Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 234/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Kim Thành Hải Dương
Số hiệu:
234/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lưu Văn Bản
Ngày ban hành:
15/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 234/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIM THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1021/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Thành với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
ST T
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Phú Thái
Xã Lai Vu
Xã Cộng Hoà
Xã Thượng Vũ
Xã Cổ Dũng
Xã Tuấn Việt
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.705,14
3,90
108,49
168,86
243,45
214,91
613,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.024,55
24,18
150,95
133,39
162,93
407,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.024,55
24,18
150,95
133,39
162,93
407,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
397,82
0,12
55,31
6,63
36,84
7,89
116,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
718,16
0,56
16,43
4,76
19,97
13,79
51,77
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
527,10
3,22
10,02
6,50
53,16
28,54
36,10
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
37,51
-
2,55
0,02
0,10
1,76
1,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.799,91
228,47
393,62
217,34
292,18
195,69
506,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
13,66
0,68
-
0,35
2,17
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
2,23
0,66
-
-
-
0,12
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
412,22
19,92
192,32
-
63,16
38,28
63,54
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
118,62
-
-
15,63
7,56
12,90
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
106,13
10,42
4,69
6,37
1,34
3,12
2,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
292,83
19,71
2,43
16,13
9,57
5,56
19,70
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
21,69
-
2.8
Đất sản xuất VL XD, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.910,97
81,83
78,38
78,92
72,91
63,28
179,16
Đất giao thông
DGT
990,36
55,60
38,88
43,84
32,71
37,55
79,97
Đất thủy lợi
DTL
607,23
13,24
29,45
23,59
27,24
12,05
71,39
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
18,57
3,67
0,39
0,36
0,39
0,65
3,15
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,82
0,38
0,17
0,32
1,27
0,32
0,21
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
70,49
4,70
2,48
2,57
2,66
4,08
4,55
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
33,23
0,02
0,94
1,34
1,82
1,00
4,92
Đất công trình năng lượng
DNL
6,27
0,25
0,12
1,04
0,58
0,64
0,63
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,14
0,10
0,02
0,13
0,03
0,03
0,08
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,26
0,17
-
0,55
0,14
0,04
0,42
Đất cơ sở tôn giáo
TON
32,38
0,27
0,42
0,93
1,82
0,34
2,20
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
117,17
3,32
3,75
3,94
4,25
5,10
9,96
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,01
-
0,01
Đất chợ
DCH
19,54
0,12
1,76
0,31
-
1,47
1,66
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,50
0,01
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
22,60
2,57
0,87
0,56
-
1,04
0,79
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.925,15
73,44
73,60
97,09
68,19
180,26
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
71,37
68,05
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,97
3,67
0,70
0,73
0,38
0,62
1,17
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,45
1,00
-
0,19
-
-
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.17
Đất tín ngưỡng
TIN
6,20
0,36
0,13
0,34
0,09
0,56
0,20
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
837,21
18,24
39,32
21,93
36,92
1,98
57,35
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
37,09
0,06
1,34
2,31
0,99
0,04
0,80
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,51
1,31
-
0,28
-
0,77
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,91
0,05
-
0,02
-
-
0,04
Thứ tự
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
Xã Kim Liên
Xã Kim Tân
(1)
(2)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
400,54
130,14
435,01
222,51
338,81
532,21
1.1
Đất trồng lúa
264,88
110,80
342,39
182,76
297,05
381,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
264,88
110,80
342,39
182,76
297,05
381,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
17,79
6,81
5,24
4,53
3,83
4,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
96,32
2,75
45,44
19,57
18,78
81,14
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
21,53
9,79
33,43
12,71
18,36
51,87
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,02
0,00
8,51
2,94
0,79
13,33
2
Đất phi nông nghiệp
468,04
237,39
356,20
252,58
500,22
312,52
2.1
Đất quốc phòng
-
-
3,06
0,19
1,96
-
2.2
Đất an ninh
-
0,12
0,24
0,13
0,32
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
35,00
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
20,43
33,81
-
-
28,29
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
2,65
2,28
14,82
8,36
4,06
0,69
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
78,30
9,95
16,39
4,73
58,89
2,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
134,78
97,63
117,02
96,93
144,08
101,84
Đất giao thông
73,24
43,71
55,17
64,63
64,74
49,09
Đất thủy lợi
45,07
32,31
44,02
15,57
59,99
34,67
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,76
0,99
1,02
0,68
0,93
0,60
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,21
3,27
0,22
0,21
0,08
0,14
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
4,97
5,91
3,55
4,75
5,11
3,53
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,48
4,78
1,33
1,82
2,53
0,96
Đất công trình năng lượng
0,23
0,23
0,20
0,41
0,46
0,24
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,03
0,17
0,03
0,05
0,06
0,12
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
Đất có di tích lịch sử văn hóa
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,17
0,45
0,34
0,45
0,40
0,13
Đất cơ sở tôn giáo
1,72
2,63
2,94
0,56
1,95
2,30
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng
7,81
2,88
7,88
7,06
7,55
7,20
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
0,09
0,26
0,32
0,66
0,29
2,85
Đất công trình công cộng khác
0,03
0,07
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2,36
1,70
-
3,04
2,78
0,41
2.12
Đất ở tại nông thôn
146,91
58,96
140,50
119,41
141,76
134,08
2.13
Đất ở tại đô thị
3,32
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,59
1,26
0,59
0,53
1,39
0,61
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
1,01
0,06
-
0,07
-
-
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.17
Đất tín ngưỡng
0,56
0,16
0,38
0,16
1,40
0,10
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
79,20
31,21
62,44
18,59
75,74
72,40
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,25
0,26
0,75
0,31
1,24
0,36
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
0,13
-
-
3
Đất chưa sử dụng
0,12
-
0,52
0,07
0,07
0,07
Thứ tự
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Kim Đính
Xã Bình Dân
Xã Tam Kỳ
Xã Đồng Cẩm
Xã Liên Hoà
Xã Đại Đức
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
395,68
224,47
302,34
366,47
488,41
515,43
1.1
Đất trồng lúa
151,41
177,30
202,31
350,32
358,13
326,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
151,41
177,30
202,31
350,32
358,13
326,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
22,66
5,60
11,81
2,25
60,09
29,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
178,81
25,20
20,38
5,37
27,14
90,00
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
37,29
16,37
67,76
8,37
43,05
69,04
1.5
Đất nông nghiệp khác
5,51
-
0,09
0,16
-
0,70
2
Đất phi nông nghiệp
333,97
211,50
266,68
332,43
254,69
440,27
2.1
Đất quốc phòng
0,02
0,08
0,01
4,91
-
0,23
2.2
Đất an ninh
-
-
0,15
0,21
0,20
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
3,83
8,77
15,32
15,61
0,01
1,50
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,48
15,10
5,28
11,09
3,06
13,42
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
9,14
12,55
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
133,75
72,81
99,16
142,96
97,38
118,19
Đất giao thông
58,67
43,23
57,17
87,06
53,50
51,59
Đất thủy lợi
57,18
19,27
26,36
25,30
28,55
41,98
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,69
0,85
0,59
0,94
0,33
1,58
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,25
0,25
0,12
0,19
0,11
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
3,30
2,73
3,02
5,83
2,57
4,19
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
3,04
1,41
1,27
2,48
1,48
1,60
Đất công trình năng lượng
0,32
0,14
0,14
0,22
0,22
0,20
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,01
0,03
0,04
0,15
0,03
0,03
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
Đất có di tích lịch sử văn hóa
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,40
0,45
0,37
0,76
0,36
0,66
Đất cơ sở tôn giáo
0,93
0,39
2,67
4,18
3,53
2,60
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng
7,71
3,55
7,14
8,05
6,38
13,66
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
Đất chợ
1,01
0,35
0,26
7,80
0,32
-
Đất công trình công cộng khác
0,24
0,15
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,51
0,70
1,64
2,31
0,05
0,25
2.12
Đất ở tại nông thôn
156,75
70,59
97,73
136,05
109,32
120,51
2.13
Đất ở tại đô thị
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,68
0,62
0,45
0,89
0,64
0,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,10
-
-
0,02
-
-
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.17
Đất tín ngưỡng
0,32
0,34
0,43
0,11
-
0,56
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
34,03
31,16
43,36
12,32
30,85
170,19
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,32
2,09
2,41
5,95
0,63
14,96
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
0,19
0,10
0,73
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
0,23
0,01
0,08
0,45
-
0,18
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
Th ứ tự
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Phú Thái
Xã Lai Vu
Xã Cộng Hoà
Xã Thượng Vũ
Xã Cổ Dũng
Xã Tuấn Việt
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
468,13
36,92
15,54
6,19
57,27
47,33
73,43
1.1
Đất trồng lúa nước
LUA
408,05
36,82
11,85
5,44
49,44
42,51
62,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,80
-
1,25
0,10
0,40
-
1,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
30,75
-
1,55
0,35
4,26
2,22
5,82
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
21,53
0,10
0,89
0,30
3,17
2,60
4,19
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
79,48
4,28
2,11
1,43
11,27
8,61
15,67
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,02
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,94
0,79
0,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
0,15
0,02
2.7
Đất SD cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
71,15
4,04
1,32
1,31
8,55
8,38
13,02
Đất giao thông
DGT
26,04
1,18
0,35
0,26
3,27
3,36
5,59
Đất thủy lợi
DTL
40,72
1,89
0,97
1,03
5,27
4,96
7,34
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,32
0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,50
0,08
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,23
0,19
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,32
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,48
0,34
0,07
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,55
0,21
0,02
0,01
-
0,01
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,88
-
0,12
-
-
0,10
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.17
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5,62
0,10
-
-
2,70
0,10
2,50
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,70
-
-
0,05
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Thứ tự
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
Xã Kim Liên
Xã Kim Tân
(1)
(2)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
29,25
25,67
9,97
42,03
15,10
9,56
1.1
Đất trồng lúa nước
23,62
19,62
7,27
37,10
13,14
7,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,52
0,76
0,50
1,18
0,90
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3,06
3,53
0,95
2,75
0,96
0,97
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2,05
1,77
1,25
1,01
0,10
0,60
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
4,85
2,93
0,85
4,50
3,69
2,14
2.1
Đất quốc phòng
0,02
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng
4,43
2,44
0,85
4,42
3,46
2,14
Đất giao thông
1,49
1,07
0,20
1,63
0,93
0,74
Đất thủy lợi
2,52
1,33
0,65
2,64
1,16
1,40
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,02
0,01
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
0,27
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
0,01
0,02
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,41
-
-
0,07
0,85
-
Đất công trình năng lượng
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,06
Đất cơ sở tôn giáo
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
-
-
-
0,08
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
Đất chợ
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.12
Đất ở tại nông thôn
0,16
0,30
-
-
0,20
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.17
Đất tín ngưỡng
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
-
-
-
-
0,03
-
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,26
0,18
0,06
-
-
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
Thứ tự
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Kim Đính
Xã Bình Dân
Xã Tam Kỳ
Xã Đồng Cẩm
Xã Liên Hoà
Xã Đại Đức
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
18,52
3,41
23,33
43,49
5,31
5,80
1.1
Đất trồng lúa nước
16,75
2,79
20,95
42,13
3,97
4,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,25
-
0,20
0,28
0,05
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,02
0,25
0,66
0,62
0,99
0,80
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,50
0,37
1,52
0,46
0,30
0,35
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
2,06
0,78
4,77
5,70
2,90
0,93
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng
2,06
0,78
4,44
5,70
2,90
0,90
Đất giao thông
0,58
0,15
1,57
2,52
0,94
0,22
Đất thủy lợi
1,48
0,63
1,91
3,02
1,96
0,57
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,07
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,15
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
-
-
0,88
-
-
0,11
Đất công trình năng lượng
Đất công trình bưu chính viễn thông
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng
-
-
0,02
0,01
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
Đất chợ
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.12
Đất ở tại nông thôn
-
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
2.15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.17
Đất tín ngưỡng
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
-
-
0,20
-
-
-
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
0,12
-
-
0,03
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
ST T
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú Thái
Xã Lai Vu
Xã Cộng Hòa
Xã Thượng Vũ
Xã Cổ Dũng
Xã Tuấn Việt
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
NNP/PNN
540,45
38,92
16,13
7,73
58,48
47,88
75,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
455,04
38,82
12,33
5,61
49,44
43,06
63,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
455,04
38,82
12,33
5,61
49,44
43,06
63,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
22,30
1,28
0,14
1,61
0,00
1,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
32,69
1,61
0,35
4,26
2,22
6,65
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
25,11
0,10
0,91
1,63
3,17
2,60
4,39
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
5,31
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
20,45
0,00
4,54
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
6,04
3,04
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
4,24
2.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
8,97
0,30
2.4
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
0,00
2.5
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
CLN/NTS
1,20
1,20
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
18,70
2,15
0,92
0,18
0,09
0,97
1,36
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
Xã Kim Liên
Xã Kim Tân
(1)
(2)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
34,95
32,12
15,19
44,99
19,68
9,81
1.1
Đất trồng lúa
27,96
20,37
12,49
39,89
17,65
8,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
27,96
20,37
12,49
39,89
17,65
8,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,05
0,80
0,50
1,20
0,92
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3,53
3,75
0,95
2,88
1,01
1,02
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2,41
1,88
1,25
1,02
0,10
0,60
1.5
Đất nông nghiệp khác
5,31
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
4,24
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
4,24
2.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
2.4
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất
nông nghiệp khác
2.5
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
2,31
1,49
0,00
2,54
0,92
0,59
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Kim Đính
Xã Bình Dân
Xã Tam Kỳ
Xã Đồng Cẩm
Xã Liên Hòa
Xã Đại Đức
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
19,07
16,34
25,63
53,64
17,17
7,16
1.1
Đất trồng lúa
17,25
4,37
23,14
52,08
14,58
4,69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
17,25
4,37
23,14
52,08
14,58
4,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,25
10,02
0,20
0,35
1,30
1,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,07
0,25
0,67
0,63
0,99
0,84
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,50
1,70
1,61
0,58
0,30
0,35
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
11,67
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
3,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
2.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
8,67
2.4
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất
nông nghiệp khác
2.5
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
0,89
0,05
1,93
2,16
0,00
0,14
4. Vị trí, diện tích, loại đất cụ
thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Thành.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kim Thành
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các
quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2023 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
922
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng