUK
HNK
CLN
RPH
RST
NTS
NKH
ONT
ODT
TMD
TSC
DTS
DVH
DGD
DGT
DTL
DYT
DNL
NTD
SON
SKC
DCH
MNC
CSD
A
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
62,75
62,75
19,55
3,18
5,68
8,86
0,29
9,09
0,31
2,59
2,01
0,38
-
0,88
-
-
-
3,66
1,30
-
-
0,02
4,59
-
-
0,01
0,35
1
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Các công trình, dự án còn lại
62,75
62,75
19,55
3,18
5,68
8,86
0,29
9,09
0,31
2,59
2,01
0,38
-
0,88
-
-
-
3,66
1,30
-
0,02
4,59
-
-
0,01
0,35
2.1
Công trình, dự án do HĐND
cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
35,38
35,38
6,70
1,18
5,68
4,86
0,29
3,38
0,31
-
2,01
0,38
-
0,66
-
-
-
3,66
1,30
-
-
0,02
4,59
-
-
0,01
0,35
*
Đất giao thông
23,77
23,77
1,96
1,18
3,47
3,17
0,29
2,28
0,19
-
1,82
0,38
-
-
-
-
-
3,16
1,00
-
-
0,02
4,59
-
-
0,01
0,25
1
Tuyến
đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành,
huyện Thanh Ba) - giai đoạn I (đoạn từ km0 - km5+846)
1,88
1,88
0,84
0,54
0,01
0,26
0,06
0,17
Khu 12, xã Đông Thành
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
2
Mở
rộng, nâng cấp, cải tạo đường Sơn Cương đi Lương Lỗ
2,00
2,00
1,12
0,12
0,15
0,09
0,20
0,27
0,03
0,02
Xã Sơn Cương, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên,
Lương Lỗ
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
3
Mở
rộng đường Khu 9 Xã Sơn Cương đi Khu 1, 2 xã Chí Tiên
0,60
0,60
0,05
0,19
0,06
0,14
0,11
0,05
Xã Sơn Cương, Chí Tiên
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
4
Mở
rộng đường khu 8 xã Đồng Xuân đi Đông Lĩnh
0,11
0,04
0,04
0,02
0,01
Xã Đồng Xuân, Đông Lĩnh
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
5
Mở
rộng đường Thị trấn đi Đông Lĩnh
1,01
1,01
0,22
0,22
0,11
0,04
0,12
0,18
0,08
0,03
0,01
TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
6
Cải
tạo, nâng cấp đê bao Hoàng Hanh từ huyện Hạ Hòa đến huyện Thanh Ba
13,45
13,45
0,32
1,20
1,85
2,28
0,15
0,45
1,56
0,89
4,55
0,20
Xã Hanh Cù, Mạn Lạn
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
7
Mở
mới đường tuyến Ninh Dân đi Quảng Yên
1,90
1,90
0,15
0,50
0,35
0,33
0,20
0,35
0,02
Xã Ninh Dân và TT Thanh Ba
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
8
Mở
rộng đường Ninh Dân đi Chí Tiên - Đông Thành
2,07
2,07
1,05
0,27
0,16
0,15
0,42
0,02
Xã Chí Tiên, Ninh Dân, Đông Thành
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
9
Mở
rộng, nâng cấp, cải tạo đường Quảng Yên đi Khải Xuân
0,75
0,75
0,11
0,03
0,36
0,20
0,01
0,01
0,01
0,02
Xã Quảng Yên, Khải Xuân
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
(ha)
*
Đất năng lượng
1,93
1,93
0,36
-
0,68
0,89
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Đường
dây và TBA 110kV Bãi Ba
1,77
1,77
0,30
0,60
0,87
Xã Chí Tiên, xã Đông Thành, xã Võ Lao, xã
Ninh dân, xã Quảng Yên, xã Đại An
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
11
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023
0,11
0,11
0,04
0,05
0,02
Xã Hoàng Cương, Đồng Xuân, Đông Thành
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
12
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù
Ninh năm 2023
0,05
0,05
0,02
0,03
Xã Đỗ Xuyên
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
1,60
1,00
-
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Xây
mới sân thể thao xã Mạn Lạn
1,00
1,00
1,00
Xã Mạn Lạn
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
14
Xây
mới sân thể thao xã Vân Lĩnh
0,60
0,60
0,60
Xã Vân Lĩnh
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất cơ sở tôn giáo
0,60
0,60
-
-
0,32
0,12
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
Họ
giáo Hàng Sen
0,41
0,41
0,22
0,06
0,13
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
16
Họ
giáo Xóm Thượng
0,19
0,19
0,10
0,06
0,03
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2,13
2,13
0,13
-
0,25
0,65
-
1,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
17
Mở
rộng Nghĩa trang Gò Chẩu
2,13
2,13
0,13
0,25
0,65
1,10
Thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất ở tại nông thôn
5,35
5,35
3,25
-
0,36
0,03
-
-
0,12
-
0,03
-
-
0,66
-
-
-
0,50
0,30
-
-
-
-
-
-
-
0,10
18
Khu
dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Yên Nội cũ)
0,36
0,36
0,36
Xã Hoàng Cương
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
19
Khu
dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ)
0,20
0,20
0,20
Xã Hoàng Cương
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
20
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (đấu giá trụ sở trạm thuế Vũ Yển cũ)
0,03
0,03
0,03
Xã Mạn Lạn
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
21
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 13)
0,03
0,03
0,03
Xã Hanh Cù
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
(ha)
22
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 14)
0,03
0,03
0,03
Xã Hanh Cù
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
23
Khu
dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ)
0,10
0,10
0,10
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
24
Khu
dân cư nông thôn mới (Trong đó: CAN 0,14 ha; DTT 0,43 ha; DCK 0,19 ha; DTL
0,22 ha; DGT 1,63 ha; DRA 0,11 ha; DGD 0,25 ha; DVH 0,13 ha; ONT 1,35 ha)
4,45
4,45
3,25
0,15
0,03
0,12
0,50
0,30
0,10
Xã Chí Tiên
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
25
Tái
định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã
Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846))
0,15
0,15
0,15
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
2.2
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
6,61
6,61
0,35
-
-
-
-
3,45
-
2,59
-
-
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
*
Đất thương mại dịch vụ
2,59
2,59
-
-
-
-
-
-
-
2,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
26
Trang
trại nông nghiệp sinh thái kết hợp các hoạt động trải nghiệm của Công ty cổ
phần thương mại tổng hợp Phú Thọ
2,59
2,59
2,59
Khu 6, khu 7 xã Đông Thành
Quyết định 2959/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với
chấp thuận nhà đầu tư
*
Đất thương mại dịch vụ
4,02
4,02
0,35
-
-
-
-
3,45
-
-
-
-
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
27
Cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
0,22
0,22
0,22
Xã Hanh Cù
Quyết định 2330/QĐ-UBND ngày 6/9/2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ V/v bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối
với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba
28
Xưởng
sản xuất cơ khí tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp
0,35
0,35
0,35
Thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
29
Dự
án nhà máy sản xuất, gia công các mặt hàng may mặc xuất khẩu
3,45
3,45
3,45
Xã Võ Lao
Nghị quyết 20/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
2.3
Các khu vực sử dụng đất khác
20,76
20,76
12,50
2,00
-
4,00
-
2,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
*
Đất ở
4,00
4,00
-
-
-
4,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
30
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất vườn sang đất ở
4,00
4,00
4,00
Các xã, thị trấn
QHSDĐ giai đoạn 2021 - 2030
*
Đất trồng cây lâu năm
10,50
10,50
8,50
2,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
31
Chuyển
mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm
10,50
10,50
8,50
2,00
Các xã, thị trấn
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất nông nghiệp khác
6,26
6,26
4,00
-
-
-
-
2,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
32
Chuyển
mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác
4,00
4,00
4,00
Xã Đỗ Sơn, xã Lương Lỗ
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
33
Dự
án đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Trang trại chăn nuôi vịt thịt
tại xã Hoàng Cương
2,26
2,26
2,26
Xã Hoàng Cương
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
B
Các công trình, dự án chuyển tiếp
từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022
517,14
517,14
136,91
25,00
45,15
113,63
3,33
108,65
9,57
6,28
8,32
3,93
-
0,13
0,09
1,05
-
13,10
9,49
0,04
0,27
0,51
0,01
1,66
-
26,05
3,97
1
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
133,20
133,20
17,23
11,78
3,05
32,33
3,33
44,09
2,50
6,28
4,95
0,03
-
0,10
-
0,05
-
1,97
5,19
-
-
-
-
-
-
-
0,32
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
4,35
-
4,35
0,22
-
0,08
0,48
3,33
-
-
-
0,04
0,03
-
0,10
-
-
-
0,03
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
*
Đất quốc phòng
3,93
3,93
0,10
-
0,08
0,28
3,33
-
-
-
0,04
0,03
-
-
-
-
-
0,03
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
34
Dự
án mở rộng BCH QS huyện Thanh Ba và khắc phục sự cố thiên tai
0,25
0,25
0,20
0,03
0,02
Khu 9, TT Thanh Ba
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
35
Trường
bắn trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2
3,68
3,68
0,10
0,08
0,08
3,33
0,04
0,01
0,04
Quân khu 2, Xã Võ Lao
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/20252 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất an ninh
0,42
0,42
0,12
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
36
Cải
tạo, sửa chữa cơ sở làm việc công an xã Hoàng Cương
0,12
0,12
0,12
Xã Hoàng Cương
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
37
Xây
mới trụ sở công an xã Mạn Lạn
0,10
0,10
0,10
Khu Thống Nhất, xã Mạn Lạn
Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời
cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ
38
Xây
mới trụ sở công an xã Đỗ Xuyên
0,20
0,20
0,10
0,10
Khu 3, xã Đỗ Xuyên
Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời
cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ
1.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
128,85
128,85
17,01
11,78
2,97
31,85
-
44,09
2,50
6,28
4,91
-
-
-
-
0,05
-
1,94
5,15
-
-
-
-
-
-
-
0,32
*
Công trình, dự án do thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
128,85
128,85
17,01
11,78
2,97
31,85
-
44,09
2,50
6,28
4,91
-
-
-
-
0,05
-
1,94
5,15
-
-
-
-
-
-
-
0,32
Đất cụm công nghiệp
75,00
75,00
7,38
11,12
0,65
5,10
-
35,00
2,03
6,28
1,31
-
-
-
-
-
-
1,30
4,83
-
-
-
-
-
-
-
-
39
Cụm
công nghiệp Bãi Ba 2
75,00
75,00
7,38
11,12
0,65
5,10
35,00
2,03
6,28
1,31
1,30
4,83
Các xã: Sơn Cương, Chí Tiên
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND và Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
Đất giao thông
53,85
53,85
9,63
0,66
2,32
26,75
-
9,09
0,47
-
3,60
-
-
-
-
0,05
-
0,64
0,32
-
-
-
-
-
-
-
0,32
40
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai (Dự án)
53,85
53,85
9,63
0,66
2,32
26,75
9,09
0,47
3,60
0,05
0,64
0,32
0,32
Xã: Đại An, Quảng Yên, Khải Xuân
Quyết định số 1768/QĐ-TTg ngày 06/12/2019
của Thủ tướng Chính phủ; Văn vản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh
hú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ
Đất ở
70,35
70,35
25,50
2,90
1,90
2,62
-
1,82
2,70
-
0,40
0,50
-
-
-
0,83
-
3,00
1,51
-
0,27
0,50
-
-
-
24,20
1,70
41
Khu
dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân,
huyện Thanh Ba) (Trong đó: TMD 0,21 ha; DGT 7,43 ha; DTL 0,32 ha; DVH 0,78
ha; DYT 0,20 ha; DGD 0,46 ha; DTT 0,46 ha; DKV 1,92 ha; ONT 11,82 ha; ODT
0,50 ha; MNC 0,90 ha)
25,00
25,00
13,40
2,10
1,00
1,00
0,30
1,00
0,40
0,50
0,83
0,80
1,20
0,27
0,50
1,70
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
42
Khu
dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản (Trong
đó: TMD 4,34 ha; DGT 6,66 ha; DTL 0,31 ha; DGD 0,28 ha; DKV 3,67 ha; ONT 5,16
ha; DCK 0,10 ha; MNC 24,83 ha)
45,35
45,35
12,10
0,80
0,90
1,62
1,52
1,70
2,20
0,31
24,20
Xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
2
Các công trình, dự án còn lại
383,94
383,94
119,68
13,22
42,10
81,30
-
64,56
7,07
-
3,37
3,90
-
0,03
0,09
1,00
-
11,13
4,30
0,04
0,27
0,51
0,01
1,66
-
26,05
3,65
2.1
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
362,18
362,18
109,47
11,22
40,70
78,12
-
59,95
6,77
-
3,37
3,90
-
0,03
0,09
1,00
-
11,13
4,30
0,04
0,27
0,51
0,01
1,66
-
26,05
3,59
*
Đất cụm công nghiệp
79,97
79,97
6,74
-
6,75
35,52
-
26,60
0,68
-
0,45
-
-
-
-
-
-
0,50
0,38
-
-
-
-
-
-
1,85
0,50
43
Cụm
công nghiệp tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba
75,00
75,00
6,24
2,28
35,52
26,60
0,68
0,45
0,50
0,38
1,85
0,50
Xã Quảng Yên, Đại An
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
44
Cụm
công nghiệp phía Nam huyện Thanh Ba
4,97
4,97
0,50
4,47
Xã Đỗ Sơn, Thanh Hà
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HDND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,61
1,61
0,70
-
-
0,56
-
-
0,35
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
45
Xây
mới trụ sở UBND xã Võ Lao
0,70
0,70
0,70
Cửa Chùa, khu 7, xã Võ Lao
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
46
Dự
án mở rộng trụ sở huyện ủy và cơ quan UBND huyện Thanh Ba
0,56
0,56
0,21
0,35
Khu 9 thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
47
Xây
dựng trụ sở xã Mạn Lạn
0,35
0,35
0,35
UBND xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ)
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
1,50
1,50
-
-
-
0,80
-
-
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
48
Hành
lang an toàn mỏ đá vôi Công ty cổ phần xi măng VICEM Sông Thao
1,50
1,50
0,80
0,70
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất giao thông
39,87
39,87
11,60
0,53
2,98
8,73
-
8,23
0,24
-
1,30
0,11
-
-
-
0,02
-
3,43
0,68
-
-
-
0,01
1,55
-
-
0,46
49
Đường giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc
Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba
24,61
24,61
5,74
0,50
0,69
7,36
6,07
0,13
0,30
0,11
0,02
3,22
0,32
0,01
0,14
Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, TT.
Thanh Ba
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
50
Đường
kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh
314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
3,77
3,77
0,90
0,03
1,59
0,69
0,10
0,06
0,16
0,05
0,19
Xã Ninh Dân, Đông Thành, TT. Thanh Ba
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
51
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hanh Cù đi Mạn Lạn, huyện Thanh Ba
(tuyến từ cầu Đồng Sâu đi cầu Rau)
0,50
0,50
0,50
Xã Hanh Cù, xã Mạn Lạn
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
52
Nâng
cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng
2,29
2,29
1,96
0,20
0,08
0,01
0,04
Các xã: Hanh Cù, Đồng Xuân, TT. Thanh Ba
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của HĐND tỉnh Phú Thọ
53
Tuyến
đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với
khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)
8,70
8,70
2,50
0,50
0,60
2,16
0,90
0,21
0,20
1,50
0,13
TT Thanh Ba, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất thủy lợi
16,30
16,30
3,95
0,40
8,08
0,47
-
2,30
0,45
-
-
-
-
-
0,02
-
-
0,18
0,43
-
-
-
-
-
-
-
0,02
54
Dự
án nâng cấp hồ Trầm Sắt
2,97
2,97
0,20
2,63
0,04
0,10
Xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
55
Nâng
cấp hồ Ba Gạc
3,23
3,23
2,50
0,03
0,30
0,02
0,05
0,33
Xã Ninh Dân, xã Võ Lao
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
56
Dự
án xây dựng mới hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành
7,00
7,00
3,20
0,20
1,40
0,10
2,00
0,05
0,03
0,02
Xã Chí Tiên, Sơn Cương, Đông Thành
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày
04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
57
Dự
án nạo vét tuyến kênh tiêu cống Sấu
3,10
3,10
0,75
1,55
0,30
0,40
0,10
Xã Thanh Hà, Đỗ Sơn
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,36
0,36
0,28
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
58
Xây
mới nhà văn hóa khu 4 xã Đại An
0,16
0,16
0,16
Khu 4 xã Đại An
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
59
Khu
di tích lưu niệm Hồ Chí Minh
0,07
0,07
0,07
Thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
60
Xây
dựng hội trường thị trấn Thanh Ba
0,13
0,13
0,12
0,01
Khu 4, thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
3,30
3,30
1,43
0,11
0,74
0,14
-
-
0,84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
61
Mở
rộng trường mầm non xã Chí Tiên
0,15
0,15
0,01
0,14
Xã Chí Tiên
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
62
Mở
rộng trường mầm non các xã
0,10
0,10
0,10
Xã Đông Lĩnh
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,02
0,02
0,02
TT Thanh Ba
0,34
0,34
0,34
Xã Thanh Hà
63
Mở
rộng trường tiểu học xã Đỗ Xuyên (0,10 ha); Đại An (0,21 ha)
0,31
0,31
0,10
0,21
Khu 9 xã Đỗ Xuyên; Khu 4 xã Đại An
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
64
Xây
dựng trường mầm non Đỗ Xuyên; Mở rộng trường THPT Yển Khê; Mở rộng trường mầm
non xã Khải Xuân
0,12
0,12
0,12
Xã Đỗ Xuyên
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,04
0,04
0,04
Xã Hanh Cù (xã Yển Khê cũ)
0,50
0,50
0,33
0,17
Xã Khải Xuân
65
Dự
án xây mới trường mầm non thị trấn Thanh Ba (cơ sở 2); Mở rộng trường mầm non
xã Lương Lỗ; Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù (Yển Khê cũ)
0,10
0,10
0,10
Khu 3, xã Hanh Cù
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,70
0,70
0,56
0,14
Khu 6, TT Thanh Ba
0,70
0,70
0,70
Khu 12, xã Lương Lỗ
66
Mở
rộng Trường THCS xã Đông Thành (Sân thể dục trường THCS xã Đông Thành, huyện
Thanh Ba)
0,22
0,22
0,2
0,02
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
2,50
2,50
2,36
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
67
Xây
mới sân thể thao xã Đồng Xuân
0,37
0,37
0,37
Khu 5, xã Đồng Xuân
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
68
Xây
mới sân thể thao trung tâm xã Quảng Yên
1,00
1,00
1,00
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
69
Dự
án xây dựng sân thể thao trung tâm khu vực Cây Bàng, xã Hanh Cù; Xây dựng cơ
sở thể dục thể thao xã Sơn Cương
1,13
1,13
0,99
0,14
Khu 3, xã Hanh Cù (1,00 ha); Khu 1, xã
Sơn Cương (0,13 ha)
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất công trình năng lượng
8,18
8,18
1,74
0,15
1,25
1,47
-
3,13
-
-
0,01
-
-
0,03
-
-
-
0,39
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
70
Đường
dây và TBA 110kV Bãi Ba
0,990
0,990
0,150
0,500
0,340
Huyện Thanh Ba
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
71
Chuyển
đổi cấp điện áp 10kV lộ 972 trung gian Bãi Bằng, cấp điện áp 6kV lộ 674 trung
gian Phú Thọ và 671 trung gian Đỗ Sơn sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống
quá tải Trạm trung gian Bãi Bằng, trung gian Phú Thọ và Trung gian Đỗ Sơn, tỉnh
Phú Thọ
0,005
0,005
0,005
Xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,007
0,007
0,007
Xã Đỗ Xuyên
72
Xây
dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp
khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020
0,006
0,006
0,006
Xã Sơn Cương
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,002
0,002
0,002
Xã Đồng Xuân
0,002
0,002
0,001
0,001
TT Thanh Ba
0,002
0,002
0,002
Xã Đông Lĩnh
73
Chống
quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2021
0,004
0,004
0,004
Xã Sơn Cương
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
74
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021
0,004
0,004
0,004
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
75
Cải
tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy
cung cấp điện
0,005
0,005
0,002
0,003
Xã Chí Tiên, TT Thanh Ba, Quảng Yên, Ninh
Dân, Đông Lĩnh
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
của HĐND tỉnh Phú Thọ
76
Dự
án Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì
1,205
1,205
0,543
0,062
0,050
0,500
0,050
Huyện Thanh Ba
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
của HĐND tỉnh Phú Thọ
77
Xây
dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩ Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ -Trạm biến
áp 500kV Việt Trì
1,280
1,280
0,090
0,240
0,060
0,680
0,210
Huyện Thanh Ba
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
78
Đường
dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500Kv tại TBA500kv Vĩnh Yên
1,530
1,530
0,250
0,160
1,120
Xã Đại An, Quảng Yên
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
79
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022
0,027
0,027
0,013
0,014
Xã Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày
12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
80
Chống
quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2022
0,007
0,007
0,003
0,004
Xã Đỗ Xuyên, Thanh Hà
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
81
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, TX Phú Thọ, Lâm Thao, Phù
Ninh, Thanh Ba theo phương án Đa chia- Đa nối (MDNC)
0,031
0,031
0,010
0,002
0,009
0,010
Các xã: Quảng Yên, Võ Lao, Hoàng Cương,
Ninh Dân, Mạn Lạn
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
82
Cải
tạo đường dây 35kv lộ 372 trạm 110kv Đồng Xuân (0,02ha); Chống quá tải TBA Đỗ
Xuyên 1, Đỗ Xuyên 2, Đỗ Sơn 2, Võ Lao 2 (0,02ha); Chống quá tải TBA Vân Lĩnh
2, Bơm Dộc Đồi Đông Thành, Thanh Ba 8 TT TBa (0,05ha); Chống quá tải TBA Đồng
Xuân 2, TĐC Ninh Dân, Đại An, TT Thanh Ba (0,03ha); Đường dây 110 kv đấu nối
sau trạm biến áp 220kv Đại An (0,06ha)
0,180
0,180
0,040
0,020
0,030
0,070
0,010
0,010
Xã Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Thành, Ninh
Dân, Đại An, Võ Lao, Đỗ Sơn, Vân Lĩnh, TT Thanh Ba
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của HĐND tỉnh Phú Thọ
83
Đường
dây và TBA 110kV Cẩm Khê 2
2,100
2,100
0,300
0,010
0,200
0,790
0,800
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ), Hanh Cũ (xã
Yển Khê cũ), Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Quảng Yên (xã Thái Ninh cũ), Đại An
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
84
Đường
dây và trạm biến áp 110 KV Hạ Hoà
0,300
0,300
0,200
0,100
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh, Vũ Yển cũ)
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
85
Chống
quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Mạn Lạn (Vũ yển 1 cũ), Hoàng Cương (Yên Nội
1 cũ), Quảng Yên (Thái Ninh 3 cũ), Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1
0,067
0,067
0,020
0,011
0,016
0,010
0,010
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,03 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,037 ha)
86
Chống
quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ
8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch
7, Hà Xá
0,058
0,058
0,010
0,009
0,024
0,010
0,005
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,25 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,033 ha)
87
Cải
tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì
0,370
0,370
0,090
0,010
0,120
0,030
0,110
0,010
Các xã: Đại An, Khải Xuân, Đông Thành
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất có di tích lịch sử văn hóa
1,23
1,23
0,83
-
0,27
-
-
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
88
Khu
di tích lịch sử văn hoá Đình Chẻm
1,23
1,23
0,83
0,27
0,13
Xã Khải Xuân
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày
12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất cơ sở tôn giáo
0,83
0,83
0,13
-
0,66
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
89
Xây
mới Chùa Đỗ Sơn
0,13
0,13
0,13
Khu Đỗ Sơn 2 xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
90
Mở
rộng khuôn viên chùa Làng Ngai (Cao Ngai)
0,70
0,70
0,66
0,04
Xã Khải Xuân
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất chợ
1,81
1,81
1,05
-
-
-
-
-
-
-
-
0,67
-
-
-
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
91
Đầu
tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Đồng Xuân
1,81
1,81
1,05
0,67
0,09
Thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất ở
204,72
204,72
78,66
9,89
19,96
30,43
-
19,52
4,21
-
0,91
3,12
-
-
0,07
0,89
-
6,63
2,80
0,04
0,27
0,51
-
-
-
24,20
2,61
Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư
181,56
181,56
74,62
4,79
16,92
26,24
-
14,44
4,19
-
0,76
3,12
-
-
-
0,89
-
5,79
2,38
0,04
0,27
0,50
-
-
-
24,20
2,41
92
Khu
Nhà ở đô thị Thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh
Ba (Trong đó: TMD 0,36 ha; DGT 7,34 ha; DTL 0,60 ha; DGD 0,27 ha; DKV 6,27
ha; ONT 5,58 ha; ODT 17,58 ha)
38,00
38,00
5,40
5,25
16,39
5,20
1,13
0,36
2,62
0,06
1,53
0,04
0,02
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba
Điều chỉnh tại Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
93
Điểm
dân cư tập trung (Trong đó: DGT 1,26; ODT 2,94 ha)
4,20
4,20
0,30
3,90
Thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
94
Khu
dân cư mới xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,00 ha; ONT 3,05 ha)
4,05
4,05
3,26
0,64
0,10
0,05
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
95
Khu
dân cư nôn thôn Đồng Màu, khu 1 xã Lương Lỗ (Trong đó: DGT 1,13 ha; DCK 0,50
ha; ONT 2,67 ha)
4,30
4,30
4,00
0,10
0,10
0,10
Xã Lương Lỗ
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
96
Khu
dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba
(Trong đó: TMD 0,20 ha; DGT 2,79 ha; DTL 0,26 ha; DVH 0,15 ha; DGD 0,21 ha;
DTT 0,35 ha; DCK 0,83 ha; ONT 2,72 ha; MNC 0,33 ha)
7,84
7,84
5,65
0,95
0,03
0,31
0,01
0,16
0,27
0,46
Khu 11 xã Khải Xuân
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
97
Khu
dân cư tràn xi măng khu 8, 12
0,16
0,16
0,16
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
98
Khu
dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương (Trong đó: DGT 0,60; ONT
1,07 ha)
1,67
1,67
1,24
0,43
Đồng Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
99
Khu
dân cư khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà (Trong đó: TMD 0,26 ha; DGT 2,38 ha;
DTL 0,30 ha; DTT 0,33 ha; DRA 0,09 ha; DCK 0,63 ha; ONT 2,41 ha)
6,40
6,40
0,80
4,72
0,33
0,53
0,02
Khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
100
Khu
dân cư xã Quảng Yên (khu Chò Làng Não) (Trong đó: DGT 0,30 ha; DCK 0,20 ha;
ONT 0,52 ha)
1,02
1,02
1,02
Xã Quảng Yên (Khu Chò Làng Não)
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
(2,66 ha); Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
(0,54 ha).
101
Khu
dân cư khu 2, xã Đại An (Trong đó: DGT 2,21 ha; DTL 0,29 ha; DCK 1,15 ha; ONT
2,12 ha)
5,77
5,77
2,25
0,23
3,01
0,07
0,10
0,11
Khu 2, xã Đại An
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
102
Khu
dân cư khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ
0,24
0,24
0,01
0,23
Khu 3 (khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
103
Khu
dân cư Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân
0,17
0,17
0,17
Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
104
Khu
dân cư Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,65 ha; DTL 0,35 ha; DCK
0,10 ha; ONT 0,80 ha)
1,90
1,90
0,30
0,20
0,70
0,40
0,10
0,10
0,10
Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,4 ha); Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,50 ha)
105
Khu
dân cư Đồng Mây khu 6 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,41 ha; ONT 0,42 ha)
0,83
0,83
0,83
Đồng Mây khu 6 xã Đại An
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
106
Khu
dân cư Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,73 ha; DCK 1,00 ha; ONT
1,14 ha)
2,87
2,87
2,82
0,05
Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
107
Khu
dân cư Tràn cây sắn xã Đại An (Trong đó: DGT 0,58 ha; DCK 0,20 ha; ONT 0,34
ha)
1,12
1,12
1,00
0,12
Tràn cây sắn xã Đại An
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
108
Khu
dân cư Trạm bơm Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ Sơn (Trong đó: DGT 1,50 ha;
DTL 0,20 ha; DCK 0,93 ha; ONT 2,20 ha)
4,83
4,83
4,83
Trạm bơm Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ
Sơn
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
109
Khu
dân cư Khu 1 xã Đỗ Xuyên (Trong đó: DGT 0,15 ha; ONT 0,27 ha)
0,42
0,42
0,42
Khu 1 xã Đỗ Xuyên
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
110
Khu
dân cư Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên (Trong đó: DGT 0,26
ha; ONT 0,50 ha)
0,76
0,76
0,61
0,15
Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng
Yên
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
111
Khu
dân cư Khu 4 xã Chí Tiên (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,40 ha)
0,50
0,50
0,50
Khu 4 xã Chí Tiên
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
112
Khu
dân cư Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù (Trong đó: DGT 1,40 ha; DCK 1,00 ha; ONT 2,40
ha)
4,80
4,80
3,70
0,50
0,60
Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
113
Khu
dân cư Nhà Đồng khu 1 xã Đông Lĩnh (Trong đó: DGT 0,48 ha; DCK 0,26 ha; ONT
0,81 ha)
1,55
1,55
1,36
0,18
0,01
Nhà Đồng khu 1 xã Đông Lĩnh
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
114
Khu
dân cư khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn (Trong đó: TMD 0,06 ha; DGT 1,79 ha; DCK
0,26 ha; ONT 1,50 ha)
3,61
3,61
0,10
1,24
2,27
Khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
115
Khu
dân cư Đồng Cốc xã Ninh Dân (Trong đó: DGT 0,80 ha; DCK 0,40 ha; ONT 1,40 ha)
2,60
2,60
2,60
Đồng Cốc xã Ninh Dân
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
116
Khu
dân cư Khu 3, khu 4 xã Võ Lao (Trong đó: DGT 1,76 ha; DTL 0,20 ha; DCK 0,98
ha; ONT 1,96 ha)
4,90
4,90
4,90
Khu 3, khu 4 xã Võ Lao
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
117
Khu
dân cư Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,60
ha; DTL 0,40 ha; DCK 0,94 ha; ONT 3,20 ha; MNC 0,56 ha)
6,70
6,70
1,20
0,30
1,42
3,11
0,27
0,40
Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông
Thành
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
Dự án tái định cư
21,59
21,59
3,66
5,10
2,01
4,19
-
5,08
0,02
-
0,15
-
-
-
-
-
-
0,79
0,38
-
-
0,01
-
-
-
-
0,20
118
Khu
dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết
nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong
đó: DGT 0,52 ha; ODT 0,98 ha)
1,50
1,50
0,20
0,37
0,03
0,70
0,10
0,10
Thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
119
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ
Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó:
DGT 0,39 ha; DTL 0,15 ha; ONT 0,96 ha)
1,50
1,50
0,50
0,10
0,70
0,10
0,05
0,05
Dọc 2 bên đường từ KCN về tt Thanh Ba, xã
Đông Lĩnh
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
120
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ
Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó:
DGT 0,47 ha; ONT 1,03 ha)
1,50
1,50
0,20
0,10
1,20
Dọc 2 bên đường từ KCN về thị trấn Thanh
Ba, Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh PhúThọ
121
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị
trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của
huyện (Giai đoạn 1) (Trong đó: DGT 0,35 ha; DTL 0,20 ha; ONT 1,40 ha)
1,95
1,95
0,25
0,10
0,20
1,20
0,10
0,10
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
122
Tái
định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ - Tuyên Quang (Trong đó: TMD 0,38 ha; DGT
3,23 ha; DTL 0,50 ha; DCK 1,80 ha; ONT 3,14 ha)
9,05
9,05
2,28
-
1,18
3,92
-
1,28
0,02
-
0,09
-
-
-
-
-
-
0,10
0,04
-
-
-
-
-
-
-
0,14
Xã Đại An
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của HĐND tỉnh Phú Thọ (12,6 ha); Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,11 ha).
123
Khu
tái định cư cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (Trong đó: TMD 0,08 ha; DGT 2,65 ha; DTL
0,21 ha; DCH 0,50 ha; ONT 2,57 ha)
6,01
6,01
0,15
5,10
0,16
0,04
0,06
0,39
0,09
0,01
0,01
Khu Trung Tâm xã, Khu 3 xã Chí Tiên
Điều chỉnh tại Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
124
Dự
án tái định cư Trường bắn trinh sát - trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn 20/Bộ
tham mưu Quân khu 2
0,08
0,08
0,08
Khu Cây Trôi khu 6 Xã Võ Lao
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
Đấu giá quyền sử dụng đất
1,57
1,57
0,38
-
1,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
0,05
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
125
Đấu
giá QSD đất các trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý
0,07
0,07
0,07
Xã Chí Tiên, thị trấn Thanh Ba
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
126
Dự
án đấu giá và giao đất (Trong đó: DGT 0,16 ha; DTL 0,08 ha; DCK 0,02 ha; ONT
0,14 ha)
0,40
0,40
0,38
0,02
Ngọn Hồ Khu 7, xã Đồng Xuân
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
127
Dự
án giao đất cho nhân dân tự xây nhà ở (Trong đó: DGT 0,51 ha; DTL 0,12; DCK
0,07 ha; ONT 0,40 ha)
1,10
1,10
1,01
0,05
0,04
Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/07/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
2.2
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
6,98
6,98
1,39
0,02
0,40
0,20
-
4,61
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
*
Đất thương mại dịch vụ
1,53
1,53
0,41
0,02
0,20
-
-
0,60
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
128
Cửa
hàng kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHHXD và TM
Nguyên Đức)
0,30
0,30
0,30
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
129
Kho
hàng hóa và cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Yên Nội và xã Ninh
Dân, huyện Thanh Ba
0,11
0,11
0,11
Các xã: Hoàng Cương, Ninh Dân
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày
12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
130
Dự
án xây dựng trung tâm thương mại (Cty TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc)
0,60
0,60
0,60
Khu 3, xã Đông Thành
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
131
Trụ
sở làm việc phòng giao dịch Đông Thành
0,02
0,02
0,02
Khu 8, xã Đông Thành
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
132
Bến,
bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng của công ty TNHH Đồng Tiến
Đoan Hùng
0,20
0,20
0,20
Xã Mạn Lạn
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương đầu tư
133
Đấu
giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ
0,30
0,30
0,30
Khu 1 Xã Đồng Xuân
Văn bản số 6031/UBND-KTN ngày 31/12/2021
của UBND tỉnh Phú Thọ
*
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,45
5,45
0,98
-
0,20
0,20
-
4,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
134
Nhà
máy may gia công quần áo xuất khẩu
0,73
0,73
0,73
Khu 3 Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
135
Nhà
máy sản xuất giầy Phú Minh
4,72
4,72
0,25
0,20
0,20
4,01
0,06
Khu Cây Xa, xã Quảng Yên
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 và Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
2.3
Các khu vực sử dụng đất khác
14,78
14,78
8,82
1,98
1,00
2,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
*
Đất ở
4,58
4,58
0,60
-
1,00
2,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
136
Giao
đất xen ghép trong các khu dân cư
3,60
3,60
0,60
1,00
2,00
Các xã
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
137
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất vườn sang đất ở
0,98
0,98
0,98
Các xã, thị trấn
QHSD đất giai đoạn 2021-2030
*
Đất trồng cây hằng năm
2,90
2,90
2,30
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
138
Chuyển
mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm khác
2,90
2,90
2,30
0,60
Các xã, thị trấn
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất trồng cây lâu năm
2,10
2,10
1,44
0,66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
139
Chuyển
mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm
2,10
2,10
1,44
0,66
Các xã, thị trấn
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất nuôi trồng thủy sản
3,18
3,18
2,46
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
140
Chuyển
mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
3,18
3,18
2,46
0,72
Các xã, thị trấn
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất nông nghiệp khác
2,02
2,02
2,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
141
Kinh
tế trang trại Hộ Lê Thị Kế khu 12 (0,72ha) xã Lương Lỗ; Đỗ Ngọc Đức (1,3ha) Đỗ
Sơn
2,02
2,02
2,02
Xã Lương Lỗ, Đỗ Sơn
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
Tổng
579,89
579,89
156,46
28,18
50,83
122,49
3,62
117,74
9,88
8,87
10,33
4,31
1,01
0,09
1,05
16,76
10,79
0,04
0,27
0,53
4,60
1,66
26,06
4,32
(ha)
Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy
bỏ
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
Hạng mục công trình
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Đánh giá tình hình thực hiện
Ghi chú
I
Đất thương mại dịch vụ
0,55
1
Dự án xây dựng trụ sở HTX
chăn nuôi xã Đỗ Sơn
0,20
Khu 5, xã Đỗ Sơn
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
2
Khu vui chơi trải nghiệm thực
tế cho trẻ em và dịch vụ tổng hợp Thái An (Công ty CP thương mại tổng hợp Phú
Thọ)
0,23
Khu 4, Đồng Mương, thị trấn Thanh Ba
Đang thực hiện
Hủy bỏ do thay đổi chủ trương
3
Nhà truyền thống ngành Ngân hàng
và Trụ sở làm việc của Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Xuân
0,12
Xã Hanh Cù
Đang thực hiện
Hủy bỏ do không có nguồn vốn
II
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
0,07
4
Cơ sở sản xuất hàng thủ công
mỹ nghệ mành cọ mây tre đan Ninh Dân
0,07
Xã Ninh Dân
Đang thực hiện
Hủy bỏ do không có nguồn vốn
III
Đất thuỷ lợi
1,02
5
Cải tạo, nâng cấp đập Hố Nong
xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba
0,92
Xã Quảng Yên
Đang thực hiện
Hủy bỏ (thu hồi QĐ số 1988/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND huyện Thanh
Ba do công trình đã có trong danh mục dự án theo văn bản số 126/UBND-KT5 ngày
11/01/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển chủ đầu tư một số công trình
thuộc dự án: Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Thanh Ba)
6
Cải tạo, nâng cấp đập Bà Bản
xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba
0,10
Xã Quảng Yên
Đang thực hiện
IV
Đất công trình năng lượng
0,850
7
Cải tạo đường dây và các trạm
biến áp sau trạm trung gian Đồi Phướn đang vận hành cấp điện áp 6KV sang cấp điện
áp 35KV để xóa trung gian Đồi Phướn
0,010
Xã Hanh Cù (xã Yển Khê, Thanh Vân cũ), Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ)
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
8
ĐZ 35kV mạch vòng cấp điện giữa
lộ 379 trạm 110kV Đồng Xuân với lộ 374 trạm 110kV Phú Thọ
0,020
Huyện Thanh Ba
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
9
Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374
trạm 110kV Ninh Dân kết nối mạch vòng cấp điện với lộ 373 trạm 110kV Phú Thọ,
lộ 379 trạm 110kV Đồng Xuân
0,710
Xã Ninh Dân, Đồng Xuân
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
10
Chống quá tải lưới điện phân
phối khu vực huyện Thanh Ba
0,060
Xã Hanh Cũ (xã Yển Khê cũ), TT Thanh Ba
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
11
Đường dây 35KV mạch vòng cấp
điện giữa lộ 374 và lộ 373 trạm 110KV ĐX, kết hợp san tải cho lộ 372 trạm
110KV ĐX
0,040
Xã Đồng Xuân, Hanh Cù (xã Thanh Vân cũ)
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
12
Nhà trực vận hành điện xã Vân
Lĩnh - điện lực Thanh Ba
0,010
Xã Vân Lĩnh
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
V
Đất ở
4,71
*
Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư
2,51
13
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư
0,47
Xã Hanh Cù
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,60
Khu 4, xã Hoàng Cương
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,20
Mầm Non Tư thục khu 3, Cây Sung Khu 1, xã Vân Lĩnh
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
13
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư
0,24
Khu 4 Trinh Sát xã Hanh Cù
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,50
Khu 4, Khu 5 xã Quảng Yên (Quảng Nạp cũ)
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,29
Khu 2, xã Đại An
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
14
Xây dựng Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ
0,21
Khu 7, Khu 8 xã Lương Lỗ
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
*
Đấu giá quyền sử dụng đất
2,20
15
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
0,20
TT Thanh Ba
Đang thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
16
Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục
vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm
công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội
Bài - Lào Cai)
1,50
Dọc 2 bên đường từ Thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh lộ 314, Xã Ninh Dân
Đang thực hiện
Hủy bỏ do không có nguồn vốn
17
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
(Khu đất thu hồi của Trung tâm văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Thanh Ba)
0,50
Thị trấn Thanh Ba
Đang thực hiện
Hủy bỏ do không có nguồn vốn
VI
Đất trồng cây lâu năm
3,68
18
Chuyển mục đích từ lúa kém hiệu
quả sang đất trồng cây lâu năm
0,31
Xã Đồng Xuân
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
1,00
Xã Hanh Cù
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,41
TT Thanh Ba
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,10
Xã Chí Tiên
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,09
Xã Võ Lao
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,60
Xã Hanh Cù
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
19
Chuyển mục đích từ lúa kém hiệu
quả sang đất trồng cây lâu năm
0,60
Xã Quảng Yên
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,35
Xã Chí Tiên
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,10
Xã Đồng Xuân
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,12
Xã Hanh Cù
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
VII
Đất nuôi trồng thủy sản
4,53
20
Chuyển mục đích đất lúa kém
hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
0,30
Xã Hanh Cù
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
3,00
Xã Đỗ Sơn
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
21
Chuyển mục đích đất lúa kém
hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
1,00
Xã Đông Thành
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,05
Xã Hanh Cù
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
0,18
Xã Quảng Yên
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
VII I
Đất nông nghiệp khác
2,50
22
Chuyển đất lúa kém hiệu quả
sang đất nông nghiệp khác
2,50
Khu Chằm Sắt, khu Hồ Sâu, Hội Trường, Cầu Hôi, xã Đỗ Sơn
Chưa thực hiện
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết
Tổng
17,91
Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3567/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
771
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng